Professional Documents
Culture Documents
( X ) n
T n 1
(X ) n
1) U N 0,1 2) T
S
nS *2 (n 1) S 2
3)
2
( n)
2
4) 2
2 (n 1)
2
2
p 1 p 1
5) Nếu n>5 và 0,3
1 p p n
( f p) n
Hoặc nếu n 30 thì U N (0,1)
p(1 p)
6) Cũng với mẫu trên, nếu n100,
( f p) n
U N (0,1)
f (1 f )
7) Từ hai tổng thể X1, X2 lập hai mẫu ngẫu nhiên độc lập kích thước n1, n2 và chứng minh được:
U
X 1 X 2 1 2
N 0,1
12 22
n1 n2
8) Cũng với hai mẫu trên, n1>30, n2>30 thì
U
X 1 X 2 1 2
N 0,1
S12 S22
n1 n2
9) Cũng với hai mẫu trên,
S12 22
F 2. 2 F (n1 1, n2 1)
S2 1
Chú ý:
10) Trong hai tổng thể có:
Xi A pi i 1, 2 P X x
Từ hai tổng thể đó lập hai mẫu ngẫu nhiên độc lập kích thước n1, n2:
t
df
u
W1 X 11 , X 12 ,..., X 1n1 f1 df30:
df df
U
f1 f 2 p1 p2 N 0,1
t1 t
Nếu n1>30, n2>30 thì
p1 (1 p1 ) p2 (1 p2 ) 1
f1
df 1, df 2
n1 n2 df 2,df 1
f
BÀI TOÁN SUY DIỄN THỐNG KÊ
f (1 f ) p1 , p2
P p f u 1 2(n uα/2
2
)
n
Kích thước mẫu n để II0 hay 0:
4 f (1 f ) 2 f (1 f ) 2
n u 2 hoặc n u 2
2
I0 02
H 0 : 2 02 2 (n 1) S 2 2 2( n1) H 0 : 12 22 S12
Wα χ ; χ χ 1α Wα F 2 ; F F1α (n1 1, n2 1)
H1 : 0 σ H1 : 1 2
2 2 2 2 2
0 S2
H 0 : 2 02 2 (n 1) S 2 2 2( n1) H 0 : 12 22 S12
Wα χ ; χ χα Wα F 2 ; F Fα (n1 1, n2 1)
H1 : 0 σ H1 : 1 2
2 2 2 2 2
0 S2
H 0 : p p0 ( f p0 ) n H 0 : P1 P2
Wα U ; U uα
H1 : p p0 p0 (1 p0 ) H1 : P1 P2
f1 f 2
Wα U ; U u α
1 1
f (1 f )
n1 n2
H 0 : p p0 ( f p0 ) n H 0 : P1 P2
Wα U ; U uα
H1 : p p0 p0 (1 p0 ) H1 : P1 P2
f1 f 2
Wα U ; U uα
1 1
f (1 f )
n1 n2