You are on page 1of 3

Mã Nhóm/câu hỏi

TT Họ và tên Lớp quản lý


sinh viên
1 1119010009 Đỗ Cẩm Anh D19QL01 1/Vai trò của Nguyễn Ái
2 1119010014 Lại Thị Phương Anh D19QL05 Quốc trong việc thành lập
3 1119010027 Nguyễn Thị Lan Anh D19QL01 ĐCSVN
4 1119010036 Nguyễn Vũ Vân Anh D19QL07
5 1119070012 Phạm Quỳnh Anh D19TL01
6 1119070013 Phạm Thùy Anh D19TL02
7 1119070014 Phạm Việt Anh D19TL01
8 1119010043 Trần Quỳnh Anh D19QL05
9 1119010044 Trần Thị Lan Anh D19QL06
10 1119010046 Trịnh Lê Anh D19QL08
11 1119010047 Trịnh Quỳnh Anh D19QL01 2/So sánh nội dung của
12 1119010011 Hà Thị Ánh D19QL05 hai bản Cương lĩnh tháng
13 1119010051 Nguyễn Thu Ba D19QL03 2/1930 và Cương lĩnh
14 1119070020 Kiều Thị Ngọc Bích D19TL02 tháng 10/1930, tại sao lại
15 1119010060 Đinh Thị Linh Chi D19QL04 có những điểm khác biệt
16 1119010068 Phạm Vũ Thảo Chi D19QL05 đó?
17 1119010080 Hòa Thị Dịu D19QL08
18 1119010087 Nguyễn Thùy Dung D19QL08
19 1119010088 Nguyễn Thùy Dung D19QL07
20 1119010101 Phạm Mỹ Duyên D19QL05
21 1119010094 Nguyễn Mai Dương D19QL03 3/Phong trào dân chủ
22 1119010103 Phan Nguyễn Anh Đông D19QL07 1936-1939, trình bày bối
23 1119010105 Lương Thị Hồng Gấm D19QL01 cảnh lịch sử và đường lối
24 1119010109 Nguyễn Thị Thu Giang D19QL05 đấu tranh từ 1939-1945
25 1119010110 Trần Thương Giang D19QL06
26 1119010119 Nguyễn Thị Thu Hà D19QL01
27 1119010134 Nguyễn Thị Hạnh D19QL08
28 1119070041 Trần Thị Mỹ Hạnh D19TL01
29 1119010138 Lê Thị Hậu D19QL02
30 1119010145 Nguyễn Thu Hiền D19QL01
31 1119070046 Đỗ Vũ Hiệp D19TL01 4/Ý nghĩa, bài học kinh
32 1119010147 Bùi Thị Thanh Hoa D19QL03 nghiệm của cách mạng
33 1119010150 Phan Ngọc Hoa D19QL05 tháng 8 -1945, liên hệ với
34 1119010153 Dương Minh Hoàng D19QL08 công cuộc xây dựng và
35 1119010156 Trần Trọng Hoàng D19QL03 bảo vệ đất nước hiện nay
36 1119010161 Vũ Ánh Hồng D19QL01
37 1119010176 Nguyễn Tiến Huy D19QL05
38 1119010181 Ngô Thị Huyền D19QL02
39 1119010187 Nguyễn Thị Ngọc Huyền D19QL05
40 1119010190 Trần Phương Huyền D19QL03
41 1119010192 Trịnh Khánh Huyền D19QL05 5/Tình hình đất nước sau
42 1119010169 Nguyễn Mai Hương D19QL02 năm 1945 và những chủ
43 1119010168 Ngụy Thị Lan Hương D19QL04 trương của Đảng trong
44 1119010173 Trần Thị Lan Hương D19QL05 việc xây dựng và bảo vệ
45 1119010194 Ngô Tuấn Khanh D19QL01 chính quyền cách mạng
46 1119010195 Nguyễn Minh Khiêm D19QL03
47 1119010201 Phạm Thị Tâm Lan D19QL08
48 1119010202 Tô Thị Lan D19QL01
49 1119010205 Chu Khánh Linh D19QL05
50 1119010206 Chu Mai Linh D19QL06
51 1119010208 Dương Thùy Linh D19QL01 6/ Đường lối kháng chiến
52 1119010215 Lương Thị Thùy Linh D19QL07 chống Pháp và quá trình
53 1119010216 Mai Khánh Linh D19QL08 tổ chức thực hiện 1946-
54 1119010218 Nguyễn Ngọc Linh D19QL02 1950
55 1119010219 Nguyễn Nhật Linh D19QL04
56 1119010222 Nguyễn Thảo Linh D19QL05
57 1119010223 Nguyễn Thị Diệu Linh D19QL07
58 1119010225 Nguyễn Thị Khánh Linh D19QL01
59 1119010228 Nguyễn Thị Mỹ Linh D19QL04
60 1119010237 Tạ Ngọc Linh D19QL05
61 1119010239 Trần Diệu Linh D19QL06 7/Đại hội Đảng II và công
62 1119010241 Trần Khánh Linh D19QL01 cuộc đẩy mạnh kháng
63 1119010254 Trần Hà Lương D19QL06 chiến đến thắng lợi (1950-
64 1119010259 Nguyễn Thảo Ly D19QL02 1954
65 1119010260 Nguyễn Thị Khánh Ly D19QL03
66 1119010256 Ngụy Ngọc Ly D19QL05
67 1119010269 Lê Thị Phương Mai D19QL05
68 1119010278 Nguyễn Đức Mạnh D19QL07
69 1119010283 Nguyễn Phùng Bảo Minh D19QL03
70 1119070080 Trịnh Thị Hồng Minh D19TL02
71 1119010289 Nguyễn Thị Hà My D19QL01 8/Tình hình đất nước từ
72 1119010292 Vũ Thị Thảo My D19QL04 1954-1960 (cả 2 miền) và
73 1119010293 Vũ Trà My D19QL05 những vấn đề đặt ra
74 1119010298 Đỗ Thị Nga D19QL02
75 1119010300 Lê Thị Nga D19QL04
76 1119010307 Nguyễn Thị Ngân D19QL04
77 1119010310 Trần Thị Bích Ngân D19QL07
78 1119010319 Nguyễn Bích Ngọc D19QL07
79 1119010325 Phan Hồng Ngọc D19QL04
80 1119010326 Phùng Thị Khánh Ngọc D19QL06
81 1119010333 Hà Thị Nhài D19QL06 9/Đại hội Đảng III (1960)
82 1119010334 Bùi Thị Thúy Nhàn D19QL07 và quá trình tổ chức thực
83 1119010340 Nguyễn Lan Nhi D19QL05 hiện xây dựng miền Bắc
84 1119010341 Nguyễn Lan Nhi D19QL06 xhcn và lãnh đạo kháng
85 1119010342 Nguyễn Ngô Hương Nhi D19QL07 chiến ở Nam Bộ (1960-
86 1119010348 Phan Nguyễn Hà Nhi D19QL05 1965)
Đặng Quỳnh
87 1119010352 D19QL07
Nhung( Trưởng nhóm)
88 1119070098 Nguyễn Hồng Nhung D19TL01
89 1119010360 Đặng Tuấn Phúc D19QL04
90 1119010369 Phùng Minh Phương D19QL04
91 1119010370 Tạ Thị Thu Phương D19QL05 10/Đường lối kháng chiến
92 1119010371 Trần Thị Thu Phương D19QL06 chống Mỹ 1965-1975, ý
93 1119010392 Vũ Thị Tâm D19QL04 nghĩa và bài học kinh
Nguyễn Thị Phương nghiệm cho giai đoạn hiện
94 1119010396 D19QL06
Thanh nay
95 1119010398 Phạm Thanh Thanh D19QL08
96 1119010400 Vũ Phương Thành D19QL03
97 1118050218 Đào Phương Thảo D18QK05
98 1119010403 Đoàn Thanh Thảo D19QL06
99 1119010408 Nguyễn Thị Hương Thảo D19QL03
100 1119010413 Nguyễn Thu Thảo D19QL08
101 1119010415 Trần Thị Phương Thảo D19QL02
102 1119010416 Võ Phương Thảo D19QL03 11/ Tình hình đất nước
103 1119070118 Vũ Thị Thảo D19TL01 sau năm 1975 và đường
104 1119010418 Hoàng Kim Thoan D19QL05 lối đại hội Đảng IV, V
105 1119070119 Phạm Đinh Minh Thơ D19TL01
106 1119010424 Trần Thị Hoài Thu D19QL08
107 1119010431 Đào Diệu Thúy D19QL01
108 1119010433 Đỗ Thị Mai Thủy D19QL07
109 1119010439 Tô Thanh Thủy D19QL03
110 1119010428 Phạm Thị Thương D19QL03
111 1119010442 Phạm Thị Minh Tỉnh D19QL06 12/Các bước đột phá
112 1119010451 Đỗ Thị Thu Trang D19QL04 trong đổi mới kinh tế
113 1119010454 Lê Huyền Trang D19QL06 (1982-1986), tại sao phải
114 1119010455 Lê Kiều Trang D19QL07 tiến hành đổi mới đất
115 1119070130 Lê Thị Thu Trang D19TL02 nước và đường lối đổi
116 1119010469 Nguyễn Thị Trang D19QL07 mới tại Đại hội Đảng VI?
117 1119070132 Nguyễn Thị Trang D19TL02
118 1119010464 Nguyễn Thị Thu Trang D19QL01
119 1119010466 Nguyễn Thị Thùy Trang D19QL05
120 1119010473 Trần Thị Huyền Trang D19QL01
121 1119010475 Trịnh Huyền Trang D19QL03 13/ Đại hội Đảng VII đến
122 1119010476 Vũ Thị Thu Trang D19QL04 Đại hội X và những thành
123 1119010479 Nguyễn Đức Trọng D19QL08 tựu, hạn chế cơ bản
124 1119070139 Nguyễn Thị Bạch Tuyết D19TL02
125 1119010487 Nguyễn Thị Uyên D19QL08
126 1119010491 Quang Thị Hà Vi D19QL05
127 1119010494 Hoàng Hà Vy D19QL08
128 1119010495 Lê Vy D19QL01
129 1119010502 Lưu Thị Hải Yến D19QL06
130 1119010506 Trần Thị Hải Yến D19QL03

You might also like