You are on page 1of 18

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I

SỞ GD&ĐT TP. ĐÀ NẴNG


Môn: Vật lý 12
TRƯỜNG TH, THCS & THPT FPT
Năm học: 2023 -2024

Họ và tên học sinh:………………………………………………… Lớp:………………

Phạm vi kiến thức: Từ Bài 1. Dao động điều hoà đến Bài 16. Truyền tải điện năng. Máy biến áp.
Hình thức kiểm tra: 28 câu trắc nghiệm (7 điểm) + 4 câu tự luận (3 điểm), thời gian làm bài 45 phút.

A - KIẾN THỨC TRỌNG TÂM


1. Dao động điều hòa:
- Định nghĩa, các loại phương trình (li độ, vận tốc, gia tốc) trong dao động điều hòa và các đại lượng
liên quan.
- Chu kỳ, tần số, tần số góc.
- Mối quan hệ về pha giữa các đại lượng (Công thức độc lập với thời gian)
- Vòng tròn lượng giác, đồ thị.
2. Con lắc lò xo:
- Cấu tạo, công thức chu kỳ, tần số, tần số góc của con lắc lò xo.
- Phân biệt 2 trường hợp con lắc lò xo nằm ngang và thẳng đứng
- Phương trình động lực học (công thức lực hồi phục) và phương trình dao động điều hoà của con lắc
lò xo F = ma = -kx ® a = -w 2 x ;
- Động năng, thế năng, cơ năng trong CLLX, quá trình biến đổi năng lượng trong dao động điều hoà
3. Con lắc đơn:
- Cấu tạo, công thức chu kỳ, tần số, tần số góc của con lắc đơn.
- Phương trình dao động của con lắc đơn.
- Điều kiện để có CLĐ dao động điều hòa/ tuần hoàn.
- Thực hành khảo sát định luật con lắc đơn (sai số).
- Xác định chu kì dao động của con lắc đơn bằng cách đo thời gian t1 khi con lắc thực hiện n1 dao
t
động toàn phần, tính T1 = 1 .
n1
4. Các loại dao động:
- Đặc điểm của từng loại dao động + hiện tượng cộng hưởng.
5. Tổng hợp dao động:
- Công thức tính biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp, độ lệch pha của 2 dao động,
- Cách tổng hợp dao động bằng giản đồ Fre-nen/ cách bấm máy tính.
6. Sóng cơ và sự lan truyền sóng cơ.
- Định nghĩa, phân loại sóng cơ, các khái niệm cơ bản về sóng cơ (tốc độ truyền sóng, bước sóng, tần
số sóng, biên độ sóng và năng lượng sóng).
- Công thức tính chu kỳ, tần số, tần số góc, bước sóng.
- Cách viết phương trình sóng.
7. Giao thoa sóng
- Đặc điểm của 2 nguồn sóng kết hợp; 2 sóng kết hợp
- Định nghĩa giao thoa sóng.
- Điều kiện, công thức xác định vị trí của cực đại giao thoa và cực tiểu giao thoa.
- Vận dụng được các kiến thức về giao thoa sóng để giải được các bài toán;
8. Sóng dừng
- Đặc điểm của sóng tới và sóng phản xạ tại điểm phản xạ.
- Sóng dừng là gì?
- Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp, hai nút liên tiếp, giữa một bụng và một nút liên tiếp.
- Điều kiện để có sóng dừng trong 2 trường hợp (2 đầu cố định, 1 đầu cố định, 1 đầu tự do); số bó
sóng, bụng, nút tương ứng. công thức tính bước sóng hoặc tốc độ truyền sóng.
- Vận dụng các kiến thức về dao động và sóng để giải các bài toán về sóng dừng.
9. Đại cương về dòng điện xoay chiều
- Biểu thức u, i
- Giá trị cực đại, hiệu dụng
10. Các mạch điện xoay chiều
- Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện đối với mạch điện chỉ chứa R, L, C.
- Định luật Ôm cho đoạn mạch chỉ chứa R, L, C.
11. Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- Tổng trở.
- Định luật Ôm đối với đoạn mạch RLC nối tiếp
- Cộng hưởng
12. Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều. Hệ số công suất
- Công thức tính công suất, hệ số công suất của mạch R, L, C nối tiếp.
13. Truyền tải điện năng đi xa. Máy biến áp
- Biện pháp giảm hao phí khi truyền tải điện năng đi xa.
- Nguyên lý hoạt động, công thức máy biến áp.

B – ĐỀ MINH HOẠ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Môn: Vật lí - Lớp 12
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 03 trang)
Học sinh làm Phần trắc nghiệm bằng cách chọn và tô kín một ô tròn trên Phiếu trả lời trắc nghiệm
tương ứng với phương án trả lời đúng của mỗi câu và làm Phần tự luận trên giấy kiểm tra.
Họ và tên học sinh: ......................................................... Lớp: ....................................
Mã đề: 225
Số báo danh: ...........................Phòng số:.........................Trường: ……......………….

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM


Câu 1. Hai nguồn sóng A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng cùng phương trình
u A  uB  a cos(20 t) (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 40 cm/s.
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng AB dao động với biên độ cực đại là
A. 4 cm. B. 6 cm. C. 2 cm. D. 8 cm.
Câu 2. Tai người có thể cảm nhận được sóng âm có tần số trong khoảng nào sau đây?
A. Từ 16 Hz đến 20 kHz. B. Dưới 16 Hz.
C. Từ 16 Hz đến 200 kHz. D. Trên 20000 Hz.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về các đặc trưng của âm?
A. độ cao là đặc trưng vật lí của âm. B. độ to là đặc trưng sinh lí của âm.
C. tần số là đặc trưng vật lí của âm. D. âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm.
Câu 4. Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i  I 2 cos( t). Đại lượng I được gọi là
A. cường độ dòng điện cực đại. B. cường độ dòng điện hiệu dụng.
C. cường độ dòng điện trung bình. D. cường độ dòng điện tức thời.
Câu 5. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là I  10–6 W / m2 . Biết cường độ âm chuẩn
là I0  10–12 W / m 2 . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 90 dB. B. 60 dB. C. 70 dB. D. 80 dB.
Câu 6. Một vật khối lượng m1 = 1 kg treo trên một lò xo nhẹ thì có tần số dao động riêng là 4 Hz. Khi thay
vật m1 bằng vật có khối lượng m2 thì thấy tần số dao động riêng là 2 Hz. Khối lượng m2 là
A. 3 kg. B. 0,25 kg. C. 4 kg. D. 0,5 kg.
Câu 7. Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2, một con lắc đơn có sợi dây dài ℓ = 0,49 m đang dao
động điều hòa. Chu kì dao động của con lắc có giá trị gần đúng là
A. 28,1 s. B. 4,47 s. C. 1,40 s. D. 0,71 s.
Câu 8. Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có dạng u  220 2 cos(100 t) V. Thời điểm
đầu tiên điện áp có giá trị bằng 220 V là
1 1 1 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
300 400 200 50
Câu 9. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 40 Ω, cuộn cảm có
cảm kháng ZL = 120 Ω và tụ điện có dung kháng ZC = 80 Ω. Tổng trở của đoạn mạch là
A. 40  . B. 40 2  . C. 80 2  . D. 80  .
Câu 10. Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi
vật ở vị trí có li độ x thì thế năng của vật là
1 1
A. Wt  kA2 . B. Wt  kx 2 . C. Wt  kA2 . D. Wt   kx.
2 2
Câu 11. Một mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp có tần số
1
dòng điện trong mạch là f  . Thay đổi giá trị của biến trở lần lượt là R = R1 và R = 2R1 thì thấy
2 LC
hệ số công suất tương ứng là cos 1 và cos 2 . Hệ thức nào sau đây đúng?
A. cos 1  cos 2 . B. cos 1  0,5cos 2 . C. 4 cos 1  cos 2 . D. cos 1  2 cos 2 .

Trang 1/3 - Mã đề 225


Câu 12. Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu một tụ điện có điện dung C, đại lượng
1
được tính bằng công thức được gọi là
C
A. trở kháng. B. tổng trở. C. cảm kháng. D. dung kháng.
Câu 13. Một vật dao động điều hòa với phương trình li độ x  A cos(t   ) . Đại lượng có kí hiệu φ được
gọi là
A. pha dao động. B. biên độ. C. pha ban đầu. D. tần số góc.

Câu 14. Một vật dao động điều hòa với phương trình li độ x  5cos( t  ) cm . Pha dao động của vật sau
2
khi vật dao động được một nửa chu kì là
 3
A. rad. B.  rad. C. rad. D. 0.
2 2
Câu 15. Đặt điện áp u  60 2 cos100 t (V) vào hai đầu điện trở R = 20Ω. Công suất tiêu thụ trên R có giá
trị là
A. 90 W. B. 120 W. C. 180 W. D. 360 W.
Câu 16. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, với biên độ A1 và A2. Dao
động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là
A. A12 +A22 . B. A1  A2 . C. | A1  A2 | . D. | A12  A22 |.
Câu 17. Trong dao động cưỡng bức, biên độ dao động A phụ thuộc vào tần số f
của lực cưỡng bức biểu diễn như đồ thị bên, lực cản môi trường tác dụng lên
vật dao động tương ứng là F1 (đường nét đứt) và F2 (đường nét liền). Kết luận
nào sau đây đúng?
A. F1 > F2. B. F1 < F2.
C. F1 ≤ F2. D. F1 ≥ F2.

Câu 18. Đặt điện áp u  U 2 cos t vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp
giữa hai đầu cuộn dây có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn dây bằng
U 2 U U
A. . B. . C. . D. 0.
L 2L L
Câu 19. Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Biểu thức tính lực kéo về
cực đại tác dụng lên vật là
2A
B. F  m A2 . C. F  m 2 A2 . D. F  m A.
2
A. F= .
m
Câu 20. Một sợi dây đàn hồi dài 90 cm, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Bước
sóng trên dây có giá trị là
A. 120 cm. B. 30 cm. C. 60 cm. D. 90 cm.
Câu 21. Trong mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, khi mạch có cộng hưởng điện thì tần số góc ω

1 1 2 L  2 C
A. . B. . C. . D. 2 LC .
LC 2 LC R
Câu 22. Quan sát hiện tượng giao thoa trên mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng
phương, cùng tần số, người ta thấy các điểm nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn dao
động với biên độ cực đại. Độ lệch pha giữa hai nguồn sóng là

A. k (với k = 0, ±1, ±2, …). B. (2k  1) (với k = 0, ±1, ±2, …).
2
C.  2k  1  (với k = 0, ±1, ±2, …). D. 2k (với k = 0, ±1, ±2, …).

Trang 2/3 - Mã đề 225


Câu 23. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần?

A. Dòng điện sớm pha so với điện áp. B. Dòng điện cùng pha với điện áp.
2

C. Dòng điện trễ pha so với điện áp. D. Dòng điện ngược pha với điện áp.
2
Câu 24. Một nguồn sóng tại O dao động điều hòa với tần số ƒ = 100 Hz, tạo ra trên mặt nước những vòng tròn
sóng đồng tâm lan rộng, biết đường kính của hai vòng tròn kề nhau chênh lệch 3 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt
nước có giá trị là
A. 150 cm/s. B. 300 cm/s. C. 50 cm/s. D. 120 cm/s.
Câu 25. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình
x1  10cos  t    cm và x2  10cos( t) cm . Biên độ dao động tổng hợp của vật là 10 3 cm. Giá trị của φ là
2   
A. rad. B. rad. C. rad. D. rad.
3 3 6 2
Câu 26. Một sợi dây đàn hồi có chiều dài l một đầu cố định và một đầu tự do, trên dây có sóng dừng với
bước sóng λ. Biểu thức nào sau đây đúng?
 
A. l  (2k  1) với k = 0, 1, 2,… B. l  (2k  1) với k = 0, 1, 2,…
4 2
 
C. l  k với k = 1, 2, 3,… D. l  k
với k = 1, 2, 3,…
2 4
Câu 27. Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa. Li độ cong s và li độ góc α được liên hệ bằng
biểu thức
l 
A. s  l. 2 . B. s  . C. s  . D. s  l. .
 l
Câu 28. Một sóng cơ lan truyền trong môi trường đàn hồi, với bước sóng λ, tốc độ truyền sóng v. Tần số
góc của các phần tử dao động là
 v v 2 v
A.   . B.   . C.   . D.   .
v  2 
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 29. (1,0 điểm) Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động
với tần số 16Hz. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa 5 điểm dao động cực đại liên tiếp là 20 cm. Tính
tốc độ truyền sóng trên mặt nước.
Câu 30. (1,0 điểm) Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200 V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp
gồm điện trở R = 60 Ω và cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là
U L  160V. Tính giá trị của ZL.
Câu 31. (0,5 điểm) Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, lò xo có độ cứng k = 40 N/m,
vật nặng có khối lượng m = 100 g. Tại thời điểm vật có động năng bằng 8 lần thế năng thì lực kéo về tác
dụng lên vật có độ lớn F = 0,8 N. Tính tốc độ của vật ở thời điểm trên.
Câu 32. (0,5 điểm) Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos2πft (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R,
1
cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  H và tụ điện C được ghép nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng U

không đổi và tần số f thay đổi được. Khi f  f 1  50 Hz thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng U,
khi f  f2  125 Hz thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cũng bằng U. Tìm giá trị của R.

------------- HẾT -------------

Trang 3/3 - Mã đề 225


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022
ĐỀ MINH HỌA Môn: Vật lí, Lớp 12
Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề

Họ và tên học sinh …………………………... Mã số học sinh ………………………….


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos (wt + j ) (w > 0). Tần số góc của
dao động là đại lượng nào sau đây?
A.A. B. w . C. j . D.x.
Câu 2: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều
hòa theo phương nằm ngang. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có li độ xthì thế năng
của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây?
1 1 1 1
A. Wt = kx. B. Wt = kx 2 . C. Wt = kx. D. Wt = kx 2 .
2 2 4 4
Câu 3: Một con lắc đơn sợi dây có chiều dài l, đặt ở nơi có gia tốc rơi tự do là g. Chu kì dao động
riêng của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây?
g g l l
A. . B. 2p . C. . D. 2p .
l l g g
Câu 4: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây luôn giảm theo thời gian?
A. Biên độ và tốc độ. B. Li độ và tốc độ.
C. Biên độ và gia tốc. D. Biên độ và cơ năng.
Câu 5: Cho hai dao động điều hòa cùng phương và cùng tần số. Hai dao động này cùng pha nhau
khi độ lệch pha của hai dao động bằng bao nhiêu?
A.(2n + 1) p (với n = 0, ± 1, ± 2...). B.2n p (với n = 0, ± 1, ± 2...).
p p
C.(2n + 1) (với n = 0, ± 1, ± 2...). D.(2n + 1) (với n = 0, ± 1, ± 2...).
2 4
Câu 6: Đối với sóng hình sin, bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng l . Cực đại giao thoa tại các điểm có hiệu đường
đi của hai sóng từ nguồn truyền tới đó bằng bao nhiêu?

A. (
n + 0,5) l
B. (
n + 0, 25) l
(với n = 0, ±1, ±2 …). (với n = 0, ±1, ±2 …).

D. (
n + 0,75) l
C.n l (với n = 0, ±1, ±2 …). (với n = 0, ±1, ±2 …).
Câu 8: Trên dây đang có sóng dừng với bước sóng l . Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp bằng
bao nhiêu?
l l
A. l . B. 2 . C. 2 l . D. 4 .
Câu 9: Sóng âm không truyền được trong
A. chân không. B. chất rắn. C. chất lỏng. D. chất khí.
æ pö
Câu 10: Điện áp xoay chiều u = 100 cos ç100p t + ÷ (V) có giá trị cực đại bằng bao nhiêu?
è 3ø
A.100 V. B.100 2 V. C.100 V. D.50 2 V.
Câu 11: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện. Phát biểu nào sau
đây đúng?
p
A. Cường độ dòng điện qua tụ điện sớm pha so với điện áp ở hai đầu tụ điện.
2
p
B. Cường độ dòng điện qua tụ điện sớm pha so với điện áp ở hai đầu tụ điện.
4
p
C. Cường độ dòng điện qua tụ điện trễ pha so với điện áp ở hai đầu tụ điện.
2
p
D. Cường độ dòng điện qua tụ điện trễ pha so với điện áp ở hai đầu tụ điện.
4
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(wt + j ) (ω > 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L. Cảm kháng được tính bằng biểu thức nào sau đây?
w L
A. Z L = . B. Z L = w L. C. Z L = 2w L. D. Z L = .
L w
Câu 13: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc w vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần
R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng
xảy ra thì mối liên hệ nào sau đây đúng?
1 1
A. LC = w . D. RC = w .
2 2
B. Lw = . C. Rw = .
wC wC
Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần, tụ
điện ghép nối tiếp thì tổng trở của mạch là Z. Hệ số công suất của mạch được tính bằng công thức
nào sau đây?
Z R R-Z Z -R
A. cos j = . B. cos j = . C. cos j = . D. cos j = .
R Z Z R
Câu 15: Một máy biến áp lí tưởng với cuộn sơ cấp có số vòng N1, cuộn thứ cấp có số vòng N2. Đặt
vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là U1, điện áp hiệu dụng ở
hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức nào sau đây đúng?
U1 N 2 U1 N1 U1 N 2 - N1 U1 N 2 + N1
A. = . B. = . C. = . D. = .
U 2 N1 U 2 N2 U2 N1 U2 N1
Câu 16: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, quay với tốc độ n vòng/s. Tần
số f của suất điện động sinh ra từ máy phát được tính bằng công thức nào sau đây?
n p
A. f = . C. f = np . B. f = . D. f = 60np .
p n
Câu 17: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm, tần số góc w = 2p rad/s. Tốc độ cực
đại của vật bằng bao nhiêu?
A.20 cm/s. B. 20p cm/s. C.10 cm/s. D. 10p cm/s.
Câu 18: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10 N/m, khối lượng của vật là m = 0,1 kg. Con lắc này
dao động điều hòa với tần số góc bằng bao nhiêu?
A. 10 rad/s. B. 100 rad/s. C. 0,2 p rad/s. D. 2 p rad/s.
Câu 19: Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 5cos 2p t (cm) (t tính bằng giây). Tần số
dao động của con lắc này bằng bao nhiêu?
A.1 Hz. B.0,5π Hz. C.0,5 Hz. D.2 p Hz.
Câu 20:Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ lần lượt
là 6 cm và 8 cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng bao nhiêu?
A. 14 cm. B. 10 cm. C. 2 cm. D.7 cm.
Câu 21: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng cách giữa hai điểm gần
nhau nhất trên phương truyền sóng mà các phần tử tại đó dao dao động cùng pha nhau là 10 cm.
Quãng đường mà sóng truyền được trong khoảng thời gian 0,5T bằng bao nhiêu?
A.10 cm. B.20 cm. C.5 cm. D.15 cm.
Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn sóng phát
ra hai sóng kết hợp có bước sóng 6 cm. Trên đoạn thẳng S1S2, hai cực đại giao thoa liên tiếp cách
nhau một đoạn bằng bao nhiêu?
A. 4 cm. B. 6 cm. C. 9 cm. D. 3 cm.
Câu 23: Một sợi dây dài l = 100 cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 5 bụng.
Sóng truyền trên dây có bước sóng bằng bao nhiêu?
A. 60 cm. B.100 cm. C. 80 cm. D.40 cm.
Câu 24: Dòng điện xoay chiều có cường độ dòng điện biến thiên theo phương trình
i = 2 2 cos100p t(A). Cường độ hiệu dụng có giá trị bằng bao nhiêu?
A.2 A. B.2 2 A. C.4 A. D. 2 A.
Câu 25: Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2 cos100p t (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa
R = 100 W.. Biết cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch I = 1 A. Giá trị của U bằng bao nhiêu?
A.100 V. B.50 2 V. C.100 2 V. D. 50 V.
Câu 26: Đặt một điện áp xoay chiều u = U 0 cos (100p t )(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C ghép nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở;
cuộn cảm và tụ điện lần lượt là 40 V; 50 V và 20 V. Giá trị của U0 bằng bao nhiêu?
A. 50 V. B. 50 2 V. C.110 V. D. 110 2 V.
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100p t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C
ghép nối tiếp thì cường độ hiệu dụng trong mạch là I = 1 A. Điện áp trên hai đầu đoạn mạch
p
sớm pha so với dòng điện. Công suất tiêu thụ của mạch điện bằng bao nhiêu?
4
A. 100 2 W. B. 50 2 W. C. 100 W. D. 50 W.
Câu 28:Một máy biến áp lí tưởng đang hoạt động ổn định. Phát biểu nào sau đây sai?
A.Tần số của điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và ở hai đầu cuộn thứ cấp luôn bằng nhau.
B.Máy biến áp là những thiết bị có khả năng biến đổi điện áp (xoay chiều).
C.Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D.Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp và trong cuộn thứ cấp luôn bằng nhau.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và
B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số f = 20Hz. Xét điểm M thuộc vân giao
thoa cực tiểu thứ 3 tính từ trung trực của AB. Biết M nằm cách A một đoạn 10 cm, cách B 16 cm.
Tốc độ lan truyền sóng bằng bao nhiêu?
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos100p t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm R và cuộn
cảm thuần L có cảm kháng ZL mắc nối tiếp. Biết R = ZL. Hãy xác định điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu điện trở và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm.
Câu 3: Một con lắc lò xo gồm lò xo lò xo có độ cứng k vật nặng có khối lượng m = 100 g đang dao
động điều hòa theo phương nằm ngang. Khi vật có li độ x = 5 cm thì tốc độ của vật là
v = 50 3 cm/s. Tốc độ của vật ở vị trí cân bằng là 100 cm/s. Độ cứng k của lò xo bằng bao nhiêu?

Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100p t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm R
= 100 W , cuộn cảm thuần và tụ điện C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha
2p
so với điện áp giữa hai đầu tụ điện. Công suất tiêu thụ của mạch điện bằng bao nhiêu?
3
------------------- HẾT------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Môn: Vật lí Lớp 12
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 03 trang.)
Học sinh làm bài bằng cách chọn và tô kín một ô tròn trên Phiếu trả lời trắc nghiệm
tương ứng với phương án trả lời đúng của mỗi câu.
Họ và tên thí sinh: ......................................................... Lớp: .................................... Mã đề: 235
Số báo danh: ....................... Phòng số :...................... Trường: ……......……………...............

Câu 1: Dao động điều hòa của con lắc lò xo treo thẳng đứng có
A. độ lớn gia tốc bằng 0 khi vật ở vị trí biên.
B. lực kéo về bằng 0 khi vật qua vị trí cân bằng.
C. lực đàn hồi tác dụng lên vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn vận tốc bằng 0 khi vật qua vị trí cân bằng.
Câu 2: Một âm có mức cường độ âm 70dB có cường độ âm gấp bao nhiêu lần một âm có mức cường độ
âm 40dB?
A. 1,75 lần. B. 1000 lần. C. 2800 lần. D. 100 lần.
2
Câu 3: Biểu thức điện áp xoay chiều hai đầu một đoạn mạch là u = 200cos t (V). Tại thời điểm t1,
T
T
điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là u1 = 100 (V) và đang giảm thì ở thời điểm t2 = t1 + , điện áp tức
4
thời có giá trị
A. u2 = – 100 3 (V). B. u2 = 100 2 (V).
C. u2 = – 100 2 (V). D. u2 = 100 3 (V).
Câu 4: Biên độ của một chất điểm dao động điều hoà phụ thuộc vào
A. cách kích thích và việc chọn gốc thời gian. B. cách kích thích ban đầu.
C. cách kích thích và việc chọn gốc toạ độ. D. việc chọn gốc toạ độ và gốc thời gian.
Câu 5: Trên một sợi dây có chiều dài l (hai đầu là nút sóng) đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng
sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là
2v v v v
A. . B. . C. . D. .
l 4l 2l l
Câu 6: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Mức cường độ âm là năng lượng sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích.
B. Khi mức cường độ âm bằng 2(B) thì cường độ âm chuẩn lớn gấp 100 lần cường độ âm.
C. Khi mức cường độ âm bằng 20 (dB) thì cường độ âm lớn gấp 100 lần cường độ âm chuẩn.
D. Khi mức cường độ âm bằng 20 (dB) thì cường độ âm lớn gấp 20 lần cường độ âm chuẩn.
Câu 7: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương theo phương trình:
 
x1 = 2cos(20t + ) cm; x2 = 2cos(20t – ) cm (thời gian t tính bằng giây). Tốc độ của vật khi qua vị
2 6
trí cân bằng là
A. 20 3  cm/s. B. 0 cm/s. C. 20 cm/s. D. 40 cm/s.
Câu 8: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn, một học sinh tính
được giá trị trung bình của gia tốc trọng trường là g = 9,89851 m/s2 và sai số tuyệt đối của phép đo là g
= 0,141516 m/s2. Kết quả tính gia tốc được viết đúng là
A. g = 9,899  0,142 (m/s2). B. g = 9,898  0,141 (m/s2).
C. g = 9,8985  0,141 (m/s2). D. g = 9,89851  0,141516 (m/s2).

Trang 1/3 - Mã đề 235


Câu 9: Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong môi trường nước , sắt và không khí với
tố c đô ̣ tương ứng là v1,v2, v.3.Nhận định nào sau đây là đúng
A. v3 >v2> v1. B. v2 >v3> v1. C. v1 >v2> v3. D. v2 >v1> v3.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai về dao động cưỡng bức?
A. Biên độ dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ.
B. Dao động cưỡng bức chỉ xảy ra khi biên độ lực cưỡng bức lớn hơn lực cản môi trường.
C. Biên độ dao động cưỡng bức càng lớn nếu như biên độ lực cưỡng bức càng lớn.
D. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào pha ban đầu của lực cưỡng bức.
Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A,B giống nhau dao động với
tần số 13Hz. Tại điểm M cách A,B lần lượt những khoảng AM = 19cm, BM = 21cm sóng có biên độ cực
đại. Giữa M và đường trung trực của AB không có cực đại nào khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 46 cm/s. B. 26 cm/s. C. 26 m/s. D. 28 m/s.
Câu 12: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn ở lớp 12, ta chỉ
cần dùng dụng cụ đo là
A. đồng hồ. B. đồng hồ và thước đo chiều dài.
C. cân và thước đo chiều dài. D. thước đo chiều dài.
Câu 13: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Biên độ dao động tắt dần phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
B. Lực cản sinh công làm tiêu hao dần năng lượng dao động.
C. Dao động tắt dần do ma sát hoặc do lực cản của môi trường.
D. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm.
Câu 14: Nhận định nào sau đây không đúng? Bước sóng  của 1 sóng cơ học lan truyền theo một
phương
A. là quãng đường sóng truyền trong một chu kỳ sóng.
B. là tỉ số giữa tốc độ truyền sóng và tần số của sóng.
C. là quãng đường sóng truyền trong một đơn vị thời gian.
D. là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha.
Câu 15: Một con lắc đơn dao động nhỏ tại một vị trí. Nếu vật nặng có khối lượng m thì chu kì dao động
là 2s. Nếu vật nặng có khối lượng m’ = 4m thì chu kì dao động là
A. 2 2 s. B. 2 s. C. 2 s. D. 4 s.
Câu 16: Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
A. Sóng ngang chỉ truyền được trong chất khí.
B. Sóng ngang truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí.
C. Sóng ngang truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng.
D. Sóng ngang chỉ truyền được trong môi trường rắn và lỏng.
Câu 17: Khi chiều dài dây treo của con lắc đơn tăng 20% so với chiều dài ban đầu thì chu kỳ dao động
điều hòa của con lắc sẽ
A. tăng 9,54%. B. giảm 9,54%. C. tăng 20%. D. tăng 10%.
Câu 18: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kỳ, có biên độ lần lượt
là 8cm và 6cm. Biên độ dao động tổng tổng hợp không thể nhận giá trị
A. 16 cm. B. 2 cm. C. 10 cm. D. 14 cm.
Câu 19: Hai nguồn kết hợp A và B giống nhau trên mặt thoáng chất lỏng dao động với tần số 8 Hz và
biên độ a = 1 mm. Bỏ qua sự mất mát năng lượng khi truyền sóng, tốc độ truyền sóng trên mặt thoáng là
12 cm/s. Điểm M nằm trên mặt thoáng cách A và B những khoảng AM = 18 cm, BM = 15 cm dao động
với biên độ
A. 2,0 mm. B. 0. C. 1,0 cm. D. 1,5 cm.
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình : x = 6cos(πt - π/2) (cm; s). Quãng đường vật
đi được trong khoảng thời gian t = 5(s), kể từ thời điểm t = 0 là

Trang 2/3 - Mã đề 235


A. 15 cm. B. 60 cm. C. 30 cm. D. 90 cm.
π
Câu 21: Con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình: x = 2cos (5t + ) (cm). Chọn t = 0 khi vật bắt
2
đầu dao động thì cách kích thích dạo động là
A. tại vị trí cân bằng truyền cho vật vận tốc 10(cm/s) theo chiều dương trục toạ độ.
B. thả vật không vận tốc đầu ở biên âm.
C. tại vị trí cân bằng truyền cho vật vận tốc 10(cm/s) theo chiều âm trục toạ độ.
D. thả vật không vận tốc đầu ở biên dương.
Câu 22: Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì bước sóng bằng
A. khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng kế tiếp nhau.
B. khoảng cách giữa một nút và một bụng kế tiếp nhau .
C. hai lần khoảng cách giữa một nút và một bụng kế tiếp nhau.
D. hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng kế tiếp nhau.
Câu 23: Hệ con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k, đầu trên cố định, đầu dưới có gắn vật
m. Lấy g = 10 m/s2 và 2 = 10. Chọn trục Ox thẳng đứng, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, chiều dương

hướng xuống. Hệ dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(5πt + ) cm. Thời điểm vật qua vị trí lò
3
xo bị dãn 2cm lần đầu tiên (kể từ sau thời điểm t = 0) là
1 1 4 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
15 30 15 5
Câu 24: Sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, có hai bụng sóng. Sóng dừng
có bước sóng là
A. 1 m. B. 0,5 m. C. 2 m. D. 0,25 m.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động thì xảy ra hiện
tượng cộng hưởng.
B. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Dao động tắt dần có cơ năng không đổi theo thời gian.
D. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức .
Câu 26: Một sợi dây đàn hồi mảnh, rất dài, có đầu O dao động điều hòa với tần số f có giá trị trong
khoảng từ 45 Hz đến 68 Hz theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là 3
m/s. Để điểm M cách O một đoạn 15 cm luôn dao động cùng pha với O thì giá trị của f là
A. 75 Hz. B. 60 Hz. C. 50 Hz. D. 100 Hz.
Câu 27: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k = 45N/m
dao động điều hòa với biên độ 2cm, gia tốc cực đại có độ lớn 18m/s2. Khối lượng của vật nặng bằng
A. 25 g. B. 5 kg. C. 50 g. D. 5 g.
Câu 28: Từ thông  qua cuộn dây biến thiên điều hòa theo thời gian với pha ban đầu 1 làm trong cuộn
dây xuất hiện suất điện động cảm ứng biến thiên điều hòa có pha ban đầu 2. Hiệu 1-2 bằng
 
A. . B. . C. 0. D. - .
2 2
Câu 29: Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hoà của một chất điểm?
A. Khi chất điểm đi từ vị trí cân bằng ra biên thì vận tốc và gia tốc luôn cùng dấu.
B. Động năng của chất điểm có giá trị cực đại ở vị trí biên.
C. Gia tốc có giá trị cực đại khi chất điểm qua vị trí cân bằng.
D. Vận tốc và li độ của chất điểm luôn lệch pha nhau /2.
Câu 30: Trong sóng âm, âm “ thanh” và âm “trầm” đề cập đến đặc trưng sinh lý nào của âm.
A. Biên độ. B. Độ to. C. Độ cao. D. Mức cường độ âm.
----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề 235
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2018-2019
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Môn: VẬT LÝ 12
Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra có 03 trang)
Học sinh làm bài bằng cách chọn và tô kín một ô tròn trên Phiếu trả lời trắc nghiệm tương ứng với
phương án trả lời đúng.
Mã đề: 299
Họ và tên học sinh: .................................................................................Lớp: ................................
Số báo danh: …................... Phòng thi số: .................... Trường:..................................................
Câu 1: Máy phát điện xoay chiều một pha có rôto có 3 cặp cực. Để dòng điện xoay chiều có tần số
f=60Hz thì rô to phải quay với tốc độ:
A. 1500 vòng / phút. B. 1200 vòng / phút. C. 500 vòng / phút. D. 1000 vòng / phút.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “nhỏ”.
B. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”.
C. Âm “to” hay “nhỏ” tuỳ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm.
D. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”.
Câu 3: Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xãy ra khi
A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
B. chu kỳ của lực cưỡng bức lớn hơn chu kỳ dao động riêng của hệ dao động.
C. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động.
D. chu kỳ của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kỳ dao động riêng của hệ dao động.
Câu 4: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay
chiều có tần số góc  chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là:
2 2
 1   1 
C. R 2   C  . D. R 2   C  .
2 2
A. R   2
 . B. R 2    .
 C   C 
Câu 5: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp.
Máy biến áp này có tác dụng nào trong các tác dụng sau ?
A. Tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp. B. Giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp.
C. Tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp. D. Giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp.
Câu 6: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa, khi
đó chu kì dao động của vật nhỏ được tính theo công thức
k k m 1 k
A. T  2 . B. T  . C. T = 2 . D. T  .
m m k 2 m
Câu 7: Một vật nhỏ dao động điều hoà dọc theo trục Ox với tần số góc ω và biên độ A. Biết gốc tọa độ O
A
ở vị trí cân bằng của vật, chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí có li độ và đang chuyển động theo chiều
2
dương của trục toạ độ. Phương trình li độ của vật là:
π   π
A. x = Acos(t - ). B. x = Acos(t + 3 ). C. x = Acos(t + 4). D. x = Acos(t - ).
4 3
Câu 8: Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g = 2
m/s2. Chu kỳ dao động riêng của con lắc là:
A. 1 s. B. 2 s. C. 2,2 s. D. 0,5 s.
Câu 9: Cho đồ thị của một vật dao động điều hòa như hình vẽ. Tại thời điểm t = 1,75 s, vật đang chuyển
động
A. chậm dần theo chiều âm. B. chậm dần theo chiều dương.
C. nhanh dần theo chiều dương. D. nhanh dần theo chiều âm.

Trang 1/3 - Mã đề thi 299


Câu 10: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng nào sau đây?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Hiện tượng cộng hưởng
C. Hiện tượng giao thoa. D. Hiện tượng tự cảm.
Câu 11: Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi
A. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp.
B. Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp.
C. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần L.
D. Đoạn mạch có điện trở thuần R và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp.
Câu 12: Một con lắc lò xo có cơ năng 0,9 J và biên độ dao động A = 15 cm. Động năng của con lắc tại li
độ x = -5cm là:
A. 0,6 J. B. 0,4J. C. 0,3 J. D. 0,8 J.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng?
A. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
B. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
C. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kì và tần số.
D. Động năng biến đổi điều hòa cùng chu kì với vận tốc và li độ.
Câu 14: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng
A. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
B. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. biên độ nhưng khác tần số.
D. pha ban đầu nhưng khác tần số.
Câu 15: Chọn câu sai.
A. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. B. Sóng truyền trên mặt nước là sóng ngang.
C. Sóng cơ học có thể là sóng ngang hoặc sóng dọc. D. Sóng cơ học truyền được trong chân không.
Câu 16: Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10 W/m . Một âm có mức cường độ âm là 80 dB thì có cường độ
- 12 2

âm là:
A. 106 W/m2. B. 10- 4 W/m2. C. 10- 2 W/m2. D. 3.10- 5 W/m2.
Câu 17: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp
A. bằng một nửa bước sóng. B. bằng một bước sóng.
C. bằng một phần tư bước sóng. D. bằng hai lần bước sóng.

Câu 18: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cos(ωt+ ) (cm). Dao động của chất điểm có
2
biên độ là:
A. 6 cm. B. 2 cm. C. 12 cm. D. 3 cm.
Câu 19: Nếu bỏ qua ma sát thì cơ năng của một vật dao động điều hoà không đổi và tỉ lệ với
A. bình phương chu kỳ. B. bình phương pha ban đầu.
C. bình phương tần số. D. bình phương biên độ.
Câu 20: Mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần R= 30  , nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự
0,3
cảm L = H . Biết điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch u = 120 2cos(100 t )V . Biểu thức cường

độ dòng điện là:
 
A. i  4cos(100 t  ) A . B. i  4cos(100 t  ) A .
4 4
 
C. i  2 2cos(100 t  ) A . D. i  2 2cos(100 t  ) A .
4 4
Câu 21: Tại một điểm O trên mặt một chất lỏng yên tĩnh có một nguồn dao động điều hoà theo phương
thẳng đứng với tần số f. Khi đó trên mặt chất lỏng hình thành hệ thống sóng tròn đồng tâm O. Tại 2 điểm
cách nhau 10 cm trên một phương truyền sóng luôn dao động ngược pha nhau. Biết vận tốc truyền sóng
trên mặt chất lỏng là 100 cm/s và tần số của nguồn dao động trong khoảng từ 20 Hz đến 30 Hz. Tần số
dao động của nguồn là:
A. 20 Hz. B. 50 Hz. C. 25 Hz. D. 30 Hz.
Trang 2/3 - Mã đề thi 299
Câu 22: Cho mạch điện MN gồm một điện trở thuần R = 50 Ω mắc nối tiếp với
R C
một tụ điện có điện dung C như hình vẽ. Đặt vào hai đầu MN một điện áp xoay
A
chiều có biểu thức uMN = 200 2 cos100πt (V) thì ampe kế chỉ 2A (ampe kế có M N
điện trở không đáng kể). Điện dung của tụ điện là:
100 10-2 10-3 100
A. μF. B. F. C. F. D. μF.
5π 3 5π 3 5π 3 π
Câu 23: Cho mạch điện xoay chiều AB như hình vẽ, điện trở thuần R = 50; cuộn dây thuần cảm có hệ
1 10 4
số tự cảm L = H; tụ điện có điện dung C = F. Mắc hai đầu A và B A M N B
2     
vào mạng điện xoay chiều 220V - 50Hz. Góc lệch pha giữa uAN và uAB là: L R C
   3
A. . B. . C. . D. .
3 4 2 4
Câu 24: Ba điểm A, B, C trên mặt nước là 3 đỉnh của một tam giác đều có cạnh bằng 8 cm, trong đó A và
B là 2 nguồn phát sóng giống nhau, có bước sóng 0,8 cm. Điểm M trên đường trung trực của AB dao động
cùng pha với điểm C và gần C nhất thì phải cách C một khoảng là bao nhiêu?
A. 0,84 cm. B. 0,94 cm. C. 0,81 cm. D. 0,91 cm.

Câu 25: Một đèn neon được đặt dưới điện áp xoay chiều có dạng u = 220 2 cos(100πt- ) (V). Đèn sẽ
2
tắt nếu điện áp tức thời đặt vào đèn có giá trị nhỏ hơn 110 2 V. Khoảng thời gian đèn sáng trong mỗi chu
kì của dòng điện là:
1 1 1 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
100 150 50 75
Câu 26: Mạch điện AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp nhau. Đặt vào hai đầu AB một điện
áp xoay chiều u = 220 2 cos100πt (V). Khi đó điện áp hai đầu đoạn mạch AM sớm pha hơn cường độ

dòng điện một góc . Đoạn mạch MB chỉ có một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để
6
tổng điện áp hiệu dụng (UAM + UMB) có giá trị lớn nhất. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là:
A. 220 2 V. B. 220 V. C. 440 V. D. 220 3 V.
Câu 27: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, lò xo có độ cứng 100 N/m, vật nặng có
khối lượng 400 g. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng, lấy g = 2 = 10 m/s2. Gọi Q là đầu cố định của lò xo.
3
Khi lực tác dụng của lò xo lên Q bằng không thì tốc độ của vật nặng là v  v max ( vmax tốc độ cực đại).
2
Thời gian ngắn nhất để vật đi hết quãng đường 8 2 cm là:
A. 0,2 s. B. 0,6 s. C. 0,4 s. D. 0,1 s.
Câu 28: Một đường dây tải điện có điện trở R = 4 Ω dẫn dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất
đến nơi tiêu thụ. Điện áp hiệu dụng ở nguồn là U = 6 kV, công suất nguồn cung cấp là P = 510 kW. Hệ số
công suất của mạch là 0,85. Công suât hao phí trên đường dây tải điện là:
A. 34 kW. B. 16 kW. C. 4 kW. D. 40 kW.
Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở
thuần R = 100 Ω mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C. Khi

đó, điện áp hai đầu tụ điện là uC = 100 2 cos(100πt- ) (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
2
A. 100 W. B. 200 W. C. 400 W. D. 300 W.
Câu 30: Một vật nhỏ dao động điều hoà theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kỳ bằng 1s.Từ thời
điểm vật qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến khi gia tốc của vật có giá trị bằng không lần thứ
hai, vật có tốc độ trung bình là:
A. 27,3 cm/s. B. 27,0 cm/s. C. 26,7 cm/s. D. 28,0 cm/s.
--------------------------------------------
---------- HẾT ---------
Trang 3/3 - Mã đề thi 299

You might also like