You are on page 1of 11

Toán bồi dưỡng lớp 8 CLB Toán bồi dưỡng – MathExpress

TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC

I. LÝ THUYẾT
1. Định lý
- Trong một tam giác, đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ
với hai cạnh kề với hai đoạn ấy.

GT  ABC có AD là phân giác của 


A ( D  BC )

DB AB
KL 
DC AC
2. Mở rộng

GT  ABC có AE là phân giác ngoài đỉnh A

EB AB
KL 
EC AC
DB AB
 Chú ý: Trong tam giác ABC , nếu D là điểm thuộc cạnh BC và thoả mãn  thì AD
DC AC
là đường phân giác trong của 
A.

Giáo Viên: cô Nguyễn Ngọc Ánh – SĐT: 0339 148 928 Page 1
Toán bồi dưỡng lớp 8 CLB Toán bồi dưỡng – MathExpress

II. BÀI TẬP TRÊN LỚP

Bài 1. Tính x, y trong hình và làm tròn kết quả đến hàng phần mười

Bài 2. Cho  ABC có AB  12cm, AC  20cm, BC  28cm . Đường phân giác góc A cắt BC tại D.

Qua D kẻ DE / / AB ( E  AC ) . Tính độ dài các đoạn thẳng BD, DC và DE.

Bài 3. Cho tam giác ABC với đường trung tuyến AM. Tia phân giác của 
AMB cắt cạnh AB ở D, tia

phân giác của 


AMC cắt cạnh AC ở E. Chứng minh rằng DE//BC.

Bài 4. Cho  ABC cân tại A có chu vi 60cm. Tia phân giác góc B cắt đường cao AH tại I. Biết

2
AI  AH . Tính độ dài các cạnh của  ABC .
3


Bài 5. Cho  ABC vuông tại A, AB = 15cm, AC = 20cm, đường cao AH. Tia phân giác của HAB

 cắt HC tại E. Tính độ dài HD, HE.


cắt HB tại D. Tia phân giác của HAC

Bài 6. Cho  ABC có AB = 5cm, AC = 6cm, BC = 7cm. Gọi G là trọng tâm  ABC , O là giao điểm

của hai đường phân giác BD, AE.

a) Tính độ dài đoạn thẳng AD.

b) Chứng minh OG // AC.

Giáo Viên: cô Nguyễn Ngọc Ánh – SĐT: 0339 148 928 Page 2
Toán bồi dưỡng lớp 8 CLB Toán bồi dưỡng – MathExpress

III. BÀI TẬP VỀ NHÀ


Bài 1. Cho tam giác ABC có AB  7 cm, AC  8 cm, BC  6 cm. Kẻ phân giác trong AD  D  BC  .

Tính độ dài các đoạn thẳng DB , DC .

45
Bài 2. Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ phân giác trong AD  D  BC  . Biết DB  cm,
7

60
DC  cm, tính độ dài các đoạn thẳng BC , AB và AC.
7

Bài 3. Cho tam giác ABC có phân giác trong AD  D  BC  . Biết DB  15 cm, DC  20 cm,

AC  AB  10 cm, tính chu vi tam giác ABC.

Bài 4. Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh là 6 cm. Trên các cạnh AB, BC lần lượt hai điểm

3
M , N sao cho BM  BN . Đường chéo BD cắt MN tại I . Biết MN  5 cm.
4

a) Tính IM , IN , BM , BN .

b) Tính diện tích tam giác DMN .

Bài 5. Cho tam giác ABC cân tại A có trung tuyến AD. Tia phân giác của 
ADB cắt AB tại M ,

tia phân giác của 


ADC cắt AC tại N .

a) Chứng minh MN // BC .

b) Gọi I là giao điểm của AD và MN . Chứng minh I là trung điểm của MN .

c) Tính độ dài cạnh MN , biết BC  24 cm, AD  9 cm.

 cắt
Bài 6. Cho hình bình hành ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O. Tia phân giác của BAD

 cắt AC tại F . Chứng minh DE  AF .


BD tại E và tia phân giác của CDA
EB FC

Giáo Viên: cô Nguyễn Ngọc Ánh – SĐT: 0339 148 928 Page 3
Toán bồi dưỡng lớp 8 CLB Toán bồi dưỡng – MathExpress

NDBH - TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC

I. LÝ THUYẾT
1. Định lý
- Trong một tam giác, đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ
với hai cạnh kề với hai đoạn ấy.

GT  ABC có AD là phân giác của 


A ( D  BC )

DB AB
KL 
DC AC
2. Mở rộng

GT  ABC có AE là phân giác ngoài đỉnh A

EB AB
KL 
EC AC
DB AB
* Chú ý: Trong tam giác ABC , nếu D là điểm thuộc cạnh BC và thoả mãn  thì AD là
DC AC
đường phân giác trong của 
A.

Giáo Viên: cô Nguyễn Ngọc Ánh – SĐT: 0339 148 928 Page 4
Toán bồi dưỡng lớp 8 CLB Toán bồi dưỡng – MathExpress

II. BÀI TẬP TRÊN LỚP

Bài 1. Tính x, y trong hình và làm tròn kết quả đến hàng phần mười

Lời giải


a)  ABC có AD là phân giác của BAC

DB AB
  (t/c pg của tam giác)
DC AC

3 5 3.8,5
Hay   DC   5,1
DC 8,5 5

 BC  x  BD  DC  3  5,1  8,1 .


b)  IKJ có IL là phân giác của KIJ

KL IK
  (t/c pg của tam giác)
LJ IJ

12,5  x 6, 2
Hay   6, 2 x  8,7.(12,5  x)
x 8,7

 6,2 x  108,75  8,7 x


 14,9 x  108,75
 x  7,3

DB 3
c) Ta có: 3DC = 5DB  
DC 5

 ABC có AD là phân giác ngoài góc A

Giáo Viên: cô Nguyễn Ngọc Ánh – SĐT: 0339 148 928 Page 5
Toán bồi dưỡng lớp 8 CLB Toán bồi dưỡng – MathExpress

DB AB 3 y
  hay   5 y  3.15  y  9cm
DC AC 5 15

Bài 2. Cho  ABC có AB  12cm, AC  20cm, BC  28cm . Đường phân giác góc A cắt BC tại D.

Qua D kẻ DE / / AB ( E  AC ) . Tính độ dài các đoạn thẳng BD, DC và DE.

B D C

 (gt)
 ABC có AD là tia phân giác của BAC

DB AB DB 12 3
    
DC AC DC 20 5
DB DC
 
3 5

DB DC DB  DC BC 28 7
Áp dụng t/c DTSBN ta có:     
3 5 35 8 8 2

 7
 DB  2 .3  10,5cm

 DC  7 .5  17,5cm
 2

Xét  ABC có: DE//AB (gt)

DE DC
  (hệ quả của đlý Thales)
AB BC

DE 17,5
Hay   DE  7,5cm
12 28
Giáo Viên: cô Nguyễn Ngọc Ánh – SĐT: 0339 148 928 Page 6
Toán bồi dưỡng lớp 8 CLB Toán bồi dưỡng – MathExpress

Bài 3. Cho tam giác ABC với đường trung tuyến AM. Tia phân giác của 
AMB cắt cạnh AB ở D, tia

phân giác của 


AMC cắt cạnh AC ở E. Chứng minh rằng DE//BC.

D E

B M C

Xét  ABM có: DM là tia phân giác 


AMB

AD AM
  (t/c phân giác..) (1)
DB BM

Xét  AMC có: ME là tia phân giác 


AMC

AE AM
  (t/c phân giác…) (2)
EC MC

Ta có: BM  MC (AM là trung tuyến) (3)

AD AE
Từ (1),(2),(3)    DE / / BC (định lý Thales đảo)
DB EC

Bài 4. Cho  ABC cân tại A có chu vi 60cm. Tia phân giác góc B cắt đường cao AH tại I. Biết

2
AI  AH . Tính độ dài các cạnh của  ABC .
3

Giáo Viên: cô Nguyễn Ngọc Ánh – SĐT: 0339 148 928 Page 7
Toán bồi dưỡng lớp 8 CLB Toán bồi dưỡng – MathExpress

B H C

2 AI 2 AI 2
Ta có: AI  AH (gt)     2
3 AH 3 IH 1

Xét  ABH có: BI là phân giác 


ABH (gt)

AI AB AB
    2  AB  2 BH
IH BH BH

Xét  ABC cân tại A ta có AH là đường cao (gt)

 AH đồng thời là đường trung tuyến

 H là trung điểm của BC

 2BH  BC mà AB  2 BH (cmt )  BC  AB

Lại có AB  AC ( ABC cân tại A)

 AB  AC  BC  ABC đều

Chu vi  ABC  AB  AC  BC  60cm

60
 AB  AC  BC   20cm
3


Bài 5. Cho  ABC vuông tại A, AB = 15cm, AC = 20cm, đường cao AH. Tia phân giác của HAB

 cắt HC tại E. Tính độ dài HD, HE.


cắt HB tại D. Tia phân giác của HAC

Giáo Viên: cô Nguyễn Ngọc Ánh – SĐT: 0339 148 928 Page 8
Toán bồi dưỡng lớp 8 CLB Toán bồi dưỡng – MathExpress

B C
D H E

Xét  ABC vuông tại A có: AB  AC  BC (định lý Pythagore)


2 2 2

 152  20 2  BC 2  BC  25cm

AH .BC AB. AC
Ta có: S ABC  hay S ABC 
2 2

AH .BC AB. AC AB. AC 15.20


   AH .BC  AB. AC  AH    12cm
2 2 BC 25

Xét  AHB vuông tại H có: AH  BH  AB (định lý Pythagore)


2 2 2

 122  BH 2  152  BH  9cm

Xét  AHC vuông tại H có: AH  HC  AC (định lý Pythagore)


2 2 2

 122  HC 2  202  HC  16cm

 (gt)
Xét  ABH có: AD là phân giác BAH

DH AH 12 4
    (T/c phân giác…)
BD AB 15 5

DH 4 DH 4 4.9
     DH   4cm
BD  DH 5  4 BH 9 9

 (gt)
Xét  AHC có AE là phân giác CAH

HE AH 12 3
    (t/c phân giác….)
EC AC 20 5

Giáo Viên: cô Nguyễn Ngọc Ánh – SĐT: 0339 148 928 Page 9
Toán bồi dưỡng lớp 8 CLB Toán bồi dưỡng – MathExpress

HE 3 3 HE 3 3
      HE  .16  6cm
EC  HE 5  3 8 HC 8 8

Bài 6. Cho  ABC có AB = 5cm, AC = 6cm, BC = 7cm. Gọi G là trọng tâm  ABC , O là giao điểm

của hai đường phân giác BD, AE.

a) Tính độ dài đoạn thẳng AD.

b) Chứng minh OG // AC.

D
I
O
G
B E C

a) Xét  ABC có: BD là phân giác 


ABC (gt)

AD AB
  (t/c phân giác….)
CD BC

AD 5 AD 5 AD 5
     
CD 7 CD  AD 7  5 AC 12
AD 5
   AD  2,5cm
6 12

b) Gọi BI là trung tuyến

Xét  ABD có: AO là phân giác (gt)

BO AB 5
    2 (t/c phân giác...) (1)
OD AD 2,5

Có BI là trung tuyến (cách vẽ), G là trọng tâm (gt)

BG 2
  (t/c trọng tâm)
BI 3

Giáo Viên: cô Nguyễn Ngọc Ánh – SĐT: 0339 148 928 Page 10
Toán bồi dưỡng lớp 8 CLB Toán bồi dưỡng – MathExpress

BG
  2 (2)
GI

BO BG
Từ (1),(2)    OG / / DI (định lý Thales đảo)
OD GI

 OG / / AC ( D  AC , I  AC )

Giáo Viên: cô Nguyễn Ngọc Ánh – SĐT: 0339 148 928 Page 11

You might also like