Professional Documents
Culture Documents
Dimitri Mendeleev
1
CHƯƠNG III.
I. ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN VÀ ĐIỆN TÍCH
HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ.
II. CẤU TRÚC ELECTRON NGUYÊN TỬ VÀ
HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN
TỐ HÓA HỌC.
III. SỰ THAY ĐỔI TÍNH CHẤT CỦA CÁC
NGUYÊN TỐ TRONG HTTH.
2
I. ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN VÀ ĐIỆN
TÍCH HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
• Mendeleev: “Tính chất các nguyên tố, thành phần và
tính chất các hợp chất của chúng biến thiên một cách
tuần hoàn theo chiều tăng dần khối lượng nguyên tử của
các nguyên tố”.
Theo bảng hệ thống tuần hoàn hiện đại có một số vị trí
không đúng :
• Theo cơ học lượng tử: “Tính chất các đơn chất cũng
như dạng và tính chất của các hợp chất của nguyên tố
phụ thuộc tuần hoàn vào chiều tăng dần điện tích hạt
nhân nguyên tử của các nguyên tố”.
3
Bảng HTTH
4
II. CẤU TRÚC ELECTRON NGUYÊN
TỬ và HỆ THỐNG TUẦN HOÀN
1. Các họ nguyên tố s, p, d, f
2. Chu kỳ
3. Nhóm
d-transition elements
lanthanides actinides
f-transition elements
9
2. CHU KỲ
➢Là dãy các nguyên tố viết theo hàng ngang
➢Trong CK tính chất các ngtố biến đổi tuần
hoàn
➢STT chu kỳ = n của lớp electron ngoài cùng
10
✓Chu kỳ I (CK đặc biệt): chỉ có 2 nguyên tố họ s
✓Chu kỳ II, III (CK nhỏ): 8 nguyên tố = 2(s) + 6(p)
✓Chu kỳ IV, V (CK lớn): 18 ngtố = 2(s) + 10(d) + 6(p)
✓Chu kỳ VI, VII : 32 ngtố = 2(s) + 14(f) + 10(d) + 6(p)
7p
118
12
2
2 6 Z = 121, CHU KỲ 8
2 6 10
2 6 10 14
2 10 14 1
6
2 6 10
2 6
2
14
Phân nhóm chính A (nguyên tố họ s và p)
Số thứ tự PN chính = tổng số e ở lớp ngoài cùng
(tổng số e hoá trị )
15
➢ Phân nhóm phụ B (các nguyên tố họ d và f)
✓Số thứ thự PNP = tổng số e trên ns và (n - 1)d
IIIB IVB VB VIB
ns2(n-1)d1 ns2(n-1)d2 ns2(n-1)d3 ns2(n-1)d4 : 74W
Nguyên tố f →ns1(n-1)d5
La: 5d16s2 24Cr, 42Mo
Ac: 6d17s2
VIIB VIIIB IB IIB
▪ Dạng 1: Biết Z
Ví dụ: Z = 19, Z= 25
▪ A1(Z = 19):
▪ A2(Z = 25) :
18
ỨNG DỤNG XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ NGUYÊN TỐ
=> M:
19
ỨNG DỤNG VỊ TRÍ NGUYÊN TỐ
20
XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CÁC NGUYÊN TỐ
CẤU HÌNH e LOẠI CHU KỲ PHÂN NHÓM SỐ THỨ TỰ
HÓA TRỊ NGUYÊN TỐ
6s1
4d1 5s2
4d5 5s1
3d6 4s2
4d10 5s1
3d10 4s2
3s2 3p1
1s2
4f4 6s2
21
XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CÁC NGUYÊN TỐ
CẤU HÌNH e LOẠI CHU KỲ PHÂN NHÓM SỐ THỨ TỰ
HÓA TRỊ NGUYÊN TỐ
6s1 s 6 IA 55 Cs
22
XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CÁC NGUYÊN TỐ
CẤU HÌNH e LOẠI CHU KỲ PHÂN NHÓM SỐ THỨ TỰ
HÓA TRỊ NGUYÊN TỐ
6s1 s 6 IA 55 Cs
4d1 5s2 d 5 IIIB 39 Y
23
XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CÁC NGUYÊN TỐ
CẤU HÌNH e LOẠI CHU KỲ PHÂN NHÓM SỐ THỨ TỰ
HÓA TRỊ NGUYÊN TỐ
6s1 s 6 IA 55 Cs
4d1 5s2 d 5 IIIB 39 Y
4d5 5s1 d 5 VIB 42 Mo
24
XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CÁC NGUYÊN TỐ
CẤU HÌNH e LOẠI CHU KỲ PHÂN NHÓM SỐ THỨ TỰ
HÓA TRỊ NGUYÊN TỐ
6s1 s 6 IA 55 Cs
4d1 5s2 d 5 IIIB 39 Y
4d5 5s1 d 5 VIB 42 Mo
3d6 4s2 d 4 VIIIB 26 Fe
XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CÁC NGUYÊN TỐ
CẤU HÌNH e LOẠI CHU KỲ PHÂN NHÓM SỐ THỨ TỰ
HÓA TRỊ NGUYÊN TỐ
6s1 s 6 IA 55 Cs
4d1 5s2 d 5 IIIB 39 Y
4d5 5s1 d 5 VIB 42 Mo
3d6 4s2 d 4 VIIIB 26 Fe
4d10 5s1 d 5 IB 47 Ag
26
XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CÁC NGUYÊN TỐ
CẤU HÌNH e LOẠI CHU KỲ PHÂN NHÓM SỐ THỨ TỰ
HÓA TRỊ NGUYÊN TỐ
6s1 s 6 IA 55 Cs
4d1 5s2 d 5 IIIB 39 Y
4d5 5s1 d 5 VIB 42 Mo
3d6 4s2 d 4 VIIIB 26 Fe
4d10 5s1 d 5 IB 47 Ag
3d10 4s2 d 4 IIB 30 Zn
27
XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CÁC NGUYÊN TỐ
CẤU HÌNH e LOẠI CHU KỲ PHÂN NHÓM SỐ THỨ TỰ
HÓA TRỊ NGUYÊN TỐ
6s1 s 6 IA 55 Cs
4d1 5s2 d 5 IIIB 39 Y
4d5 5s1 d 5 VIB 42 Mo
3d6 4s2 d 4 VIIIB 26 Fe
4d10 5s1 d 5 IB 47 Ag
3d10 4s2 d 4 IIB 30 Zn
3s2 3p1 p 3 IIIA 13 Al
28
XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CÁC NGUYÊN TỐ
CẤU HÌNH e LOẠI CHU KỲ PHÂN NHÓM SỐ THỨ TỰ
HÓA TRỊ NGUYÊN TỐ
6s1 s 6 IA 55 Cs
4d1 5s2 d 5 IIIB 39 Y
4d5 5s1 d 5 VIB 42 Mo
3d6 4s2 d 4 VIIIB 26 Fe
4d10 5s1 d 5 IB 47 Ag
3d10 4s2 d 4 IIB 30 Zn
3s2 3p1 p 3 IIIA 13 Al
1s2 s 1 VIIIA 2 He
29
XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CÁC NGUYÊN TỐ
CẤU HÌNH e LOẠI CHU KỲ PHÂN NHÓM SỐ THỨ TỰ
HÓA TRỊ NGUYÊN TỐ
6s1 s 6 IA 55 Cs
4d1 5s2 d 5 IIIB 39 Y
4d5 5s1 d 5 VIB 42 Mo
3d6 4s2 d 4 VIIIB 26 Fe
4d10 5s1 d 5 IB 47 Ag
3d10 4s2 d 4 IIB 30 Zn
3s2 3p1 p 3 IIIA 13 Al
1s2 s 1 VIIIA 2 He
4f4 6s2 f 6 IIIB 60 Nd
30
‘s’-groups Beyond the d-orbitals ‘p’-groups
d-transition elements
lanthanides
actinides
31
f-transition elements
s- và p-orbitals
1s 2s 2p
H: 1s1
n=1 n=2 n=2
l=0 l=0 l=0
32
ml = 0 ml = 0 ml = -1 ml = 0 ml = 1
s- và p-orbitals
1s 2s 2p
He: 1s2
n=1 n=2 n=2
l=0 l=0 l=0
33
ml = 0 ml = 0 ml = -1 ml = 0 ml = 1
s- và p-orbitals
1s 2s 2p
1s 2s 2p
1s 2s 2p
B: 1s2 2s22p1
1s 2s 2p
C: 1s2 2s22p2
Hund’s rule: maximum number of unpaired electrons is
the lowest energy arrangement. 37
s- và p-orbitals
1s 2s 2p
N: 1s2 2s22p3
O: 1s2 2s22p4
38
s- và p-orbitals
1s 2s 2p
F: 1s2 2s22p5
40
III. SỰ THAY ĐỔI TÍNH CHẤT CỦA CÁC
NGUYÊN TỐ TRONG HTTH
Z –S –r F
Chu kỳ ~
~
(n = const)
Tính kim loại ↓ Tính phi kim ↑
PNC
(n ↑)
Tính kim loại ↑ Tính phi kim ↓
41
III. SỰ THAY ĐỔI TÍNH CHẤT CỦA CÁC
NGUYÊN TỐ TRONG HTTH
42
QUY ƯỚC VỀ BÁN KÍNH HIỆU DỤNG
▪ Coi nguyên tử hay ion như những hình cầu.
43
44
BÁN KÍNH CỘNG HÓA TRỊ (PHI KIM)
Bằng nửa khoảng cách giữa hai tâm của hai
nguyên tử giống nhau có lk đơn cộng hóa trị ở 250C.
2,28 Å
→ r(Br) = 1,14 Å
45
BÁN KÍNH KIM LOẠI
Bằng một nửa khoảng cách giữa hai nhân gần
nhất trong tinh thể kim loại.
46
205 pm
BÁN KÍNH ION
Xem khoảng cách
giữa hai ion dương
và âm gần nhau nhất
trong tinh thể bằng
tổng bán kính của
hai ion dương và âm.
47
BÁN KÍNH NGUYÊN TỬ
Z –S –r F
Chu kỳ nhỏ ~
~
Chu kỳ lớn
Chu kỳ nhỏ (1,2,3): bán kính giảm nhanh.
Chu kỳ lớn: bán kính giảm chậm, không đều.
48
TRONG PHÂN NHÓM CHÍNH
Z –S –r F
Số lớp e
Hiệu ứng chắn
49
TRONG PHÂN NHÓM PHỤ : (n-1)d1-10ns1,2
IVB VB VIB Hiệu ứng xâm nhập
22Ti 23V 24Cr của electron ns tăng.
1,45 Å 1,33 Å 1,25 Å
Bán kính nguyên tử
tăng chậm và không
40Zr 41Nb 42Mo
1,59 Å 1,41 Å 1,36 Å đều.
50
BÁN KÍNH ION
Các ion trong cùng phân nhóm chính
có điện tích ion giống nhau, khi Z↑ thì r ↑ .
51
52
Cùng chu kỳ, các ion cùng điện tích có bán
kính giảm khi Z tăng.
Mn 2+ > Fe2+ > Co 2+ > Ni 2+ (Z → co d).
25 26 27 28
53
BÁN KÍNH ION
• Các ion của cùng một nguyên tố Aq: q↑
thì r↓
r(Fe2+) > r(Fe3+)
r(Cl-) > r(Cl) > r(Cl5+) > r(Cl7+)
181pm 100pm 12pm 8pm
Z –S –r F
const
56
ÁP DỤNG: Hãy sắp các ion sau đây theo trật
tự bán kính tăng dần:
11 Na+,
19 K+ ,
13 Al3+ ,
35 Br - , Cl-
17
57
Ionization Energy
2. NĂNG LƯỢNG ION HÓA (I)
Năng lượng ion hóa ( I ) là năng lượng cần tiêu tốn
để tách một e ra khỏi nguyên tử ở thể khí và không
bị kích thích. X(k) = X+(k) + e ; H = I1 > 0
e-
+
59
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
NĂNG LƯỢNG ION HÓA(I)
Z -S -r F I
➢Điện tích hạt nhân nguyên tử : Z thì I
➢Số lượng tử chính: n thì I
✓Khả năng xâm nhập của electron bên ngoài
vào lớp bên trong thì I
✓Tác dụng chắn của electron bên trong đến
tương tác giữa hạt nhân với electron hoá trị
thì I
➢Đặc điểm cấu trúc electron hóa trị:
ns2np6, ns2, np3 → I
60
NĂNG LƯỢNG ION HÓA (I)
Z -S -r F I↑
Chu kỳ ~
61
NĂNG LƯỢNG ION HÓA LẦN THỨ NHẤT
CỦA CÁC NGUYÊN TỐ
11Na 5,14
37Rb 4,18
• Năng lượng ion hóa I1 giảm
55Cs 3,89
• Tính kim loại tăng
87Fr 3,98
63
SỰ BIẾN ĐỔI NĂNG LƯỢNG ION HÓA
TRONG PHÂN NHÓM PHỤ
IVB
Z S r F I1(eV)
PNP
22Ti 6,82
40Zr 6,84
Theo chiều Z tăng, nhìn chung:
Be B Be C N ON Ne
Na Mg Al
K
65
ÁI LỰC ELECTRON F
Ái lực electron (F) là năng lượng phát ra (F<0) hay
thu vào (F>0) khi kết hợp một electron vào nguyên
tử ở thể khí không bị kích thích.
FX = -IX-
66
67
Trends in Electron Affinity
68
ÁI LỰC ELECTRON F
• Cấu hình electron bão hòa, bán bão hòa (ns2,np3,
ns2np6) có ái lực electron thấp hơn cấu hình electron
nguyên tố đứng ngay trước nó.
• Trong chu kỳ, ái lực electron có xu hướng tăng
dần từ trái qua phải, mạnh nhất ở VIIA và yếu
nhất ở VIIIA và các nguyên tố có cấu hình ns2 và
np3.
• Trong phân nhóm chính, ái lực electron có xu hướng
giảm dần từ trên xuống.
Kích thước ngtố 2p nhỏ sẽ ảnh hưởng đến ái lực e:
F(9F) = - 3,45 eV ; F(17Cl) = - 3,61 eV
69
ÁP DỤNG: Xác định cấu tử có ái lực mạnh hơn
(âm hơn) trong các cặp sau: (3Li,19K) (6C và 7N)
(9F,17Cl) (8O,8O-)(11Na,12Mg)(17Cl,35Br) (10Ne,Na)
ĐÁP ÁN: Li C Cl O Na Cl Na
O (khí, cơ bản) + 1e = O-(khí, cơ bản) ; F1 = -141 kJ/mol < 0
O- (khí, cơ bản) + 1e = O2-(khí, cơ bản) ; F2 = +798 kJ/mol > 0
71
ĐỘ ÂM ĐIỆN
73
BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN HÓA HỌC
KIM LOẠI
B
I1
TÍNH KIM LOẠI GIẢM
PHI KIM
74
SỐ OXY HÓA: là điện tích dương hay âm của
nguyên tố trong hợp chất được tính với giả thiết
rằng hợp chất được tạo thành từ các ion.
Số oxi hóa dương cao nhất của các nguyên tố
bằng số thứ tự của nhóm.(ngoại trừ IB(+3),VIIIB)
75
HÓA TRỊ
Cộng hóa trị của một nguyên tố bằng số liên kết cộng
hóa trị mà nguyên tử của nguyên tố đó tạo nên trong
phân tử. O = C = O, cộng hóa trị của C và O là 4 và 2.
Điện hóa trị của một nguyên tố (lk ion) bằng số oxy
hóa của nguyên tố đó trong phân tử.
76
Chọn phát biểu ĐÚNG. Tìm vị trí của nguyên tố X trong
bảng hệ thống tuần hoàn. Biết rằng ở trạng thái cơ bản X
có 4 lớp electron và có tổng spin theo qui tắc Hund là +2.
A) Chu kỳ 4, phân nhóm VIB , ô số 24.
B) Chu kỳ 4, phân nhóm VIIIB , ô số 26.
C) Không có nguyên tố nào thỏa mãn điều kiện trên.
D) Chu kỳ 4, phân nhóm IVA , ô số 32.
77
Chọn phương án ĐÚNG. Cho hai nguyên tố không chuyển
tiếp A và B đứng kế tiếp nhau trong bảng hệ thống tuần
hoàn. Ở phân lớp cuối cùng, A và B có tổng số lượng tử (n
+ ℓ) bằng nhau, trong đó số lượng tử chính của A lớn hơn
số lượng tử chính của B. Tổng đại số của bộ bốn số lượng
tử của electron cuối cùng của B là 1,5. Hãy xác định số thứ
tự của A trong bảng hệ thống tuần hoàn. (trong cùng phân
lớp, quy ước electron điền vào các orbital theo thứ tự mℓ từ
+ℓ đến –ℓ và điền spin dương trước, âm sau)
A) 11
B) 19
C) 17
D) 13
78
Chọn phương án ĐÚNG. Cấu hình electron hóa trị của ion
28Ni2+ ở trạng thái cơ bản là:
A) 3d8 (có 2 electron độc thân)
B) 3d84s2 (có 2 electron độc thân)
C) 3d64s2 (có 4 electron độc thân)
D) 3d104s2 (không có electron độc thân)
79
Chọn phương án ĐÚNG. Chọn dãy các ion đẳng electron:
A) As3–; Se2–; Sr2+.
B) As3+; Se6+; Sr+.
C) As5+; Se6+; Sr2+.
D) As3–; Se4+; Sr2+.
80
Chọn phát biểu ĐÚNG. Ion X2− có phân lớp electron ngoài
cùng là 3p6, nên:
1) Cấu hình electron hóa trị của X là 3s23p4.
2) X2− có điện tích hạt nhân Z = 18.
3) X thuộc chu kỳ 3, phân nhóm chính VIA trong bảng hệ
thống tuần hoàn.
A) Chỉ 1,3
B) Tất cả
C) Chỉ 2
D) Chỉ 2,3
81
Chọn phương án ĐÚNG. Nguyên tử có cấu hình electron
hóa trị (n –1)d6ns2 có số thứ tự nhỏ nhất trong bảng HTTH
hóa học là:
A) 26
B) 44
C) 30
D) 28
82
Chọn phương án ĐÚNG. Trong các nguyên tử: 6C, 7N, 9F
và 17Cl, nguyên tử nào khi ở trạng thái kích thích (xét
electron hóa trị chỉ di chuyển trong cùng lớp) có thể có số
electron hóa trị độc thân nhiều nhất?
A) Cl
B) N
C) C
D) F
83