Professional Documents
Culture Documents
Câu 1. (2,0 điểm) Cấu tạo nguyên tử, phân tử, định luật tuần hoàn
1. y X, Y, Z ZX < ZY < ZZ X, Y ở
Y, Z y T
X, Y X ợ y X, Y,
Z.
2. T y
3
ợ y N theo g/cm , N
y N ,
Hướng dẫn giải
1. 24
ZX + ZY = 24 (1) Z 12 ZX< Z < ZY ,
2
ở X, Y , ZY – Z X = 8 (2)
Z 8 X : O
T X
ZY 16 Y : S
Y, Z y ZZ = 17 Z
2 2 4
O 2s 2p .
2 2 6 2 4
S: 1s 2s 2p 3s 3p
Cl: 1s22s22p63s23p5.
ợ
1
O: n = 2; l = 1; m = -1; s =
2
1
S: n = 3; l = 1; m = -1; s =
2
1
Cl: n = 3; l = 1; m = 0; s = .
2
2. T y
4
.3,14.(0,189.107 cm)3 2,83.1023 cm3
3
K ợ :
23.68
3 23
0,92g / cm3
6, 022.10 .2,83.10 .100
a.
N N
O O O N O O O
sp2 sp sp2
ú ; ẳ
G ứ ự – (1) – ở ô ự ẩy lectron hóa
N ô ,ở N ô
ẩy ONO ẹ ô ú Ở ề
ô N ẩy
b.
N N
H F
H F
3H 3F
sp sp
G ề HNH - FNF F ớ H
ề F ề ự ẩy é
2 (NH3) >(NF3 G
N N
H F
H F
H F
Ở NH3 ề N ớ
ớ ớ NF3 ẽ
Câu 3. (2,0 điểm) Cấu tạo nguyên tử, phân tử, định luật tuần hoàn
1. S ô VSEPR ự ọ X F 4, BCl3,
2 2-
NF3, S2O , SiF6 , NO , I , IF5.
3 2 3
NO 2 AX2E0 Đ ờ ẳ
I 3 AX2E3 Đ ờ ẳ
IF5 AX5E1 T y ô
Câu 4. (2,0 điểm) Cấu tạo nguyên tử, phân tử, định luật tuần hoàn
1. Cho b n kim lo i thu ă ợng ion hóa thứ nh t (I1 ứ
Kim lo i 26Fe 29Cu 30Zn 31Ga
Câu 5. (2,0 điểm) Cấu tạo nguyên tử, phân tử, định luật tuần hoàn
1. Nguyên t X có s kh i nhỏ 5 Quá trình tách electron ra khỏi nguyên t nguyên t X
ở tr
- Electron thứ nh t b tách ra khỏi nguyên t có s ợng t chính n1 và s ợng t ph l1
thỏa mãn n1 = 4 – l1.
- Electron thứ hai b tách ra khỏi nguyên t có s ợng t chính n2 và s ợng t ph l2 thỏa
mãn n2 = 5 – l2.
X nh nguyên t X, vi t c u hình electron nguyên t c a X.
2. a. Vẽ c u trúc hình học c a ClO4-, F3ClO, F2ClO2+ và F4ClO , cho bi t sự lai hóa c a
nguyên t trung tâm.
b. H y x y ự ồ MO cho NO , và cho bi t khi k t hợp với H+ t o thành phân t
HNO thì lúc này H+ sẽ liên k t với N hay O.
Hướng dẫn giải
1. S X < 56 ZX + NX < 56
ZX NX, nên 2ZX < 56 ZX < 28.
X , , ,
K y ờ ở , ớ
ớ , ở ớ
-E ứ 1 = 4 – l1
1 n1 - 1, nên 4 – n1 n1 – 1 n1 ,5 , 1 = 3; 4.
-E ứ 2 = 5 – l2 :
n1 n2 nên n2 = 3; 4.
T ờ ợ 1 = 3; l1 ớ
n2 = 3; l2 ớ
T ờ ợ 1 = 4; l1 ớ
F2ClO2+ Tứ N y 3
F4ClO- y ô N y 3 2
d
b. G ồ MO NO-
N NO- O
Câu 6. (2,0 điểm) Cấu tạo nguyên tử, phân tử, định luật tuần hoàn
1. Bi ă ợng c n cung c tách c hai electron ra khỏi nguyên t He là: 79,0 eV. Khi
chi u m t bức x ớc sóng 40,0 nm vào nguyên t He thì th y có 1 electron thoát ra. Tính
v n t c c a electron này. Cho h ng s Plank h = 6,625.10-34J.s; me = 9,1.10-31 kg.
2. C ề ă ợ ,
N2 N 2 O2 O2
Năng lượng liên kết (kJ.mol‒1) 945 841 498 623
Độ dài liên kết (pm) 110 112 121 112
ữ y N2 N 2 ă ợng
liên k t gi , dài liên k ă ; , O2 m hình thành ion
O2 t ă ợng liên k t l ă ò dài liên k t gi m. Dựa vào thuy t MO hãy gi i thích
hi ợng này.
Hướng dẫn giải
1. T ề bài có: He He 2+
+ 2e ; I = + 79,00 eV
M t khác, He He
+ 2+
+ 1e ; I2 ‒ Ee trong He+
22
mà He là h 1 h t nhân 1 electron I2 = 13,6. 2 = + 54,4 eV
+
1
I1, He = I – I2 = 24,60 eV = 3,941.10-18 (J)
Nă ợng c a bức x :
Câu 7. (2,0 điểm) Cấu tạo nguyên tử, phân tử, định luật tuần hoàn
1. Hợp ch Z ợc t o bởi hai nguyên t M, R có công thức MaRb R m 6,667%
về kh ợng. Trong h t nhân nguyên t M có n = p + 4, còn trong h t nhân c R ’ ’,
, , ’, ’ ứng c a M và R.
Bi t r ng t ng s h t proton trong phân t Z = 84 và a + b = 4. Tìm công thức phân t c a Z.
2. a. Vẽ c u trúc Lewis c a F3ClO, F2ClO2+ và F4ClO- , cho bi t sự lai hóa c a nguyên t
trung tâm.
b. Hãy xây dựng gi ồ MO cho NO- , và cho bi t khi k t hợp với H+ t o thành phân t
HNO thì lúc này H+ sẽ liên k t với N hay O?
Hướng dẫn giải
1. S kh i c a M: p + n = 2p + 4
S kh i c a R: ’+ ’ ’
2p 'b 6, 667 1 p 'b 1
% kh ợng R trong MaRb = (1)
a(2p 4) 2p 'b 100 15 ap p 'b 2a 15
T ng s h t proton trong MaRb = ap + ’
A, B, C l ợt là H, O , S
2. a. D ng hình học có th có c a SnCl4 :
A Cl
B
Cl Cl
Sn Sn
Cl Cl
Cl Cl Cl
Cl Cl Cl
Sn Cl Sn
Cl
Cl Cl Cl
Câu 9. (2,0 điểm) Cấu tạo nguyên tử, phân tử, định luật tuần hoàn
1. Vẽ c u trúc Lewis c a các phân t /ion sau: SeCl4, BrF5, ClO3-, SOF4 X nh d ng hình
học c a các phân t /ion trên theo mô hình VSEPR.
2. K t qu tính Hóa họ ợng t cho bi t ion Li2+ ă ợng electron ở các mức En (n là s
ợng t E1 = -122,400 eV; E2 = -30,600 eV; E3 = -13,600 eV; E4 = -7,650 eV.
a) Tính giá tr ă ợng trên theo kJ/mol (có trình bày chi ti tính).
2+
b) Hãy gi i thích sự ă ă ợng t E1 n E4 c a ion Li .
c) T ă ợng ion hóa c a ion Li2+ (theo eV) và gi i thích.
Hướng dẫn giải
1
Phân tử Cấu trúc Lewis Công thức Dạng hình học của
/ion cấu trúc phân tử/ion
SeCl4 AX4E1 D ng b p bênh
ClO3- AX3E1 T y
2
a. 1eV = 1,602.10-19J.6,022.1023.10-3kJ/J = 96,472 kJ/mol.
V y:
E1 = - 122,400.96,472 = - 11808,173 kJ/mol.
E2 = - 30,600.96,472 = - 2952,043 kJ/mol.
E3 = - 13,600.96,472 = - 1312,019 kJ/mol.
E4 = - 7,650.96,472 = - 738,011 kJ/mol.
Quy lu t liên h : Khi Z là h ng s , n ă , ă ợng En ứng càng
cao.
b. Gi ă , lớ ă , ở lớp xa h t nhân,
lực hút h t nhân tác d y , ă ợng En ứng càng
cao, electron càng kém bền.
Sự ion hóa c a Li2+: Li2+ Li3+ + e
c. C u hình electron c a Li2+ ở tr n là 1s1.
V y I3 = - E1 = + 122,400 eV.
Câu 10. (2,0 điểm) Cấu tạo nguyên tử, phân tử, định luật tuần hoàn
1. T M , y ọ X, Y, Z ứ ự
,
y ă ề X < Y < Z.
X ứ ớ Y và Z ợ YX2 và Z2X3.
X ợ ớ x Y và Z,
ợ YX3 và ZX3.
T ữ ề , ZX3 ứ ớ YX2 Z2X3 và
YX3 ự ữ ữ , yx
(a) y X, Y, Z ô ứ ợ ZaYbXc ợ ú
ề V ọ ọ ứ
(b) S q y ắ y ọ , ự YX3
ô ợ YX2 Vẽ ô ứ L w ứ
2. Aluminium hydride AlH3 ợ ợ ứ 3 ớ
aluminium hydride.
(a) V ứ X ọ H3 y VSEPR
(b) ớ y ồ MO H3 H y ề ũ ễ
ồ y X HOMO, LUMO ự
MO (AlH3)
Hướng dẫn giải
1. (a) Dựa vào các dữ ki n bán kính và hợp ch t t o ra t X, Y, Z có th y ợc
X là O và các nguyên t ều thu c nhóm VI.
S oxh cao nh t c a Y và Z ph i là b i s c a 3 và t ợc hợp ch t YO2 và
ZO3 có th ph n ứ ợc với nhau nên Y là S (VIA), Z là Cr (VIB).
CT là Cr2S3O12 hay Cr2(SO4)3
PTHH:
S + O2 SO2
0
t
(b)
Với SO2, tồn t i nhiều d ng c ởng gồm quy tắc bát t (octet) và c n
tích hình thứ ều thỏa mãn. Với SO3 thì d ng c ởng theo bát t h
không tồn t n tích hình thức lớn, nên ch y u tồn t i m t c u trúc thỏa
n tích hình thức.
2. (a) AlCl3 + 3 LiAlH4 4 AlH3 + 3 LiCl
Hình d ng: tam giác phẳng
Ngh ch t
Câu 11. (2,0 điểm) Cấu tạo nguyên tử, phân tử, định luật tuần hoàn
1) Cho các h ợng t X: H, Li2+, B4+. Kí hi ă ợng electron c a mỗi h là En[X
v eV); n là s ợng t chính. K t hợp lí thuy t và thực nghi , ờ ợc dãy giá tr
ă ợng cho mỗi h
E1 E2 E3
4+
Dãy a: B -340,0 -85,00 -37,77
Dãy b: H -13,60 -3,40 -1,51
2+
Dãy c: Li -122,4 -30,60 -13,60
Chỉ ra quy lu t liên h (d ng bi u thức) giữa En[X] với s ợng t chính n trong mỗi dãy trên.
Tính E4[X] cho mỗi dãy.
2. 2. V ă , n ứng h ú ờ ợc nguyên t
1000
461 Mu . Hãy cho bi t s n phẩm giữa Mu với O2, F2, O3 và Hg.
Hướng dẫn giải
1. a) So sánh t ng c p liề y c as ợng t chính n, th y
quy lu t liên h giữa En[X] với s ợng t chính n trong mỗi dãy trên là: En[X]=
2
const/n
T ng s c a mỗi dãy a,b và c riêng rẽ.
Áp d ng quy lu , E4[X] cho mỗi dãy trên:
- Dãy a): E1[B ]=-340, E2[B4+]=-85
4+
10 2 6 10 14
9 2 6 10 14 18
8 2 6 10 14 18 22
7 2 6 10 14 18 2 26
6 2 6 10 14 18 22
5 2 6 10 14 18
4 2 6 10 14
3 2 6 10
2 2 6
1 2
s p d f g h i
N y khi ph n ứng với oxy sẽ ợc hỗn hợp Mu2O, peroxit Mu2O2, superoxit
MuO2, còn khi ph n ứng với O3 cho ra ozonit MuO3. S n phẩm với F2 là mu i MF
và với Hg t o ra hỗn hồng ( không x y ra ph n ứ ờng hợp này).
Câu 12. (2,0 điểm) Cấu tạo nguyên tử, phân tử, định luật tuần hoàn
1. Ở tr , các kim lo i kiềm ch y y , y ời ta
vẫn tìm th y có c phân t hai nguyên t i nhóm IB thì không. Gi i thích?
2. S d ng thuy t sứ ẩy các c p electron hóa tr (VSEPR), hãy vẽ các d ng hình học d ng
hình học kh ĩ a phân t ClF3. Cho bi t d ng hình học nào bền nh t? Vì sao?
3. Khi chi dài sóng 205nm vào bề m t t m b c kim lo i, các electron b bứt
ra với t trung bình 7,5. 105 / H y ă ợng liên k t theo eV c a electron ở lớp
bề m t (100) c a m ng tinh th b c. Cho me = 9,11.10 gam; h = 6,626.10-34J.s; c = 3.108 m/s.
-28
Câu 13. (2,0 điểm) Cấu tạo nguyên tử, phân tử, định luật tuần hoàn
1. Nă ợng Eo (J) c a m ờng hợp lực m t h t nhâ ợc tính b ng bi u
thức:
e4 Z 2
En (J)
8 o2 h2 n2
T , n tích nguyên t ; Z n tích h t nhân; o là h ng s n; h là h ng s
Planck; n là s ợng t , , … ; (kg) là kh ợng rút gọn c a h , ợc tính
b ng bi u thức = (mh t nhân .melectron) : (mh t nhân + melectron). T ớ λmax (nm) c a dãy
ph Lyman khi electron chuy n t n = 2 về n = 1 trong nguyên t
2. Positroni là m t h gồm m t positron, là h n tích +1 và m t electron. Khi electron
chuy n t n = 3 về n = 2, h bức x ớ λ T ợng m (kg)
c a positron.
3. Thực nghi m cho bi t, NH3 ph n ứng với BF3 t o ra m t ch t rắn X duy nh t, có màu trắng.
a) Vi ọc c a ph n ứng. Cho bi t ph n ứ c lo i nào. T i sao?
b) Vi t công thức Lewis c a ch t rắn X. Cho bi t d ng hình học c a mỗi phân t
thuy t VSEPR (thuy t về sự ẩy giữa các c p electron ở lớp vỏ hóa tr ). Dự c a
góc liên k t trong phân t ch t X.
HCO 2
Câu 15. (2,0 điểm) Cấu tạo nguyên tử, phân tử, định luật tuần hoàn
1) S d ng thuy t VSEPR, hãy vẽ các c u trúc c a các phân t sau: H2S, TeCl4, XeF2
và BeCl2. N u phân t nào có nhiề u trúc hãy vẽ t t c các c u trúc có th có c a
phân t ỉ rõ c u trúc nào là bền nh t.
2) Xét các phân t PX3 với X= F, Cl, Br, I.
a) Theo thuy t VSEPR, góc XPX lớn nh t có th .
b) Thực t XPX y ều nhỏ ới mô hình c a
VSEPR, hãy gi i thích t i sao.
c) Góc XPX với X t I n F sẽ bi i th nào? Gi i thích?
3) Vi t c u hình electron cho các ti u phân: CN, CN+, CN2+, CN-, CN2-. Tính b c liên
k t trong mỗi ti x nh ti u phân nào nh nh t?
4) ới y nh các v ch trong ph phát x c a m t ti u phân m t electron
(gi ng nguyên t V ớc sóng là 27,1 nm.
Câu 16. (2,0 điểm) Cấu tạo nguyên tử, phân tử, định luật tuần hoàn
1. Electron cu i cùng trong nguyên t A có các s ợng t : n = 2 ; m = -1 ; ms = +1/2.
S c thân c a nguyên t X ở tr n thu c phân lớp 4d ho c 5s
ũ ng s c thân c a A. Có bao nhiêu nguyên t X thỏa mãn dữ ki ,
những nguyên t nào (có th s d ng b ng tu n hoàn các nguyên t hóa họ tr lời)?
+
Electron c a ion He ở tr ng thái kích thích có giá tr s ợng t chính b ng s ợng
t ph c a phân lớp chứ c thân c a nguyên t X Nă ợng c a electron này ở
+
He b ă ợng c a electron ở tr n c a nguyên t H X nh chính xác
nguyên t X.
Đ i với nguyên t H và những ion chỉ ă ợng c a các electron
ợ x nh theo bi u thức:
O N H
S C
N H
O
H
a. Vi t công thức Lewis cho Thioure – S, S – dioxit vớ n tích hình thức c a t t c các
nguyên t b ng không.
b. Dựa vào thuy t sứ ẩy c VSEPR H y x nh d ng hình học c a
nguyên t ỳ , T – S, S – x ề ra ở câu a.
Hướng dẫn giải
1. - Electron cu i cùng c a nguyên t A có các s ợng t
n =2, m = -1, ms= +1/2 ph , ă ợng th p nh t.
c thân, v y có 3nguyên t thỏ ều ki n gồm:
1 1 2 10 1
37Rb [Kr]5s ; 39Y [Kr]4d 5s ; 47Ag [Kr]4d 5s ;
N
O
S C
O N
Cấu trúc không đúng( vì khi đó điện tích hình thức của O và S đều khác không trái
với giả thiết)
N
O
S C
O N
Câu 17. (2,0 điểm) Cấu tạo nguyên tử, phân tử, định luật tuần hoàn
1. ô 5W ồ ô
ồ , V E ồ ớ ự , 75
a.T ồ
b.T ự ỏ ồ
ò
c.N ồ ớ ă ợ , V ớ ô 5W ợ
ồ ò ự ?
2.
a. Có nghiên cứu cho th y H2+ có kho dài) liên k t là 106 pm và enthalpy phân li
-1
liên k t là 225 kJ mol . Các giá tr ứng c a phân t trung hòa là 74.2 pm và 436 kJ mol-
1
. Các giá tr này c a H2+ có phù hợp với gi ồ orbital phân t c a ion này không? Gi i thích.
+
b. Gi s r ng H3 có d ng tam giác (d ng hình học kh ĩ , y ô các orbital phân t c a
ion này và dự c liên k t H-H.
Câu 18. (2,0 điểm) Cấu tạo nguyên tử, phân tử, định luật tuần hoàn
1) Ph m t trời cho các v ch h p th liên ti p t ớc sóng = 4858; 5410 và 6558 A.
Kho ng cách giữa các v ch chỉ ra r ng các v ch h p th là do tr ng thái kích thích c a nguyên
t ho c i “ ” o ra t ớc nh y ề q n cùng m t mứ ă
1 1 1
ợng th p nt. Bi t RHe ( )
n 2t n 2c
a) X nh ti u phân c a He
CĐBDHSG: NGUYÊN TỬ - BẢNG TUẦN HOÀN - LIÊN KẾT HÓA HỌC 25
b) X nh h ng sô RHe, và các mứ ă ợng th p.
c) X ă ợng ion hóa c a ti u phân.
2. Cho các phân t x f ,x f ,x x ,x x
(4), bo triflorua (5). Vẽ c u trúc hình học phân t (c các c p electron tự do (n u có) c a nguyên t trung
tâm) c a các ch t t n (6), dự t ở mỗi phân t nói trên
Hướng dẫn giải
1a a) nguyên t ho “ ” o ra t → có 1e, 0,25
+
m t h t nhân, v y ti u phân là He
1b ớc sóng dài nh t 1 =6558(A) là h p th nt
nc 0,5
1 1 1
10
RHe ( 2 2 )
6558.10 nt n c
ớc sóng ti p theo 2 =5410(A) là h p th nt
(nc+1)
a
ớc sóng ngắn nh t 3 =4858(A) là h p th nt
(nc+2)
1 1 1
10
RHe ( 2 )
4858.10 n t (nc 2)2
T 3 h pt
Suy ra nt=4; nc=6;RHe=4,389.107m
1c 1 1 0,25
I1=E∞-E1=hc.RHe( )=8,7245.10-18(J)=54,46(eV)
12 2
2. XeF2: XeF4: XeO3: 1,0
F F
F F O
F F O
O
O CH3
O
O CH3 CH3
o
Tứ di n, 109 28 Chóp tam giác, <
109o28
Câu 19. (2,0 điểm) Cấu tạo nguyên tử, phân tử, định luật tuần hoàn
1. Trong s các phân t và ion: CH3OH, F-, N2, NH3, CH4. Phân t và ion nào có th t o liên
k ới phân t ớc? Hãy gi i thích và vi ồ mô t sự hình thành liên k
NH2 - H . . . O H ... N H
H
H
2. a. Bi u diễn c u hình electron b ô ợng t ?
II II II II II II II II II II II II II I
II
1s22s22p63s23p63d104s1
+ C u hình trên là c a nguyên t i là c u hình bền. Có phân lớp 4s chỉ chứa 1
electron
Tính ch t hóa họ
M → M+ + 1e ho M → M2+ + 2e
T ă ợ ờng lực trên?
*
Ta có Z 1s = 29- , ,7 → E1s = -13,6.28,72: 1 = - 11202,18 ev
Z*2s2p = 29-0,35.7 – , 5 , 5 → E2s2p = -13,6.24,852: 22 = - 2099,58 ev
Z*3s3p = 29-0,35.7 – 8.0,85 – 7,75→ E3s3p = -13,6.17,752: 32 = - 476,09 ev
Z*3d = 29 – 0,35.9 – 7, 5 → E3d = -13,6.7,852: 32 = - 93,12 ev
Z*4s = 29 – 0,85. 18 – ,7 → E4s = -13,6. 3,72 : 3,72 = -13,6 ev
V yt ă ợng c a các e trong h là
E = 2E1s + 8E2s2p + 8E3s3p + 10E3d + 1E4s = - 43954,52 ev
3 ,5 Á ng thuy t liên k t hóa tr VB gi i thích sự t o thành liên k t trong ion phức
Pt Pt
CN CN
CN Cl
Câu 20. (2,0 điểm) Cấu tạo nguyên tử, phân tử, định luật tuần hoàn
N ề xit
1 NO? G
2 T NO , y y N
y O? T ?
–1
3 Nă ợ N y J S ă ợ
–1
NO ớ J ?
4 P N2O3 ồ ú Vẽ ô ứ L w ồ
phân này?
Hướng dẫn giải
1. C u hình electron c a các MO hóa tr trong phân t NO:
σ 22s σ*2
2s π 2x,2y σ 2z π 2x,2y →
4 2 *1
c liên k t = (8-3)/2 = 2,5
ho c