Professional Documents
Culture Documents
______
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________________
Số: 15/2022/NĐ-CP
Hà Nội, ngày 28 tháng 01 năm 2022
NGHỊ ĐỊNH
QUY ĐỊNH CHÍNH SÁCH MIỄN, GIẢM THUẾ THEO NGHỊ QUYẾT SỐ
43/2022/QH15 CỦA QUỐC HỘI VỀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA, TIỀN TỆ HỖ
TRỢ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thuế giá trị gia tăng ngày 03 tháng 6 năm 2008; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng ngày 19 tháng 6 năm 2013; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và
Luật Quản lý thuế ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp ngày 03 tháng 6 năm 2008; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp ngày 19 tháng 6 năm
2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế ngày 26 tháng
11 năm 2014;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 43/2022/QH15 ngày 11 tháng 01 năm 2022 của Quốc
hội về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế -
xã hội;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Chính phủ ban hành Nghị định quy định chính sách miễn, giảm thuế theo Nghị
quyết số 43/2022/QH15 ngày 11 tháng 01 năm 2022 của Quốc hội về chính sách tài
khóa, tiền tệ hỗ trợ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội (sau đây gọi
là Nghị quyết số 43/2022/QH15).
Mã số HS
(áp dụng
đối với
Cấp Cấp Cấp Cấp Tên sản
Cấp 5 Cấp 6 Cấp 7 Nội dung hàng hóa
1 2 3 4 phẩm
(5) (6) (7) (9) tại khâu
(1) (2) (3) (4) (8) nhập
khẩu)
(10)
B SẢN PHẨM
KHAI
KHOÁNG
05 Than cứng và 27.01
than non 27.02
27.03
27.04
051 051005100051000 Than cứng Gồm: than cục và 27.01
than cám, đã hoặc 27.02
chưa nghiền thành
bột, nhưng chưa 27.03
đóng bánh. Than 27.04
cứng đóng bánh
thuộc ngành 19200
0510001Than antraxit Than đá không2701.11.00
thành khối. Than
có giới hạn chất dễ
bay hơi (trong điều
kiện khô, không có
khoáng chất) không
vượt quá 14%
0510002Than bi tum Than mỡ, than có 2701.12
giới hạn chất dễ
bay hơi (trong điều
kiện khô, không có
khoáng chất) trên
14% và giới hạn
nhiệt lượng từ 5833
kcal/kg trở lên
(trong điều kiện
ẩm, không có
khoáng với chất)
0510003Than đá (than 2701.19.00
cứng) loại
khác
052 0520052000520000520000Than non Than non còn gọi 27.02
là than nâu, chì tính
than non đã hoặc
chưa nghiền thành
bột và chưa đóng
bánh. Than non
đóng bánh thuộc
ngành 19200
06 Đầu thô và 27.07
khí đốt tự 27.09
nhiên khai
thác 27.10
27.11
061 061006100 Dầu thô khai 27.09
thác
0610010610010Dầu mỏ vàGồm: dầu mỏ thô; 27.09
dầu thu đượcCondensate và dầu
từ khoángthô loại khác
bitum, ở dạng
thô
0610020610020Đá phiến sét 2714.10.00
dầu hoặc đá
phiến sét
bitum, cát hắc
ín
062 062006200062000 Khí tự nhiên 27.11
dạng khí hoặc
hóa lỏng
0620001Khí tự nhiên 2711.11.00
dạng hóa
lỏng
0620002Khí tự nhiên 2711.21
dạng khí
07 Quặng kim 26
loại và tinh
quặng kim
loại
071 0710071000710000710000Quặng sắt vàGồm: Quặng sắt và 2601.11
tinh quặng sắt tinh quặng sắt chưa 2601.12
nung kết và đã
nung kết 2601.20
Trừ pirit sắt đã
hoặc chưa nung
072 Quặng kim 26.17
loại khác
không chứa
sắt (trừ quặng
kim loại quý
hiếm)
0721072100721000721000Quặng Chỉ tính phần khai 26.12
uranium, thác các loại quặng
quặng uranium và quặng
thorium vàthorium, không
tinh các loạitính phần làm giàu
quặng đó các loại quặng đó
0722 Quặng kimTính cả sản phẩm 26.17
loại kháctrong quá trình khai
không chứathác và làm giàu
sắt
072210722100722100Quặng bô xítQuặng bô xit còn2606.00.00
và tinh quặnggọi là quặng nhôm
bô xit
07229 Quặng kim 26.17
loại khác
không chứa
sắt chưa được
phân vào đâu
072291 Quặng 2602.00.00
mangan, 2603.00.00
đồng, niken,
coban, crôm, 2604.00.00
vonfram và 2605.00.00
tinh các loại
quặng đó 2610.00.00
2611.00.00
0722911Quặng Kể cả quặng2602.00.00
mangan vàmangan chứa sắt và
tinh quặngtinh quặng mangan
mangan chứa sắt với hàm
lượng magan từ
20% trở lên, tính
theo trọng lượng
khô
0722912Quặng đồng 2603.00.00
và tinh quặng
đồng
0722913Quặng niken 2604.00.00
và tinh quặng
niken
0722914Quặng coban 2605.00.00
và tinh quặng
coban
0722915Quặng crôm 2610.00.00
và tinh quặng
crôm
0722916Quặng 2611.00.00
vonfram và
tinh quặng
vonfram
072292 Quặng chì, 2607.00.00
kẽm, thiếc và 2608.00.00
tinh các loại
quặng đó 2609.00.00
0722921Quặng chì và 2607.00.00
tinh quặng
chì
0722922Quặng kẽm 2608.00.00
và tinh quặng
kẽm
0722923Quặng thiếc 2609.00.00
và tinh quặng
thiếc
0722930722930Quặng Gồm: Quặng 26.13
molipden vàmolipden và tinh
tinh quặngquặng molipden đã
molipden nung; Quặng
molipden và tinh
quặng molipden
khác
072294 Quặng titan 26.14
và tinh quặng
titan
0722941Quặng 2614.00.10
ilmenite và
tinh quặng
ilmenite
0722942Quặng rutil 2614.00.90
và tinh quặng
rutil
0722943Quặng 2612.20.00
monazite và
tinh quặng
monazite
0722949Quặng titan 2614.00.90
khác và tinh
quặng titan
khác
0722950722950Quặng 2617.10.00
antimon và
tinh quặng
antimon
072296 Quặng niobi, 26.15
tantali,
vanadi,
zircon và tinh
các loại
quặng đó
0722961Quặng zircon 2615.10.00
và tinh quặng
zircon
0722962Quặng niobi 2615.90.00
tantali,
vanadi và
tinh quặng
niobi
0722990722990Quặng và 2617.90.00
tinh quặng
kim loại khác
không chứa
sắt chưa được
phân vào đâu
còn lại
073 073007300073000 Quặng kim 26.16
loại quý hiếm
0730001Quặng bạc và 2616.10.00
tinh quặng
bạc
0730002Quặng vàng 2616.90.00
và tinh quặng
vàng
0730003Quặng bạch 2616.90.00
kim và tinh
quặng bạch
kim
0730009Quặng kim 2616.90.00
loại quý và
tinh quặng
kim loại quý
khác
08 Sản phẩm 25
khai khoáng 68
khác
081 0810 Đá, cát, sỏi, 25
đất sét 68
08101 Đá khai thác Đẽo thô hay cắt 25.06
bằng cưa hoặc bằng 25.09
cách khác. Loại
trừ: Các sản phẩm 25.13
được cắt tạo dáng, 25.14
hoàn thiện được
phân vào nhóm 25.15
23960 25.16
25.17
25.18
081011 Đá xây dựng 68.01
và trang trí 68.02
68.03
0810111Đá cẩm thạchĐá dùng để làm 25.15
(đá hoa), đátượng đài hoặc đá
hoa trắng,xây dựng có trọng
travertine, lượng riêng từ 2,5
ecausine vàtrở lên
đá vôi khác,
thạch cao
tuyết hoa, đã
hoặc chưa
đẽo thô hoặc
mới chỉ cắt
thành khối
hoặc tấm
hình chữ
nhật, hình
vuông.
0810112Đá granit, đáĐá dùng để làm 25.16
pocfia, bazan,tượng đài hoặc đá
đá cát kết (saxây dựng
thạch), đá
quartzite và
đá khác đã
hoặc chưa
đẽo thô hoặc
mới chỉ cắt
thành khối
hoặc tấm
hình chữ
nhật, hình
vuông.
081012 Đá vôi và các 2521.00.00
loại đá có 2520.10.00
chứa canxi
khác, dùng để
sản xuất vôi
hoặc xi
măng; thạch
cao và thạch
cao khan
0810121Đá vôi và các 2521.00.00
loại đá có
chứa canxi
khác dùng để
sản xuất vôi
hoặc xi măng
0810122Thạch cao, 2520.10.00
thạch cao
khan
081013 Đá phấn và 2509.00.00
đolomit chưa 25.18
nung hoặc
thiêu kết
0810131Đá phấn Đá phấn làm vật2509.00.00
liệu chịu lửa
0810132Đolomit chưaĐolomit không 25.18
nung hoặcchứa canxi Đolomit
thiêu kết đã nung hoặc thiêu
kết thuộc ngành
2394
0810140810140Đá phiến, đã 2514.00.00
hoặc chưa
đẽo thô hay
mới chỉ cắt
thành khối
hoặc tấm
hình chữ
nhật, hình
vuông.
08102 Cát, sỏi 25
0810210810210Cát tự nhiên,Gồm: cát ôxit silic, 25.05
đã hoặc chưacát thạch anh và cát
nhuộm màu tự nhiên khác.
081022 Sỏi, đá cuội; 25.17
đá dạng viên,
mảnh vụn và
bột
0810221Sỏi, đá cuội Chủ yếu để làm cốt2517.10.00
bê tông, để rải
đường bộ hay
đường sắt
0810222Đá dạng viên, 2517.41.00
dạng mảnh 2517.49.00
vụn và dạng
bột làm từ
các loại đá
thuộc nhóm
đá xây dựng
và trang trí
0810230810230Hỗn hợp cát, 2517.20.00
đá, sỏi và 2517.30.00
chất thải công
nghiệp tận
thu trong quá
trình khai
thác dùng cho
xây dựng
08103 Đất sét và cao 25.07
lanh các loại 25.08
0810310810310Cao lanh và 2507.00.00
đất sét cao
lanh khác đã
hoặc chưa
nung
0810320810320Đất sét khác,Bao gồm các loại 25.08
andalusite, đất sét như: đất sét
kyanite vàchịu lửa; Bentonit;
silimanite, Andalusite, kyanite
mullite; đấtvà silimanite;
chịu lửa hayMullite và đất chịu
đất dinas lửa hay đất dinas...
Không gồm đất sét
trương nở
089 Sản phẩm 25.30
khai khoáng
chưa được
phân vào đâu
089108910 Khoáng hóa *
chất và
khoáng phân
bón
0891010891010Canxi Bao gồm cả quặng 25.10
phosphat tựapatit
nhiên, canxi
phosphat
nhôm tự
nhiên và đá
phấn có chứa
phosphat
0891020891020Quặng PiritQuặng Pirit chứa2502.00.00
sắt chưa nung 33% lưu huỳnh;
Quặng Pirit sắt đã
nung thuộc ngành
2011
089109 Khoáng hóa 25.30
chất khác
0891091Bari sulfat tự 25.11
nhiên, bari
carbonat tự
nhiên đã hoặc
chưa nung,
trừ bari oxit
0891092Quặng boratQuặng borat, tinh2528.00.00
tự nhiên, tinhquặng borat đã
quặng borathoặc chưa nung
tự nhiên,
nhưng không
kể borat tách
từ nước biển
tự nhiên. Axit
boric tự nhiên
chứa không
quá 85%
H3BO4 tính
theo trọng
lượng khô
0891093Khoáng 2529.21.00
flourit 2529.22.00
0891094Kiezerit, 2530.20.10
epsomit 2530.20.20
(magie
sulphat tự
nhiên)
0891095Khoáng cóGồm: Khoáng2530.90.90
chứa kali Carnallite; Khoáng
Sylvite
0891096Khoáng từ *
phân động
vật dùng để
làm phân bón
hoặc nhiên
liệu
0891099Khoáng hóa *
chất và
khoáng phân
bón khác
chưa phân
vào đâu
0892089200892000892000Than bùn Chỉ tính than bùn 27.03
khai thác và thu
gom. Than bùn
đóng bánh thuộc
ngành 192001
0893089300893000893000Muối Gồm muối biển và 25.01
muối mỏ khai thác,
chưa qua chế biến.
089908990 Sản phẩm 25.30
khai khoáng
khác chưa
được phân
vào đâu
089901 Đá quí và đá 71
bán quí, kim
cương, và các
loại đá khác
0899011Đá quí, đáGồm các loại đá 7103.10
bán quí chưaquí như: đá rubi,
được giangọc bích... Sản
công phẩm này cũng bao
gồm cả các loại
mới chỉ cắt đơn
giản hoặc tạo hình
thô
0899012Kim cươngGồm kim cương7102.10.00
(trừ kimchưa được phân7102.31.00
cương côngloại hoặc mới chỉ
nghiệp) được cắt, tách một 7102.39.00
cách đơn giản hay
mới chỉ được chuốt
hoặc mài sơ qua
0899013Kim cương 7102.21.00
chất lượng 7102.29.00
công nghiệp,
chưa gia công
hoặc mới chỉ
được cắt, tách
một cách đơn
giản hay mới
chỉ được
chuốt hoặc
mài sơ qua
0899014Đá bọt, đá 25.13
nhám,
corundum tự
nhiên, granet
(dạ minh
châu) tự
nhiên và đá
mài tự nhiên
khác
0899015Bitum và 2714.90.00
asphalt ở
dạng tự
nhiên;
Asphantite và
đá chứa
asphalt
089909 Sản phẩm 25.30
khai khoáng
khác chưa
được phân
vào đâu còn
lại
0899091Quặng 25.04
graphit tự
nhiên
0899092Quặng thạch 2506.10.00
anh, trừ cát tự
nhiên
0899093Bột hóa thạchGồm cả đất tảo cát, 2512.00.00
silic và đấttripolite và
silic tương tự diatomite
0899094Magiê 25.19
carbonat tự
nhiên
(magiezit),
magiê ôxit
nấu chảy,
Magiê ôxit
nung trơ
(thiêu kết),
magiê ôxit
khác tinh
khiết hoặc
không
0899095Quặng 25.24
amiang
0899096Quặng mica Gồm: Mica thô và 25.25
mica đã tách thành
tấm hay lớp; Bột
mica
0899097Quặng steatit Gồm quặng steatit 25.26
tự nhiên thô hoặc
cát thành khối hoặc
tấm và quặng
steatit đã nghiền
thành bột
0899098Tràng thạchCòn gọi là Felspar 2529.10
(đá bồ tát)
0899099Sản phẩmGồm các loại như: 2529.30.00
khai khoángLeucite, nepheline 25.30
khác chưavà nepheline
được phânsyenite;
vào đâu cònVermiculite, đá
lại trân châu và clorit,
chưa giãn nở;...
C SẢN PHẨM
CÔNG
NGHIỆP
CHẾ BIẾN,
CHẾ TẠO
19 Than cốc, sản 27.04
phẩm dầu mỏ 27.07
tinh chế
27.09
27.10
191 191019100 Than cốc 27.04
1910011910010Than cốc vàGồm: Than cốc và 27.04
bán cốc luyệnbán cốc luyện từ
từ than đá,than đá; Than cốc
than bùn hoặcvà bán cốc luyện từ
than non;than non hay than
muội bìnhbùn; Gas cốc và
chưng thanMuội bình chưng
đá than đá
1910021910020Hắc ín chưng 2706.00.00
cất từ than
đá, than non
hoặc than
bùn, và các
loại hắc ín
khoáng chất
khác
192 192019200 Sản phẩm từ 27
chế biến dầu
mỏ
1920011920010Than bánh vàGồm: Than bánh2701.20.00
các nhiên liệuvà nhiên liệu rắn2702.20.00
rắn tương tựtương tự được sản
sản xuất từxuất từ than đá, 2703.00.20
than đá than non và than
bùn
192002 Nhiên liệu 27.07
dầu và xăng; 27.09
dầu mỡ bôi
trơn 27.10
27.12
34.03
1920021Dầu nhẹ vàGồm: Xăng động 2710.12
các chế phẩm cơ; Xăng máy bay;
Dầu nhẹ và các chế
phẩm khác
1920022Nhiên liệuGồm: Dầu trung 2710.12
dầu và xăng;(có khoảng sôi 2710.19
dầu mỡ bôitrung bình) và các
trơn khác chế phẩm; Dầu và 2710.20.00
mỡ bôi trơn; Dầu
dùng trong bộ hãm
thủy lực (dầu
phanh); Dầu biến
thế và dầu dùng
cho bộ phận ngắt
mạch; Dầu nhiên
liệu và Dầu có
nguồn gốc từ dầu
mỏ khác
1920023Dầu thải Chứa biphenyl đã2710.91.00
polyclo hóa,2710.99.00
terphenyl đã
polyclo hóa hoặc
biphenyl đã polyclo
hóa
192003 Khí dầu mỏ 2711.12.00
và các loại 2711.13.00
khí Hydro
cacbon khác 2711.14
(trừ khí thiên 2711.19.00
nhiên)
2711.29.00
1920031Propan và buGồm: Propan đã2711.12.00
tan đã đượcđược hóa lỏng; Bu 2711.13.00
hóa lỏngtan đã được hóa
(LPG) lỏng (LPG); Khí2711.19.00
khô thương phẩm
1920032Etylen, 2711.14
propylen, 2711.29.00
butylen,
butadien và
các loại khí
dầu khác
hoặc khí
hidro cacbon
trừ khí ga tự
nhiên
192004 Các sản phẩm *
từ dầu mỏ
khác
1920041Vazơlin, sáp 2712.10.00
parafin, sáp 2712.20.00
dầu mỏ và
sáp khác 2712.90
1920042Cốc dầu mỏ, 2713.11.00
bi tum dầu 2713.12.00
mỏ và các
cặn khác từ 2713.20.00
dầu mỏ 2713.90.00
20 Sản phẩm 28
hóa chất 29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
201 Phân bón và 31
hợp chất ni 39
tơ; plastic và
cao su tổng 40
hợp dạng
nguyên sinh
201142 Sản phẩm 29
hóa chất hữu 30
cơ cơ bản hỗn
hợp 31
32
33
34
35
36
37
38
2011421Dẫn xuất củaGồm: Sản phẩm 3802.90
các sản phẩmkhoáng chất tự3803.00.00
thực vật hoặcnhiên hoạt tính;
nhựa thông muội động vật; 38.05
Dầu nhựa thông 38.06
(dầu tall), đã hoặc
chưa tinh chế; Dầu3807.00.00
turpentin và các
loại dầu tecpen
khác; chất dipenten
thô; dầu sulfit nhựa
thông và các chất
para-xymen thô
khác; dầu thông có
chứa chất alpha-
tecpineol như thành
phần chủ yếu;
Colophan và axit
nhựa cây và các
dẫn xuất của
chúng; gôm nấu
chảy lại; Hắc ín gỗ;
dầu hắc ín gỗ; chất
creosote gỗ, chất
naphtha gỗ, hắc ín
thực vật; hắc ín từ
quá trình ủ rượu
bia và các chế
phẩm tương tự làm
từ colophan, axit
nhựa cây hay hắc
ín thực vật
2011422Than củi Gồm: cả than đốt 44.02
từ vỏ quả hoặc hạt,
đã hoặc chưa đóng
thành khối, trừ than
đốt tại rừng
2011423Dầu và cácGồm: Dầu và các 2706.00.00
sản phẩmsản phẩm khác từ 27.08
khác từchưng cất hắc ín
chưng cất hắcthan đá ở nhiệt độ
ín than đá ởcao; các sản phẩm
nhiệt độ caotương tự có khối
và các sảnlượng cấu tử thơm
phẩm tươnglớn hơn cấu tử
tự không thơm; Nhựa
chưng (hắc ín) và
than cốc nhựa
chưng, thu được từ
hắc ín than đá hoặc
hắc ín khoáng chất
khác
2011424Cồn etilic 2207.10.00
chưa biến
tính có nồng
độ cồn tính
theo thể tích
từ 80% trở
lên
2011425Cồn etilic và 2207.20
rượu mạnh
khác đã biến
tính ở mọi
nồng độ
2011426Dung dịch 38.04
kiềm thải ra
từ sản xuất
3Ột giấy từ
gỗ; kể cả
lignin,
sunfonat, trừ
dầu nhựa
thông (dầu
tall)
201220120 Phân bón và 31
hợp chất ni tơ
2012012012010Amoniac 2814.10.00
dạng khan
201202 Phân amoni 31.02
có xử lý
nước; phân
amoni clorua,
nitrit
2012021Phân amoni 3102.21.00
có xử lý nước 3102.29.00
3102.30.00
3102.40.00
2012022Phân amoni 3102.90.00
clorua
2012023Nitrit; nitratTrừ nitrat của2834.10.00
của kali bismut và loại khác 2834.21.00
Dịch vụ bảo
651
hiểm
Dịch vụ bảo
651165110 hiểm nhân
thọ
Gồm: Dịch vụ bảo hiểm
cung cấp việc bồi
thường rủi ro cho người
hưởng lợi tùy theo
Dịch vụ bảo chính sách bảo hiểm
hiểm nhân trọn đời hay theo
thọ trọn đời khoảng thời gian. Chính
651101
hoặc theo sách này có thể đơn
khoảng thời thuần là việc bảo vệ
gian hoặc có thể chỉ là một
hình thức tiết kiệm.
Chính sách này có thể
áp dụng cho cá nhân
hoặc một tổ chức.
Dịch vụ bảo
6511011hiểm niên
kim
Dịch vụ bảo
6511012
hiểm tử kỳ
Dịch vụ bảo
6511013hiểm sinh
kỳ
Dịch vụ bảo
Bảo hiểm hỗn hợp, bảo
6511096511090hiểm nhân
hiểm liên kết đầu tư...
thọ khác
Dịch vụ bảo
651265120 hiểm phi
nhân thọ
Dịch vụ bảo
hiểm tài
651201
sản, thiệt
hại
Dịch vụ bảo
6512011hiểm xe có
động cơ
Dịch vụ bảo
hiểm tàu
thủy, máy
6512012bay và
phương tiện
giao thông
khác
Dịch vụ bảo
hiểm tài sản
6512019
và thiệt hại
khác
Dịch vụ bảo
hiểm hàng
651202
hóa vận
chuyển
6512021Dịch vụ bảo
hiểm hàng
hóa vận
chuyển
đường bộ
Dịch vụ bảo
hiểm hàng
hóa vận
chuyển
6512022đường thủy,
hàng không
và loại hình
vận chuyển
khác
Dịch vụ bảo
hiểm hàng
6512029hóa vận
chuyển
khác
Dịch vụ bảo
651203 hiểm nông
nghiệp
Dịch vụ bảo
6512031hiểm cây
trồng
Dịch vụ bảo
6512032hiểm vật
nuôi
Dịch vụ bảo
6512039hiểm nông
nghiệp khác
Dịch vụ bảo
hiểm xây
6512046512040
dựng và lắp
đặt
Dịch vụ bảo
6512056512050hiểm du
lịch
Dịch vụ bảo
hiểm tín
6512066512060
dụng và bảo
lãnh
Dịch vụ bảo
651207 hiểm trách
nhiệm
Dịch vụ bảo
hiểm trách
6512071
nhiệm dân
sự
Dịch vụ bảo
hiểm trách
5612072
nhiệm
chung
Dịch vụ bảo
Gồm các dịch vụ bảo
hiểm phi
6512096512090 hiểm phi nhân thọ khác
nhân thọ
chưa được phân vào đâu
khác
Dịch vụ bảo
6513 hiểm sức
khỏe
Dịch vụ bảo
651316513106513100
hiểm y tế
Gồm:
- Dịch vụ bảo hiểm
cung cấp các chi phí
bệnh viện và thuốc men
không nằm trong
chương trình của chính
phủ và thường là các
chi phí chăm sóc sức
Dịch vụ bảo
khỏe khác như thuốc kê
65139 hiểm sức
đơn, ứng dụng y tế, cấp
khỏe khác
cứu, điều dưỡng tư
nhân...
- Dịch vụ bảo hiểm nha
khoa
- Dịch vụ bảo hiểm chi
trả thường kỳ cho người
được bảo hiểm không
thể làm việc vì ốm đau
6513916513910Bảo hiểm Gồm:
tai nạn - Dịch vụ bảo hiểm
cung cấp việc chi trả
định kỳ khi người được
bảo hiểm không thể làm
việc vì lý do tai nạn
- Dịch vụ bảo hiểm
cung cấp việc bảo hiểm
cho những tai nạn
thương vong, việc chi
trả sẽ được thực hiện
trong trường hợp tai nạn
gây ra tử vong hoặc mất
đi một hoặc nhiều bộ
phận cơ thể (như tay
hoặc chân, mắt)
Loại trừ: Dịch vụ bảo
hiểm du lịch, được phân
vào nhóm 6512050
Gồm:
- Dịch vụ bảo hiểm
cung cấp các chi phí
bệnh viện và thuốc men
không nằm trong
chương trình của chính
phủ và thường là các
Bảo hiểm
chi phí chăm sóc sức
sức khỏe
khỏe khác như thuốc kê
6513996513990khác trừ
đơn, ứng dụng y tế, cấp
bảo hiểm
cứu, điều dưỡng tư
tai nạn
nhân...
- Dịch vụ bảo hiểm nha
khoa
- Dịch vụ bảo hiểm chi
trả thường kỳ cho người
được bảo hiểm không
thể làm việc vì ốm đau
Dịch vụ tái
652 6520652006520006520000
bảo hiểm
Dịch vụ bảo
653 653065300653000
hiểm xã hội
Dịch vụ tài
66
chính khác
Dịch vụ hỗ
trợ dịch vụ
tài chính
(trừ dịch vụ
661
bảo hiểm và
dịch vụ bảo
hiểm xã
hội)
Dịch vụ
liên quan
661166110661100 đến quản lý
thị trường
tài chính
6611001Dịch vụ Gồm: dịch vụ hành
chính bao gồm việc
cung cấp mặt bằng và
điều hành các phương tiện cần
thị trường thiết khác cho hoạt
tài chính động của giao dịch
chứng khoán và hàng
hóa
Gồm: dịch vụ điều
Dịch vụ
chỉnh và kiểm soát thị
điều tiết thị
6611002 trường tài chính và các
trường tài
thành viên trong thị
chính
trường này
Loại trừ:
Dịch vụ - Việc cung cấp tin tức
khác liên tài chính cho giới
quan đến truyền thông, được
6611009
quản lý thị phân vào nhóm 639010;
trường tài - Dịch vụ bảo hộ chứng
chính khoán, được phân vào
nhóm 6619032
Dịch vụ
môi giới
hợp đồng
661266120661200
hàng hóa và
chứng
khoán
Gồm:
- Dịch vụ môi giới
(người bán và người
mua cùng đưa ra một
công cụ) cho chứng
Dịch vụ khoán
môi giới - Dịch vụ hoạt động như
6612001
chứng một đại lý lán, cổ phần
khoán hoặc các lợi ích khác
nằm trong quỹ chung -
Dịch vụ bán, phân
phối và mua lại trái
phiếu chính phủ
- Lựa chọn môi giới
6612002Dịch vụ Gồm:
môi giới - Dịch vụ môi giới hàng
hàng hóa hóa và hàng hóa trả sau
Gồm: cả hàng hóa tài
chính trả sau...
Loại trừ:
- Lựa chọn môi giới,
được phân vào 6612001
Dịch vụ hỗ
trợ khác
cho dịch vụ
661966190 tài chính
chưa được
phân vào
đâu
Gồm: Dựa trên máy
Dịch vụ xử tính làm rõ và giải
lý và làm rõ quyết các thay đổi của
6619016619010các giao các khoản tiền gửi, tín
dịch chứng dụng và giao dịch của
khoán chủ sở hữu chứng
khoán
Dịch vụ hỗ
trợ liên
661902 quan đến
ngân hàng
đầu tư
Gồm: Dịch vụ hướng
Dịch vụ
dẫn và thương lượng
6619021thôn tính và
trong việc sắp xếp thôn
sáp nhập
tính và sáp nhập
Gồm:
Dịch vụ
- Dịch vụ sắp xếp huy
cung cấp
động vốn Gồm: tiền
vốn công ty
6619022 gửi, vốn chủ sở hữu,
và đầu tư
vốn đầu tư mạo hiểm
vốn mạo
- Dịch vụ huy động vốn
hiểm
mạo hiểm
6619029Dịch vụ hỗ Loại trừ:
trợ khác - Dịch vụ công bố giá
liên quan cổ phiếu thông qua một
đến ngân nhà cung cấp thông tin,
hàng đầu tư được phân vào nhóm
5819219
- Dịch vụ cung cấp tin
tức tài chính cho giới
truyền thông, được
phân vào nhóm
6391001
- Dịch vụ ủy thác và bảo
hộ, được phân vào
nhóm 661903
- Dịch vụ quản lý danh
mục đầu tư, được phân
vào nhóm 6630001
Dịch vụ ủy
661903 thác và bảo
hộ
Gồm:
- Dịch vụ quản lý và
thực hiện việc đánh giá
và ủy thác
- Dịch vụ của người
được ủy thác đối với
quỹ đầu tư hoặc quỹ
bảo hiểm xã hội
- Dịch vụ của người
Dịch vụ ủy
6619031 được ủy thác đối với
thác
chứng khoán (dịch vụ
hành chính liên quan
đến việc phát hành và
đăng ký chứng khoán,
trả lãi suất và cổ tức)
Loại trừ:
- Dịch vụ quản lý quỹ
được phân vào nhóm
663000
Gồm:
- Việc hướng dẫn, cung
cấp dịch vụ bảo vệ hoặc
việc tính toán về giá trị
thu nhập bao hàm cả tài
sản cá nhân và chứng
khoán
Dịch vụ bảo - Dịch vụ bảo vệ
6619032
hộ - Dịch vụ cất giữ ở nơi
an toàn
- Dịch vụ bảo hộ chứng
khoán
- Dịch vụ chứng thực
kiểm toán trên cơ sở tôn
trọng chứng khoán của
khách
661904 Dịch vụ hỗ
trợ khác
cho dịch vụ
tài chính
chưa được
phân vào
đâu
Gồm:
- Dịch vụ tư vấn tài
chính
- Dịch vụ phân tích và
thu thập thông tin thị
trường
Loại trừ:
- Dịch vụ thôn tính và
sát nhập, được phân vào
nhóm 6619021
- Dịch vụ huy động tài
chính và vốn mạo hiểm,
được phân vào nhóm
6619022
Dịch vụ tư - Dịch vụ ủy thác và bảo
6619041vấn tài hộ, được phân vào
chính nhóm 661903
Dịch vụ tư vấn bảo
hiểm và bảo hiểm xã
hội, được phân vào
nhóm 6629009
- Dịch vụ quản lý quỹ
đầu tư, được phân vào
nhóm 6630001
- Dịch vụ tư vấn các vấn
đề về thuế, được phân
vào nhóm 692003
- Dịch vụ tư vấn quản lý
tài chính (trừ thuế kinh
doanh), được phân vào
nhóm 7020021
Gồm:
Dịch vụ hối - Dịch vụ hối đoái cung
6619042
đoái cấp bởi đơn vị kinh
doanh ngoại hối
6619043Dịch vụ xử Gồm:
lý và thanh - Dịch vụ xử lý các giao
toán bù trừ dịch tài chính như việc
các giao xác minh các cân đối tài
dịch tài chính, cấp phép cho các
chính giao dịch, chuyển tiền
đến/từ các tài khoản của
người giao dịch, khai
báo với ngân hàng
(hoặc nhà phát hành thẻ
tín dụng) về các giao
dịch cá nhân và cung
cấp các bảng tóm tắt
hàng ngày...
Loại trừ:
- Dịch vụ xử lý giao
dịch chứng khoán, được
phân vào nhóm
6619010
Dịch vụ hỗ Gồm:
trợ khác - Dịch vụ môi giới nợ và
cho dịch vụ thế chấp Loại trừ
6619049tài chính - Dịch vụ đóng gói tiền
chưa được giấy và tiền xu, được
phân vào phân vào nhóm
đâu 8292000
Dịch vụ hỗ
trợ bảo
662
hiểm và bảo
hiểm xã hội
Gồm:
- Dịch vụ điều tra về
những bồi thường bảo
hiểm, xác định lượng
Dịch vụ mất hoặc hư hỏng theo
đánh giá rủi như quy định của bảo
6621662106621006621000
ro và thiệt hiểm và các điều khoản
hại thương lượng
- Dịch vụ kiểm tra các
bồi thường mà đã được
kiểm tra hoặc được
phép chi trả
Gồm:
Dịch vụ của - Dịch vụ bán, thương
đại lý và lượng hoặc thu hút các
6622662206622006622000
môi giới chính sách bảo hiểm
bảo hiểm hàng năm và tái bảo
hiểm
Dịch vụ hỗ
trợ khác
662966290662900 cho bảo
hiểm và bảo
hiểm xã hội
6629001Dịch vụ Gồm:
- Dịch vụ tính toán rủi
thống kê
ro bảo hiểm và phí bảo
bảo hiểm
hiểm
Gồm:
Dịch vụ hỗ
- Dịch vụ hành chính
trợ khác
của bảo hiểm và bảo
cho bảo
hiểm xã hội
hiểm và bảo
6629009 - Dịch vụ tiết kiệm hành
hiểm xã hội
chính
chưa được
- Dịch vụ tư vấn bảo
phân vào
hiểm và bảo hiểm xã
đâu
hội
Dịch vụ
663 663066300663000
quản lý quỹ
Gồm:
- Quản lý tài sản danh
mục đầu tư của cá nhân,
của các công ty..., trên
cơ sở phí hoặc hợp
đồng, trừ quỹ bảo hiểm
xã hội. Nhà quản lý ra
quyết định đầu tư mua
hoặc bán. Ví dụ của
quản lý danh mục đầu
Dịch vụ tư là các danh mục
quản lý chung, các quỹ đầu tư
danh mục khác hoặc ủy thác.
6630001
đầu tư (loại Loại trừ:
trừ quĩ - Việc mua hoặc bán
BHXH) chứng khoán trên cơ sở
phí giao dịch, được
phân vào nhóm
6612001
- Dịch vụ tư vấn về kế
hoạch tài chính cá nhân
không liên quan đến
việc ra quyết định thay
mặt khách hàng, được
phân vào nhóm
6619041
Dịch vụ
quản lý quĩ
6630002
bảo hiểm xã
hội
DỊCH VỤ
KINH
DOANH
L
BẤT
ĐỘNG
SẢN
Dịch vụ
kinh doanh
68
bất động
sản
Dịch vụ
kinh doanh
bất động
sản, quyền
681 6810 sử dụng đất
thuộc chủ
sở hữu, chủ
sử dụng
hoặc đi thuê
Dịch vụ
mua, bán
68101 nhà ở và
quyền sử
dụng đất ở
Dịch vụ
mua, bán
nhà ở
(chung cư,
6810116810110
không gắn
với quyền
sử dụng đất
để ở)
Dịch vụ
mua, bán
nhà ở gắn
6810126810120
với quyền
sử dụng đất
ở
6810136810130Dịch vụ Gồm:
mua, bán - Dịch vụ bán và mua
quyền sử đất trống để ở trong
dụng đất trường hợp việc mua
trống để ở bán được xem là giao
dịch cổ phiếu bởi người
bán. Đất trống để ở này
có thể gồm: nhiều lô đất
nhỏ.
- Bất động sản phân lô
theo cách rút thăm
Loại trừ:
- Chia nhỏ hoặc cải tạo
đất, được phân vào
nhóm 4290024
Dịch vụ
mua, bán
nhà và
68102
quyền sử
dụng đất
không để ở
Gồm:
- Dịch vụ bán và mua
nhà và đất không để ở
trong trường hợp việc
mua bán được xem là
giao dịch cổ phiếu bởi
người bán, không phải
là bán tài sản cố định.
Ví dụ về bất động sản
Dịch vụ không để ở:
mua, bán • Nhà máy, văn phòng,
6810216810210nhà gắn với nhà kho
QSD đất • Nhà hát, các tòa nhà
không để ở đa mục đích không phải
để ở
• Bất động sản nông lâm
nghiệp
• Bất động sản tương tự
Nhóm này loại trừ:
- Xây bất động sản
không để ở để bán,
được phân vào nhóm
4100012
6810226810220Dịch vụ bán Gồm:
và mua Dịch vụ bán và mua
quyền sử quyền sử dụng đất trống
dụng đất không để ở mà việc bán
trống không được xem là giao dịch
để ở cổ phiếu của người bán.
Đất trống này có thể
Gồm: đất phân lô Bất
động sản chia lô, không
có cải tạo đất
Loại trừ:
Cải tạo đất, được phân
vào nhóm 431201
68103 Dịch vụ cho
thuê, điều
hành, quản
lý nhà và
đất ở
Gồm:
- Dịch vụ cho thuê bất
động sản để ở bởi người
chủ sở hữu hoặc người
thuê theo hợp đồng cho
người khác thuê:
• Nhà riêng, căn hộ
Dịch vụ cho • Nhà sử dụng đa mục
6810316810310thuê nhà và đích chủ yếu để ở
đất ở • Không gian được sở
hữu theo thời gian
Loại trừ:
- Dịch vụ nhà ở được
cung cấp bởi khách sạn,
nhà khách, nhà nghỉ, ký
túc xá, được phân vào
nhóm 55
Dịch vụ
6810326810320điều hành
nhà và đất ở
Dịch vụ
6810336810330quản lý nhà
và đất ở
Dịch vụ cho
thuê, điều
hành, quản
68104
lý nhà và
đất không
để ở
6810416810410Dịch vụ cho
thuê nhà và
quyền sử
dụng đất
không để ở
Dịch vụ
6810426810420
điều hành
nhà và đất
không để ở
Dịch vụ
quản lý nhà
6810436810430
và đất
không để ở
Dịch vụ
kinh doanh
68109
bất động
sản khác
Dịch vụ đại
lý bất động
681091 sản trên cơ
sở phí hoặc
hợp đồng
Gồm:
- Dịch vụ của các công
ty bất động sản hoặc
Dịch vụ bán môi giới nhà liên quan
nhà kết hợp đến bán nhà, căn hộ và
với quyền các bất động sản để ở
sử dụng đất khác hoặc các dịch vụ
để ở trên cơ trung gian tương tự liên
sở phí hoặc quan đến mua, bán hoặc
6810911
hợp đồng cho thuê nhà không để
trừ bất động ở Gồm: cả quyền sử
sản chủ sở dụng đất, trên cơ sở phí
hữu sử hoặc hợp đồng
dụng theo Loại trừ;
thời gian - Dịch vụ bán nhà chủ
sở hữu sử dụng theo
thời gian được phân vào
nhóm 6810912
Dịch vụ bán
nhà và Gồm:
quyền sử - Dịch vụ của các công
dụng đất sử ty bất động sản hoặc
6810912dụng theo môi giới nhà liên quan
thời gian đến bán nhà và quyền
trên cơ sở sử dụng đất theo thời
phí hoặc gian
hợp đồng
6810913Dịch vụ bán Gồm:
quyền sử - Dịch vụ của các công
dụng đất để ty bất động sản hoặc
ở trên cơ sở môi giới nhà liên quan
đến bán quyền sử dụng
đất để ở, và các dịch vụ
phí hoặc tương tự liên quan đến
hợp đồng mua, bán hoặc cho thuê,
trên cơ sở phí hoặc hợp
đồng
Gồm:
- Dịch vụ của các công
ty bất động sản hoặc
Dịch vụ bán
môi giới nhà liên quan
nhà và kết
đến nhà và đất không để
hợp với đất
ở như nhà máy, cửa
6810914không để ở
hàng... và các dịch vụ
trên cơ sở
trung gian tương tự liên
phí hoặc
quan đến mua, bán và
hợp đồng
cho thuê đất và nhà
không để ở, trên cơ sở
phí hoặc hợp đồng.
Gồm:
- Dịch vụ của các công
Dịch vụ bán ty bất động sản và môi
quyền sử giới nhà liên quan đến
dụng đất bán quyền sử dụng đất
6810915trống không trống không để ở, và
để ở trên cơ các dịch vụ trung gian
sở phí hoặc tương tự liên quan đến
hợp đồng mua, bán và cho thuê,
trên cơ sở phí hoặc hợp
đồng
Dịch vụ
quản lý bất
động sản
681092
trên cơ sở
phí hoặc
hợp đồng
6810921Dịch vụ Gồm:
quản lý bất - Dịch vụ quản lý liên
động sản để quan đến nhà và bất
ở trên cơ sở động sản để ở khác, trên
phí hoặc cơ sở phí hoặc hợp
hợp đồng đồng
- Dịch vụ quản lý liên
quan đến nhà chung cư
đa chức năng (hoặc nhà
đa mục đích mà mục
đích chính là để ở)
- Dịch vụ quản lý liên
quan đến nhà di động
- Dịch vụ tập trung cho
thuê
- Dịch vụ quản lý liên
quan đến nhà ở trong cổ
phần liên kết
Dịch vụ
quản lý bất
động sản
6810922theo thời
gian trên cơ
sở phí hoặc
hợp đồng
6810923Dịch vụ Gồm:
quản lý bất - Dịch vụ quản lý liên
động sản quan đến bất động sản
không để ở công nghiệp và thương
trên cơ sở mại, nhà sử dụng đa
phí hoặc mục đích mà mục đích
hợp đồng chủ yếu không phải để
ở.
- Dịch vụ quản lý liên
quan đến bất động sản
trong nông lâm nghiệp
và tương tự
Loại trừ:
- Dịch vụ cung cấp các
phương tiện (dịch vụ
kết hợp như vệ sinh bên
trong tòa nhà, duy trì và
sửa chữa những lỗi nhỏ,
thu gom rác thải, bảo
vệ) được phân vào
nhóm 8110000
- Quản lý các cơ sở vật
chất như căn cứ quân
sự, nhà tù, và các cơ sở
khác (trừ quản lý thiết
bị máy tính), được phân
vào nhóm 8110000
- Dịch vụ quản lý các
phương tiện thể thao và
thể thao giải trí, được
phân vào nhóm
9311000
- Dịch vụ quản lý khác
Dịch vụ tư
vấn, môi
giới, đấu
giá bất
682 6820
động sản,
đấu giá
quyền sử
dụng đất
Dịch vụ tư
vấn, môi
giới bất
68201682010
động sản,
quyền sử
dụng đất
Dịch vụ tư
6820101vấn bất
động sản
Dịch vụ
6820102môi giới bất
động sản
Dịch vụ
đánh giá bất
động sản
6820103
trên cơ sở
phí hoặc
hợp đồng
Dịch vụ thu
phí giao
6820104dịch bất Sàn giao dịch
động sản
khác
Dịch vụ đấu
giá bất
682026820206820200động sản,
quyền sử
dụng đất
Ghi chú:
- Phụ lục Danh mục hàng hóa, dịch vụ không được giảm thuế giá trị gia tăng này
là một phần của Phụ lục Danh mục và nội dung hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam
ban hành kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-TTg ngày 01/11/2018 của Thủ tướng
Chính phủ về ban hành Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam.
- Đối với mã số HS ở cột (10): Các mặt hàng không được giảm thuế giá trị gia
tăng trong Chương 02 chữ số, nhóm 04 chữ số hoặc 06 chữ số bao gồm tất cả các mã
hàng 08 chữ số trong Chương, nhóm đó.
- Các dòng hàng có ký hiệu (*) ở cột (10), thực hiện khai mã HS theo thực tế
hàng hóa nhập khẩu.
Phụ lục II
DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ CHỊU THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
KHÔNG ĐƯỢC GIẢM THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
(Kèm theo Nghị định số 15/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)
___________
1. Hàng hóa:
a) Thuốc lá điếu, xì gà và chế phẩm khác từ cây thuốc lá dùng để hút, hít, nhai,
ngửi, ngậm;
b) Rượu;
c) Bia;
d) Xe ô tô dưới 24 chỗ, kể cả xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng loại có từ
hai hàng ghế trở lên, có thiết kế vách ngăn cố định giữa khoang chở người và khoang
chở hàng;
đ) Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh trên 125cm3;
e) Tàu bay, du thuyền;
g) Xăng các loại;
h) Điều hoà nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống;
i) Bài lá;
k) Vàng mã, hàng mã.
2. Dịch vụ:
a) Kinh doanh vũ trường;
b) Kinh doanh mát-xa (massage), ka-ra-ô-kê (karaoke);
c) Kinh doanh ca-si-nô (casino); trò chơi điện tử có thưởng bao gồm trò chơi
bằng máy giắc-pót (jackpot), máy sờ-lot (slot) và các loại máy tương tự;
d) Kinh doanh đặt cược;
đ) Kinh doanh gôn (golf) bao gồm bán thẻ hội viên, vé chơi gôn;
e) Kinh doanh xổ số.
Ghi chú: Phụ lục Danh mục hàng hóa, dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt
không được giảm thuế giá trị gia tăng (không bao gồm hàng hóa, dịch vụ thuộc đối
tượng không chịu thuế tiêu thụ đặc biệt) theo quy định của Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt
số 27/2008/QH12 đã được sửa đổi, bổ sung tại Luật số 70/2014/QH13, Luật số
71/2014/QH13 và Luật số 106/2016/QH13.
Phụ lục III
DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN GIẢM THUẾ
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
(Kèm theo Nghị định số 15/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Chính
phủ)
________
A. Hàng hóa, dịch vụ công nghệ thông tin theo Quyết định số 43/2018/QĐ-
TTg ngày 01 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ
Mã số HS (áp
dụng đối với
Cấp cấp Cấp Cấp Cấp Tên sản
Cấp 6 Cấp 7 Nội dung hàng hóa tại
1 2 3 4 5 phẩm
khâu nhập
khẩu)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Card âm
thanh,
hình ảnh,
mạng và
các loại
8471.80.70
2610022card
84.73
tương tự
dùng cho
máy xử
lý dữ liệu
tự động
“Thẻ thông minh”
nghĩa là thẻ được
gắn bên trong một
hoặc nhiều mạch
điện tử tích hợp
(chip vi xử lý, bộ
Thẻ nhớ truy cập ngẫu
2610023thông nhiên hoặc bộ nhớ 8523.52.00
minh chỉ đọc ở dạng
chip). Thẻ này có
thể gồm: bộ phận
tiếp điện, dải từ
tính hoặc ăngten
gắn bên trong hay
không
Máy vi
262 262026200
tính và
thiết bị
ngoại vi
của máy
vi tính
Máy tính;
Bộ phận
262001 và phụ *
tùng của
chúng
Gồm ít nhất một
đơn vị xử lý dữ
Máy xử
liệu trung tâm,
lý dữ liệu
một bàn phím và
xách tay
một màn hình.
không
Gồm: Máy tính
quá 10
nhỏ cầm tay gồm: 8471.30.20;
kg, như
máy tính mini và 8471.30.90
máy tính
sổ ghi chép điện 8470.10.00
2620011xách tay;
tử kết hợp với 8470.21.00
Máy hỗ
máy tính (PDAs); 8470.29.00
trợ cá
máy tính xách tay, 8470.30.00
nhân kỹ
kể cả notebook và
thuật số
subnotebook; máy
và máy
xử lý dữ liệu tự
tính
động không quá
tương tự
10kg có thể xách
tay, cầm tay khác
Máy bán
hàng,
ATM và
các máy
tương tự
2620012 *
có thể kết
nối với
máy hoặc
mạng xử
lý dữ liệu
2620013Máy xử Gồm: Máy tính cá 8471.41.10
lý dữ liệu nhân (PC), trừ 8471.41.90
tự động máy tính xách tay
kỹ thuật ở trên; máy xử lý
số, gồm: dữ liệu tự động
ở trong khác (trừ dạng hệ
cùng 1 thống)
vỏ: có ít
nhất 1
đơn vị xử
lý trung
tâm và 1
đơn vị
đầu ra,
đầu vào,
không
tính đến
có kết
hợp hay
không
Máy xử
lý dữ liệu
tự động
kỹ thuật 8471.49.10
2620014
số thể 8471.49.90
hiện ở
dạng hệ
thống
Bộ xử lý
(trừ mã
2620013
và
2620014)
có hoặc
không
chứa 8471.50.10;
2620015
trong 8471.50.90
cùng vỏ
1 hoặc 2
loại thiết
bị sau: bộ
lưu trữ,
bộ nhập,
bộ xuất
2620016Máy Gồm: Máy quét có 84.71.60
quét, thể kết nối với 8471.90
máy in máy xử lý dữ liệu 84.43
có thể kết tự động (trừ máy
nối với phối hợp nhiều
máy xử chức năng: in,
lý dữ liệu quét, copy, fax);
tự động hệ thống nhận
dạng vân tay điện
tử; máy in kim có
thể kết nối với
máy xử lý dữ liệu
tự động; máy in
laze có thể kết nối
với máy xử lý dữ
liệu tự động; máy
in khác có thể kết
nối với máy xử lý
dữ liệu tự động;
máy vẽ có thể kết
nối với máy xử lý
dữ liệu tự động
Bộ nhập
hoặc bộ
xuất khác Gồm: Bàn phím
(trừ máy máy tính; thiết bị
scan, nhập theo toạ độ
máy in) x-y: chuột, bút 8471.60.30
2620017có hoặc quang, cần điều 8471.60.40
không khiển, bi xoay và 8471.60.90
chứa bộ màn hình cảm
lưu trữ ứng; thiết bị ngoại
trong vi nhập, xuất khác
cùng một
vỏ
Màn hình, máy
chiếu sử dụng với
máy tính
Gồm: Màn hình
Màn hình sử dụng ống đèn
và máy hình tia catốt,
chiếu, dùng cho hệ thống
chủ yếu xử lý dữ liệu tự 8528.42.00;
2620018sử dụng động; màn hình 8528.52.00;
trong hệ khác (trừ loại ống 8528.62.00
thống xử đèn hình tia catốt),
lý dữ liệu dùng cho hệ thống
tự động xử lý dữ liệu tự
động; máy chiếu,
dùng cho hệ thống
xử lý dữ liệu tự
động
2620019Máy kết Gồm: Máy in- 8443.31
hợp từ copy, in bằng
hai chức công nghệ in phun
năng trở có thể kết nối với
lên: in, máy xử lý dữ liệu
tự động hoặc kết
nối mạng; máy in-
copy, in bằng
công nghệ laser có
thể kết nối với
máy xử lý dữ liệu
quét,
tự động hoặc kết
copy, fax
nối mạng; máy in-
có thể kết
copy-fax kết hợp
nối với
có thể kết nối với
máy xử
máy xử lý dữ liệu
lý dữ liệu
tự động hoặc kết
tự động
nối mạng; máy kết
hoặc kết
hợp từ hai chức
nối mạng
năng trở lên: in,
quét, copy, fax có
thể kết nối với
máy xử lý dữ liệu
tự động hoặc kết
nối mạng
Ổ lưu trữ
và các
84.71
262002 thiết bị
85.23
lưu trữ
khác
Gồm: Ổ đĩa cứng;
ổ đĩa mềm; ổ
băng; ổ đĩa quang,
2620021Ổ lưu trữ kể cả ổ CD- 8471.70
ROM, DVD, ổ
CD có thể ghi; bộ
lưu trữ khác
Sản phẩm lưu trữ
Thiết bị bán dẫn không bị
lưu trữ xóa dữ liệu khi
thông tin không còn nguồn
2620022 8523.51
bán dẫn điện cung cấp. Ví
không dụ: thẻ nhớ flash
xóa hoặc thẻ lưu trữ
điện tử flash
Loại Ví dụ: máy đọc
khác của mã vạch, máy đọc
2620032620030máy xử ký tự quang học, 8471.90
lý dữ liệu bộ điều khiển và
tự động bộ thích ứng...
2620042620040Bộ phận *
và các
phụ tùng
của máy
tính
Dịch vụ
sản xuất
máy vi
tính, các
bộ phận
2620052620050lắp ráp
và thiết
bị ngoại
vi của
máy vi
tính
Thiết bị
263 263026300 truyền 85.25
thông
Thiết bị
truyền
dẫn dùng
cho phát
thanh vô
tuyến
263001 hoặc 85.25
truyền
hình;
Máy
quay
truyền
hình
Thiết bị
phát
dùng cho
phát
2630011thanh vô 8525.50.00
tuyến
hoặc
truyền
hình
2630012Thiết bị 8525.60.00
phát có
gắn với
thiết bị
thu dùng
cho phát
thanh vô
tuyến
hoặc
truyền
hình
Camera
2630013truyền 8525.80.40
hình
Thiết bị
điện
dùng cho
hệ thống
đường
dây điện 84.71
263002
thoại 85.17
hoặc dây
điện báo;
Hệ thống
thông tin
điện tử
Máy điện
thoại hữu
tuyến;
Bộ điện
thoại hữu
2630021tuyến với 8517.11.00
điện
thoại cầm
tay
không
dây
Điện
thoại di
2630022 8517.12.00
động phổ
thông
Điện
thoại
thông
2630023 8517.12.00
minh
(Smart
phone)
Máy tính
2630024bảng 8471.30.90
(Tab)
Đồng hồ
2630025thông 8517.62
minh
Gồm: Trạm (thiết
bị) thu phát gốc;
máy thu, đổi và
truyền hoặc tái tạo
âm thanh, hình
ảnh hoặc dạng dữ
liệu khác, Gồm:
thiết bị chuyển
mạch và thiết bị
định tuyến ví dụ:
Thiết bị
thiết bị phát và thu
khác để
sóng vô tuyến sử
phát hoặc
dụng cho phiên
nhận
dịch trực tiếp;
tiếng,
adaptor; thiết bị
hình ảnh
chuyển mạch điện
hoặc dữ 8517.61
2630029 báo hay điện
liệu, gồm 8517.62
thoại; modem; bộ
thiết bị
tập trung hoặc bộ
thông tin
dồn kênh; thiết bị
hữu
mạng nội bộ
tuyến
không dây; thiết bị
hoặc vô
dùng cho điện báo
tuyến
hay điện thoại...;
Thiết bị khác dùng
để phát hoặc nhận
tiếng, hình ảnh
hoặc dữ liệu khác
Sử dụng trong
mạng nội bộ hoặc
mạng diện rộng,
trừ mã HS 8443,
8525, 8527, 8528
2630032630030Ăngten Gồm: Ăngten các 8525.50.00;
các loại loại và bộ phận 8525.60.00
và bộ của chúng ví dụ: 8525.80
phận của chảo phản xạ của 8529.10
chúng; ăngten, ăngten vệ 8517.70.40
Bộ phận tinh, ăngten lưỡng
của thiết cực, bộ lọc và tách
bị truyền tín hiệu ăng ten,
dẫn dùng loa hoặc phễu tiếp
cho phát sóng (ống dẫn
sóng), bộ phận
thanh vô dùng cho
tuyến 2630011,
hoặc 2630012, 2630013
truyền - Thiết bị truyền
hình và dẫn dùng cho phát
máy quaythanh vô tuyến
truyền hoặc truyền hình;
hình máy quay truyền
hình
Bộ phận
của máy
263005 điện *
thoại,
điện báo;
Bộ phận
dùng cho
2630021,
2630022,
2630023,
2630024,
2630025,
2630026,
2630029
- Thiết bị
2630051điện *
dùng cho
hệ thống
đường
dây điện
thoại,
điện báo
và hệ
thống
thông tin
điện tử
Bộ phận
của
chuông
báo trộm
2630052hoặc báo *
cháy và
các thiết
bị tương
tự
2630062630060Dịch vụ
sản xuất
thiết bị
truyền
thông
Sản
phẩm
264 264026400 *
điện tử
dân dụng
Máy thu
Có hoặc không kết
thanh
hợp với thiết bị
sóng vô
ghi hoặc tái tạo
264001 tuyến 85.27
âm thanh hoặc
(radio,
đồng hồ trong
radio
cùng một khối
catset...)
Máy thu
thanh
sóng vô
tuyến có
thể hoạt
VD: Radio cát sét
động 8527.12.00
loại bỏ túi, máy
không 8527.13.10
thu có chức năng
2640011cần dùng 8527.13.90
lập sơ đồ, quản lý
điện bên 8527.19.20
và giám sát phổ
ngoài 8527.19.90
điện tử…
(trừ loại
dùng cho
phương
tiện có
động cơ)
Máy thu
thanh
sóng vô
tuyến chỉ
hoạt
động với
nguồn 8527.21.00
2640012
điện 8527.29.00
ngoài,
loại dùng
cho
phương
tiện có
động cơ
2640022640020Máy thu 85.27
hình 85.28.71
8528.72
(Tivi,...)
8528.73
Thiết bị
thu sóng
điện
thoại
hoặc
2640044 *
sóng điện
báo chưa
được
phân vào
đâu
Gồm: Bộ phận và
các phụ tùng dùng
cho 2640031,
2640032
- Thiết bị ghi và
tái tạo âm thanh,
thiết bị ghi và tái
tạo video; Bộ
phận và các phụ
tùng dùng cho
Bộ phận 2640041,
của thiết 2640042, 2640043
bị video - Micro, loa
và âm phóng thanh, các
2640052640050 *
thanh; thiết bị thu sóng
Dây điện thoại hoặc
ăngten, điện báo; Bộ phận
dây trời và các phụ tùng
dùng cho
2640011,2640012,
2640020, 2640034
- Máy thu thanh
sóng vô tuyến,
máy thu hình, màn
hình và máy chiếu
không sử dụng
trong hệ thống xử
lý dữ liệu tự động
2640062640060Các máy Được sử dụng với 9504.50
và bộ truyền hình hoặc
điều có màn hình hiển
khiển trò thị riêng, và các
chơi trò chơi khác với
video màn hình hiển thị
(trừ các
máy trò
chơi hoạt
động
bằng tiền
xu, tiền
giấy, thẻ điện tử
ngân
hàng,
xèng
hoặc các
loại
tương tự)
Dụng cụ
và thiết
bị khác Ví dụ: Máy đo
(trừ máy xuyên âm, thiết bị
nghiệm đo độ khuếch đại,
dao động máy đo hệ số biến
2651044tia catot dạng âm thanh, 9030.40.00
và máy máy đo tạp âm,
ghi dao thiết bị đo khác
động) dùng cho viễn
dùng cho thông...
viễn
thông
Dây cáp,
sợi cáp 85.44;
273127310
quang 9001.10
học
Sợi
quang,
bó sợi
273101 90.01
quang và
cáp sợi
quang
2731011Cáp sợi Gồm: cáp sợi 9001.10
quang quang được làm
được làm bằng các bó sợi
bằng các đơn có vỏ bọc
bó sợi riêng rẽ từng sợi,
đơn có được sử dụng để
vỏ bọc làm cáp điện
riêng biệt thoại, cáp điện
từng sợi báo và cáp chuyển
tiếp vô tuyến
ngầm dưới biển;
Cáp sợi quang
được làm bằng sợi
quang riêng rẽ
khác
Gồm: sợi quang
và các bó sợi
Sợi
quang; cáp sợi
quang và
quang (trừ loại
các bó
được làm các bó
sợi
sợi đơn có vỏ bọc
quang;
riêng biệt từng
cáp sợi
sợi) sử dụng cho
quang
viễn thông hoặc
2731012(trừ loại 9001.10
cho ngành điện
được làm
khác; sợi quang và
bằng các
các bó sợi quang;
bó sợi
cáp sợi quang
đơn có
khác (trừ loại
vỏ bọc
được làm các bó
riêng biệt
sợi đơn có vỏ bọc
từng sợi)
riêng biệt từng
sợi)
Dịch vụ
63
thông tin
Dịch vụ
xử lý dữ
liệu, cho
thuê và
631 các hoạt
động liên
quan;
cổng
thông tin
Dịch vụ
xử lý dữ
liệu, cho
631163110 thuê và
các hoạt
động liên
quan
631101 Dịch vụ
xử lý dữ
liệu,
cổng
thông tin
và các
dịch vụ
liên quan
Dịch vụ
6311011xử lý dữ
liệu
Dịch vụ
6311012cho thuê
web
Dịch vụ
cung cấp
6311013
các ứng
dụng
Dịch vụ
cung cấp
hạ tầng
6311019
công
nghệ
thông tin
Dịch vụ
631102
truyền tải
Dịch vụ
6311021truyền tải
video
Dịch vụ
6311022truyền tải
âm thanh
Dịch vụ
thiết kế,
tạo
không
6311036311030gian và
thời gian
quảng
cáo trên
internet
6312631206312006312000Dịch vụ Gồm dịch vụ cổng
cổng thông tin như:
thông tin dịch vụ điều hành
các website sử
dụng công cụ tìm
kiếm để tạo lập và
duy trì các cơ sở
dữ liệu lớn các địa
chỉ internet và nội
dung theo một
định dạng có thể
tìm kiếm một cách
dễ dàng; dịch vụ
điều hành các
website khác hoạt
động như các
cổng internet, như
các trang báo chí,
phương tiện
truyền thông cung
cấp các nội dung
thông tin được cập
nhật định kỳ
B. Hàng hóa công nghệ thông tin khác theo pháp luật về công nghệ thông tin
Mã số HS (áp
dụng đối với
Mục STT Hàng hóa
hàng hóa tại
(1) (2) (3)
khâu nhập khẩu)
(4)
Nhóm sản phẩm máy tính, thiết bị mạng, thiết bị
I
ngoại vi
01 Máy tính tiền 8470.50
06 Loại khác *
07 Loại khác *
03 Lò vi sóng 8516.50.00
8508.11
04 Máy hút bụi 8508.19
8508.60
05 Thiết bị điều hòa không khí 84.15
07 Loại khác *
07 Loại khác *
Nhóm sản phẩm thiết bị thông tin viễn thông,
V
điện tử đa phương tiện
Thiết bị dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền
01 85
hình, viễn thông
001 Tổng đài *
04 Loại khác *
Mẫu số 01 Giảm thuế giá trị gia tăng theo Nghị quyết số 43/2022/QH15
Biên bản xác nhận ủng hộ, tài trợ cho các hoạt động phòng,
Mẫu số 02
chống dịch Covid-19
Mẫu số 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
GIẢM THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 43/2022/QH15
(Kèm theo Tờ khai thuế GTGT Kỳ tính thuế: Tháng... năm ... /Quý... năm ... /Lần phát
sinh ngày... tháng... năm ...)
1.
Tổng cộng
Tôi cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước
pháp luật về những thông tin đã khai.
ĐƠN VỊ NHẬN ỦNG HỘ, TÀI TRỢ ĐƠN VỊ ỦNG HỘ, TÀI TRỢ
(Ký tên, đóng dấu) (Ký tên, đóng dấu)