You are on page 1of 3

MẪU ĐỀ KIỂM TRA ĐẦU VÀO MÔN TOÁN LOGIC LỚP 3

Thời gian làm bài 30 phút

Số báo danh của học sinh: Kết quả điểm:


Họ tên giáo viên chấm thi: Chữ kí:

Học sinh KHÔNG sử dụng máy tính bỏ túi khi làm bài.

PHẦN TRẮC NGHIỆM (15 điểm). Học sinh KHOANH TRÒN vào đáp án ĐÚNG.

Câu 1. Bác Mai đã bán được 30 cái bánh trong buổi sáng, hỏi bác còn phải bán nốt bao nhiêu cái
bánh nữa sẽ hết 100 cái bánh của cửa hàng?
A. 130 cái bánh B. 70 cái bánh C. 7 cái bánh D. 13 cái bánh
Câu 2. Một con gà nặng khoảng bao nhiêu ki – lô – gam?
A. 3 kg B. 13 kg C. 30 kg D. 130 kg
Câu 3. Hình dưới đây có mấy hình chữ nhật?

A. 3 hình chữ nhật B. 4 hình chữ nhật C. 5 hình chữ nhật D. 6 hình chữ nhật
Câu 4: Bạn Hoa có 15 quyển truyện, bạn Minh có 13 quyển truyện. Hỏi bạn Hoa có nhiều hơn bạn
Minh mấy quyển truyện?
A. 28 quyển truyện B. 8 quyển truyện C. 18 quyển truyện D. 2 quyển truyện
Câu 5. Bạn Thỏ đã hái được 10 cây nấm, bạn còn hái thêm 4 cây nấm sẽ đủ số nấm mẹ dặn. Hỏi mẹ
bạn Thỏ dặn bạn hái bao nhiêu cây nấm?
A. 14 cây nấm B. 6 cây nấm C. 40 cây nấm D. Không tìm được
Câu 6. Tháng có 8 có bao nhiêu ngày?
A. 28 ngày B. 29 ngày C. 30 ngày D. 31 ngày
Câu 7. Điền dấu vào chỗ chấm (với x khác 0).
x + 43 …. x + 34
A. < B. > C. = D. Không có đáp án

1
Câu 8. Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 1 giờ 30 phút
B. 1 giờ 6 phút
C. 1 giờ rưỡi
D. Cả 2 đáp án A và C đều đúng

Câu 9. Tìm 3 điểm thẳng hàng trong hình vẽ dưới đây:


M

N Q
P
A. M, N, P B. N, P, Q C. M, P, Q D. N, M, Q

Câu 10. Đã khoanh vào một phần mấy số quyển sách?

1 1 1
A. B. C. D. 3 quyển sách
3 4 5

Câu 11. Tính chu vi tam giác có 3 cạnh lần lượt là 2dm, 9 cm và 11 cm
A. 21 cm B. 40cm C. 40 dm D. 21 dm

Câu 12. Lần đầu cửa hàng bán được 4 lít sữa, lần thứ 2 cửa hàng bán được một nửa can 10 lít sữa.
Hỏi cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu lít sữa?
A. 14 lít sữa B. 6 lít sữa C. 5 lít sữa D. 9 lít sữa

2
Câu 13. Chọn hình thích hợp để ghép với hình sau tạo thành hình chữ nhật.

A. B. C. D.

Câu 14. Mẹ cắm 4 lọ hoa, mỗi lọ 5 bông hoa, hỏi mẹ đã cắm tất cả bao nhiêu bông hoa?
A. 9 bông hoa B. 20 bông hoa C. 1 bông hoa D. 16 bông hoa
Câu 15. Viết phép tính tương ứng với hình vẽ.

A. 6 + 3 B. 6 - 3 C. 6 x 3 D. 18 quả bóng

PHÂN TỰ LUẬN (15 điểm).

Câu 16. Tính:

a) 5 x 6 = ….. b) 4 x 9 = ……. c) 3 x 8 = …….

Câu 17. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) 49 + 7 = 46 b) 54 – 18 = 36 6:2x3= 1

Câu 18. Điền đáp số của bài toán vào chỗ chấm:

Lan có 14 quả bóng, nếu Lan cho My 3 quả bóng thì số bóng của 2 bạn sẽ bằng nhau. Vậy, lúc đầu

My có …. quả bóng.

Câu 19. Tìm x, biết: 1x5 < 127.

………………………………………………………………………………..

Câu 20. Tìm một số biết số ấy cộng với số nhỏ nhất có 2 chữ số thì được số lớn nhất có 2 chữ

số.

You might also like