You are on page 1of 2

1. Biết điểm A, B có độ cao lần lượt là 100m, 120m. Chênh cao giữa 2 điểm A,B là bao nhiêu ?

A. 20m
B. 220m
C. 120m
D. 1,2m
2. Trên bản đồ địa hình, điểm A nằm trên dường bình độ 100m, điểm B nằm trên đường bình độ
120. Biết 2 đường bình độ này nằm kế tiếp nhau. Hỏi khoảng cao đều trên bản đồ bày bằng bao
nhiêu ?
A. 20m
B. 30m
C. 40m
D. 10m
3. Để xác định độ cao, chênh cao của 1 điểm trên BĐH dựa vào yếu tố nào?
A. Đường bình độ
4. Trên BDDH tỷ lệ 1:50,000 , 1:25,000; diện tích 1 ô vuông tương ứng ngoài thực địa là bao nhiêu ?
A. 1km2
B. 2km2
C. 3km2
D. 4km2
5. Tỷ lệ bản đồ thường được viết với dạng ?
A. Một phân số
B. Tỷ lệ chữ
C. Một chữ số
D. Tất cả phương án trên
6. Chênh cao giữa 2 điểm là gì ?
A. hiệu độ cao giữa 2 điểm
B. Tổng độ cao giữa 2 điểm
C. Tích độ cao giữa 2 điểm
D. Thương độ cao giữa 2 điểm
9. Để xác định độ dốc trên BDDH ta thường dùng phương tiện nào ?
A. Thước đo độ dốc
B. Thước đo độ lệch từ
C. Ống nhòm
D. Kim địa bàn
10. Để đo góc phương vị trên bản đồ địa hình, ta thường dùng phương tiện nào ?
A. Thước chỉ huy, địa bàn
B. Thước đo độ dốc
11. Góc phương vị là ?
A. Góc nằm trong mặt phẳng ngang hợp bởi hướng bắc đi qua điểm A và hướng AB tính theo chiều
kim đồng hồ
B. Góc nằm trong mặt phẳng đứng hợp bởi hướng bắc đi qua điểm A và hướng AB tính theo chiều kim
đồng hồ
C. Góc nằm trong đường thẳng ngang hợp bởi hướng bắc đi qua điểm A và hướng AB tính theo chiều
kim đồng hồ
D. Góc nằm trong mặt phẳng ngang hợp bởi hướng bắc đi qua điểm A và hướng AB tính theo ngược
chiều kim đồng hồ
12. Ký hiệu cầu cống trên bản đồ địa hình, vị trí chính xác của ký hiệu nằm ở đâu ?
A. Chính giữa ký hiệu
B. Đỉnh vuông góc
13. Trên bản đồ địa hình, màu nâu thể hiện yếu tố gì ?
A. Dáng đất
B. Sông suối
14. Trên bản đồ địa hình, màu đen thể hiện yếu tố gì ?
A. Ghi chú
B. Địa vật
C. kí hiệu
D. Thực vật
15. Trên bản đồ địa hình, màu xanh nước biển thể hiện yếu tố gì ?
A. Thuỷ văn
B. Cầu cống
C. Nhà gần sông biển
D. Địa vật độc lập
16. Trên bản đồ địa hình, màu xanh lá cây thể hiện yếu tố gì ?
A. Thực vật
B. Chú thích
C. Địa hình địa vật
D. Đồi núi
17. Đường bình độ có mấy loại ?
A. 4 loại
B. 3 loại
C. 2 loại
D. 5 loại
18. Trên bản đồ địa hình, sườn dốc lồi được biểu thị như thế nào ?
A. Đường bình độ dày ở chân và thưa trên đỉnh
B. Đường bình độ thưa ở chân và dày trên đỉnh
C. Đường bình độ lúc dày, lúc thưa
D. Đường bình độ cách đều nhau
19. Trên bản đồ địa hình, sườn dốc đều được biểu thị như thế nào ?
E. Đường bình độ cách đều nhau
F. Đường bình độ dày ở chân và thưa trên đỉnh
20. Trên bản đồ địa hình, sườn dốc lõm được biểu thị như thế nào ?
G. Đường bình độ lúc dày, lúc thưa
H. Đường bình độ cách đều nhau
I. Đường bình độ dày ở chân và thưa trên đỉnh
J. Tất cả các phương án trên đều sai
21. Trên bản đồ địa hình, sườn dốc lồi được biểu thị như thế nào ?
A. Đường bình độ thưa ở chân và dày trên đỉnh
B. Đường bình độ thưa
C. Đường bình độ cách đều nhau
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
22. Trên bản đồ địa hình, yên ngựa được biểu thị như thế nào ?
A. Đường bình độ thắt lại rồi phình ra, có dạng cong như hình số 8
B. Đường bình độ cong lên phía đỉnh núi
C. Đường bình độ cong xuống phía chân núi

You might also like