Professional Documents
Culture Documents
Phạm vi kiến thức: Từ Bài 1. Dao động điều hoà đến Bài 16. Truyền tải điện năng. Máy biến áp.
Hình thức kiểm tra: 28 câu trắc nghiệm (7 điểm) + 4 câu tự luận (3 điểm), thời gian làm bài 45 phút.
B – ĐỀ MINH HOẠ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Môn: Vật lí - Lớp 12
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 03 trang)
Học sinh làm Phần trắc nghiệm bằng cách chọn và tô kín một ô tròn trên Phiếu trả lời trắc nghiệm
tương ứng với phương án trả lời đúng của mỗi câu và làm Phần tự luận trên giấy kiểm tra.
Họ và tên học sinh: ......................................................... Lớp: ....................................
Mã đề: 225
Số báo danh: ...........................Phòng số:.........................Trường: ……......………….
Câu 18. Đặt điện áp u U 2 cos t vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp
giữa hai đầu cuộn dây có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn dây bằng
U 2 U U
A. . B. . C. . D. 0.
L 2L L
Câu 19. Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Biểu thức tính lực kéo về
cực đại tác dụng lên vật là
2A
B. F m A2 . C. F m 2 A2 . D. F m A.
2
A. F= .
m
Câu 20. Một sợi dây đàn hồi dài 90 cm, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Bước
sóng trên dây có giá trị là
A. 120 cm. B. 30 cm. C. 60 cm. D. 90 cm.
Câu 21. Trong mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, khi mạch có cộng hưởng điện thì tần số góc ω
là
1 1 2 L 2 C
A. . B. . C. . D. 2 LC .
LC 2 LC R
Câu 22. Quan sát hiện tượng giao thoa trên mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng
phương, cùng tần số, người ta thấy các điểm nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn dao
động với biên độ cực đại. Độ lệch pha giữa hai nguồn sóng là
A. k (với k = 0, ±1, ±2, …). B. (2k 1) (với k = 0, ±1, ±2, …).
2
C. 2k 1 (với k = 0, ±1, ±2, …). D. 2k (với k = 0, ±1, ±2, …).
A. (
n + 0,5) l
B. (
n + 0, 25) l
(với n = 0, ±1, ±2 …). (với n = 0, ±1, ±2 …).
D. (
n + 0,75) l
C.n l (với n = 0, ±1, ±2 …). (với n = 0, ±1, ±2 …).
Câu 8: Trên dây đang có sóng dừng với bước sóng l . Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp bằng
bao nhiêu?
l l
A. l . B. 2 . C. 2 l . D. 4 .
Câu 9: Sóng âm không truyền được trong
A. chân không. B. chất rắn. C. chất lỏng. D. chất khí.
æ pö
Câu 10: Điện áp xoay chiều u = 100 cos ç100p t + ÷ (V) có giá trị cực đại bằng bao nhiêu?
è 3ø
A.100 V. B.100 2 V. C.100 V. D.50 2 V.
Câu 11: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện. Phát biểu nào sau
đây đúng?
p
A. Cường độ dòng điện qua tụ điện sớm pha so với điện áp ở hai đầu tụ điện.
2
p
B. Cường độ dòng điện qua tụ điện sớm pha so với điện áp ở hai đầu tụ điện.
4
p
C. Cường độ dòng điện qua tụ điện trễ pha so với điện áp ở hai đầu tụ điện.
2
p
D. Cường độ dòng điện qua tụ điện trễ pha so với điện áp ở hai đầu tụ điện.
4
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(wt + j ) (ω > 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L. Cảm kháng được tính bằng biểu thức nào sau đây?
w L
A. Z L = . B. Z L = w L. C. Z L = 2w L. D. Z L = .
L w
Câu 13: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc w vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần
R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng
xảy ra thì mối liên hệ nào sau đây đúng?
1 1
A. LC = w . D. RC = w .
2 2
B. Lw = . C. Rw = .
wC wC
Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần, tụ
điện ghép nối tiếp thì tổng trở của mạch là Z. Hệ số công suất của mạch được tính bằng công thức
nào sau đây?
Z R R-Z Z -R
A. cos j = . B. cos j = . C. cos j = . D. cos j = .
R Z Z R
Câu 15: Một máy biến áp lí tưởng với cuộn sơ cấp có số vòng N1, cuộn thứ cấp có số vòng N2. Đặt
vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là U1, điện áp hiệu dụng ở
hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức nào sau đây đúng?
U1 N 2 U1 N1 U1 N 2 - N1 U1 N 2 + N1
A. = . B. = . C. = . D. = .
U 2 N1 U 2 N2 U2 N1 U2 N1
Câu 16: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, quay với tốc độ n vòng/s. Tần
số f của suất điện động sinh ra từ máy phát được tính bằng công thức nào sau đây?
n p
A. f = . C. f = np . B. f = . D. f = 60np .
p n
Câu 17: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm, tần số góc w = 2p rad/s. Tốc độ cực
đại của vật bằng bao nhiêu?
A.20 cm/s. B. 20p cm/s. C.10 cm/s. D. 10p cm/s.
Câu 18: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10 N/m, khối lượng của vật là m = 0,1 kg. Con lắc này
dao động điều hòa với tần số góc bằng bao nhiêu?
A. 10 rad/s. B. 100 rad/s. C. 0,2 p rad/s. D. 2 p rad/s.
Câu 19: Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 5cos 2p t (cm) (t tính bằng giây). Tần số
dao động của con lắc này bằng bao nhiêu?
A.1 Hz. B.0,5π Hz. C.0,5 Hz. D.2 p Hz.
Câu 20:Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ lần lượt
là 6 cm và 8 cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng bao nhiêu?
A. 14 cm. B. 10 cm. C. 2 cm. D.7 cm.
Câu 21: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng cách giữa hai điểm gần
nhau nhất trên phương truyền sóng mà các phần tử tại đó dao dao động cùng pha nhau là 10 cm.
Quãng đường mà sóng truyền được trong khoảng thời gian 0,5T bằng bao nhiêu?
A.10 cm. B.20 cm. C.5 cm. D.15 cm.
Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn sóng phát
ra hai sóng kết hợp có bước sóng 6 cm. Trên đoạn thẳng S1S2, hai cực đại giao thoa liên tiếp cách
nhau một đoạn bằng bao nhiêu?
A. 4 cm. B. 6 cm. C. 9 cm. D. 3 cm.
Câu 23: Một sợi dây dài l = 100 cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 5 bụng.
Sóng truyền trên dây có bước sóng bằng bao nhiêu?
A. 60 cm. B.100 cm. C. 80 cm. D.40 cm.
Câu 24: Dòng điện xoay chiều có cường độ dòng điện biến thiên theo phương trình
i = 2 2 cos100p t(A). Cường độ hiệu dụng có giá trị bằng bao nhiêu?
A.2 A. B.2 2 A. C.4 A. D. 2 A.
Câu 25: Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2 cos100p t (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa
R = 100 W.. Biết cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch I = 1 A. Giá trị của U bằng bao nhiêu?
A.100 V. B.50 2 V. C.100 2 V. D. 50 V.
Câu 26: Đặt một điện áp xoay chiều u = U 0 cos (100p t )(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C ghép nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở;
cuộn cảm và tụ điện lần lượt là 40 V; 50 V và 20 V. Giá trị của U0 bằng bao nhiêu?
A. 50 V. B. 50 2 V. C.110 V. D. 110 2 V.
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100p t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C
ghép nối tiếp thì cường độ hiệu dụng trong mạch là I = 1 A. Điện áp trên hai đầu đoạn mạch
p
sớm pha so với dòng điện. Công suất tiêu thụ của mạch điện bằng bao nhiêu?
4
A. 100 2 W. B. 50 2 W. C. 100 W. D. 50 W.
Câu 28:Một máy biến áp lí tưởng đang hoạt động ổn định. Phát biểu nào sau đây sai?
A.Tần số của điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và ở hai đầu cuộn thứ cấp luôn bằng nhau.
B.Máy biến áp là những thiết bị có khả năng biến đổi điện áp (xoay chiều).
C.Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D.Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp và trong cuộn thứ cấp luôn bằng nhau.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và
B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số f = 20Hz. Xét điểm M thuộc vân giao
thoa cực tiểu thứ 3 tính từ trung trực của AB. Biết M nằm cách A một đoạn 10 cm, cách B 16 cm.
Tốc độ lan truyền sóng bằng bao nhiêu?
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos100p t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm R và cuộn
cảm thuần L có cảm kháng ZL mắc nối tiếp. Biết R = ZL. Hãy xác định điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu điện trở và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm.
Câu 3: Một con lắc lò xo gồm lò xo lò xo có độ cứng k vật nặng có khối lượng m = 100 g đang dao
động điều hòa theo phương nằm ngang. Khi vật có li độ x = 5 cm thì tốc độ của vật là
v = 50 3 cm/s. Tốc độ của vật ở vị trí cân bằng là 100 cm/s. Độ cứng k của lò xo bằng bao nhiêu?
Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100p t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm R
= 100 W , cuộn cảm thuần và tụ điện C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha
2p
so với điện áp giữa hai đầu tụ điện. Công suất tiêu thụ của mạch điện bằng bao nhiêu?
3
------------------- HẾT------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Môn: Vật lí Lớp 12
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 03 trang.)
Học sinh làm bài bằng cách chọn và tô kín một ô tròn trên Phiếu trả lời trắc nghiệm
tương ứng với phương án trả lời đúng của mỗi câu.
Họ và tên thí sinh: ......................................................... Lớp: .................................... Mã đề: 235
Số báo danh: ....................... Phòng số :...................... Trường: ……......……………...............
Câu 1: Dao động điều hòa của con lắc lò xo treo thẳng đứng có
A. độ lớn gia tốc bằng 0 khi vật ở vị trí biên.
B. lực kéo về bằng 0 khi vật qua vị trí cân bằng.
C. lực đàn hồi tác dụng lên vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn vận tốc bằng 0 khi vật qua vị trí cân bằng.
Câu 2: Một âm có mức cường độ âm 70dB có cường độ âm gấp bao nhiêu lần một âm có mức cường độ
âm 40dB?
A. 1,75 lần. B. 1000 lần. C. 2800 lần. D. 100 lần.
2
Câu 3: Biểu thức điện áp xoay chiều hai đầu một đoạn mạch là u = 200cos t (V). Tại thời điểm t1,
T
T
điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là u1 = 100 (V) và đang giảm thì ở thời điểm t2 = t1 + , điện áp tức
4
thời có giá trị
A. u2 = – 100 3 (V). B. u2 = 100 2 (V).
C. u2 = – 100 2 (V). D. u2 = 100 3 (V).
Câu 4: Biên độ của một chất điểm dao động điều hoà phụ thuộc vào
A. cách kích thích và việc chọn gốc thời gian. B. cách kích thích ban đầu.
C. cách kích thích và việc chọn gốc toạ độ. D. việc chọn gốc toạ độ và gốc thời gian.
Câu 5: Trên một sợi dây có chiều dài l (hai đầu là nút sóng) đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng
sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là
2v v v v
A. . B. . C. . D. .
l 4l 2l l
Câu 6: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Mức cường độ âm là năng lượng sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích.
B. Khi mức cường độ âm bằng 2(B) thì cường độ âm chuẩn lớn gấp 100 lần cường độ âm.
C. Khi mức cường độ âm bằng 20 (dB) thì cường độ âm lớn gấp 100 lần cường độ âm chuẩn.
D. Khi mức cường độ âm bằng 20 (dB) thì cường độ âm lớn gấp 20 lần cường độ âm chuẩn.
Câu 7: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương theo phương trình:
x1 = 2cos(20t + ) cm; x2 = 2cos(20t – ) cm (thời gian t tính bằng giây). Tốc độ của vật khi qua vị
2 6
trí cân bằng là
A. 20 3 cm/s. B. 0 cm/s. C. 20 cm/s. D. 40 cm/s.
Câu 8: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn, một học sinh tính
được giá trị trung bình của gia tốc trọng trường là g = 9,89851 m/s2 và sai số tuyệt đối của phép đo là g
= 0,141516 m/s2. Kết quả tính gia tốc được viết đúng là
A. g = 9,899 0,142 (m/s2). B. g = 9,898 0,141 (m/s2).
C. g = 9,8985 0,141 (m/s2). D. g = 9,89851 0,141516 (m/s2).
âm là:
A. 106 W/m2. B. 10- 4 W/m2. C. 10- 2 W/m2. D. 3.10- 5 W/m2.
Câu 17: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp
A. bằng một nửa bước sóng. B. bằng một bước sóng.
C. bằng một phần tư bước sóng. D. bằng hai lần bước sóng.
Câu 18: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cos(ωt+ ) (cm). Dao động của chất điểm có
2
biên độ là:
A. 6 cm. B. 2 cm. C. 12 cm. D. 3 cm.
Câu 19: Nếu bỏ qua ma sát thì cơ năng của một vật dao động điều hoà không đổi và tỉ lệ với
A. bình phương chu kỳ. B. bình phương pha ban đầu.
C. bình phương tần số. D. bình phương biên độ.
Câu 20: Mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần R= 30 , nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự
0,3
cảm L = H . Biết điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch u = 120 2cos(100 t )V . Biểu thức cường
độ dòng điện là:
A. i 4cos(100 t ) A . B. i 4cos(100 t ) A .
4 4
C. i 2 2cos(100 t ) A . D. i 2 2cos(100 t ) A .
4 4
Câu 21: Tại một điểm O trên mặt một chất lỏng yên tĩnh có một nguồn dao động điều hoà theo phương
thẳng đứng với tần số f. Khi đó trên mặt chất lỏng hình thành hệ thống sóng tròn đồng tâm O. Tại 2 điểm
cách nhau 10 cm trên một phương truyền sóng luôn dao động ngược pha nhau. Biết vận tốc truyền sóng
trên mặt chất lỏng là 100 cm/s và tần số của nguồn dao động trong khoảng từ 20 Hz đến 30 Hz. Tần số
dao động của nguồn là:
A. 20 Hz. B. 50 Hz. C. 25 Hz. D. 30 Hz.
Trang 2/3 - Mã đề thi 299
Câu 22: Cho mạch điện MN gồm một điện trở thuần R = 50 Ω mắc nối tiếp với
R C
một tụ điện có điện dung C như hình vẽ. Đặt vào hai đầu MN một điện áp xoay
A
chiều có biểu thức uMN = 200 2 cos100πt (V) thì ampe kế chỉ 2A (ampe kế có M N
điện trở không đáng kể). Điện dung của tụ điện là:
100 10-2 10-3 100
A. μF. B. F. C. F. D. μF.
5π 3 5π 3 5π 3 π
Câu 23: Cho mạch điện xoay chiều AB như hình vẽ, điện trở thuần R = 50; cuộn dây thuần cảm có hệ
1 10 4
số tự cảm L = H; tụ điện có điện dung C = F. Mắc hai đầu A và B A M N B
2
vào mạng điện xoay chiều 220V - 50Hz. Góc lệch pha giữa uAN và uAB là: L R C
3
A. . B. . C. . D. .
3 4 2 4
Câu 24: Ba điểm A, B, C trên mặt nước là 3 đỉnh của một tam giác đều có cạnh bằng 8 cm, trong đó A và
B là 2 nguồn phát sóng giống nhau, có bước sóng 0,8 cm. Điểm M trên đường trung trực của AB dao động
cùng pha với điểm C và gần C nhất thì phải cách C một khoảng là bao nhiêu?
A. 0,84 cm. B. 0,94 cm. C. 0,81 cm. D. 0,91 cm.
Câu 25: Một đèn neon được đặt dưới điện áp xoay chiều có dạng u = 220 2 cos(100πt- ) (V). Đèn sẽ
2
tắt nếu điện áp tức thời đặt vào đèn có giá trị nhỏ hơn 110 2 V. Khoảng thời gian đèn sáng trong mỗi chu
kì của dòng điện là:
1 1 1 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
100 150 50 75
Câu 26: Mạch điện AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp nhau. Đặt vào hai đầu AB một điện
áp xoay chiều u = 220 2 cos100πt (V). Khi đó điện áp hai đầu đoạn mạch AM sớm pha hơn cường độ
dòng điện một góc . Đoạn mạch MB chỉ có một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để
6
tổng điện áp hiệu dụng (UAM + UMB) có giá trị lớn nhất. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là:
A. 220 2 V. B. 220 V. C. 440 V. D. 220 3 V.
Câu 27: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, lò xo có độ cứng 100 N/m, vật nặng có
khối lượng 400 g. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng, lấy g = 2 = 10 m/s2. Gọi Q là đầu cố định của lò xo.
3
Khi lực tác dụng của lò xo lên Q bằng không thì tốc độ của vật nặng là v v max ( vmax tốc độ cực đại).
2
Thời gian ngắn nhất để vật đi hết quãng đường 8 2 cm là:
A. 0,2 s. B. 0,6 s. C. 0,4 s. D. 0,1 s.
Câu 28: Một đường dây tải điện có điện trở R = 4 Ω dẫn dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất
đến nơi tiêu thụ. Điện áp hiệu dụng ở nguồn là U = 6 kV, công suất nguồn cung cấp là P = 510 kW. Hệ số
công suất của mạch là 0,85. Công suât hao phí trên đường dây tải điện là:
A. 34 kW. B. 16 kW. C. 4 kW. D. 40 kW.
Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở
thuần R = 100 Ω mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C. Khi
đó, điện áp hai đầu tụ điện là uC = 100 2 cos(100πt- ) (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
2
A. 100 W. B. 200 W. C. 400 W. D. 300 W.
Câu 30: Một vật nhỏ dao động điều hoà theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kỳ bằng 1s.Từ thời
điểm vật qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến khi gia tốc của vật có giá trị bằng không lần thứ
hai, vật có tốc độ trung bình là:
A. 27,3 cm/s. B. 27,0 cm/s. C. 26,7 cm/s. D. 28,0 cm/s.
--------------------------------------------
---------- HẾT ---------
Trang 3/3 - Mã đề thi 299