Professional Documents
Culture Documents
Hàm Gamma
Hàm Gamma, kí hiệu là Γ(z), được xác định bởi:
Z +∞
Γ(z) = x z−1 e −x dx
0
x α−1 e −x/λ
fX (x) = I
Γ(α)λα {x>0}
Chú ý:
Nếu X ∼ G(1, λ) thì X ∼ Exp(λ).
2 1
Nếu Z ∼ N (0, 1) thì Z ∼ G ,2 .
2
2.2
alpha =7/8, lambda = 1
2 alpha = 1,lambda = 1
alpha = 2, lambda = 1
1.8 alpha = 3, lambda = 1
1.6
1.4
1.2
0.8
0.6
0.4
0.2
0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5
Tính chất
1 Nếu X ∼ G(α, λ) thì
Γ(n + α)
E[X ] = αλ; Var [X ] = αλ2 ; E [X n ] = λn .
Γ(α)
Z ∞ α−1 −x/λ
x e 1 α
ϕX (t) = e itx α
dx = .
0 Γ(α)λ 1 − iλt
kX ∼ G(α, kλ) với k > 0 bất kì.
2 Cho {Xi }1≤i≤n là dãy các biến ngẫu nhiên độc lập và Xi ∼ G(αi , λ)
với mỗi i = 1, 2, ..., n. Khi đó,
Sn = X1 + · · · + Xn ∼ G(α1 + · · · + αi , λ).
0.9
n=1
n=2
0.8
n=4
n=6
0.7
0.6
0.5
0.4
0.3
0.2
0.1
0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5 5.5 6 6.5 7 7.5 8 8.5 9 9.5 10
Tính chất
1 Nếu X ∼ χ2n thì
Γ(3n/2)
E[X ] = n; Var [X ] = 2n; E [X n ] = 2n .
Γ(n/2)
1 n/2
ϕX (t) = .
1 − 2it
2 Cho {Xi }1≤i≤n là dãy các biến ngẫu nhiên độc lập và Xi ∼ χ2ki với
mỗi i = 1, 2, ..., n. Khi đó,
0.4
n=1
n=2
0.35 n=8
normal
0.3
0.25
0.2
0.15
0.1
0.05
0
−6 −5 −4 −3 −2 −1 0 1 2 3 4 5 6
Tính chất
Hàm mật độ của phân phối Student với bậc tự do n là:
n+1
Γ 2 t 2 −(n+1)/2
fn (t) = √ 1+ .
nπΓ n2 n
Phân phối F
Cho U và V là hai biến ngẫu nhiên độc lập có cùng phân phối khi bình
phương với bậc tự do lần lượt là m và n. Khi đó, phân phối của biến ngẫu
U/m
nhiên W = được gọi là phân phối F với bậc tự do m và n. Kí hiệu:
V /n
W ∼ Fm,n .
0.8
n = 4, m = 4
n = 10, m = 4
0.7 n = 10, m = 10
n=4, m= 10
0.6
0.5
0.4
0.3
0.2
0.1
0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5 5.5 6
Tính chất
Hàm mật độ của W là:
Γ m+n2
m m/2 m −(m+n)/2
fW (x) = x m/2−1 1 + x ,
Γ m2 Γ n2 n n
Cho {Xn } là dãy các biến ngẫu nhiên độc lập có cùng phân phối chuẩn
N (µ, σ 2 ).
Đặt:
n n
1X 2 1 X
Xn = Xi và sn = (Xi − X n )2
n n−1
i=1 i=1
Mệnh đề
Biến ngẫu nhiên X n và vectơ ngẫu nhiên
(X1 − X n , X2 − X n , . . . , Xn − X n ) độc lập với nhau.
Chứng minh
1P n
Xét các hằng số s, t1 , t2 , . . . , tn và đặt t = ti .
n i=1
Khi đó, ta viết:
n
X n
X
sX n + ti (Xi − X n ) = ai Xi
i=1 i=1
s
trong đó ai = n + (ti − t).
Chú ý:
n n n
X X s2 X
ai = s và ai2 = + (ti − t)2 .
n
Khoa Toán Tin
i=1 i=1
MỘT SỐ PHÂN PHỐI THƯỜNG DÙNG
i=1 QH-2022 16 / 21
Phân phối của trung bình mẫu và phương sai mẫu...
Chứng minh
Do đó, vectơ ngẫu nhiên (X n , X1 − X n , X2 − X n , . . . , Xn − X n ) có hàm
đặc trưng là:
n n
X Y σ2
= E[exp(isX n + i tj (Xj − X n )] = exp iµaj − aj2
2
j=1 j=1
n
σ2 σ2 X
= exp iµs − s 2 exp − (ti − t)2 .
2n 2
i=1
Khi s = 0, ta thấy số hạng đầu là hàm đặc trưng của X n còn số hạng thứ
hai là (X1 − X n , X2 − X n , . . . , Xn − X n ).
Suy ra, X n và vectơ ngẫu nhiên (X1 − X n , X2 − X n , . . . , Xn − X n ) độc lập
với nhau.
Hệ quả
Hai biến ngẫu nhiên X n và sn2 độc lập với nhau.
Định lý
(n − 1)sn2
Biến ngẫu nhiên có phân phối khi bình phương với bậc tự do
σ2
n − 1.
Chứng minh
Ta có
n n
1 X 2
X Xi − µ 2
W := (Xi − µ) = ∼ χ2n .
σ2 σ
i=1 i=1
và
n n X − µ 2
1 X 2 1 X 2
(Xi − µ) = (Xi − X n ) + √ =: U + V .
σ2 σ2 σ/ n
i=1 i=1
Chứng minh
Mặt khác, W và V có cùng phân phối khi bình phương.
Do đó
ϕW (t) (1 − i2t)−n/2
ϕU (t) = = = (1 − i2t)−(n−1)/2 .
ϕV (t) (1 − i2t)−1/2
Hệ quả
Xn − µ
√ ∼ tn−1 .
sn / n