Professional Documents
Culture Documents
Từ vựng sơ cấp
Từ vựng sơ cấp
scolaire français)
● École maternelle = Maternelle (n.f): Trường mẫu giáo
● École primaire (n.f): Trường tiểu học
● Collège (n): Trường cấp 2
● Lycée (n): Trường cấp 3
● Lycée technique (n): Trường nghề cấp 3
● Examen (n): Bài kiểm tra
● Baccalauréat (n): Bằng tú tài (Bằng tốt nghiệp phổ thông) (Viết tắt: BAC)
● Recevoir son bac (v): Nhận bằng tú tài
● Redoubler (v): Đúp lớp
● Université (n.f): Đại học
● Faculté (n.f): Khoa (Viết tắt: Fac)
● Rentrée (n.f): Khai giảng
● Faire des études (v): Học, nghiên cứu
● Grandes écoles (n.f): Trường đại học, học viện,…
● Grandes vacances (n.f): Kỳ nghỉ lớn
● Aller à quelle école (v): Đi học trường nào
● Année scolaire (n.f): Năm học
● Rentrée scolaire (n.f): Khai giảng
Vũ trụ (Univers)
● Planète (n.f): Hành tinh
● Système solaire (n.m): Hệ mặt trời
● Terre (n.f): Trái đất
● Ciel (n.m): Bầu trời
● Lune (n.f): Mặt trăng
● Soleil (n.m): Mặt trời
● Tourner sur elle-même: Tự quay xung quanh mình
● Tourner + autour du Soleil: Quay quanh mặt trời
● Étoile (n.f): Ngồi sao
● Comète (n.f): Sao chổi
● Briller (v): Tỏa sáng
● Astronome (n): Nhà thiên văn học
● Jumelle / Télescope: Kính viễn vọng
● Observatoire (n.m): Đài quan sát
Trái Đất
● Hémisphere Nord: Bán cầu Bắc
● Hémisphere Sud: Bán cầu Nam
● Équateur (n.m): Xích đạo
● Mer (n.f): Biển
● Ocean(n.m): Đại dương
● Continent (n.m): Lục địa
● Aube (n.f): Bình minh
● Crépuscule (n.m): Hoàng hôn
4 hướng
● Nord: Bắc
● Sud: Nam
● Ouest: Tây
● Est: Đông
Ví dụ: Le soleil se lève à l’est et se couche à l’ouest: Mặt trời mọc ở đằng Đông và lặn ở đằng
Tây.
● Il y avait/Il y a/Il y aura + Mạo từ bộ phận/Mạo từ không xác định + Danh từ:
Trời hôm qua có/ Trời hôm nay có/ Trời ngày mai sẽ có + …
Ví dụ: Il y a des nuages: Hôm nay trời có mây.
● Il + Động từ được chia theo thì phù hợp với hoàn cảnh người nói muốn miêu
tả
Ví dụ: Il pleuvra: Ngày mai trời sẽ mưa đó.
—-------------------------------------------------------------------
Đài (Radio)
● Diffuser (v): Phát sóng
● Emission (n.f): Chương trình
● Animateur (n)/ Presentateur(n): Dẫn chương trình
● Information (n.f): Thông tin
● Documentaire (n.m): Tư liệu
● Reportage (n.m): Phóng sự
● Débat (n.m): Tranh luận
● Écouter de la radio (v): Nghe đài
● Être retransmis(e) en direct: Phát sóng trực tiếp
● Être transmis en différé: Phát sóng lại
● Auditeur (n): Thính giả
Mạng (Internet)
● Avoir une connexion avec un fournisseur d’accès: Kết nối với một nhà cung cấp
mạng
● Se connecter (v): Kết nối mạng
● Être accessible en ligne: Có thể tiếp cận được trên mạng Internet
(báo,phim,radio….)
● Réseau social (n.m): Mạng xã hội (Facebook,…)
● Interaction (n.f): Sự tương tác
● Internaute (n): Cư dân mạng