Professional Documents
Culture Documents
Các Yếu Tố Cấu Thành Một Sắc Thuế - TTĐB
Các Yếu Tố Cấu Thành Một Sắc Thuế - TTĐB
Sản phẩm chịu thuế TTĐB trên đây là các sản phẩm hoàn chỉnh không bao gồm bộ linh kiện để
lắp ráp các hàng hóa này khoản 2 điều 2 VBHN SỐ 26 NĐ 14.2019- NĐ 108.2015.PDF
o Dịch vụ (6 nhóm)
Kinh doanh vũ trường
Kinh doanh massage, karaoke
Kinh doanh casino; trò chơi điện tử có thưởng bao gồm trò chơi bằng máy
jackpot, máy slot và các loại máy tương tự
Kinh doanh đặt cược (bao gồm đặt cược thể thao, giải trí và các hình thức
đặt cược khác theo quy định của pháp luật điểm c khoản 1 điều 2 VBHN
SỐ 26 NĐ 14.2019- NĐ 108.2015.PDF)
Kinh doanh golf bao gồm bán thẻ hội viên, vé chơi golf
Kinh doanh sổ xố
Giá tính thuế TTĐB đối với hàng hóa, dịch vụ là giá bán ra, giá cung ứng dịch vụ chưa có thuế
TTĐB, chưa có thuế BVMT và chưa có thuế GTGT được quy định như sau:
o Đối với hàng hóa sản xuất trong nước, hàng hóa nhập khẩu là giá do cơ sở sản xuất, cơ sở
nhập khẩu bán ra
Khoản 1 điều 4 VBHN SỐ 26 NĐ 14.2019- NĐ 108.2015.PDF
giá bán chưa có thuế GTGT – thuế BVMT (nếu có)
Giá tính thuế TTĐB =
1+thuế suất thuế TTĐB
Điểm a khoản 1 điều 4:
o bán hàng qua cơ sở trực thuộc hạch toán phụ thuộc giá do cơ sở hạch toán
phụ thuộc bán ra
o bán hàng qua đại lý hoa hồng (bán hàng theo giá của nhà cung cấp quy định)
giá do cơ sở sx, nk quy định chưa trừ hoa hồng.
Điểm b khoản 1 điều 4:
o Bán cho cơ sở kinh doanh thương mại có quan hệ liên kết (nắm giữ trực tiếp
hoặc gián tiếp ít nhất 20% vốn đầu tư của chủ sở hữu DN kia) không thấp
hơn tỷ lệ 7% giá bình quân bán cho các cơ sở kinh doanh TM không có quan hệ
liên kết.
o Trong TH trên mà giá thấp hơn tỷ lệ 7% giá tính thuế TTĐB do cơ quan thuế
ấn định
Khoản 1 điều 5 VBHN Số 12.PDF (giống các quy định ở trên)
o Đối với hàng hóa nhập khẩu tại khâu nhập khẩu là giá tính thuế nhập khẩu cộng với thuế
nhập khẩu. Trường hợp hàng hóa nhập khẩu được miễn, giảm thuế NK thì giá tính thuế
không bao gồm số thuế NK được miễn, giảm. Hàng hóa chịu thuế TTĐB nhập khẩu được
khấu trừ số thuế TTĐB đã nộp ở khâu nhập khẩu khi xác định số thuế tiêu thụ đặc biệt
phải nộp bán ra.
Khoản 2 điều 4 VBHN SỐ 26 NĐ 14.2019- NĐ 108.2015.PDF
Giá tính thuế TTĐB = giá tính thuế NK + thuế NK
Khoản 2 điều 5 VBHN Số 12.PDF
o Khoản 3 điều 4VBHN SỐ 26 NĐ 14.2019- NĐ 108.2015.PDF:
Đối với hàng hóa chịu thuế TTĐB, giá tính thuế TTĐB là giá chưa có thuế GTGT,
thuế BVMT (nếu có), chưa có thuế TTĐB không loại trừ giá trị vỏ bao bì, vỏ chai.
Đối với mặt hàng bia chai có đặt cược tiền vỏ chai, số tiền đặt cược vỏ chai tương
ứng với giá trị số vỏ chai không thu hồi được phải đưa vào doanh thu tính thuế
TTĐB.
Khoản 3 điều 5 VBHN Số 12.PDF
o Đối với hàng hóa gia công là giá tính thuế của hàng hóa bán ra của cơ sở giao gia công
hoặc giá bán của sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại cùng thời điểm bán hàng
Khoản 4 điều 4 VBHN SỐ 26 NĐ 14.2019- NĐ 108.2015.PDF
Khoản 4 điều 5 VBHN Số 12.PDF
o Khoản 5 điều 4 VBHN SỐ 26 NĐ 14.2019- NĐ 108.2015.PDF
Đối với hàng hóa sản xuất dưới hình thức hợp tác kinh doanh giữa CSSX và cơ sở sử
dụng hoặc sở hữu thương hiệu (nhãn hiệu) hàng hóa, công nghệ sản xuất giá bán ra
của cơ sở sử dụng hoặc sở hữu thương hiệu hàng hóa, công nghệ sản xuất
SX theo giấy phép nhượng quyền và chuyển giao hàng hóa cho chi nhánh hoặc đại
diện của công ty nước ngoài tại VN để tiêu thụ sản phẩm giá bán ra của chi nhánh,
đại diện công ty nước ngoài tại VN
Trường hợp giao dịch giữa các cơ sở có quan hệ liên kết xác định theo điểm b
khoản 1 điều này.
Khoản 5 điều 5 VBHN Số 12.PDF
o Đối với hàng hóa bán theo phương thức trả góp, trả chậm là giá bán theo phương thức bán
trả tiền một lần của hàng hóa đó không bao gồm khoản lãi trả góp, trả chậm
Khoản 6 điều 4 VBHN SỐ 26 NĐ 14.2019- NĐ 108.2015.PDF
Khoản 6 điều 5 VBHN Số 12.PDF
o Đối với dịch vụ là giá cung ứng dịch vụ của cơ sở kinh doanh. Giá cung ứng dịch vụ đối
với một số trường hợp được quy định như sau:
Đối với kinh doanh golf là giá bán thẻ hội viên, giá bán vé chới golf bao gồm cả tiền
phí chơi golf và tiền kí quỹ (nếu có)
Điểm a khoản 7 điều 4 VBHN SỐ 26 NĐ 14.2019- NĐ: 108.2015.PDF
Đối với kinh doanh casino, trò chơi điện tử có thưởng, kinh doanh đặc cược là doanh
thu từ hoạt động này trừ số tiền đã trả thưởng cho khách;
Điểm b khoản 7 điều 4 VBHN SỐ 26 NĐ 14.2019- NĐ 108.2015.PDF: không bao
gồm doanh thu từ các loại hàng hóa, dịch vụ khác đi kèm không thuộc đối tượng
chịu thuế TTĐB như khách sạn, ăn uống, bán hàng hóa, hoặc các trò chơi
Điểm c khoản 7 điều 4 VBHN SỐ 26 NĐ 14.2019- NĐ 108.2015.PDF
Đối với kinh doanh vũ trường, massage, karaoke là doanh thu của các hoạt động kinh
doanh trong vũ trường, cơ sở kinh doanh massage, karaoke
Điểm d khoản 7 điều 4 VBHN SỐ 26 NĐ 14.2019- NĐ 108.2015.PDF bao gồm cả
doanh thu của dịch vụ ăn uống và các dịch vụ khác đi kèm
Điểm đ khoản 7 điều 4 VBHN SỐ 26 NĐ 14.2019- NĐ 108.2015.PDF: đối với kinh
doanh xổ số giá tính thuế TTĐB là doanh thu bán vé các loại hình xố số được phép
kinh doanh theo quy định của pháp luật.
Khoản 9 điều 5VBHN Số 12.PDF
o Đối với hàng hóa, dịch vụ dùng để trao đổi hoặc tiêu dùng nội bộ, biếu, tặng cho là giá
tính thuế TTĐB của hàng hóa, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm phát sinh
các hoạt động này
Khoản 8 điều 4 VBHN SỐ 26 NĐ 14.2019- NĐ 108.2015.PDF
Khoản 7 điều 5 VBHN Số 12.PDF
o Khoản 8 điều 5 VBHN Số 12.PDF: đối với cơ sở kinh doanh xuất khẩu mua hàng chịu
thuế TTĐB của cơ sở sản xuất để xuất khẩu nhưng không xuất khẩu mà bán trong nước
thì giá tính thuế TTĐB trong trường hợp này là giá bán chưa có thuế TTĐB, thuế bảo vệ
môi trường (nếu có) và chưa có thuế GTGT được xác định cụ thể như sau:
Giá tính thuế TTĐB = (giá bán trong nước của cơ sở xuất khẩu chưa có thuế
GTGT – thuế BVNT (nếu có))/(1+thuế suất thuế TTĐB)
Nếu giá kê khai của cơ sở xuất khẩu (đã có VAT, BVMT, TTĐB) làm căn cứ xác
định giá tính thuế TTĐB thấp hơn 7% so với giá bán trên thị trường giá tính thuế
TTĐB do cơ quan thuế ấn định
o Giá tính thuế TTĐB đối với hàng hóa, dịch vụ quy định tại điều này bao gồm cả khoản thu
thêm, được thu (nếu có) mà CSKD được hưởng
Khoản 9 điều 4 VBHN SỐ 26 NĐ 14.2019- NĐ 108.2015.PDF: riêng đối với mặt
hàng thuốc lá giá tính thuế TTĐB bao gồm cả khoản đóng góp bắt buộc và kinh phí
hỗ trợ quy định tại luật phòng, chống tác hại của thuốc lá
Khoản 10 điều 5 VBHN Số 12.PDF
o GIá tính thuế tính bằng VNĐ. Trường hợp người nộp thuế có doanh thu bằng ngoại tệ thì
phải quy đổi ra VNĐ theo tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân
hàng do NHNN công bố tại thời điểm phát sinh doanh thu để xác định giá tính thuế.
Khoản 9 điều 4 VBHN SỐ 26 NĐ 14.2019- NĐ 108.2015.PDF xác định thời điểm
phát sinh doanh thu.
Khoản 10 điều 5 VBHN Số 12.PDF
- Khoản 2 Điều 8 02.VBHN-BTC Văn bản hợp nhất luật thuế TTĐB.doc
- Điều 7 VBHN SỐ 26 NĐ 14.2019- NĐ 108.2015.PDF
- Điều 8 VBHN Số 12.PDF
- Tóm tắt:
o TH1
Sx hàng hóa chịu thuế TTĐB
Sử dụng nguyên liệu chịu thuế TTĐB (nhập khẩu hoặc mua trực tiếp từ cơ sở
sx trong nước)
Được khấu trừ số thuế TTĐB đã nộp (ở khâu NK) hoặc đã trả (nguyên liệu
mua trong nước) đối với phần nguyên liệu đã sử dụng để sx hàng hóa chịu
thuế TTĐB
o Đối với xăng sinh học:
Số thuế TTĐB được khấu trừ của kỳ khai thuế căn cứ vào số thuế TTĐB đã
nộp hoặc đã trả trên một đơn vị nguyên liệu mua vào của kỳ ngay trước kỳ
khai thuế (VD 11 khoản 1 điều 8 VBHN 12)
Kê khai nộp thuế, khấu trừ thuế thực hiện tại CQ thuế địa phương có trụ sở
chính
Số thuế TTĐB chưa được khấu trừ hết của xăng khoáng nguyên liệu dùng để
sx xăng sinh học được bù trừ với số thuế TTĐB phải nộp của hàng hóa, dịch
vụ khác phát sinh trong kỳ
Nếu vẫn chưa khấu trừ hết sau khi bù trừ được khấu trừ vào kỳ tiếp theo hoặc
hoàn trả (khoản 1 điều 7 VBHN số 26)
o TH2
Người nộp thuế TTĐB đối với hàng hóa chịu thuế TTĐB nhập khẩu được
khấu trừ số thuế TTĐB đã nộp ở khâu NK khi xác định số thuế TTĐB phải
nộp bán ra trong nước.
Số thuế TTĐB được khấu trừ tương ứng với số thuế TTĐB của hàng hóa chịu
thuế TTĐB nhập khẩu bán ra
Chỉ được khấu trừ tối đa bằng tương ứng số thuế TTĐB tính được ở khâu bán
ra
Số thuế TTĐB không được khấu trừ hạch toán vào chi phí để tính thuế
TNDN
o Điều kiện khấu trừ thuế TTĐB
Khoản 3 điều 7 VBHN SỐ 26 NĐ 14.2019- NĐ 108.2015.PDF
Khoản 2 điều 8 VBHN Số 12.PDF