Những từ vựng về chủ đề “MARRIAGE” mà band nào cũng có thể “yêu”
1. Romance /roʊˈmæns/: sự lãng mạn
2. Serious relationship /ˈsɪriəs riˈleɪʃənˌʃɪp/: mối quan hệ nghiêm túc 3. Ceremony /ˈsɛrəˌmoʊni/: nghi lễ 4. Reception /rɪˈsɛpʃən/: tiệc chiêu đãi 5. Honeymoon /ˈhʌniˌmun/: tuần trăng mật 6. Anniversary /ˌænəˈvɜrsəri/: dịp lễ kỷ niệm 7. Celebration /ˌsɛləˈbreɪʃən/: tiệc chúc mừng 8. Bridal bouquet /´braidl 'bukei/: bó hoa cưới 9. Betrothal /bi´trouðəl/: Việc hứa hôn 10. Dowry /'dauəri/: của hồi môn 11. Marriage certificate /ˈmærɪdʒ sə'tifikit/: giấy chứng nhận kết hôn 12. Suitor /´su:tə/: người cầu hôn 13. Church wedding /tʃə:tʃ ˈwɛdɪŋ/: nhà thờ tổ chức lễ cưới 14. Bride /braid/: cô dâu 15. Bridesmaid /´braidz¸meid/: phù dâu 16. Groom /grum , grʊm/: chú rể 17. Groomsman /´gru:mzmən/: phù rể 18. Matrimony /'mætriməni/: đời sống vợ chồng 19. Flower-girl /'flauə g3:l/: bé gái cầm hoa trong lễ cưới 20. Bronze wedding anniversary /brɒnz ˈwɛdɪŋ ¸æni´və:səri/: kỷ niệm ngày cưới lần thứ 8 21. Golden wedding anniversary /ˈgoʊldən ˈwɛdɪŋ ¸æni´və:səri/: kỷ niệm ngày cưới vàng 22. Diamond wedding anniversary /´daiəmənd ˈwɛdɪŋ ¸æni´və:səri/: kỷ niệm đám cưới kim cương 23. Remarry /ri:´mæri/: tái hôn 24. Shotgun wedding /ˈʃɒtˌɡʌn ˈwɛdɪŋ/: cưới vội (vì một sự cố nào đó) 25. An arranged marriage: cuộc hôn nhân đã được sắp đặt DANH TỪ VỀ CÁC LOẠI KỲ NGHỈ … Short break: A short holiday – Kỳ nghỉ ngắn ngày Stunning landscape: Extremely beautiful countryside – Phong cảnh tuyệt vời của vùng nông thôn It’s certainly the kind of short break for you to relax in the middle of stunning landscape. Đây chắc chắn là kì nghỉ ngắn cho bạn thư giãn giữa khung cảnh làng quê tươi đẹp. … Sightseeing: Đi tham quan chủ yếu nhằm mục đích đi và ngắm cảnh Guided tour: An organised group shown around a place of interest by an expert -Chuyến đi có hướng dẫn viên du lịch Places of interest: Sites of interest to tourists – Địa điểm thu hút khách du lịch What do you like to do when you’re on holiday? I enjoy visiting the local places of interest. I like to go sightseeing and always sign up for guided tours as it’s a chance to be shown around and take photographs, one of my hobbies. Bạn thích làm gì trong kì nghỉ? Tôi thích đến những khu vực thú vị trong vùng, tôi thích đi ngắm cảnh và luôn đăng kí 1 tour có hướng dẫn viên vì như thế tôi được đi thăm quan và chụp hình, 1 trong những sở thích của tôi. … Package tour = Package holiday: /ˈpækɪdʒ tʊə(r)/a holiday where you purchase the travel and accommodation together (Kỳ nghỉ trọn gói) Self-catering: /ˌself ˈkeɪtərɪŋ/ – danh từ không đếm được – a holiday where you supply your own food – Kỳ nghỉ tự phục vụ đồ ăn Holiday resort: A place where lots of people go for a holiday – Khu nghỉ dưỡng Do you have many tourists in your country? Yes … we have a lot of holiday resorts along the coast that are popular with tourists …most people come on package holidays and stay in one of the many hotels and self-catering apartments. Quê hương bạn có nhiều khách du lịch hay không? Vâng…chúng tôi có rất nhiều khu nghỉ mát dọc bờ biển nơi mà rất nổi tiếng với nhiều du khách...hầu hết mọi người chọn những tour du lịch trọn gói … và chọn ở 1 trong những khách sạn và nhà nghỉ tự phục vụ. … Holiday of a lifetime: a special holiday that you are unlikely to repeat (Kỳ nghỉ đặc biệt trong đời) Tourist trap: Somewhere where too many tourists go and where food, drink, entertainment, etc. is more expensive than normal – Nơi nhiều khách du lịch đến và bóc lột khách du lịch (bằng cách lấy tiền đắt) Wildlife safari: /ˈwaɪldlaɪf//səˈfɑːri/ – danh từ không đếm được – a holiday, often in Africa, to observe wild animals – Chuyến đi thám hiểm động vật hoang dã What kind of holiday do you like? I try to avoid tourist traps …I like to get away from it all and prefer going somewhere off the beaten track … last year I had the holiday of a lifetime … a two week wildlife safari in Kenya. Bạn thích kì nghỉ dạng nào? Tôi cố tránh đến những nơi quá đông …Tôi thường tránh xa những nơi quá đắt đỏ và thích chọn đến những nơi hẻo lánh ít người … năm ngoái tôi đã có một kì nghỉ đáng nhớ … tôi đã có chuyến đi 2 tuần để khám phá đời sống hoang dã ở Kenya. … Youth hostel: A cheap form of accommodation – Nhà trọ thanh niên (phòng giá rẻ) Breathtaking view of ST: An extremely beautiful view – Cảnh đẹp ngoạn mục Picturesque village: Very pretty village – Ngôi làng rất đẹp I went on my own and had a wonderful time … I stayed in a youth hostel and met some really nice people … but the most memorable thing about the holiday were the breathtaking views …and lovely picturesque villages. Tôi đi một mình và đã có một khoảng thời gian tuyệt vời…tôi ở trong một nhà nghỉ và đã gặp 1 vài người rất tốt…nhưng điều đáng nhớ nhất về chuyến đi chính là phong cảnh tuyệt đẹp và những ngôi làng đẹp như tranh. … Holiday brochure: a glossy publication with details of holiday packages – Cuốn sách nhỏ về những kỳ nghỉ Travel agent: A shop that specialises in booking holidays – Đại lý du lịch How do people tend to choose a destination? The Internet is a great source of information and travel agents are still very popular … that’s where I like to go to get holiday brochures for the place I’m interested in. Người ta có khuynh hướng chọn điểm đến thế nào? Internet là nguồn thông tin khổng lồ. Và nhiều đại lý du lịch cũng rất được ưu chuộng… đó là nơi mà tôi thích nhận những tập quảng cáo về du lịch đến những nơi mà tôi thích.Một số danh từ mô tả các địa điểm tham quan … Holiday destination: Where you go for a holiday – Điểm đến I went on a long weekend to a very popular holiday destination Tôi có một chuyến đi dài vào cuối tuần đến một điểm du lịch rất nổi tiếng … Out of season: (adj) Outside of the main holiday period – trái mùa, mùa thấp điểm It can get very busy with hordes of tourists so I decided to go out of season in the autumn. Để tránh việc từng đoàn khách du lịch đổ xô về nơi này, tôi quyết định đi du lịch vào mùa thấp điểm, mùa thu. … Far-off destination: Somewhere a long way away – Điểm đến xa xôi Charter-flight: /ˈtʃɑːtə flaɪt/ – a cheaper form of flying than a scheduled flight – Chuyến bay bằng một chiếc máy bay thuê What do you think has led to the growth in the tourist industry? It’s much easier and affordable to travel now …nowadays you can get cheap charter-flights or all-in packages … to somewhere near or to a far-off destination. Bạn nghĩ điều gì dẫn đến sự tăng trưởng của ngành công nghiệp du lịch? Ngày nay việc đi du lịch dễ dàng hơn và có giá cả phải chăng…bạn có thể đặt những chuyến bay trọn gói giá rẻ…đến bất cứ nơi nào hoặc các khu vực xa xôi. … Passport control: The place where your passport is checked – Kiểm tra hộ chiếu Departure lounge: Where you wait for your flight to be called – Phòng chờ khởi hành Check-in desk: The place at the airport where you register for your flight and deposit your luggage – Bàn đăng ký People sometimes say flying is the most glamorous form of travel. Do you agree? I’m not so sure really … flying can be quite boring … queuing up at the check-in desk … going through passport control … sitting for ages in the departure lounge …then the flight itself can be quite uncomfortable … no … I’m not sure I agree. … Mọi người nói rằng hàng không là phương tiện đi lại tuyệt vời nhất. Bạn có đồng ý không? Tôi không chắc là vậy…việc bay thì khá nhàm chán…xếp hàng ở bàn đăng kí…đi kiểm tra hộ chiếu…ngồi hàng giờ ở phòng chờ…tiếp đó là chuyến bay cũng không có gì thoải mái…không…tôi không chắc là tôi đồng ý. … … ĐỘNG TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG KHI ĐI “HOLIDAY” … To get away from it all: To take a holiday to escape a busy or stressful lifestyle – Thoát khỏi tất cả đi du lịch để giảm căng thẳng What kind of holiday do you like? I try to avoid tourist traps …I like to get away from it all and prefer going somewhere off the beaten track … last year I had the holiday of a lifetime … a two week wildlife safari in Kenya. Bạn thích kì nghỉ dạng nào? Tôi cố tránh đến những nơi quá đông …Tôi thường tránh xa những nơi quá đắt đỏ và thích chọn đến những nơi hẻo lánh ít người … năm ngoái tôi đã có một kì nghỉ đáng nhớ … tôi đã có chuyến đi 2 tuần để khám phá đời sống hoang dã ở Kenya. … To do some sunbathing: Tắm nắng It is very healthier if you do some sunbathing in the morning than in the afternoon. Nó rất khỏe mạnh nếu bạn tắm nắng vào buổi sáng thay vì buổi chiều. … To try/ sample the local food: Thử các món đặc sản It is really wonderful to try the local food when we have a holiday in Hoi An. Thật tuyệt vời khi thử món ăn địa phương khi chúng tôi có một kỳ nghỉ ở Hội An. … To go out at night: đi chơi buổi tối If we go to Ho Chi Minh city, we should spend time going out at night because that is when there are a range of lively activities for the youth. Nếu đến thành phố Hồ Chí Minh, chúng ta nên dành thời gian đi chơi vào ban đêm vì có nhiều hoạt động rất sôi nổi dành cho giới trẻ. … To dive: Lặn My friends are really excellent at diving, so they will teach you to dive when we go to Sam Son next week. Bạn tôi rất giỏi môn lặn, vì vậy họ sẽ dạy bạn lặn khi đến Sầm Sơn tuần tới. … To go sailing: Chèo thuyền Going sailing is the most interesting game that I have ever played. Đi thuyền buồm là trò chơi thú vị nhất mà tôi từng chơi. … To windsurf: Lướt ván Windsurfing is a quite dangerous sport that a few Vietnamese people dare to try. Lướt ván à một môn thể thao khá nguy hiểm mà một vài người Việt Nam dám thử. … To waterski: Trượt nước Have ever you waterskied when you were at primary school? Bạn đã từng trượt nước khi còn học tiểu học chưa? … To laze around on the sandy beach: Nghỉ ngơi, thư giãn bên bãi biển After my friends and I go shopping in Nha Trang, I will spend all afternoon lazing around on the sandy beach. Sau khi bạn bè và tôi đi mua sắm ở Nha Trang, tôi sẽ dành cả buổi chiều để thư giãn trên bãi biển đầy cát. … To enjoy bustling trade: Tận hưởng sự mua sắm nhộn nhịp When you come to Ben Thanh market, you will enjoy bustling trade there. Khi bạn đến chợ Bến Thành, bạn sẽ thích sự mua sắm nhộn nhịp nhộn nhịp ở đó. … To take a sunset cruise: Đi ngắm mặt trời lặn It is very romantic if my boyfriend and I can take a sunset cruise in this holiday. Nó rất lãng mạn nếu bạn trai và tôi có thể đi du thuyền ngắm hoàng hôn trong kỳ nghỉ.