You are on page 1of 138

CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

______
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________________
Số: 15/2022/NĐ-CP
Hà Nội, ngày 28 tháng 01 năm 2022

NGHỊ ĐỊNH
QUY ĐỊNH CHÍNH SÁCH MIỄN, GIẢM THUẾ THEO NGHỊ QUYẾT SỐ
43/2022/QH15 CỦA QUỐC HỘI VỀ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA, TIỀN TỆ HỖ
TRỢ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thuế giá trị gia tăng ngày 03 tháng 6 năm 2008; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng ngày 19 tháng 6 năm 2013; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và
Luật Quản lý thuế ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp ngày 03 tháng 6 năm 2008; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp ngày 19 tháng 6 năm
2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế ngày 26 tháng
11 năm 2014;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 43/2022/QH15 ngày 11 tháng 01 năm 2022 của Quốc
hội về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế -
xã hội;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Chính phủ ban hành Nghị định quy định chính sách miễn, giảm thuế theo Nghị
quyết số 43/2022/QH15 ngày 11 tháng 01 năm 2022 của Quốc hội về chính sách tài
khóa, tiền tệ hỗ trợ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội (sau đây gọi
là Nghị quyết số 43/2022/QH15).

Điều 1. Giảm thuế giá trị gia tăng


1. Giảm thuế giá trị gia tăng đối với các nhóm hàng hóa, dịch vụ đang áp dụng
mức thuế suất 10%, trừ nhóm hàng hóa, dịch vụ sau:
a) Viễn thông, hoạt động tài chính, ngân hàng, chứng khoán, bảo hiểm, kinh
doanh bất động sản, kim loại và sản phẩm từ kim loại đúc sẵn, sản phẩm khai khoáng
(không kể khai thác than), than cốc, dầu mỏ tinh chế, sản phẩm hoá chất. Chi tiết tại
Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này.
b) Sản phẩm hàng hóa và dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt. Chi tiết tại Phụ
lục II ban hành kèm theo Nghị định này.
c) Công nghệ thông tin theo pháp luật về công nghệ thông tin. Chi tiết tại Phụ
lục III ban hành kèm theo Nghị định này.
d) Việc giảm thuế giá trị gia tăng cho từng loại hàng hóa, dịch vụ quy định tại
khoản 1 Điều này được áp dụng thống nhất tại các khâu nhập khẩu, sản xuất, gia công,
kinh doanh thương mại. Đối với mặt hàng than khai thác bán ra (bao gồm cả trường
hợp than khai thác sau đó qua sàng tuyển, phân loại theo quy trình khép kín mới bán
ra) thuộc đối tượng giảm thuế giá trị gia tăng. Mặt hàng than thuộc Phụ lục I ban hành
kèm theo Nghị định này, tại các khâu khác ngoài khâu khai thác bán ra không được
giảm thuế giá trị gia tăng.
Trường hợp hàng hóa, dịch vụ nêu tại các Phụ lục I, II và III ban hành kèm
theo Nghị định này thuộc đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng hoặc đối tượng
chịu thuế giá trị gia tăng 5% theo quy định của Luật Thuế giá trị gia tăng thì thực hiện
theo quy định của Luật Thuế giá trị gia tăng và không được giảm thuế giá trị gia tăng.
2. Mức giảm thuế giá trị gia tăng
a) Cơ sở kinh doanh tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ được
áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng 8% đối với hàng hóa, dịch vụ quy định tại
khoản 1 Điều này.
b) Cơ sở kinh doanh (bao gồm cả hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh) tính thuế
giá trị gia tăng theo phương pháp tỷ lệ % trên doanh thu được giảm 20% mức tỷ lệ %
để tính thuế giá trị gia tăng khi thực hiện xuất hóa đơn đối với hàng hóa, dịch vụ được
giảm thuế giá trị gia tăng quy định tại khoản 1 Điều này.
3. Trình tự, thủ tục thực hiện
a) Đối với cơ sở kinh doanh quy định tại điểm a khoản 2 Điều này, khi lập hoá
đơn giá trị gia tăng cung cấp hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng giảm thuế giá trị gia
tăng, tại dòng thuế suất thuế giá trị gia tăng ghi “8%”; tiền thuế giá trị gia tăng; tổng
số tiền người mua phải thanh toán. Căn cứ hóa đơn giá trị gia tăng, cơ sở kinh doanh
bán hàng hóa, dịch vụ kê khai thuế giá trị gia tăng đầu ra, cơ sở kinh doanh mua hàng
hóa, dịch vụ kê khai khấu trừ thuế giá trị gia tăng đầu vào theo số thuế đã giảm ghi
trên hóa đơn giá trị gia tăng.
b) Đối với cơ sở kinh doanh quy định tại điểm b khoản 2 Điều này, khi lập hoá
đơn bán hàng cung cấp hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng giảm thuế giá trị gia tăng,
tại cột “Thành tiền” ghi đầy đủ tiền hàng hóa, dịch vụ trước khi giảm, tại dòng “Cộng
tiền hàng hóa, dịch vụ” ghi theo số đã giảm 20% mức tỷ lệ % trên doanh thu, đồng
thời ghi chú: “đã giảm... (số tiền) tương ứng 20% mức tỷ lệ % để tính thuế giá trị gia
tăng theo Nghị quyết số 43/2022/QH15”.
4. Cơ sở kinh doanh phải lập hóa đơn riêng cho hàng hóa, dịch vụ được giảm
thuế giá trị gia tăng. Trường hợp cơ sở kinh doanh không lập hóa đơn riêng cho hàng
hóa, dịch vụ được giảm thuế giá trị gia tăng thì không được giảm thuế giá trị gia tăng.
5. Trường hợp cơ sở kinh doanh đã lập hóa đơn và đã kê khai theo mức thuế
suất hoặc mức tỷ lệ % để tính thuế giá trị gia tăng chưa được giảm theo quy định tại
Nghị định này thì người bán và người mua phải lập biên bản hoặc có thỏa thuận bằng
văn bản ghi rõ sai sót, đồng thời người bán lập hóa đơn điều chỉnh sai sót và giao hóa
đơn điều chỉnh cho người mua. Căn cứ vào hóa đơn điều chỉnh, người bán kê khai
điều chỉnh thuế đầu ra, người mua kê khai điều chỉnh thuế đầu vào (nếu có).
6. Trường hợp cơ sở kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng được giảm
thuế giá trị gia tăng đã phát hành hóa đơn đặt in dưới hình thức vé có in sẵn mệnh giá
chưa sử dụng hết (nếu có) và có nhu cầu tiếp tục sử dụng thì cơ sở kinh doanh thực
hiện đóng dấu theo giá đã giảm 2% thuế suất thuế giá trị gia tăng hoặc giá đã giảm
20% mức tỷ lệ % bên cạnh tiêu thức giá in sẵn để tiếp tục sử dụng.
7. Cơ sở kinh doanh quy định tại Điều này thực hiện kê khai các hàng hóa, dịch
vụ được giảm thuế giá trị gia tăng theo Mẫu số 01 tại Phụ lục IV ban hành kèm theo
Nghị định này cùng với Tờ khai thuế giá trị gia tăng.
Điều 2. Chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh
nghiệp
1. Doanh nghiệp, tổ chức là người nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo quy
định của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp, được tính vào chi phí được trừ khi xác
định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp của kỳ tính thuế thu nhập doanh
nghiệp năm 2022 đối với khoản chi ủng hộ, tài trợ bằng tiền, hiện vật cho các hoạt
động phòng, chống dịch Covid-19 tại Việt Nam thông qua các đơn vị nhận ủng hộ, tài
trợ quy định tại khoản 2 Điều này.
Trường hợp công ty mẹ nhận khoản ủng hộ, tài trợ của các đơn vị thành viên để
tập trung đầu mối thực hiện hoạt động ủng hộ, tài trợ thì công ty mẹ và các đơn vị
thành viên được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập
doanh nghiệp tương ứng với khoản ủng hộ, tài trợ của công ty mẹ và từng đơn vị
thành viên. Công ty mẹ phải có Biên bản hoặc văn bản, tài liệu xác nhận khoản chi
ủng hộ, tài trợ nêu tại khoản 4 Điều này. Đơn vị thành viên phải có hóa đơn, chứng từ
hợp pháp theo quy định của pháp luật và có văn bản xác nhận của công ty mẹ về
khoản ủng hộ, tài trợ của từng đơn vị thành viên.
2. Đơn vị nhận ủng hộ, tài trợ bao gồm: Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
các cấp; cơ sở y tế; đơn vị lực lượng vũ trang; đơn vị, tổ chức được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền giao nhiệm vụ làm cơ sở cách ly tập trung; cơ sở giáo dục; cơ quan báo
chí; các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; tổ chức đảng, đoàn thanh
niên, công đoàn, hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam các cấp ở trung ương và địa phương;
cơ quan, đơn vị chính quyền địa phương các cấp có chức năng huy động tài trợ; Quỹ
phòng, chống dịch Covid-19 các cấp; Quỹ vắc-xin phòng Covid-19; Cổng thông tin
điện tử nhân đạo quốc gia; quỹ từ thiện, nhân đạo và tổ chức có chức năng huy động
tài trợ được thành lập, hoạt động theo quy định của pháp luật.
Các đơn vị nhận ủng hộ, tài trợ có trách nhiệm sử dụng, phân phối đúng mục
đích của khoản ủng hộ, tài trợ cho các hoạt động phòng, chống dịch Covid-19 đã tiếp
nhận. Trường hợp đơn vị nhận ủng hộ, tài trợ sử dụng sai mục đích của khoản ủng hộ,
tài trợ sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
3. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ đạo các cơ
quan liên quan tại địa phương tăng cường phối hợp, trao đổi, cung cấp thông tin cho
cơ quan thuế, cơ quan hải quan để quản lý chặt chẽ, xử lý nghiêm hành vi nâng giá trị,
khai giá trị bất hợp lý trong hoạt động ủng hộ, tài trợ; phối hợp quản lý chặt chẽ giá
mua bán hàng hóa, dịch vụ, hóa đơn cung cấp hàng hóa, dịch vụ và xử lý các trường
hợp giá mua bán trên hợp đồng, giá trên hóa đơn cung cấp hàng hóa, dịch vụ không
đúng với thực tế theo quy định của pháp luật.
4. Hồ sơ xác định khoản chi ủng hộ, tài trợ gồm có: Biên bản xác nhận ủng hộ,
tài trợ theo Mẫu số 02 tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định này hoặc văn bản,
tài liệu (hình thức giấy hoặc điện tử) xác nhận khoản chi ủng hộ, tài trợ có chữ ký,
đóng dấu của người đại diện doanh nghiệp, tổ chức là đơn vị ủng hộ, tài trợ và đại
diện của đơn vị nhận ủng hộ, tài trợ; kèm theo hoá đơn, chứng từ hợp pháp theo quy
định của pháp luật của khoản ủng hộ, tài trợ bằng tiền hoặc hiện vật.
Điều 3. Hiệu lực thi hành và tổ chức thực hiện
1. Nghị định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2022.
Điều 1 Nghị định này được áp dụng kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2022 đến hết
ngày 31 tháng 12 năm 2022.
Điều 2 Nghị định này áp dụng cho kỳ tính thuế thu nhập doanh nghiệp năm
2022.
2. Các bộ theo chức năng, nhiệm vụ và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương chỉ đạo các cơ quan liên quan triển khai tuyên truyền, hướng dẫn,
kiểm tra, giám sát đề người tiêu dùng hiểu và được thụ hưởng lợi ích từ việc giảm
thuế giá trị gia tăng quy định tại Điều 1 Nghị định này, trong đó tập trung các giải
pháp ổn định cung cầu hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng giảm thuế giá trị gia tăng
nhằm giữ bình ổn mặt bằng giá cả thị trường (giá chưa có thuế giá trị gia tăng) từ ngày
01 tháng 02 năm 2022 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2022 cơ bản ổn định so với thời
điểm trước ngày 01 tháng 02 năm 2022.
3. Trong quá trình thực hiện nếu phát sinh vướng mắc giao Bộ Tài chính hướng
dẫn, giải quyết.
4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc
Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các
doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.

Nơi nhận: TM. CHÍNH PHỦ


- Ban Bí thư Trung ương Đảng; KT. THỦ TƯỚNG
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính
phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; Lê Minh Khái
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ
Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc,
Công báo;
- Lưu: VT, KTTH (2b).
Phụ lục I
DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ KHÔNG ĐƯỢC GIẢM THUẾ GIÁ TRỊ
GIA TĂNG
(Kèm theo Nghị định số 15/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Chính
phủ)
_________________

Mã số HS
(áp dụng
đối với
Cấp Cấp Cấp Cấp Tên sản
Cấp 5 Cấp 6 Cấp 7 Nội dung hàng hóa
1 2 3 4 phẩm
(5) (6) (7) (9) tại khâu
(1) (2) (3) (4) (8) nhập
khẩu)
(10)
B SẢN PHẨM
KHAI
KHOÁNG
05 Than cứng và 27.01
than non 27.02
27.03
27.04
051 051005100051000 Than cứng Gồm: than cục và 27.01
than cám, đã hoặc 27.02
chưa nghiền thành
bột, nhưng chưa 27.03
đóng bánh. Than 27.04
cứng đóng bánh
thuộc ngành 19200
0510001Than antraxit Than đá không2701.11.00
thành khối. Than
có giới hạn chất dễ
bay hơi (trong điều
kiện khô, không có
khoáng chất) không
vượt quá 14%
0510002Than bi tum Than mỡ, than có 2701.12
giới hạn chất dễ
bay hơi (trong điều
kiện khô, không có
khoáng chất) trên
14% và giới hạn
nhiệt lượng từ 5833
kcal/kg trở lên
(trong điều kiện
ẩm, không có
khoáng với chất)
0510003Than đá (than 2701.19.00
cứng) loại
khác
052 0520052000520000520000Than non Than non còn gọi 27.02
là than nâu, chì tính
than non đã hoặc
chưa nghiền thành
bột và chưa đóng
bánh. Than non
đóng bánh thuộc
ngành 19200
06 Đầu thô và 27.07
khí đốt tự 27.09
nhiên khai
thác 27.10
27.11
061 061006100 Dầu thô khai 27.09
thác
0610010610010Dầu mỏ vàGồm: dầu mỏ thô; 27.09
dầu thu đượcCondensate và dầu
từ khoángthô loại khác
bitum, ở dạng
thô
0610020610020Đá phiến sét 2714.10.00
dầu hoặc đá
phiến sét
bitum, cát hắc
ín
062 062006200062000 Khí tự nhiên 27.11
dạng khí hoặc
hóa lỏng
0620001Khí tự nhiên 2711.11.00
dạng hóa
lỏng
0620002Khí tự nhiên 2711.21
dạng khí
07 Quặng kim 26
loại và tinh
quặng kim
loại
071 0710071000710000710000Quặng sắt vàGồm: Quặng sắt và 2601.11
tinh quặng sắt tinh quặng sắt chưa 2601.12
nung kết và đã
nung kết 2601.20
Trừ pirit sắt đã
hoặc chưa nung
072 Quặng kim 26.17
loại khác
không chứa
sắt (trừ quặng
kim loại quý
hiếm)
0721072100721000721000Quặng Chỉ tính phần khai 26.12
uranium, thác các loại quặng
quặng uranium và quặng
thorium vàthorium, không
tinh các loạitính phần làm giàu
quặng đó các loại quặng đó
0722 Quặng kimTính cả sản phẩm 26.17
loại kháctrong quá trình khai
không chứathác và làm giàu
sắt
072210722100722100Quặng bô xítQuặng bô xit còn2606.00.00
và tinh quặnggọi là quặng nhôm
bô xit
07229 Quặng kim 26.17
loại khác
không chứa
sắt chưa được
phân vào đâu
072291 Quặng 2602.00.00
mangan, 2603.00.00
đồng, niken,
coban, crôm, 2604.00.00
vonfram và 2605.00.00
tinh các loại
quặng đó 2610.00.00
2611.00.00
0722911Quặng Kể cả quặng2602.00.00
mangan vàmangan chứa sắt và
tinh quặngtinh quặng mangan
mangan chứa sắt với hàm
lượng magan từ
20% trở lên, tính
theo trọng lượng
khô
0722912Quặng đồng 2603.00.00
và tinh quặng
đồng
0722913Quặng niken 2604.00.00
và tinh quặng
niken
0722914Quặng coban 2605.00.00
và tinh quặng
coban
0722915Quặng crôm 2610.00.00
và tinh quặng
crôm
0722916Quặng 2611.00.00
vonfram và
tinh quặng
vonfram
072292 Quặng chì, 2607.00.00
kẽm, thiếc và 2608.00.00
tinh các loại
quặng đó 2609.00.00
0722921Quặng chì và 2607.00.00
tinh quặng
chì
0722922Quặng kẽm 2608.00.00
và tinh quặng
kẽm
0722923Quặng thiếc 2609.00.00
và tinh quặng
thiếc
0722930722930Quặng Gồm: Quặng 26.13
molipden vàmolipden và tinh
tinh quặngquặng molipden đã
molipden nung; Quặng
molipden và tinh
quặng molipden
khác
072294 Quặng titan 26.14
và tinh quặng
titan
0722941Quặng 2614.00.10
ilmenite và
tinh quặng
ilmenite
0722942Quặng rutil 2614.00.90
và tinh quặng
rutil
0722943Quặng 2612.20.00
monazite và
tinh quặng
monazite
0722949Quặng titan 2614.00.90
khác và tinh
quặng titan
khác
0722950722950Quặng 2617.10.00
antimon và
tinh quặng
antimon
072296 Quặng niobi, 26.15
tantali,
vanadi,
zircon và tinh
các loại
quặng đó
0722961Quặng zircon 2615.10.00
và tinh quặng
zircon
0722962Quặng niobi 2615.90.00
tantali,
vanadi và
tinh quặng
niobi
0722990722990Quặng và 2617.90.00
tinh quặng
kim loại khác
không chứa
sắt chưa được
phân vào đâu
còn lại
073 073007300073000 Quặng kim 26.16
loại quý hiếm
0730001Quặng bạc và 2616.10.00
tinh quặng
bạc
0730002Quặng vàng 2616.90.00
và tinh quặng
vàng
0730003Quặng bạch 2616.90.00
kim và tinh
quặng bạch
kim
0730009Quặng kim 2616.90.00
loại quý và
tinh quặng
kim loại quý
khác
08 Sản phẩm 25
khai khoáng 68
khác
081 0810 Đá, cát, sỏi, 25
đất sét 68
08101 Đá khai thác Đẽo thô hay cắt 25.06
bằng cưa hoặc bằng 25.09
cách khác. Loại
trừ: Các sản phẩm 25.13
được cắt tạo dáng, 25.14
hoàn thiện được
phân vào nhóm 25.15
23960 25.16
25.17
25.18
081011 Đá xây dựng 68.01
và trang trí 68.02
68.03
0810111Đá cẩm thạchĐá dùng để làm 25.15
(đá hoa), đátượng đài hoặc đá
hoa trắng,xây dựng có trọng
travertine, lượng riêng từ 2,5
ecausine vàtrở lên
đá vôi khác,
thạch cao
tuyết hoa, đã
hoặc chưa
đẽo thô hoặc
mới chỉ cắt
thành khối
hoặc tấm
hình chữ
nhật, hình
vuông.
0810112Đá granit, đáĐá dùng để làm 25.16
pocfia, bazan,tượng đài hoặc đá
đá cát kết (saxây dựng
thạch), đá
quartzite và
đá khác đã
hoặc chưa
đẽo thô hoặc
mới chỉ cắt
thành khối
hoặc tấm
hình chữ
nhật, hình
vuông.
081012 Đá vôi và các 2521.00.00
loại đá có 2520.10.00
chứa canxi
khác, dùng để
sản xuất vôi
hoặc xi
măng; thạch
cao và thạch
cao khan
0810121Đá vôi và các 2521.00.00
loại đá có
chứa canxi
khác dùng để
sản xuất vôi
hoặc xi măng
0810122Thạch cao, 2520.10.00
thạch cao
khan
081013 Đá phấn và 2509.00.00
đolomit chưa 25.18
nung hoặc
thiêu kết
0810131Đá phấn Đá phấn làm vật2509.00.00
liệu chịu lửa
0810132Đolomit chưaĐolomit không 25.18
nung hoặcchứa canxi Đolomit
thiêu kết đã nung hoặc thiêu
kết thuộc ngành
2394
0810140810140Đá phiến, đã 2514.00.00
hoặc chưa
đẽo thô hay
mới chỉ cắt
thành khối
hoặc tấm
hình chữ
nhật, hình
vuông.
08102 Cát, sỏi 25
0810210810210Cát tự nhiên,Gồm: cát ôxit silic, 25.05
đã hoặc chưacát thạch anh và cát
nhuộm màu tự nhiên khác.
081022 Sỏi, đá cuội; 25.17
đá dạng viên,
mảnh vụn và
bột
0810221Sỏi, đá cuội Chủ yếu để làm cốt2517.10.00
bê tông, để rải
đường bộ hay
đường sắt
0810222Đá dạng viên, 2517.41.00
dạng mảnh 2517.49.00
vụn và dạng
bột làm từ
các loại đá
thuộc nhóm
đá xây dựng
và trang trí
0810230810230Hỗn hợp cát, 2517.20.00
đá, sỏi và 2517.30.00
chất thải công
nghiệp tận
thu trong quá
trình khai
thác dùng cho
xây dựng
08103 Đất sét và cao 25.07
lanh các loại 25.08
0810310810310Cao lanh và 2507.00.00
đất sét cao
lanh khác đã
hoặc chưa
nung
0810320810320Đất sét khác,Bao gồm các loại 25.08
andalusite, đất sét như: đất sét
kyanite vàchịu lửa; Bentonit;
silimanite, Andalusite, kyanite
mullite; đấtvà silimanite;
chịu lửa hayMullite và đất chịu
đất dinas lửa hay đất dinas...
Không gồm đất sét
trương nở
089 Sản phẩm 25.30
khai khoáng
chưa được
phân vào đâu
089108910 Khoáng hóa *
chất và
khoáng phân
bón
0891010891010Canxi Bao gồm cả quặng 25.10
phosphat tựapatit
nhiên, canxi
phosphat
nhôm tự
nhiên và đá
phấn có chứa
phosphat
0891020891020Quặng PiritQuặng Pirit chứa2502.00.00
sắt chưa nung 33% lưu huỳnh;
Quặng Pirit sắt đã
nung thuộc ngành
2011
089109 Khoáng hóa 25.30
chất khác
0891091Bari sulfat tự 25.11
nhiên, bari
carbonat tự
nhiên đã hoặc
chưa nung,
trừ bari oxit
0891092Quặng boratQuặng borat, tinh2528.00.00
tự nhiên, tinhquặng borat đã
quặng borathoặc chưa nung
tự nhiên,
nhưng không
kể borat tách
từ nước biển
tự nhiên. Axit
boric tự nhiên
chứa không
quá 85%
H3BO4 tính
theo trọng
lượng khô
0891093Khoáng 2529.21.00
flourit 2529.22.00
0891094Kiezerit, 2530.20.10
epsomit 2530.20.20
(magie
sulphat tự
nhiên)
0891095Khoáng cóGồm: Khoáng2530.90.90
chứa kali Carnallite; Khoáng
Sylvite
0891096Khoáng từ *
phân động
vật dùng để
làm phân bón
hoặc nhiên
liệu
0891099Khoáng hóa *
chất và
khoáng phân
bón khác
chưa phân
vào đâu
0892089200892000892000Than bùn Chỉ tính than bùn 27.03
khai thác và thu
gom. Than bùn
đóng bánh thuộc
ngành 192001
0893089300893000893000Muối Gồm muối biển và 25.01
muối mỏ khai thác,
chưa qua chế biến.
089908990 Sản phẩm 25.30
khai khoáng
khác chưa
được phân
vào đâu
089901 Đá quí và đá 71
bán quí, kim
cương, và các
loại đá khác
0899011Đá quí, đáGồm các loại đá 7103.10
bán quí chưaquí như: đá rubi,
được giangọc bích... Sản
công phẩm này cũng bao
gồm cả các loại
mới chỉ cắt đơn
giản hoặc tạo hình
thô
0899012Kim cươngGồm kim cương7102.10.00
(trừ kimchưa được phân7102.31.00
cương côngloại hoặc mới chỉ
nghiệp) được cắt, tách một 7102.39.00
cách đơn giản hay
mới chỉ được chuốt
hoặc mài sơ qua
0899013Kim cương 7102.21.00
chất lượng 7102.29.00
công nghiệp,
chưa gia công
hoặc mới chỉ
được cắt, tách
một cách đơn
giản hay mới
chỉ được
chuốt hoặc
mài sơ qua
0899014Đá bọt, đá 25.13
nhám,
corundum tự
nhiên, granet
(dạ minh
châu) tự
nhiên và đá
mài tự nhiên
khác
0899015Bitum và 2714.90.00
asphalt ở
dạng tự
nhiên;
Asphantite và
đá chứa
asphalt
089909 Sản phẩm 25.30
khai khoáng
khác chưa
được phân
vào đâu còn
lại
0899091Quặng 25.04
graphit tự
nhiên
0899092Quặng thạch 2506.10.00
anh, trừ cát tự
nhiên
0899093Bột hóa thạchGồm cả đất tảo cát, 2512.00.00
silic và đấttripolite và
silic tương tự diatomite
0899094Magiê 25.19
carbonat tự
nhiên
(magiezit),
magiê ôxit
nấu chảy,
Magiê ôxit
nung trơ
(thiêu kết),
magiê ôxit
khác tinh
khiết hoặc
không
0899095Quặng 25.24
amiang
0899096Quặng mica Gồm: Mica thô và 25.25
mica đã tách thành
tấm hay lớp; Bột
mica
0899097Quặng steatit Gồm quặng steatit 25.26
tự nhiên thô hoặc
cát thành khối hoặc
tấm và quặng
steatit đã nghiền
thành bột
0899098Tràng thạchCòn gọi là Felspar 2529.10
(đá bồ tát)
0899099Sản phẩmGồm các loại như: 2529.30.00
khai khoángLeucite, nepheline 25.30
khác chưavà nepheline
được phânsyenite;
vào đâu cònVermiculite, đá
lại trân châu và clorit,
chưa giãn nở;...
C SẢN PHẨM
CÔNG
NGHIỆP
CHẾ BIẾN,
CHẾ TẠO
19 Than cốc, sản 27.04
phẩm dầu mỏ 27.07
tinh chế
27.09
27.10
191 191019100 Than cốc 27.04
1910011910010Than cốc vàGồm: Than cốc và 27.04
bán cốc luyệnbán cốc luyện từ
từ than đá,than đá; Than cốc
than bùn hoặcvà bán cốc luyện từ
than non;than non hay than
muội bìnhbùn; Gas cốc và
chưng thanMuội bình chưng
đá than đá
1910021910020Hắc ín chưng 2706.00.00
cất từ than
đá, than non
hoặc than
bùn, và các
loại hắc ín
khoáng chất
khác
192 192019200 Sản phẩm từ 27
chế biến dầu
mỏ
1920011920010Than bánh vàGồm: Than bánh2701.20.00
các nhiên liệuvà nhiên liệu rắn2702.20.00
rắn tương tựtương tự được sản
sản xuất từxuất từ than đá, 2703.00.20
than đá than non và than
bùn
192002 Nhiên liệu 27.07
dầu và xăng; 27.09
dầu mỡ bôi
trơn 27.10
27.12
34.03
1920021Dầu nhẹ vàGồm: Xăng động 2710.12
các chế phẩm cơ; Xăng máy bay;
Dầu nhẹ và các chế
phẩm khác
1920022Nhiên liệuGồm: Dầu trung 2710.12
dầu và xăng;(có khoảng sôi 2710.19
dầu mỡ bôitrung bình) và các
trơn khác chế phẩm; Dầu và 2710.20.00
mỡ bôi trơn; Dầu
dùng trong bộ hãm
thủy lực (dầu
phanh); Dầu biến
thế và dầu dùng
cho bộ phận ngắt
mạch; Dầu nhiên
liệu và Dầu có
nguồn gốc từ dầu
mỏ khác
1920023Dầu thải Chứa biphenyl đã2710.91.00
polyclo hóa,2710.99.00
terphenyl đã
polyclo hóa hoặc
biphenyl đã polyclo
hóa
192003 Khí dầu mỏ 2711.12.00
và các loại 2711.13.00
khí Hydro
cacbon khác 2711.14
(trừ khí thiên 2711.19.00
nhiên)
2711.29.00
1920031Propan và buGồm: Propan đã2711.12.00
tan đã đượcđược hóa lỏng; Bu 2711.13.00
hóa lỏngtan đã được hóa
(LPG) lỏng (LPG); Khí2711.19.00
khô thương phẩm
1920032Etylen, 2711.14
propylen, 2711.29.00
butylen,
butadien và
các loại khí
dầu khác
hoặc khí
hidro cacbon
trừ khí ga tự
nhiên
192004 Các sản phẩm *
từ dầu mỏ
khác
1920041Vazơlin, sáp 2712.10.00
parafin, sáp 2712.20.00
dầu mỏ và
sáp khác 2712.90
1920042Cốc dầu mỏ, 2713.11.00
bi tum dầu 2713.12.00
mỏ và các
cặn khác từ 2713.20.00
dầu mỏ 2713.90.00
20 Sản phẩm 28
hóa chất 29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
201 Phân bón và 31
hợp chất ni 39
tơ; plastic và
cao su tổng 40
hợp dạng
nguyên sinh
201142 Sản phẩm 29
hóa chất hữu 30
cơ cơ bản hỗn
hợp 31
32
33
34
35
36
37
38
2011421Dẫn xuất củaGồm: Sản phẩm 3802.90
các sản phẩmkhoáng chất tự3803.00.00
thực vật hoặcnhiên hoạt tính;
nhựa thông muội động vật; 38.05
Dầu nhựa thông 38.06
(dầu tall), đã hoặc
chưa tinh chế; Dầu3807.00.00
turpentin và các
loại dầu tecpen
khác; chất dipenten
thô; dầu sulfit nhựa
thông và các chất
para-xymen thô
khác; dầu thông có
chứa chất alpha-
tecpineol như thành
phần chủ yếu;
Colophan và axit
nhựa cây và các
dẫn xuất của
chúng; gôm nấu
chảy lại; Hắc ín gỗ;
dầu hắc ín gỗ; chất
creosote gỗ, chất
naphtha gỗ, hắc ín
thực vật; hắc ín từ
quá trình ủ rượu
bia và các chế
phẩm tương tự làm
từ colophan, axit
nhựa cây hay hắc
ín thực vật
2011422Than củi Gồm: cả than đốt 44.02
từ vỏ quả hoặc hạt,
đã hoặc chưa đóng
thành khối, trừ than
đốt tại rừng
2011423Dầu và cácGồm: Dầu và các 2706.00.00
sản phẩmsản phẩm khác từ 27.08
khác từchưng cất hắc ín
chưng cất hắcthan đá ở nhiệt độ
ín than đá ởcao; các sản phẩm
nhiệt độ caotương tự có khối
và các sảnlượng cấu tử thơm
phẩm tươnglớn hơn cấu tử
tự không thơm; Nhựa
chưng (hắc ín) và
than cốc nhựa
chưng, thu được từ
hắc ín than đá hoặc
hắc ín khoáng chất
khác
2011424Cồn etilic 2207.10.00
chưa biến
tính có nồng
độ cồn tính
theo thể tích
từ 80% trở
lên
2011425Cồn etilic và 2207.20
rượu mạnh
khác đã biến
tính ở mọi
nồng độ
2011426Dung dịch 38.04
kiềm thải ra
từ sản xuất
3Ột giấy từ
gỗ; kể cả
lignin,
sunfonat, trừ
dầu nhựa
thông (dầu
tall)
201220120 Phân bón và 31
hợp chất ni tơ
2012012012010Amoniac 2814.10.00
dạng khan
201202 Phân amoni 31.02
có xử lý
nước; phân
amoni clorua,
nitrit
2012021Phân amoni 3102.21.00
có xử lý nước 3102.29.00
3102.30.00
3102.40.00
2012022Phân amoni 3102.90.00
clorua
2012023Nitrit; nitratTrừ nitrat của2834.10.00
của kali bismut và loại khác 2834.21.00

2012032012030Phân khoángGồm: Ure; Sunphat 31.02


hoặc phânAmoni; Nitơrat
hóa học, cóAmoni; Muối kép
chứa ni tơ và hỗn hợp muối
nitơrat can xi và
nitơrat amoni; Hỗn
hợp nitơrat amoni
và canxi cacbonat
hoặc các chất vô cơ
không có chất làm
màu mỡ cho đất
khác; Phân bón và
các hỗn hợp nitơ
khác chưa phân vào
đâu
2012042012040Phân khoángGồm: Supe 31.03
hoặc phânPhotphat (P2O5)
hóa học chứa(Gồm: loại dùng
photphat làm thức ăn chăn
nuôi và loại khác);
Phân lân nung
chảy; Phân bón
photphat khác
2012052012050Phân khoángGồm: Kali Clorua; 31.04
hoặc phânKali Sunphat; Phân
hóa học cóhóa học cacnalit,
chứa kali xinvinit và phân
kali khác
2012062012060Phân khoángGồm: Phân khoáng 31.05
hoặc phânhoặc phân hóa học
hóa học khácchứa 3 nguyên tố:
chưa phânnitơ, photpho và
vào đâu kali (NPK);
Diamoni photphat;
Monoamoni
Photphat; Phân
khoáng hoặc phân
hóa học chứa 2
nguyên tố: nitơ và
photpho; Phân
khoáng hoặc phân
hóa học chứa 2
nguyên tố: photpho
và kali; Nitơrat
Kali; Các phân
khoáng và hóa học
khác chứa ít nhất 2
nguyên tố
(photpho, nitơ,
kali) chưa phân vào
đâu
2013 Plastic và cao 39
su tổng hợp 40
dạng nguyên
sinh
20131201310 Plastic 39
nguyên sinh
2013101Polyme dạngGồm: Polyme từ 39.01
nguyên sinh etylen, dạng 39.02
nguyên sinh;
Polyme từ styren, 39.03
dạng nguyên sinh; 39.04
Polyme từ vinyl
clorua hoặc từ 39.05
olefin đã halogen 39.06
hóa khác, dạng 39.07
nguyên sinh;
Polyme từ propylen 39.08
hoặc từ oleic khác 39.09
dạng nguyên sinh;
Polyme từ axetat 39.10
vinyl hoặc từ este 39.11
vinyl và polyme 39.12
vinyl khác dạng
nguyên sinh; 39.13
Polyme acrylic
dạng nguyên sinh;
Poliamit dạng
nguyên sinh;
Polyme tự nhiên và
các polyme tự
nhiên đã biến đổi
(Ví dụ: axit alginic,
muối và este của
nó; protein đã làm
cứng, các dẫn xuất
hóa học của cao su
tự nhiên)
2013102Plastic khácGồm: Polyaxetal, 39.01
dạng nguyênpolyete khác và 39.02
sinh, chất traonhựa epoxy, dạng
đổi ion nguyên sinh; 39.03
polycarbonat, nhựa 39.04
ankyt, polyalyl este 39.05
và polyeste khác, 39.06
dạng nguyên sinh;
Nhựa amino, nhựa 39.07
phenolic và 39.08
polyuretan dạng
nguyên sinh; 39.09
Silicon dạng 39.10
nguyên sinh; 39.11
Plastic khác dạng
nguyên sinh chưa 39.12
được phân vào đâu; 39.13
chất trao đổi ion
3914.00.00
20132 Cao su tổng 40.02
hợp dạng
nguyên sinh
2013212013210Cao su tổngGồm: Cao su tổng 40.01
hợp và cáchợp và các chất 40.02
chất thay thếthay thế cao su dẫn
cao su dẫnxuất từ dầu, ở dạng
xuất từ dầunguyên sinh hoặc
và các hợptấm lá hoặc dải
chất từ cao su(Gồm: cả dạng mủ
tổng hợp vàcao su); Các hợp
cao su tựchất từ cao su tổng
nhiên và cáchợp và cao su tự
loại nhựa tựnhiên và các loại
nhiên tươngnhựa tự nhiên
tự, ở dạngtương tự, ở dạng
nguyên sinhnguyên sinh hoặc
hoặc tấm látấm lá hoặc dải
hoặc dài (Gồm: cả hỗn hợp
mủ cao su tự nhiên
với mủ cao su tổng
hợp)
202 Sản phẩm *
hóa chất khác
202120210 Thuốc trừ sâu 38.08
và sản phẩm
hóa chất khác
dùng trong
nông nghiệp
202101 Thuốc trừ sâu 38.08
và sản phẩm
hóa chất khác
dùng trong
nông nghiệp
2021011Thuốc trừGồm: cả chế phẩm 3808.59.10
côn trùng trung gian để sản 3808.61
xuất thuốc trừ côn
trùng, hương vòng 3808.62
chống muỗi hoặc 3808.69
bột làm hương
vòng chống muỗi, 3808.91
dạng bình xịt, dạng
tấm chống muỗi,
lưới tẩm thuốc diệt
muỗi, và các loại
khác
2021012Thuốc diệt 3808.59.21
nấm 3808.59.29
3808.92
2021013Thuốc diệt 3808.59.31
cỏ, Thuốc 3808.59.39
chống nảy
mầm và 3808.59.40
thuốc điều 3808.59.50
hòa sinh
trưởng cây 3808.93
trồng
2021014Thuốc khửDùng cho nông3808.59.60
trùng nghiệp và cho các 3808.94.10
mục đích sử dụng
khác 3808.94.20
3808.94.90
2021019Thuốc trừ sâu 3808.52.10
khác và sản 3808.52.90
phẩm hóa
chất khác 3808.59.91
dùng trong 3808.59.99
nông nghiệp
3808.99.10
3808.99.90
2022 Sơn, véc ni 32
và các chất
sơn, quét
tương tự;
mực in và ma
tít
20221202210 Sơn, véc ni 32
và các chất
sơn, quét
tương tự, ma
tít
2022101Sơn và véc niGồm: Sơn và véc 32.08
từ polyme ni, tan trong môi 32.09
trường nước (Gồm:
cả các loại men 32.10
tráng làm từ các
loại polyme tổng
hợp hoặc các
polyme tự nhiên đã
biến đổi về mặt hóa
học, đã phân tán
hay hòa tan trong
môi trường nước);
Sơn và véc ni, tan
trong môi trường
không chứa nước
(Gồm: cả các loại
men tráng làm từ
các loại polyme
tổng hợp hoặc các
polyme tự nhiên đã
biến đổi về mặt hóa
học, đã phân tán
hay hòa tan trong
môi trường không
chứa nước)
2022102Sơn, véc niGồm: Thuốc màu, 32.07
khác và cácchất cản quang và 32.10
sản phẩm cócác loại màu đã pha
liên quan;chế, men kính và 32.11
màu dùngmen sứ; men sành, 32.12
trong nghệchất láng bóng
thuật dạng lỏng và chế 32.13
phẩm tương tự
dùng trong công
nghiệp gốm sứ,
tráng men hoặc
thủy tinh; phối liệu
để nấu thủy tinh, ở
dạng bột, hạt hoặc
vẩy; Sơn và véc ni
khác; các loại
thuốc màu nước đã
pha chế dùng để
hoàn thiện da; Chất
làm khô đã điều
chế; Chất màu
dùng cho nghệ
thuật hội họa, học
đường, sơn bảng
hiệu, chất màu pha,
màu trang trí và các
loại màu tương tự;
Thuốc màu
(pigments) (kể cả
bột và vẩy kim
loại) được phân tán
trong môi trường
không có nước, ở
dạng lỏng hay dạng
nhão, dùng để sản
xuất sơn (kể cả
men tráng); lá phôi
dập; thuốc nhuộm
và các chất màu
khác đã làm thành
dạng nhất định
2022103Ma tít và sảnGồm: Ma tít; các 32.14
phẩm tươngchất bã bề mặt
tự trước khi sơn
(Gồm: ma tít để
gắn kính, ma tít để
ghép nối, các chất
gắn nhựa, các hợp
chất dùng để trát,
gắn và các loại ma
tít khác); Các vật
liệu phủ bề mặt
không chịu nhiệt
20222202220 Mực in 32.15
2022201Mực in Gồm: Mực in màu 32.15
đen và mực in khác
(trừ màu đen)
2023 Mỹ phẩm, xà 33
phòng, chất 34
tẩy rửa, làm
bóng và chế
phẩm vệ sinh
20231 Mỹ phẩm 33
202311 Mỹ phẩm 33.04
hoặc các chế
phẩm để
trang điểm và
các chế phẩm
dưỡng da,
trang điểm
móng tay
hoặc móng
chân
2023111Chế phẩm 3304.10.00
trang điểm 3304.20.00
môi, mắt
2023112Chế phẩm 3304.30.00
chăm sóc
móng tay,
móng chân
2023113Mỹ phẩmGồm: Phấn, đã3304.91.00
hoặc chếhoặc chưa nén; 3304.99
phẩm trangKem và nước thơm
điểm khác dùng cho mặt và
da;
Kem trị mụn trứng
cá; Mỹ phẩm hoặc
chế phẩm trang
điểm khác chưa
phân vào đâu
202312 Chế phẩm 33.05
dùng cho tóc, 33.06
lông, vệ sinh
răng hoặc
miệng
2023121Dầu gội đầu,Gồm: Dầu gội đầu, 33.05
keo xịt tóc,dầu xả kể cả loại trị 34.01
thuốc làmnấm có chứa thành
sóng tóc vàphần hóa dược;
ép tóc Các sản phẩm
chăm sóc tóc như:
Keo xịt tóc, thuốc
làm sóng tóc và ép
tóc, chế phẩm uốn
tóc hoặc làm duỗi
tóc
2023122Chế phẩmGồm: Thuốc đánh 33.06
dùng cho vệrăng (cả dạng kem
sinh răngvà dạng bột để
miệng (kể cảngăn ngừa các bệnh
kem và bộtvề răng); Chế phẩm
làm chặt chândùng cho vệ sinh
răng) răng miệng khác
trừ chỉ tơ nha khoa
như: nước súc
miệng, nước
thơm,...
2023123Chỉ tơ nha 3306.20.00
khoa
2023124Chế phẩmGồm: Các chế 33.07
dùng trước,phẩm dùng trước,3401.30.00
trong hoặctrong hoặc sau khi
sau khi cạocạo mặt; Chất khử
mặt, chất khửmùi cá nhân và
mùi cơ thể;chất chống ra mồ
chế phẩmhôi; Sữa tắm, sữa
dùng để tắmrửa mặt và các chế
rửa, thuốcphẩm dùng để tắm
làm rụng lôngkhác; Chế phẩm vệ
và chế phẩmsinh khác chưa
vệ sinh khácđược phân vào đâu
chưa được(Gồm: chế phẩm vệ
phân vào đâu sinh động vật, dung
dịch nhỏ mắt khi
đeo kính áp tròng,
nước hoa và mỹ
phẩm khác, kể cả
thuốc làm rụng
lông,...)
2023125Nước hoa và 3303.00.00
nước thơm
20232 Xà phòng, 34.01
chất tẩy rửa, 34.02
làm bóng và 34.05
chế phẩm vệ
sinh
2023212023210Glycerin thô; 2905.45.00
nước glycerin
và dung dịch
kiềm glycerin
2023222023220Các chất hữu 3402.11
cơ hoạt động 3402.12.00
bề mặt, ngoại
trừ xà phòng 3402.13
3402.19
202323 Xà phòng, 34.01
chất pha chế 34.02
dùng để giặt
giũ và làm
sạch
2023231Xà phòng;Gồm: Xà phòng; 34.01
sản phẩm vàsản phẩm và chế 34.02
chế phẩmphẩm hữu cơ hoạt
hữu cơ hoạtđộng bề mặt; giấy,
động bề mặtmền xơ, ni và sản
dùng như xàphẩm không dệt, đã
phòng; giấy,tẩm, tráng hoặc phủ
đồ chèn lót,xà phòng hoặc chất
ni, vải khôngtẩy; Các sản phẩm
dệt, khôngvà chế phẩm hữu
thấm, phủcơ hoạt động bề
hoặc tráng xàmặt dùng để làm
phòng hoặcsạch da
bột giặt
2023232Bột giặt vàDạng lỏng, bột 34.01
các chế phẩmhoặc kem. Sản 34.02
dùng để tẩy,phẩm này cũng
rửa gồm: cả chất xả vải 3809.91.10
202324 Chất có mùi 33.01
thơm và chất 34.04
sáp
2023241Chế phẩmKể cả các chế 3307.41
dùng để làmphẩm có mùi dùng 3307.49
thơm hoặctrong nghi lễ tôn
khử mùigiáo (Hương/nhang
trong phòng cây; Hương/nhang
vòng); Các chế
phẩm có mùi thơm
khi đốt cháy
2023242Sáp nhân tạo 34.04
và sáp chế
biến
2023243Chất đánhGồm: Chất đánh 34.05
bóng và kembóng, kem và các
dùng chochế phẩm tương tự
giày dép, đồdùng cho giày dép
nội thất, sàn,hoặc da thuộc;
kính, kim loạiChất đánh bóng,
và thùng xe kem và các chế
phẩm tương tự
dùng để bảo quản
đồ gỗ, sàn gỗ,
khuôn cửa hoặc các
hàng hóa khác
bằng gỗ; Chất đánh
bóng và các chế
phẩm tương tự
dùng để đánh bóng
thân xe
(coachwork), trừ
các chất đánh bóng
kim loại; Chất đánh
bóng và các chế
phẩm tương tự
dùng cho để đánh
bóng các sản phẩm
khác
2023244Bột nhão và 3405.40
bột khô để cọ
rửa và các
chế phẩm cọ
rửa khác
202920290 Sản phẩm 38.24
hóa chất khác
chưa được
phân vào đâu
202901 Chất nổ 36
2029011Thuốc nổ đãGồm: Bột nổ đẩy;3601.00.00
điều chế Thuốc nổ đã điều 3602.00.00
chế, trừ bột nổ đẩy
2029012Ngòi an toàn,Gồm: cả ngòi bán 36.03
ngòi nổ, nụthành phẩm, đầu
xòe hoặc kípđạn cơ bản, tuýp tín
nổ, bộ phậnhiệu,...
đánh lửa, kíp
nổ điện
2029013Pháo hoa, 36.04
pháo hiệu,
pháo mưa,
pháo hiệu
sương mù và
các sản phẩm
pháo hoa
khác
2029014Diêm 3605.00.00
202902 Keo đã điều 35
chế và các
chất dính đã
được điều chế
khác
2029021Keo đã điềuGồm: chất kết dính 35.06
chế và cáclàm từ polyme và
chất dính đãchất kết dính
được điều chếCa2Ls dùng trong
khác sản xuất gạch chịu
lửa...
202903 Tinh dầu và 33.01
hỗn hợp các
chất thơm từ
tinh dầu thực
vật
2029031Tinh dầu thựcGồm: tinh dầu của 33.01
vật các loại chi cam
quýt, cây bạc hà,
húng chanh, sả,
quế, gừng...
2029032Hỗn hợp cácDùng làm nguyên 33.02
chất thơm từliệu thô trong công
tinh dầu thựcnghiệp, sản xuất đồ
vật uống
202904 Phim và tâm 37
dùng để chụp
ảnh, phim in
ngay; chế
phẩm hóa
chất và các
sản phẩm
chưa pha trộn
dùng trong
nhiếp ảnh
2029041Phim và tấmGồm: Các tấm 37.01
dùng để chụpdùng chụp ảnh và 37.02
ảnh, phim inphim chụp ảnh
ngay, chưadạng phẳng bằng 37.03
phơi sáng vật liệu bất kỳ trừ
giấy, bìa hoặc vật
liệu dệt (Có thể
dùng cho chụp X
quang, phim in
ngay hoặc loại chế
tạo đặc biệt dùng
cho công nghiệp
in,...); Phim chụp
ảnh, ở dạng cuộn
bằng vật liệu bất kỳ
trừ giấy, bìa hoặc
vật liệu dệt (Dùng
cho chụp X quang,
chụp ảnh đa màu,
hoặc loại chuyên
dùng cho y tế, phẫu
thuật, nha khoa
hoặc thú y hoặc
trong công nghiệp
in,...); Phim chụp
ảnh bằng giấy, bìa
và vật liệu dệt
(Dùng cho chụp
ảnh đa màu)
2029042Chế phẩmTrừ vécni, keo hồ, 37.07
hóa chất dùngchất kết dính và các
trong nhiếpchế phẩm tương tự
ảnh, các sản
phẩm chưa
pha trộn dùng
trong nhiếp
ảnh chưa
phân vào đâu
2029052029050Mỡ và dầuGồm: Mỡ và dầu 15.01
động thực vậtđộng thực vật và 15.02
được chế biếncác phần phân đoạn
theo phươngcủa chúng, đã được 15.03
pháp hóa học;chế biến theo 15.05
hỗn hợp hoặcphương pháp hóa
các chế phẩmhọc (đã đun sôi, ô 15.17
không ănxi hóa, khử nước, 15.18
được từ mỡsun phát hóa, thổi
hoặc dầukhô, polyme hóa
động vật bằng cách đun
nóng trong chân
không hoặc trong
khí trơ hoặc bằng
biện pháp thay đổi
về mặt hóa học);
Các hỗn hợp hoặc
các chế phẩm
không ăn được từ
mỡ hoặc dầu động
vật và các phần
phân đoạn của các
loại mỡ và dầu
khác nhau.
Loại trừ: các loại
được hidro hóa,
este hóa liên hợp,
tái este hóa.
2029062029060Mực viết,Gồm: cả khối các 3215.90
mực vẽ vàbon loại dùng để
mực khác (trừsản xuất giấy than
mực in) dùng 1 lần
202907 Chế phẩm bôi 34.03
trơn; chất phụ 3820.00.00
gia; chất
chống đóng *
băng
2029071Chế phẩm bôi 34.03
trơn
2029072Chất chống 38.11
kích nổ; chất
phụ gia dùng
cho dầu
khoáng (kể cả
xăng) và các
sản phẩm
tương tự
2029073Chất lỏng 3819.00.00
dùng trong bộ 3820.00.00
hãm thủy lực;
chế phẩm
chống đông
và chất lỏng
chống đóng
băng
202908 Các sản phẩm 38.24
hóa chất hỗn
hợp khác
2029081Peptone và 3504.00.00
các dẫn xuất
của chúng,
prôtêin khác
và các dẫn
xuất của
chúng chưa
được phân
vào đâu; bột
da sống, đã
hoặc chưa
crôm hóa
2029082Bột nhãoGồm: Bột nhão 34.07
dùng để làmdùng để làm khuôn3813.00.00
khuôn mẫu;mẫu; kể cả loại làm
các chế phẩmđồ chơi trẻ em; Các 38.21
được coi nhưchế phẩm được coi 38.22
sáp dùngnhư “sáp dùng
trong nhatrong nha khoa”2520.20.90
khoa; các chếhay như “các chất
phẩm kháclàm khuôn răng”;
dùng trongCác chế phẩm khác
nha khoa vớidùng trong nha
thành phần cơkhoa với thành
bản là thạchphần cơ bản là
cao; các chếthạch cao trừ chất
phẩm và chấthàn răng được phân
liệu nạp chovào ngành 3250;
bình dập lửa;Các chế phẩm và
môi trườngchất liệu nạp cho
nuôi cấy đãbình dập lửa; Môi
điều chế đểtrường nuôi cấy đã
phát triển điều chế để phát
triển và duy trì các
vi sinh vật hoặc
thực vật, tế bào
người hoặc động
vật; Thạch cao
dùng trong bó bột;
Chất thử chẩn đoán
hoặc chất thử thí
nghiệm hỗn hợp
chưa phân loại
(Gồm: tấm, phiến,
màng, lá và dải
bằng plastic được
thấm, tẩm hoặc
tráng phủ chất thử
chẩn đoán bệnh
hoặc chất thử thí
nghiệm; bìa giấy,
nỉ xenlulo và bằng
giấy bằng sợi
xenlulo đước....
2029083Nguyên tốỞ dạng đĩa, tấm3818.00.00
hóa học vàmỏng hoặc các
các hợp chấtdạng tương tự
hóa học đã
được kích tạp
dùng trong
điện tử
2029084Các bon hoạt 3802.10.00
tính
2029085Chất để hoànVí dụ, chất xử lý 38.09
tất, chất tảihoàn tất vải và
thuốc để làmthuốc gắn màu;
tăng tốc độdùng trong ngành
nhuộm màudệt, giấy, thuộc da
hoặc để hãmhoặc các ngành
màu; sảncông nghiệp tương
phẩm, chếtự
phẩm tương
tự
2029086Chế phẩmGồm: Chế phẩm 38.10
làm sạch bềlàm sạch bề mặt 38.15
mặt kim loại,kim loại; chất giúp
chất giúpchảy và các chế 3817.00.00
chảy; Chấtphẩm phụ trợ khác
xúc tiến lưudùng cho hàn, bột
hóa cao su đãvà bột nhão gồm
điều chế; chếkim loại và các vật
phẩm xúc tácliệu khác dùng để
chưa phânhàn; chế phẩm
vào đâu;dùng làm lõi hoặc
alkylbenzen vỏ cho điện cực
hỗn hợp vàhàn hoặc que hàn
alkyl naptalin(Gồm: cả hàn thiếc,
hỗn hợp chưahàn hơi hoặc hàn
được phânđiện); Chất xúc tiến
vào đâu lưu hóa cao su đã
điều chế; hợp chất
hóa dẻo cao su
hoặc plastic, chưa
được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác; chế
phẩm chống ô xy
hóa và các hợp chất
khác làm ổn định
cao su hoặc plastic;
Chất khơi mào
phản ứng, các chất
xúc tiến phản ứng
và các chế phẩm
xúc tác; Các loại
alkylbenzen hỗn
hợp và các loại
alkylnapthalen hỗn
hợp chưa được
phân vào đâu. Trừ
các chất thuộc
nhóm 2707 (dầu và
các sản phẩm khác
từ chưng cất hắc ín
than đá ở nhiệt độ
cao và ...
2029087Chất gắn đãGồm: Chất gắn đã 3824.10.00
điều chế dùngđiều chế dùng cho
cho khuônkhuôn đúc hoặc lõi3824.30.00
đúc, lõi đúc đúc; Carbua kim3824.40.00
loại không kết tụ
trộn với nhau hoặc
trộn với các chất
gắn kim loại; Phụ
gia đã điều chế
dùng cho xi măng,
vữa hoặc bê tông
2029089Sản phẩm 38.24
hóa chất hỗn
hợp khác
chưa được
phân vào đâu
202909 Gelatin và 35.02
các dẫn xuất 35.03
gelatin, gồm:
anbumin sữa; 38.24
sản phẩm còn
lại của ngành
công nghiệp
hóa chất hoặc
các ngành
công nghiệp
có liên quan
chưa phân
vào đâu
2029091Gelatin vàGồm: Gelatin và 35.02
các dẫn xuấtcác dẫn xuất 35.03
gelatin, gelatin; Albumin
anbumin sữa;sữa, kể cả các chất
keo điều chếcô đặc của hai hoặc
từ bong bóngnhiều whey
cá: các loạiprotein; Keo điều
keo khác cóchế từ bong bóng
nguồn gốccá; các loại keo
động vật khác có nguồn gốc
động vật; Các muối
của albumin và các
dẫn xuất albumin
khác
2029092Các muối của 35.01
casein và các 35.05
dẫn xuất
casein khác:
Keo casein;
các loại keo
dựa trên tinh
bột, hoặc
dextrin hoặc
các dạng tinh
bột biến tính
khác
2029093Sản phẩm 38.24
còn lại của
ngành công
nghiệp hóa
chất hoặc các
ngành công
nghiệp có
liên quan
chưa phân
vào đâu
203 203020300 Sợi tổng hợp, 54.02
nhân tạo 54.03
54.04
54.05
54.06
55.03
55.04
55.05
55.06
55.07
55.09
55.10
55.11
203001 Sợi tổng hợp 54.02
54.04
55.09
55.03
55.06
2030011Tô (tow)Gồm: Tô (tow) 55.01
filament tổngfilament tổng hợp 55.03
hợp; xơtừ nylon, polyamit
staple tổngkhác, polyeste,
hợp, chưaacrylic hoặc
chải thô hoặcmodacrylic,
chưa chải kỹ polypropylen,... và
xơ staple tổng hợp,
chưa chải thô, chưa
chải kỹ hoặc chưa
gia công cách khác
để kéo sợi từ nylon,
polyamit khác,
polyeste, acrylic
hoặc modacrylic,
polypropylen,...
2030012Sợi filamentGồm: Sợi chỉ tơ dai 54.02
tổng hợp (trừbằng poliamit và 54.04
chỉ khâu), sợipolyeste; Sợi chỉ tơ
monofilament đơn tổng hợp khác;
tổng hợp Sợi monofilament
tổng hợp, sợi dạng
dải và tương tự
203002 Sợi nhân tạo 54.02
54.03
54.04
54.05
54.06
55.03
55.04
55.05
55.06
55.07
55.09
55.10
55.11
2030021Tô (tow)Gồm: Tô (tow) 55.01
filament nhânfilament nhân tạo; 55.02
tạo; xơ stapleXơ staple nhân tạo,
nhân tạo,chưa chải thô, chưa 55.03
chưa chải thôchải kỹ hoặc chưa
hoặc chưagia công cách khác 55.04
chải kỹ để kéo sợi
2030022Sợi filamentGồm: Sợi có độ 54.02
nhân tạo (trừbền cao từ viscose 54.03
chỉ khâu), sợirayon; Sợi filament
monofilament đơn nhân tạo khác; 54.04
nhân tạo Sợi monofilament 54.05
nhân tạo, sợi dạng
dải và tương tự 54.06
55.06
5507.00.00
24 Sản phẩm *
kim loại
241 241024100 Sản phẩm 72
gang, sắt, 73
thép
241001 Sản phẩm 72
gang, sắt, 73
thép cơ bản
2410011Gang, gang 72.01
thỏi không 7204.10.00
hợp kim;
gang thỏi hợp 72.05
kim; gang 73.03
thỏi giàu
mangan, hợp
kim sắt-
cacbon chứa
trên 6%
nhưng không
quá 30%
mangan tính
theo trọng
lượng dạng
khối hoặc
dạng cơ bản
khác
2410012Hợp kim sắtGồm: Hợp kim sắt 72.02
(hợp kimMangan; Hợp kim
Fero) sắt Silic; Hợp kim
sắt Silic - Mangan;
Hợp kim sắt Crôm;
Hợp kim sắt Silic -
Crôm; Hợp kim sắt
Niken; Hợp kim sắt
Molipden; Hợp
kim sắt Vonfram
và hợp kim Silic -
Vonfram; Hợp kim
sắt khác
2410013Sản phẩmDạng tàng, cục 72.03
chứa sắt đượchoặc dạng tương
hoàn nguyêntự; sắt có độ sạch
trực tiếp từtối thiểu 99,94%
quặng sắt vàdạng tảng, cục hoặc
các sản phẩmdạng tương tự
sắt xốp khác
2410014Hột và bột 72.05
của gang thỏi 7201.50.00
không hợp
kim; gang
thỏi hợp kim;
gang thỏi
giàu mangan,
hợp kim sắt-
cacbon chứa
trên 6%
nhưng không
quá 30% man
gan tính theo
trọng lượng
dạng khối
hoặc dạng cơ
bản khác, sắt,
thép
241002 Thép thô Thép hợp kim gồm 72.06
thép không gỉ và7218.10.00
thép hợp kim khác
7224.10.00
2410021Thép không 72.06
hợp kim dạng 72.07
thỏi đúc hoặc
dạng thô
khác; thép
không hợp
kim ở dạng
bán thành
phẩm
2410022Thép không 72.18
gỉ dạng thỏi
hoặc dạng cơ
bản thô khác;
Thép không
gỉ ở dạng bán
thành phẩm
• 2410023Thép hợp kim 72.24
khác dạng
thỏi đúc hoặc
dạng thô
khác;
Thép hợp kim
khác ở dạng
bán thành
phẩm
241003 Sản phẩm 72.08
thép cuộn 7211.13
phẳng không
gia công quá 7211.14
mức cuộn 7211.19
nóng, chưa
được dát phủ, 7219.11.00
mạ hoặc 7219.12.00
tráng 7219.13.00
7219.14.00
7220.11
7220.12
7225.30
7226.91
2410031Thép khôngGồm: Thép không 72.08
hợp kim cuộnhợp kim cuộn
phẳng khôngphẳng không gia
gia công quácông quá mức cuộn
mức cuộnnóng, dạng cuộn,
nóng, cócó chiều rộng ≥
chiều rộng ≥600mm, chưa được
600mm, chưadát phủ, mạ hoặc
được dát phủ,tráng; Thép không
mạ hoặchợp kim cuộn
tráng phẳng không gia
công quá mức cuộn
nóng, dạng không
cuộn, có chiều rộng
≥ 600mm, chưa
được dát phủ, mạ
hoặc tráng
2410032Thép khôngGồm: Thép không7219.11.00
gỉ cuộngỉ cuộn phẳng7219.12.00
phẳng khôngkhông gia công quá
gia công quámức cuộn nóng,7219.13.00
mức cuộndạng cuộn, có7219.14.00
nóng, cóchiều rộng ≥
chiều rộng ≥600mm; Thép7219.21.00
600mm không gỉ cuộn7219.22.00
phẳng không gia7219.23.00
công quá mức cuộn
nóng, dạng không7219.24.00
cuộn, có chiều rộng
≥ 600mm
2410033Thép hợp kimGồm: Thép hợp 7225.30
khác cuộnkim khác cuộn 7225.40
phẳng khôngphẳng không gia
gia công quácông quá mức cuộn
mức cuộnnóng, dạng cuộn,
nóng, cócó chiều rộng ≥
chiều rộng ≥600mm; Thép hợp
600mm kim khác cuộn
phẳng không gia
công quá mức cuộn
nóng, dạng không
cuộn, có chiều rộng
≥ 600mm
2410034Thép không 7211.13
hợp kim cuộn 7211.14
phẳng không
gia công quá 7211.19
mức cuộn
nóng, có
chiều rộng <
600mm, chưa
được dát phủ,
mạ hoặc
tráng
2410035Thép không 7220.11
gỉ cuộn 7220.12
phẳng không
gia công quá
mức cuộn
nóng, có
chiều rộng <
600mm
2410036Thép hợp kim 7226.91
khác cuộn
phẳng không
gia công quá
mức cuộn
nóng, có
chiều rộng <
600mm
241004 Sản phẩm 72.09
thép cuộn 7211.23
phẳng không
gia công quá 7211.29
mức cuộn 7219.31.00
nguội (ép
nguội), chưa 7219.32.00
được dát phủ, 7219.33.00
mạ hoặc 7219.34.00
tráng
7219.35.00
7220.20
7225.50
7226.92
2410041Thép khôngGồm: Thép không 72.09
hợp kim cuộnhợp kim cuộn
phẳng khôngphẳng không gia
gia công quácông quá mức cuộn
mức cuộnnguội, dạng cuộn,
nguội, cócó chiều rộng ≥
chiều rộng ≥600mm, chưa được
600mm, chưadát phủ, mạ hoặc
được dát phủ,tráng; Thép không
mạ hoặchợp kim cuộn
tráng phẳng không gia
công quá mức cuộn
nguội, dạng không
cuộn, có chiều rộng
≥ 600mm, chưa
được dát phủ, mạ
hoặc tráng
2410042Thép không 7219.31.00
gỉ cuộn 7219.32.00
phẳng không
gia công quá 7219.33.00
mức cuộn 7219.34.00
nguội, có
chiều rộng ≥ 7219.35.00
600mm, chưa
được dát phủ,
mạ hoặc
tráng
2410043Thép hợp kim 7225.50
khác cuộn
phẳng không
gia công quá
mức cuộn
nguội, có
chiều rộng ≥
600mm, chưa
được dát phủ,
mạ hoặc
tráng
2410044Thép không 7211.23
hợp kim cuộn 7211.29
phẳng không
gia công quá
mức cuộn
nguội, có
chiều rộng <
600mm, chưa
được dát phủ,
mạ hoặc
tráng
2410045Thép không 7220.20
gỉ cuộn
phẳng không
gia công quá
mức cuộn
nguội, có
chiều rộng <
600mm
2410046Thép hợp kim 7226.92
khác cuộn
mỏng không
gia công quá
mức cuộn
nguội, có
chiều rộng <
600mm
241005 Sản phẩm 72.10
thép cuộn 72.12
phẳng đã
được dát phủ, 72.19
mạ hoặc 72.20
tráng;
72.25
Sản phẩm
thép kỹ thuật 72.26
điện, thép gió
2410051Thép khôngGồm: Thép không 72.10
hợp kim cuộnhợp kim cuộn
phẳng cóphẳng có chiều
chiều rộng ≥rộng ≥ 600mm,
600mm, đãđược mạ hoặc tráng
được dát phủ,thiếc; Thép không
mạ hoặchợp kim cuộn
tráng phẳng có chiều
rộng ≥ 600mm,
được mạ hoặc tráng
chì kể cả hợp kim
chì thiếc;
Thép không hợp
kim cuộn phẳng có
chiều rộng ≥
600mm, được mạ
hoặc tráng kẽm
bằng phương pháp
điện phân; Thép
không hợp kim
cuộn phẳng có
chiều rộng ≥
600mm, được mạ
hoặc tráng kẽm
bằng phương pháp
khác; Thép không
hợp kim cuộn
phẳng có chiều
rộng ≥ 600mm,
được mạ hoặc tráng
oxit crôm hoặc
bằng crôm và oxit
crôm;
Thép không hợp
kim cuộn phẳng có
chiều rộng ≥
600mm, được mạ
hoặc tráng nhôm;
Thép không hợp
kim cuộn phẳng có
chiều rộng ≥
600mm, được sơn,
quét vecni hoặc
phủ plastic
2410052Thép khôngGồm: Thép không 72.12
hợp kim cánhợp kim cán phẳng
phẳng cócó chiều rộng <
chiều rộng <600mm, được mạ
600mm, đãhoặc tráng thiếc;
được dát phủ,Thép không hợp
mạ hoặckim cán phẳng có
tráng chiều rộng <
600mm, được mạ
hoặc tráng kẽm
bằng phương pháp
điện phân; Thép
không hợp kim cán
phẳng có chiều
rộng < 600mm,
được mạ hoặc tráng
kẽm bằng phương
pháp khác; Thép
không hợp kim cán
phẳng có chiều
rộng < 600mm,
được sơn, quét
vecni hoặc phủ
plastic; Thép không
hợp kim cán phẳng
có chiều rộng <
600mm, được dát
phủ; Thép không
hợp kim cán phẳng
có chiều rộng <
600mm, đã mạ
hoặc tráng bằng
phương pháp khác
2410053Thép hợp kimGồm: Thép hợp 72.25
cán phẳng, cókim cán phẳng, có
chiều rộng ≥chiều rộng ≥
600mm, đã600mm, được mạ
được dát phủ,hoặc tráng kẽm
mạ hoặcbằng phương pháp
tráng điện phân; Thép
hợp kim cán phẳng,
có chiều rộng ≥
600mm, được mạ
hoặc tráng kẽm
bằng phương pháp
khác; Thép hợp
kim cán phẳng, có
chiều rộng ≥
600mm, được phủ,
mạ, tráng khác
2410054Thép hợp kim 72.26
cuộn phẳng,
có chiều rộng
< 600mm
2410055Thép hợp kim 7225.11.00
cuộn phẳng, 7225.19.00
có chiều rộng
≥ 600mm,
bằng thép
silic kỹ thuật
điện
2410056Thép hợp kim 7226.11
cuộn phẳng, 7226.19
có chiều rộng
< 600mm,
bằng thép
silic kỹ thuật
điện
2410057Thép hợp kim 7226.20
cán mỏng, có
chiều rộng <
600mm, bằng
thép gió
241006 Sản phẩm 72.13
Thép dạng 72.14
thanh, que,
dạng góc, 72.16
khuôn hình 7221.00.00
cán nóng
72.22
72.27
72.28
2410061Thanh, que 72.13
Thép không
hợp kim được
cán nóng,
dạng cuộn
cuốn không
đều
2410062Thanh, que 7221.00.00
thép không gỉ
được cán
nóng, dạng
cuộn cuốn
không đều
2410063Thanh, que 72.27
thép hợp kim
khác được
cán nóng,
dạng cuộn
cuốn không
đều
2410064Thép hợp kimGồm: Thanh, que 72.14
ở dạng thanhthép không hợp 72.27
và que khác,kim mới chỉ qua
chưa đượcrèn, cán nóng, kéo 7228.10
gia công quánóng hoặc ép đùn 7228.20
mức rèn, cánnóng, kể cả công
nóng, kéođoạn xoắn sau khi 7228.30
nóng hoặc épnóng; Thanh, que 7228.40
đùn nóng,thép không hợp 7228.60
nhưng kể cảkim, tạo hình nguội
những dạng 7228.70
này được 7228.80
xoắn sau khi
cán
2410065Thép khôngGồm: Thanh, que 7222.11
gỉ dạngthép không gỉ, 7222.19
thanh, quekhông gia công quá
khác mức cán nóng, kéo 7222.20
nóng hoặc ép đùn 7222.30
qua khuôn; Thanh,
que thép không gỉ,
mới được gia công
tạo hình nguội hoặc
gia công kết nguội;
Thanh, que thép
không gỉ khác
2410066Các dạngGồm: Thanh, que 72.28
thanh, quebằng thép gió;
khác bằngThanh, que bằng
hợp kim khác thép silic mangan;
Thanh, que bằng
thép hợp kim rỗng;
Thanh, que bằng
thép hợp kim khác
2410067Thép thanh, 7228.80
que ở dạng
rỗng
2410068Thép dạngGồm: Thép không 72.16
góc, khuôn,hợp kim dạng góc, 7222.40
hình (trừ vậtkhuôn, hình; Thép
liệu xây dựngkhông gỉ dạng góc, 7228.70
và góc,khuôn, hình; Thép
khuôn, hìnhhợp kim khác dạng
đã được hàn) góc, khuôn, hình
2410069Cọc cừ, rayGồm: Cọc cừ bằng 73.01
xe lửa và cácThép; Góc, khuôn, 73.02
vật liệu xâyhình bằng Thép đã
dựng ray xeđược hàn; Vật liệu
lửa bằngxây dựng đường
Thép; Góc,ray xe lửa hoặc tàu
khuôn, hìnhđiện bằng Thép
bằng Thép đã
được hàn
241007 Ống và ốngĐối với ống và 73.04
dẫn, ốngkhớp mối nối được 73.05
khớp nối cáctạo bằng phương
loại bằngpháp đúc thì cho 73.06
Thép vào nhóm ngành
24310
2410071Ống bằngGồm: Ống dẫn 73.04
Thép khôngbằng Thép không
nối ghép nối, dùng để dẫn
dầu hoặc khí; ống
chống bằng Thép
không nối, dùng
trong khoan dầu
hoặc khí; ống khác
không nối, mặt cắt
hình tròn bằng
Thép không hợp
kim; Ống khác
không nối, mặt cắt
hình tròn bằng thép
không gỉ; ống khác
không nối, mặt cắt
hình tròn bằng thép
hợp kim khác; Ống
và đường ống bằng
Thép không nối
khác
2410072Ống và ốngGồm: Ống dẫn 73.05
dẫn bằng thépbằng Thép có nối, 73.06
có nối ghépdùng để dẫn dầu
(được hàn,hoặc khí; Ống
tán bằngchống bằng Thép
đinh, ghépcó nối, dùng trong
với nhaukhoan dầu hoặc
bằng cáchkhí; ống bằng Thép
tương tự...) có nối khác
2410073Phụ kiện 7307.21
ghép nối (trừ 7307.22
phụ kiện đúc)
7307.23
7307.29
7307.91
7307.92
7307.93
7307.99
241008 Các sản phẩm 72.09
thép cán 7211.23
nguội khác
7211.29
7219.31
7219.32
7219.33
7219.34
7219.35
7220.20
7225.50
7226.92
7228.50
2410081Thanh, que 7228.50
cán nguội
2410082Thép cuốn cỡ 72.11
nhỏ 72.12
(<600 mm) 72.20
72.26
2410083Thép hình, 7222.40
gấp 7228.70
2410084Dây thép Gồm: Dây thép 72.17
không hợp kim 72.23
(Gồm cả dây thép
không hợp kim đã 72.29
mạ hoặc chưa mạ);
Dây thép không gỉ;
Dây thép hợp kim
khác
2410092410090Dịch vụ sản
xuất gang,
thép
242 2420 Sản phẩm *
kim loại màu
và kim loại
quý
24201242010 Kim loại quý 71.06
và dịch vụ 7107.00.00
sản xuất kim
loại quý 71.08
7109.00.00
71.10
71.11
71.12
2420101Kim loại quý Gồm: Bạc (Gồm: 71.06
bạc đồ với vàng7107.00.00
hoặc platin) chưa
gia công hoặc ở 71.08
dạng bán thành7109.00.00
phẩm hoặc bột;
Vàng (Gồm: vàng 71.10
đồ với platin) chưa 71.11
gia công hoặc ở 71.12
dạng bán thành
phẩm hoặc bột;
Bạch kim, chưa gia
công hoặc ở dạng
bán thành phẩm
hoặc bột (Bạch kim
là platin, paladi,
rodi, iridi, osimi,
ruteni); Kim loại cơ
bản hoặc bạc, có
tán vàng, chưa
được gia công quá
mức bán thành
phẩm (“Kim loại
cơ bản” có nghĩa
là: Thép, đồng,
niken, nhôm, chì,
kẽm, thiếc,
vonfram,
molypden, tantali,
magie, coban,
bismut, cadimi,
titan, zirconi,
antimon, mangan,
berili, crom,
gemani, vanadi,
gali, hafini, indi,
niobi (columbi),
rheni, tali); Kim
loại cơ bản tán bạc,
kim loại cơ bản,
bạc hoặc vàng tán
platin, chưa được
gia công quá mức
bán thành phẩm
2420102Dịch vụ sản
xuất kim loại
quý
24202 Kim loại màu *
242021 Nhôm 76
2420211Nhôm chưaGồm: Nhôm chưa 76.01
gia công,gia công; Oxit2818.20.00
nhôm ôxit nhôm, trừ nhân tạo
2420212Bán thànhGồm: Bột và mảnh *
phẩm bằngvụn nhôm; Thanh
nhôm hoặcnhôm, que nhôm,
hợp kimnhôm ở dạng hình;
nhôm Dây nhôm; Lát,
tấm, mảng bằng
nhôm dày hơn
0.2mm; Nhôm lá
mỏng có độ dày
không quá 0.2mm;
ống và ống dẫn
bằng nhôm; ống
nối, khớp nối... các
loại bằng nhôm
242022 Chì, kẽm,Thanh, que, dây 78
thiếc chì; ống, ống dẫn, 79
ống nối và các phụ
kiện của ống bằng 80
chì; ống, ống dẫn,
ống nối và các phụ
kiện của ống bằng
kẽm; Bột và vảy
thiếc; Lát, tấm, dải,
lá bằng thiếc; Ồng,
ống dẫn, ống nối và
các phụ kiện của
ống bằng thiếc
2420221Chì, kẽm,Gồm: Chì chưa gia 78.01
thiếc chưa giacông; Kẽm chưa 79.01
công gia công; Thiếc
chưa gia công 80.01
2420222Bán thànhGồm: Bột và vảy *
phẩm bằngchì; Bột và vảy
chì, kẽm,kẽm; Lát, tấm, dải,
thiếc hoặclá và lá mỏng bằng
hợp kim củachì; Lát, tấm, dải,
chúng lá và lá mỏng bằng
kẽm; Tấm cách
nhiệt; Thanh, que
và dây kẽm; Thanh,
que, hình và dây
thiếc
242023 Đồng 74
2420231Đồng, hợpGồm: Sten đồng, xi 7401.00.00
kim đồngmăng đồng (Sten7402.00.00
chưa giađồng là hỗn hợp 74.03
công, stenthô; Xi măng đồng
đồng, đồng xilà đồng luyện bằng7404.00.00
măng hóabột than); Đồng7405.00.00
(đồng kết tủa) chưa tinh chế, anot
đồng để điện phân
tinh luyện; Đồng
tinh luyện, đồng
lõi; Hợp kim đồng
chưa gia công (trừ
hợp kim đồng chủ);
Hợp kim đồng chủ
(Thường sử dụng
như chất phụ gia
trong ngành luyện
kim màu hoặc sử
dụng trong sản xuất
các hợp kim khác)
2420232Bán thànhGồm: Bột đồng và *
phẩm, sảnvảy đồng; Thanh,
phẩm bằngque bằng đồng;
đồng hoặcDây đồng;
hợp kim đồng Lát, tấm, mảng
bằng đồng dày hơn
0.15mm; Đồng lá
mỏng có độ dày
không quá
0.15mm; Ống và
ống dẫn bằng đồng;
Ống nối của ống
hoặc của ống dẫn
bằng đồng (VD:
Khớp nối đôi, nối
khuỷu, măng
sông...)
242024 Niken 75
2420241Niken chưaGồm: Niken sten, 75.01
gia công; Sảnoxit niken và sản 75.02
phẩm trungphẩm trung gian
gian của quácủa nó; Niken chưa 7503.00.00
trình luyệngia công
niken
2420242Bán thànhGồm: Bột và vảy *
phẩm, sảnniken; Lát, tấm,
phẩm bằngdải, lá và lá mỏng
niken hoặcbằng niken; Thanh,
hợp kimque, dây niken; ống
niken và ống dẫn bằng
niken; Ống nối và
phụ kiện của ống
và ống dẫn bằng
niken
2420252420250Kim loạiGồm: Titan và sản *
khác khôngphẩm của titan;
chứa sắt vàMangan và sản
sản phẩm củaphẩm của Mangan;
chúng: chấtAntimon và sản
gốm kim loại,phẩm của Antimon;
tro và chấtVonfram và sản
lắng, cặnphẩm của
chứa kim loạiVonfram;
hoặc hợp chấtMolypden và sản
kim loại phẩm của
Molypden; Tantan
và sản phẩm của
Tantan; Magie và
sản phẩm của
Magie; Kim loại
không chứa sắt
khác; Gốm kim
loại và sản phẩm
của chúng
2420262420260Dịch vụ sản
xuất kim loại
không chứa
sắt khác và
sản phẩm của
chúng
243 Dịch vụ đúc
kim loại
243124310243100 Bán thành *
phẩm và dịch
vụ đúc gang,
thép
2431001Khuôn đúc 7325.10.90
bằng gang, 7325.99.90
thép
7326.90.99
8480.10.00
8480.20.00
8480.30.90
8480.41.00
8480.49.00
2431002Ống, ốngGồm cả trụ cứu hỏa 73.03
dẫn, thanh
hình có mặt
cắt rồng bằng
gang đúc
2431003Phụ kiện 7307.11
ghép nối 7307.19
dạng đúc
2431004Dịch vụ đúc
gang, thép
243224320243200 Khuôn đúc và *
dịch vụ đúc
kim loại màu
2432001Khuôn đúc *
bằng kim loại
màu
2432002Dịch vụ đúc
kim loại màu
25 Sản phẩm từ *
kim loại đúc
sẵn (trừ máy
móc, thiết bị)
251 Cấu kiện kim *
loại, thùng,
bể chứa và
nồi hơi
251125110 Cấu kiện kim *
loại
251101 Cấu kiện kim *
loại và bộ
phận của
chúng
2511011Cấu kiện nhà *
lắp sẵn bằng
kim loại
2511012Cấu kiện cầu 7308.10
và nhịp cầu 7610.90.91
bằng sắt,
thép, nhôm
2511013Cấu kiện thápGồm: Cấu kiện 7308.20
và cột lướitháp và cột làm7610.90.91
làm bằng sắt,bằng những thanh
thép, nhôm sắt, thép bắt chéo
nhau; cấu kiện tháp
và cột làm bằng
những thanh nhôm
bắt chéo nhau kết
cấu giàn
2511019Cấu kiệnGồm: Thiết bị dùng 7308.40
khác và bộcho dàn giáo, ván 7308.90
phận củakhuôn, vật chống
chúng bằnghoặc cột trụ chống7610.90.99
sắt, thép,hầm lò bằng sắt, 7610.90.30
nhôm thép, nhôm; cửa
cống, lắp cống
bằng sắt, thép,
nhôm; hàng rào,
cầu thang và bộ
phận của nó bằng
sắt, thép, nhôm;
tấm lợp bằng kim
loại; cấu kiện khác
và bộ phận của
chúng bằng sắt,
thép, nhôm chưa
được phân vào đâu
Gồm: ray dùng cho
tàu thuyền, tấm,
thanh, góc, khuôn,
hình ống và các
loại tương tự đã
được gia công dùng
làm cấu kiện xây
dựng, bằng kim
loại và các bộ phận
của chúng bằng
kim loại.
2511022511020Cửa ra vào,Gồm: Cửa ra vào, 7308.30
cửa sổ và bộcửa sổ bằng sắt, 7610.10
phận củathép; cửa ra vào,
chúng bằngcửa sổ bằng nhôm;
sắt, thép,khung cửa, ngưỡng
nhôm cửa các loại bằng
sắt, thép; khung
cửa, ngưỡng cửa
các loại bằng nhôm
251225120 Thùng, bể 73.09
chứa và dụng 73.10
cụ chứa đựng
bằng kim loại 73.11
7419.91.10
7419.99.92
7508.90.90
7611.00.00
76.12
7613.00.00
7806.00.90
7907.00.99
8007.00.99
8101.99.90
8102.99.00
8103.90.00
8104.90.00
8105.90.00
8106.00.90
8107.90.00
8108.90.00
8109.90.00
8110.90.00
8111.00.90
8112.19.00
8112.29.00
8112.59.00
8112.99.00
8113.00.00
251201 Nồi hơi trung 84.02
tâm và nồi 84.03
đun nước
sưởi trung
tâm
2512011Nồi hơi trungGồm: Nồi hơi trung 84.02
tâm và nồitâm, không sử dụng 84.03
đun nướcnăng lượng điện
sưởi trungbằng sắt, thép; nồi
tâm đun nước sưởi
trung tâm để sản
xuất nước nóng
hoặc hơi nước áp
suất thấp; bộ phận
của nồi đun nước
sưởi trung tâm;
251209 Thùng, bể 73.09
chứa và dụng 73.10
cụ chứa đựng
khác bằng 73.11
kim loại 7419.91.10
7419.99.92
7508.90.90
7611.00.00
76.12
7613.00.00
7806.00.90
7907.00.99
8007.00.99
8101.99.90
8102.99.00
8103.90.00
8104.90.00
8105.90.00
8106.00.90
8107.90.00
8108.90.00
8109.90.00
8110.90.00
8111.00.90
8112.19.00
8112.29.00
8112.59.00
8112.99.00
8113.00.00
2512091Bể chứa, két,Gồm: Thùng, bể 73.09
bình chứa vàchứa và các vật 7611.00.00
các thùngchứa bằng sắt, thép
chứa tương tựcó dung tích > 300
(trừ ga nénlít; Thùng, bể chứa
hoặc ga lỏng)và các vật chứa
bằng sắt,bằng nhôm có dung
thép, nhômtích > 300 lít
có dung tích
> 300l chưa
được gắn với
thiết bị cơ khí
hoặc thiết bị
nhiệt
2512092Bình chứa gaGồm: Bình chứa ga 73.11
nén hoặc gabằng sắt, thép <17613.00.00
lỏng bằng sắt,lít; Bình chứa ga
thép, nhôm bằng sắt, thép ≥ 1
lít và < 30 lít; Bình
chứa ga bằng sắt,
thép ≥ 30 lít đến
<110 lít; Bình chứa
ga bằng sắt, thép
>110 lít;
Bình chứa ga bằng
nhôm
251325130 Nồi hơi (trừ 84.02
nồi hơi trung
tâm)
251301 Nồi hơi (trừ 84.02
nồi hơi trung
tâm) và bộ
phận của
chúng
2513011Nồi hơi tạo raGồm Nồi hơi dạng 8402.11
hơi nướcống nước với công 8402.12
hoặc hơi khácsuất hơi nước > 45
(trừ nồi hơitấn/giờ; nồi hơi 8402.19
đun nướcdạng ống nước với 8402.20
trung tâm cócông suất hơi nước
khả năng sản≤ 45 tấn/giờ; nồi
xuất ra hơihơi tạo ra hơi nước
với áp suấtkhác, kể cả loại nồi
thấp), nồi hơihơi kiểu lai ghép;
nước quánồi hơi nước quá
nhiệt nhiệt
2513012Máy phụ trợ 84.04
sử dụng với
các loại nồi
hơi; Thiết bị
ngưng tụ
dùng cho các
tổ máy động
lực hơi nước
hoặc hơi khác
2513013Các bộ phận 8402.90
của các sản 8404.90
phẩm thuộc
nhóm
2513011 và
2513012
2513022513020Lò phản ứngGồm: Lò phản ứng 84.01
hạt nhân vàhạt nhân trừ các
bộ phận củathiết bị chia tách
chúng chất đồng vị; bộ
phận của lò phản
ứng hạt nhân trừ
các thiết bị chia
tách chất đồng vị
252 252025200 Vũ khí và đạnTrừ súng lục ổ 93
dược quay, súng lục,
kiếm và các loại vũ
khí tương tự
252001 Vũ khí, đạn 93.01
dược và bộ 93.02
phận của
chúng 93.03
93.04
93.05
93.06
9307.00.00
2520011Vũ khí quânGồm: Vũ khí pháo 93.01
sự (trừ súngbinh (ví dụ: súng,
lục 0 quay,súng cối, súng móc
súng lục,trê...); súng phóng
kiếm và cáctên lửa; súng phun
loại vũ khílửa; súng phóng
tương tự) lựu đạn; súng
phóng ngư lôi;
súng phóng các
loại tương tự; vũ
khí quân sự khác
2520012Súng lục ổ 9302.00.00
quay, súng
lục (trừ súng
để bắn đạn
giả và súng
sử dụng lò
xo, hơi hoặc
khí ga)
2520013Súng phátGồm: Súng nạp 93.03
hỏa khác vàđạn bằng nòng;
các loại súngsúng săn ngắn
tương tự hoạtnòng; súng ngắn
động bằngthể thao; súng ngắn
cách đốt cháybắn bia khác; súng
lượng thuốcngắn liên hoàn;
nổ đã nạp súng trường thể
thao; súng trường
săn; súng trường
bắn bia khác; súng
phát hỏa khác ví
dụ: súng được thiết
kế chỉ để bắn pháo
hiệu, súng lục và
súng lục 0 quay để
bắn đạn giả, súng
phóng dây...
2520014Vũ khí khác Ví dụ: Súng lục và 93.04
súng lục sử dụng lò9307.00.00
xo, súng hơi hoặc
khí gas, dùi cui ...
trừ kiếm, lưỡi lê,
giáo và các loại vũ
khí tương tự
2520015Bom, lựuGồm: Bom; mìn; 93.06
đạn, ngư lôi,lựu đạn; ngư lôi;
mìn, tên lửatên lửa; trừ đầu
và các loạiđạn, ngòi nổ, kíp
đạn dượcnổ hay pháo sáng
tương tự thuộc nhóm 20290
2520016Đạn Đạn cartridge (cát9306.21.00
tut) và các loại đạn9306.29.00
khác
9306.30
2520017Bộ phận củaĐầu đạn và bộ 9306.29.00
bom, mìn,phận của chúng, kể 9306.30.19
lựu đạn, ngưcả nùi đạn ghém và
lôi, tên lửa,nùi đạn cartridge...9306.30.20
đạn Trừ đầu đạn, ngòi9306.30.99
nổ, kíp nổ hay pháo
sáng thuộc nhóm9306.90.00
ngành 20290
2520018Bộ phận và 93.05
đồ phụ trợ 9306.29.00
của vũ khí
quân sự, súng 9306.30.19
lục, súng lục 9306.30.20
ổ quay, súng
phát hỏa và 9306.30.99
các loại vũ 9306.90.00
khí khác
9307.00.00
259 Sản phẩm *
khác bằng
kim loại
259125910 Kim loại bột *
2591022591020Kim loạiKim loại luyện từ *
luyện từ bột bột là sản xuất các
sản phẩm kim loại
trực tiếp từ bột kim
loại bằng phương
pháp nhiệt hoặc
phương pháp áp
lực, còn sản xuất
bột kim loại thì
phân vào nhóm
24100, 24200
259325930 Dao, kéo, *
dụng cụ cầm
tay và đồ kim
loại thông
dụng
259301 Dao, kéo Dao, kéo bằng kim8201.50.00
loại quý phân vào8201.60.00
nhóm 32110 82.08
82.11
82.12
8213.00.00
82.14
82.15
8510.90.00
2593011Dao (trừ loạiGồm: Bộ sản phẩm8201.50.00
dùng chotổ hợp; dao và lưỡi 8201.60.00
máy, dao cạo)dao (trừ dao dùng
và kéo; Lưỡicho máy, dao cạo);8201.90.00
của chúng kéo các loại và lưỡi 82.11
kéo, dao có lưỡi
cắt, có hoặc không8213.00.00
có răng cưa (kể cả
dao tỉa), trừ kéo cắt 82.14
móng tay, móng 82.15
chân, kéo dùng
trong nông, lâm
nghiệp và làm
vườn
2593012Dao cạo, lưỡiGồm: Dao cạo; 82.12
dao cạolưỡi dao cạo (gồm
(Gồm: lưỡicả lưỡi dao cạo bán
dao cạo bánthành phẩm ở dạng
thành phẩm ởdải); bộ phận khác
dạng dải)
2593013Các đồ khácGồm: Bộ đồ và 82.14
của dao kéo;dụng cụ cắt sửa
Bộ cắt sửamóng tay, móng
móng tay,chân (kể cả dũa
móng chân móng); các đồ khác
của dao kéo. Ví dụ:
dao dọc giấy, dao
mở thư, dao cào
giấy, dao pha dùng
cho cửa hàng thịt
hoặc làm bếp, dao
bầu và dao băm,
gọt bút chì, tông đơ
cắt tóc,... và lưỡi
của các đồ dao kéo
đó
2593014Thìa, dĩa,Trừ dao ăn có lưỡi 82.15
muôi, thìa hớtcố định. Dao bằng
kem, dao ănkim loại quý thì
cá, dao gạtphân vào nhóm
bơ, đồ xúc32110
bánh, cặp
đường và các
đồ nhà bếp và
bộ đồ ăn
tương tự
2593015Kiếm, đoản 9307.00.00
kiếm, lưỡi lê,
giáo và các
loại vũ khí
tương tự và
bộ phận của
chúng
259302 Khóa và bản 83.01
lề 8302.10.00
8302.30.10
8302.41.31
8302.42.20
8302.49.91
8308.10.00
8308.90.90
96.07
2593021Khóa móc,Gồm: Khóa móc; ổ8301.10.00
khóa bằngkhóa thuộc loại sử8301.20.00
kim loại đượcdụng cho xe có
dùng cho xeđộng cơ; ổ khóa8301.30.00
có động cơ vàthuộc loại sử dụng
dùng cho nộicho đồ dùng trong
thất nhà
2593022Khóa khác 8301.40
bằng kim loại 9607.11.00
9607.19.00
2593023Móc và cácVí dụ: Chốt móc và 8301.50.00
phụ kiện đikhung có chốt móc8301.60.00
kèm với mócđi cùng với ổ khóa,
tạo thànhbộ phận của khóa8301.70.00
khóa; và ổ khóa, chìa8308.10.00
Bộ phận củarời... 8308.90.90
khóa
9607.20.00
2593024Bản lề, khungVí dụ: Bản lề, chốt 83.02
giá, đồ dùngcửa, bánh xe đẩy
để lắp ráp vàloại nhỏ; giá,
các sản phẩmkhung, phụ kiện và
tương tự bằngcác sản phẩm
kim loại cơtương tự khác dùng
bản, thíchcho xe có động
hợp cho xe cócơ;...
động cơ, cửa
ra vào, cửa
sổ, đồ đạc và
các đồ tương
tự
259303 Dụng cụ cầm 82
tay 84.67
2593031Dụng cụ cầmGồm: Mai và xẻng; 82.01
tay được sửchĩa và cào; cuốc
dụng trongchim, cuốc, dụng
nông nghiệp,cụ xới và cào đất;
làm vườnrìu, câu liêm và các
hoặc trongdụng cụ tương tự
lâm nghiệp dùng để cắt chặt;
kéo tỉa cây và kéo
cắt tỉa tương tự loại
sử dụng một tay
của người làm
vườn và kéo để tỉa
loại lớn (kể cả kéo
xén lông gia cầm);
kéo xén tỉa hàng
rào, dao cắt xén và
các dụng cụ tương
tự loại sử dụng hai
tay; dụng cụ cầm
tay khác dùng
trong nông nghiệp,
làm vườn hoặc lâm
nghiệp
2593032Cưa tay; LưỡiGồm: Cưa tay; lưỡi 82.02
cưa các loại cưa các loại ví dụ:
lưỡi cưa thẳng bản
to, lưỡi cưa đĩa kể
cả loại lưỡi cưa đã
rạch hoặc khía,
lưỡi cưa xích, lưỡi
cưa khác...
2593033Dụng cụ cầmGồm: Giũa, nạo, 82.03
tay khác kìm (kể cả kìm 82.04
cắt), panh, nhíp,
lưỡi cắt kim loại và 82.05
các dụng cụ cầm8206.00.00
tay tương tự; dụng
cụ cắt ống, xén 84.67
bulông và các dụng
cụ cầm tay tương
tự; cờ lê và thanh
vặn ốc (bulông) và
đai ốc (trừ thanh
vặn tarô); dụng cụ
để khoan, ren hoặc
ta rô; búa và búa tạ;
bào, đục, đục máng
và dụng cụ cắt
tương tự cho việc
chế biến gỗ; tuốc
nơ vit; dụng cụ
cầm tay khác
2593034Dụng cụ cầmVí dụ: Khuôn dùng 82.07
tay có thểđể kéo hoặc ép đùn
thay đổikim loại; dụng cụ
được, có hoặcđể ép, cán, dập, đục
không gắnlỗ, để ren hoặc taro,
động cơ, hoặcđể doa hoặc chuốt,
dùng chođể tiện, dao và lưỡi
máy công cụ cắt dùng cho máy
hoặc dụng cụ cơ
khí,
2593035Khuôn; HộpGồm: Hộp khuôn 84.80
đúc chođúc kim loại; đế
xưởng đúckhuôn; mẫu làm
kim loại, đúckhuôn; mẫu khuôn
cơ bản, đúcdùng để đúc kim
các mô hình loại hay cacbua
kim loại; khuôn
đúc thủy tinh;
khuôn đúc khoáng
vật
2593036Đèn hàn (đèn 8205.60.00
xì)
2593037Dụng cụ khácGồm: Mỏ cặp, bàn *
chưa đượccặp và các đồ nghề
phân vào đâu tương tự; đe, bộ bệ
rèn xách tay, bàn
mài hình tròn quay
tay hoặc đạp chân
có giá đỡ; dụng cụ
khác chưa được
phân vào đâu
2599 Sản phẩm *
khác bằng
kim loại chưa
được phân
vào đâu
25991 Đồ dùng *
bằng kim loại
cho nhà bếp,
nhà vệ sinh
và nhà ăn
259911 Sản phẩm *
bằng kim loại
dùng trong
bếp và nhà vệ
sinh
2599111Bồn rửa bát,Gồm: Chậu rửa và 73.24
chậu rửa, bồnbồn rửa bằng thép 7418.10.90
tắm, các thiếtkhông gỉ; bồn tắm
bị vệ sinhbằng sắt, thép,7418.20.00
khác và bộgang đã hoặc chưa 7615.10.90
phận của nótráng men; thiết bị
bằng thép,khác dùng trong7615.20.90
sắt, đồngnhà vệ sinh và bộ
hoặc nhôm phận của chúng
bằng sắt, thép,
đồng, nhôm
2599112Đồ dùng cơ 8210.00.00
khí cầm tay,
nặng 10kg trở
xuống dùng
để chế biến,
pha chế hoặc
phục vụ việc
làm đồ ăn
hoặc đồ uống
2599119Đồ gia dụngGồm: Đĩa, bát, cặp *
khác dùnglồng bằng kim loại;
trong nhà bếpNồi, ấm, chảo bằng
và bộ phậnkim loại; Đồ gia
của chúngdụng khác dùng
bằng kim loạitrong nhà bếp và bộ
cơ bản phận của chúng
bằng kim loại
25999 Sản phẩm *
khác còn lại
bằng kim loại
chưa được
phân vào đâu
259991 Thùng và các 73.09
loại đồ dùng 73.10
để chứa đựng
tương tự bằng 73.11
Thép; Nút 83.09
chai, nắp và
các phụ kiện
đóng gói
khác bằng
kim loại cơ
bản
2599911Thùng và cácGồm: Thùng, can, 73.09
loại đồ dùnghộp và các đồ dùng 73.10
để chứa đựngđể chứa đựng
tương tự bằngtương tự cho mọi 73.11
Thép, nhôm nguyên liệu (trừ7611.00.00
xăng dầu) bằng sắt
hoặc thép có dung 76.12
tích ≥ 50 lít nhưng 7613.00.00
≤ 300 lít, không lắp
ráp máy móc hoặc
thiết bị nhiệt;
thùng, can (trừ các
đồ được hàn hoặc
uốn, ép theo
khuôn), hộp và các
đồ dùng để chứa
đựng tương tự cho
mọi nguyên liệu
(trừ xăng dầu) bằng
sắt hoặc thép có
dung tích <50 lít,
không lắp ráp máy
móc hoặc thiết bị
nhiệt; cán bằng sắt
hoặc thép được hàn
hoặc uốn, ép theo
khuôn có dung tích
< 50 lít; thùng, can,
hộp và các đồ dùng
để chứa đựng
tương tự cho mọi
nguyên liệu (trừ
xăng dầu) có dung
tích ≤300 lít, bằng
nhôm
2599912Nút chai, nắp, 83.09
vung, vỏ bọc
chai, dây nút
thùng, nắp
thùng, xi gắn
và các phụ
kiện đóng gói
khác bằng
kim loại cơ
bản
259992 Dây buộc các *
loại, dây
xích, lò xo,
đinh, vít bằng
kim loại
2599921Dây bện, dâyGồm: Dây bện, dây *
chão, dâychão, dây cáp, dải
cáp, dải bằngbằng tết bện, dây
tết bện, dâytreo và các loại
treo và cáctương tự bằng sắt,
loại tương tựthép, không cách
bằng kimđiện; dây bện, dây
loại, khôngcáp, dây tết bện và
cách điện các loại tương tự
bằng đồng, không
cách điện; dây bện,
dây cáp, dây tết
bện và các loại
tương tự bằng
nhôm, không cách
điện; dây và cáp
cho truyền điện
phân vào nhóm
27320
2599922Dây gai bằngDây thép gai; gồm7313.00.00
Thép cả dây đai xoắn
hoặc dây đơn dẹt
có gai hoặc không,
dây đôi xoắn dùng
làm hàng rào bằng
sắt hoặc thép. Dây
và cáp cho truyền
điện phân vào
nhóm 27320
2599923Tấm đan (kể 73.14
cả đai liền),
phên, lưới và
rào làm bằng
dây sắt hoặc
thép; Sản
phẩm dạng
lưới sắt hoặc
thép được tạo
hình bằng
phương pháp
đột dập và
kéo dãn thành
lưới
2599924Đinh, đinhĐinh, đinh bấm, 73.17
mũ, ghim dậpđinh ấn, đinh gấp, 73.18
(trừ ghim dậpghim rập (trừ ghim
dạng mảnh),cài, kẹp tài liệu) và 74.15
đinh vít, then,các sản phẩm 7616.10
đai ốc, đinhtương tự bằng sắt,
móc, đinhthép, đồng, nhôm;
tán, chốt,các sản phẩm có
chốt định vị,ren hoặc không ren
vòng đệm vàbằng sắt, thép,
các đồ tươngđồng, nhôm... ví
tự bằng Thép,dụ: vít, bulông, đai
đồng hoặcốc, đinh treo, chốt
nhôm định vị...
2599925Dây, que, 83.11
ống, tấm, cực
điện và các
sản phẩm
tương tự bằng
kim loại cơ
bản hoặc
cacbua kim
loại, được
bọc, phủ hoặc
có lõi bằng
chất dễ cháy
thuộc loại
dùng để hàn
xì, hàn hơi,
hàn điện hoặc
bằng cách
ngưng tụ kim
loại hoặc
cacbua kim
loại; Dây và
thanh bằng
bột kim loại
cơ bản, đã
được thêu
kết, sử dụng
trong phun
kim loại
2599926Lò xo và lá lòGồm: Lò xo lá và 73.20
xo bằng Thépcác lá lò xo bằng7419.99.40
hoặc đồng sắt, thép; lò xo
cuộn bằng sắt,7419.99.99
thép; lò xo khác 9114.10.00
bằng sắt, thép hoặc
đồng trừ lò xo đồng
hồ đeo tay và treo
tường phân vào
nhóm 26520
2599927Xích (trừGồm: Xích trượt 73.15
xích nối cóbằng sắt, thép; xích7419.10.00
đốt) và bộkhác bằng sắt, thép
phận của xích(trừ xích nối có
bằng Thépđốt); xích và bộ
hoặc đồng phận của xích bằng
đồng; bộ phận của
xích bằng sắt, thép;
xích nối có đốt,
xích truyền năng
lượng được phân
vào ngành 28140
2599928Kim khâu, 73.19
kim đan, kim 8305.20
móc, kim
thêu và các 8305.90.90
sản phẩm
tương tự sử
dụng bằng
tay, bằng sắt
hoặc thép;
Ghim dập an
toàn và các
ghim dập
khác bằng sắt
hoặc thép
chưa được
phân vào đâu
259993 Sản phẩm *
khác bằng
kim loại cơ
bản
2599931Két an toàn, 8303.00.00
khóa ngăn an
toàn và các
đồ tương tự
bằng kim loại
cơ bản
2599932Khay, giá đặt 83.04
giấy, bút, con 83.05
dấu... và các
đồ dùng văn
phòng hoặc
các thiết bị để
bàn tương tự
bằng kim loại
cơ bản (trừ
đồ nội thất)
2599933Khớp nối củaGồm: cả huy hiệu 83.05
các quyển vở
có thể tháo
rời, kẹp giấy,
ghim giấy,
nhãn chỉ số
và các đồ văn
phòng tương
tự bằng kim
loại cơ bản
2599934Tượng nhỏ vàGồm: Tượng nhỏ8306.21.00
các đồ trangvà đồ trang trí được 8306.29
trí khác bằngmạ bằng kim loại
kim loại cơquý; tượng nhỏ và 8306.30
Dàn, ảnh,đồ trang trí được
tranh và cácmạ kim loại khác;
khung tươngkhung ảnh, khung
tự bằng kimtranh và các loại
loại cơ bản,khung tương tự,
gương bằnggương Dẳng kim
kim loại cơloại cơ bản
bản
2599935Móc cài, 83.08
khóa móc cài,
khóa thắt
lưng, khóa có
chốt, mắt cài
khóa, lỗ xâu
dây và các
loại tương tự
bằng kim loại
cơ bản, dùng
cho quần áo,
giầy dép, tăng
Dạt, túi xách
tay, làng du
lịch hoặc các
sản phẩm
hoàn thiện
khác; đinh
tán hình ống
hoặc đinh tán
có chân xòe
bằng kim loại
cơ bản; hạt
trang trí và
trang kim
bằng kim loại
cơ bản
2599936Chân vịt tàu 8487.10.00
hoặc thuyền
và cánh của
chân vịt
2599939Sản phẩmGồm: Neo, móc và *
khác bằngcác bộ phận rời của
kim loại cơchúng bằng sắt
bản chưahoặc thép; chuông,
được phânchuông đĩa và các
vào đâu loại tương tự bằng
kim loại cơ bản,
không dùng điện;
sản phẩm khác
bằng nhôm chưa
được phân vào đâu;
sản phẩm khác
bằng chì, kẽm,
thiếc chưa được
phân vào đâu; sản
phẩm khác bằng
đồng chưa được
phân vào đâu; sản
phẩm khác bằng
niken chưa được
phân vào đâu; sản
phẩm bằng kim
loại cơ bản khác
chưa được phân
vào đâu Ví dụ:
Tấm đan, phên,
lưới bằng nhôm;
ống chỉ, lõi suốt,
guồng quay tơ bằng
nhôm;...
Ví dụ: Thanh, que,
hình và dây chì;
ống, ống dẫn và
phụ kiện của ống
hoặc của ống dẫn
bằng chì; ống
máng, mái nhà, ống
dẫn, ống, phụ kiện
của ống hoặc ống
dẫn bằng kẽm; tấm,
dải,
J DỊCH VỤ
THÔNG
TIN VÀ
TRUYỀN
THÔNG
61 Dịch vụ viễn
thông
611 6110 Dịch vụ viễn
thông có dây
61101 Dịch vụ cung
cấp trực tiếp
dịch vụ viễn
thông có dây
611011 Dịch vụ
truyền dữ liệu
và điện tín
6110111Dịch vụ điện
thoại cố định
- truy cập và
sử dụng
6110112Dịch vụ điện
thoại cố định
- gọi
6110113Dịch vụ
mạng riêng
cho hệ thống
viễn thông có
dây
6110126110120Dịch vụ
truyền dẫn
cho hệ thống
viễn thông có
dây
6110136110130Dịch vụ
truyền dữ liệu
trên mạng
viễn thông có
dây
611014 Dịch vụ viễn
thông internet
có dây
6110141Dịch vụ
mạng chủ
internet
6110142Dịch vụ truy
cập internet
băng thông
hẹp trên
mạng có dây
6110143Dịch vụ truy
cập internet
băng thông
rộng trên
mạng có dây
6110149Dịch vụ viễn
thông internet
có dây khác
611015 Dịch vụ phát
các chương
trình tại nhà
trên cơ sở hạ
tầng có dây
6110151Dịch vụ phát
các chương
trình tại nhà
trên cơ sở hạ
tầng có dây,
gói chương
trình cơ bản
6110152Dịch vụ phát
các chương
trình tại nhà
trên toàn bộ
cơ sở hạ tầng
có dây,
chương trình
trả tiền
611026110206110200Dịch vụ cung
cấp viễn
thông có dây
sử dụng
quyền truy
cập hạ tầng
viễn thông
của đơn vị
khác
612 6120 Dịch vụ viễn
thông không
dây
61201 Dịch vụ cung
cấp trực tiếp
viễn thông
không dây
612011 Dịch vụ viễn
thông di động
và mạng
riêng cho hệ
thống viễn
thông không
dây
6120111Dịch vụ viễn
thông di động
- truy cập và
sử dụng
6120112Dịch vụ viễn
thông không
dây - cuộc
gọi
6120113Dịch vụ
mạng riêng
cho hệ thống
viễn thông
không dây
6120126120120Dịch vụ hãng
truyền thông
trên mạng
lưới viễn
thông không
dây
6120136120130Dịch vụ
truyền dữ liệu
trên toàn bộ
mạng lưới
viễn thông
không dây
612014 Dịch vụ viễn
thông internet
không dây
khác
6120141Dịch vụ truy
cập internet
băng thông
hẹp trên toàn
bộ mạng lưới
không dây
6120142Dịch vụ truy
cập internet
băng thông
rộng trên toàn
bộ mạng lưới
không dây
6120149Dịch vụ viễn
thông internet
không dây
khác
6120156120150Dịch vụ phát
chương trình
tại nhà qua
mạng viễn
thông không
dây
612026120206120200Dịch vụ cung
cấp viễn
thông không
dây sử dụng
quyền truy
cập hạ tầng
viễn thông
của đơn vị
khác
613 613061300 Dịch vụ viễn
thông vệ tinh
6130016130010Dịch vụ viễn
thông vệ tinh,
ngoại trừ dịch
vụ phát các
chương trình
tại nhà qua vệ
tinh
6130026130020Dịch vụ phát
các chương
trình tại nhà
qua vệ tinh
619 6190 Dịch vụ viễn
thông khác
619016190106190100Dịch vụ của
các điểm truy
cập internet
619096190906190900Dịch vụ viễn
thông khác
chưa được
phân vào đâu
K DỊCH VỤ
TÀI
CHÍNH,
NGÂN
HÀNG VÀ
BẢO HIỂM
64 Dịch vụ tài
chính (trừ
dịch vụ bảo
hiểm và dịch
vụ bảo hiểm
xã hội)
641 Dịch vụ trung
gian tiền tệ
6411641106411006411000Dịch vụ ngânGồm: Dịch vụ ký
hàng trungquỹ theo quy mô
ương lớn và các giao
dịch tài chính khác
- Mở tài khoản cho
các tổ chức tín
dụng và Kho bạc
Nhà nước
- Dịch vụ thi hành
chính sách tiền tệ,
chính sách an toàn
vĩ mô
- Dịch vụ quản lý
dự trữ ngoại hối
của chính phủ
- Dịch vụ tác động
đến giá trị của tiền
tệ
- Dịch vụ phát hành
tiền tệ dưới sự quản
lý của ngân hàng
trung ương, Gồm:
thiết kế, sắp xếp,
phân phối và thay
thế tiền tệ
- Dịch vụ đại lý tài
chính Gồm: dịch
vụ tư vấn cho chính
phủ về vấn đề liên
quan đến trái phiếu
Chính phủ, phát
hành trái phiếu,
duy trì hồ sơ người
mua công trái và
thực hiện việc chi
trả thay mặt chính
phủ các khoản tiền
lãi cũng như thanh
toán
641964190 Dịch vụ trung
gian tiền tệ
khác
641901 Dịch vụ tiền
gửi
6419011Dịch vụ tiềnGồm: dịch vụ yêu
gửi cho cáccầu, thông báo và
tập đoàn vàthời hạn tiền gửi,
các thể chế đến khách hàng
kinh doanh lớn
hoặc tổ chức lớn,
Gồm: cả chính phủ
6419012Dịch vụ tiềnGồm: dịch vụ yêu
gửi cho cáccầu, thông báo và
đối tượngthời hạn tiền gửi
khác đến người gửi tiền,
trừ công ty và tổ
chức, dịch vụ thanh
toán, dịch vụ chứng
nhận séc, dịch vụ
ngừng thanh toán.
Loại trừ:
- Việc đóng gói
hoặc sắp xếp tiền
giấy hoặc tiền xu
thay mặt khách
hàng được phân
vào nhóm 829200
- Dịch vụ thu thập
hối phiếu, séc hoặc
các loại hối phiếu
khác để đổi lấy tiền
mặt hoặc một
khoản tiền gửi
được phân vào
nhóm 829100
- Dịch vụ thu thập
các tài khoản hoặc
nhận tiền dưới
dạng chuyển
nhượng tài khoản
hoặc hợp đồng
được phân vào
nhóm 829100
641902 Dịch vụ cấp
tín dụng bởi
các thể chế
tiền tệ
6419021Dịch vụ cấpGồm: Các khoản
tín dụng liênvay được cấp cho
ngành bởi cáccác trung gian tài
thể chế tiền tệ chính thông qua
các thể chế tiền tệ.
Dịch vụ này Gồm:
việc phát ra và
quản lý các khoản
vay và các quyền
lợi liên quan đến
kinh doanh giữa
các trung gian tài
chính (như dịch vụ
cấp tín dụng bán
buôn giữa các công
ty). Các khoản cấp
tín dụng và các
quyền lợi được
cung cấp đến các
trung gian tài chính
trong nước và nước
ngoài thường là
trong ngắn hạn, trả
theo nhu cầu hoặc
sau khi có thông
báo.
6419022Dịch vụ cấpGồm:
tín dụng tiêu- Việc cấp các
dùng bởi cáckhoản cho vay cá
thể chế tiền tệ nhân không cần thế
chấp thông qua các
thể chế tiền tệ
Gồm: việc cấp tín
dụng theo một kế
hoạch thanh toán
đã được lập
- Dịch vụ cho vay
trong phạm vi hoạt
động của tín dụng,
dựa trên cam kết
cho vay vốn với
một số lượng nhất
định
- Dịch vụ cấp tín
dụng tiêu dùng,
dịch vụ cho vay
được kéo dài cho
việc tiêu dùng hàng
hóa và dịch vụ khi
mà việc tiêu dùng
hàng hóa thường
được sử dụng như
là một hình thức ký
quỹ
6419023Dịch vụ cấpGồm: Dịch vụ cấp
tín dụng thếtín dụng thông qua
chấp quyềncác thể chế tiền tệ
sử dụng đấtdùng cho mục đích
hoặc nhà để ởlấy các quyền sử
bởi các thểdụng đất hoặc nhà
chế tiền tệ để ở được sử dụng
trong giao dịch
- Vay ký quĩ nhà
Loại trừ:
- Dịch vụ định giá,
phân vào nhóm
6820000
6419024Dịch vụ cấpGồm
tín dụng thế- Dịch vụ cấp tín
chấp quyềndụng thông qua các
sử dụng đấtthể chế tiền tệ dùng
hoặc nhàcho mục đích lấy
không để ởcác quyền sử dụng
bởi các thểđất hoặc nhà không
chế tiền tệ để ở được sử dụng
trong giao dịch
Loại trừ:
- Dịch vụ định giá,
phân vào nhóm
6820000
6419025Dịch vụ cấpGồm
tín dụng- Dịch vụ cho vay
không thếthông qua các thể
chấp thươngchế tiền tệ đến các
mại bởi cácnhà đầu tư và môi
thể chế tiền tệ giới, liên quan đến
các thể chế tài
chính, chính quyền
địa phương, liên
kết các trường học,
chính phủ nước
ngoài và các nhà
kinh doanh khác
- Dịch vụ cho vay
đối với cá nhân vì
mục đích kinh
doanh
- Dịch vụ cho vay,
dự trữ và các cam
kết khác
- Dịch vụ đảm bảo
và cung cấp thư tín
dụng
- Dịch vụ chấp
thuận thanh toán
được thỏa thuận
bởi một ngân hàng
hoặc thể chế tài
chính khác để trả
một ngân phiếu
hoặc một công cụ
tín dụng được phát
hành bởi một thể
chế khác
6419026Dịch vụ thẻGồm:
tín dụng bởi- Cấp tín dụng bởi
các thể chếcác thể chế tiền tệ
tiền tệ khi người nắm giữ
một thẻ tín dụng sử
dụng nó để mua
hàng hóa hoặc dịch
vụ, không tính đến
việc cân đối phải
hoàn thành vào
cuối thời hạn
6419029Dịch vụ cấpGồm:
tín dụng khác- Dịch vụ cấp tín
bởi các thểdụng khác bởi các
chế tiền tệ thể chế tiền tệ chưa
được phân vào đầu
6419036419030Dịch vụ trung
gian tiền tệ
khác chưa
được phân
vào đâu
642 6420642006420006420000Dịch vụ củaGồm: Dịch vụ của
công ty nắmcác tổ chức nắm
giữ tài sản giữ tài sản của các
công ty phụ thuộc
và quản lý các công
ty đó
643 6430643006430006430000Dịch vụ củaGồm: Dịch vụ của
quỹ tín thác,các đơn vị pháp
các quỹ vànhân được thành
các tổ chứclập để góp chung
tài chính khác chứng khoán và các
tài sản tài chính
khác, là đại diện
của các cổ đông
hay người hưởng
lợi nhưng không
tham gia quản lý.
649 Dịch vụ trung
gian tài chính
khác (trừ dịch
vụ bảo hiểm
và dịch vụ
bảo hiểm xã
hội)
6491649106491006491000Dịch vụ choGồm: Dịch vụ cho
thuê tài chính thuê thiết bị và các
tài sản khác cho
khách hàng trong
đó người cho thuê
sẽ đầu tư chủ yếu
theo yêu cầu của
bên thuê và nắm
giữ quyền sở hữu
đối với thiết bị và
phương tiện.
649264920649200 Dịch vụ cấp
tín dụng khác
6492001Dịch vụ cấpGồm: Các khoản
tín dụng liênvay được cấp cho
ngành, khôngcác trung gian tài
phải bởi cácchính không thông
thể chế tiền tệ qua các thể chế tiền
tệ. Dịch vụ này
Gồm: việc phát ra
và quản lý các
khoản vay và các
quyền lợi liên quan
đến kinh doanh
giữa các trung gian
tài chính (như dịch
vụ cấp tín dụng bán
buôn giữa các công
ty). Các khoản cấp
tín dụng và các
quyền lợi được
cung cấp đến các
trung gian tài chính
trong nước và nước
ngoài thường là
trong ngắn hạn, trả
theo nhu cầu hoặc
sau khi có thông
báo.
6492002Dịch vụ cấpGồm:
tín dụng tiêu- Việc cấp các
dùng, khôngkhoản cho vay cá
phải bởi cácnhân không cần thế
thể chế tiền tệ chấp không thông
qua các thể chế tiền
tệ Gồm: việc cấp
tín dụng theo một
kế hoạch thanh
toán đã được lập
- Dịch vụ cho vay
trong phạm vi hoạt
động của tín dụng,
dựa trên cam kết
cho vay vốn với
một số lượng nhất
định Dịch vụ cấp
tín dụng tiêu dùng,
dịch vụ cho vay
được kéo dài cho
việc tiêu dùng hàng
hóa và dịch vụ khi
mà việc tiêu dùng
hàng hóa thường
được sử dụng như
là một hình thức ký
quỹ
6492003Dịch vụ cấpGồm:
tín dụng thế- Dịch vụ cấp tín
chấp quyềndụng không thông
sử dụng đấtqua các thể chế tiền
hoặc nhà đểtệ dùng cho mục
ở, không phảiđích lấy các quyền
bởi các thểsử dụng đất hoặc
chế tiền tệ nhà để ở được sử
dụng trong giao
dịch
- Vay ký quĩ nhà
Loại trừ:
- Dịch vụ định giá,
phân vào nhóm
6820000
6492004Dịch vụ cấpGồm:
tín dụng thế- Dịch vụ cấp tín
chấp quyềndụng không thông
sử dụng đấtqua các thể chế tiền
hoặc nhàtệ dùng cho mục
không để ở,đích lấy các quyền
không phảisử dụng đất hoặc
bởi các thểnhà không để ở
chế tiền tệ được sử dụng trong
giao dịch Nhóm
này loại trừ:
- Dịch vụ định giá,
phân vào nhóm 682
6492005Dịch vụ cấpGồm
tín dụng phi- Dịch vụ cho vay
thế chấpkhông thông qua
thương mại,các thể chế tiền tệ
không phảiđến các nhà đầu tư
bởi các thểvà môi giới, liên
chế tiền tệ quan đến các thể
chế tài chính, chính
quyền địa phương,
liên kết các trường
học, chính phủ
nước ngoài và các
nhà kinh doanh
khác
- Dịch vụ cho vay
đối với cá nhân vì
mục đích kinh
doanh
- Dịch vụ cho vay,
dự trữ và các cam
kết khác
- Dịch vụ đảm bảo
và cung cấp thư tín
dụng
- Dịch vụ chấp
thuận thanh toán
được thỏa thuận
bởi một ngân hàng
hoặc thể chế tài
chính khác để trả
một ngân phiếu
hoặc một công cụ
tín dụng được phát
hành bởi một thể
chế khác
Mã số
HS (áp
dụng
đối với
Cấp cấp Cấp Cấp Tên sản
Cấp 5 Cấp 6 Cấp 7 Nội dung hàng
1 2 3 4 phẩm
(5) (6) (7) (9) hóa tại
(1) (2) (3) (4) (8)
khâu
nhập
khẩu)
(10)
Gồm:
- Cấp tín dụng không
Dịch vụ thẻ qua các thể chế tiền tệ
tín dụng, khi người nắm giữ một
6492006không phải thẻ tín dụng sử dụng nó
bởi các thể để mua hàng hóa hoặc
chế tiền tệ dịch vụ, không tính đến
việc cân đối phải hoàn
thành vào cuối thời hạn
Gồm:
Dịch vụ cấp - Dịch vụ cấp tín dụng
tín dụng khác không qua các thể
6492009khác, không chế tiền tệ chưa được
phải bởi thể phân vào đâu
chế tiền tệ - Dịch vụ tài chính bán
hàng
Dịch vụ tài
chính khác
chưa được
phân vào
đâu (trừ
649964990649900
dịch vụ bảo
hiểm và
dịch vụ bảo
hiểm xã
hội)
6499001Dịch vụ Gồm:
ngân hàng - Dịch vụ bảo hiểm
đầu tư chứng khoán
- Dịch vụ bảo đảm số
lượng phát hành chứng
khoán ở một mức giá
nhất định từ lúc công ty
hoặc chính phủ phát
hành và bán lại cho nhà
đầu tư
- Cam kết bán lượng
phát hành chứng khoán
nhiều ở mức có thể mà
không cần bảo đảm mua
toàn bộ lượng đề nghị
của nhà đầu tư
Gồm dịch vụ tài chính
khác chưa được phân
vào đâu, như dịch vụ
Dịch vụ tài
bảo đảm và cam kết -
chính khác
mua hoặc bán chứng
6499009chưa được
khoán hoặc những phát
phân vào
sinh tài chính trong tài
đâu
khoản riêng của những
nhà môi giới chứng
khoán...
Dịch vụ bảo
hiểm, tái
bảo hiểm và
65 bảo hiểm xã
hội (trừ bảo
hiểm xã hội
bắt buộc)

Dịch vụ bảo
651
hiểm

Dịch vụ bảo
651165110 hiểm nhân
thọ
Gồm: Dịch vụ bảo hiểm
cung cấp việc bồi
thường rủi ro cho người
hưởng lợi tùy theo
Dịch vụ bảo chính sách bảo hiểm
hiểm nhân trọn đời hay theo
thọ trọn đời khoảng thời gian. Chính
651101
hoặc theo sách này có thể đơn
khoảng thời thuần là việc bảo vệ
gian hoặc có thể chỉ là một
hình thức tiết kiệm.
Chính sách này có thể
áp dụng cho cá nhân
hoặc một tổ chức.
Dịch vụ bảo
6511011hiểm niên
kim

Dịch vụ bảo
6511012
hiểm tử kỳ

Dịch vụ bảo
6511013hiểm sinh
kỳ

Dịch vụ bảo
Bảo hiểm hỗn hợp, bảo
6511096511090hiểm nhân
hiểm liên kết đầu tư...
thọ khác

Dịch vụ bảo
651265120 hiểm phi
nhân thọ
Dịch vụ bảo
hiểm tài
651201
sản, thiệt
hại
Dịch vụ bảo
6512011hiểm xe có
động cơ
Dịch vụ bảo
hiểm tàu
thủy, máy
6512012bay và
phương tiện
giao thông
khác
Dịch vụ bảo
hiểm tài sản
6512019
và thiệt hại
khác
Dịch vụ bảo
hiểm hàng
651202
hóa vận
chuyển
6512021Dịch vụ bảo
hiểm hàng
hóa vận
chuyển
đường bộ
Dịch vụ bảo
hiểm hàng
hóa vận
chuyển
6512022đường thủy,
hàng không
và loại hình
vận chuyển
khác
Dịch vụ bảo
hiểm hàng
6512029hóa vận
chuyển
khác
Dịch vụ bảo
651203 hiểm nông
nghiệp

Dịch vụ bảo
6512031hiểm cây
trồng

Dịch vụ bảo
6512032hiểm vật
nuôi

Dịch vụ bảo
6512039hiểm nông
nghiệp khác
Dịch vụ bảo
hiểm xây
6512046512040
dựng và lắp
đặt
Dịch vụ bảo
6512056512050hiểm du
lịch
Dịch vụ bảo
hiểm tín
6512066512060
dụng và bảo
lãnh
Dịch vụ bảo
651207 hiểm trách
nhiệm
Dịch vụ bảo
hiểm trách
6512071
nhiệm dân
sự
Dịch vụ bảo
hiểm trách
5612072
nhiệm
chung
Dịch vụ bảo
Gồm các dịch vụ bảo
hiểm phi
6512096512090 hiểm phi nhân thọ khác
nhân thọ
chưa được phân vào đâu
khác
Dịch vụ bảo
6513 hiểm sức
khỏe

Dịch vụ bảo
651316513106513100
hiểm y tế

Gồm:
- Dịch vụ bảo hiểm
cung cấp các chi phí
bệnh viện và thuốc men
không nằm trong
chương trình của chính
phủ và thường là các
chi phí chăm sóc sức
Dịch vụ bảo
khỏe khác như thuốc kê
65139 hiểm sức
đơn, ứng dụng y tế, cấp
khỏe khác
cứu, điều dưỡng tư
nhân...
- Dịch vụ bảo hiểm nha
khoa
- Dịch vụ bảo hiểm chi
trả thường kỳ cho người
được bảo hiểm không
thể làm việc vì ốm đau
6513916513910Bảo hiểm Gồm:
tai nạn - Dịch vụ bảo hiểm
cung cấp việc chi trả
định kỳ khi người được
bảo hiểm không thể làm
việc vì lý do tai nạn
- Dịch vụ bảo hiểm
cung cấp việc bảo hiểm
cho những tai nạn
thương vong, việc chi
trả sẽ được thực hiện
trong trường hợp tai nạn
gây ra tử vong hoặc mất
đi một hoặc nhiều bộ
phận cơ thể (như tay
hoặc chân, mắt)
Loại trừ: Dịch vụ bảo
hiểm du lịch, được phân
vào nhóm 6512050
Gồm:
- Dịch vụ bảo hiểm
cung cấp các chi phí
bệnh viện và thuốc men
không nằm trong
chương trình của chính
phủ và thường là các
Bảo hiểm
chi phí chăm sóc sức
sức khỏe
khỏe khác như thuốc kê
6513996513990khác trừ
đơn, ứng dụng y tế, cấp
bảo hiểm
cứu, điều dưỡng tư
tai nạn
nhân...
- Dịch vụ bảo hiểm nha
khoa
- Dịch vụ bảo hiểm chi
trả thường kỳ cho người
được bảo hiểm không
thể làm việc vì ốm đau

Dịch vụ tái
652 6520652006520006520000
bảo hiểm

Dịch vụ bảo
653 653065300653000
hiểm xã hội

6530001Dịch vụ bảo Gồm: Dịch vụ bảo hiểm


hiểm xã hội chi theo thời kỳ đến cá
cá nhân nhân. Có thể là một sự
phân phối đơn lẻ hoặc
hàng loạt; có thể bắt
buộc hoặc không bắt
buộc, giá trị có thể được
xác định danh nghĩa
hoặc theo thị trường;
nếu liên quan đến việc
làm-có thể hoặc không
thể thay đổi việc làm.
Thời kỳ mà người
hưởng lợi được trả có
thể được cố định ở mức
tối thiểu hoặc tối đa; có
hoặc không có trợ cấp
cho người còn sống
Gồm: Dịch vụ bảo hiểm
chi theo thời kỳ đến các
thành viên của nhóm.
Có thể là một sự phân
phối đơn lẻ hoặc hàng
loạt; có thể bắt buộc
hoặc không bắt buộc,
giá trị có thể được xác
Dịch vụ bảo định danh nghĩa hoặc
6530002hiểm xã hội theo thị trường; nếu liên
nhóm quan đến việc làm - có
thể hoặc không thể thay
đổi việc làm. Thời kỳ
mà người hưởng lợi
được trà có thể được cố
định ở mức tối thiểu
hoặc tối đa; có hoặc
không có trợ cấp cho
người còn sống

Dịch vụ tài
66
chính khác

Dịch vụ hỗ
trợ dịch vụ
tài chính
(trừ dịch vụ
661
bảo hiểm và
dịch vụ bảo
hiểm xã
hội)
Dịch vụ
liên quan
661166110661100 đến quản lý
thị trường
tài chính
6611001Dịch vụ Gồm: dịch vụ hành
chính bao gồm việc
cung cấp mặt bằng và
điều hành các phương tiện cần
thị trường thiết khác cho hoạt
tài chính động của giao dịch
chứng khoán và hàng
hóa
Gồm: dịch vụ điều
Dịch vụ
chỉnh và kiểm soát thị
điều tiết thị
6611002 trường tài chính và các
trường tài
thành viên trong thị
chính
trường này
Loại trừ:
Dịch vụ - Việc cung cấp tin tức
khác liên tài chính cho giới
quan đến truyền thông, được
6611009
quản lý thị phân vào nhóm 639010;
trường tài - Dịch vụ bảo hộ chứng
chính khoán, được phân vào
nhóm 6619032
Dịch vụ
môi giới
hợp đồng
661266120661200
hàng hóa và
chứng
khoán
Gồm:
- Dịch vụ môi giới
(người bán và người
mua cùng đưa ra một
công cụ) cho chứng
Dịch vụ khoán
môi giới - Dịch vụ hoạt động như
6612001
chứng một đại lý lán, cổ phần
khoán hoặc các lợi ích khác
nằm trong quỹ chung -
Dịch vụ bán, phân
phối và mua lại trái
phiếu chính phủ
- Lựa chọn môi giới
6612002Dịch vụ Gồm:
môi giới - Dịch vụ môi giới hàng
hàng hóa hóa và hàng hóa trả sau
Gồm: cả hàng hóa tài
chính trả sau...
Loại trừ:
- Lựa chọn môi giới,
được phân vào 6612001
Dịch vụ hỗ
trợ khác
cho dịch vụ
661966190 tài chính
chưa được
phân vào
đâu
Gồm: Dựa trên máy
Dịch vụ xử tính làm rõ và giải
lý và làm rõ quyết các thay đổi của
6619016619010các giao các khoản tiền gửi, tín
dịch chứng dụng và giao dịch của
khoán chủ sở hữu chứng
khoán
Dịch vụ hỗ
trợ liên
661902 quan đến
ngân hàng
đầu tư
Gồm: Dịch vụ hướng
Dịch vụ
dẫn và thương lượng
6619021thôn tính và
trong việc sắp xếp thôn
sáp nhập
tính và sáp nhập
Gồm:
Dịch vụ
- Dịch vụ sắp xếp huy
cung cấp
động vốn Gồm: tiền
vốn công ty
6619022 gửi, vốn chủ sở hữu,
và đầu tư
vốn đầu tư mạo hiểm
vốn mạo
- Dịch vụ huy động vốn
hiểm
mạo hiểm
6619029Dịch vụ hỗ Loại trừ:
trợ khác - Dịch vụ công bố giá
liên quan cổ phiếu thông qua một
đến ngân nhà cung cấp thông tin,
hàng đầu tư được phân vào nhóm
5819219
- Dịch vụ cung cấp tin
tức tài chính cho giới
truyền thông, được
phân vào nhóm
6391001
- Dịch vụ ủy thác và bảo
hộ, được phân vào
nhóm 661903
- Dịch vụ quản lý danh
mục đầu tư, được phân
vào nhóm 6630001
Dịch vụ ủy
661903 thác và bảo
hộ
Gồm:
- Dịch vụ quản lý và
thực hiện việc đánh giá
và ủy thác
- Dịch vụ của người
được ủy thác đối với
quỹ đầu tư hoặc quỹ
bảo hiểm xã hội
- Dịch vụ của người
Dịch vụ ủy
6619031 được ủy thác đối với
thác
chứng khoán (dịch vụ
hành chính liên quan
đến việc phát hành và
đăng ký chứng khoán,
trả lãi suất và cổ tức)
Loại trừ:
- Dịch vụ quản lý quỹ
được phân vào nhóm
663000
Gồm:
- Việc hướng dẫn, cung
cấp dịch vụ bảo vệ hoặc
việc tính toán về giá trị
thu nhập bao hàm cả tài
sản cá nhân và chứng
khoán
Dịch vụ bảo - Dịch vụ bảo vệ
6619032
hộ - Dịch vụ cất giữ ở nơi
an toàn
- Dịch vụ bảo hộ chứng
khoán
- Dịch vụ chứng thực
kiểm toán trên cơ sở tôn
trọng chứng khoán của
khách
661904 Dịch vụ hỗ
trợ khác
cho dịch vụ
tài chính
chưa được
phân vào
đâu
Gồm:
- Dịch vụ tư vấn tài
chính
- Dịch vụ phân tích và
thu thập thông tin thị
trường
Loại trừ:
- Dịch vụ thôn tính và
sát nhập, được phân vào
nhóm 6619021
- Dịch vụ huy động tài
chính và vốn mạo hiểm,
được phân vào nhóm
6619022
Dịch vụ tư - Dịch vụ ủy thác và bảo
6619041vấn tài hộ, được phân vào
chính nhóm 661903
Dịch vụ tư vấn bảo
hiểm và bảo hiểm xã
hội, được phân vào
nhóm 6629009
- Dịch vụ quản lý quỹ
đầu tư, được phân vào
nhóm 6630001
- Dịch vụ tư vấn các vấn
đề về thuế, được phân
vào nhóm 692003
- Dịch vụ tư vấn quản lý
tài chính (trừ thuế kinh
doanh), được phân vào
nhóm 7020021
Gồm:
Dịch vụ hối - Dịch vụ hối đoái cung
6619042
đoái cấp bởi đơn vị kinh
doanh ngoại hối
6619043Dịch vụ xử Gồm:
lý và thanh - Dịch vụ xử lý các giao
toán bù trừ dịch tài chính như việc
các giao xác minh các cân đối tài
dịch tài chính, cấp phép cho các
chính giao dịch, chuyển tiền
đến/từ các tài khoản của
người giao dịch, khai
báo với ngân hàng
(hoặc nhà phát hành thẻ
tín dụng) về các giao
dịch cá nhân và cung
cấp các bảng tóm tắt
hàng ngày...
Loại trừ:
- Dịch vụ xử lý giao
dịch chứng khoán, được
phân vào nhóm
6619010
Dịch vụ hỗ Gồm:
trợ khác - Dịch vụ môi giới nợ và
cho dịch vụ thế chấp Loại trừ
6619049tài chính - Dịch vụ đóng gói tiền
chưa được giấy và tiền xu, được
phân vào phân vào nhóm
đâu 8292000
Dịch vụ hỗ
trợ bảo
662
hiểm và bảo
hiểm xã hội
Gồm:
- Dịch vụ điều tra về
những bồi thường bảo
hiểm, xác định lượng
Dịch vụ mất hoặc hư hỏng theo
đánh giá rủi như quy định của bảo
6621662106621006621000
ro và thiệt hiểm và các điều khoản
hại thương lượng
- Dịch vụ kiểm tra các
bồi thường mà đã được
kiểm tra hoặc được
phép chi trả
Gồm:
Dịch vụ của - Dịch vụ bán, thương
đại lý và lượng hoặc thu hút các
6622662206622006622000
môi giới chính sách bảo hiểm
bảo hiểm hàng năm và tái bảo
hiểm
Dịch vụ hỗ
trợ khác
662966290662900 cho bảo
hiểm và bảo
hiểm xã hội
6629001Dịch vụ Gồm:
- Dịch vụ tính toán rủi
thống kê
ro bảo hiểm và phí bảo
bảo hiểm
hiểm
Gồm:
Dịch vụ hỗ
- Dịch vụ hành chính
trợ khác
của bảo hiểm và bảo
cho bảo
hiểm xã hội
hiểm và bảo
6629009 - Dịch vụ tiết kiệm hành
hiểm xã hội
chính
chưa được
- Dịch vụ tư vấn bảo
phân vào
hiểm và bảo hiểm xã
đâu
hội

Dịch vụ
663 663066300663000
quản lý quỹ

Gồm:
- Quản lý tài sản danh
mục đầu tư của cá nhân,
của các công ty..., trên
cơ sở phí hoặc hợp
đồng, trừ quỹ bảo hiểm
xã hội. Nhà quản lý ra
quyết định đầu tư mua
hoặc bán. Ví dụ của
quản lý danh mục đầu
Dịch vụ tư là các danh mục
quản lý chung, các quỹ đầu tư
danh mục khác hoặc ủy thác.
6630001
đầu tư (loại Loại trừ:
trừ quĩ - Việc mua hoặc bán
BHXH) chứng khoán trên cơ sở
phí giao dịch, được
phân vào nhóm
6612001
- Dịch vụ tư vấn về kế
hoạch tài chính cá nhân
không liên quan đến
việc ra quyết định thay
mặt khách hàng, được
phân vào nhóm
6619041
Dịch vụ
quản lý quĩ
6630002
bảo hiểm xã
hội
DỊCH VỤ
KINH
DOANH
L
BẤT
ĐỘNG
SẢN
Dịch vụ
kinh doanh
68
bất động
sản
Dịch vụ
kinh doanh
bất động
sản, quyền
681 6810 sử dụng đất
thuộc chủ
sở hữu, chủ
sử dụng
hoặc đi thuê
Dịch vụ
mua, bán
68101 nhà ở và
quyền sử
dụng đất ở
Dịch vụ
mua, bán
nhà ở
(chung cư,
6810116810110
không gắn
với quyền
sử dụng đất
để ở)
Dịch vụ
mua, bán
nhà ở gắn
6810126810120
với quyền
sử dụng đất

6810136810130Dịch vụ Gồm:
mua, bán - Dịch vụ bán và mua
quyền sử đất trống để ở trong
dụng đất trường hợp việc mua
trống để ở bán được xem là giao
dịch cổ phiếu bởi người
bán. Đất trống để ở này
có thể gồm: nhiều lô đất
nhỏ.
- Bất động sản phân lô
theo cách rút thăm
Loại trừ:
- Chia nhỏ hoặc cải tạo
đất, được phân vào
nhóm 4290024
Dịch vụ
mua, bán
nhà và
68102
quyền sử
dụng đất
không để ở
Gồm:
- Dịch vụ bán và mua
nhà và đất không để ở
trong trường hợp việc
mua bán được xem là
giao dịch cổ phiếu bởi
người bán, không phải
là bán tài sản cố định.
Ví dụ về bất động sản
Dịch vụ không để ở:
mua, bán • Nhà máy, văn phòng,
6810216810210nhà gắn với nhà kho
QSD đất • Nhà hát, các tòa nhà
không để ở đa mục đích không phải
để ở
• Bất động sản nông lâm
nghiệp
• Bất động sản tương tự
Nhóm này loại trừ:
- Xây bất động sản
không để ở để bán,
được phân vào nhóm
4100012
6810226810220Dịch vụ bán Gồm:
và mua Dịch vụ bán và mua
quyền sử quyền sử dụng đất trống
dụng đất không để ở mà việc bán
trống không được xem là giao dịch
để ở cổ phiếu của người bán.
Đất trống này có thể
Gồm: đất phân lô Bất
động sản chia lô, không
có cải tạo đất
Loại trừ:
Cải tạo đất, được phân
vào nhóm 431201
68103 Dịch vụ cho
thuê, điều
hành, quản
lý nhà và
đất ở
Gồm:
- Dịch vụ cho thuê bất
động sản để ở bởi người
chủ sở hữu hoặc người
thuê theo hợp đồng cho
người khác thuê:
• Nhà riêng, căn hộ
Dịch vụ cho • Nhà sử dụng đa mục
6810316810310thuê nhà và đích chủ yếu để ở
đất ở • Không gian được sở
hữu theo thời gian
Loại trừ:
- Dịch vụ nhà ở được
cung cấp bởi khách sạn,
nhà khách, nhà nghỉ, ký
túc xá, được phân vào
nhóm 55
Dịch vụ
6810326810320điều hành
nhà và đất ở

Dịch vụ
6810336810330quản lý nhà
và đất ở
Dịch vụ cho
thuê, điều
hành, quản
68104
lý nhà và
đất không
để ở
6810416810410Dịch vụ cho
thuê nhà và
quyền sử
dụng đất
không để ở
Dịch vụ
6810426810420
điều hành
nhà và đất
không để ở
Dịch vụ
quản lý nhà
6810436810430
và đất
không để ở
Dịch vụ
kinh doanh
68109
bất động
sản khác
Dịch vụ đại
lý bất động
681091 sản trên cơ
sở phí hoặc
hợp đồng
Gồm:
- Dịch vụ của các công
ty bất động sản hoặc
Dịch vụ bán môi giới nhà liên quan
nhà kết hợp đến bán nhà, căn hộ và
với quyền các bất động sản để ở
sử dụng đất khác hoặc các dịch vụ
để ở trên cơ trung gian tương tự liên
sở phí hoặc quan đến mua, bán hoặc
6810911
hợp đồng cho thuê nhà không để
trừ bất động ở Gồm: cả quyền sử
sản chủ sở dụng đất, trên cơ sở phí
hữu sử hoặc hợp đồng
dụng theo Loại trừ;
thời gian - Dịch vụ bán nhà chủ
sở hữu sử dụng theo
thời gian được phân vào
nhóm 6810912
Dịch vụ bán
nhà và Gồm:
quyền sử - Dịch vụ của các công
dụng đất sử ty bất động sản hoặc
6810912dụng theo môi giới nhà liên quan
thời gian đến bán nhà và quyền
trên cơ sở sử dụng đất theo thời
phí hoặc gian
hợp đồng
6810913Dịch vụ bán Gồm:
quyền sử - Dịch vụ của các công
dụng đất để ty bất động sản hoặc
ở trên cơ sở môi giới nhà liên quan
đến bán quyền sử dụng
đất để ở, và các dịch vụ
phí hoặc tương tự liên quan đến
hợp đồng mua, bán hoặc cho thuê,
trên cơ sở phí hoặc hợp
đồng
Gồm:
- Dịch vụ của các công
ty bất động sản hoặc
Dịch vụ bán
môi giới nhà liên quan
nhà và kết
đến nhà và đất không để
hợp với đất
ở như nhà máy, cửa
6810914không để ở
hàng... và các dịch vụ
trên cơ sở
trung gian tương tự liên
phí hoặc
quan đến mua, bán và
hợp đồng
cho thuê đất và nhà
không để ở, trên cơ sở
phí hoặc hợp đồng.
Gồm:
- Dịch vụ của các công
Dịch vụ bán ty bất động sản và môi
quyền sử giới nhà liên quan đến
dụng đất bán quyền sử dụng đất
6810915trống không trống không để ở, và
để ở trên cơ các dịch vụ trung gian
sở phí hoặc tương tự liên quan đến
hợp đồng mua, bán và cho thuê,
trên cơ sở phí hoặc hợp
đồng
Dịch vụ
quản lý bất
động sản
681092
trên cơ sở
phí hoặc
hợp đồng
6810921Dịch vụ Gồm:
quản lý bất - Dịch vụ quản lý liên
động sản để quan đến nhà và bất
ở trên cơ sở động sản để ở khác, trên
phí hoặc cơ sở phí hoặc hợp
hợp đồng đồng
- Dịch vụ quản lý liên
quan đến nhà chung cư
đa chức năng (hoặc nhà
đa mục đích mà mục
đích chính là để ở)
- Dịch vụ quản lý liên
quan đến nhà di động
- Dịch vụ tập trung cho
thuê
- Dịch vụ quản lý liên
quan đến nhà ở trong cổ
phần liên kết
Dịch vụ
quản lý bất
động sản
6810922theo thời
gian trên cơ
sở phí hoặc
hợp đồng
6810923Dịch vụ Gồm:
quản lý bất - Dịch vụ quản lý liên
động sản quan đến bất động sản
không để ở công nghiệp và thương
trên cơ sở mại, nhà sử dụng đa
phí hoặc mục đích mà mục đích
hợp đồng chủ yếu không phải để
ở.
- Dịch vụ quản lý liên
quan đến bất động sản
trong nông lâm nghiệp
và tương tự
Loại trừ:
- Dịch vụ cung cấp các
phương tiện (dịch vụ
kết hợp như vệ sinh bên
trong tòa nhà, duy trì và
sửa chữa những lỗi nhỏ,
thu gom rác thải, bảo
vệ) được phân vào
nhóm 8110000
- Quản lý các cơ sở vật
chất như căn cứ quân
sự, nhà tù, và các cơ sở
khác (trừ quản lý thiết
bị máy tính), được phân
vào nhóm 8110000
- Dịch vụ quản lý các
phương tiện thể thao và
thể thao giải trí, được
phân vào nhóm
9311000
- Dịch vụ quản lý khác
Dịch vụ tư
vấn, môi
giới, đấu
giá bất
682 6820
động sản,
đấu giá
quyền sử
dụng đất
Dịch vụ tư
vấn, môi
giới bất
68201682010
động sản,
quyền sử
dụng đất
Dịch vụ tư
6820101vấn bất
động sản

Dịch vụ
6820102môi giới bất
động sản
Dịch vụ
đánh giá bất
động sản
6820103
trên cơ sở
phí hoặc
hợp đồng
Dịch vụ thu
phí giao
6820104dịch bất Sàn giao dịch
động sản
khác
Dịch vụ đấu
giá bất
682026820206820200động sản,
quyền sử
dụng đất
Ghi chú:
- Phụ lục Danh mục hàng hóa, dịch vụ không được giảm thuế giá trị gia tăng này
là một phần của Phụ lục Danh mục và nội dung hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam
ban hành kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-TTg ngày 01/11/2018 của Thủ tướng
Chính phủ về ban hành Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam.
- Đối với mã số HS ở cột (10): Các mặt hàng không được giảm thuế giá trị gia
tăng trong Chương 02 chữ số, nhóm 04 chữ số hoặc 06 chữ số bao gồm tất cả các mã
hàng 08 chữ số trong Chương, nhóm đó.
- Các dòng hàng có ký hiệu (*) ở cột (10), thực hiện khai mã HS theo thực tế
hàng hóa nhập khẩu.
Phụ lục II
DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ CHỊU THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
KHÔNG ĐƯỢC GIẢM THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
(Kèm theo Nghị định số 15/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)
___________

1. Hàng hóa:
a) Thuốc lá điếu, xì gà và chế phẩm khác từ cây thuốc lá dùng để hút, hít, nhai,
ngửi, ngậm;
b) Rượu;
c) Bia;
d) Xe ô tô dưới 24 chỗ, kể cả xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng loại có từ
hai hàng ghế trở lên, có thiết kế vách ngăn cố định giữa khoang chở người và khoang
chở hàng;
đ) Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh trên 125cm3;
e) Tàu bay, du thuyền;
g) Xăng các loại;
h) Điều hoà nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống;
i) Bài lá;
k) Vàng mã, hàng mã.
2. Dịch vụ:
a) Kinh doanh vũ trường;
b) Kinh doanh mát-xa (massage), ka-ra-ô-kê (karaoke);
c) Kinh doanh ca-si-nô (casino); trò chơi điện tử có thưởng bao gồm trò chơi
bằng máy giắc-pót (jackpot), máy sờ-lot (slot) và các loại máy tương tự;
d) Kinh doanh đặt cược;
đ) Kinh doanh gôn (golf) bao gồm bán thẻ hội viên, vé chơi gôn;
e) Kinh doanh xổ số.
Ghi chú: Phụ lục Danh mục hàng hóa, dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt
không được giảm thuế giá trị gia tăng (không bao gồm hàng hóa, dịch vụ thuộc đối
tượng không chịu thuế tiêu thụ đặc biệt) theo quy định của Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt
số 27/2008/QH12 đã được sửa đổi, bổ sung tại Luật số 70/2014/QH13, Luật số
71/2014/QH13 và Luật số 106/2016/QH13.
Phụ lục III
DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN GIẢM THUẾ
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
(Kèm theo Nghị định số 15/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Chính
phủ)
________

A. Hàng hóa, dịch vụ công nghệ thông tin theo Quyết định số 43/2018/QĐ-
TTg ngày 01 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ
Mã số HS (áp
dụng đối với
Cấp cấp Cấp Cấp Cấp Tên sản
Cấp 6 Cấp 7 Nội dung hàng hóa tại
1 2 3 4 5 phẩm
khâu nhập
khẩu)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Card âm
thanh,
hình ảnh,
mạng và
các loại
8471.80.70
2610022card
84.73
tương tự
dùng cho
máy xử
lý dữ liệu
tự động
“Thẻ thông minh”
nghĩa là thẻ được
gắn bên trong một
hoặc nhiều mạch
điện tử tích hợp
(chip vi xử lý, bộ
Thẻ nhớ truy cập ngẫu
2610023thông nhiên hoặc bộ nhớ 8523.52.00
minh chỉ đọc ở dạng
chip). Thẻ này có
thể gồm: bộ phận
tiếp điện, dải từ
tính hoặc ăngten
gắn bên trong hay
không
Máy vi
262 262026200
tính và
thiết bị
ngoại vi
của máy
vi tính
Máy tính;
Bộ phận
262001 và phụ *
tùng của
chúng
Gồm ít nhất một
đơn vị xử lý dữ
Máy xử
liệu trung tâm,
lý dữ liệu
một bàn phím và
xách tay
một màn hình.
không
Gồm: Máy tính
quá 10
nhỏ cầm tay gồm: 8471.30.20;
kg, như
máy tính mini và 8471.30.90
máy tính
sổ ghi chép điện 8470.10.00
2620011xách tay;
tử kết hợp với 8470.21.00
Máy hỗ
máy tính (PDAs); 8470.29.00
trợ cá
máy tính xách tay, 8470.30.00
nhân kỹ
kể cả notebook và
thuật số
subnotebook; máy
và máy
xử lý dữ liệu tự
tính
động không quá
tương tự
10kg có thể xách
tay, cầm tay khác
Máy bán
hàng,
ATM và
các máy
tương tự
2620012 *
có thể kết
nối với
máy hoặc
mạng xử
lý dữ liệu
2620013Máy xử Gồm: Máy tính cá 8471.41.10
lý dữ liệu nhân (PC), trừ 8471.41.90
tự động máy tính xách tay
kỹ thuật ở trên; máy xử lý
số, gồm: dữ liệu tự động
ở trong khác (trừ dạng hệ
cùng 1 thống)
vỏ: có ít
nhất 1
đơn vị xử
lý trung
tâm và 1
đơn vị
đầu ra,
đầu vào,
không
tính đến
có kết
hợp hay
không
Máy xử
lý dữ liệu
tự động
kỹ thuật 8471.49.10
2620014
số thể 8471.49.90
hiện ở
dạng hệ
thống
Bộ xử lý
(trừ mã
2620013

2620014)
có hoặc
không
chứa 8471.50.10;
2620015
trong 8471.50.90
cùng vỏ
1 hoặc 2
loại thiết
bị sau: bộ
lưu trữ,
bộ nhập,
bộ xuất
2620016Máy Gồm: Máy quét có 84.71.60
quét, thể kết nối với 8471.90
máy in máy xử lý dữ liệu 84.43
có thể kết tự động (trừ máy
nối với phối hợp nhiều
máy xử chức năng: in,
lý dữ liệu quét, copy, fax);
tự động hệ thống nhận
dạng vân tay điện
tử; máy in kim có
thể kết nối với
máy xử lý dữ liệu
tự động; máy in
laze có thể kết nối
với máy xử lý dữ
liệu tự động; máy
in khác có thể kết
nối với máy xử lý
dữ liệu tự động;
máy vẽ có thể kết
nối với máy xử lý
dữ liệu tự động
Bộ nhập
hoặc bộ
xuất khác Gồm: Bàn phím
(trừ máy máy tính; thiết bị
scan, nhập theo toạ độ
máy in) x-y: chuột, bút 8471.60.30
2620017có hoặc quang, cần điều 8471.60.40
không khiển, bi xoay và 8471.60.90
chứa bộ màn hình cảm
lưu trữ ứng; thiết bị ngoại
trong vi nhập, xuất khác
cùng một
vỏ
Màn hình, máy
chiếu sử dụng với
máy tính
Gồm: Màn hình
Màn hình sử dụng ống đèn
và máy hình tia catốt,
chiếu, dùng cho hệ thống
chủ yếu xử lý dữ liệu tự 8528.42.00;
2620018sử dụng động; màn hình 8528.52.00;
trong hệ khác (trừ loại ống 8528.62.00
thống xử đèn hình tia catốt),
lý dữ liệu dùng cho hệ thống
tự động xử lý dữ liệu tự
động; máy chiếu,
dùng cho hệ thống
xử lý dữ liệu tự
động
2620019Máy kết Gồm: Máy in- 8443.31
hợp từ copy, in bằng
hai chức công nghệ in phun
năng trở có thể kết nối với
lên: in, máy xử lý dữ liệu
tự động hoặc kết
nối mạng; máy in-
copy, in bằng
công nghệ laser có
thể kết nối với
máy xử lý dữ liệu
quét,
tự động hoặc kết
copy, fax
nối mạng; máy in-
có thể kết
copy-fax kết hợp
nối với
có thể kết nối với
máy xử
máy xử lý dữ liệu
lý dữ liệu
tự động hoặc kết
tự động
nối mạng; máy kết
hoặc kết
hợp từ hai chức
nối mạng
năng trở lên: in,
quét, copy, fax có
thể kết nối với
máy xử lý dữ liệu
tự động hoặc kết
nối mạng
Ổ lưu trữ
và các
84.71
262002 thiết bị
85.23
lưu trữ
khác
Gồm: Ổ đĩa cứng;
ổ đĩa mềm; ổ
băng; ổ đĩa quang,
2620021Ổ lưu trữ kể cả ổ CD- 8471.70
ROM, DVD, ổ
CD có thể ghi; bộ
lưu trữ khác
Sản phẩm lưu trữ
Thiết bị bán dẫn không bị
lưu trữ xóa dữ liệu khi
thông tin không còn nguồn
2620022 8523.51
bán dẫn điện cung cấp. Ví
không dụ: thẻ nhớ flash
xóa hoặc thẻ lưu trữ
điện tử flash
Loại Ví dụ: máy đọc
khác của mã vạch, máy đọc
2620032620030máy xử ký tự quang học, 8471.90
lý dữ liệu bộ điều khiển và
tự động bộ thích ứng...
2620042620040Bộ phận *
và các
phụ tùng
của máy
tính
Dịch vụ
sản xuất
máy vi
tính, các
bộ phận
2620052620050lắp ráp
và thiết
bị ngoại
vi của
máy vi
tính
Thiết bị
263 263026300 truyền 85.25
thông
Thiết bị
truyền
dẫn dùng
cho phát
thanh vô
tuyến
263001 hoặc 85.25
truyền
hình;
Máy
quay
truyền
hình
Thiết bị
phát
dùng cho
phát
2630011thanh vô 8525.50.00
tuyến
hoặc
truyền
hình
2630012Thiết bị 8525.60.00
phát có
gắn với
thiết bị
thu dùng
cho phát
thanh vô
tuyến
hoặc
truyền
hình
Camera
2630013truyền 8525.80.40
hình
Thiết bị
điện
dùng cho
hệ thống
đường
dây điện 84.71
263002
thoại 85.17
hoặc dây
điện báo;
Hệ thống
thông tin
điện tử
Máy điện
thoại hữu
tuyến;
Bộ điện
thoại hữu
2630021tuyến với 8517.11.00
điện
thoại cầm
tay
không
dây
Điện
thoại di
2630022 8517.12.00
động phổ
thông
Điện
thoại
thông
2630023 8517.12.00
minh
(Smart
phone)
Máy tính
2630024bảng 8471.30.90
(Tab)
Đồng hồ
2630025thông 8517.62
minh
Gồm: Trạm (thiết
bị) thu phát gốc;
máy thu, đổi và
truyền hoặc tái tạo
âm thanh, hình
ảnh hoặc dạng dữ
liệu khác, Gồm:
thiết bị chuyển
mạch và thiết bị
định tuyến ví dụ:
Thiết bị
thiết bị phát và thu
khác để
sóng vô tuyến sử
phát hoặc
dụng cho phiên
nhận
dịch trực tiếp;
tiếng,
adaptor; thiết bị
hình ảnh
chuyển mạch điện
hoặc dữ 8517.61
2630029 báo hay điện
liệu, gồm 8517.62
thoại; modem; bộ
thiết bị
tập trung hoặc bộ
thông tin
dồn kênh; thiết bị
hữu
mạng nội bộ
tuyến
không dây; thiết bị
hoặc vô
dùng cho điện báo
tuyến
hay điện thoại...;
Thiết bị khác dùng
để phát hoặc nhận
tiếng, hình ảnh
hoặc dữ liệu khác
Sử dụng trong
mạng nội bộ hoặc
mạng diện rộng,
trừ mã HS 8443,
8525, 8527, 8528
2630032630030Ăngten Gồm: Ăngten các 8525.50.00;
các loại loại và bộ phận 8525.60.00
và bộ của chúng ví dụ: 8525.80
phận của chảo phản xạ của 8529.10
chúng; ăngten, ăngten vệ 8517.70.40
Bộ phận tinh, ăngten lưỡng
của thiết cực, bộ lọc và tách
bị truyền tín hiệu ăng ten,
dẫn dùng loa hoặc phễu tiếp
cho phát sóng (ống dẫn
sóng), bộ phận
thanh vô dùng cho
tuyến 2630011,
hoặc 2630012, 2630013
truyền - Thiết bị truyền
hình và dẫn dùng cho phát
máy quaythanh vô tuyến
truyền hoặc truyền hình;
hình máy quay truyền
hình
Bộ phận
của máy
263005 điện *
thoại,
điện báo;
Bộ phận
dùng cho
2630021,
2630022,
2630023,
2630024,
2630025,
2630026,
2630029
- Thiết bị
2630051điện *
dùng cho
hệ thống
đường
dây điện
thoại,
điện báo
và hệ
thống
thông tin
điện tử
Bộ phận
của
chuông
báo trộm
2630052hoặc báo *
cháy và
các thiết
bị tương
tự
2630062630060Dịch vụ
sản xuất
thiết bị
truyền
thông
Sản
phẩm
264 264026400 *
điện tử
dân dụng
Máy thu
Có hoặc không kết
thanh
hợp với thiết bị
sóng vô
ghi hoặc tái tạo
264001 tuyến 85.27
âm thanh hoặc
(radio,
đồng hồ trong
radio
cùng một khối
catset...)
Máy thu
thanh
sóng vô
tuyến có
thể hoạt
VD: Radio cát sét
động 8527.12.00
loại bỏ túi, máy
không 8527.13.10
thu có chức năng
2640011cần dùng 8527.13.90
lập sơ đồ, quản lý
điện bên 8527.19.20
và giám sát phổ
ngoài 8527.19.90
điện tử…
(trừ loại
dùng cho
phương
tiện có
động cơ)
Máy thu
thanh
sóng vô
tuyến chỉ
hoạt
động với
nguồn 8527.21.00
2640012
điện 8527.29.00
ngoài,
loại dùng
cho
phương
tiện có
động cơ
2640022640020Máy thu 85.27
hình 85.28.71
8528.72
(Tivi,...)
8528.73
Thiết bị
thu sóng
điện
thoại
hoặc
2640044 *
sóng điện
báo chưa
được
phân vào
đâu
Gồm: Bộ phận và
các phụ tùng dùng
cho 2640031,
2640032
- Thiết bị ghi và
tái tạo âm thanh,
thiết bị ghi và tái
tạo video; Bộ
phận và các phụ
tùng dùng cho
Bộ phận 2640041,
của thiết 2640042, 2640043
bị video - Micro, loa
và âm phóng thanh, các
2640052640050 *
thanh; thiết bị thu sóng
Dây điện thoại hoặc
ăngten, điện báo; Bộ phận
dây trời và các phụ tùng
dùng cho
2640011,2640012,
2640020, 2640034
- Máy thu thanh
sóng vô tuyến,
máy thu hình, màn
hình và máy chiếu
không sử dụng
trong hệ thống xử
lý dữ liệu tự động
2640062640060Các máy Được sử dụng với 9504.50
và bộ truyền hình hoặc
điều có màn hình hiển
khiển trò thị riêng, và các
chơi trò chơi khác với
video màn hình hiển thị
(trừ các
máy trò
chơi hoạt
động
bằng tiền
xu, tiền
giấy, thẻ điện tử
ngân
hàng,
xèng
hoặc các
loại
tương tự)
Dụng cụ
và thiết
bị khác Ví dụ: Máy đo
(trừ máy xuyên âm, thiết bị
nghiệm đo độ khuếch đại,
dao động máy đo hệ số biến
2651044tia catot dạng âm thanh, 9030.40.00
và máy máy đo tạp âm,
ghi dao thiết bị đo khác
động) dùng cho viễn
dùng cho thông...
viễn
thông
Dây cáp,
sợi cáp 85.44;
273127310
quang 9001.10
học
Sợi
quang,
bó sợi
273101 90.01
quang và
cáp sợi
quang
2731011Cáp sợi Gồm: cáp sợi 9001.10
quang quang được làm
được làm bằng các bó sợi
bằng các đơn có vỏ bọc
bó sợi riêng rẽ từng sợi,
đơn có được sử dụng để
vỏ bọc làm cáp điện
riêng biệt thoại, cáp điện
từng sợi báo và cáp chuyển
tiếp vô tuyến
ngầm dưới biển;
Cáp sợi quang
được làm bằng sợi
quang riêng rẽ
khác
Gồm: sợi quang
và các bó sợi
Sợi
quang; cáp sợi
quang và
quang (trừ loại
các bó
được làm các bó
sợi
sợi đơn có vỏ bọc
quang;
riêng biệt từng
cáp sợi
sợi) sử dụng cho
quang
viễn thông hoặc
2731012(trừ loại 9001.10
cho ngành điện
được làm
khác; sợi quang và
bằng các
các bó sợi quang;
bó sợi
cáp sợi quang
đơn có
khác (trừ loại
vỏ bọc
được làm các bó
riêng biệt
sợi đơn có vỏ bọc
từng sợi)
riêng biệt từng
sợi)
Dịch vụ
63
thông tin
Dịch vụ
xử lý dữ
liệu, cho
thuê và
631 các hoạt
động liên
quan;
cổng
thông tin
Dịch vụ
xử lý dữ
liệu, cho
631163110 thuê và
các hoạt
động liên
quan
631101 Dịch vụ
xử lý dữ
liệu,
cổng
thông tin
và các
dịch vụ
liên quan
Dịch vụ
6311011xử lý dữ
liệu
Dịch vụ
6311012cho thuê
web
Dịch vụ
cung cấp
6311013
các ứng
dụng
Dịch vụ
cung cấp
hạ tầng
6311019
công
nghệ
thông tin
Dịch vụ
631102
truyền tải

Dịch vụ
6311021truyền tải
video
Dịch vụ
6311022truyền tải
âm thanh
Dịch vụ
thiết kế,
tạo
không
6311036311030gian và
thời gian
quảng
cáo trên
internet
6312631206312006312000Dịch vụ Gồm dịch vụ cổng
cổng thông tin như:
thông tin dịch vụ điều hành
các website sử
dụng công cụ tìm
kiếm để tạo lập và
duy trì các cơ sở
dữ liệu lớn các địa
chỉ internet và nội
dung theo một
định dạng có thể
tìm kiếm một cách
dễ dàng; dịch vụ
điều hành các
website khác hoạt
động như các
cổng internet, như
các trang báo chí,
phương tiện
truyền thông cung
cấp các nội dung
thông tin được cập
nhật định kỳ
B. Hàng hóa công nghệ thông tin khác theo pháp luật về công nghệ thông tin
Mã số HS (áp
dụng đối với
Mục STT Hàng hóa
hàng hóa tại
(1) (2) (3)
khâu nhập khẩu)
(4)
Nhóm sản phẩm máy tính, thiết bị mạng, thiết bị
I
ngoại vi
01 Máy tính tiền 8470.50

02 Máy kế toán 8470.90.20

03 Máy đọc sách (e-reader) 8543.70.90

04 Máy phơi bản tự động *

05 Máy ghi bản in CTP *

06 Loại khác *

II Nhóm sản phẩm điện tử nghe nhìn


85.17
Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến
85.19
hoặc truyền hình, có hoặc không gắn thêm các tính
85.21
01 năng sau: thu, ghi hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh;
85.25
camera truyền hình, camera số và camera ghi hình
85.27
ảnh nền
85.28
02 Máy nghe nhạc số 84.71
85.19
85.27
03 Thiết bị khuyếch đại âm tần 8518.40

04 Bộ tăng âm điện 8518.50

05 Máy quay phim số, chụp hình số 85.25

06 Thiết bị truyền hình cáp *

07 Loại khác *

III Nhóm sản phẩm thiết bị điện tử gia dụng

01 Tủ lạnh và Máy làm lạnh 84.18

02 Máy giặt 84.50

03 Lò vi sóng 8516.50.00
8508.11
04 Máy hút bụi 8508.19
8508.60
05 Thiết bị điều hòa không khí 84.15

06 Máy hút ẩm 8509.80.90

07 Loại khác *

IV Thiết bị điện tử chuyên dùng

01 Thiết bị điện tử ngành y tế *


9011.10.00
9011.20.00
001 Kính hiển vi điện tử
9011.80.00
9012.10.00
002 Máy xét nghiệm *

003 Máy siêu âm 9018.12.00

004 Máy chụp X-quang 90.22

005 Máy chụp ảnh điện tử 90.06

006 Máy chụp cắt lớp 90.22


007 Máy đo điện sinh lý 90.18

008 Loại khác *

02 Thiết bị điện tử ngành giao thông và xây dựng *

03 Thiết bị điện tử ngành tự động hóa *

04 Thiết bị điện tử ngành sinh học *

05 Thiết bị điện tử ngành địa chất và môi trường *

06 Thiết bị điện tử dùng ngành điện tử *

07 Loại khác *
Nhóm sản phẩm thiết bị thông tin viễn thông,
V
điện tử đa phương tiện
Thiết bị dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền
01 85
hình, viễn thông
001 Tổng đài *

002 Thiết bị rađa 85.26

003 Thiết bị viba 85.17


8517.62
004 Thiết bị chuyển mạch, chuyển đổi tín hiệu
8517.69
85.18
005 Thiết bị khuếch đại công suất
85.43
006 Loại khác *

02 Điện thoại 85.17

001 Điện thoại di động vệ tinh 85.17

002 Điện thoại thuê bao kéo dài 85.17

003 Điện thoại sử dụng giao thức Internet 85.17

004 Loại khác 85.17

03 Các thiết bị mạng truyền dẫn *


8517.62
001 Bộ định tuyến (Router)
8517.69
002 Bộ chuyển mạch (Switch) 8517.62
8517.69
8517.62
003 Bộ phân phối (Hub)
8517.69
8517.62
004 Bộ lặp (Repeater)
8517.69
Tổng đài truy nhập (Access Point hoặc Access 8517.62
005
Switch) 8517.69
85.44
006 Các loại cáp đồng, cáp quang, cáp xoắn đôi, ...
90.01
Thiết bị cổng, Thiết bị đầu cuối xDSL, Thiết bị
007 85.17
tường lửa, Thiết bị chuyển mạch cổng
008 Các thiết bị mạng truyền dẫn khác 85.17

04 Loại khác *

VI Phụ tùng và linh kiện phần cứng, điện tử


Bộ phận, phụ tùng của các nhóm sản phẩm phần
01 cứng, điện từ thuộc nhóm từ Mục I đến Mục V Phần *
B Phụ lục này
85.41
85.39
Các thiết bị bán dẫn, đèn điện tử, mạch điện tử và 94.05
02
dây cáp điện 85.42
85.34
85.44
001 Tụ điện 85.32

002 Điện trở 85.33

003 Cuộn cảm 85.04


8539.50.00
004 Đèn đi ốt điện tử (LED)
94.05
005 Các thiết bị bán dẫn 85.41

006 Mạch in 85.34

007 Mạch điện tử tích hợp 85.42


85.44
008 Cáp đồng, cáp quang
90.01
03 Loại khác *
Ghi chú:
- Danh mục hàng hóa, dịch vụ không được giảm thuế giá trị gia tăng nêu tại
Phần A Phụ lục này là một phần của Phụ lục Danh mục và nội dung hệ thống ngành
sản phẩm Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-TTg ngày 01
tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Hệ thống ngành sản
phẩm Việt Nam.
- Đối với mã số HS ở cột (10) Phần A và cột (4) Phần B Phụ lục này: Các mặt
hàng không được giảm thuế giá trị gia tăng trong Chương 02 chữ số, nhóm 04 chữ
số hoặc 06 chữ số bao gồm tất cả các mã hàng 08 chữ số trong Chương, nhóm đó.
- Các dòng hàng có ký hiệu (*) ở cột (10) Phần A và cột (4) Phần B Phụ lục
này, thực hiện khai mã HS theo thực tế hàng hóa nhập khẩu.
Phụ lục IV
(Kèm theo Nghị định số 15/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)
________

Mẫu số 01 Giảm thuế giá trị gia tăng theo Nghị quyết số 43/2022/QH15
Biên bản xác nhận ủng hộ, tài trợ cho các hoạt động phòng,
Mẫu số 02
chống dịch Covid-19
Mẫu số 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
GIẢM THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 43/2022/QH15
(Kèm theo Tờ khai thuế GTGT Kỳ tính thuế: Tháng... năm ... /Quý... năm ... /Lần phát
sinh ngày... tháng... năm ...)

[01] Tên người nộp thuế ………………………


[02] Mã số thuế:

[03] Tên đại lý thuế ………………………


[04] Mã số thuế:

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam


Giá trị hàng hóa,
Thuế Thuế
dịch vụ chưa có
suất/Tỷ lệ suất/Tỷ lệ
Tên hàng thuế GTGT/ Thuế GTGT
STT tính thuế tính thuế
hóa, dịch vụ Doanh thu hàng được giảm
GTGT theo GTGT sau
hoá, dịch vụ chịu
quy định giảm
thuế
(1) (2) (3) (4) (5)=(4)x80% (6)=(3)x[(4)-(5)]

1.

Tổng cộng
Tôi cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước
pháp luật về những thông tin đã khai.

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ .... ngày.... tháng.... năm...................


NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
Họ và tên:.... ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI
Chứng chỉ hành nghề số:. . NỘP THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu
(nếu có) hoặc ký điện tử)
Mẫu số 02
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____________________
BIÊN BẢN XÁC NHẬN ỦNG HỘ, TÀI TRỢ CHO CÁC HOẠT ĐỘNG
PHÒNG, CHỐNG DỊCH COVID-19

Chúng tôi gồm có:


Tên doanh nghiệp, tổ chức (đơn vị ủng hộ, tài trợ):
Địa chỉ: số điện thoại:
Mã số thuế:
Tên đơn vị nhận ủng hộ, tài trợ:
Địa chỉ: số điện thoại:
Mã số thuế (nếu có):
Cùng xác nhận [tên doanh nghiệp, tổ chức] đã ủng hộ, tài trợ cho [tên đơn vị
nhận ủng hộ, tài trợ]:
- Tài trợ bằng hiện vật □
- Tài trợ bằng tiền □
Với tổng giá trị của khoản ủng hộ, tài trợ là.....................
Bằng tiền:....................
Hiện vật:.......................quy ra trị giá VND:........................
Giấy tờ có giá...........................quy ra trị giá VND......................
(Kèm theo hoá đơn, chứng từ hợp pháp theo quy định của pháp luật của khoản
ủng hộ, tài trợ bằng tiền hoặc hiện vật).
[Tên đơn vị nhận ủng hộ, tài trợ] cam kết sử dụng đúng mục đích của khoản
ủng hộ, tài trợ. Trường hợp sử dụng sai mục đích, đơn vị nhận ủng hộ, tài trợ xin chịu
trách nhiệm trước pháp luật.
Biên bản này được lập vào hồi ... tại ...........................ngày ... tháng... năm ....
và được lập thành …… bản như nhau, mỗi bên giữ 01 bản.

ĐƠN VỊ NHẬN ỦNG HỘ, TÀI TRỢ ĐƠN VỊ ỦNG HỘ, TÀI TRỢ
(Ký tên, đóng dấu) (Ký tên, đóng dấu)

You might also like