You are on page 1of 7

UBND HUYỆN THANH TRÌ ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10

TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN VĂN ĐIỂN Môn: Toán


Thời gian làm bài 120 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 6/4/2023

(Đề thi gồm 01 trang)

Câu 1: (2,0 điểm) Cho hai biểu thức và

1) Tính giá trị biểu thức: khi


2) Rút gọn biểu thức

3) Tìm các giá trị nguyên dương để

Câu 2: (2,5 điểm)


1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
Hàng ngày, bạn An đi học từ nhà đến trường bằng xe đạp. Biết rằng khoảng cách từ nhà bạn
An đến trường là . Do lúc về phải lên dốc nên vận tốc đạp xe chậm hơn vận tốc lúc đi
, vì vậy thời gian lúc về lâu hơn thời gian lúc đi là phút. Hỏi vận tốc đạp xe lúc về
của bạn An bằng bao nhiêu ?
2) Người ta thiết kế một thùng tôn hình trụ không có nắp để đựng nước có dung tích bằng .
Biết chiều cao thùng tôn là . Hỏi phải dùng tối thiểu bao nhiêu tôn (không kể mép nối) để
làm được thùng tôn trên? Lấy và kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai.

Câu 3: (2,0 điểm) 1) Giải hệ phương trình sau:

2) Cho phương trình với là tham số


a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của .
b) Tìm các giá trị của tham số để phương trình có hai nghiệm sao cho

Câu 4: (3,0 điểm)


Cho đường tròn và dây cung cố định . Điểm di động trên
sao cho có ba góc nhọn và . Vẽ đường cao của và đường kính
. Hạ vuông góc với tại , gọi là trực tâm của .
1) Chứng minh rằng tứ giác nội tiếp được một đường tròn.
2) Chứng minh rằng
3) Kéo dài cắt tại , cắt tại . Chứng minh rằng luôn đi qua một
điểm cố định và .
Câu 5: (0,5 điểm)
Cho các số thực dương thỏa mãn: . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

______---------------Hết ---------------______

Thí sinh không được sử dụng tài liệu.Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: .............................................Số báo danh: ...........................
UBND HUYỆN THANH TRÌ HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN VĂN ĐIỂN ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10
Môn: Toán
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 120 phút
Ngày thi: 6/4/2023
(Đề thi gồm 01 trang)
Câu 1: (2,0 điểm) Cho hai biểu thức và

1) Tính giá trị biểu thức: khi


2) Rút gọn biểu thức

3) Tìm các giá trị nguyên dương để

HD
1) 1) Tính giá trị biểu thức: khi
0,5 điểm 0,25
Thay (TMĐK) vào ta được
0,25
Vậy khi thì

2) 2) Rút gọn biểu thức


1,0 điểm Với ta có:
0,25

0,25

0,25

Vậy 0,25

3)
0,5 điểm 3) Tìm các giá trị nguyên dương để

Ta có: 0,25

Xét

Nên
0,25
Vì nguyên nên

Câu 2: (2,5 điểm)


1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
Hàng ngày, bạn An đi học từ nhà đến trường bằng xe đạp. Biết rằng khoảng cách từ nhà bạn
An đến trường là . Do lúc về phải lên dốc nên vận tốc đạp xe chậm hơn vận tốc lúc đi
, vì vậy thời gian lúc về lâu hơn thời gian lúc đi là phút. Hỏi vận tốc đạp xe lúc về
của bạn An bằng bao nhiêu ?
2) Người ta thiết kế một thùng tôn hình trụ không có nắp để đựng nước có dung tích bằng .
Biết chiều cao thùng tôn là . Hỏi phải dùng tối thiểu bao nhiêu tôn (không kể mép nối) để
làm được thùng tôn trên? Lấy và kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai.
HD
1) Gọi vận tốc lúc về là 0,25
2,0 điểm 0,25
Khi đó vận tốc lúc đi là

Đổi đơn vị: phút (giờ) 0,25

Theo đề bài, ta có phương trình: 0,25

0,5

0,25

Vậy vận tốc lúc về của An là: 0,25

1) Gọi bán kính thùng tôn là


0,5 điểm
Chiều cao của thùng tôn là
Thể tích của thùng tôn là:
0,25

Diện tích toàn phần tôn cần sử dụng là:


0,25

Câu 3: (2,0 điểm) 1) Giải hệ phương trình sau:

2) Cho phương trình với là tham số


a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của .
b) Tìm các giá trị của tham số để phương trình có hai nghiệm sao cho

HD
1)
1,0 điểm

0,25
0,25

0,25

0,25
Vậy nghiệm của hệ là

2a) Ta có 0,25
0,5 điểm
Do đó, phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi 0,25
2a) Theo ý a, phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với
0,5 điểm mọi

Theo hệ thức Vi-et, ta có: 0,25

Để

Điều kiện:

Biểu thức đã cho

0,25

Câu 4: (3,0 điểm)


Cho đường tròn và dây cung cố định . Điểm di động trên
sao cho có ba góc nhọn và . Vẽ đường cao của và đường kính
. Hạ vuông góc với tại , gọi là trực tâm của .
1) Chứng minh rằng tứ giác nội tiếp được một đường tròn.
2) Chứng minh rằng
3) Kéo dài cắt tại , cắt tại . Chứng minh rằng luôn đi qua một
điểm cố định và .
HD
1) Vẽ hình
1,0 điểm 0,25
A

D
H O

B C
E
M

Xét tứ giác có 0,25


hai đỉnh cùng nhìn đoạn dưới một góc vuông 0,25
là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính 0,25
2) + Chứng minh
1,0 điểm Xét và có:
: chung

0,25

Vì tứ giác là tứ giác nội tiếp đường tròn (2)


(cùng nhìn )
Từ (1) và (2) 0,25
+ Chứng minh ‘
Xét và có:

0,25

0,25
3) A
1,0 điểm

D
H
O

B N I C
E
M
F

Kéo dài cắt tại . Khi đó cùng nằm trên


đường tròn đường kính 0,25
Ta có
(cùng chắn ) (4)
(cùng phụ với ) (5)
Từ (3); (4); (5)
cân tại
0,25
Dễ dàng chứng minh được cân tại

Vậy nên luôn đi qua một điểm cố định là trung điểm


của
Ta có (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) nên
(cùng vuông góc với ).
Xét và có

(so le trong, )

vuông tại 0,25

Xét tứ giác có
là tứ giác nội tiếp
(cùng chắn )
Mà (cùng chắn )
0,25

Câu 5: (0,5 điểm)


Cho các số thực dương thỏa mãn: . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

HD
1) Có thỏa mãn:
2,5 điểm

, đặt

0,25

Vậy GTLN của P là khi và 0,25

______---------------Hết ---------------______

You might also like