You are on page 1of 13

Hệ thống trường học của Pháp (Système

scolaire français)
● École maternelle = Maternelle (n.f): Trường mẫu giáo
● École primaire (n.f): Trường tiểu học
● Collège (n): Trường cấp 2
● Lycée (n): Trường cấp 3
● Lycée technique (n): Trường nghề cấp 3
● Examen (n): Bài kiểm tra
● Baccalauréat (n): Bằng tú tài (Bằng tốt nghiệp phổ thông) (Viết tắt: BAC)
● Recevoir son bac (v): Nhận bằng tú tài
● Redoubler (v): Đúp lớp
● Université (n.f): Đại học
● Faculté (n.f): Khoa (Viết tắt: Fac)
● Rentrée (n.f): Khai giảng
● Faire des études (v): Học, nghiên cứu
● Grandes écoles (n.f): Trường đại học, học viện,…
● Grandes vacances (n.f): Kỳ nghỉ lớn
● Aller à quelle école (v): Đi học trường nào
● Année scolaire (n.f): Năm học
● Rentrée scolaire (n.f): Khai giảng

Tiết học (Cours)


● Salle de classe (n.f): Phòng học
● Classe (n.f): Lớp
● Élève (n): Học sinh
● Professeur (n.m): Giáo viên
● Être en classe (v): Ở trong lớp
● Apprendre (v): Học
● Étudier (v): Nghiên cứu
● Avoir un cours de (v): Có tiết học môn…
● Prendre des cours de (v): Học tiết…
● Assoire à un cours de (v): Tham gia tiết học môn…
● Faire un exercice de (v): Làm bài tập môn…
● Faire de devoirs (v): Làm bài tập môn…
● Passer un examen (v): Thi
● Enseiger quelque chose (v): Dạy cái gì
● Donner des cours (v): Có tiết học/dạy môn…
● Faire un cours (v): Có tiết học/dạy môn…
● Donner un exercice de (v): Giao bài tập
● Corriger des copies/ un examen (v): Chữa bài tập/bài kiểm tra
● Bon élève >< Mauvaise élève (n): Học sinh giỏi >< Học sinhyếu
● Bonne note >< Mauvaise note (n.f): Điểm cao >< Điểm thấp
● Prendre la leçon (v): Rút ra bài học
● Matière (n.f): Nghề nghiệp
● Être bon/mauvaise en quelque chose (v): Giỏi/Kém trong việc gì?
● Faire une école de commerce (v): Học trường về thương mại
● Faire un stage (v): Thực tập
● Avoir/Obtenir un diplôme (v): Nhận bằng tốt nghiệp
● Avoir une bourse d’études (v): Nhận học bổng
● Étudiant (n) Sinh viên
—---------------------------------------------------------

Vũ trụ (Univers)
● Planète (n.f): Hành tinh
● Système solaire (n.m): Hệ mặt trời
● Terre (n.f): Trái đất
● Ciel (n.m): Bầu trời
● Lune (n.f): Mặt trăng
● Soleil (n.m): Mặt trời
● Tourner sur elle-même: Tự quay xung quanh mình
● Tourner + autour du Soleil: Quay quanh mặt trời
● Étoile (n.f): Ngồi sao
● Comète (n.f): Sao chổi
● Briller (v): Tỏa sáng
● Astronome (n): Nhà thiên văn học
● Jumelle / Télescope: Kính viễn vọng
● Observatoire (n.m): Đài quan sát

Trái Đất
● Hémisphere Nord: Bán cầu Bắc
● Hémisphere Sud: Bán cầu Nam
● Équateur (n.m): Xích đạo
● Mer (n.f): Biển
● Ocean(n.m): Đại dương
● Continent (n.m): Lục địa
● Aube (n.f): Bình minh
● Crépuscule (n.m): Hoàng hôn

4 hướng
● Nord: Bắc
● Sud: Nam
● Ouest: Tây
● Est: Đông
Ví dụ: Le soleil se lève à l’est et se couche à l’ouest: Mặt trời mọc ở đằng Đông và lặn ở đằng
Tây.

Montagne (n.f): Vùng núi


● Sommet (n.m): Đỉnh núi
● Altitude (n.f): Độ cao
● Col (n.m): Đèo
● Pente (n.f): Sườn núi
● Torrent (n.m): Dòng thác
● Vallée (n.f): Thung lũng
● Foret (n.f): Rừng

Mer (n.f): Biển


● Vague (n.f): Sóng
● Bord de la mer (n.m): Bờ biển
● Plage (n.f): Bãi cát
● Sable (n.m): Cát
● Falaise (n.f): Mỏm đá
● Ruisseau (n.m): Suối
● Riviere (n.f)/ Fleuve(n.f): Sông
● Se jetter + dans (v): Đổ vào đâu đấy (Sông đổ ra biển)
● Prendre sa source + à lieu: Có thượng nguồn ở đâu
● En amont : Trên thượng nguồn
● En aval: Dưới hạ nguồn
● Estuaire (n.m): Cửa sông
● Courant d’eau (v): Dòng chảy (nước)

Campagne (n.f): Vùng nông thôn


● Ferme (n.f): Trang trại
● Prairie (n.f): Đồng cỏ
● Champ (n.m): Cánh đồng
● Village (n.m): Làng
● Colline (n.f): Đồi
● Plaine (n.f): Đồng bằng
● Hameau (n.m): Xóm/thôn
● Nature (n.f): Thiên nhiên
● Chemin (n.m): Đường mòn

Catastrophe (n.f): Thiên tai


● Séisme (n.m): Động đất
● Tsunami (n.m): Sóng thần
● Éruption volcanique (n.f): Núi lửa phun trào
● Cylone (n.m): Vòi rồng
● Innondation (n.f): Lũ lụt
—---------------------------------------------------------------

Để khái quát về tính cách của ai đó


● Avoir bon caractère: tốt tính
● Avoir mauvais caractère: xấu tính
● Sympathique( viết tắt “sympa”) (adj): dễ mến
● Antipathique (adj): đáng ghét
● Réservé(e) (adj): kín tiếng
● Timide (adj): nhút nhát, rụt rè
● Bavard (adj): lắm lời
● Nerveux (adj): lo lắng
● Calme (adj): bình tĩnh
● Optimiste (adj): lạc quan
● Pessimiste (adj): bi quan
● Sérieux(se) (adj): nghiêm túc
● Avoir le sens de l’humour: vui tính
● Faire rire + qqn (v): chọc cười + ai đó

Để miêu tả ưu điểm và nhược điểm của ai


đó
Ưu điểm (Qualités)
● Intelligent(e) (adj): thông minh
● Intelligence (n.f): sự thông minh
● Travailleur(se) (adj): chăm chỉ
● Chaleureux(se) (adj): niềm nở, nồng nhiệt
● Chaleur humaine (n.f): sự nồng nhiệt
● Sociable (adj): thân thiện
● Sociabilité (n.f): sự thân thiện
● Tolérant(e) (adj): độ lượng, bao dung
● Tolérance (n.f): sự độ lượng, bao dung
● Patient(e) (adj): kiên trì
● Patience (n.f): sự kiên trì
● Honnête (adj): thật thà
● Honnêteté (n.f): sự thật thà
● Franc(he) (adj): thẳng thắn
● Franchise (n.f): sự thẳng thắn
● Généreux(se) (adj): hào phóng
● Générosité (n.f): sự hào phóng
● Gentil/gentille (adj): tốt bụng
● Gentillesse (n.f): sự tốt bụng
● Doux (adj): hiền lành, dịu dàng
● Douceur (n.f): sự hiền lành, sự dịu dàng
● Sensible (adj): nhạy cảm
● Sensibilité (n.f): sự nhạy cảm
● Cultivé (adj): có học thức
● Culture (n.f): văn hóa, sự trau dồi
● Modeste (adj): khiêm tốn
● Modestie (n.f): sự khiêm tốn
● Adorable (adj): dễ mến

Nhược điểm (Défauts)


● Bête (adj): ngu ngốc
● Bêtise (n.f): sự ngu ngốc/ một việc làm ngu ngốc
● Intolérant (adj): không độ lượng
● Intolérance (n.f): sự không độ lượng
● Parresseux(se) (adj): lười biếng
● Paresse (n.f): sự lười biếng
● Malhonnête (adj): thiếu trung thực
● Malhonnêteté (n.f): sự thiếu trung thực
● Hypocrite (adj): giả tạo/ đạo đức giả
● Hypocrisie (n.f): sự giả tạo
● Égoïste (adj): keo kiệt
● Égoïsme (n.m): sựi ích kỷ
● Méchant (adj): xấu xa
● Méchanceté (n.f): sự xấu xa
● Agressif(ve): hung hăng
● Agressivité (n.f): sự hung hăng
● Impatient (adj): thiếu kiên nhẫn
● Impatience (n.f): sự thiếu kiên nhẫn
● Prétentieux (se): kiêu căng
● Prétention (n.f): sự kiêu căng
● Arrogant (adj): ngạo mạn
● Arrogance (n.f): sự ngạo mạn
—------------------------------------------------------

Các loại tiền tệ (Monnaie)


● Franc (n.m): Đồng phrăng
● Monnaie (n.f): Tiền tệ
● Euro (n.m): Euro
● Valeur (n.f): Giá trị
● Pièce (n.f): Đồng xu
● Cent(ime) (n.m): Xen
● Portefeuille (n.f): Bản kê khai
● Porte-monnaie (n.f): Ví tiền
Với từ “monnaie”, chúng mình có thể kết hợp cùng động từ “rendre” để cho ra cụm động từ:

● Rendre la monnaie (v): Trả lại tiền lẻ

Tiền bạc (Argent)


● Avoir beaucoup d’argent (v): Có nhiều tiền
● Rich (adj): Giàu có
● Pauvre (adj): Nghèo
● Gagner (v): Kiếm tiền
● Gagner bien sa vie (v): Kiếm nhiều tiền

Au guichet automatique (Tại máy rút tiền


tự động ATM)
● Retirer = Prendre (v): Rút tiền
● Compte (n.m): Tài khoản
● Distributeur de billet = Guichet automatique (n.m): Máy rút tiền tự động, ATM
● Carte bancaire (n.f): Thẻ ngân hàng
● Introduire votre carte (v): Đút thẻ vào
● Composer = Taper votre code secret (v): Nhập mã PIN
● Valider (v): Xác nhận
● Choisir un montant (v): Chọn một khoản tiền
● Veuillez patienter = Attendez, s’il vous plaît: Đợi chút
● Désirez-vous un ticket?: Bạn có muốn lấy hóa đơn không?
● Retirer votre carte (v): Lấy thẻ của bạn
● Prendre vos billets (v): Lấy hóa đơn

Tại ngân hàng


● Avoir un compte courant (v): Có tài khoản
● Ouvrir/Fermer un compte counrant: Mở/Đóng tài khoản
● Numéro de compte (n.m): Số tài khoản
● Dépenser (v): Tiêu xài
● Acheter (v): Mua
● À découvert = En rouge (v): Mức đỏ
● Débiteur >< Créditeur (n.m): Người cho vay >< Người vay
● Faire des économies = Économiser (v): Tiết kiệm
● Mettre l’argent de côté (v): Đặt tiền sang
● Épargne (n.f): Sự tiết kiệm

Các giao dịch ngân hàng (Opérations


bancaires)
● Déposer = Verser (v): Cho, gửi vào
● Remplir un formulaire (v): Điền phiếu
● Faire un versement (v): Chuyển tiền
● Faire un achat (v): Mua
● Emprunter (v): Vay mượn
● Prêter (v): Cho mượn
● Crédit = Prêt (n.m): Khoản nợ
● Rembourser (v): Hoàn tiền
● Remboursement (n.m): Sự hoàn tiền
● Payer = Régler (v): Trả
● Facture (n.m): Hóa đơn
● Prélèvement automatique (n.m): Ghi nợ
● Prélever une somme (v): Ghi nợ một khoản
● Chèque (n.m): Séc
● Faire un chèque à quelqu’un (v): Ký séc cho ai
● Par chèque: Bằng séc
● En espèce/liquide: Bằng tiền mặt
● Chéquier = Carnet de chèques (n.m): Sổ séc
—----------------------------------------------------------
Animaux domestiques (Vật nuôi)
● Chat (n.m): Mèo
● Chien (n.m): Chó
● Oiseau (n.m): Chim
● Poisson (n.m): Cá
● Tortue (n.f): Rùa
● Hamster (n.m): Chuột hamster

Animaux de la ferme (Động vật nuôi trang


trại)
● Lapin (n.m): Thỏ
● Cochon (n.m): Lợn
● Mouton (n.m): Cừu
● Chèvre (n.f): Dê
● Vache (n.f): Bò sữa
● Boeuf (n.m): Bò đực
● Veau (n.m): Bê
● Poule (n.f): Gà mái
● Coq (n.m): Gà trống
● Poulet (n.m): Gà con
● Canard (n.m): Vịt
● Cheval (n.m): Ngựa

Animaux sauvages (Động vật hoang dã)


● Grenouille (n.f): Ếch
● Escargot (n.m): Ốc sên
● Fauve (n.m): Động vật hung dữ
● Serpent (n.m): Rắn
● Caméléon (n.m): Tắc kè
● Lezard (n.m): Thằn lằn
● Crocodile (n.m): Cá sấu
● Girafe (n.f): Hươu cao cổ
● Lion (n.m): Sư tử
● Leopard (n.m): Báo
● Singe (n.m): Khỉ
● Hippopotame (n.m): Hà mã
● Chameau (n.m): Lạc đà
● Ours (n.m): Gấu
● Zèbre (n.m): Ngựa vằn
● Aigle (n.m): Đại bàng
● Loup (n.m): Sói
Poissons et Coquillages (Các loài cá và
động vật giáp xác)
● Requin (n.m): Cá mập
● Dauphin (n.m): Cá heo
● Huitre (n.f): Hàu
● Crabe (n.m): Cua
● Saumon (n.m): Cá hồi
● Fruit de mer (n.m): Hải sản

Insectes (Côn trùng)


● Araignée (n.f): Nhện
● Abeille (n.f): Ong
● Moustique (n.m): Muỗi
● Papillon (n.m): Bướm
● Mouche (n.f): Ruồi

Oiseaux (Các loài chim)


● Hirondelle (n.f): Chim én
● Pigeon (n.m): Chim bồ câu
● Mouette (n.f): Chim mòng biển
● Corbeau (n.m): Quạ
● Perroquet (n.m): Vẹt
● Aigle (n.m): Đại bàng
● Rossignol (n.m): Chim sơn ca

Các hành động liên quan đến động vật


● Nourrir + động vật (v): Cho ăn
● Faire vacciner + động vật (v): Tiêm chủng
● Soigner (v) + động vật: Chăm sóc
● Caresser (v) + động vật: Vuốt ve
● Sortir + động vật(v): Cho đi chơi
● Donner un bain + à động vật (v): Tắm cho vật nuôi
● Chasser (v): Săn bắn
● Élever (v): Chăn nuôi
● Pêcher (v): Đánh bắn cá

Các hành động của động vật


● Aboyer (v): Sủa
● Miauler (v): Kêu (mèo)
● Chanter (v): Gáy (gà)
● Caqueter (v): Cục tác (gà mái)
● Bêler (v): Kêu be be (con dê)
● Gogner (v): Ủn ỉn (con lợn
● Rugir (v): Gầm (sư tử ,…)
● Meugler (v): Rống lên (con bò)
—-------------------------------------------------

Miêu tả thời tiết


Để miêu tả thời tiết đẹp (Le beau temps), chúng ta có thể sử dụng những cấu trúc sau đây:

● Il fait beau: Trời đẹp


● Il fait (du) soleil: Trời có nắng
● Il fait chaud: Trời nóng
● Il fait frais: Trời mát
● Il fait un soleil radieux: Trời nắng chói chang
● Il fait un temps magnifique: Thời tiết thật tuyệt vời
● Le soleil brille: Mặt trời tỏa sáng
● C’est une journée ensoleillée: Ngày nắng đẹp
● Le ciel est bleu/dégagé: Bầu trời xanh/quang đãng
● Il y a une éclaircie (un rayon de soleil): Ngày nắng vàng
● Il y a un arc-en-ciel: Có cầu vồng
Còn nếu thời tiết xấu (Le mauvais temps), chúng ta sẽ sử dụng những dạng cấu trúc sau:

● Il fait mauvais: Thời tiết thật tệ


● Il fait gris: Trời xám xịt
● Il y a une grosse/forte pluie: Trời mưa to/mưa lớn
● Il y a des nuages: Trời có mây
● Il y a du vent: Trời có gió
● Il y a de l’orage/une tempête (m): Trời có bão
● Il y a une averse: Trời mưa như trút
● Il y a du brouillard: Trời có sương mù
● Il y a de la neige/ des flocons de neige: Trời có tuyết/bông tuyết
● Il pleut (pleuvoir): Trời mưa
● La journée est pluvieuse: Ngày mưa
● Le ciel est gris/nuageux/couvert: Bầu trời xám xịt/nhiều mây/u ám
● Le vent se lève: Gió
● Le vent souffle fort: Gió thổi mạnh
● Le temps est orageux: Thời tiết đang có bão
● Une orage éclate: Một cơn bão nổ ra
● Les températures sont comprises entre (11) et (14) degrés: Nhiệt độ trong khoảng
11-14°C

Các mẫu câu liên quan đến thời tiết


● Khi muốn hỏi thời tiết hôm nay như thế nào, chúng ta sẽ nói:
Quel temps fait-il?
● Nếu muốn hỏi thời tiết ngày mai sẽ ra sao, chúng ta sẽ nói:
Quel temps fera demain?
● Nếu muốn hỏi thời tiết hôm qua ra sao, chúng ta sẽ nói:
Quel temps a-t-il fait?

Mẫu câu trả lời chung cho các câu hỏi


bên trên:
● Il a fait /Il fera/Il va faire + tính từ giống đực số ít: Thời tiết hôm qua thì/Thời tiết
hôm nay thì/Thời tiết ngày mai thì + …
Ví dụ: Il a fait chaud: Hôm qua trời nóng.

● Il y avait/Il y a/Il y aura + Mạo từ bộ phận/Mạo từ không xác định + Danh từ:
Trời hôm qua có/ Trời hôm nay có/ Trời ngày mai sẽ có + …
Ví dụ: Il y a des nuages: Hôm nay trời có mây.

● Il + Động từ được chia theo thì phù hợp với hoàn cảnh người nói muốn miêu
tả
Ví dụ: Il pleuvra: Ngày mai trời sẽ mưa đó.

● Il faisait/fait/fera + số đếm + degré(s)/ °C: Nhiệt độ hôm qua/ Nhiệt độ hôm


nay/Nhiệt độ ngày mai sẽ là + …
Ví dụ: Il fait 8 degrés: Nhiệt độ hôm nay là 8°C

—-------------------------------------------------------------------

Tòa thị chính (Le mairie)


● Certificat de naissance (n.f): Giấy khai sinh
● Acte de décès (n.m): Giấy chứng tử
● Renseignement sur les école maternelle/primaire: Thông tin về trường mẫu giáo/
trường tiểu học
● Activités sportives: Các hoạt động thể thao
● Activités éducatives: Các hoạt động giáo dục
● Aides sociales: Hỗ trợ xã hội
● Guichet (n.m): Quầy tính tiền
● Document (n.m): Tài liệu
● Dossier (n.m): Thư mục
● Faire la queue (v): Xếp hàng
● Faire des photocopies (v): Photo
● Déclarer une naissance (v) Khai sinh
● Se marier (v): Cưới
● Obtenir les papiers nécessaires (v): Lấy các giấy tờ cần thiết

Thuế (Les Impôts)


● Impôt(n.m): Thuế
● Déclaration d’impôt (n.f): Khai thuế
● Taxe (n.f): Thuế
● Revenu (n.m): Thu nhập

An ninh xã hội (La Sécurités sociales)


● Sécurité sociale (n.f): An ninh xã hội
● Médicament (n.m): Thuốc
● Soins médicaux (nmp): Chăm sóc y tế
● Remboursement (n.m): Hoàn trả lại tiền
● Assurance maladie (n.f): Bảo hiểm y tế
● Assurance sociale (n.f): Bảo hiểm xã hội
● Assurance chômage (n.f): Bảo hiểm thất nghiệp

Dịch vụ (Les services)


Từ vựng về sự cứu trợ (Les secours)
● Secours (nmp): Sự giúp đỡ, cứu trợ
● Secourir (v): Cứu trợ, giúp đỡ
● Accident de la route: Tai nạn trên đường
● Feu (n.m): Lửa
● Pompiers (n.m.p): Cứu hỏa
● SAMU/ service médical d’urgence (n.m):
● Police (n.f): Cảnh sát
● Voleur (n.m): Kẻ trộm
● Victim (n.f): Nạn nhân
● Vol/ Cambriolage (n.m): Vụ trộm
● Commissariat de police (n.m): Đồn cảnh sát
● Ambulance (n.f): Xe cứu thương
● Premiers secours temporaires (nmp): Sơ cứu tạm thời

Các mẫu câu liên quan


● Appeler le pompier/ le SAMU/la police: Gọi cứu hỏa/ cứu thương/ cảnh sát
● Avoir une grave problème médical: Gặp vấn đề về ý tế nghiêm trọng
● Avoir un problème de sécurité: Gặp sự cố bảo mật
● Être en danger: Trong tình trạng nguy hiểm
● Se faire voler: Bị cướp
● S’enfuir: Chạy trốn
● Le voleur s’est enfui: Kẻ trộm chạy trốn
● Aller au commissariat de police: Đến đồn cảnh sát
● Faire une déposition/ Déclarer le vol: Khai báo vụ trộm
—----------------------------------------------------------

Báo giấy (Presse écrite)


● Média (n.m): Truyền thông
● Suivre l’actualité (v): Theo dõi tin tức/ Cập nhật tin tức
● Magazine (n.m): Tạp chí
● Quotidien (n.m): Báo theo ngày
● Hebdomadaire (n.m): Báo theo tuần
● Mensuel (n.m): Báo theo tháng
● Trimestriel (adj): Ra mỗi quý
● Kiosque (n.m): Gian hàng báo
● Meurte (n.f): Vụ giết người
● Accident (n.m): Tai nạn
● Public (n.m): Độc giả
● Lecteur (n.m): Độc giả
● Feuilleter (v) + un magazine : Lật giở các trang báo/tạp chí

Các thành phần của 1 trang báo (Journal)


● Une (n.f): Trang nhất
● Journaliste (n): Nhà báo
● Rédacteur en chef: Tổng biên tập
● Événement (n.m): Sự kiện
● Titre (n.m): Tiêu đề
● Article (n.m): Bài báo
● Photographe (n): Nhiếp ảnh gia
● Humoriste (n): Danh hài
● Caricature (n.f): Tranh biếm họa
● Rubrique (n.f): Đề mục

Các lĩnh vực mà báo khai thác nội dung


● Politique (n.f): Chính trị
● Économie (n.f): Kinh tế
● Commerce (n.m): Thương mại
● Finance (n.f): Tài chính
● Actualité internationale (n.f): Tình hình thế giới
● Vie sociale (n.f): Đời sống xã hội
● Fait divers (n.m): Tin vắn
● Meteo (n.m): Thời tiết
● Sport (n.m): Thể thao
● Tourisme (n.m): Du lịch
● Reportage (n.m): Phóng sự
● Mode (n.f): Thời trang
● Cinéma (n.m): Phim ảnh

Đài (Radio)
● Diffuser (v): Phát sóng
● Emission (n.f): Chương trình
● Animateur (n)/ Presentateur(n): Dẫn chương trình
● Information (n.f): Thông tin
● Documentaire (n.m): Tư liệu
● Reportage (n.m): Phóng sự
● Débat (n.m): Tranh luận
● Écouter de la radio (v): Nghe đài
● Être retransmis(e) en direct: Phát sóng trực tiếp
● Être transmis en différé: Phát sóng lại
● Auditeur (n): Thính giả

Télévision (Vô tuyến)


● Chaine (n.f): Kênh
● Publique (adj): Công/của nhà nước
● Privé(e) (adj): Của tư nhân
● Parabole (n.f): Chảo truyền hình
● Câble (n.m): Cáp truyền hình
● Capté par parabole/cable: Bắt được bởi sóng chảo/cáp
● Série (n.f): Phim truyền hình dài tập
● Episode (n.m): Tập
● Film (n.m): Phim truyện
● Emission de télé-réalité: Truyền hình thực tế
● Téléspectateur / téléspectatrice (n): Khán giả truyền hình
● Abonnement (n.m): Thuê bao
● Payant (adj): Mất phí
● Abonnement est payant : Thuê bao mất phí

Mạng (Internet)
● Avoir une connexion avec un fournisseur d’accès: Kết nối với một nhà cung cấp
mạng
● Se connecter (v): Kết nối mạng
● Être accessible en ligne: Có thể tiếp cận được trên mạng Internet
(báo,phim,radio….)
● Réseau social (n.m): Mạng xã hội (Facebook,…)
● Interaction (n.f): Sự tương tác
● Internaute (n): Cư dân mạng

You might also like