You are on page 1of 30

CHUYÊN ĐỀ

NGUYÊN TỬ - BẢNG TUẦN HOÀN


LIÊN KẾT HÓA HỌC

Câu 1. (2,0 điểm) Cấu tạo nguyên tử, phân tử, định luật tuần hoàn
1. y X, Y, Z ZX < ZY < ZZ X, Y ở
Y, Z y T
X, Y X ợ y X, Y,
Z.
2. T y
3
ợ y N theo g/cm , N
y N ,
Hướng dẫn giải
1. 24
ZX + ZY = 24 (1)  Z   12  ZX< Z < ZY ,
2
ở  X, Y , ZY – Z X = 8 (2)
Z  8 X : O
T  X 
 ZY  16 Y : S
Y, Z y ZZ = 17  Z
2 2 4
O 2s 2p .
2 2 6 2 4
S: 1s 2s 2p 3s 3p
Cl: 1s22s22p63s23p5.

1
O: n = 2; l = 1; m = -1; s = 
2
1
S: n = 3; l = 1; m = -1; s = 
2
1
Cl: n = 3; l = 1; m = 0; s =  .
2
2. T y
4
.3,14.(0,189.107 cm)3  2,83.1023 cm3
3
 K ợ :
23.68
3 23
 0,92g / cm3
6, 022.10 .2,83.10 .100

CĐBDHSG: NGUYÊN TỬ - BẢNG TUẦN HOÀN - LIÊN KẾT HÓA HỌC 1


Câu 2. (2,0 điểm) Cấu tạo nguyên tử, phân tử, định luật tuần hoàn
1. Hãy cho bi t c u hình hình học c a phân t ớ y, ồng thời sắp x p các góc liên
k t trong chúng theo chiều gi m d n. Gi i thích.
a. NO2; NO2+; NO2-.
b. NH3; NF3.
2. S ỡng cực giữa hai phân t NH3 và NF3. Gi i thích.
3. Thực ngh x ợ ỡng cực c a phân t H2O là 1,85D, góc liên k t
HOH là 104,5o, dài liên k t O – H , 57 T ion c a liên k t O – H trong
phân t oxy (bỏ qua momen t o ra do các c p electron hóa tr không tham gia liên k t c a oxy).
Cho bi t s thứ tự Z c a các nguyên t : 7(N); 8(O); 9(F); 16(S)
1D = 3,33.10-30 Đ n tích c a electron là -1,6.10-19C; 1nm = 10-9m.
Hướng dẫn giải
1 Đ y y VSEPR y ợ

a.

N N

O O O N O O O
sp2 sp sp2
ú ; ẳ
G ứ ự – (1) – ở ô ự ẩy lectron hóa
N ô ,ở N ô
ẩy ONO ẹ ô ú Ở ề
ô N ẩy
b.
N N
H F
H F
3H 3F
sp sp
G ề HNH - FNF F ớ H
ề F ề  ự ẩy é
2 (NH3) >(NF3 G

N N
H F
H F
H F

Ở NH3 ề N ớ
ớ ớ NF3 ẽ

CĐBDHSG: NGUYÊN TỬ - BẢNG TUẦN HOÀN - LIÊN KẾT HÓA HỌC 2


3  H
O 

H
 O – H):
T ứ ợ ợ
O – H là: 1,51D
G O – H là 100% ta có:
9 19
0,0957.10 .1,6.10
1 (lt )   4,60 D
3,33.10 30
T ễ y O – H là 32,8%

Câu 3. (2,0 điểm) Cấu tạo nguyên tử, phân tử, định luật tuần hoàn
1. S ô VSEPR ự ọ X F 4, BCl3,
2 2-  
NF3, S2O , SiF6 , NO , I , IF5.
3 2 3

2. Trong b ớ y ă ợng ion hóa liên ti p In , , …, J -


1 c a hai nguyên t X và Y.
I1 I2 I3 I4 I5 I6
X 590 1146 4941 6485 8142 10519
Y 1086 2352 4619 6221 37820 47260
A và B là nhữ x ứng c a X và Y khi X, Y ở vào tr ng thái oxi hóa cao nh t
Vi t (có gi i thích) công thức c a hợp ch t t o thành khi cho A tác d ng với B.
3. Gi i thích:
a) Nhi sôi c a NH3 (-33o sôi c a NF3 (-129o a
NCl3 (71oC).
b) Sự bi i góc liên k t: NH3 107o → PH3 93,6o
PH3 93,6o → PF3 96,3o
Hướng dẫn giải
1.
P Mô hình VSEPR ọ
XeF4 AX4E2 V ô ẳ
BCl3 AX3E0 T ề
NF3 AX3E1 T y ề
S2O 32 AX4E0 Tứ

SiF 62 AX6E0

NO 2 AX2E0 Đ ờ ẳ

I 3 AX2E3 Đ ờ ẳ
IF5 AX5E1 T y ô

CĐBDHSG: NGUYÊN TỬ - BẢNG TUẦN HOÀN - LIÊN KẾT HÓA HỌC 3


2. I3 (X) và I5 Y ă g nhiề t ng t. Suy ra:
a) X thu c nhóm II A, Y thu c nhóm IV A trong b ng HTTH các nguyên t hoá học.
b) A là XO, B là YO2.
c) Các hợp ch t do A tác d ng với B: XYO3
3. a) Nhi sôi c a NH3 NF3 vì giữa các phân t NH3 có liên k t hidro với nhau.
Lực liên k t hidro m ới lự , ỡng cự
c m ứng giữa các phân t NF3 Đ i với NCl3, lự lớn (do clo là
nguyên t có kh ợng lớ , ớc lớn và phân cực), m nh ực liên k t hidro trong
NH3.
b) Đ n c a N lớ P, p electron liên k t trong NH3 ở g n về phía nguyên t trung
, ẩy e m ; ữa c p electron tự do trên nguyên t N b “ ữ” ,
chi ô N t trong NH3 lớ PH3.
Góc F-P-F lớ H-P-H vì P có obitan tr ng sẽ t o liên k t  với c p electron tự do trên F,
( → L t mang m t ph n liên k t b i, không gian chi m sẽ lớ
(trong PH3 , ú ẩy nhau m , ở r ng.

Câu 4. (2,0 điểm) Cấu tạo nguyên tử, phân tử, định luật tuần hoàn
1. Cho b n kim lo i thu ă ợng ion hóa thứ nh t (I1 ứ
Kim lo i 26Fe 29Cu 30Zn 31Ga

I1(kJ/mol) 759 745 906 579


Hãy sắp x p các kim lo i trên theo thứ tự I1 ă n và gi i thích t i sao I1 l i bi
v y?
2. K n ho x n kho ng 550o ợc m t hỗn
hợp khí gọ “ x ” Hợp ch t cacbon suboxit (C3O2 ợ ă 7 , 2O
ă , ò 2O2 thì mãi tớ ă 5 ới có b ng chứng thực nghi m về nó.
a) Đề ngh công thức Lewis và hình d ng phân t cho C3O2. Bi t r ng nó bền ở ều ki n
ờ ỡng cực μ = 0.
b) Sắp x p các ch t C3O2, N2, NO và CO theo chiề ă n nhi sôi và gi i thích ngắn
gọn. Đ ớ 3O2, N2, NO O ô ự van der Waals,
ự y ỉ ớ ợ , ự ự ự ự
Hướng dẫn giải
1. T trái sang ph n tích hi u d ă y
gi m làm cho I1 ă T y I1 còn ph thu c vào c u hình electron, vì v y sự bi i I1
diễ ô ề n.
6 2
Fe: [Ar]3d 4s
Cu: [Ar]3d104s1. T t c các phân lớ ều bão hòa. Ở phân lớ ự kim lo i
kiềm.
Zn: [Ar]3d104s2. T t c các phân lớ ều bão hòa. I1 r t cao.
Ga: [Ar]3d104s24p1. T t c các phân lớ ều bão hòa. M t khác các electron ở 4s2
chắn m nh nên các electron ở 4p1 dễ tách ra.

CĐBDHSG: NGUYÊN TỬ - BẢNG TUẦN HOÀN - LIÊN KẾT HÓA HỌC 4


I1: Ga < Cu < Fe < Zn.
P 3O2 ô ứ L w A, B, C, D, ỉ A là phù
ợ ớ ề ớ μ V y x ẳ A.

M(N2) = M(CO) ~ M(NO), μ(N2) = 0 còn μ(NO) >μ O > ớ


CO ợ ớ ề ự , y ô ớ ề N
ớ H ữ NO ,5, O NO ễ ự
O V y tosNO > CO > N2. M(C3O2) = 68u >M(NO) = 30u ~ M O T y
μ(C3O2 , ự ự O ở 3O2
ớ O NO tosC3O2> NO > CO.
V y ứ ự tos là C3O2> NO > CO > N2

Câu 5. (2,0 điểm) Cấu tạo nguyên tử, phân tử, định luật tuần hoàn
1. Nguyên t X có s kh i nhỏ 5 Quá trình tách electron ra khỏi nguyên t nguyên t X
ở tr
- Electron thứ nh t b tách ra khỏi nguyên t có s ợng t chính n1 và s ợng t ph l1
thỏa mãn n1 = 4 – l1.
- Electron thứ hai b tách ra khỏi nguyên t có s ợng t chính n2 và s ợng t ph l2 thỏa
mãn n2 = 5 – l2.
X nh nguyên t X, vi t c u hình electron nguyên t c a X.
2. a. Vẽ c u trúc hình học c a ClO4-, F3ClO, F2ClO2+ và F4ClO  , cho bi t sự lai hóa c a
nguyên t trung tâm.
b. H y x y ự ồ MO cho NO  , và cho bi t khi k t hợp với H+ t o thành phân t
HNO thì lúc này H+ sẽ liên k t với N hay O.
Hướng dẫn giải
1. S X < 56  ZX + NX < 56
ZX  NX, nên 2ZX < 56  ZX < 28.
X , , ,
K y ờ ở , ớ
ớ , ở ớ
-E ứ 1 = 4 – l1

1  n1 - 1, nên 4 – n1  n1 – 1  n1  ,5 , 1 = 3; 4.
-E ứ 2 = 5 – l2 :
n1  n2 nên n2 = 3; 4.
T ờ ợ 1 = 3; l1 ớ
n2 = 3; l2 ớ
T ờ ợ 1 = 4; l1 ớ

CĐBDHSG: NGUYÊN TỬ - BẢNG TUẦN HOÀN - LIÊN KẾT HÓA HỌC 5


+ n2 = 4; l2 ớ
+ n2 = 3; l2 ớ ỏ
x
V yX [ 4s1, ồ ờ ZX ,
5 1
X [ 4s . ZX X
2. a. ú ọ
- 3
ClO4 ứ N y .
O (-)
Cl
O O
O
3
F3 O N y d

F2ClO2+ Tứ N y 3

F4ClO- y ô N y 3 2
d

b. G ồ MO NO-
N NO- O

CĐBDHSG: NGUYÊN TỬ - BẢNG TUẦN HOÀN - LIÊN KẾT HÓA HỌC 6


Khi NO- ợ ớ H+ HNO H+ ẽ ớ MO
ứ ă ợ , MO Пx*
Пy* M ứ ă ợ y N ớ ứ ă ợ MO Пx*
Пy* ớ ứ ă ợ y O , H +

-
y N NO HNO

Câu 6. (2,0 điểm) Cấu tạo nguyên tử, phân tử, định luật tuần hoàn
1. Bi ă ợng c n cung c tách c hai electron ra khỏi nguyên t He là: 79,0 eV. Khi
chi u m t bức x ớc sóng 40,0 nm vào nguyên t He thì th y có 1 electron thoát ra. Tính
v n t c c a electron này. Cho h ng s Plank h = 6,625.10-34J.s; me = 9,1.10-31 kg.
2. C ề ă ợ ,
N2 N 2 O2 O2
Năng lượng liên kết (kJ.mol‒1) 945 841 498 623
Độ dài liên kết (pm) 110 112 121 112
ữ y N2 N 2 ă ợng
liên k t gi , dài liên k ă ; , O2 m hình thành ion
O2 t ă ợng liên k t l ă ò dài liên k t gi m. Dựa vào thuy t MO hãy gi i thích
hi ợng này.
Hướng dẫn giải
1. T ề bài có: He  He 2+
+ 2e ; I = + 79,00 eV
M t khác, He  He
+ 2+
+ 1e ; I2 ‒ Ee trong He+
22
mà He là h 1 h t nhân 1 electron  I2 = 13,6. 2 = + 54,4 eV
+
1
 I1, He = I – I2 = 24,60 eV = 3,941.10-18 (J)
Nă ợng c a bức x :

CĐBDHSG: NGUYÊN TỬ - BẢNG TUẦN HOÀN - LIÊN KẾT HÓA HỌC 7


hC 6,625.1034.(3.108 )
E  9
 4,9675.1018
 40.10
1
W = mv 2 = E – I1 = 1,0277510-18 (J)  v = 1,503.106m/s
2
2. N có 5 electron hóa tr nên N2 có 10 electron hóa tr ,
N 2 có 9 electron hóa tr .
C u hình electron: N2 σs)2 σ*s)2 πx)2 πy)2 σz)2
N 2 σs)2 σ*s)2 πx)2 πy)2 σz)1
B c liên k t:
1 1
N2 : (8  2)  3 N 2 : (7  2)  2,5
2 2
> ,5 dài liên k t c a N 2 > N2
ă ợng liên k t N 2 < N2.
O có 6 electron hóa tr nên O2 có 12 electron hóa tr ,
O2 có 11 electron hóa tr .
C u hình electron: O2 σs)2 σ*s)2 σz)2 πx)2 πy)2(π*x)1 π*y)1
O2 σs)2 σ*s)2 σz)2 πx)2 πy)2 π*x)1
B c liên k t:
1 1
O2: (8  4)  2 O2 : (8  3)  2,5
2 2
Do 2 < 2,5 dài liên k t c a O2 > O2
ă ợng liên k t O2 < O2.

Câu 7. (2,0 điểm) Cấu tạo nguyên tử, phân tử, định luật tuần hoàn
1. Hợp ch Z ợc t o bởi hai nguyên t M, R có công thức MaRb R m 6,667%
về kh ợng. Trong h t nhân nguyên t M có n = p + 4, còn trong h t nhân c R ’ ’,
, , ’, ’ ứng c a M và R.
Bi t r ng t ng s h t proton trong phân t Z = 84 và a + b = 4. Tìm công thức phân t c a Z.
2. a. Vẽ c u trúc Lewis c a F3ClO, F2ClO2+ và F4ClO- , cho bi t sự lai hóa c a nguyên t
trung tâm.
b. Hãy xây dựng gi ồ MO cho NO- , và cho bi t khi k t hợp với H+ t o thành phân t
HNO thì lúc này H+ sẽ liên k t với N hay O?
Hướng dẫn giải
1. S kh i c a M: p + n = 2p + 4
S kh i c a R: ’+ ’ ’
2p 'b 6, 667 1 p 'b 1
% kh ợng R trong MaRb =     (1)
a(2p  4)  2p 'b 100 15 ap  p 'b  2a 15
T ng s h t proton trong MaRb = ap + ’

CĐBDHSG: NGUYÊN TỬ - BẢNG TUẦN HOÀN - LIÊN KẾT HÓA HỌC 8


a+b=4 (3)
p 'b 1
(1), (2)  
84  2a 15
1176
2

15p ' b  84  2a  p  a (4)
15
(3)  1  a  3
a 1 2 3

b 78,26 39,07 26 (Fe)

a=3b=1 ’ V y CTPT Z là Fe3C.


2.
a. C u trúc và d ng lai hóa c a nguyên t trung tâm:

F3ClO F2ClO2+ F4ClO-


b. Gi ồ MO c a NO-:

K ới H+, mứ chi m có mứ ă ợng cao nh t


HOMO, ở y ức π* v ĩ ă ợng r t g n vớ N N ym e trên N
+
lúc này sẽ ới O nên H ắn vào phía N.

CĐBDHSG: NGUYÊN TỬ - BẢNG TUẦN HOÀN - LIÊN KẾT HÓA HỌC 9


Câu 8. (2,0 điểm) Cấu tạo nguyên tử, phân tử, định luật tuần hoàn
1. Cho 3 nguyên t A, B, C ( ZA< ZB< ZC ều ở phân nhóm chính và không cùng chu kỳ
trong HTTH. T ng s ợng t chính c a electron cu i cùng c a 3 nguyên t A, B, C b ng 6,
t ng s ợng t ph c a chúng b ng 2, t ng s l ợng t t b ng -2 và t ng s ợng t spin
b ng - / , ợng t spin c a electron cu i cùng c + / X nh A, B, C.
2. Không gi , c có th ă ph q T ự cacbon, thi c t o
clorua, SnCl4.
a. H y ẽ ọ S 4.
b. x L w S 4 ứ ớ z L w y
T ờ ợ ,q y ứ

SnCl4 + Cl- SnCl5-

SnCl4 + 2Cl- SnCl62-


Hãy vẽ ba d ng hình học có th có c a SnCl5- và c a SnCl6-
c. ự ọ ợ ớ S 5-, và SnCl6-.
Hướng dẫn giải
1. Vì A, B, C không cùng thu c m ZA< ZB< ZC và t ng s ợng t
chính b ng 6 --->
eA có n = 1; eB có n = 2; eC có n = 3.
T ng s ợng t ph b A có l = 0 (vì n = 1)  eB và eC ều có l = 1
(vì A, B, C thu c chu kì nhỏ nên không th có l = 2)
T ng s ợng t t = -2 mà eA có m = 0 vì l = 0  eB và eC ều có m = -1

T ng s ợng t + / , A có s = +1/2  eB và eC ều có s=-1/2

 A, B, C l ợt là H, O , S
2. a. D ng hình học có th có c a SnCl4 :
A Cl
B
Cl Cl
Sn Sn
Cl Cl
Cl Cl Cl

b. 3 d ng hình học có th có c a SnCl5- :


C D
- -
Cl Cl

Cl Cl Cl
Sn Cl Sn
Cl
Cl Cl Cl

CĐBDHSG: NGUYÊN TỬ - BẢNG TUẦN HOÀN - LIÊN KẾT HÓA HỌC 10


E
-
Cl
Cl Cl
Sn
Cl Cl

3 d ng hình học có th có c a SnCl6- :


F G
- H
Cl Cl - -
Cl Cl Cl Cl Cl
Cl Cl
Sn Sn
Sn
Cl Cl Cl Cl
Cl
Cl Cl Cl
Cl

c. D ng hình học phù hợp là D và F

Câu 9. (2,0 điểm) Cấu tạo nguyên tử, phân tử, định luật tuần hoàn
1. Vẽ c u trúc Lewis c a các phân t /ion sau: SeCl4, BrF5, ClO3-, SOF4 X nh d ng hình
học c a các phân t /ion trên theo mô hình VSEPR.
2. K t qu tính Hóa họ ợng t cho bi t ion Li2+ ă ợng electron ở các mức En (n là s
ợng t E1 = -122,400 eV; E2 = -30,600 eV; E3 = -13,600 eV; E4 = -7,650 eV.
a) Tính giá tr ă ợng trên theo kJ/mol (có trình bày chi ti tính).
2+
b) Hãy gi i thích sự ă ă ợng t E1 n E4 c a ion Li .
c) T ă ợng ion hóa c a ion Li2+ (theo eV) và gi i thích.
Hướng dẫn giải
1
Phân tử Cấu trúc Lewis Công thức Dạng hình học của
/ion cấu trúc phân tử/ion
SeCl4 AX4E1 D ng b p bênh

BrF5 AX5E1 Tháp vuông

ClO3- AX3E1 T y

CĐBDHSG: NGUYÊN TỬ - BẢNG TUẦN HOÀN - LIÊN KẾT HÓA HỌC 11


SOF4 AX5E0 L ỡng tháp tam giác
l ch

2
a. 1eV = 1,602.10-19J.6,022.1023.10-3kJ/J = 96,472 kJ/mol.
V y:
E1 = - 122,400.96,472 = - 11808,173 kJ/mol.
E2 = - 30,600.96,472 = - 2952,043 kJ/mol.
E3 = - 13,600.96,472 = - 1312,019 kJ/mol.
E4 = - 7,650.96,472 = - 738,011 kJ/mol.
Quy lu t liên h : Khi Z là h ng s , n ă , ă ợng En ứng càng
cao.
b. Gi ă , lớ ă , ở lớp xa h t nhân,
lực hút h t nhân tác d y , ă ợng En ứng càng
cao, electron càng kém bền.
Sự ion hóa c a Li2+: Li2+  Li3+ + e
c. C u hình electron c a Li2+ ở tr n là 1s1.
V y I3 = - E1 = + 122,400 eV.

Câu 10. (2,0 điểm) Cấu tạo nguyên tử, phân tử, định luật tuần hoàn
1. T M , y ọ X, Y, Z ứ ự
,
 y ă ề X < Y < Z.
 X ứ ớ Y và Z ợ YX2 và Z2X3.
 X ợ ớ x Y và Z,
ợ YX3 và ZX3.
 T ữ ề , ZX3 ứ ớ YX2 Z2X3 và
YX3 ự ữ ữ , yx
(a) y X, Y, Z ô ứ ợ ZaYbXc ợ ú
ề V ọ ọ ứ
(b) S q y ắ y ọ , ự YX3
ô ợ YX2 Vẽ ô ứ L w ứ
2. Aluminium hydride AlH3 ợ ợ ứ 3 ớ
aluminium hydride.
(a) V ứ X ọ H3 y VSEPR
(b) ớ y ồ MO H3 H y ề ũ ễ
ồ y X HOMO, LUMO ự

CĐBDHSG: NGUYÊN TỬ - BẢNG TUẦN HOÀN - LIÊN KẾT HÓA HỌC 12


E

MO (AlH3)
Hướng dẫn giải
1. (a) Dựa vào các dữ ki n bán kính và hợp ch t t o ra t X, Y, Z có th y ợc
X là O và các nguyên t ều thu c nhóm VI.
S oxh cao nh t c a Y và Z ph i là b i s c a 3 và t ợc hợp ch t YO2 và
ZO3 có th ph n ứ ợc với nhau nên Y là S (VIA), Z là Cr (VIB).
CT là Cr2S3O12 hay Cr2(SO4)3
PTHH:
S + O2   SO2
0
t

4Cr + 3O2   2Cr2O3


0
t

2CrO3 + 3SO2   Cr2O3 + 3SO3


0
t

(b)

Với SO2, tồn t i nhiều d ng c ởng gồm quy tắc bát t (octet) và c n
tích hình thứ ều thỏa mãn. Với SO3 thì d ng c ởng theo bát t h
không tồn t n tích hình thức lớn, nên ch y u tồn t i m t c u trúc thỏa
n tích hình thức.
2. (a) AlCl3 + 3 LiAlH4  4 AlH3 + 3 LiCl
Hình d ng: tam giác phẳng

CĐBDHSG: NGUYÊN TỬ - BẢNG TUẦN HOÀN - LIÊN KẾT HÓA HỌC 13


(b)

Ngh ch t

Câu 11. (2,0 điểm) Cấu tạo nguyên tử, phân tử, định luật tuần hoàn
1) Cho các h ợng t X: H, Li2+, B4+. Kí hi ă ợng electron c a mỗi h là En[X
v eV); n là s ợng t chính. K t hợp lí thuy t và thực nghi , ờ ợc dãy giá tr
ă ợng cho mỗi h
E1 E2 E3
4+
Dãy a: B -340,0 -85,00 -37,77
Dãy b: H -13,60 -3,40 -1,51
2+
Dãy c: Li -122,4 -30,60 -13,60
Chỉ ra quy lu t liên h (d ng bi u thức) giữa En[X] với s ợng t chính n trong mỗi dãy trên.
Tính E4[X] cho mỗi dãy.
2. 2. V ă , n ứng h ú ờ ợc nguyên t
1000
461 Mu . Hãy cho bi t s n phẩm giữa Mu với O2, F2, O3 và Hg.
Hướng dẫn giải
1. a) So sánh t ng c p liề y c as ợng t chính n, th y
quy lu t liên h giữa En[X] với s ợng t chính n trong mỗi dãy trên là: En[X]=
2
const/n
T ng s c a mỗi dãy a,b và c riêng rẽ.
Áp d ng quy lu , E4[X] cho mỗi dãy trên:
- Dãy a): E1[B ]=-340, E2[B4+]=-85
4+

E1[B4+]=-340/1  const =-340/1 = -340(eV)


V y E4[B4+]=-340/42 = -21,25 (eV)
T ự dãy b, c:
Dãy b) E1[H]=-13,6  const= -13,6/1=-13,6(eV)
V y E4[H]=-13,6/42=-0,85(eV)
Dãy c) E1[Li2+]=-122,4  const=-122,4(eV)

CĐBDHSG: NGUYÊN TỬ - BẢNG TUẦN HOÀN - LIÊN KẾT HÓA HỌC 14


V y E4[Li2+]=-122,4/42=-7,65(eV)
2. 13 1
12 2 6
11 2 6 10

10 2 6 10 14

9 2 6 10 14 18

8 2 6 10 14 18 22

7 2 6 10 14 18 2 26

6 2 6 10 14 18 22

5 2 6 10 14 18

4 2 6 10 14

3 2 6 10
2 2 6

1 2

s p d f g h i

N y khi ph n ứng với oxy sẽ ợc hỗn hợp Mu2O, peroxit Mu2O2, superoxit
MuO2, còn khi ph n ứng với O3 cho ra ozonit MuO3. S n phẩm với F2 là mu i MF
và với Hg t o ra hỗn hồng ( không x y ra ph n ứ ờng hợp này).

Câu 12. (2,0 điểm) Cấu tạo nguyên tử, phân tử, định luật tuần hoàn
1. Ở tr , các kim lo i kiềm ch y y , y ời ta
vẫn tìm th y có c phân t hai nguyên t i nhóm IB thì không. Gi i thích?
2. S d ng thuy t sứ ẩy các c p electron hóa tr (VSEPR), hãy vẽ các d ng hình học d ng
hình học kh ĩ a phân t ClF3. Cho bi t d ng hình học nào bền nh t? Vì sao?
3. Khi chi dài sóng 205nm vào bề m t t m b c kim lo i, các electron b bứt
ra với t trung bình 7,5. 105 / H y ă ợng liên k t theo eV c a electron ở lớp
bề m t (100) c a m ng tinh th b c. Cho me = 9,11.10 gam; h = 6,626.10-34J.s; c = 3.108 m/s.
-28

Hướng dẫn giải


1. Ở tr , tồn t i phân t kim lo i kiềm gồm 2 nguyên t vì các phân t
y ợc hình thành do sự t o ra liên k t c ng hóa tr t electron ns1 (các obitan ns
ợc lắ y);
còn các nguyên t kim lo i IB thì m c dù có electron ns1
electron t lớp (n-1) b kích thích chuy n ra lớp ngoài nên không có kh ă
t kim lo i kiềm.
2. Theo thuy t VSEPR, 5 c p electron hóa tr quanh nguyên t Clo trong phân t ClF3
ợc b trí theo d ỡng tháp tam giác với 3 d ng hình học kh ĩ
CĐBDHSG: NGUYÊN TỬ - BẢNG TUẦN HOÀN - LIÊN KẾT HÓA HỌC 15
(I) (II) (III)
T ẩy giữa c p 0 1 0
e không lk – không lk
T ẩy giữa c p 4 3 6
e không lk – lk
T ẩy giữa c p 2 2 0
e lk – lk
S bền:
- (I) với (II): (II) có lự ẩy giữa c p e không liên k t – không liên k t nên (II) kém bền
I
- (I) với (III): (III) có nhiề I ữa c p e không lk – lk
=> d ng hình học c a (I) là bền nh t.
3. Đ i với hi u ứ q n ta có bi u thức liên h :
m. 2 hc m 2
ν ε+ hay   
2  2
6,62.1034.3.108 9,31.1031.(7,5.105 )2
Thay s ta có:     7,134.10-19J
205.109 2
-19
>ε 7, : 1,602.10-19 ≈ , 5 V

Câu 13. (2,0 điểm) Cấu tạo nguyên tử, phân tử, định luật tuần hoàn
1. Nă ợng Eo (J) c a m ờng hợp lực m t h t nhâ ợc tính b ng bi u
thức:
 e4 Z 2
En (J)  
8 o2 h2 n2
T , n tích nguyên t ; Z n tích h t nhân;  o là h ng s n; h là h ng s
Planck; n là s ợng t , , … ;  (kg) là kh ợng rút gọn c a h , ợc tính
b ng bi u thức  = (mh t nhân .melectron) : (mh t nhân + melectron). T ớ λmax (nm) c a dãy
ph Lyman khi electron chuy n t n = 2 về n = 1 trong nguyên t
2. Positroni là m t h gồm m t positron, là h n tích +1 và m t electron. Khi electron
chuy n t n = 3 về n = 2, h bức x ớ λ T ợng m (kg)
c a positron.
3. Thực nghi m cho bi t, NH3 ph n ứng với BF3 t o ra m t ch t rắn X duy nh t, có màu trắng.
a) Vi ọc c a ph n ứng. Cho bi t ph n ứ c lo i nào. T i sao?
b) Vi t công thức Lewis c a ch t rắn X. Cho bi t d ng hình học c a mỗi phân t
thuy t VSEPR (thuy t về sự ẩy giữa các c p electron ở lớp vỏ hóa tr ). Dự c a
góc liên k t trong phân t ch t X.

CĐBDHSG: NGUYÊN TỬ - BẢNG TUẦN HOÀN - LIÊN KẾT HÓA HỌC 16


Hướng dẫn giải
1.  e4 Z 2
Thay các h ng s vào bi u thức En (J)   ta có:
8 o2 h2 n2
9,1094.1031.(1,602.10 19 )4 .12  1 1 
E21 (J)    1,634.1018 (J)
8.(8,854.1012 )2 .(6,6261.1034 )2  12 2 2 
- ớc sóng tính theo công thức:
hc 6,626134.2,9979.108
E(J)   1,634.1018 (J) =  1,2157.107 (m)  121,57(nm)
 
2. H positrnoni có th bi u diễ ới d ng: e+e–
 e4 Z 2
- Khi electron chuy n d ch t n = 3 về n = 2, ta có bi u thức: En (J)   ta có:
8 o2 h2 n2
 e4 Z 2  1 1  c
E32 (J)  2 2  2
 2 h
8 o h  2 3  
- Suy ra kh ợng rút gọn c a h :

8 o2 h3c 8.(8,854.1012 )2 .(6,6261.10 34 )3.(2,9979.108 )


   4,557.1031 (kg)
 1 1  1 1
 e4 Z 2  2  2  (1312.109 ).(1,602.10 19 )4 .12.  2  2 
2 3  2 3 
-T ợc kh i ợng c a positron:
m positron .melectron m positron .9,1094.1031
   4,5573.1031
m positron  melectron m positron  9,1094.1031
 m positron  9,1198.1031 (kg )
3. a) P ọc c a ph n ứng giữa NH3 và BF3:
NH3 + BF3 → H3N–BF3
- Ph n ứng này thu c lo i ph n ứng axit – z L w , F3 là axit Lewis (có orbital p còn
tr ng). NH3 l z L w p electron tự do, có th cho sang orbital tr ng c a phân
t khác).
b) Công thức c u t o Lewis và hình d ng c a X:
H3N–BF3 gồm 2 n a AX4 gắn/liên k t với nhau: H3N–B và N–BF3 nên theo
VSEPR, nó có hình tứ di ều – kép.

Đ lớn góc liên k t ở mỗi n F ỉnh t i N và B x p xỉ 109o ’

CĐBDHSG: NGUYÊN TỬ - BẢNG TUẦN HOÀN - LIÊN KẾT HÓA HỌC 17


Câu 14. (2,0 điểm) Cấu tạo nguyên tử, phân tử, định luật tuần hoàn
1. Dựa vào thuy t obital phân t (thuy t MO), vẽ gi ồ ă ợng, vi t c u hình electron
+
c a các phân t và ion: OF; OH; NO . T ,
a. Cho bi b i liên k t c a những phân t và ion trên.
b. So sánh I1 c a các phân t và ion trên với I1 c a các nguyên t ứng.
c. Cho bi t, trong s các phân t và ion trên, ion nào dễ b oxi hóa nh t; ion nào dễ b kh
nh t? Vì sao?
2. Các phân t y ă ?V ?
BeCl2, AlCl3, AlF3, BF3, NO
+
3. H2F là m t siêu axit, có tính axit m H2SO4 tinh khi t. Phân t CO2 không tác d ng
với H2SO4 tác d ng với siêu axit, b siêu axit proton hóa. Vi n
ứng và vi t công thức Lewis (c c u trúc c ởng) c a s n phẩ ợc.
Hướng dẫn giải
1. a Theo MO, gi ồ ă ợng c a NO+ là:

 c u hình electron c a NO+(có 5 + 6 – 1 = 10 electron hóa tr )


 s2 s*2 ( x y )4  z2
Gi ồ ă ợng c a OF là:

CĐBDHSG: NGUYÊN TỬ - BẢNG TUẦN HOÀN - LIÊN KẾT HÓA HỌC 18


 c u hình electron c a OF(có 6+7 = 13e hóa tr )  s2 s*2 z2 ( x y )4 ( x* *y )3
Gi ồ ă ợng c a OH là:

 c u hình electron c a OH:  s2 (nx ny )3


Đ b i N c a phân t ợc tính b ng công thức:
N = 1/2(s electron trên MO liên k t – s electron trên MO ph n liên k t)
Vì v y, Đ b i c a OF = (8 – 5)/2 = 1,5.
Đ b i c a OH = (2 – 0)/2 = 1.
Đ b i c a NO+ là: (8 – 2)/2 = 3.
E ă ợng cao nh t c a OF thu c MO – ph n liên k ă
ợ ă ợng c a các nguyên t ứng nên I1(OF) < I1(O, F)
+
E ă ợng cao nh t c a NO thu c MO – liên k ă ợng
+
b th ă ợng c a các nguyên t ứng nên I1(NO ) > I1(O, N).
E ă ợng cao nh t c a OH thu c MO – không liên k ă
ợ ă ợng c a các AO – p c a nguyên t oxi, tuy nhiên,
y ợc giữ ch t bởi lực hút c a hai h t nhân nguyên t H và O nên
I1(OH) > I1(H, O)
(HS có thể so sánh I1 của các nguyên tử tạo nên phân tử với nhau:
I1(OF)<I1(O)<I1(F); I1(NO+)>I1(N)>I1(O); I1(OH)>I1(O)>I1(H) )

CĐBDHSG: NGUYÊN TỬ - BẢNG TUẦN HOÀN - LIÊN KẾT HÓA HỌC 19


c Phân t OH khi nh n thêm hay m ều thực hi n ở MO – không liên
k ô y b i c a phân t .
Phân t OF: khi m t electron sẽ m t electron trên MO ph n liên k , ă
b i c a phân t ; khi nh n thêm electron sẽ nh n electron vào MO – ph n liên
k t làm gi b i c a phân t
+
Ion NO : khi m t electron sẽ m t electron trên MO – liên k t, làm gi b i
c a phân t ; khi nh n thêm electron sẽ nh n electron vào MO – ph n liên k t
ũ b i c a phân t
Vì v y, phân t OF dễ b oxi hóa nh t; phân t OH dễ b kh nh t
2. Các phân t BeCl2, AlCl3, NO có kh ă
+ Phân t BeCl2 có c u t o: Cl – Be – Cl, nguyên t bát t , còn AO
– p tr ng, nguyên t Cl còn c , , ẽ hình
thành liên k t  ( p  p) làm phân t bề

+ Phân t AlCl3 có c u t o: , nguyên t bát t , còn AO – p tr ng,


nguyên t Cl còn c , , ẽ hình thành liên k t
 ( p  p) làm phân t bề n.

+ Phân t NO c thân nên dễ o N2O2 bề ới c u


trúc bát t c a t ng nguyên t

Các phân t AlF3 và BF3 ô


+ AlF3 có c u trúc tinh th ion, các ion Al3+ và F- trong m ng tinh th liên k t
với nhau bền vững.
+ BF3 ợc làm bền bởi m t ph n liên k t  ( p  p) giữa AO – p c a B và c p
t c a F.

CĐBDHSG: NGUYÊN TỬ - BẢNG TUẦN HOÀN - LIÊN KẾT HÓA HỌC 20


3. H2F+ + CO2  HCO 2 + HF
Công thức Lewis c a:
HF:

HCO 2

Câu 15. (2,0 điểm) Cấu tạo nguyên tử, phân tử, định luật tuần hoàn
1) S d ng thuy t VSEPR, hãy vẽ các c u trúc c a các phân t sau: H2S, TeCl4, XeF2
và BeCl2. N u phân t nào có nhiề u trúc hãy vẽ t t c các c u trúc có th có c a
phân t ỉ rõ c u trúc nào là bền nh t.
2) Xét các phân t PX3 với X= F, Cl, Br, I.
a) Theo thuy t VSEPR, góc XPX lớn nh t có th .
b) Thực t XPX y ều nhỏ ới mô hình c a
VSEPR, hãy gi i thích t i sao.
c) Góc XPX với X t I n F sẽ bi i th nào? Gi i thích?
3) Vi t c u hình electron cho các ti u phân: CN, CN+, CN2+, CN-, CN2-. Tính b c liên
k t trong mỗi ti x nh ti u phân nào nh nh t?
4) ới y nh các v ch trong ph phát x c a m t ti u phân m t electron
(gi ng nguyên t V ớc sóng là 27,1 nm.

a) H y x nh sự chuy n dời electron t các mứ ứng với các v ch A và


v ch B.
b) H y x nh ti u phân trên.
Hướng dẫn giải
1) C u trúc c a các ch t:

CĐBDHSG: NGUYÊN TỬ - BẢNG TUẦN HOÀN - LIÊN KẾT HÓA HỌC 21


2) a) Các phân t PX3 ều có c u trúc tứ di n nên theo thuy t VSEPR, góc XPX lớn nh t là
109,5o.
b) Thực t góc XPX nhỏ ,5o ô P m kho ng không gian
r p e liên k ẩy góc XPX gi m xu ng.
c) T I n F, góc XPX gi m d n. Nguyên nhân: t I-F ă ô
chung l ch d n về phía X, khi n cho vùng không gian chi m bởi các c p e liên k t xung quanh
nguyên t P gi m xu , t gi m d n.
3)
CN : ( 1s ) 2 ( 1*s ) 2 ( 2 s ) 2 ( 2*s ) 2 ( 2 pz ) 2 ( 2 p y ) 2 ( 2 p )1
CN  : ( 1s ) 2 ( 1*s ) 2 ( 2 s ) 2 ( 2*s ) 2 ( 2 pz ) 2 ( 2 p y ) 2
CN 2 : ( 1s )2 ( 1*s ) 2 ( 2 s ) 2 ( 2*s ) 2 ( 2 pz ) 2 ( 2 p y )1
CN  : ( 1s ) 2 ( 1*s ) 2 ( 2 s ) 2 ( 2*s ) 2 ( 2 pz ) 2 ( 2 p y ) 2 ( 2 p ) 2
CN 2 : ( 1s ) 2 ( 1*s ) 2 ( 2 s ) 2 ( 2*s ) 2 ( 2 pz ) 2 ( 2 p y ) 2 ( 2 p ) 2 ( 2* p y )1
94
B c liên k t c a CN =  2,5
2
10  4
B c liên k t c a CN- = 3
2
10  5
B c liên k t c a CN2- =  2,5
2
84
B c liên k t c a CN+ = 2
2
74
B c liên k t c a CN2+ =  1,5
2
Suy ra CN- nh nh t do có b c cao nh t.
4)
a) V ch A ứng với sự chuy n t mức n = 5 về mức n = 2, v ch B ứng với sự chuy n t mức
n = 6 về mức n = 2.
b) V ch A ứng với sự chuy n t mức n = 5 về mức n = 2 nên ta có:

CĐBDHSG: NGUYÊN TỬ - BẢNG TUẦN HOÀN - LIÊN KẾT HÓA HỌC 22


E  hc / 
E  (6, 626.1034 J .s).(2,998.108 m.s 1 ) : (27,1.10 9 m)  7,33.1018 J
E   Z 2 .RH / n12  ( Z 2 .RH / n22 )
4,577.1010 J   Z 2 (2,179.1018 ) / (5) 2  Z 2 .(2,179.10 18 ) / (2) 2
Z 2  16,02 và Z , Đ 3+

Câu 16. (2,0 điểm) Cấu tạo nguyên tử, phân tử, định luật tuần hoàn
1. Electron cu i cùng trong nguyên t A có các s ợng t : n = 2 ; m = -1 ; ms = +1/2.
S c thân c a nguyên t X ở tr n thu c phân lớp 4d ho c 5s
ũ ng s c thân c a A. Có bao nhiêu nguyên t X thỏa mãn dữ ki ,
những nguyên t nào (có th s d ng b ng tu n hoàn các nguyên t hóa họ tr lời)?
+
Electron c a ion He ở tr ng thái kích thích có giá tr s ợng t chính b ng s ợng
t ph c a phân lớp chứ c thân c a nguyên t X Nă ợng c a electron này ở
+
He b ă ợng c a electron ở tr n c a nguyên t H X nh chính xác
nguyên t X.
Đ i với nguyên t H và những ion chỉ ă ợng c a các electron
ợ x nh theo bi u thức:

Z là s hi u nguyên t , n là s ợng t chính.)


2. Thioure – S, S – dioxit có khung c u t
H

O N H
S C
N H
O

H
a. Vi t công thức Lewis cho Thioure – S, S – dioxit vớ n tích hình thức c a t t c các
nguyên t b ng không.
b. Dựa vào thuy t sứ ẩy c VSEPR H y x nh d ng hình học c a
nguyên t ỳ , T – S, S – x ề ra ở câu a.
Hướng dẫn giải
1. - Electron cu i cùng c a nguyên t A có các s ợng t
n =2, m = -1, ms= +1/2 ph , ă ợng th p nh t.
c thân, v y có 3nguyên t thỏ ều ki n gồm:
1 1 2 10 1
37Rb [Kr]5s ; 39Y [Kr]4d 5s ; 47Ag [Kr]4d 5s ;

-T ề , ă ợng c a electron trong nguyên t H ở tr n b ng


+
ă ợng c a He ở tr ng thái kích thích, ta có:

CĐBDHSG: NGUYÊN TỬ - BẢNG TUẦN HOÀN - LIÊN KẾT HÓA HỌC 23


T ề , c thân c a nguyên t X có s ợng t ph (l) b ng n = 2,
ĩ c thân c a X ở phân lớp d. Trong s 3 nguyên t nêu trên chỉ có
Ytri là thỏa mãn. V y X là 39Y [Kr]4d15s2
2. a. Cấu trúc đúng là:

N
O
S C

O N

Cấu trúc không đúng( vì khi đó điện tích hình thức của O và S đều khác không trái
với giả thiết)

N
O
S C

O N

b. Mỗi xác định đúng có giải thích cho tối đa 0,25đ


S : tam giác phẳng
C: tam giác phẳng
N: tháp tam giác

Câu 17. (2,0 điểm) Cấu tạo nguyên tử, phân tử, định luật tuần hoàn
1. ô 5W ồ ô
ồ , V E ồ ớ ự , 75
a.T ồ
b.T ự ỏ ồ
ò
c.N ồ ớ ă ợ , V ớ ô 5W ợ
ồ ò ự ?
2.
a. Có nghiên cứu cho th y H2+ có kho dài) liên k t là 106 pm và enthalpy phân li
-1
liên k t là 225 kJ mol . Các giá tr ứng c a phân t trung hòa là 74.2 pm và 436 kJ mol-
1
. Các giá tr này c a H2+ có phù hợp với gi ồ orbital phân t c a ion này không? Gi i thích.
+
b. Gi s r ng H3 có d ng tam giác (d ng hình học kh ĩ , y ô các orbital phân t c a
ion này và dự c liên k t H-H.

CĐBDHSG: NGUYÊN TỬ - BẢNG TUẦN HOÀN - LIÊN KẾT HÓA HỌC 24


Hướng dẫn giải
1.
T nh lu t b o ă ợng ta có:
Nă ợng chùm tia tới b ng t ô ă a electron
Ta có
h 6, 626.1034
p  10
 1, 767.1024 kg.m.s 1
 3, 75.10
 
2
p2 1, 767.1024
E   1, 714.1018 J
2me 2. 9,109.10 31

  4, 64.1, 601.1019  0, 743.10 18 J
 E j  0, 743.1018  1, 714.10 18  2, 457.10 18 J
2, 457.1018
Ej
f   34
 3, 708.1015 s
h 6, 626.10
3.15
b. S electron cự i b ng s photon  1,83.1019 h t
2, 457.1018
V ă ợng nguồn sáng nhỏ ô ctron c ồng nên dù chi u tia sáng
với công su t bao nhiêu và trong bao nhiêu giờ thì s electron thoát ra vẫn b ng 0
2.
a. Các giá tr này phù hợp với những mô t orbital phân t . H2 có 2 electron trong orbital
liên k t, còn H2+ chỉ có 1. Lực hút t ng th giữa electron liên k t và h t nhân trong H2+ là
y ới 2 electron và h t nhân trong H2 dài liên k t H2+ là lớ
b. H3+ có 1 c p electron trong liên k t 2 electron, 3 tâm. B c liên k t kho ng 1/3

Câu 18. (2,0 điểm) Cấu tạo nguyên tử, phân tử, định luật tuần hoàn
1) Ph m t trời cho các v ch h p th liên ti p t ớc sóng  = 4858; 5410 và 6558 A.
Kho ng cách giữa các v ch chỉ ra r ng các v ch h p th là do tr ng thái kích thích c a nguyên
t ho c i “ ” o ra t ớc nh y ề q n cùng m t mứ ă
1 1 1
ợng th p nt. Bi t  RHe (  )
 n 2t n 2c
a) X nh ti u phân c a He
CĐBDHSG: NGUYÊN TỬ - BẢNG TUẦN HOÀN - LIÊN KẾT HÓA HỌC 25
b) X nh h ng sô RHe, và các mứ ă ợng th p.
c) X ă ợng ion hóa c a ti u phân.
2. Cho các phân t x f ,x f ,x x ,x x
(4), bo triflorua (5). Vẽ c u trúc hình học phân t (c các c p electron tự do (n u có) c a nguyên t trung
tâm) c a các ch t t n (6), dự t ở mỗi phân t nói trên
Hướng dẫn giải
1a a) nguyên t ho “ ” o ra t → có 1e, 0,25
+
m t h t nhân, v y ti u phân là He
1b ớc sóng dài nh t 1 =6558(A) là h p th nt 
 nc 0,5

1 1 1
10
 RHe ( 2  2 )
6558.10 nt n c
ớc sóng ti p theo 2 =5410(A) là h p th nt 
 (nc+1)
a
ớc sóng ngắn nh t 3 =4858(A) là h p th nt 
 (nc+2)
1 1 1
10
 RHe ( 2  )
4858.10 n t (nc  2)2
T 3 h pt
Suy ra nt=4; nc=6;RHe=4,389.107m
1c 1 1 0,25
I1=E∞-E1=hc.RHe(  )=8,7245.10-18(J)=54,46(eV)
12  2
2. XeF2: XeF4: XeO3: 1,0

F F
F F O
F F O
O

Thẳng, 180o Vuông, 90o Chóp tam giác, <


109o28
XeO4: (CH3)3N:
O

O CH3
O
O CH3 CH3
o
Tứ di n, 109 28 Chóp tam giác, <
109o28

Câu 19. (2,0 điểm) Cấu tạo nguyên tử, phân tử, định luật tuần hoàn
1. Trong s các phân t và ion: CH3OH, F-, N2, NH3, CH4. Phân t và ion nào có th t o liên
k ới phân t ớc? Hãy gi i thích và vi ồ mô t sự hình thành liên k

CĐBDHSG: NGUYÊN TỬ - BẢNG TUẦN HOÀN - LIÊN KẾT HÓA HỌC 26


2. Có c u hình electron 1s22s22p63s23p63d104s1 (1)
a) Dùng kí hi ô ợng t bi u diễn c u hình electron (1)? C u hình electron (1) là c u hình
electron c a nguyên t hay ion? T i sao? Cho bi t tính ch t hoá họ a ion hay
nguyên t ?
T ă ợ ờng lực ứng với c u hình electron trên theo quy tắc
Slater?
3. Áp d ng thuy t liên k t hóa tr VB gi i thích sự t o thành liên k t trong ion phức
PtCl2(CN)22-. Vi t các c u trúc có th có c a ion phức này?
Hướng dẫn giải
1. Các phân t và ion có th t o liên k ới phân t ớc là CH3OH; F-; NH3.
Gi i thích: Liên k o là liên k t t o bởi nguyên t H ng với nguyên t âm
n lớ ợc bi u diễn b ng d u ba ch m.
Phân t CH3OH: H c a ancol với O c ớc ho c H c ớc với O c a ancol
- -
Ion F : H c ớc với ion F
NH3: H c a NH3 với O c ớc ho c H c a ớc với N c a NH3.
+S ồ mô t liên k t :
CH3OH . . . O H ... O H -
O H ... F
H
CH3 H

NH2 - H . . . O H ... N H
H
H
2. a. Bi u diễn c u hình electron b ô ợng t ?
II II II II II II II II II II II II II I
II

1s22s22p63s23p63d104s1
+ C u hình trên là c a nguyên t i là c u hình bền. Có phân lớp 4s chỉ chứa 1
electron
Tính ch t hóa họ
M → M+ + 1e ho M → M2+ + 2e
T ă ợ ờng lực trên?
*
Ta có Z 1s = 29- , ,7 → E1s = -13,6.28,72: 1 = - 11202,18 ev
Z*2s2p = 29-0,35.7 – , 5 , 5 → E2s2p = -13,6.24,852: 22 = - 2099,58 ev
Z*3s3p = 29-0,35.7 – 8.0,85 – 7,75→ E3s3p = -13,6.17,752: 32 = - 476,09 ev
Z*3d = 29 – 0,35.9 – 7, 5 → E3d = -13,6.7,852: 32 = - 93,12 ev
Z*4s = 29 – 0,85. 18 – ,7 → E4s = -13,6. 3,72 : 3,72 = -13,6 ev
V yt ă ợng c a các e trong h là
E = 2E1s + 8E2s2p + 8E3s3p + 10E3d + 1E4s = - 43954,52 ev
3 ,5 Á ng thuy t liên k t hóa tr VB gi i thích sự t o thành liên k t trong ion phức

CĐBDHSG: NGUYÊN TỬ - BẢNG TUẦN HOÀN - LIÊN KẾT HÓA HỌC 27


PtCl2(CN)22-. Vi t các c u trúc có th có c a ion phức này?
Ta có c u hình e c a Pt là (Xe)4f145d96s1
c u hình e c a ion Pt2+ là (Xe)4f145d8
+ Các ion CN- và Cl- dồ → y Pt lai hóa dsp2.
+ Hình d ng vuông phẳng: Pt n m giữa, các nguyên t thu ỉnh.
2- 2-
Cl Cl
Cl CN

Pt Pt

CN CN
CN Cl

Câu 20. (2,0 điểm) Cấu tạo nguyên tử, phân tử, định luật tuần hoàn
N ề xit
1 NO? G
2 T NO , y y N
y O? T ?
–1
3 Nă ợ N y J S ă ợ
–1
NO ớ J ?
4 P N2O3 ồ ú Vẽ ô ứ L w ồ
phân này?
Hướng dẫn giải
1. C u hình electron c a các MO hóa tr trong phân t NO:
σ 22s σ*2
2s π 2x,2y σ 2z π 2x,2y →
4 2 *1
c liên k t = (8-3)/2 = 2,5

2. Electron n m ở MO π* o nên bởi các AO 2p c a nguyên t N O Nă ợng c a MO


ph n liên k y ă ợ O y c N, O O n lớn
O a O n m th ớ N→ O N ề MO
π* → nh v ch y u trên N.
-1
3. Nă ợng ion hóa c a NO nhỏ J . Do electron cu i trong NO n m ở MO
π* O a N nguyên t nên dễ dàng tách ra khỏi phân t
4.

ho c

CĐBDHSG: NGUYÊN TỬ - BẢNG TUẦN HOÀN - LIÊN KẾT HÓA HỌC 28


Câu 21. (2,0 điểm) Cấu tạo nguyên tử, phân tử, định luật tuần hoàn
1. Cho 3 nguyên t X, Y, Z ều thu c nhóm A và không cùng chu kì trong B ng tu n hoàn,
có s thứ tự ă n. Electron cu ền vào c u hình e c a 3 nguyên t X, Y, Z c
m sau:
-T i s các s ợng t chính (n) b ng 6.
-T i s các s ợng t ph (l) b ng 2.
-T i s các s ợng t t (ml) b ng -2.
-T i s các s ợng t spin (ms) b ng - / , s c a e cu i cùng c a X là +1/2.

a) Hãy cho bi t tên và v trí c a X, Y, Z trong b ng tu n hoàn.


b) Công thức c a các ch ợc t o nên t 3 nguyên t X, Y, Z.
2. Cho X, R, Z, T là các nguyên t ph bi n trong cùng m t nhóm A (bi t s hi u nguyên t
X R Z T ều t o hợp ch t vớ , y photpho có c ng hóa tr là 3.
Cho các tr s góc liên k t: 100,30; 97,80; 101,50; 1020.
Hãy gán tr s góc liên k ới mỗi góc liên k t (X-P-X; R-P-R; Z-P-Z; T-P-T) sao
cho phù hợp và gi i thích.
3. S d ng thuy t obitan phân t hãy vi t c u hình electron c a các phân t và ion sau: N2,
O2, N22-, N2, O2+ rồi t ắp x p các ti u phân (phân t hay ion) này theo thứ tự ă n
ă ợng ion hóa thứ nh t. Gi i thích.
Hướng dẫn giải
1.
a)
- Vì 3 nguyên t không cùng chu kì và t ng b ng 6 nên: nX=1; nY=2; nZ=3
- X thu c chu kì 1 nên: lX=0; ml X=0 và ms(X) + / ề)  X là hidro
-T ề : lX + lY + lZ = 2; lX=0 nên: lY + lZ = 2  lZ = lY =1 (Vì Y, Z thu c chu kì 2, 3
nên không có l = 2)
lZ = lY =1  ml có các giá tr -1; 0; +1
-S ợng t t : mX + mY + mZ = -2; mX =0 nên mY + mZ = -2  mY =mZ = -1
-S ợng t spin: ms(X) + ms(Y) +ms(Z) = -1/2; ms(X) = +1/2 nên: ms(Y) +ms(Z) = -1
 V y ms(Y) = ms(Z) =-1/2
n l ml ms V
1
X 1 0 0 +1/2 1s Ô 1; chu kì 1, nhóm IA
Y 2 1 -1 -1/2 1s22s22p4 Ô 8; chu kì 2; nhóm VIA
2 2 6 2 4
Z 3 1 -1 -1/2 1s 2s 2p 3s 3p Ô 16; chu kì 3; nhóm VIA
b)
- Hợp ch t t o nên giữa các nguyên t : H2O; H2S; SO2, SO3; H2SO3; H2SO4

CĐBDHSG: NGUYÊN TỬ - BẢNG TUẦN HOÀN - LIÊN KẾT HÓA HỌC 29


2. Các góc liên k t: IPI (1020) > BrPBr (101,50) > ClPCl (100,30) > FPF (97,80)
- Trong các phân t , y P ều lai hóa sp3 ều còn 1 c
-Đ n c a ph i t ă p e liên k t càng l ch về phía ph i t (càng xa P)
 lự ẩy giữa các c p e liên k t càng gi m  góc liên k t gi m.
3. N2 б2s)2 б2s*)2 π2p)4 б2p)2
O2 б2s)2 б2s*)2 б2p)2 π2p)4 π2p*)2
N22- б2s)2 б2s*)2 π2p)4 б2p)2 π2p*)2
N2- б2s)2 б2s*)2 π2p)4 б2p)2 π2p*)1
O2+ б2s)2 б2s*)2 б2p)2 π2p)4 π2p*)1
N y, thứ tự ă ợng ion hóa thứ nh t c a các ti u phân theo thứ tự ă n là: N22-
- +
<N2 <O2<O2 <N2

CĐBDHSG: NGUYÊN TỬ - BẢNG TUẦN HOÀN - LIÊN KẾT HÓA HỌC 30

You might also like