You are on page 1of 81

CHƯƠNG IIIn

HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CÁC


NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

Kỷ niệm 150 năm (1869-2019)


bảng HTTH, UNESCO nhận định:
Bảng tuần hoàn các nguyên tố
hóa học là một của sổ trên vũ trụ,
giúp mở rộng hiểu biết của chúng
ta về thế giới xung quanh

Dimitri Mendeleev
1
CHƯƠNG III.
I. ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN VÀ ĐIỆN TÍCH
HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ.
II. CẤU TRÚC ELECTRON NGUYÊN TỬ VÀ
HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN
TỐ HÓA HỌC.
III. SỰ THAY ĐỔI TÍNH CHẤT CỦA CÁC
NGUYÊN TỐ TRONG HTTH.

2
I. ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN VÀ ĐIỆN
TÍCH HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
• Mendeleev: “Tính chất các nguyên tố, thành phần và
tính chất các hợp chất của chúng biến thiên một cách
tuần hoàn theo chiều tăng dần khối lượng nguyên tử của
các nguyên tố”.
Theo bảng hệ thống tuần hoàn hiện đại có một số vị trí
không đúng :

• Theo cơ học lượng tử: “Tính chất các đơn chất cũng
như dạng và tính chất của các hợp chất của nguyên tố
phụ thuộc tuần hoàn vào chiều tăng dần điện tích hạt
nhân nguyên tử của các nguyên tố”.

3
Bảng HTTH

4
II. CẤU TRÚC ELECTRON NGUYÊN
TỬ và HỆ THỐNG TUẦN HOÀN
1. Các họ nguyên tố s, p, d, f

2. Chu kỳ

3. Nhóm

4. Cách xác định vị trí ngtố trong bảng


HTTH
6
1. Các họ nguyên tố s, p, d, f
a. Các nguyên tố họ s (ns1,2): ns1 – kim loại kiềm (trừ H)
ns2 – kim loại kiềm thổ
b. Các nguyên tố họ p (ns2np1-6) :
ns2np1 ns2np2 ns2np3 ns2np4 ns2np5 ns2np6

B - Al C - Si N-P O - S Halogen Khí trơ

c. Các nguyên tố họ d (n-1)d1-10ns1,2 : KL chuyển tiếp

d. Các nguyên tố họ f (n-2)f1-14(n-1)d0,1ns2 :


các nguyên tố đất hiếm 4f1 – 14 : lantanoit (Z=58-71)
5f1 – 14 : actinoit (Z=90-103)
8
Tất cả các nguyên tố họ d và f đều là kim loại
‘s’-groups ‘p’-groups

d-transition elements

lanthanides actinides
f-transition elements

9
2. CHU KỲ
➢Là dãy các nguyên tố viết theo hàng ngang
➢Trong CK tính chất các ngtố biến đổi tuần
hoàn
➢STT chu kỳ = n của lớp electron ngoài cùng

10
✓Chu kỳ I (CK đặc biệt): chỉ có 2 nguyên tố họ s
✓Chu kỳ II, III (CK nhỏ): 8 nguyên tố = 2(s) + 6(p)
✓Chu kỳ IV, V (CK lớn): 18 ngtố = 2(s) + 10(d) + 6(p)
✓Chu kỳ VI, VII : 32 ngtố = 2(s) + 14(f) + 10(d) + 6(p)

Nguyên tố s NHÓM Nguyên tố p

Kim loại chuyển tiếp -d


CHU KỲ

7p
118

Kim loại lantanid Z = 58  71

chuyển tiếp f actinid Z = 90  103


11
1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s 4f 5d 6p 7s 5f 6d 7p 8s

12
2
2 6 Z = 121, CHU KỲ 8
2 6 10
2 6 10 14
2 10 14 1
6
2 6 10
2 6
2

ÁP DỤNG: Xác định số thứ tự và chu kỳ của nguyên tố g đầu


tiên (5g1) trong bảng hệ thống tuần hòan các nguyên tố hóa
học.
13
3. NHÓM
Là cột dọc gồm các nguyên tố có tổng số
electron hóa trị bằng nhau.

PHÂN NHÓM: gồm các nguyên tố có cùng cấu


hình electron hoá trị nên tính chất hóa học
tương tự nhau.
▪ 8 phân nhóm chính A (nguyên tố họ s và p)

▪ 8 phân nhóm phụ B (nguyên tố họ d và f)

14
Phân nhóm chính A (nguyên tố họ s và p)
Số thứ tự PN chính = tổng số e ở lớp ngoài cùng
(tổng số e hoá trị )

IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA VIIIA

ns1 ns2 ns2np1 ns2np2 ns2np3 ns2np4 ns2np5 ns2np6


(trừ 1H) (trừ 2He)

15
➢ Phân nhóm phụ B (các nguyên tố họ d và f)
✓Số thứ thự PNP = tổng số e trên ns và (n - 1)d
IIIB IVB VB VIB
ns2(n-1)d1 ns2(n-1)d2 ns2(n-1)d3 ns2(n-1)d4 : 74W
Nguyên tố f →ns1(n-1)d5
La: 5d16s2 24Cr, 42Mo
Ac: 6d17s2
VIIB VIIIB IB IIB

ns2(n-1)d5 ns2(n-1)d6,7,8 ns2(n-1)d9 ns2(n-1)d10


→ns1(n-1)d10

✓ Tất cả các nguyên tố d và f đều là kim loại:


• Mỗi phân nhóm phụ chứa 3-4 nguyên tố, riêng PNP VIIIB có 12 ngtố

• PNP IIIB có 14 PNP thứ cấp (PNP loại 2):


❖ 6s24f1 – 14 : lantanoit
16
❖ 7s25f1 – 14 : actinoit
CÁCH XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ NGUYÊN TỐ TRONG BẢNG HTTH
▪Số thứ tự = Z = e
▪Số thứ tự chu kỳ = nmax (trừ Paladi 46Pd 4d10 5s0 CK5,
nmax=4)
▪Số thứ tự nhóm = tổng số e hoá trị (nằm trên AO
hóa trị)
Các nguyên tố họ s, p: nằm ở PNC (A). AO
hóa trị: nsnp nằm ở
Các nguyên tố họ d: PNP (B).
AO hoá trị: ns(n – 1)d
Nguyên tố d (n-1)dansb a = 10 số nhóm = b
a < 6 số nhóm = a+b
a = 6,7,8 số nhóm = VIIIB
Các nguyên tố họ f thuộc PNP IIIB 17
ỨNG DỤNG XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ NGUYÊN TỐ

▪ Dạng 1: Biết Z
Ví dụ: Z = 19, Z= 25

▪ A1(Z = 19):

▪ A2(Z = 25) :

18
ỨNG DỤNG XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ NGUYÊN TỐ

▪ Dạng 2: Biết giá trị 4 số lượng tử của electron


cuối cùng

Ví dụ: Nguyên tử M có electron cuối cùng có giá trị


4 số lượng tử sau : n =3; ℓ =2; ml = 0; ms = - ½

=> M:

19
ỨNG DỤNG VỊ TRÍ NGUYÊN TỐ

▪ Dạng 3: Biết cấu hình electron của ion tương


ứng
Ví dụ:
✓ Ion D2+: Phân lớp cuối cùng là: 3d5.
=>D:
✓ Ion M4+: Phân lớp cuối cùng là: 3p6.
=>M:
✓ Ion X2-: Phân lớp cuối cùng là: 4p6.
=>X:

20
XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CÁC NGUYÊN TỐ
CẤU HÌNH e LOẠI CHU KỲ PHÂN NHÓM SỐ THỨ TỰ
HÓA TRỊ NGUYÊN TỐ

6s1
4d1 5s2
4d5 5s1
3d6 4s2
4d10 5s1
3d10 4s2
3s2 3p1
1s2
4f4 6s2
21
XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CÁC NGUYÊN TỐ
CẤU HÌNH e LOẠI CHU KỲ PHÂN NHÓM SỐ THỨ TỰ
HÓA TRỊ NGUYÊN TỐ
6s1 s 6 IA 55 Cs

22
XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CÁC NGUYÊN TỐ
CẤU HÌNH e LOẠI CHU KỲ PHÂN NHÓM SỐ THỨ TỰ
HÓA TRỊ NGUYÊN TỐ
6s1 s 6 IA 55 Cs
4d1 5s2 d 5 IIIB 39 Y

23
XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CÁC NGUYÊN TỐ
CẤU HÌNH e LOẠI CHU KỲ PHÂN NHÓM SỐ THỨ TỰ
HÓA TRỊ NGUYÊN TỐ
6s1 s 6 IA 55 Cs
4d1 5s2 d 5 IIIB 39 Y
4d5 5s1 d 5 VIB 42 Mo

24
XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CÁC NGUYÊN TỐ
CẤU HÌNH e LOẠI CHU KỲ PHÂN NHÓM SỐ THỨ TỰ
HÓA TRỊ NGUYÊN TỐ
6s1 s 6 IA 55 Cs
4d1 5s2 d 5 IIIB 39 Y
4d5 5s1 d 5 VIB 42 Mo
3d6 4s2 d 4 VIIIB 26 Fe
XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CÁC NGUYÊN TỐ
CẤU HÌNH e LOẠI CHU KỲ PHÂN NHÓM SỐ THỨ TỰ
HÓA TRỊ NGUYÊN TỐ
6s1 s 6 IA 55 Cs
4d1 5s2 d 5 IIIB 39 Y
4d5 5s1 d 5 VIB 42 Mo
3d6 4s2 d 4 VIIIB 26 Fe
4d10 5s1 d 5 IB 47 Ag

26
XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CÁC NGUYÊN TỐ
CẤU HÌNH e LOẠI CHU KỲ PHÂN NHÓM SỐ THỨ TỰ
HÓA TRỊ NGUYÊN TỐ
6s1 s 6 IA 55 Cs
4d1 5s2 d 5 IIIB 39 Y
4d5 5s1 d 5 VIB 42 Mo
3d6 4s2 d 4 VIIIB 26 Fe
4d10 5s1 d 5 IB 47 Ag
3d10 4s2 d 4 IIB 30 Zn

27
XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CÁC NGUYÊN TỐ
CẤU HÌNH e LOẠI CHU KỲ PHÂN NHÓM SỐ THỨ TỰ
HÓA TRỊ NGUYÊN TỐ
6s1 s 6 IA 55 Cs
4d1 5s2 d 5 IIIB 39 Y
4d5 5s1 d 5 VIB 42 Mo
3d6 4s2 d 4 VIIIB 26 Fe
4d10 5s1 d 5 IB 47 Ag
3d10 4s2 d 4 IIB 30 Zn
3s2 3p1 p 3 IIIA 13 Al

28
XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CÁC NGUYÊN TỐ
CẤU HÌNH e LOẠI CHU KỲ PHÂN NHÓM SỐ THỨ TỰ
HÓA TRỊ NGUYÊN TỐ
6s1 s 6 IA 55 Cs
4d1 5s2 d 5 IIIB 39 Y
4d5 5s1 d 5 VIB 42 Mo
3d6 4s2 d 4 VIIIB 26 Fe
4d10 5s1 d 5 IB 47 Ag
3d10 4s2 d 4 IIB 30 Zn
3s2 3p1 p 3 IIIA 13 Al
1s2 s 1 VIIIA 2 He

29
XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CÁC NGUYÊN TỐ
CẤU HÌNH e LOẠI CHU KỲ PHÂN NHÓM SỐ THỨ TỰ
HÓA TRỊ NGUYÊN TỐ
6s1 s 6 IA 55 Cs
4d1 5s2 d 5 IIIB 39 Y
4d5 5s1 d 5 VIB 42 Mo
3d6 4s2 d 4 VIIIB 26 Fe
4d10 5s1 d 5 IB 47 Ag
3d10 4s2 d 4 IIB 30 Zn
3s2 3p1 p 3 IIIA 13 Al
1s2 s 1 VIIIA 2 He
4f4 6s2 f 6 IIIB 60 Nd
30
‘s’-groups Beyond the d-orbitals ‘p’-groups

d-transition elements

lanthanides
actinides
31
f-transition elements
s- và p-orbitals

1s 2s 2p

H: 1s1
n=1 n=2 n=2
l=0 l=0 l=0
32
ml = 0 ml = 0 ml = -1 ml = 0 ml = 1
s- và p-orbitals

1s 2s 2p

He: 1s2
n=1 n=2 n=2
l=0 l=0 l=0
33
ml = 0 ml = 0 ml = -1 ml = 0 ml = 1
s- và p-orbitals

1s 2s 2p

Li: 1s2 2s1


n=1 n=2 n=2
l=0 l=0 l=0
34
ml = 0 ml = 0 ml = -1 ml = 0 ml = 1
s- và p-orbitals

1s 2s 2p

Be: 1s2 2s2


n=1 n=2 n=2
l=0 l=0 l=0
35
ml = 0 ml = 0 ml = -1 ml = 0 ml = 1
s- và p-orbitals

1s 2s 2p

B: 1s2 2s22p1

electron hoá trị 36


s- và p-orbitals

1s 2s 2p

C: 1s2 2s22p2
Hund’s rule: maximum number of unpaired electrons is
the lowest energy arrangement. 37
s- và p-orbitals

1s 2s 2p

N: 1s2 2s22p3

O: 1s2 2s22p4
38
s- và p-orbitals

1s 2s 2p

F: 1s2 2s22p5

Ne: 1s2 2s22p6


39
s- và p-orbitals

Na: 1s22s22p63s1 or [Ne]3s1 P: [Ne]3s23p3

Mg: 1s22s22p63s2 or [Ne]3s2 Ar: [Ne]3s23p6

40
III. SỰ THAY ĐỔI TÍNH CHẤT CỦA CÁC
NGUYÊN TỐ TRONG HTTH
Z –S –r F

Chu kỳ ~
~
(n = const)
Tính kim loại ↓ Tính phi kim ↑

PNC
(n ↑)
Tính kim loại ↑ Tính phi kim ↓

41
III. SỰ THAY ĐỔI TÍNH CHẤT CỦA CÁC
NGUYÊN TỐ TRONG HTTH

1. Bán kính nguyên tử và ion


2. Năng lượng ion hóa I
3. Ái lực electron F
4. Độ âm điện 
5. Số oxy hóa

42
QUY ƯỚC VỀ BÁN KÍNH HIỆU DỤNG
▪ Coi nguyên tử hay ion như những hình cầu.

▪ Hợp chất là các hình cầu tiếp xúc nhau.

▪ Bán kính nguyên tử hay ion được xác định dựa

trên khoảng cách giữa các hạt nhân nguyên tử.


BÁN KÍNH HIỆU DỤNG PHỤ THUỘC:

*Bản chất nguyên tử


*Đặc trưng liên kết

43
44
BÁN KÍNH CỘNG HÓA TRỊ (PHI KIM)
Bằng nửa khoảng cách giữa hai tâm của hai
nguyên tử giống nhau có lk đơn cộng hóa trị ở 250C.

2,28 Å
→ r(Br) = 1,14 Å

45
BÁN KÍNH KIM LOẠI
Bằng một nửa khoảng cách giữa hai nhân gần
nhất trong tinh thể kim loại.

288 pm → r(Au) =144pm

TINH THỂ VÀNG

46
205 pm
BÁN KÍNH ION
Xem khoảng cách
giữa hai ion dương
và âm gần nhau nhất
trong tinh thể bằng
tổng bán kính của
hai ion dương và âm.
47
BÁN KÍNH NGUYÊN TỬ
Z –S –r F
Chu kỳ nhỏ ~
~
Chu kỳ lớn
Chu kỳ nhỏ (1,2,3): bán kính giảm nhanh.
Chu kỳ lớn: bán kính giảm chậm, không đều.

48
TRONG PHÂN NHÓM CHÍNH

Z –S –r F

Số lớp e 
Hiệu ứng chắn

Bán kính tăng đều

49
TRONG PHÂN NHÓM PHỤ : (n-1)d1-10ns1,2
IVB VB VIB Hiệu ứng xâm nhập
22Ti 23V 24Cr của electron ns tăng.
1,45 Å 1,33 Å 1,25 Å
Bán kính nguyên tử
tăng chậm và không
40Zr 41Nb 42Mo
1,59 Å 1,41 Å 1,36 Å đều.

72Hf 73Ta 74W


1,56 Å 1,43 Å 1,37 Å

50
BÁN KÍNH ION
Các ion trong cùng phân nhóm chính
có điện tích ion giống nhau, khi Z↑ thì r ↑ .

51
52
Cùng chu kỳ, các ion cùng điện tích có bán
kính giảm khi Z tăng.
Mn 2+ > Fe2+ > Co 2+ > Ni 2+ (Z → co d).
25 26 27 28

Al 3+ > P 3+ Na + > Al+


13 15 11 13

Cùng chu kỳ, các cation của nguyên tố s có bán


kính lớn hơn các cation của nguyên tố d.

K+ Ca2+ Cr 3+ Mn2+ Fe3+ Co3+ Ni 2+


19 20 24 25 26 27 28
1,33 0,99 0,63 0,80 0,64 0,63 0,62(Å)
Nguyên tố s Nguyên tố d

53
BÁN KÍNH ION
• Các ion của cùng một nguyên tố Aq: q↑
thì r↓
r(Fe2+) > r(Fe3+)
r(Cl-) > r(Cl) > r(Cl5+) > r(Cl7+)
181pm 100pm 12pm 8pm

Z –S –r F
const

• Đối với các ion đẳng e: r ion ↓ khi Z ↑


r(8O2-)>r(9F-)>r(11Na+ >r(12Mg2+)>r(13Al3+)
Z –S –r F
54
const
55
ÁP DỤNG: Hãy sắp xếp các cấu tử sau
đây theo trật tự bán kính tăng dần:
O > Ne
19 K , 16S, 10Ne : Ne <
Na > S
S < K
K N > O
20Ca, 15P, 8O : O <
Mg > P
P < Ca
Ca

Na+, Rb+, Li+ : Li+ < Na+ < Rb+

Cl-, F-, I- : F- < Cl- < I-

56
ÁP DỤNG: Hãy sắp các ion sau đây theo trật
tự bán kính tăng dần:

11 Na+,
19 K+ ,
13 Al3+ ,
35 Br - , Cl-
17

Al 3+ < Na+ < K+ < Cl - < Br-


13 11 19 17 35

57
Ionization Energy
2. NĂNG LƯỢNG ION HÓA (I)
Năng lượng ion hóa ( I ) là năng lượng cần tiêu tốn
để tách một e ra khỏi nguyên tử ở thể khí và không
bị kích thích. X(k) = X+(k) + e ; H = I1 > 0
e-
+

I càng nhỏ nguyên tử càng dễ nhường e,


do đó tính kim loại và tính khử càng mạnh.

I1 < I2 < I3 < I4…. 58


Ionization Energy
NĂNG LƯỢNG ION HÓA (I)
I1 < I2 < I3 < I4….
S(g) = S+(g) + e- ; I1 (S) = 999.6 (kJ/mol)

S+(g) = S2+(g) + e- ; I2(S) = I1(S+) = 2251 (kJ/mol)

S2+(g) = S3+(g) + e- ; I3(S) = 3361 (kJ/mol)

59
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
NĂNG LƯỢNG ION HÓA(I)
Z  -S -r F I 
 
➢Điện tích hạt nhân nguyên tử : Z  thì I 
➢Số lượng tử chính: n  thì I 
✓Khả năng xâm nhập của electron bên ngoài
vào lớp bên trong  thì I
✓Tác dụng chắn của electron bên trong đến
tương tác giữa hạt nhân với electron hoá trị
 thì I 
➢Đặc điểm cấu trúc electron hóa trị:
ns2np6, ns2, np3 → I
60
NĂNG LƯỢNG ION HÓA (I)
Z -S -r F I↑
Chu kỳ ~

61
NĂNG LƯỢNG ION HÓA LẦN THỨ NHẤT
CỦA CÁC NGUYÊN TỐ

B: 1s22s22p1 → B+ sử dụng hết e độc thân trên phân lớp p

O: 1s22s22p4 → O+ đạt trạng thái bán bão hòa 62


SỰ BIẾN ĐỔI NĂNG LƯỢNG ION HÓA
TRONG PHÂN NHÓM CHÍNH
IA I1(eV)
Z S r F
PNC 3Li 5,39

11Na 5,14

Theo chiều Z tăng, nhìn chung: 19K 4,34

37Rb 4,18
• Năng lượng ion hóa I1 giảm
55Cs 3,89
• Tính kim loại tăng
87Fr 3,98
63
SỰ BIẾN ĐỔI NĂNG LƯỢNG ION HÓA
TRONG PHÂN NHÓM PHỤ
IVB
Z S r F I1(eV)
PNP
22Ti 6,82

40Zr 6,84
Theo chiều Z tăng, nhìn chung:

Năng lượng ion hóa I1 tăng 7,0


72Hf
Tính kim loại giảm
64
ÁP DỤNG
Hãy sắp năng lượng ion hóa thứ nhất của
các cấu tử sau đây theo trật tự tăng dần:
Al Ne N O C Be B K Na + Mg 2+
13 10 7 8 6 4 5 19 11 12
IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA VIIIA

Be B Be C N ON Ne
Na Mg Al
K

65
ÁI LỰC ELECTRON F
Ái lực electron (F) là năng lượng phát ra (F<0) hay
thu vào (F>0) khi kết hợp một electron vào nguyên
tử ở thể khí không bị kích thích.

X(k) + e = X-(k), H = F1 (F1>0 hay F1<0)

F có giá trị càng âm thì nguyên tử


càng dễ nhận electron, do đó tính phi kim
và tính oxi hóa của nguyên tố càng mạnh.

FX = -IX-
66
67
Trends in Electron Affinity

68
ÁI LỰC ELECTRON F
• Cấu hình electron bão hòa, bán bão hòa (ns2,np3,
ns2np6) có ái lực electron thấp hơn cấu hình electron
nguyên tố đứng ngay trước nó.
• Trong chu kỳ, ái lực electron có xu hướng tăng
dần từ trái qua phải, mạnh nhất ở VIIA và yếu
nhất ở VIIIA và các nguyên tố có cấu hình ns2 và
np3.
• Trong phân nhóm chính, ái lực electron có xu hướng
giảm dần từ trên xuống.
Kích thước ngtố 2p nhỏ sẽ ảnh hưởng đến ái lực e:
F(9F) = - 3,45 eV ; F(17Cl) = - 3,61 eV
69
ÁP DỤNG: Xác định cấu tử có ái lực mạnh hơn
(âm hơn) trong các cặp sau: (3Li,19K) (6C và 7N)
(9F,17Cl) (8O,8O-)(11Na,12Mg)(17Cl,35Br) (10Ne,Na)

ĐÁP ÁN: Li C Cl O Na Cl Na
O (khí, cơ bản) + 1e = O-(khí, cơ bản) ; F1 = -141 kJ/mol < 0
O- (khí, cơ bản) + 1e = O2-(khí, cơ bản) ; F2 = +798 kJ/mol > 0

Mg: 3s2 (bền) C: 2s22p2


Na: 2s1 N: 2s2 2p3(bền)
F 2s22p5
Cl: 3s23p5 → 3p có kích thước > 2p
70
ĐỘ ÂM ĐIỆN 
Đặc trưng cho khả năng hút mật độ electron về
phía mình khi tạo liên kết với nguyên tử của
nguyên tố khác.

➢Trong mỗi chu kỳ khi đi từ trái sang phải: độ


âm điện tăng lên.

➢Trong mỗi nhóm khi đi từ trên xuống: độ âm


điện giảm.

71
ĐỘ ÂM ĐIỆN

Chú ý: độ âm điện không phải là một hằng số nguyên


tử mà phụ thuộc vào: trạng thái hóa trị, số OXH của
nguyên tử, thành phần của các hợp chất…..
→ Xác định độ âm điện trong điều kiện xác định.
72
MỐI LIÊN HỆ GIỮA ĐỘ ÂM ĐIỆN
VÀ CÁC LOẠI LIÊN KẾT
Hiệu độ âm điện () LOẠI LIÊN KẾT
của hai nguyên tử lk
 < 0,5 (H–H, C-H) Lk cộng hóa trị không cực

0,5 <   1,7 (H-Cl) Lk cộng hoá trị có cực


(Lk cộng hoá trị có tính ion)
 > 1,7 (FeF2) Lk ion có tính cộng hoá trị

 >> 1,7 (CsF) Lk ion

73
BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN HÓA HỌC

BÁN KÍNH KIM LOẠI I1 PHI KIM ĐỘ ÂM ĐIỆN


A
BÁN KÍNH 

KIM LOẠI 
B
I1 
TÍNH KIM LOẠI GIẢM
PHI KIM 

ĐỘÂMĐIỆN BÁN KÍNH TĂNG CHẬM KHÔNG ĐỀU

74
SỐ OXY HÓA: là điện tích dương hay âm của
nguyên tố trong hợp chất được tính với giả thiết
rằng hợp chất được tạo thành từ các ion.
Số oxi hóa dương cao nhất của các nguyên tố
bằng số thứ tự của nhóm.(ngoại trừ IB(+3),VIIIB)

Số oxi hóa âm thấp nhất của phi kim bằng số


thứ tự nhóm trừ 8. (từ IVA đến VIIA )

75
HÓA TRỊ
Cộng hóa trị của một nguyên tố bằng số liên kết cộng
hóa trị mà nguyên tử của nguyên tố đó tạo nên trong
phân tử. O = C = O, cộng hóa trị của C và O là 4 và 2.

Điện hóa trị của một nguyên tố (lk ion) bằng số oxy
hóa của nguyên tố đó trong phân tử.

Điện hóa trị của Na: +1

Cộng hóa trị của Mn và O: 6 và 2

76
Chọn phát biểu ĐÚNG. Tìm vị trí của nguyên tố X trong
bảng hệ thống tuần hoàn. Biết rằng ở trạng thái cơ bản X
có 4 lớp electron và có tổng spin theo qui tắc Hund là +2.
A) Chu kỳ 4, phân nhóm VIB , ô số 24.
B) Chu kỳ 4, phân nhóm VIIIB , ô số 26.
C) Không có nguyên tố nào thỏa mãn điều kiện trên.
D) Chu kỳ 4, phân nhóm IVA , ô số 32.

77
Chọn phương án ĐÚNG. Cho hai nguyên tố không chuyển
tiếp A và B đứng kế tiếp nhau trong bảng hệ thống tuần
hoàn. Ở phân lớp cuối cùng, A và B có tổng số lượng tử (n
+ ℓ) bằng nhau, trong đó số lượng tử chính của A lớn hơn
số lượng tử chính của B. Tổng đại số của bộ bốn số lượng
tử của electron cuối cùng của B là 1,5. Hãy xác định số thứ
tự của A trong bảng hệ thống tuần hoàn. (trong cùng phân
lớp, quy ước electron điền vào các orbital theo thứ tự mℓ từ
+ℓ đến –ℓ và điền spin dương trước, âm sau)
A) 11
B) 19
C) 17
D) 13
78
Chọn phương án ĐÚNG. Cấu hình electron hóa trị của ion
28Ni2+ ở trạng thái cơ bản là:
A) 3d8 (có 2 electron độc thân)
B) 3d84s2 (có 2 electron độc thân)
C) 3d64s2 (có 4 electron độc thân)
D) 3d104s2 (không có electron độc thân)

79
Chọn phương án ĐÚNG. Chọn dãy các ion đẳng electron:
A) As3–; Se2–; Sr2+.
B) As3+; Se6+; Sr+.
C) As5+; Se6+; Sr2+.
D) As3–; Se4+; Sr2+.

80
Chọn phát biểu ĐÚNG. Ion X2− có phân lớp electron ngoài
cùng là 3p6, nên:
1) Cấu hình electron hóa trị của X là 3s23p4.
2) X2− có điện tích hạt nhân Z = 18.
3) X thuộc chu kỳ 3, phân nhóm chính VIA trong bảng hệ
thống tuần hoàn.
A) Chỉ 1,3
B) Tất cả
C) Chỉ 2
D) Chỉ 2,3

81
Chọn phương án ĐÚNG. Nguyên tử có cấu hình electron
hóa trị (n –1)d6ns2 có số thứ tự nhỏ nhất trong bảng HTTH
hóa học là:
A) 26
B) 44
C) 30
D) 28

82
Chọn phương án ĐÚNG. Trong các nguyên tử: 6C, 7N, 9F
và 17Cl, nguyên tử nào khi ở trạng thái kích thích (xét
electron hóa trị chỉ di chuyển trong cùng lớp) có thể có số
electron hóa trị độc thân nhiều nhất?
A) Cl
B) N
C) C
D) F

83

You might also like