Professional Documents
Culture Documents
De Thi Chon HSG Tinh Toan 10 THPT Nam 2017 2018 So GD Va DT Hai Duong
De Thi Chon HSG Tinh Toan 10 THPT Nam 2017 2018 So GD Va DT Hai Duong
m 1
(m 1)(m 5) 0
1 m 5. Vậy 1 m 5. 0,25
Ta có: ' m2 2m 3 0 với mọi m nên (*) luôn có hai nghiệm phân biệt hay hai đồ
0,25
thị luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt A,B.
Gọi xA , xB là hai nghiệm của phương trình (*). Khi đó A x A ; 2 x A 3 , B xB ; 2 xB 3
Ta có OA xA ;2 xA 3 , OB xB ;2 xB 3 .
OA2 OB 2 x A2 2 x A 3 xB2 2 xB 3
2 2
0,25
5 xA2 xB2 12 xA xB 18
5 xA xB 12 xA xB 18 10 xA xB 1
2
3 5 x (7 x) 3
5x 4 x 0
4 5 x x 2 3 4 5 x x 2
0
3 5 x (7 x) 5x 4 x
0,25
4 5 x x 2
1 3
0 (**)
3 5 x (7 x) 5x 4 x
1 3 4
do 0 x [ ,5] nên
3 5 x (7 x) 5x 4 x 5
(**) 4 5 x x 2 0 0,25
x 1
x 4
Đối chiếu điều kiện thấy thỏa mãn. Vậy tập nghiệm của phương trình là S {1;4} 0,25
CâuII. Giải bất phương trình 11x 2 19 x 19 x 2 x 6 2 2 x 1
2
1,0 đ
x2 x 6 0
Điều kiện: 2x 1 0 x3
0,25
11x 19 x 19 0
2
5(2 x2 5x 3) 4 2 x 2 5x 3 x 2 ( x 2) 0
2 x2 5x 3 2 x2 5x 3
5. 4 1 0
x2 x2
0,25
2 x2 5x 3
1
x2
2 x2 5x 3 x 2 2 x2 6 x 5 0
3 19 3 19
Ta được x
2 2
3 19
Kết hợp điều kiện x 3 được 3 x 0,25
2
3 19
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S [3; )
2
xy 4 xy y 4 y 2 y 5 1
CâuII. 2
2 xy 1 y x 2 y 5 y 1
2 2 2
Hệ phương trình
x 2 y 2 xy 1 12 y 2
0,25
Xét y= 0 không là nghiệm hpt
Xét y 0 chia 2 vế phương trình (1) cho y 2 , chia 2 vế phương trình (2) cho y ta được:
1
2
2 x x 2 y 5
y 0,25
1
x 2 y 2 x y 12
1
a 2 x a 2 b 5 a 3
Đặt y có HPT
b x 2 y ab 12 b 4
0,25
1
2 x 3
hay y
x 2 y 4
7 1 0,25
Giải hệ ta được nghiệm (-2;1) và ;
2 4
Câu Cho tam giác ABC có AB = 6 ; BC = 7 ;CA = 5 . M là điểm thuộc cạnh AB sao cho AM
III.1 = 2MB ; N thuộc AC sao cho AN k AC .Tìm k để CM vuông góc với BN
1,0 đ
2
CM AM AC AB AC và BN AN AB k AC AB
3 0,25
2 2k 2 2 2
Suy ra CM BN ( AB AC )(k AC AB) AB AC AB k AC AB AC
3 3 3 0,25
AB 2 AC 2 BC 2
2 2
AB AC CB AB. AC 6
2
0,25
2k 2 2 2
BN CM BN .CM 0 AB. AC AB k AC AB. AC 0
3 3
2k 2 6 0,25
.6 .36 25k 6 0 21k 18 0 k
3 3 7
Câu Cho tam giác ABC có BC a, CA b, AB c và p là nửa chu vi của tam giác. Gọi I là
III.2 c ( p a ) a ( p b) b( p c ) 9
tâm đường tròn nội tiếp tam giác. Biết . Chứng minh
1,0 đ IA2 IB 2 IC 2 2
rằng tam giác ABC đều.
0,25
Gọi M là tiếp điểm của AC với đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Khi đó ta có
AM p a, IM r . Áp dụng định lí Pitago trong tam giác AIM ta có
IA2 AM 2 MI 2 ( p a)2 r 2
S S
Gọi S là diện tích tam giác ABC thì r nên IA2 ( p a)2 ( )2
p p
0,25
( p a)( p b)( p c) ( p a)bc
Mà S 2 p( p a)( p b)( p c) nên IA2 ( p a)2
p p
c( p a ) p
Suy ra .
IA2 b
0,25
a ( p b) p b( p c ) p
Tương tự 2
và .
IB c IC 2 a
Từ đó
c ( p a ) a ( p b) b( p c ) p p p 1 1 1 1 9
2
2
2
(a b c)( ) .
IA IB IC a b c 2 a b c 2
0,25
Dấu bằng đạt được khi a b c
c ( p a ) a ( p b) b( p c ) 9
Vậy chỉ khi tam giác ABC đều.
IA2 IB 2 IC 2 2
Câu Trong mặt phẳng toạ độ C , cho hình chữ nhật ABCD có phương trình đường thẳng AB:
III.3 x 2 y 1 0 , phương trình đường thẳng BD: x 7 y 14 0 , đường thẳng AC đi qua
M(2; 1). Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật.
1,0 đ
Do B là giao của AB và BD nên toạ độ B là nghiệm của hệ:
21
x
x 2y 1 0 5 21 13
B( ; )
x 7 y 14 0 y 13 5 5
5 0,25
Do ABCD là hình chữ nhật nên góc giữa hai đường thẳng AC và AB bằng góc giữa hai
đường thẳng AB và BD. Giả sử nAC (a; b), (a 2 b 2 0) là VTPT của AC. Khi đó
cos(nAB , nBD ) cos(nAC , nAB )
3
a 2b a 2 b2
2
0,25
a b
7a 8ab b 0
2 2
a b
7
+ Với a b . Chọn a = 1, b = -1.
Phương trình AC: x – y – 1 = 0 0,25
x y 1 0 x 3
A AB AC nên toạ độ A là nghiệm của hệ: A( 3; 2)
x 2 y 1 0 y 2
Gọi I là giao của AC và BD thì toạ độ I là nghiệm của hệ:
7
x
x y 1 0 2 I ( 7 ; 5)
x 7 y 14 0 y 5 2 2
2
14 12
Do I trung điểm AC và BD nên tính được C (4;3); D( ; )
5 5
+ Với b 7a ( Loại vì khi đó AC không cắt BD)
0,25
Câu Một xưởng sản xuất có hai máy sản xuất ra hai loại sản phẩm I và II. Một tấn sản phẩm I
IV 1,0 lãi 2 triệu đồng, một tấn sản phẩm II lãi 1,6 triệu đồng. Để sản xuất 1 tấn sản phẩm loại I thì
đ máy thứ nhất làm việc trong 3 giờ và máy thứ hai làm việc trong 1 giờ. Để sản xuất 1 tấn
sản phẩm loại II thì máy thứ nhất làm việc trong 1 giờ và máy thứ hai làm việc trong 1
giờ . Mỗi máy không đồng thời làm hai loại sản phẩm cùng lúc. Một ngày máy thứ nhất
làm việc không quá 6 giờ , máy thứ hai làm việc không quá 4 giờ. Hỏi một ngày sản xuất
bao nhiêu tấn mỗi loại sản phẩm để tiền lãi lớn nhất?
Gọi x, y là số tấn sản phẩm loại I, II cần sản xuất trong một ngày ( x; y 0 ).
Tiền lãi một ngày là L 2 x 1,6 y (triệu đồng). Một ngày máy thứ nhất làm việc 3x y
giờ, máy thứ hai làm việc x y giờ.
0,25
x; y 0
Theo gt có: 3x y 6
x y 4
Khi đó bài toán trở thành tìm x; y thỏa mãn hệ trên sao cho L 2 x 1,6 y đạt giá trị lớn
0,25
nhất
Vẽ các đường thẳng 3x y 6, x y 4 . Ta có các điểm M ( x; y) với ( x; y) là nghiệm của
hệ bất phương trình trên thuộc miền trong tứ giác OABC, kể cả các điểm trên cạnh tứ giác.
f(x)=6-3x
f(x)=4-x
y
8
C
4
B
3
A x
-6 -5 -4 -3 -2 -1 O 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
-1 0,25
-2
-3
-4
-5
-6
-7
L đạt giá trị lớn nhất tại đỉnh của tứ giác.Thay tọa độ các điểm
O(0;0), A(2;0), B(1;3), C(0;4) vào biểu thức L ta được L đạt giá trị lớn nhất tại B(1;3) . Khi
0,25
đó L 2x 1,6 y 2.1 1,6.3 6,8 . Vậy để thu được tiền lãi cao nhất thì mỗi ngày sản xuất
1 tấn sản phẩm loại I và 3 tấn sản phẩm loại II
Câu V . Chứng minh rằng với mọi số thực a, b, c dương thỏa mãn a b c 27 thì:
2 2 2
1,0 đ 1 1 1 12 12 12
2 2 2 .
a b b c c a a 63 b 63 c 63
1 1 1 1 1 4
2 2
ab bc ab bc (a b)(b c) a 2b c
Chứng minh tương tự ta có
1 1 4
b c a c a 2c b 0,25
1 1 4
a b a c b 2a c
1 1 1 1 1 1
Suy ra 2
ab cb ac b 2a c a 2b c b 2c a
1 6
Ta chứng minh 2 . Thật vậy:
b 2a c a 63
1 6
2
b 2a c a 63 0,25
a 2 63 6b 12a 6c 2a 2 b 2 c 2 36 6b 12a 6c 0
2(a 3) 2 (b 3) 2 (c 3) 2 0
Điều này luôn đúng. Dấu bằng đạt được khi và chỉ khi a b c 3
1 1 1 6 6 6
Vậy 2 2 2
b 2a c a 2b c b 2c a a 63 b 63 c 63
1 1 1 12 12 12
Suy ra 2 2 2 0,25
a b b c c a a 63 b 63 c 63
Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.