You are on page 1of 90

Bài 2 + 3.

BẢN ĐỒ

1. Nhận biết
Câu 1. Phương pháp kí hiệu thường được dùng để thể hiện các đối tượng địa lí có đặc điểm phân bố
A. không đồng đều. B. khắp lãnh thổ. C. phân tán, lẻ tẻ. D. theo điểm cụ thể.
Câu 2. Đối tượng địa lí nào sau đây thường được biểu hiện bằng phương pháp kí hiệu?
A. Hải cảng. B. Hòn đảo. C. Các dãy núi. D. Đường biên giới.
Câu 3. Để thể hiện sự phân bố dân cư trên bản đồ người ta thường dùng phương pháp
A. kí hiệu. B. nền chất lượng. C. chấm điểm. D. bản đồ - biểu đồ.
Câu 4. Để xác định chính xác phương hướng trên bản đồ cần dựa vào
A. kí hiệu chữ viết. B. bảng chú giải. C. đường kinh, vĩ tuyến. D. tỉ lệ thước, số.
Câu 5. Để xây dựng phương án tác chiến cần sử dụng loại bản đồ nào sau đây?
A. Bản đồ quân sự. B. Bản đồ hành chính. C. Bản đồ giáo khoa. D. Bản đồ tự nhiên.
Câu 6. Để thể hiện thể hiện giá trị tổng cộng của một hiện tượng địa lí trên 1 đơn vị lãnh thổ ta dùng phương
pháp
A. kí hiệu. B. chấm điểm. C. đường chuyển động. D. bản đồ-biểu đồ.
Câu 7. Để thể hiện qui mô các đô thị lớn ở nước ta người ta thường dùng phương pháp
A. kí hiệu. B. chấm điểm. C. vùng phân bố. D. bản đồ - biểu đồ.
Câu 8. Để tìm hiểu về chế độ nước của một con sông, cần phải sử dụng bản đồ nào sau đây?
A. Bản đồ khí hậu. B. Bản đồ địa hình. C. Bản đồ nông nghiệp. D. Bản đồ địa chất.
Câu 9. Hình thức biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ của phương pháp chấm điểm là
A. các điểm chấm trên bản đồ. B. những mũi tên trên bản đồ.
C. các biểu đồ trên bản đồ. D. các ký hiệu trên bản đồ.
Câu 10. Trong phương pháp kí hiệu, để thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ thường đặt
A. các mũi tên vào đúng vị trí của đối tượng. B. các kí hiệu vào đúng vị trí của đối tượng.
C. các chấm điểm vào đúng vị trí của đối tượng. D. các biểu đồ vào đúng phạm vi của lãnh thổ đó.
Câu 11. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động thường dùng để thể hiện các đối tượng địa lí
A. di chuyển theo các tuyến. B. phân bố theo tuyến.
C. phân bố theo những điểm cụ thể. D. phân bố rải rác.
Câu 12. Trong học tập, bản đồ là một phương tiện để học sinh
A. thư giãn sau khi học xong bài. B. học thay sách giáo khoa.
C. học tập, rèn luyện các kĩ năng địa lí. D. xác định vị trí các bộ phận lãnh thổ trong bài.
Câu 13. Phương pháp chấm điểm thường được dùng để thể hiện các đối tượng địa lí có đặc điểm
A. phân bố phân tán, lẻ tẻ. B. phân bố tập trung theo điểm.
C. phân bố ở phạm vi rộng. D. phân bố theo tuyến.
Câu 14. Phương pháp khoanh vùng thường được dùng để thể hiện các đối tượng địa lí có đặc điểm
A. phân bố tập trung theo điểm. B. phân bố ở những khu vực nhất định.
C. phân bố ở phạm vi rộng lớn. D. phân bố phân tán, lẻ tẻ.
Câu 15. Các đối tượng địa lí nào sau đây thường được biểu hiện bằng phương pháp kí hiệu?
A. các hòn đảo. B. các điểm dân cư.
C. các dãy núi. D. các đường ranh giới hành chính.
Câu 16. Trong đời sống, bản đồ là một phương tiện để
A. trang trí nơi làm việc. B. xác lập mối quan hệ giữa các đối tượng địa lí.
C. tìm đường đi, xác định vị trí. D. biết được sự phát triển KT-XH của một quốc gia.
Câu 17. Trong học tập địa lí, khi sử dụng bản đồ vấn đề cần lưu ý đầu tiên là
A. đọc kĩ bảng chú giải. B. chọn bản đồ phù hợp với nội dung.
C. nắm được tỉ lệ bản đồ. D. xác định phương hướng trên bản đồ.
Câu 18. Những bản đồ không vẽ kinh vĩ tuyến muốn xác định phương hướng dựa vào
A. mũi tên chỉ hướng Đông. B. mũi tên chỉ hướng Tây.
1
C. mũi tên chỉ hướng Nam. D. mũi tên chỉ hướng Bắc.
Câu 19. Phương pháp bản đồ - biểu đồ thường được dùng để thể hiện
A. tính chất của 1 hiện tượng địa lí trên 1 đơn vị lãnh thổ.
B. chất lượng của 1 hiện tượng địa lí trên 1 đơn vị lãnh thổ.
C. giá trị tổng cộng của 1 hiện tượng địa lí trên 1 đơn vị lãnh thổ.
D. động lực phát triển của 1 hiện tượng địa lí trên 1 đơn vị lãnh thổ.
Câu 20. Phát biểu nào dưới đây là không đúng?
A. Bản đồ có tỉ lệ càng nhỏ càng dễ sử dụng.
B. Bản đồ có tỉ lệ càng lớn mức độ chi tiết càng cao.
C. Bản đồ quốc gia thường có tỉ lệ lớn hơn bản đồ thế giới.
D. Bản đồ có tỉ lệ càng nhỏ thì phạm vi lãnh thổ thể hiện càng lớn.

2. Thông hiểu
Câu 21. Trước khi đọc bản đồ cần phải nghiên cứu kĩ yếu tố nào sau đây?
A. Tỉ lệ bản đồ. B. Phương hướng. C. Bảng chú giải. D. Nội dung bản đồ.
Câu 22. Trên bản đồ kí hiệu chữ thường thể hiện đối tượng địa lí nào sau đây?
A. Bôxít. B. Dầu khí. C. Than đá. D. Quặng sắt.
Câu 23. Phương pháp chấm điểm không thể hiện được đặc tính nào sau đây của đối tượng
A. cơ cấu. B. sự phân bố. C. số lượng. D. chất lượng.
Câu 24. Trên bản đồ tự nhiên, đối tượng địa lí nào sau đây không được thể hiện bằng phương pháp đường
chuyển động?
A. Hướng gió. B. Dòng biển. C. Dòng sông. D. Hướng bảo.
Câu 25. Để thể hiện luồng di dân trên bản đồ cần phải dùng phương pháp nào sau đây?
A. Phương pháp chấm điểm. B. Phương pháp kí hiệu.
C. Phương pháp bản đồ biểu đồ. D. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động.
Câu 26. Để thể hiện các mỏ than trên lãnh thổ nước ta người ta thường dùng phương pháp
A. kí hiệu. B. vùng phân bố.
C. chấm điểm. D. kí hiệu đường chuyển động.
Câu 27. Để thể hiện số lượng đàn bò của các tỉnh ở nước ta người ta thường dùng phương pháp
A. kí hiệu. B. bản đồ - biểu đồ.
C. chấm điểm. D. vùng phân bố.
Câu 28. Trên bản đồ kinh tế - xã hội, các đối tượng địa lí thường được thể hiện bằng phương pháp kí hiệu
đường chuyển động là
A. các nhà máy, sự trao đổi hàng hoá. B. biên giới, đường giao thông.
C. các luồng di dân, các luồng vận tải. D. các nhà máy, đường giao thông.
Câu 29. Trong phương pháp kí hiệu, sự khác biệt về qui mô và số lượng các hiện tượng cùng loại thường được
biểu hiện bằng
A. sự khác nhau về màu sắc kí hiệu. B. sự khác nhau về kích thước độ lớn kí hiệu.
C. sự khác nhau về hình dạng kí hiệu. D. sự khác nhau về độ nét kí hiệu.
Câu 30. Nhận định đúng về sự thể hiện của phương pháp khoanh vùng là
A. Thể hiện được qui mô của đối tượng.
B. Thể hiện được sự phân bố của các đối tượng địa lí.
C. Thể hiện được động lực phát triển của các đối tượng.
D. Thể hiện sự phổ biến của 1 loại đối tượng riêng lẻ tách ra với các loại đối tượng khác.

3. Vận dụng
Câu 31. Trên bản đồ có tỉ lệ 1: 6. 000. 000 thì 1cm trên bản đồ sẽ tương ứng với bao nhiêu km ngoài thực địa?
A. 60 m. B. 6 km. C. 60 km. D. 600 km.
Câu 32. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 300 000, 3 cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km ngoài thực địa?
2
A. 0, 9 km. B. 9 km. C. 90 km. D. 900 km.
Câu 33. Tỉ lệ bản đồ 1:10. 000. 000 cho biết 1cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu ki lô mét ngoài thực địa?
A. 10. B. 100. C. 1000. D. 10000.
Câu 34. Dựa vào bản đồ sau, cho biết gió mùa đông thổi qua biển Nhật Bản vào Nhật Bản theo hướng nào?

A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Đông Nam. D. Tây Nam.

4. Vận dụng cao


Câu 35. Để trình bày và giải thích chế độ mưa của vùng núi Tây Bắc ở Việt Nam, cần phải sử dụng bản đồ nào
sau đây?
A. Khí hậu và địa hình. B. Địa hình và địa chất. C. Thủy văn và địa hình. D. Địa chất và đất đai.
Câu 36. Khoảng cách từ Hà Nội đến Móng Cái là 101, 5km. Trên bản đồ Việt Nam khoảng giữa hai thành phố
này là 14, 5cm. Hỏi bản đồ Việt Nam có tỉ lệ bao nhiêu?
A. 1:700. 000. B. 1:7. 000. 000. C. 1:70. 000. D. 1:7. 000.

3
Bài 5 + 6: VŨ TRỤ. HỆ QUẢ CÁC CHUYỂN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT

1. Nhận biết
Câu 1. Trái Đất quay quanh Mặt Trời theo quỹ đạo hình
A. tròn. B. elip. C. thoi. D. vuông.
Câu 2. Vào ngày 21/3 và 23/9 Mặt Trời lên thiên đỉnh tại
A. xích đạo. B. chí tuyến. C. vòng cực. D. hai cực.
Câu 3. Lãnh thổ Việt Nam nằm hoàn toàn trong múi giờ số mấy?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 4. Trong Hệ Mặt Trời, hành tinh nào sau đây nằm xa Mặt trời nhất?
A. Thủy tinh. B. Mộc tinh. C. Thổ tinh. D. Hải vương tinh.
Câu 5. Đường chuyển ngày quốc tế được lấy theo kinh tuyến nào sau đây?
A. 0°. B. 180°. C. 90°T. D. 90°Đ.
Câu 6. Các địa điểm thuộc các kinh tuyến khác nhau sẽ có giờ khác nhau gọi là
A. giờ múi. B. giờ GMT. C. giờ quốc tế. D. giờ địa phương.
Câu 7. Giờ quốc tế được tính theo múi giờ số mấy?
A. Múi giờ số 0. B. Múi giờ số 6. C. Múi giờ số 12. D. Múi giờ số 18.
o
Câu 8. Nếu đi từ đông sang phía tây qua kinh tuyến 180  thì
A. tăng thêm 1 ngày lịch. B. lùi lại 1 giờ. C. tăng thêm 1 giờ. D. lùi lại 1 ngày lịch.
Câu 9. Mặt Trời lên thiên đỉnh mỗi năm 2 lần ở khu vực
A. chí tuyến Bắc. B. chí tuyến Nam. C. nội chí tuyến. D. ngoại chí tuyến.
Câu 10. Tia sáng Mặt Trời chiếu thẳng góc với tiếp tuyến ở bề mặt đất là hiện tượng
A. các mùa trong năm. C. luân phiên ngày, đêm. D. Mặt Trời lên thiên đỉnh. B. giờ trên Trái Đất.
Câu 11. Bề mặt Trái Đất được chia thành 24 múi giờ, mỗi múi giờ rộng
A. 15 độ kinh tuyến. B. 16 độ kinh tuyến. C. 18 độ kinh tuyến. D. 20 độ kinh tuyến.
Câu 12. Khoảng không gian vô tận chứa các thiên thể, bụi, khí và bức xạ điện từ được gọi là gì?
A. Thiên hà. B. Vũ Trụ. C. Thiên thể. D. Hệ Mặt Trời.
Câu 13. Các hành tinh chuyển động xung quanh Mặt Trời theo quỹ đạo hình gì?
A. Tròn. B. Nón. C. Elíp. D. Trụ.
Câu 14. Nơi chỉ xuất hiện hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh 1 lần duy nhất trong năm là
A. vùng ngoại chí tuyến. B. vùng nội chí tuyến. C. vòng cực. D. chí tuyến.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng về hệ Mặt Trời?
A. Có tám hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời. B. Các thiên thể có quỹ đạo chuyển động hình tròn.
C. Các hành tinh đều chuyển động từ Đông sang Tây. D. Gồm nhiều thiên thể nằm trong Dải Ngân Hà.
Câu 16. Do ảnh hưởng của lực Côriôlit, các vật thể chuyển động ở bán cầu Nam sẽ bị lệch theo hướng nào?
A. Bên trên theo hướng chuyển động. B. Bên dưới theo hướng chuyển động.
C. Bên phải theo hướng chuyển động. D. Bên trái theo hướng chuyển động.
Câu 17. Theo quy ước, nếu đi từ tây sang đông qua đường chuyển ngày quốc tế thì
A. tăng thêm một ngày lịch. B. lùi lại một ngày lịch.
C. tăng thêm hai ngày lịch. D. lùi lại hai ngày lịch.
Câu 18. Do tác động của lực Côriôlit ở bán cầu Bắc các vật chuyển động từ cực về xích đạo
sẽ bị lệch hướng
A. về phía bên phải theo hướng chuyển động. B. về phía bên trái theo hướng chuyển động.
C. về phía bên trên theo hướng chuyển động. D. về phía bên dưới theo hướng chuyển động.
Câu 19. Nguyên nhân nào là chủ yếu sinh ra hiện tượng ngày, đêm luân phiên ở mọi nơi trên Trái Đất?
A. Trái Đất có hình khối cầu và tự quay quanh trục.
B. Trái Đất tự quay quanh Mặt Trời và có hình tròn.
C. Trái Đất tự quay quanh trục hết 24h và có hình tròn.
D. Trái Đất có hình khối cầu và tự quay quanh Mặt Trời.
4
Câu 20. Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất đem lại những hệ quả nào sau đây?
A. Giờ, các mùa, ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.
B. Các mùa, giờ, sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.
C. Ngày đêm, các mùa, sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.
D. Luân phiên ngày đêm, giờ, sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.
Câu 21. Do Trái Đất hình cầu và tự quay quanh trục từ Tây sang Đông nên trong cùng một thời điểm
A. người ở vĩ tuyến khác nhau sẽ nhìn thấy Mặt Trời ở độ cao khác nhau.
B. người ở kinh tuyến khác nhau sẽ nhìn thấy Mặt Trời ở độ cao khác nhau.
C. người ở kinh tuyến khác nhau sẽ nhìn thấy Mặt Trời ở độ cao như nhau
D. mọi nơi trên Trái Đất sẽ thấy vị trí của Mặt Trời trên bầu trời giống nhau.
Câu 22. Mặt Trời lên thiên đỉnh tại một địa phương là khi
A. độ cao Mặt Trời cao nhất trong ngày.
B. Mặt Trời ở đúng đỉnh đầu người quan sát lúc 12h trưa.
C. tia sáng Mặt Trời song song với tiếp tuyến bề mặt Trái Đất.
D. tia sáng Mặt Trời tạo một góc 900 với kinh tuyến bề mặt Trái Đất.
Câu 23. Thiên hà là gì?
A. Một tập hợp của nhiều hệ mặt trời.
B. Một tập hợp gồm nhiều giải ngân hà trong vũ trụ.
C. Khoảng không gian vô tận còn được gọi là vũ trụ.
D. Một tập hợp của rất nhiều Thiên thể cùng với bụi khí và bức xạ điện từ.
Câu 24. Dải Ngân Hà là gì?
A. Tên gọi khác của Hệ Mặt Trời.
B. Một tập hợp của Thiên Hà trong Vũ Trụ.
C. Dài sáng trong Vũ Trụ, gồm vô số các ngôi sao tập hợp lại.
D. Thiên hà chứa mặt trời và các hành tinh của nó (trong đó có Trái Đất).
Câu 25. Hệ Mặt Trời bao gồm
A. các Dải Ngân Hà, các hành tinh, vệ tinh, các đám bụi, khí.
B. các Thiên Hà, Dải Ngân Hà, hành tinh, vệ tinh, khác đám bụi, khí.
C. Mặt Trời, các thiên thể chuyển động xung quanh mặt trời, các đám bụi, khí.
D. rất nhiều Thiên thể (các ngôi sao, hành tinh, vệ tinh, …) cùng với bụi khí và bức xạ điện từ.
Câu 26. Hệ mặt trời có các đặc điểm nào nào dưới đây?
A. Trái Đất chuyển động xung quanh mặt trời và các thiên thể khác trong hệ.
B. Trái đất ở trung tâm mặt trời và các thiên thể khác chuyển động xung quanh.
C. Mặt trời ở trung tâm, Trái Đất và các thiên thể khác chuyển động xung quanh.
D. Mặt Trời chuyển động xung quanh các thiên thể khác trong hệ và chiếu sáng cho chúng.
Câu 27. Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về Hệ Mặt Trời?
A. Trong Hệ Mặt Trời Chỉ mặt trời có khả năng tự phát sáng.
B. Tất cả các thiên thể trong hệ mặt trời đều có khả năng tự phát sáng.
C. Trong Hệ Mặt Trời các thiên thể đều có khả năng tự phát sáng trừ trái đất.
D. Trong Hệ Mặt Trời có hai thiên thể tự phát sáng là mặt trời và mặt trăng.
Câu 28. Các hành tinh trong hệ Mặt Trời có đặc điểm là?
A. chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng không xác định.
B. đều chuyển động quanh mặt trời theo hướng thuận chiều kim đồng hồ.
C. chuyển động quanh mặt trời theo hướng ngược chiều kim đồng hồ.
D. 4 hành tinh gần mặt trời chuyển động theo hướng thuận chiều kim đồng hồ bốn hành tinh. còn lại
chuyển động theo hướng ngược lại.
Câu 29. Nguyên nhân chính giúp Trái Đất nhận được lượng nhiệt và ánh sáng phù hợp để sự sống có thể phát
sinh và phát triển là?
A. Trái Đất vừa tự quay quanh trục vừa chuyển động quanh Mặt Trời
5
B. Trái Đất có lớp khí quyển dày tới 2000 km và chia thành nhiều tầng khác nhau.
C. Trái Đất có khối lượng tương đối lớn và tự quay quanh trục 1 vòng trong 24 giờ.
D. Trái Đất nằm cách mặt trời 149, 6 triệu km và tự quay quanh trục 1 vòng trong 24 giờ.

2. Thông hiểu
Câu 30. Địa điểm không thay đổi vị trí khi Trái Đất tự quay quanh trục là
A. xích đạo. B. chí tuyến. C. vòng cực. D. hai cực.
Câu 31. Trong khi bán cầu Bắc đang là mùa đông thì ở bán cầu Nam là
A. mùa xuân. B. mùa hạ. C. mùa thu. D. mùa đông.
Câu 32. Khu vực có vận tốc dài lớn nhất khi Trái Đất chuyển động tự quay quanh trục là
A. xích đạo. B. chí tuyến. C. vòng cực. D. hai cực.
Câu 33. Vào ngày nào trong năm thì bán cầu Bắc có ngày dài nhất và đêm ngắn nhất?
A. 21/3. B. 23/9. C. 22/6. D. 22/12.
Câu 34. Ở Việt Nam trong năm có mấy lần Mặt Trời lên thiên đỉnh?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 35. Kinh tuyến nằm giữa múi giờ số +7 là
A. 75°Đ. B. 75°T. C. 105°Đ. D. 105°T.
Câu 36. Nơi nào trên Trái Đất quanh năm độ dài của ngày và đêm luôn bằng nhau?
A. Vùng cực. B. Hai cực. C. Chí tuyến. D. Xích đạo.
Câu 37. Vào ngày 22/12, vòng cực Bắc sẽ có hiện tượng nào sau đây?
A. Ngày dài đêm ngắn. B. Ngày dài bằng đêm. C. Ngày dài 24 giờ. D. Đêm dài 24 giờ.
Câu 38. Giờ địa phương được xác định dựa vào
A. vị trí của Mặt Trăng. B. giờ ở kinh tuyến gốc. C. độ cao của Mặt Trời. D. vị trí của Trái Đất.
Câu 39. Trong năm khu vực nhận được lượng nhiệt lớn nhất từ Mặt Trời là
A. hai cực. B. xích đạo. C. vòng cực. D. chí tuyến.
Câu 40. Hiện tượng nào sau đây không chịu tác động của lực Côriolit?
A. Gió mùa. B. Dòng biển. C. Thủy triều. D. Đêm trắng.
Câu 41. Giới hạn xa nhất về phía Bắc mà tia sáng Mặt Trời có thể chiếu vuông góc là
A. 23027’B. B. 23027’N. C. 66033’B. D. 66033’N.
Câu 42. Ở Nam bán cầu, từ 21/3 đến 22/6 là thời gian mùa
A. xuân. B. hạ. C. thu. D. đông.
Câu 43. Nơi nào sau đây không có sự chênh giữa ngày và đêm?
A. Chí tuyến. B. Xích đạo. C. Hai cực. D. Vòng cực.
Câu 44. Khu vực có ngày, đêm kéo dài suốt 24 giờ xảy ra tại
A. xích đạo đến cực. B. vòng cực đến cực. C. xích đạo. D. chí tuyến.
Câu 45. Ở bán cầu Bắc, mùa nào trong năm có ngày dài hơn đêm?
A. Mùa xuân. B. Mùa hạ. C. Mùa thu. D. Mùa đông.
Câu 46. Tại bán cầu Bắc, Việt Nam là mùa xuân (21 /3 đến 22/6) thì tại Nam Phi (ở bán cầu Nam) đang là mùa
nào sau đây?
A. Mùa thu. B. Mùa đông. C. Mùa xuân. D. Mùa hạ.
Câu 47. Vùng nào sau đây trên Trái Đất đón Giáng sinh Noel (25 tháng 12) toàn là đêm, mà không có ngày?
A. Chí tuyến Bắc, Nam. B. Xích đạo. C. Cực Bắc. D. Cực Nam.
Câu 48. Phát biểu nào không phải là hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất?
A. Hiện tượng luân phiên ngày, đêm. B. Sự lệch lướng chuyển động của các vật thể.
C. Giờ và đường chuyển ngày quốc tế. D. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời.
Câu 49. Lượng nhiệt ở các vĩ độ nhận được khác nhau phụ thuộc chủ yếu vào nhân tố nào sau đây?
A. Độ lớn góc nhập xạ. B. Trái Đất hình khối cầu.
C. Thời gian chiếu sáng. D. Vận tốc quay của Trái Đất.
Câu 50. Trong các hệ quả của chuyển động tự quay quanh trục, có ý nghĩa nhất đối với sự sống là
6
A. sự luân phiên ngày đêm. B. sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.
C. cơ sở xây dựng mạng lưới tọa độ trên Trái Đất. D. giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế.
Câu 51. Ở cùng một thời điểm người đứng ở các kinh tuyến khác nhau sẽ nhìn thấy Mặt Trời ở các độ cao
khác nhau nên có giờ khác nhau. Nguyên nhân là gì?
A. Trái Đất tự quay quanh trục. B. trục Trái Đất nghiêng.
C. Trái Đất có dạng hình khối cầu. D. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời
Câu 52. Bề mặt Trái đất được chia ra làm bao nhiêu múi giờ?
A. 12 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 150 kinh tuyến. B. 24 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 150 kinh tuyến.
C. 12 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 300 kinh tuyến. D. 24 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 300 kinh tuyến.
Câu 53. Tại hai cực, hiện tượng ngày và đêm diễn ra như thế nào?
A. Sáu tháng ngày, sáu tháng đêm. B. Ngày, đêm bằng nhau.
C. Ngày địa cực, đêm địa cực. D. Ngày dài, đêm ngắn.
Câu 54. Hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh không xuất hiện ở nơi nào sau đây?
A. Vùng nội chí tuyến. B. Xích đạo.
C. Vùng ngoại chí tuyến. D. Chí tuyến Bắc, Nam.
Câu 55. Chuyển động biểu kiến hằng năm của Mặt Trời là
A. chuyển động không có thực của Mặt Trời. B. chuyển động có thực của Mặt Trời.
C. chuyển động của Mặt Trời tự quay quanh trục. D. Mặt trời ở đỉnh đầu lúc 12 giờ trưa.
Câu 56. Nhận định nào sau đây không đúng về mùa?
A. Một năm có bốn mùa. B. Có đặc điểm riêng về thời tiết, khí hậu.
C. Mọi nơi trên Trái Đất đều có mùa như nhau. D. Hai bán cầu có mùa trái ngược nhau.
Câu 57. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về mùa đông ở bán cầu Bắc?
A. Ngày dài hơn đêm. B. Mặt Trời đang ở nửa cầu Bắc.
C. Ngày ngắn hơn đêm. D. Mặt trời đang ở xích đạo.
Câu 58. Lượng nhiệt nhận được từ Mặt Trời tại mỗi nơi khác nhau, chủ yếu vào nhân tố nào sau đây?
A. Tốc độ quay của Trái Đất quanh Mặt Trời. B. Thời gian được chiếu sáng của Mặt Trời.
C. Thời gian được chiếu sáng và góc nhập xạ. D. Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời.
Câu 59. Vào mùa xuân ở bán cầu Bắc, xảy ra hiện tượng ngày và đêm như thế nào?
A. Ngày, đêm bằng nhau. B. Ngày dài, đêm ngắn.
C. Ngày, đêm dài sáu tháng. D. Ngày ngắn hơn đêm.
Câu 60. Nhận định nào sau đây không đúng về ngày, đêm theo mùa và theo vĩ độ ở bán cầu Bắc?
A. Càng gần cực ngày, đêm địa cực càng tăng. B. Mùa hạ ngày dài hơn đêm.
C. Càng xa xích đạo chênh lệch ngày, đêm càng lớn. D. Ngày dài nhất trong năm là ngày Đông chí.
Câu 61. Ở Lũng Cú (23023’ Bắc) thuộc tỉnh Hà Giang, nhận định nào đúng về hiện tượng Mặt Trời lên thiên
đỉnh?
A. Không có hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh. B. Mặt Trời lên thiên đỉnh mỗi năm hai lần.
C. Mỗi năm Mặt Trời lên thiên đỉnh chỉ một lần. D. Mặt Trời lên thiên đỉnh tùy từng năm.
Câu 62. Cho câu ca dao sau:
“Đêm tháng năm, chưa nằm đã sáng
Ngày tháng mười, chưa cười đã tối. ”
Câu ca dao trên, phản ánh đúng hiện tượng đêm tháng năm, ngày tháng mười ở khu vực
A. xích đạo. B. nửa cầu Bắc (trừ vòng cực đến cực).
C. hai cực. D. Nửa cầu Nam (trừ vòng cực đến cực).
Câu 63. Ý nào sau đây đúng với chuyển động biểu kiến hằng năm của Mặt Trời?
D. Trái Đất quay xung quanh Mặt Trời.
C. Mặt Trời chuyển động xung quanh Trái Đất.
B. Trái Đất tự quay quanh trục và quanh Mặt Trời.
A. Trái Đất chuyển động tịnh tiến xung quanh Mặt Trời.
Câu 64. Nguyên nhân sinh ra các mùa trên Trái Đất là do
7
A. Trái Đất tự chuyển động quanh trục.
B. Trái Đất hình cầu và tự quay quanh trục.
C. Trái Đất tự chuyển động tịnh tuyến quanh Mặt Trời.
D. trục Trái Đất nghiêng và không đổi phương khi tự quay quanh Mặt Trời.

3. Vận dụng
Câu 65. Khi Việt Nam là 18h30’ thì ở Matxcơva (múi giờ 3) là mấy giờ?
A. 12h30’. B. 13h30’. C. 14h30’. D. 15h30’.
Câu 66. Khi Luân Đôn đang đón giao thừa thì lúc đó Việt Nam là mấy giờ?
A. 6 giờ. B. 7 giờ. C. 17 giờ. D. 19 giờ.
Câu 67. Trong khoảng thời gian từ ngày 23/9 đến 22/12 ở Việt Nam có mấy lần Mặt Trời lên thiên đỉnh?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 68. Khi ở khu vực giờ gốc là 5 giờ sáng, thì ở Việt Nam lúc đó là mấy giờ?
A. 4 giờ sáng. B. 12 giờ trưa. C. 7 giờ tối. D. 12 giờ đêm.
Câu 69. Góc nhập xạ của tia sáng Mặt Trời lúc giữa trưa tại chí tuyến Bắc vào ngày 22 - 6 là
A. 900. B. 23027’. C. 600. D. 66033’.
Câu 70. Theo quy định, những người sống ở múi giờ nào chuyển sang một ngày mới đầu tiên trên Trái Đất?
A. Múi giờ số 0. B. Múi giờ số 6. C. Múi giờ số 12. D. Múi giờ số 18.
Câu 71. Trong khoảng thời gian từ 21/3 đến 23/9 khu vực nào trên Trái Đất nhận được nhiều nhiệt và ánh sánh
Mặt Trời nhất?
A. Ngoại chí tuyến bán cầu Bắc. B. Nội chí tuyến bán cầu Bắc.
C. Ngoại chí tuyến bán cầu Nam. D. Nội chí tuyến bán cầu Nam.
Câu 72. Giả sử Trái Đất không tự quay quanh trục mà chỉ chuyển động xung quanh Mặt Trời thì
A. quanh năm đều là ngày. B. sự sống vẫn tồn tại và phát triển.
C. Trái Đất vẫn có ngày đêm. D. Trái Đất nhận được lượng nhiệt lớn.
Câu 73. Hiện tượng nào sau đây chịu tác động của lực Côriolit?
A. Sự luân phiên bốn mùa xuân, hạ, thu, đông. B. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế.
C. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời. D. Chuyển động của các khối khí và dòng biển.
Câu 74. Câu ca dao “Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng. Ngày tháng mười chưa cười đã tối” chỉ ra hệ quả địa
lí nào sau đây của Trái Đất?
A. Ngày, đêm dài ngắn theo mùa. B. Sự luân phiên ngày, đêm.
C. Ngày, đêm dài ngắn theo vĩ độ. D. Chuyển động biểu kiến của Mặt Trời.
Câu 75. Trong khoảng thời gian từ ngày 21/3 đến 23/9 ở bán cầu Bắc có ngày dài hơn đêm là do
A. Trái Đất ở gần Mặt Trời. B. bán cầu Bắc chếch xa Mặt Trời.
C. Trái Đất ở xa Mặt Trời. D. bán cầu Bắc ngả về phía Mặt Trời.
Câu 76. Khi ở Việt Nam là 2 giờ sáng ngày 31/12/2016 thì ở Luân đôn (Khu vực giờ gốc) là mấy giờ? ngày
nào?
A. 19h ngày 1/2/2017. B. 19h ngày 30/12/2016.
C. 19h ngày 30/12/2016. D. 9h ngày 30/12/2016.
Câu 77. Phát biểu nào sau đây đúng với hiện tượng ngày - đêm ở Bắc bán cầu vào mùa xuân?
A. ngày dài nhất, đêm ngắn nhất. B. ngày ngắn hơn đêm.
C. ngày càng ngắn, đêm càng dài. D. cực Bắc xuất hiện hiện tượng ngày địa cực.
Câu 78. Theo quy định, những địa điểm nào đuợc đón năm mới đầu tiên trên Trái Đất?
A. Các địa điểm nằm trên kinh tuyến 0o. B. Các địa điểm nằm trên kinh tuyến 180o.
C. Các địa điểm nằm trên kinh tuyến 90oĐ. D. Các địa điểm nằm trên kinh tuyến 90oT.
Câu 79. Khi giờ GMT đang là 24 giờ ngày 31 - 12 năm 2015 thì ở Việt Nam là?
A. 17 giờ ngày 31 -12 năm 2015. B. 17 giờ ngày 1 - 1 năm 2016.
C. 7 giờ ngày 31 - 12 năm 2015. D. 7 giờ ngày 1 - 1 năm 2016.
Câu 80. Nhận định nào dưới đây không chính xác?
8
A. Lực Côriôlit ở bán cầu Nam yếu hơn so với bán cầu Bắc.
B. Các con sông ở bán cầu Nam thường bị lở ở phía tả ngạn.
C. Lực Côriôlit làm gió mùa đông nước ta có hướng đông bắc.
D. Lực Côriôlit tác động đến vật thể chuyển động trên Trái Đất.
Câu 81. Nhận xét nào sau đây thể hiện chính xác tác động của lực Côriôlit đến các hiện tượng địa lí trên bề mặt
Trái Đất?
A. Gió Tín phong bán cầu Bắc thổi theo hướng đông bắc.
B. Bờ phải của các dòng sông bị xói mòn mạnh hơn bờ trái.
C. Đường ray bên trái bị mòn nhiều hơn đường ray bên phải.
D. Các dòng biển chảy theo hướng ngược chiều kim đồng hồ.

4. Vận dụng cao


Câu 82. Vào giờ nào ở Việt Nam thì tất cả các địa điểm trên Trái Đất có cùng một ngày lịch?
A. 0 h. B. 7 h. C. 19h. D. 23 h.
Câu 83. Ở bán cầu Bắc, chịu tác động của lực Côriolit gió Bắc sẽ bị lệch hướng trở thành
A. Đông Nam. B. Tây Nam. C. Đông Bắc. D. Tây Bắc.
Câu 84. Quốc gia có nhiều múi giờ đi qua lãnh thổ nhất là
A. Trung Quốc. B. Hoa Kì. C. Nga. D. Canada.
Câu 85. Khi Việt Nam (105°Đ) là 10h ngày 1/3/2019 (năm không nhuận) thì ở NewYork (75°T) là mấy giờ,
ngày nào?
A. 22h ngày 29/2/2019. B. 22h ngày 28/2/2019.
C. 23h ngày 28/2/2019. D. 23h ngày 28/2/2019.
Câu 86. Đặc điểm nào sau đây không đúng với hiện tượng mùa trên Trái Đất?
A. Thời gian mùa đông ở cả hai bán cầu dài bằng nhau.
B. Thời gian các mùa diễn ra ngược nhau ở hai bán cầu.
C. Thời gian mùa hạ ở bán cầu Bắc dài hơn bán cầu Nam.
D. Khi bán cầu Nam là mùa thu thì bán cầu Bắc là mùa xuân.
Câu 87. Nguyên nhân sinh ra lực Côriolit là?
A. Trái Đất có hình khối cầu.
B. Trục Trái Đất nghiêng 23o27’.
C. Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ tây sang đông.
D. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng ngược chiều kim đồng hồ.

9
BÀI 7. CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT. THẠCH QUYỂN. THUYẾT KIẾN TẠO MẢNG

1. Nhận biết
Câu 1. Lớp vỏ Trái Đất được cấu tạo chủ yếu bởi loại đá nào?
A. Đá trầm tích. B. Đá Granit. C. Đá bazan. D. Đá cát kết.
Câu 2. Thành phần vật chất chủ yếu của nhân Trái Đất là
A. niken, silic. B. niken, bôxit. C. niken, sắt. D. niken, apatit.
Câu 3. Vỏ trái đất trong quá trình thành tạo bị biến dạng do các đứt gãy và tách nhau ra thành mô ̣t số đơn vị
kiến tạo. Mỗi đơn vị kiến tạo được gọi là
A. mảng kiến tạo. B. mảng lục địa. C. mảng đại dương. D. vỏ trái đất.
Câu 4. Thạch quyển là lớp vỏ cứng của trái đất bao gồm vỏ trái đất và
A. vỏ lục địa. B. man ti trên. C. manti dưới. D. vỏ đại dương.
Câu 5. Trong cấu trúc của Trái Đất lớp vật chất nào ở trạng thái quánh dẻo?
A. Vỏ Trái Đất. B. Lớp Manti trên. C. Lớp Manti dưới. D. Nhân Trái Đất.
Câu 6. Trong các đứt gãy, bộ phận được trồi lên gọi là
A. địa hào. B. địa lũy. C. địa tầng. D. nâng lên.
Câu 7. Thạch quyển là lớp vỏ cứng ngoài cùng của Trái Đất bao gồm phần trên của lớp Manti và
A. vỏ lục địa. B. vỏ Trái Đất. C. Manti dưới. D. vỏ đại dương.
Câu 8. Tầng đá trầm tích không có đặc điểm nào sau đây?
A. Do các vật liệu vụn, nhỏ tạo thành. B. Có nơi mỏng, nơi dày.
C. Phân bố thành một lớp liên tục. D. Là tầng nằm trên cùng trong lớp vỏ Trái Đất.
Câu 9. Lớp nào chiếm hơn 80% thể tích và 68, 5% khối lượng của Trái Đất?
A. Lớp Manti. B. Nhân ngoài Trái Đất.
C. Lớp vỏ Trái Đất. D. Nhân trong của Trái Đất.
Câu 10. Từ nhân ra ngoài, cấu tạo bên trong của Trái Đất theo thứ tự có các lớp
A. vỏ Trái Đất, Manti, nhân Trái Đất. B. manti, nhân Trái Đất, vỏ Trái Đất.
C. nhân Trái Đất, Manti, vỏ Trái Đất. D. nhân Trái Đất, vỏ Trái Đất, Manti.
Câu 11. Thạch quyển được giới hạn bởi
A. lớp Manti. B. vỏ Trái Đất và phần trên cùng của lớp Manti.
C. vỏ Trái Đất và lớp Manti. D. vỏ Trái Đất và phần dưới của lớp Manti.
Câu 12. Tầng đá nào làm thành nền của các lục địa?
A. Tầng granit. B. Tầng badan.
C. Tầng trầm tích. D. Tầng badan và tầng trầm tích.

2. Thông hiểu
Câu 13. Nơi tiếp xúc giữa các mảng kiến tạo sẽ thường xuất hiê ̣n
A. đô ̣ng đất, núi lửa. B. bão. C. ngâ ̣p lụt. D. thủy triều dâng.
Câu 14. Những vùng bất ổn của vỏ Trái Đất thường nằm ở
A. trung tâm các lục địa. B. ngoài khơi đại dương.
C. trên các dãy núi cao. D. nơi tiếp xúc của các mảng kiến tạo.
Câu 15. Những vùng bất ổn của vỏ Trái Đất thường nằm ở vị trí
A. trung tâm các lục địa. B. nơi tiếp xúc giữa các mảng kiến tạo.
C. ngoài khơi đại dương. D. trên các dãy núi cao.
Câu 16. Lớp vỏ đại dương khác với lớp vỏ lục địa ở điểm
A. có một ít tầng granit. B. có một ít tầng trầm tích.
C. không có tầng granit. D. không có tầng trầm tích.
Câu 17. Tiếp xúc tách dãn giữa mảng Bắc Mĩ và mảng Âu - Á, kết quả hình thành
A. dãy núi ngầm giữa Đại Tây Dương. B. các đảo núi lửa ở Thái Bình Dương.
C. vực sâu Marian ở Thái Bình Dương. D. sống núi ngầm ở Thái Bình Dương.
10
Câu 18. Nội dung nào sau đây không đúng với thuyết kiến tạo mảng?
A. Thạch quyển được cấu tạo bởi 7 mảng lớn và một số mảng nhỏ.
B. Tất cả các mảng kiến tạo gồm cả phần lục địa và đáy đại dương.
C. Vùng tiếp xúc của các mảng kiến tạo là những vùng bất ổn định của vỏ Trái đất.
D. Các mảng kiến nhẹ, nổi trên lớp vật chất quánh dẻo thuộc tầng trên của lớp Manti.
Câu 19. Để biết được cấu trúc của Trái Đất người ta dựa chủ yếu vào
A. nghiên cứu đáy biển sâu.
B. nguồn gốc hình thành Trái Đất.
C. những mũi khoan sâu trong lòng đất.
D. nghiên cứu sự thay đổi của sóng địa chấn lan truyền trong lòng Trái Đất.
Câu 20. Đặc điểm nào dưới đây không phải của lớp nhân Trái Đất?
A. Vật chất chủ yếu ở trạng thái rắn.
B. Có độ dày lớn nhất, Nhiệt độ và áp suất lớn nhất.
C. Thành phần vật chất chủ yếu là những kim loại nặng.
D. Lớp nhân ngoài có nhiệt độ, áp suất thấp hơn so với lớp nhân trong.
Câu 21. Các mảng kiến tạo có thể di chuyển là do
A. do trái đất bị nghiêng và quay quanh mă ̣t trời.
B. do trái đất luôn tự quay quanh trục của chính nó.
C. các dòng đối lưu vâ ̣t chất quánh dẻo của manti trên.
D. sứt hút mạnh mẽ từ các thiên thể mà nhiều nhất là mă ̣t trời.

3. Vận dụng
Câu 22. Dãy núi Hi - ma - lay - a được hình thành do
A. mảng Phi xô vào mảng Âu - Á. B. mảng Thái Bình Dương xô vào mảng Âu - Á.
C. mảng Bắc Mĩ xô vào mảng Âu - Á. D. mảng Ấn Độ - Ôxtrâylia xô vào mảng Âu - Á.
Câu 23. Mảng kiến tạo nào sao đây toàn là vỏ đại dương?
A. Mảng Ấn Độ, Ô-xtrây-li-a. B. Mảng Phi.
C. Mảng Thái Bình Dương. D. Mảng Nam Mĩ.
Câu 24. Sống núi ngầm dưới đáy Đại Tây Dương là kết quả của vâ ̣n đô ̣ng
A. tách dãn giữa mảng Bắc Mỹ và mảng Âu - Á. B. dồn ép giữa mảng Bắc Mỹ và mảng Âu - Á.
C. tách dãn giữa mảng Ấn Đô ̣ và mảng Âu - Á. D. Dồn ép giữa mảng Ấn Đô ̣ và mảng Âu - Á.
Câu 25. Dãy núi Himalaya được hình thanh do hai mảng nào xô vào nhau?
A. Mảng Phi xô vào mảng Âu - Á.
B. Mảng Thái Bình Dương xô vào mảng Âu - Á.
C. Mảng Ấn Độ - Ôxtrâylia xô vào mảng Âu - Á.
D. Mảng Ấn Độ - Ôxtrâylia xô vào mảng Thái Bình Dương.

4. Vận dụng cao


Câu 26. Các hoạt đô ̣ng như đô ̣ng đất, núi lửa lại phân bố thành các vành đai là do
A. chúng xuất hiê ̣n ở nơi tiếp xúc giữa các mảng. B. chúng xuất hiê ̣n ranh giới các đại dương.
C. chúng xuất hiê ̣n ở nơi tiếp xúc lục địa và đại dương. D. sự phân bố xen kẻ của lục địa và đại dương.
Câu 27. Sống núi ngầm giữa Đại Tây Dương được hình thành do sự tiếp xúc giữa những mảng kiến tạo nào sau
đây?
A. Mảng Phi và mảng Nam Cực. B. Mảng Thái Bình Dương và mảng Bắc Mĩ.
C. Mảng Âu - Á và mảng Bắc Mĩ. D. Mảng Âu - Á và mảng Ấn Độ - Ôxtrâylia.
Câu 28. Sự khác nhau giữa lớp vỏ lục địa và lớp vỏ đại dương là
A. vỏ lục địa có chiều dày lớn hơn vỏ đại dương.
B. vỏ đại dương có chiều dày dày hơn vỏ lục địa.
C. vỏ đại dương có tầng granit dày hơn vỏ lục địa.
11
D. vỏ lục địa không cấu tạo đủ ba tầng đá như vỏ đại dương.

12
BÀI 8. TÁC ĐỘNG CỦA NỘI LỰC ĐẾN ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT

1. Nhận biết
Câu 1. Nội lực là lực phát sinh từ
A. bên trong Trái đất. B. nhân của Trái đất. C. bức xạ của Mặt trời. D. bên ngoài Trái đất.
Câu 2. Vận động theo phương nằm ngang ở lớp đá có độ dẻo cao sẽ xảy ra hiện tượng.
A. Biển tiến. B. Biển thoái. C. Uốn nếp. D. Đứt gãy.
Câu 3. Trong các đứt gãy theo phương nằm ngang bộ phận trồi lên được gọi là
A. địa hào. B. địa lũy. C. biển tiến. D. biển thoái.
Câu 4. Vận động làm cho diện tích lớn lục địa bị hạ xuống được gọi là hiện tượng
A. biển thoái. B. biển tiến. C. uốn nếp. D. đứt gãy.
Câu 5. Nội lực tác động đến địa hình bề mặt Trái Đất thông qua
A. quá trình xâm thực. B. quá trình vận chuyển. C. quá trình phong hóa. D. vận động kiến tạo.
Câu 6. Nguồn năng lượng sinh ra nội lực chủ yếu là
A. nguồn năng lượng trong lòng Trái Đất. B. nguồn năng lượng từ đại dương.
C. nguồn năng lượng của bức xạ Mặt Trời. D. nguồn năng lượng từ các vụ thử hạt nhân.
Câu 7. Quá trình nào sau đây thuộc tác động nội lực?
A. Nâng lên, hạ xuống, uốn nếp, đứt gãy. B. Nâng lên, hạ xuống, bóc mòn, vận chuyển.
C. Uốn nếp, đứt gãy, bồi tụ, vận chuyển. D. Uốn nếp, đứt gãy, xâm thực, bóc mòn.
Câu 8. Vận động nào sau đây tạo ra các dạng địa hào, địa lũy?
A. Theo phương nằm ngang ở vùng đá mềm. B. Theo phương nằm ngang ở vùng đá cứng.
C. Theo phương thẳng đứng ở vùng đá dẻo. D. Theo phương thẳng đứng ở vùng có đá cứng.
Câu 9. Vận động nâng lên, hạ xuống ở nhiều nơi trên lớp vỏ Trái Đất được gọi là
A. hiện tượng uốn nếp. B. vận động theo phương nằm ngang.
C. hiện tượng động đất. D. vận động theo phương thẳng đứng.

2. Thông hiểu
Câu 10. Dãy núi con Voi ở tả ngạn sông Hồng là dạng địa hình nào sau đây do hiện tượng đứt gãy tạo nên?
A. Núi lửa. B. Núi uốn nếp. C. Địa lũy. D. Địa hào.
Câu 11. Thung lũng sông Hồng ở nước ta được hình thành do kết quả của hiện tượng
A. đứt gãy. B. biển tiến. C. uốn nếp. D. biển thoái.
Câu 12. Hiện tượng biển tiến, biển thoái là kết quả của vận động nào sau đây?
A. Thẳng đứng. B. Nằm ngang. C. Nâng lên. D. Hạ xuống.
Câu 13. Địa hào, địa lũy là kết quả của
A. sự bồi đắp phù sa. B. hiện tượng đứt gãy. C. hiện tượng uốn nếp. D. biển tiến, biển thoái.
Câu 14. Vận động làm cho các lục địa được nâng lên hay hạ xuống, các lớp đất đá bị uốn nếp hay đứt gãy gọi
chung là
A. vận động tạo núi. B. vận động theo phương thẳng đứng.
C. vận động kiến tạo. D. vận động theo phương nằm ngang.
Câu 15. Kết quả của hiện tượng uốn nếp là
A. tạo ra núi lửa, động đất. B. làm xuất hiện các miền núi uốn nếp.
C. tạo ra các hẻm vực, thung lũng. D. sinh ra hiện tượng biển tiến, biển thoái.
Câu 16. Hiện tượng đứt gãy xảy ra ở nơi nào sau đây?
A. Đất đá có độ dẻo cao. B. Nơi có hoạt động động đất.
C. Đất đá có độ cứng cao. D. Nơi tiếp xúc giữa các mảng kiến tạo.
Câu 17. Kết quả phần lớn lãnh thổ nước Hà Lan hiện nay nằm dưới mực nước biển là do.
A. Hiện tượng uốn nếp. B. Hoạt động động đất, núi lửa.
C. Hiện tượng đứt gãy. D. Vận động hạ xuống của vỏ Trái Đất.
Câu 18. Ý nào sau đây không đúng với vận động của vỏ Trái Đất theo phương thẳng đứng?
13
A. Xảy ra rất chậm và trên một diện tích lớn.
B. Gây ra các hiện tượng uốn nếp, đứt gãy.
C. Vận động nâng lên và hạ xuống của vỏ Trái Đất hiện nay vẫn tiếp tục xảy ra.
D. Làm cho bộ phận này của lục địa được nâng lên, bộ phận khác lại hạ xuống.

3. Vận dụng
Câu 19. Hiện tượng nào sau đây không phải tác động của nội lực?
A. Đứt gãy. B. Uốn nếp. C. Bồi tụ. D. Động đất.
Câu 20. Dãy núi con Voi ở nước ta là kết quả của hiện tượng nào sau đây?
A. Nâng lên. B. Hạ xuống. C. Đứt gãy. D. Uốn nếp.
Câu 21. Vận động theo phương thẳng đứng của vỏ Trái Đất có đặc điểm là
A. xảy ra rất nhanh và trên một diện tích lớn. B. xảy ra rất nhanh và trên một diện tích nhỏ.
C. xảy ra rất chậm và trên một diện tích lớn. D. xảy ra rất chậm và trên một diện tích nhỏ.
Câu 22. Nhận định nào sau đây đúng về hiện tượng uốn nếp?
A. Xảy ra ở vùng đá có độ cứng cao. B. Xảy ra ở vùng đá có độ dẻo cao.
C. Tạo ra các dạng địa lũy, địa hào. D. Là vận động nâng lên hạ xuống của vỏ Trái Đất.
Câu 23. Nguyên nhân chủ yếu làm cho Nhật Bản thường xuyên xảy ra động đất và núi lửa là do
A. nằm ở vị trí tiếp xúc giữa các mảng kiến tạo. B. nằm ở vị trí tiếp xúc giữa lục địa và đại dương.
C. là một quần đảo nằm trong Thái Bình Dương. D. nằm ở nơi gặp gỡ giữa dòng biển nóng và lạnh.
Câu 24. Điểm giống nhau giữa nội lực và ngoại lực là
A. đều cần có sự tác động mạnh mẽ của con người.
B. đều được hình thành từ nguồn năng lượng Mặt Trời.
C. cùng được sinh ra do nguồn năng lượng của Trái Đất.
D. cùng có tác động làm thay đổi bề mặt địa hình Trái Đất.

4. Vận dụng cao


Câu 25. Nhận định nào sau đây không đúng về tác động của nội lực?
A. Tác động đến địa hình thông qua vận động kiến tạo. B. Do năng lượng bức xạ Mặt Trời gây ra.
C. Là lực được phát sinh ở bên trong lòng Trái Đất. D. Do năng lượng trong lòng Trái Đất gây ra.
Câu 26. Kết quả của vận động theo phương thẳng đứng của vỏ Trái Đất là
A. làm cho đất đá di chuyển từ chỗ cao xuống chỗ thấp.
B. làm cho đất đá bị gãy đứt ra rồi dịch chuyển ngược hướng nhau.
C. làm cho đất đá bị uốn thành nếp nhưng không phá vỡ tính liên tục của chúng.
D. làm cho bộ phận này của lục địa được nâng lên trong khi bộ phận khác bị hạ xuống.

14
BÀI 9. TÁC ĐỘNG CỦA NGOẠI LỰC ĐẾN ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT

1. Nhận biết
Câu 1. Địa hình khoét mòn ở các hoang mạc là do
A. băng hà. B. nước chảy trên mặt. C. gió. D. Sóng biển.
Câu 2. Nguồn năng lượng sinh ra ngoại lực là
A. vận động theo phương nằm ngang. B. vận động theo phương thẳng đứng.
C. năng lượng bức xạ Mặt Trời. D. sự di chuyển các dòng vật chất.
Câu 3. Các tác nhân ngoại lực bao gồm
A. khí hậu, các dạng nước, sinh vật. B. mưa gió, con người, các chất phóng xạ.
C. phản ứng hóa học, nhiệt độ nước chảy. D. chất phóng xạ, sóng biển, động thực vật.
Câu 4. Ngoại lực là
A. lực phát sinh từ các thiên thể trong Hệ Mặt Trời. B. lực phát sinh từ bên trong Trái Đất.
C. lực phát sinh từ bên ngoài, trên bề mặt Trái Đất. D. lực phát sinh từ lớp vỏ Trái Đất.
Câu 5. Tác động của ngoại lực, một chu trình hoàn chỉnh nhìn chung diễn ra tuần tự theo các quá trình như sau
A. phong hoá - vận chuyển - bóc mòn - bồi tụ. B. phong hoá - bồi tụ - bóc mòn - vận chuyển.
C. phong hoá - bóc mòn - vận chuyển - bồi tụ. D. phong hoá - bóc mòn- bồi tụ - vận chuyển.
Câu 6. Quá trình phong hoá là
A. quá trình tích tụ các sản phẩm đã bị phá huỷ, biến đổi.
B. quá trình phá huỷ, làm biến đổi các loại đá và khoáng vật.
C. quá trình làm các sản phẩm đã bị phá huỷ, biến đổi dời khỏi vị trí ban đầu.
D. quá trình di chuyển các sản phẩm đã bị phá huỷ, biển đổi từ nơi này đến nơi khác.
Câu 7. Quá trình phong hoá lí học xảy ra mạnh nhất ở
A. miền khí hậu xích đạo nóng, ẩm quanh năm.
B. miền khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm và miền khí hậu ôn đới.
C. miền khí hậu cực đới và miền khí hậu ôn đới hải dương ấm, ẩm.
D. miền khí hậu khô nóng (hoang mạc; bán hoang mạc) và miền khí hậu lạnh.
Câu 8. Những tác nhân chủ yếu của phong hoá hoá học là
A. vi khuẩn, nấm, rễ cây. . .
B. sự va đập của gió, sóng, nước chảy, tác động của con người. . .
C. nước và các hợp chất hoà tan trong nước, khí cacbonic, ôxi, axit hữu cơ. . .
D. sự thay đổi nhiệt độ, sự đóng băng của nước, sự kết tinh của các chất muối.
Câu 9. Quá trình bóc mòn là
A. quá trình tích tụ các sản phẩm đã bị phá huỷ, biến đổi.
B. quá trình phá huỷ, làm biển đổi các loại đá và khoáng vật.
C. quá trình làm các sản phẩm đã bị phá huỷ, biến đổi dời khỏi vị trí ban đầu.
D. quá trình di chuyển các sản phẩm đã bị phá huỷ, biến đổi từ nơi này đến nơi khác.

2. Thông hiểu
Câu 10. Dạng địa hình nào sau đây không phải do quá trình băng hà tạo thành?
A. Phi-o. B. Vách biển. C. Cao nguyên băng hà. D. Đá trán cừu.
Câu 11. Địa hình cac-xtơ rất phát triển ở vùng đá
A. vôi. B. granit. C. badan. D. thạch anh.
Câu 12. Phong hoá hoá học diễn ra mạnh ở các vùng có khí hậu
A. nóng, ẩm. B. nóng, khô. C. lạnh, ẩm. D. lạnh, khô.
Câu 13. Địa hình do nước chảy trên bề mặt tạo thành các rãnh nông, các khe rãnh xói mòn, các thung lũng
sông, suối. . . được gọi là
A. địa hình thổi mòn. B. địa hình khoét mòn. C. địa hình mài mòn. D. địa hình xâm thực.
Câu 14. Ở vùng khô, nóng (hoang mạc và bán hoang mạc), phong hoá lí học xảy ra mạnh do
15
A. gió thổi mạnh. B. sự chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm lớn.
C. nhiều bão cát. D. nắng gay gắt, khí hậu khô hạn.
Câu 15. Những cánh đồng giữa núi của nước ta ở Điện Biên, Sơn La, Hoà Bình được hình thành do quá trình
A. xâm thực bởi băng hà. B. xâm thực bởi nước chảy trên mặt.
C. thổi mòn do gió. D. sự vận động nâng lên của địa hình hai bên.
Câu 16. Quá trình phong hoá lí học xảy ra mạnh nhất ở
A. miền khí hậu xích đạo nóng, ẩm quanh năm.
B. miền khí hậu khô nóng và miền khí hậu lạnh.
C. miền khí hậu cực đới và miền khí hậu ôn đới hải dương.
D. miền khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm và miền khí hậu ôn đới.
Câu 17. Ở miền khí hậu lạnh, phong hoá lí học xảy ra mạnh do
A. khối đá bị lạnh sẽ giòn hơn và dễ vỡ hơn.
B. nước đóng băng sẽ nặng hơn, đè lên các khối đá làm vỡ khối đá.
C. khí hậu lạnh giúp cho nước dễ thâm nhập vào đá và phá hủy đá.
D. nước trong các vết nứt của đá khi đóng băng sẽ tăng thể tích làm vỡ khối đá.
Câu 18. Nội lực và ngoại lực là hai lực
A. cùng chiều nhau, làm cho địa hình Trái Đất ngày càng cao hơn.
B. đối nghịch nhau, có tác động đồng thời và tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất.
C. ngược chiều nhau, ít có vai trò trong việc hình thành các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất.
D. cùng chiều nhau, có vai trò như nhau trong việc tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất.

3. Vận dụng
Câu 19. Các hang động ở vịnh Hạ Long nước ta là kết quả của quá trình phong hóa nào?
A. vật lí. B. sinh học. C. hóa học. D. vật lí, sinh học.
Câu 20. Hang động Phong Nha - Khẻ Bàng do quá trình phong hóa nào sau đây hình thành?
A. Lý học. B. Hóa học. C. Sinh học. D. Sinh - lý học.
Câu 21. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long của nước ta được hình thành do dạng bồi tụ nào?
A. Dòng chảy. B. Gió. C. Sóng biển. D. Con người.
Câu 22. Hoang mạc Xahara do loại phong hóa nào hình thành?
A. Lý học. B. Hóa học. C. Sinh học. D. Sinh học - hóa học.

4. Vận dụng cao


Câu 23. Ở Việt Nam quá trình bóc mòn tác động đến dạng địa hình nào nhiều nhất?
A. Miền núi. B. Đồng bằng. C. Cao nguyên. D. Trung du.

16
BÀI 11. KHÍ QUYỂN. SỰ PHÂN BỐ NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ TRÊN TRÁI ĐẤT

1. Nhận biết
Câu 1. Thành phần chính trong không khí là khí
A. Nitơ. B. Ô xi. C. Cacbonic. D. Hơi nước.
Câu 2. Trong tầng đối lưu, trung bình lên cao 100m nhiệt độ không khí giảm
A. 0, 4 độ C. B. 0, 6 độ C. C. 0, 8 độ C. D. 1 độ C.
Câu 3. Khối khí xích đạo có tính chất là
A. lạnh. B. rất lạnh. C. nóng ẩm. D. rất nóng.
Câu 4. Mặt ngăn cách khối khí ôn đới và chí tuyến được gọi là
A. Frông ôn đới. B. Frông địa cực. C. Frông nội chí tuyến. D. hội tụ nhiệt đới.
Câu 5. Tính chất rất nóng (kí hiệu: T) là khối khí
A. cực B. ôn đới. C. chí tuyến. D. xích đạo.
Câu 6. Ở mỗi bán cầu, từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao lần lượt là các khối khí
A. Chí tuyến, cực, ôn đới, xích đạo. B. Cực, chí tuyến, ôn đới, xích đạo.
C. Xích đạo, chí tuyến, ôn đới, cực. D. Cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo.
Câu 7. Nguồn cung cấp nhiệt chủ yếu cho mặt đất là
A. năng lượng bức xạ Mặt Trời. B. nhiệt bên trong lòng đất tỏa ra.
C. từ các vụ phun trào của núi lửa. D. năng lượng từ phản ứng hóa học.
Câu 8. Nguồn nhiệt chủ yếu cung cấp cho không khí ở tầng đối lưu do
A. khí quyển hấp thụ trực tiếp từ bức xạ Mặt Trời. B. hoạt động sản xuất của con người.
C. nhiệt của bề mặt Trái Đất được Mặt Trời đốt nóng. D. các phản ứng hóa học từ trong lòng đất.
Câu 9. Khí quyển là
A. quyển chứa toàn bộ chất khí.
B. khoảng không gian bao quanh Trái Đất.
C. lớp không khí có độ dày khoảng 500 km.
D. lớp không khí bao quanh Trái Đất, chịu ảnh hưởng của vũ trụ.
Câu 10. Frông khí quyển là bề mặt ngăn cách
A. giữa hai khối khí di chuyển ngược chiều nhau.
B. giữa hai khối khí khác biệt nhau về tính chất vật lý.
C. giữa hai khối khí khác biệt nhau về tính chất hóa học.
D. giữa một khối khí với mặt đất nơi khối khí hình thành.

2. Thông hiểu
Câu 11. Khu vực nào có nhiệt độ trung bình năm cao nhất?
A. Xích đạo. B. Chí tuyến. C. Ôn đới. D. Cực.
Câu 12. Khu vực nào có biên độ nhiệt năm cao nhất trên Trái Đất?
A. Xích đạo. B. Chí tuyến. C. Ôn đới. D. Hàn đới.
Câu 13. Nguyên nhân làm cho nhiệt độ không khí thay đổi theo bờ Đông và bờ Tây lục địa là do ảnh hưởng
A. vĩ độ địa lí. B. lục địa. C. dòng biển. D. địa hình.
Câu 14. Cùng một ngọn núi, hướng sườn nào nhận lượng bức xạ Mặt Trời cao?
A. Hướng cùng chiều tia bức xạ tại khu vực chân núi. B. Hướng cùng chiều tia bức xạ.
C. Hướng ngược chiều tia bức xạ tại khu vực chân núi. D. Hướng ngược chiều tia bức xạ.
Câu 15. Nhiệt lượng Mặt Trời mang đến bề mặt Trái Đất luôn thay đổi theo vĩ độ là do
A. góc chiếu của tia bức xạ. B. mặt đất bức xạ càng mạnh khi lên cao.
C. mặt đất nhận nhiệt nhanh. D. mặt đất tỏa nhiệt nhanh.
0
Câu 16. Nhiệt độ trung bình năm ở vĩ độ 20 lớn hơn ở xích đạo là do
A. tầng khí quyển ở vĩ độ 200 mỏng hơn.
B. bề mặt trái đất ở vĩ độ 200 ít đại dương.
17
C. không khí ở vĩ độ 200 trong, ít khí bụi hơn.
D. góc chiếu của tia bức xạ mặt trời ở vĩ độ 200 lớn hơn.

3. Vận dụng
Câu 17. Khi ở chân núi nhiệt độ không khí là 320C đến độ cao 2500m thì nhiệt độ ở đỉnh núi lúc đó là
A. 100C. B. 170C. C. 190C. D. 200C.
Câu 18. Biên độ nhiệt độ năm ở các vĩ độ trên bề mặt trái đất biến thiên theo chiều hướng
A. Tăng dần từ xích đạo đến chí tuyến. B. Tăng dần từ xích đạo lên cực.
C. Giảm dần từ chí tuyến lên cực. D. Giảm dần từ xích đạo lên cực.
Câu 19. Ý nào sau đây không đúng với sự phân bố nhiệt độ không khí theo lục địa và đại dương?
A. Lục địa có nhiệt độ trung bình năm cao nhất. B. Lục địa có nhiệt độ trung bình năm thấp nhất.
C. Biên độ nhiệt năm ở lục địa nhỏ. D. Biên độ nhiệt năm ở đại dương nhỏ.
Câu 20. Đại dương có biên độ nhiệt độ nhỏ hơn lục địa vì
A. Đất hấp thụ nhiệt và tỏa nhiệt nhanh hơn nước.
B. Nhiệt độ trung bình của lục địa lớn hơn đại dương.
C. Đại dương là nơi chứa nước nên mát mẻ hơn lục địa.
D. Bề mặt lục địa trồi lên nhận nhiều nhiệt hơn đại dương.

4. Vận dụng cao


Câu 21. Khi gió khô xuống núi, núi ở độ cao 2500m, nhiệt độ của không khí trong gió là 13 0C thì khi xuống
đến độ cao 300m, nhiệt độ không khí trong gió sẽ là
A. 310C. B. 330C. C. 350C. D. 370C.
Câu 22. Vào mùa hạ nước ta, dải hội tụ nhiệt đới gây mưa cho nhiều vùng được hình thành do sự tiếp xúc của 2
khối khí
A. ôn đới hải dương và chí tuyến hải dương. B. chí tuyến hải dương và chí tuyến lục địa.
C. chí tuyến hải dương và xích đạo hải dương. D. xích đạo hải dương của cả hai bán cầu.
Câu 23. Ý nào không phải là nguyên nhân làm cho xích đạo có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn chí tuyến?
A. Xích đạo là vùng có nhiều rừng. B. Xích đạo có diện tích lục địa nhỏ, đại dương lớn.
C. Xích đạo có lượng mưa lớn hơn. D. Xích đạo là vùng có ít địa hình núi cao.
Câu 24. Sườn đông dãy Trường Sơn nước ta có gió phơn khô nóng là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Có khí áp cao. B. Gió Mậu Dịch thổi đến
C. Gió khô Tây Nam thổi đến. D. Ảnh hưởng của địa hình chắn gió.

18
BÀI 12. SỰ PHÂN BỐ KHÍ ÁP. MỘT SỐ LOẠI GIÓ CHÍNH

1. Nhận biết
Câu 1. Khí áp giảm khi nhiệt độ
A. tăng lên. B. giảm đi. C. không tăng. D. không giảm.
Câu 2. Gió Mậu dịch ở nửa cầu Bắc thổi theo hướng
A. Đông Bắc. B. Đông Nam. C. Tây Bắc. D. Tây Nam.
Câu 3. Gió mùa là loại gió
A. thổi theo mùa. B. thổi quanh năm. C. thổi trên cao. D. thổi ở mặt đất.
Câu 4. Gió nào sau đây thay đổi hướng theo ngày đêm?
A. Gió Tây ôn đới. B. Gió Mậu dịch. C. Gió đất, gió biển. D. Gió fơn.
Câu 5. Gió Mậu dịch có tính chất
A. khô, ít mưa. B. ẩm, mưa nhiều. C. lạnh, ít mưa. D. nóng, mưa nhiều.
Câu 6. Gió mùa thường hoạt động ở đâu?
A. Đới nóng. B. Đới lạnh. C. Đới ôn hòa. D. Đới cận nhiệt.
Câu 7. Frông khí quyển là bề mặt ngăn cách giữa
A. một khối khí với mặt đất nơi khối khí đó hình thành. B. hai khối khí di
chuyển ngược chiều nhau.
C. hai khối khí khác biệt nhau về tính chất hóa học. D. hai khối khí khác biệt nhau về tính chất vật lý.
Câu 8. Dải hội tụ nhiệt đới hình thành từ hai khối khí
A. chí tuyến hải dương và chí tuyến lục địa. B. chí tuyến hải dương và cận xích đạo.
C. chí tuyến lục địa và cận xích đạo gió mùa. D. xích đạo ở bán cầu Bắc và bán cầu Nam.
Câu 9. Hiện tượng xảy ra khi nhiệt độ giảm là
A. không khí co lại, tỉ trọng tăng nên khí áp giảm. B. không khí nở ra, tỉ trọng giảm nên khí áp tăng.
C. không khí co lại, tỉ trọng tăng nên khí áp tăng. D. không khí nở ra, tỉ trọng tăng nên khí áp tăng.
Câu 10. Hướng thổi thường xuyên của gió Tây ôn đới ở 2 bán cầu là
A. Tây Bắc ở bán cầu Bắc và Tây Nam ở bán cầu Nam. B. Tây Bắc ở cả 2 bán cầu.
C. Tây Nam ở bán cầu Bắc và Tây Bắc ở bán cầu Nam. D. Tây Nam ở cả 2 bán cầu.
Câu 11. Khi không khí chứa nhiều hơi nước thì khí áp sẽ
A. giảm do hơi nước và không khí khô bằng nhau.
B. tăng do mật độ phân tử trong không khí tăng lên.
C. giảm do không khí chứa hơi nước nhẹ hơn không khí khô.
D. tăng do không khí chứa nhiều hơi nước nặng hơn không khí khô.
Câu 12. Gió Tây ôn đới có nguồn gốc xuất phát từ
A. các khu áp cao ở hai chí tuyến về phía vùng áp thấp ôn đới.
B. các khu áp thấp ở hai chí tuyến về phía vùng áp thấp ôn đới.
C. các khu áp cao ở hai chí tuyến về phía vùng áp thấp xích đạo.
D. các khu áp thấp ở hai chí tuyến về phía vùng áp thấp xích đạo.

2. Thông hiểu
Câu 13. Khối khí có đặc điểm rất nóng là
A. khối khí cực. B. khối khí ôn đới. C. khối khí chí tuyến. D. khối khí xích đạo.
Câu 14. Gió mùa là loại gió thổi theo mùa với đặc tính như thế nào?
A. Mùa hạ gió nóng khô, mùa đông gió lạnh ẩm. B. Mùa hạ gió nóng ẩm, mùa đông gió lạnh khô.
C. Mùa hạ gió mát mẻ, mùa đông gió ấm áp. D. Mùa hạ gió nóng bức, mùa đông gió lạnh ẩm.
Câu 15. Frông ôn đới (FP) là frông hình thành do sự tiếp xúc của hai khối khí
A. địa cực và ôn đới. B. địa cực lục địa và hải dương.
C. ôn đới và chí tuyến. D. ôn đới lục địa và hải dương.
Câu 16. Sự dịch chuyển các đai áp trên Trái Đất chủ yếu là do
19
A. sự thay đổi nhiệt độ giữa lục địa và đại dương. B. sự thay đổi độ ẩm.
C. chuyển động biểu kiến của Mặt Trời trong năm. D. sự thay đổi của hướng gió mùa.
Câu 17. Khu vực chịu ảnh hưởng của gió Mậu dịch thường mưa ít là do
A. gió Mậu dịch không thổi qua đại dương. B. gió Mậu dịch chủ yếu là gió khô.
C. gió Mậu dịch xuất phát từ áp cao. D. gió Mậu dịch thổi yếu.
Câu 18. Các khu áp cao thường có mưa rất ít hoặc không có mưa là do
A. có ít gió thổi đến, độ ẩm không khí rất thấp.
B. nằm sâu trong lục địa, độ ẩm không khí rất thấp.
C. chỉ có không khí khô bốc lên cao, độ ẩm rất thấp.
D. không khí ẩm không bốc lên được lại chỉ có gió thổi đi.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây không đúng về sự phân bố của khí áp?
A. Gió thường xuất phát từ các áp cao.
B. Trên Trái Đất có 7 đai khí áp chính.
C. Hai đai áp cao được ngăn cách với nhau bởi 1 đai áp thấp.
D. Các đai khí áp phân bố liên tục theo các đường kinh tuyến.
Câu 20. Tên gọi của gió Tây ôn đới là do
A. chỉ thổi ở vùng ôn đới.
B. thổi chủ yếu ở phương Tây.
C. thổi theo hướng chính Tây.
D. hoạt động mạnh ở ôn đới với hướng chủ yếu là hướng Tây.
Câu 21. Các hoang mạc lớn trên thế giới thường phân bố ở khu vực cận chí tuyến là do
A. đây là khu vực áp cao.
B. có lớp phủ thực vật thưa thớt.
C. chịu ảnh hưởng của dòng biển lạnh.
D. đây là khu vực nhận được nguồn bức xạ từ Mặt Trời lớn.

3. Vận dụng
Câu 22. Đặc tính nổi bật của gió mùa ở khu vực Nam Á và Đông Nam Á là
A. mùa hạ nóng và khô, mùa đông lạnh và ẩm. B. mùa hạ nóng và ẩm, mùa đông lạnh và khô.
C. mùa hạ nóng và ẩm, mùa đông lạnh và ẩm. D. mùa hạ nóng và khô, mùa đông lạnh và khô.
Câu 23. Gió đất thổi ra biển vào ban đêm là do
A. ban đêm ở đất liền lạnh hơn biển. B. ban đêm ở đất liền có khí áp cao hơn biển.
C. ban đêm ở biển lạnh hơn đất liền. D. ban đêm ở đất liền có khí áp thấp hơn biển.
Câu 24. Vào mùa hạ, vùng biển Đông thường có bão là do
A. hình thành vùng áp cao. B. hình thành vùng áp thấp.
C. ảnh hưởng của dòng biển nóng. D. ảnh hưởng của gió mùa.
Câu 25. Nguyên nhân chủ yếu hình thành gió mùa là
A. sự chênh lệch khí áp giữa lục địa và đại dương theo mùa.
B. sự chênh lệch khí áp giữa xích đạo và vùng cận chí tuyến.
C. sự chênh lệch khí áp giữa vùng các chí tuyến và vùng ôn đới.
D. sự chênh lệch khí áp giữa bán cầu Bắc và bán cầu Nam theo mùa.
Câu 26. Khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa thường có lượng mưa lớn là do
A. gió mùa mùa Đông thường đem mưa đến.
B. thường xuyên chịu ảnh hưởng của áp thấp.
C. gió mùa mùa hạ thổi từ biển vào thường xuyên đem mưa đến.
D. cả gió mùa mùa hạ và gió mùa mùa Đông đều đem mưa lớn đến.

4. Vận dụng cao

20
Câu 27. Một trong những yếu tố quan trọng khiến khí hậu nước ta không khô hạn như các nước cùng vĩ độ ở
Tây Á, Tây Phi là do nước ta có
A. gió mùa, gần biển. B. gió Mậu dịch. C. gió đất, gió biển. D. gió Tây ôn đới.
Câu 28. Vùng Bắc Trung Bộ nước ta, sườn đông dãy Trường Sơn có gió phơn (gió Lào) khô nóng là do nguyên
nhân nào sau đây?
A. Có khí áp cao. B. Có gió khô Tây Nam thổi đến.
C. Có gió Mậu Dịch thổi đến. D. Do ảnh hưởng của địa hình chắn gió.
Câu 29. Khu vực chịu nhiều ảnh hưởng nhất của gió phơn ở nước ta là
A. Tây Bắc. B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 30. Kiểu khí hậu Địa Trung Hải có đặc điểm nổi bật so với các kiểu khí hậu khác là
A. nhiệt độ trung bình năm cao nhất. B. lượng mưa trung bình năm nhỏ nhất.
C. biên độ nhiệt độ năm cao nhất. D. mưa tập trung vào mùa đông.
Câu 31. Trong thực tế các đai khí áp không liên tục, nguyên nhân chủ yếu là do
A. bị địa hình bề mặt Trái Đất chia cắt.
B. sự phân bố xen kẽ giữa lục địa và đại dương.
C. tác động của các loại gió thổi trên bề mặt Trái Đất.
D. diện tích của các lục địa và các đại dương không đều nhau.

21
BÀI 13. NGƯNG ĐỌNG HƠI NƯỚC TRONG KHÍ QUYỂN - MƯA

1. Nhận biết
Câu 1. Ở những nơi có khí áp cao sẽ có lượng mưa
A. rất lớn. B. trung bình. C. ít hoặc không mưa. D. không mưa.
Câu 2. Ở những nơi có khu áp thấp lượng mưa thường
A. rất lớn. B. trung bình. C. mưa ít hoặc không mưa. D. không mưa.
Câu 3. Miền có Frông, nhất là dãy hội tụ nhiệt đới đi qua thường
A. không mưa. B. mưa nhiều. C. khô hạn. D. mưa rất ít.
Câu 4. Nơi có dòng biển nóng chảy qua thì
A. mưa nhiều. B. trung bình. C. mưa ít. D. không mưa.
Câu 5. Yếu tố nào không ảnh hưởng nhiều đến lượng mưa là
A. dòng biển. B. địa hình. C. khí áp. D. sinh vật.
Câu 6. Ở địa hình núi cao, sườn đón gió là sườn có lượng mưa
A. nhiều. B. ít mưa. C. không mưa. D. khô ráo.
Câu 7. Các khu áp thấp thường là nơi có lượng mưa
A. lớn. B. nhỏ. C. rất nhỏ. D. trung bình.
Câu 8. Khu vực xích đạo có lượng mưa
A. ít nhất. B. nhiều nhất. C. trung bình. D. khá nhiều.
Câu 9. Khu vực nào có lượng mưa nhiều nhất trên bề mặt Trái Đất theo chiều vĩ tuyến là
A. vùng xích đạo. B. vùng chí tuyến. C. vùng ôn đới. D. vùng cực.
Câu 10. Vào mùa Thu - Đông ở dãy Trường Sơn nước ta, sườn có mưa nhiều là
A. Trường Sơn Đông. B. Trường Sơn Tây.
C. cả hai sườn đều mưa nhiều. D. không có sườn nào.
Câu 11. Miền có gió mùa thì có mưa nhiều vì
A. gió luôn thổi từ lục địa ra đại dương.
B. gió hay thổi theo mùa và gây mưa lớn liên tục.
C. gió luôn thổi từ đại dương đem mưa vào lục địa.
D. trong năm có nửa năm là gió thổi từ đại dương vào lục địa.

2. Thông hiểu
Câu 12. Phân bố lượng mưa trên các lục địa theo vĩ tuyến 300 Bắc từ Đông sang Tây
A. tăng dần. B. giảm dần. C. không giảm. D. không tăng.
Câu 13. Nước mưa ở những khu vực nằm sâu trong lục địa chủ yếu có nguồn gốc từ
A. đại dương. B. ao hồ, rừng cây. C. nước ngầm. D. gió thổi đến.
Câu 14. Hiện tượng mưa ngâu của nước ta liên quan đến sự xuất hiện của gió Đông Nam và
A. frông cực. B. frông nóng. C. frông lạnh. D. dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 15. Khu vực chịu ảnh hưởng của gió Mậu dịch thường mưa ít vì gió Mậu Dịch
A. chủ yếu là loại gió khô. B. không thổi qua đại dương.
C. không hoạt động thường xuyên. D. ít không khí ẩm.
Câu 16. Nhận định nào sau đây chưa chính xác?
A. Chỉ có frông nóng gây mưa còn frông lạnh không gây mưa.
B. Khi xuất hiện frông, không khí sẽ có sự nhiễu loạn động mạnh.
C. Khi xuất hiện frông, không khí nóng luôn nằm trên khối không khí lạnh.
D. Khi xuất hiện frông, không khí nóng bị bốc lên cao hình thành mây, gây mưa.

3. Vận dụng
Câu 17. Những khu vực nằm ven dòng biển nóng có mưa nhiều tiêu biểu như
A. Tây Âu, Đông Braxin. B. Tây Nam Phi, Tây Nam Nam Mĩ.
22
C. Tây Âu, Đông Nam Á. D. Đông Á, Đông Phi.

4. Vận dụng cao


Câu 18. Các hoang mạc hình thành chủ yếu do nguyên nhân nằm gần dòng biển lạnh là
A. A-ta-ca-ma, Na-míp. B. Gô-bi, Na-míp.
C. A-ta-ca-ma, Xa ha ra. D. Na-míp, Tac-la-ma-can.
Câu 19. Những khu vực có lượng mưa lớn ở nước ta như Móng Cái, Huế…chủ yếu do ảnh hưởng của địa hình

A. gió mùa. B. áp cao. C. gió Tây ôn đới. D. gió đất, gió biển.

23
BÀI 15. THỦY QUYỂN - MỘT SỐ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI CHẾ ĐỘ NƯỚC SÔNG

1. Nhận biết
Câu 1. Nhân tố nào sau đây ít ảnh hưởng đến chế độ nước sông?
A. Chế độ mưa. B. Băng tuyết. C. Địa thế. D. Dòng biển.
Câu 2. Sông A - ma - dôn thuộc châu nào sau đây?
A. Châu Âu. B. Châu Á. C. Châu Phi. D. Châu Mĩ.
Câu 3. Sông ngòi ở vùng khí hậu nóng hoặc những nơi địa hình thấp của khí hậu ôn đới thì nguồn cung nước
chủ yếu là
A. nước mưa. B. băng tuyết. C. nước ngầm. D. các hồ chứa.
Câu 4. Sông có chiều dài nhất thế giới là
A. sông A-ma-dôn. B. sông Trường Giang. C. sông Nin. D. sông Mê Công.
Câu 5. Ở miền ôn đới lạnh, sông thường lũ lụt vào mùa nào trong năm?
A. Mùa hạ. B. Mùa đông. C. Mùa xuân. D. Mùa thu.
Câu 6. Sông I-ê-nit-xây chảy theo hướng nào?
A. Chảy từ Nam lên Bắc. B. Chảy từ Bắc xuống Nam.
C. Chảy từ Đông qua Tây. D. Chảy từ Tây Bắc xuống Đông Nam.
Câu 7. Sông ngòi ở miền khí hậu nào dưới đây có đặc điểm là nhiều nước quanh năm?
A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa. B. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa.
C. Khí hậu ôn đới lục địa. D. Khí hậu xích đạo.
Câu 8. Nhận định nào sau đây đúng về thuỷ quyển?
A. Nước trong các đại dương và hơi nước trong khí quyển.
B. Nước trong các sông, hồ, ao, nước biển, hơi nước, băng tuyết.
C. Nước trong các biển, đại dương, nước trên lục địa, nước ngầm.
D. Nước trong các biển, đại dương, nước trên lục địa và hơi nước trong khí quyển.
Câu 9. Chế độ nước của một con sông phụ thuộc vào những nhân tố nào?
A. Chế độ gió, địa hình, thảm thực vật, nhiệt độ trung bình năm.
B. Nước ngầm, địa hình, thảm thực vật, nhiệt độ trung bình năm.
C. Chế độ mưa, băng tuyết, nước ngầm, nhiệt độ trung bình năm.
D. Chế độ mưa, băng tuyết, nước ngầm, địa hình, thảm thực vật, hồ đầm.

2. Thông hiểu
Câu 10. Sông ngòi ở kiểu khí hậu nào dưới đây có lũ vào mùa xuân?
A. ôn đới lục địa. B. cận nhiệt lục địa. C. nhiệt đới lục địa. D. nhiệt đới gió mùa.
Câu 11. Nguyên nhân làm cho sông ở hải đảo của Đông Nam Á có chế độ nước điều hoà là do
A. chịu ảnh hưởng của gió mùa. B. nằm trong đới khí hậu ôn đới.
C. nằm trong đới khí hậu xích đạo. D. nằm trong đới khí hậu cận nhiệt.
Câu 12. Phần lớn lượng nước ngầm trên lục địa có nguồn gốc từ
A. khi hình thành Trái Đất nước ngầm đã xuất hiện. B. nước trên mặt thấm xuống.
C. nước từ dưới lớp vỏ Trái Đất ngấm ngược lên. D. nước từ biển, đại dương thấm vào.
Câu 13. Nguyên nhân chủ yếu làm cho sông I-ê-nit-xây thường có lũ lớn vào mùa xuân là do
A. băng ở hạ lưu tan trước, băng ở thượng lưu chưa tan. B. gió mùa gây mưa rất
lớn vào mùa xuân.
C. các hợp lưu tiếp nước rất nhiều vào mùa xuân. D. băng ở thượng lưu tan trước, băng ở hạ chưa tan.
Câu 14. Mực nước ngầm trên lục địa ít phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Nguồn cung cấp nước nhiều hay ít. B. Lớp phủ thực vật.
C. Nước từ biển, đại dương thấm vào. D. Địa hình và cấu tạo của đất, đá.
Câu 15. Hai nhân tố chính ảnh hưởng tới tốc độ dòng chảy của sông là
A. độ dốc và chiều rộng. B. độ dốc và vị trí.
24
C. chiều rộng và hướng chảy. D. hướng chảy và vị trí.
Câu 16. Việc phá hoại rừng phòng hộ ở thượng nguồn sông, sẽ dẫn tới hậu quả là
A. mực nước sông quanh năm cao, sông chảy siết.
B. sông sẽ không còn nước, chảy quanh co uốn khúc.
C. mực nước sông quanh năm thấp, sông chảy chậm chạp.
D. mùa lũ nước sông dâng cao đột ngột, mùa cạn mực nước cạn kiệt.
Câu 17. Nguyên nhân chính làm cho sông Mê Công có chế độ nước điều hoà hơn sông Hồng là do
A. sông Mê Công dài hơn sông Hồng.
B. sông Mê Công đổ ra biển bằng chín cửa.
C. Biển Hồ giúp điều hoà nước sông Mê Công.
D. thuỷ điện Hoà Bình làm sông Hồng chảy thất thường.

3. Vận dụng
Câu 18. Sông ngòi ở miền khí hậu nào sau đây có đặc điểm “sông có lũ lớn vào mùa mưa và cạn vào mùa
khô”?
A. Khí hậu hàn đới. B. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.
C. Khí hậu xích đạo. D. Khí hậu cận nhiệt đới khô.
Câu 19. Biện pháp chủ yếu nhất để làm giảm tác hại của lũ trên các sông miền núi là?
A. Đắp đập ngăn chặn dòng chảy. B. Xây dựng nhiều nhà máy thuỷ điện.
C. Trồng rừng phòng hộ đầu nguồn. D. Thường xuyên nạo vét lòng sông.
Câu 20. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Nước sông chảy nhanh hay chậm phụ thuộc vào hướng.
B. Nước sông chảy nhanh hay chậm phụ thuộc vào độ dốc.
C. Nước sông chảy nhanh hay chậm phụ thuộc vào bề ngang.
D. Nước sông chảy nhanh hay chậm phụ thuộc vào lưu lượng.
Câu 21. Nhận định nào sau đây là không đúng?
A. Nguồn nước ngầm ở các đồng bằng nhiều hơn ở miền núi.
B. Nơi có lớp phủ thực vật phong phú lượng nước ngầm kém.
C. Những khu vực địa hình dốc lượng nước ngầm thường rất ít.
D. Những khu vực có lượng mưa lớn lượng nước ngầm rất dồi dào.

4. Vận dụng cao


Câu 22. Việc trồng rừng phòng hộ ở vùng đầu nguồn sông không nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
A. Chắn gió, bão và ngăn không cho cát bay, cát chảy. B. Giúp điều hoà dòng chảy cho sông ngòi.
C. Hạn chế tác hại của lũ lên đột ngột trên các sông. D. Làm giảm sự xâm thực ở miền núi.
Câu 23. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn?
A. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp và lượng mưa lớn.
B. Mưa lớn và nguồn nước từ ngoài lãnh thổ chảy vào.
C. Thảm thực vật có độ che phủ cao và lượng mưa lớn.
D. Lượng mưa lớn trên đồi núi dốc và ít lớp phủ thực vật.
Câu 24. Mực nước lũ của các sông ngòi ở miền Trung nước ta thường lên rất nhanh do nguyên nhân chủ yếu
nào sau đây?
A. Sông nhỏ, dốc, nhiều thác ghềnh.
B. Sông lớn, lòng sông rộng, nhiều phụ lưu.
C. Sông lớn, lượng mưa lớn kéo dài trong nhiều ngày.
D. Sông dốc, lượng mưa lớn, tập trung trong thời gian ngắn.

25
BÀI 16. SÓNG - THỦY TRIỀU - DÒNG BIỂN

1. Nhận biết
Câu 1. Nguyên nhân chủ yếu hình thành sóng là do
A. nước chảy. B. gió thổi. C. băng tan. D. mưa rơi.
Câu 2. Sóng thần có chiều cao khoảng bao nhiêu mét?
A. Từ 10-30m. B. Từ 15-35m. C. Từ 20-40m. D. Từ 25-45m.
Câu 3. Các dòng biển nóng thường hình thành ở khu vực nào của Trái Đất?
A. Xích đạo. B. Chí tuyến. C. Ôn đới. D. Vùng cực.
Câu 4. Các dòng biển nóng thường chảy về hướng nào?
A. Hướng đông. B. Hướng tây. C. Hướng bắc. D. Hướng nam.
Câu 5. Thủy triều là hiện tượng dao động thường xuyên và có chu kì của các khối nước trong
A. các dòng sông lớn. B. các ao hồ. C. các biển và đại dương. D. các đầm lầy.
Câu 6. Sử dụng thủy triều không nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
A. Nuôi trồng thủy sản. B. Sản xuất điện năng. C. Giảm thiểu hạn hán. D. Giao thông vận tải.
Câu 7. Khi Mặt Trăng, Mặt Trời và Trái Đất ở vị trí như thế nào thì dao động của thủy triều nhỏ nhất?
A. Thẳng hàng. B. Vòng cung. C. Đối xứng. D. Vuông góc.
Câu 8. Khi Mặt Trời, Mặt Trăng, Trái Đất nằm thẳng hàng thì dao động thủy triều
A. không đáng kể. B. nhỏ nhất. C. trung bình. D. lớn nhất.
Câu 9. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sóng biển là
A. dòng biển. B. gió thổi. C. động đất. D. núi lửa.
Câu 10. Sóng thần có đặc điểm nào sau đây?
A. Tốc độ truyền ngang rất nhanh. B. Gió càng mạnh sóng càng to.
C. Tàn phá ghê gớm ngoài khơi. D. Càng gần bờ sóng càng yếu.
Câu 11. Thủy triều hình thành do
A. Sức hút của dải ngân hà. B. Sức hút của các hành tinh.
C. Sức hút của các thiên thạch. D. Sức hút của Mặt Trăng, Mặt Trời.
Câu 12. Các vòng hoàn lưu của dòng biển bán cầu Bắc có chiều
A. ngược chiều kim đồng hồ. B. cùng chiều kim đồng hồ.
C. từ bắc xuống nam. D. từ nam lên bắc.
Câu 13. Các dòng biển nóng thường phát sinh từ
A. hai bên chí tuyến. B. hai bên xích đạo.
0
C. khoảng vĩ tuyến 30 - 40 . D. chí tuyến Bắc và Nam.
Câu 14. Sóng biển là
A. hình thức dao động của nước biển theo chiều ngang.
B. sự di chuyển của nước biển theo các hướng khác nhau.
C. sự chuyển động của nước biển từ ngoài khơi xô vào bờ.
D. hình thức dao động của nước biển theo chiều thẳng đứng.

2. Thông hiểu
Câu 15. Vào ngày trăng tròn dao động thủy triều sẽ có đặc điểm nào sau đây?
A. Lớn nhất. B. Nhỏ nhất. C. Trung bình. D. Yếu nhất.
Câu 16. Sóng thần tàn phá nặng nề nhất ở khu vực nào?
A. Ngoài khơi xa. B. Ngay tâm động đất. C. Ven bờ biển. D. Trên mặt biển.
Câu 17. Vào ngày trăng tròn thủy triều sẽ có đặc điểm nào sau đây?
A. Dao động lớn nhất. B. Dao động nhỏ nhất. C. Dao động trung bình. D. Dao động nhẹ.
Câu 18. Vào ngày không trăng ta sẽ thấy hiện tượng thủy triều như thế nào?
A. Dao động lớn nhất. B. Dao động nhỏ nhất. C. Dao động trung bình. D. Dao động nhẹ.
Câu 19. Các dòng biển nóng và dòng biển lạnh ở bờ đông và bờ tây đại dương có đặc điểm
26
A. Thẳng hàng nhau. B. Đối xứng nhau. C. Xen kẽ nhau. D. Song song nhau.
Câu 20. Vào các ngày có dao động thủy triều lớn nhất, ở Trái Đất sẽ thấy Mặt Trăng như thế nào?
A. Trăng khuyết. B. Trăng tròn hoặc Trăng khuyết.
C. Không Trăng hoặc Trăng tròn. D. Trăng khuyết hoặc không Trăng.
Câu 21. Ở vùng gió mùa thường xuất hiện các dòng biển
A. thay đổi nhiệt độ theo mùa. B. thay đổi độ ẩm theo mùa.
C. thay đổi chiều theo mùa. D. thay đổi tốc độ theo mùa.
Câu 22. Lực hút của Mặt Trăng đối với lớp nước trên Trái Đất mạnh hơn lực hút của Mặt Trời do
A. Mặt Trăng lớn hơn Mặt Trời. B. Mặt Trăng ở gần hơn Mặt Trời.
C. Mặt Trăng sáng hơn Mặt Trời. D. Mặt Trăng tối hơn Mặt Trời.

3. Vận dụng
Câu 23. Ở vùng gió mùa hoạt động xuất hiện các dòng biển
A. đổi chiều theo mùa. B. đổi chiều theo ngày. C. đổi chiều theo đêm. D. đổi chiều theo năm.
Câu 24. Lực hút của Mặt Trời đối với lớp nước trên Trái Đất yếu hơn lực hút của Mặt Trăng do
A. Mặt Trời lớn hơn Mặt Trăng nhiều. B. Mặt Trời gần Trái Đất hơn Mặt Trăng.
C. Mặt Trời xa Trái Đất hơn Mặt Trăng. D. Mặt Trời sáng hơn Mặt Trăng nhiều.
Câu 25. Các dòng biển nóng và dòng biển có điểm chung nào sau đây?
A. Ảnh hưởng đến lượng mưa. B. Ảnh hưởng đến nhiệt độ.
C. Ảnh hưởng đến khí áp. D. Ảnh hưởng đến gió.
Câu 26. Đại dương có biên độ nhiệt độ nhỏ hơn lục địa vì
A. đại dương là nơi chứa nước nên mát mẻ hơn lục địa.
B. bề mặt các lục địa nhận được lượng bức xạ nhiều hơn đại dương.
C. đất hấp thụ nhiệt nhanh hơn nhưng tỏa nhiệt cũng nhanh hơn nước.
D. độ cao trung bình của các lục địa lớn hơn độ cao trung bình của các đại dương.

4. Vận dụng cao


Câu 27. Người dân sống ven biển thường lợi dụng thủy triều để
A. phát triển du lịch. B. đánh bắt cá. C. sản xuất muối. D. nuôi hải sản.
Câu 28. Nơi có dòng biển nóng và dòng biển lạnh gặp nhau thường hình thành
A. các ngư trường. B. các bãi tắm. C. các vịnh biển. D. các bãi san hô.

27
BÀI 17. THỔ NHƯỠNG QUYỂN - CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH THỔ NHƯỠNG

1. Nhận biết
Câu 1. Nhân tố nào sau đây quyết định thành phần khoáng vật của đất?
A. Đá mẹ. B. Khí hậu. C. Sinh vật. D. Địa hình.
Câu 2. Nhân tố đóng vai trò chủ đạo trong việc hình thành đất là
A. đá mẹ. B. khí hậu C. sinh vật. D. địa hình
Câu 3. Nhân tố vừa ảnh hưởng trực tiếp, vừa gián tiếp đến sự hình thành đất là
A. đá mẹ. B. khí hậu. C. sinh vật. D. địa hình.
Câu 4. Khí hậu ảnh hưởng gián tiếp đến sự hình thành đất thông qua
A. ánh sáng. B. nước. C. lớp phủ thực vật. D. nhiệt độ.
Câu 5. Những sản phẩm phá hủy từ đá gốc được gọi là
A. thổ nhưỡng. B. đá mẹ. C. lớp phủ thổ nhưỡng. D. chất vô cơ.
Câu 6. Nhân tố nào đóng vai trò chủ đạo trong sự hình thành đất?
A. Đá mẹ. B. Khí hậu. C. Sinh vật. D. Địa hình.
Câu 7. Hai yếu tố khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến sự hình thành đất là
A. lượng mưa và độ ẩm. B. ánh nắng và nhiệt độ. C. lượng mưa và sức gió. D. nhiệt độ và độ ẩm.
Câu 8. Trong quá trình hình thành đất, đá mẹ có vai trò
A. quyết định tính chất và thành phần khoáng vật. B. góp phần làm biến đổi tính chất của đất.
C. bám vào các khe nứt của đá, làm phá hủy đá. D. phân giải xác sinh vật và tổng hợp thành mùn.
Câu 9. Khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình hình thành đất thông qua
A. độ ẩm và lượng mưa. B. lượng bức xạ và lượng mưa.
C. nhiệt độ và độ ẩm. D. nhiệt độ và nắng.
Câu 10. Đất được hình thành do tác động đồng thời của các nhân tố
A. khí hậu, đất, sinh vật, địa hình, con người. B. đá mẹ, khí hậu, sinh vật, địa hình, con người.
C. khí hậu, sinh vật, địa hình, con người, khoáng sản. D. đá mẹ, sông ngòi, sinh vật, địa hình, con người.
Câu 11. Trong quá trình hình thành đất, vi sinh vật có vai trò
A. cung cấp các vật chất vô cơ có ở trong đất. B. góp phần quan trọng trong việc phá huỷ đá.
C. phân giải xác sinh vật và tổng hợp thành mùn. D. là nguồn cung cấp các chất hữu cơ cho đất.
Câu 12. Thổ nhưỡng là
A. lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa.
B. lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa và đại dương.
C. lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa - nơi con người sinh sống.
D. lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa, được đặc trưng bởi độ phì.
Câu 13. Độ phì của đất là
A. lượng chất vi sinh, thành phần hóa học trong đất.
B. độ tơi xốp của đất, trên đó thực vật có thể sinh trưởng và phát triển.
C. lượng chất hữu cơ trong đất để cung cấp chất dinh dưỡng cho thực vật.
D. khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cho thực vật.
Câu 14. Tác động đầu tiên của nhiệt và ẩm đến quá trình hình thành của đất là
A. làm cho đất ẩm, tơi xốp hơn.
B. làm cho đất giàu chất dinh dưõng hơn.
C. làm cho đất có khả năng chống xói mòn tốt hơn.
D. làm cho đá gốc bị phá huỷ thành những sản phẩm phong hoá.

2. Thông hiểu
Câu 15. Lớp phủ thực vật có tác dụng như thế nào đến sự hình thành đất?
A. Hạn chế xói mòn đất. B. Phá hủy đá gốc. C. Phân giải chất hữu cơ. D. Tích tụ vật chất.
Câu 16. Vùng có tuổi đất già nhất là
28
A. nhiệt đới. B. cực. C. ôn đới. D. cận cực.
Câu 17. Vùng có tuổi đất trẻ nhất là
A. nhiệt đới. B. cực. C. ôn đới. D. chí tuyến.
Câu 18. Ở vùng núi cao quá trình hình thành đất yếu, chủ yếu là do
A. trên núi cao áp suất không khí nhỏ. B. nhiệt độ thấp nên phong hoá chậm.
C. lượng mùn ít, nghèo nàn. D. độ ẩm quá cao, mưa nhiều.
Câu 19. Ở nơi địa hình dốc, tầng đất thường
A. mỏng, dễ xói mòn. B. bạc màu, ít chất dinh dưỡng.
C. dày do bồi tụ. D. dày, giàu chất dinh dưỡng.
Câu 20. Ở đồng bằng, tầng đất thường dày và giàu chất dinh dưỡng do
A. phong hóa diễn ra mạnh. B. thảm thực vật đa dạng.
C. thường xuyên bị ngập nước. D. quá trình bồi tụ chiếm ưu thế.
Câu 21. Ở vùng núi cao, nhiệt độ thấp nên
A. quá trình phá hủy đá yếu, lớp đất phủ dày.
B. quá trình phá hủy đá xảy ra nhanh, lớp đất phủ dày.
C. đá bị phá hủy mạnh, quá trình hình thành đất nhanh.
D. quá trình phá hủy đá xảy ra chậm, làm cho quá trình hình thành đất yếu.

3. Vận dụng
Câu 22. Tác động nào sau đây không phải là tác động tích cực của con người đến sự hình thành đất?
A. Thau chua, rửa mặn. B. Bón phân, cải tạo đất. C. Đốt rừng làm rẫy. D. Trồng rừng.
Câu 23. Tác động nào sau đây không phải là tác động tiêu cực của con người đến sự hình thành đất?
A. Thau chua, rửa mặn. B. Bón phân hóa học. C. Sử dụng thuốc trừ sâu. D. Đốt rừng làm rẫy.
Câu 24. Hoạt động sản xuất nông, lâm nghiệp của con người đã làm
A. biến đổi tính chất đất. B. đất ngày càng màu mỡ.
C. đất bị nhiễm độc. D. đất dễ bị xói mòn, sạc lở.
Câu 25. Nguyên nhân do đâu mà các tỉnh miền núi phía Bắc của nước ta thường bị lũ quét?
A. Địa hình dốc, dễ xói mòn, mất lớp phủ thực vật. B. Địa hình thấp, trũng, có nhiều sông lớn.
C. Địa hình dốc, tầng đất mỏng, ít chất dinh dưỡng. D. Địa hình thấp, đất phù sa màu mỡ.

4. Vận dụng cao


Câu 26. Trong điều kiện khí hậu nhiệt đới ẩm, loại đất nào được hình thành?
A. Đất feralit. B. Đất Pốt-dôn. C. Đất đen. D. Đất đài nguyên.
Câu 27. Việt Nam là đất nước nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa thì đất sẽ có những đặc điểm nào sau đây?
A. phong hóa mạnh, tầng đất mỏng. B. tuổi đất già.
C. phong hóa yếu, tầng đất dày. D. tuổi đất trẻ.

29
BÀI 18. SINH QUYỂN - CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN
VÀ PHÂN BỐ SINH VẬT

1. Nhận biết
Câu 1. Ở lục địa, giới hạn phía dưới của sinh quyển xuống tới đáy của
A. lớp phủ thổ nhưỡng. B. lớp vỏ phong hoá. C. lớp dưới của đá gốc. D. lớp vỏ lục địa.
Câu 2. Loài cây ưa nhiệt thường phân bố ở vùng
A. ôn đới, nhiệt đới. B. nhiệt đới, cận nhiệt. C. nhiệt đới, xích đạo. D. cận nhiệt, ôn đới.
Câu 3. Nhân tố quyết định đến sự phân bố của sinh vật là
A. địa hình. B. nguồn nước. C. khí hậu. D. đất.
Câu 4. Giới hạn phía trên của sinh quyển là
A. giáp đỉnh tầng đối lưu (8-16km). B. giáp tầng ô-dôn của khí quyển (22km).
C. giáp đỉnh tầng bình lưu (50km). D. giáp đỉnh tầng giữa (80km).
Câu 5. Giới hạn dưới của sinh quyển là
A. đáy đại dương và đáy của lớp vỏ phong hoá. B. độ sâu 11km đáy đại dương.
C. giới hạn dưới của lớp vỏ Trái đất. D. giới hạn dưới của vỏ lục địa.
Câu 6. Giới hạn của sinh quyển bao gồm toàn bộ các quyển nào sau đây?
A. Khí quyển và thủy quyển. B. Thủy quyển và thạch quyển.
C. Thủy quyển và thổ nhưởng quyển. D. Thạch quyển và thổ nhưởng quyển.
Câu 7. Khí hậu ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố sinh vật thông qua các yêu tố
A. nhiệt độ, ánh sáng, nước, đất. B. nhiệt độ, nước, độ ẩm, ánh sáng.
C. nhiệt độ, nước, khí áp, ánh sáng. D. nhiệt độ, không khí, độ ẩm, ánh sáng.
Câu 8. Các nhân tố ảnh hưởng nhiều đến sự phát triển và phân bố của sinh vật là
A. khí hậu, đất, dòng biển, sinh vật, động vật. B. khí hậu, thủy quyển, đất, con người, địa hình.
C. khí hậu, đất, địa hình, sinh vật, con người. D. khí hậu, đất, khí áp, sinh vật, con người.
Câu 9. Giới hạn của sinh quyển bao gồm
A. phần trên thủy quyển, phần thấp của khí quyển và lớp phủ thổ nhưỡng.
B. toàn bộ thủy quyển, phần thấp của khí quyển, lớp phủ thổ nhưỡng và lớp vỏ phong hoá.
C. toàn bộ thủy quyển và khí quyển, lớp phủ thổ nhưỡng, lớp vỏ phong hoá và phần trên của đá gốc.
D. phần trên thủy quyển và toàn bộ khí quyển, lớp phủ thổ nhưỡng, lớp vỏ phong hoá và phần trên của đá
gốc.

2. Thông hiểu
Câu 10. Động, thực vật ở vùng cực nghèo nàn là do
A. Quá lạnh. B. Thiếu ánh sáng. C. Độ ẩm cao. D. Mưa ít.
Câu 11. Yếu tố nào của khí hậu quyết định sự sống của sinh vật?
A. Nhiệt độ. B. Nước và nhiệt độ. C. Nước. D. Ánh sáng.
Câu 12. Nhân tố quyết định đến sự phân bố của các vành đai thực vật theo độ cao là
A. đất. B. Nguồn nước. C. khí hậu. D. con người.
Câu 13. Loài cây ưa lạnh phân bố chủ yếu ở
A. các vùng ôn đới và các vùng đồng bằng. B. các vĩ độ thấp và các vùng ôn đới.
C. các vĩ độ cao và các vùng núi cao. D. các vùng quanh cực Bắc và Nam.
Câu 14. Tác động chủ yếu của con người đối với sự phân bố sinh vật là
A. thu hẹp diện tích rừng trên bề mặt Trái Đất.
B. thay đổi phạm vi phân bố của cây trồng, vật nuôi.
C. làm tuyệt chủng một số loài động vật, thực vật hoang dã.
D. tạo ra một số loài động, thực vật mới trong quá trình lai tạo.
Câu 15. Điều kiện nhiệt, ẩm và nước ở các vùng nào là những môi trường thuận lợi để sinh vật phát triển?
A. Nhiệt đới ẩm, cận nhiệt lục địa, ôn đới lạnh, hoang mạc.
30
B. Xích đạo, nhiệt đới ẩm, cận nhiệt lục địa, ôn đới lạnh ẩm.
C. Nhiệt đới, cận nhiệt ẩm, ôn đới lục địa, cực và gần cực.
D. Xích đạo, nhiệt đới ẩm, cận nhiệt ẩm, ôn đới hải dương.
Câu 16. Thực vật có ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố động vật chủ yếu do
A. Thực vật là noi trú ngụ cho nhiều loại đông vật.
B. Thực vật là nguồn cung cấp thức ăn cho nhiều loại đông vật.
C. Sự phát tán một số loài thực vật mang theo một số loài động vật.
D. Sự phát triển thực vật làm thay đổi môi trường sống của động vật.

3. Vận dụng
Câu 17. Vùng có khí hậu thuận lợi để sinh vật phát triển không phải là
A. xích đạo. B. nhiệt đới ẩm gió mùa. C. ôn đới hải dương. D. hoang mạc.
Câu 18. Loại đất nào thích hợp với sự phát triển của các cây sú, vẹt, đước, bần, mắm?
A. Đất cát. B. Đất phèn. C. Đất mặn. D. Đất feralit.
Câu 19. Loại đất thích hợp với sự phát triển của cây cà phê, cao su?
A. Đất phù sa. B. Đất phèn. C. Đất sét. D. Đất feralit.

4. Vận dụng cao


Câu 20. Trâu được nuôi nhiều ở miền Bắc nước ta là do
A. thời tiết lạnh. B. nhiều núi.
D. có nhiều đồi núi. C. nhu cầu của người dân cao.
Câu 21. Ý nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của con người đối với sự phân bố sinh vật trên Trái Đất?
A. Làm thu hẹp diện tích rừng làm tuyệt chủng nhiều loại động thực vật.
B. Lai tạo để cho ra nhiều giống mới làm đa dạng thêm giới sinh vật.
C. Di cư các loại cây trồng và vật nuôi làm thay đổi sự phân bố nguyên thủy.
D. Làm thay đổi khí hậu trên Trái Đất nên đã làm thay đổi sự phân bố sinh vật.

31
BÀI 19. SỰ PHÂN BỐ SINH VẬT VÀ ĐẤT TRÊN TRÁI ĐẤT

1. Nhận biết
Câu 1. Kiểu thảm thực vật đài nguyên được phân bố ở kiểu khí hậu
A. ôn đới khô. B. ôn đới ẩm. C. cận cực. D. cận cực lục địa.
Câu 2. Sự phân bố các thảm thực vật phụ thuộc nhiều nhất vào yếu tố
A. khí hậu. B. địa hình. C. độ cao. D. sông ngòi.
Câu 3. Đất chịu tác động mạnh mẽ nhất của điều kiện
A. khí hậu và sinh vật. B. khí hậu và sông ngòi. C. khí hậu và độ cao. D. địa hình.
Câu 4. Trên cùng một diện tích có tính đồng nhật nhất định, các loài thường
A. sống chung với nhau. B. đấu tranh với nhau. C. tách rời nhau. D. tận diệt lẫn nhau.
Câu 5. Châu lục nào sau đây không có thảm thực vật đài nguyên và nhóm đất đài nguyên?
A. châu Mĩ. B. châu Phi. C. châu Âu. D. châu Á.
Câu 6. Kiểu thảm thực vật đài nguyên được phân bố ở kiểu khí hậu
A. cận cực. B. ôn đới khô. C. ôn đới ẩm. D. cận cực lục địa.
Câu 7. Thảm thực vật chính phát triển trên kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa là
A. rừng nhiệt đới ẩm. B. rừng lá rộng. C. Rừng lá kim. D. Thảo nguyên.
Câu 8. Rừng lá kim thường phân bố tương ứng với kiểu khí hậu
A. ôn đới lục địa lạnh. B. ôn đới hải dương.
C. ôn đới lục địa nưa khô hạn. D. ôn đới lục địa khô.
Câu 9. Khí hậu nhiệt đới lục địa có kiểu thảm thực vật và nhóm đất chính nào?
A. Rừng lá kim và đất pôtdôn. B. Thảo nguyên và đất đen.
C. Rừng cận nhiệt đới và đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm. D. Xavan và đất đỏ, nâu đỏ
Câu 10. Nguyên nhân thảm thực vật thay đổi theo vĩ độ và độ cao địa hình là
A. chế độ nhiệt ẩm thay đổi theo vĩ độ và độ cao. B. lượng mưa thay đổi.
C. lượng ánh sáng thay đổi. D. gió thay đổi.
Câu 11. Rừng lá kim thường phân bố tương ứng với kiểu khí hậu nào sau đây?
A. Ôn đới lục địa lạnh. B. Ôn đới hải dương.
C. Ôn đới lục địa khô. D. Ôn đới lục địa nửa khô hạn.

2. Thông hiểu
Câu 12. Loài cây ưa nhiệt thường phân bố ở đâu?
A. Ôn đới, nhiệt đới. B. Nhiệt đới, cận nhiệt. C. Nhiệt đới, xích đạo. D. Cận nhiệt, ôn đới.
Câu 13. Khí hậu cận nhiệt Địa Trung Hải thuộc môi trường địa lí nào?
A. Đới lạnh. B. Đới nóng. C. Đới ôn hòa. D. Nhiệt đới.
Câu 14. Ở khu vực Bắc Mĩ, kiểu thảm thực vật có diện tích lớn nhất là
A. đài nguyên. B. rừng lá kim. C. rừng cật nhiệt. D. rừng lá rộng.
Câu 5. Ở khu vực Bắc Mĩ, nhóm đất có diện tích lớn nhất là
A. đất đài nguyên. B. đất pôt dôn. C. đất nâu. D. đất đen.
Câu 16. Nhận xét nào không đúng về kiểu thảm thực vật xa van?
A. Nằm ở vùng có kiểu khí hậu nhiệt đới lục địa. B. Phát triển trên đất đỏ, nâu đỏ.
C. Là nhưng dạng cây bụi. D. Nằm ở vùng có kiểu ôn đới lục địa.
Câu 17. Sự phân bố của các thảm thực vật trên trái đất thay đổi chủ yếu theo
A. độ cao và hướng sườn của địa hình. B. vị trí gần hay xa đại dương.
C. các dạng địa hình (đồi núi, cao nguyên. . . ). D. vĩ độ và độ cao địa hình.
Câu 18. Khí hậu ôn đới lục địa lạnh có kiểu thảm thực vật và nhóm đất chính nào?
A. Rừng lá kim, đất pootdôn. B. Thảo nguyên, đất đen.
C. Rừng cận nhiệt ẩm, đất đỏ vàng. D. Xavan, đất đỏ nâu.

32
3. Vận dụng
Câu 19. Ở kiểu khí hậu cận nhiệt lục địa, thực vật hầu như không phát triển, hình thành các hoang mạc chủ yếu
do nguyên nhân?
A. Gió thổi mạnh. B. Nhiệt độ quá cao. C. Độ ẩm quá thấp. D. Thiếu ánh sáng.
Câu 20. Việt Nam có kiểu thảm thực vật nào sau đây?
A. Xa van, cây bụi gai. C. Rừng lá rộng. B. Rừng nhiệt đới ẩm. D. Rừng lá kim.
Câu 21. Khí hậu nhiệt đới gió mùa có kiểu thảm thực vật và nhóm đất chính nào?
A. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp, đất nâu và xám. B. Rừng nhiệt đới ẩm, đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm.
C. Rừng cận nhiệt ẩm, đất đỏ, nâu đỏ. D. Rừng nhiệt đới ẩm, đất đỏ vàng (feralit).
Câu 22. Khí hậu ôn đới hải dương có kiểu thảm thực vật và nhóm đất chính nào?
A. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp, đất nâu và xám. B. Rừng lá kim, đất pốt dôn.
C. Rừng cận nhiệt ẩm, đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm. D. Thảo nguyên, đất đen.
Câu 23. Đất Feralit đỏ vàng không được hình thành trong điều kiện nào?
A. Khí hậu cận nhiệt gió mùa. B. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.
C. Vùng có môi trường địa lí đới lạnh. D. Khí hậu xích đạo.

4. Vận dụng cao


Câu 24. Trên thế giới, diện tích hoang mạc và bán hoang mạc tập trung tập trung nhiều nhất ở khu vực
A. Bắc Phi. B. Trung Phi. C. Nam Phi. D. Đông Phi.
Câu 25. Trên thế giới, diện tích đất đỏ vàng (feralit), đen nhiệt đới tập trung nhiều nhất ở khu vực
A. nội chí tuyến. B. chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc.
C. vòng cực Bắc đến cực Bắc. D. chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc.
Câu 26. Ở dãy núi Hoàng Liên Sơn của Việt Nam, đỉnh Phan - xi - păng có độ cao 3143m, ở đỉnh núi có kiểu
thực vật nào?
A. Cây nhiệt đới lá rộng thường xanh. B. Cây ôn đới.
C. Cây cận nhiệt lá rộng và lá kim. D. Cây bụi gai.

33
BÀI 20 + 21. MỘT SỐ QUY LUẬT CỦA LỚP VỎ ĐỊA LÍ

1. Nhận biết
Câu 1. Lớp vỏ địa lí còn được gọi là gì?
A. Lớp phủ thực vật. B. Lớp vỏ cảnh quan. C. Lớp vỏ Trái Đất. D. Lớp thổ nhưỡng.
Câu 2. Giới hạn dưới của lớp vỏ địa lí ở đại dương là
A. vực thẳm đại dương. B. độ sâu khoảng 5000m. C. độ sâu khoảng 8000m. D. đáy thềm lục địa.
Câu 3. Giới hạn của lớp vỏ địa lí ở lục địa là
A. lớp vỏ Trái Đất. B. lớp vỏ phong hóa. C. tầng trầm tích. D. tầng badan.
Câu 4. Mối quan hệ qua lại lẫn nhau của các thành phần vật chất giữa các quyển trong lớp vỏ địa lí tạo nên
A. quy luật thống nhất và hoàn chỉnh. B. quy luật địa đới.
C. quy luật phi địa đới. D. quy luật đai cao.
Câu 5. Chiều dày của lớp vỏ địa lí là
A. từ 25-30 km. B. từ 30-35 km. C. từ 30-40 km. D. từ 35-40 km.
Câu 6. Khí hậu chuyển từ khô hạn sang ẩm ướt dẫn đến sự biến đổi của dòng chảy, thảm thực vật, thổ nhưỡng
là biểu hiện của sự biến đổi theo quy luật nào?
A. Địa ô. B. Địa đới.
C. Đai cao. D. Thống nhất và hoàn chỉnh.
Câu 7. Qui luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí là
A. quy luật về mối quan hệ qui định lẫn nhau giữa các loài trong sinh vật
B. quy luật về mối quan hệ qui định lẫn nhau giữa các bộ phận của trái đất
C. quy luật về mối quan hệ qui định lẫn nhau giữa các tầng của khí quyển
D. quy luật về mối quan hệ qui định lẫn nhau giữa các thành phần của lớp vỏ địa lí
Câu 8. Quy luật địa đới là sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo
A. vĩ độ. B. độ cao địa hình.
C. kinh độ. D. vị trí gần hay xa đại dương.
Câu 9. Vòng đai nóng trên Trái Đất
A. nằm từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam.
B. nằm trong khoảng từ vĩ tuyến 50 B đến vĩ tuyến 50N
C. nằm giữa các đường đẳng nhiệt +200 của tháng nóng nhất.
D. nằm giữa hai đường đẳng nhiệt năm +200 của hai bán cầu.
Câu 10. Sự phân bố nhiệt trên Trái Đất được phân biệt bởi
A. Vòng đai nóng, vòng đai ôn hòa, vòng đai lạnh.
B. Hai vòng đai nóng, vòng đai ôn hòa, hai vòng đai lạnh.
C. Vòng đai nóng, hai vòng đai ôn hòa, hai vòng đai lạnh.
D. Hai vòng đai nóng, hai vòng đai ôn hòa, hai vòng đai lạnh.
Câu 11. Nguyên nhân chính gây ra tính địa đới là
A. Sự phân bố theo đới của lượng bức xạ mặt trời.
B. Sự thay đổi theo mùa của lượng bức xạ mặt trời.
C. Trái Đất hình cầu, lượng bức xạ mặt trời giảm dần từ Xích đạo về hai cực.
D. Sự phân phối không đều của lượng bức xạ mặt trời trên Trái Đất.
Câu 12. Trên bề mặt Trái Đất, ở mỗi bán cầu, từ cực về Xích đạo có các đai khí áp phân bố theo thứ tự như thế
nào?
A. Áp cao cực, áp thấp ôn đới, áp cao chí tuyến, áp thấp xích đạo.
B. Áp cao cực, áp cao ôn đới, áp thấp chí tuyến, áp thấp xích đạo.
C. Áp thấp cực, áp thấp ôn đới, áp cao chí tuyến, áp cao xích đạo.
D. Áp cao cực, áp thấp ôn đới, áp cao chí tuyến, áp cao xích đạo.
Câu 13. Trên bề mặt Trái Đất, ở mỗi bán cầu, từ cực về Xích đạo có các loại gió được phân bố theo thứ tự như
thế nào?
34
A. Gió Đông, gió Tây ôn đới, gió Tín phong. B. Gió cực, gió ôn đới, gió nhiệt đới.
C. Gió Đông, gió Tây, gió Đông. D. Gió cực, gió Tây, gió Tín phong.
Câu 14. Từ cực về Xích đạo, lần lượt các đới đất có sự phân bố như thế nào?
A. Đài nguyên, pốt dôn, thảo nguyên, hoang mạc, đỏ vàng cận nhiệt và feralit.
B. Đài nguyên, pốt dôn, hoang mạc, thảo nguyên, đỏ vàng cận nhiệt và feralit.
C. Pốt dôn đài nguyên, thảo nguyên, hoang mạc, đỏ vàng cận nhiệt và feralit.
D. Pốt dôn đài nguyên, thảo nguyên, hoang mạc, đỏ vàng cận nhiệt và feralit.
Câu 15. Nguyên nhân tạo nên quy luật phi địa đới là do
A. nguồn năng lượng bên trong Trái Đất. B. sự vận động tự quay của Trái Đất.
C. dạng hình cầu của Trái Đất và bức xạ mặt trời. D. các tác nhân ngoại lực như gió, mưa.
Câu 16. Quy luật địa ô là sự thay đổi của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo
A. vĩ độ. B. độ cao. C. kinh độ. D. địa hình.
Câu 17. Quy luật địa đới có biểu hiện nào dưới đây?
A. Sự phân bố các nhóm đất theo độ cao. B. Vòng tuần hoàn của nước trên Trái Đất.
C. Sự phân bố các đới khí hậu trên Trái Đất. D. Sự phân bố các hoàn lưu trên đại dương.
Câu 18. Biểu hiện rõ nhất của quy luật đai cao là sự phân bố theo độ cao của các vành đai
A. nhiệt. B. khí áp. C. khí hậu. D. thực vật.
Câu 19. Biểu hiện rõ rệt của quy luật địa ô là sự thay đổi theo kinh độ của
A. địa hình. B. sinh vật. C. sông ngòi. D. thổ nhưỡng.
Câu 20. Giới hạn phía trên của lớp vỏ địa lí trùng với giới hạn phía trên của
A. khí quyển. B. sinh quyển. C. thủy quyển. D. thạch quyển.
Câu 21. Các đới khí hậu trên Trái Đất từ Xích đạo về cực được sắp xếp theo thứ tự nào sau đây?
A. Xích đạo, nhiệt đới, ôn đới, cực. B. Cận nhiệt, cận xích đạo, cận cực.
C. Nhiệt đới, cận xích đạo, cận cực. D. Nhiệt đới, xích đạo, ôn đới, cực.
Câu 22. Biểu hiện rõ nhất của quy luật đai cao là sự phân bố theo vành đai của
A. khí áp và gió. B. đất và động vật. C. đất và thực vật. D. lượng ẩm và gió.
Câu 23. Quy luật đai cao là sự thay đổi có quy luật của các đối tượng địa lí theo
A. vĩ độ. B. độ cao. C. kinh độ. D. các mùa.

2. Thông hiểu
Câu 24. Biểu hiện nào là rõ nhất của quy luật đai cao?
A. Sự phân bố các vành đai đất và thực vật theo độ cao. B. Sự phân bố các vành đai khí hậu theo độ cao.
C. Sự phân bố các vành đai nhiệt theo độ cao. D. Sự phân bố các vành đai khí áp theo độ cao.
Câu 25. Nguyên nhân chính nào tạo nên quy luật địa ô?
A. Do sự phân bố đất liền và biển, đại dương.
B. Sự thay đổi lượng bức xạ mặt trời theo vĩ độ.
C. Ảnh hưởng của các dãy núi chạy theo hướng kinh tuyến.
D. Hoạt động của các đới gió thổi thường xuyên trên Trái Đất
Câu 26. Biểu hiện rõ nhất của quy luật địa ô là
A. sự thay đổi nhiệt độ và độ ẩm theo kinh độ. B. sự thay đổi lượng mưa theo kinh độ.
C. sự thay đổi các kiểu thảm thực vật theo kinh độ. D. sự thay đổi các nhóm đất theo kinh độ.
Câu 27. Biểu hiện nào sau đây không phải biểu hiện của tính địa đới?
A. Trên Trái Đất có năm vòng đai nhiệt.
B. Trên Địa Cầu có bảy vòng đai địa lí.
C. Trên các lục địa, khí hậu phân hóa từ Đông sang Tây.
D. Trên các lục địa, từ cực về Xích đạo có sự thay thế các thảm thực vật.
Câu 28. Nguyên nhân dẫn tới quy luật địa đới là
A. Sự thay đổi lượng bức xạ mặt trời tới trái đất theo mùa.
B. Sự luân phiên ngày và đêm liên tục diễn ra trên trái đất.
35
C. Sự chênh lệch thời gian chiếu sang trong năm theo vĩ độ.
D. Góc chiếu của tia sang mặt trời đến bề mặt đất thay đổi theo vĩ độ.
Câu 29. Vòng đai nóng trên trái đất có vị trí
A. Nằm giữa các vĩ tuyến 5oB và 5oN.
B. Nằm từ chí tuyến Nam đến chí tuyến Bắc.
C. Nằm giữa 2 đường đẳng nhiệt năm + 20oC.
D. Nằm giữa 2 đường đẳng nhiệt + 20oC của tháng nóng nhất.
Câu 30. Hiện tượng đất đai bị xói mòn trơ sỏi đá là do các hoạt động sản xuất nào của con người gây nên?
A. Khai thác khoáng sản. B. Ngăn đập làm thủy điện. C. Phá rừng đầu nguồn. D. Khí hậu biến đổi.
Câu 31. Theo quy luật thống nhât và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí, muốn đưa bất kì lãnh thổ nào sử dụng vào
mục đích kinh tế, cần phải
A. nghiên cứu đại chất, địa hình. B. nghiên cứu khí hậu, đất đai, địa hình.
C. nghiên cứu kĩ khí hậu, đất đai. D. nghiên cứu toàn diện tất cả các yếu tố địa lí.
Câu 32. Trong một lãnh thổ, nếu một thành phần tự nhiên thay đổi thì
A. sẽ kéo theo sự thay đổi của một vài thành phần tự nhiên khác.
B. sẽ không ảnh hưởng gì lớn đến các thành phần tự nhiên khác.
C. sẽ làm cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên của lãnh thổ đó.
D. sẽ kéo theo sự thay đổi của tất cả các thành phần tự nhiên còn lại.
Câu 33. Đặc điểm nào sau đây không phải của lớp vỏ địa lí?
A. Chiều dày dao động từ 35-40 km.
B. Được cấu tạo bởi đá trầm tích, granit và badan.
C. Nơi xâm nhập và tác động lẫn nhau của các lớp vỏ bộ phận.
D. Các thành phần tự nhiên được thể hiện rõ nhất ở bề mặt đất.
Câu 34. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về biểu hiện của quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa
lí?
A. Lớp vỏ địa lí chỉ thay đổi khi tất cả các thành phần của nó có sự biến đổi.
B. Một thành phần của lớp vỏ địa lí biến đổi kéo theo sự biến đổi của tất cả các thành phần khác.
C. Tất cả các thành phần của lớp vỏ địa lí dều đồng thời chịu tác động trực tiếp hoặc gián tiếp của nội lực và
ngoại lực.
D. Trong tự nhiên, bất cứ lãnh thổ nào cũng gồm nhiều thành phần của lớp vỏ địa lí ảnh hưởng. qua lại phụ
thuộc lẫn nhau
Câu 35. Ý nào dưới đây không phải là biểu hiện quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí?
A. Mùa lũ của sông diễn ra trùng với mùa mưa.
B. Những trận động đất lớn trên lục địa gây ra hiện tượng sóng thần.
C. Rừng đầu nguồn bị mất làm chế độ nước sông trở nên thất thường.
D. Lượng CO2 trong khí quyển tăng lên, kéo theo nhiệt độ Trái Đất nóng lên.
Câu 36. Nguyên nhân dẫn tới quy luật địa ô là do
A. bức xạ Mặt Trời thay đổi theo mùa. B. sự luân phiên ngày đêm trên Trái Đất.
C. sự phân bố đất liền và biển, đại dương. D. góc nhập xạ thay đổi từ Xích đạo về cực.
Câu 37. Nguyên nhân dẫn tới quy luật địa đới là do
A. bức xạ Mặt Trời thay đổi theo mùa. B. sự luân phiên ngày đêm trên Trái Đất.
C. sự phân bố đất liền và biển, đại dương. D. góc nhập xạ thay đổi từ Xích đạo về cực.
Câu 38. Đai khí áp được hình thành trong khoảng vĩ tuyến từ 30 - 35° ở hai bán cầu là
A. áp cao ôn đới. B. áp thấp ôn đới. C. áp thấp xích đạo. D. áp cao chí tuyến.
Câu 39. Loại gió nào dưới đây không phân bố theo quy luật địa đới?
A. Gió mùa. B. Gió Mậu dịch. C. Gió Đông cực. D. Gió Tây ôn đới.
Câu 40. Nguyên nhân hình thành quy luật địa đới trên Trái Đất là do
A. sự thay đổi của các mùa trong năm. B. sự thay đổi của bức xạ Mặt Trời theo vĩ độ.
C. sự chênh lệch thời gian chiếu sáng trong năm. D. sự thay đổi lượng bức xạ Mặt Trời trong năm.
36
Câu 41. Nguyên nhân tạo nên các đai cao ở miền núi là sự thay đổi về
A. nhiệt độ, khí áp theo độ cao. B. bức xạ Mặt Trời theo độ cao.
C. nhiệt độ và độ ẩm theo độ cao. D. mật độ không khí theo độ cao.

3. Vận dụng
Câu 42. Vòng đai ôn hòa trên trái đất có vị trí
A. Nằm giữa chí tuyến và vòng cực.
B. Nằm từ vĩ tuyến 30o đến vĩ tuyến 50o.
C. Nằm giữa các đường đẳng nhiệt + 20oC và + 10oC của tháng nóng nhất.
D. Nằm giữa đường đẳng nhiệt năm + 20oC và đường đẳng nhiệt + 10oC của tháng nóng nhất.
Câu 43. Vòng đai lạnh trên trái đất có vị trí
A. Nằm từ vòng cực đến vĩ tuyến 70o
B. Nằm từ vĩ tuyến 50o đến vĩ tuyến 70o.
C. Nằm giữa đường đẳng nhiệt + 10oC và 0oC.
D. Nằm giữa đường đẳng nhiệt + 10oC và 0oC của tháng nóng nhất.
Câu 44. Vòng đai băng giá vinh cửu có đặc điểm
A. Nằm bao quanh cực, nhiệt độ quanh năm dưới 0oC.
B. Nằm bao quanh cực, nhiệt độ tháng nóng nhất dưới 0oC.
C. Nằm từ vĩ tuyến 70o lên cực, nhiệt độ quanh năm dưới 0oC.
D. Nằm từ vĩ tuyến 70o lên cực, nhiệt độ tháng nóng nhất dưới 0oC.
Câu 45. Việc phá rừng đầu nguồn sẽ không dẫn đến những hậu quả nào?
A. Lũ quét được tăng cường. B. Mực nước ngầm hạ thấp.
C. Đất không bị xói mòn. D. Mất cân bằng sinh thái
Câu 46. Những hoạt động nào sau đây của con người sẽ không gây ảnh hưởng đến mối quan hệ giữa các thành
phần của tự nhiên?
A. Chặt phá rừng lấy gỗ. B. Đốt rừng lấy đất canh tác.
C. Xây dựng đập nước làm thủy điện. D. Mở các tuyến giao thông.
Câu 47. Đất đai bị xói mòn, rửa trôi là do hoạt đông nào của con người gây ra?
A. Chặt phá rừng. B. Xây dựng nhà máy.
C. Làm đường giao thông. D. Xây dựng đập thủy điện.
Câu 48. Trên cùng một vĩ tuyến, từ Tây sang Đông ở các lục địa có sự khác nhau về thảm thực vật do bị chi
phối bởi quy luật
A. địa đới. B. địa ô. C. đai cao. D. phi địa đới.
Câu 49. Biểu hiện nào dưới đây không thể hiện qui luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí?
A. trong năm, mùa lũ của các con sông thường diễn ra trùng với mùa mưa.
B. những trận động đất lớn trên lục địa thường gây ra hiện tượng sóng thần.
C. lượng CO2 trong khí quyển tăng lên theo nhiệt độ Trái Đất nóng lên.
D. rừng đầu nguồn bị mất làm cho chế độ nước sông trở nên thất thường.
Câu 50. Nhiệt độ trung bình năm của Đà Lạt thấp hơn Nha Trang là biểu hiện của quy luật nào sau đây?
A. Địa ô. B. Đai cao. C. Địa đới. D. Thống nhất.
Câu 51. Thảm thực vật nào dưới đây không hình thành theo quy luật địa đới?
A. Rừng lá kim ở ôn đới. B. Rừng lá kim ở nước ta.
C. Thảo nguyên ở Trung Á. D. Rừng nhiệt đới ẩm ở nước ta.
Câu 52. Quy luật đai cao được thể hiện rõ nhất ở khu vực nào của nước ta?
A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 53. Quy luật nào sau đây thể hiện rõ nhất trên lãnh thổ nước ta?
A. Địa ô. B. Địa đới. C. Đai cao. D. Phi địa đới.
Câu 54. Điểm giống nhau của quy luật địa đới và phi địa đới là sự thay đổi có quy luật của các thành phần địa
lí theo
37
A. vĩ độ. B. độ cao. C. kinh độ. D. không gian.
Câu 55. Quy luật địa ô thể hiện rõ nhất ở quốc gia nào sau đây?
A. Hoa Kì. B. Việt Nam. C. Nhật Bản. D. In-đô-nê-xi-a.

4. Vận dụng cao


Câu 56. Các loại gió nào dưới đây biểu hiện cho quy luật địa đới?
A. Gió mậu dịch, gió mùa, gió tây ôn đới. B. Gió mùa, gió tây ôn đới, gió fơn.
C. Gió mậu dịch, gió đông cực, gió fơn. D. Gió mậu dịch, gió tây ôn đới, gió đông cực.
Câu 57. Quy luật địa đới có biểu hiện nào dưới đây?
A. Vòng tuần hoàn của nước. B. Các đai khí áp và các đới gió trên trái đất.
C. Các hoàn lưu trên đại dương. D. Các vanh đai đất và thực vật theo độ cao.
Câu 58. Cùng một dãy núi nhưng mưa nhiều ở đâu?
A. Chân núi. B. Đỉnh núi. C. Sườn đón gió. D. Sườn khuất gió.
Câu 59. Việc phá hoại rừng phòng hộ ở thượng nguồn sông sẽ dẫn tới hậu quả
A. mực nước sông quanh năm cao, chảy xiết.
B. mực nước sông quanh năm thấp, chảy chậm.
C. sông hầu như không còn nước, chảy quanh co uốn khúc.
D. mùa lũ nước sông dâng cao đột ngột, mùa cạn mực nước cạn kiệt.

38
BÀI 22 + 23 + 24. ĐỊA LÍ DÂN CƯ

1. Nhận biết
Câu 1. Cơ cấu dân số theo giới biểu thị tương quan giữa
A. số trẻ em nam và nữ sinh ra so với tổng số dân.
B. giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân.
C. giới nữ so với số dân trung bình ở cùng thời điểm.
D. giới nam so với số dân trung bình ở cùng thời điểm.
Câu 2. Nhóm 0 - 14 tuổi là nhóm tuổi
A. trong tuổi lao động. B. dưới tuổi lao động. C. ngoài tuổi lao động. D. hoạt động kinh tế.
Câu 3. Sức sản xuất cao nhất của xã hội tập trung ở nhóm tuổi
A. dưới tuổi lao động. B. trong tuổi lao động.
C. trên tuổi lao động. D. dưới và trên tuổi lao động.
Câu 4. Loại cơ cấu dân số nào thể hiện được tinh hình sinh tử, tuổi thọ, khả năng phát triển dân số và nguồn
lao động của một quốc gia?
A. Cơ cấu dân số theo lao động. B. Cơ cấu dân số theo giới.
C. Cơ cấu dân số theo độ tuổi. D. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa.
Câu 5. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hoá phản ánh
A. trình độ dân trí và học vấn của dân cư. B. tỉ lệ người biết chữ trong xã hội.
C. số năm đến trường trung bình của dân cư. D. đời sống văn hóa và trình độ dân trí của dân cư.
Câu 6. Kiểu tháp tuổi nào sau đây thể hiện tuổi thọ trung bình cao?
A. mở rộng. B. ổn định.
C. thu hẹp. D. không thể xác định được.
Câu 7. Cơ cấu dân số được phân ra thành hai loại chính là
A. sinh học và trình độ. B. giới và tuổi. C. lao động và trình độ. D. sinh học và xã hội.
Câu 8. Loại cơ cấu dân số nào sau đây không thuộc nhóm cơ cấu xã hội?
A. cơ cấu dân số theo nhóm tuổi. B. cơ cấu dân số theo lao động.
C. cơ cấu dân số theo dân tộc. D. cơ cấu dân số theo ngôn ngữ, tôn giáo.
Câu 9. Nhân tố nào quyết định sự biến động dân số trên thế giới?
A. Sinh đẻ và tử vong. B. Số trẻ tử vong hằng năm.
C. Số người nhập cư. D. Số người xuất cư.
Câu 10. Nguyên nhân nào là quan trọng nhất dẫn đến tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm?
A. Sự phát triển kinh tế. B. Tiến bộ về y tế và khoa học kĩ thuật.
C. Thu nhập được cải thiện. D. Hòa bình trên thế giới được đảm bảo.
Câu 11. Nhân tố nào sau đây ít tác động đến tỉ suất sinh?
A. Phong tục tập quán và tâm lí xã hội. B. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
C. Chính sách phát triển dân số. D. Thiên tai (động đất, núi lửa, lũ lụt…).
Câu 12. Thời gian dân số thế giới tăng thêm một tỉ người biến động theo xu thế nào?
A. rút ngắn. B. kéo dài. C. ổn định. D. không ổn định.
Câu 13. Hiệu số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô được gọi là
A. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. B. gia tăng cơ học.
C. số dân trung bình ở thời điểm đó. D. nhóm dân số trẻ.
Câu 14. Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư được gọi là
A. gia tăng dân số. B. gia tăng cơ học. C. gia tăng tự nhiên. D. quy mô dân số.
Câu 15. Quốc gia nào hiện có quy mô dân số đứng đầu thế giới?
A. Trung Quốc. B. Ấn Độ. C. Hoa Kì. D. In - đô - nê- xi – a.
Câu 16. Đâu là động lực phát triển dân số thế giới?
A. Gia tăng cơ học. B. Gia tăng dân số tự nhiên.
C. Tỉ suất sinh thô. D. Gia tăng dân số tự nhiên và cơ học.
39
Câu 17. Khu vực nào sau đây có mật độ dân số cao nhất thế giới?
A. Đông Á. B. Nam Á. C. Tây Âu. D. Bắc Mỹ.
Câu 18. Khu vực có mật độ dân số thấp nhất thế giới là
A. Tây Á. B. Bắc Phi. C. Châu đại Dương. D. Trung Phi.
2
Câu 19. Mật độ dân số (người/km ) được tính bằng
A. số lao động tính trên đơn vị diện tích. B. số dân trên một đơn vị diện tích.
C. số người sinh ra trên một quốc gia. D. dân số trên một diện tích đất canh tác.
Câu 20. Đô thị hóa là một quá trình
A. tích cực nếu gắn liền với nông nghiệp. B. tiêu cực nếu gắn liền với công nghiệp.
C. tích cực nếu gắn liền với công nghiệp hóa. D. tiêu cực nếu quy mô các thành phố quá lớn.
Câu 21. Phân bố dân cư phải
A. phù hợp với điều kiện sống. B. phù hợp với giới tính.
C. phù hợp với tuổi. D. phù hợp với trình độ văn hóa.
Câu 22. Châu lục có dân số đông nhất là
A. châu Phi. B. châu Mĩ. C. châu Á. D. châu Âu.
Câu 23. Châu lục có dân số thấp nhất là
A. châu Đại Dương. B. châu Mĩ. C. châu Á. D. châu Âu.
Câu 24. Nhân tố có ý nghĩa quyết định đến phân bố dân cư là
A. điều kiện tự nhiên. B. lịch sử khai thác lãnh thổ.
C. chuyển cư. D. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
Câu 25. Các quốc gia có dân số đông nhất trên thế giới hiện nay theo thứ tự từ lớn đến nhỏ là
A. Trung Quốc, Ấn Độ, Nga. B. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì.
C. Trung Quốc, Ấn Độ, Bra-xin. D. Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản.
Câu 26. Công thức nào sau đây dùng để tính tỉ suất sinh thô?
A. S% = s. 100/DS. B. S‰ = s. 1000/DS. C. S%= s. 100/DTB. D. S‰ = s. 1000/DTB.
Câu 27. Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với
A. dân số trung bình ở cùng thời điểm. B. dân số nữ so với tổng số dân cùng thời điểm.
C. số người trong độ tuổi sinh đẻ cùng thời điểm. D. số nữ trong độ tuổi từ 18 - 40 cùng thời điểm.
Câu 28. Tỉ suất tử thô là tương quan giữa số người chết trong năm so với
A. số người có nguy cơ tử vong cao cùng thời điểm. B. dân số trung bình ở cùng một thời điểm.
C. số người thuộc nhóm dân số già cùng thời điểm. D. số trẻ em và người già cùng thời điểm.
Câu 29. Những nước có cơ cấu dân số già có tỉ lệ người
A. trong độ tuổi lao động trên 55%. B. dưới độ tuổi lao động trên 35%.
C. trên độ tuổi lao động trên 10%. D. trên độ tuổi lao động trên 15%.
Câu 30. Chỉ số phản ánh trình độ nuôi dưỡng và sức khỏe của trẻ em là
A. tỉ suất sinh và tử của trẻ em. B. tỉ lệ biết chữ, số năm đến trường.
C. tỉ lệ tử vong của trẻ sơ sinh. D. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên.
Câu 31. Mật độ dân số là
A. dân số nữ trên tổng diện tích lãnh thổ. B. dân số nam trên tổng diện tích lãnh thổ.
C. số lao động trên một đơn vị diện tích. D. số dân cư trú trên một đơn vị diện tích.
Câu 32. Đơn vị tính của mật độ dân số là
A. người. km2. B. người/km2. C. người. km. D. người/km.
Câu 33. Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư được gọi là
A. gia tăng dân số. B. gia tăng tự nhiên. C. gia tăng cơ học. D. quy mô dân số.
Câu 34. Bùng nổ dân số trong lịch sử phát triển của nhân loại diễn ra ở
A. tất cả các nước trên thế giới. B. các nước đang phát triển.
C. các nước kinh tế phát triển. D. tất cả các nước, trừ châu Âu.
Câu 35. Dân số lao động là
A. người lao động có một nghề nghiệp. B. những người lao động có thu nhập.
40
C. những người lao động có hưởng lương. D. những người trong độ tuổi lao động
Câu 36. Tỉ suất sinh thô là tương quan giưa số trẻ em được sinh ra trong năm so với
A. người trong độ tuổi sinh đẻ ở cùng thời điểm. B. dân số trung bình ở cùng thời điểm.
C. số phụ nữ từ 18 - 40 tuổi ở cùng thời điểm. D. số phụ nữ trong tổng dân số ở cùng thời điểm.
Câu 37. Thước đo được sử dụng rộng rãi để đánh giá mức sinh là
A. tổng tỉ suất sinh. B. tỉ suất sinh đặc trưng. C. tỉ suất sinh chung. D. tỉ suất sinh thô.
Câu 38. Tuổi thọ trung bình của dân số một nước là số năm
A. tối đa mà người dân một nước có thể sống được trong nước đó.
B. tối thiểu mà người dân một nước có thể sống được trong nước đó.
C. bình quân của một người dân sinh ra có thể sống được trong nước đó.
D. mà một người dân có thể sống được và được xem là sống lâu ở một nước.
Câu 39. Tỉ suất tử thô là tương quan giữa số người chết trong năm so với
A. dân số trung bình ở một nước cùng thời điểm.
B. số người thuộc nhóm dân số già ở cùng thời điểm.
C. số trẻ em và người già trong xã hội ở cùng thời điểm.
D. những người có nguy cơ tử vong cao trong xã hội ở cùng thời điểm.
Câu 40. Chỉ số dự báo nhạy cảm nhất, phản ánh trình độ nuôi dưỡng và sức khoẻ của trẻ em là
A. tỉ suất sinh thô ở trẻ em. B. tỉ suất tử vong trẻ em.
C. tỉ suất tử thô và sinh thô. D. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên.
Câu 41 Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên được xác định bằng hiệu số giữa
A. tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử vong ở trẻ em. B. tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô.
C. tỉ suất sinh thô và gia tăng sinh học. D. tỉ suất tử thô và gia tăng cơ học.
Câu 42. Trong thời kì 2000 - 2005 tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao nhất thuộc về khu vực
A. Đông Nam Á. B. Châu Phi. C. Nam Mĩ. D. Nam Á.
Câu 43. Các nước có dân số lớn tập trung chủ yếu ở châu lục nào?
A. Châu Phi. B. Châu Âu. C. Châu Á. D. Châu Mĩ.
Câu 44. Tỉ suất sinh thô của thế giới hiện nay có xu hướng
A. tăng lên. B. chưa thay đổi. C. giảm xuống. D. tùy theo khu vực.
Câu 45. Gia tăng cơ học là sự chênh lệch giữa
A. số người xuất cư và số người nhập cư. B. số người xuất cư và số trẻ em sinh ra.
C. số trẻ em sinh ra và số người nhập cư. D. số người xuất cư và số người tử vong.
Câu 46. Cơ cấu sinh học của dân số gồm cơ cấu theo
A. lao động và theo giới. B. lao động và theo tuổi. C. tuổi và theo trình độ. D. tuổi và theo giới.
Câu 47. Tháp dân số (tháp tuổi) là một biểu đồ
A. thanh ngang. B. cột đứng. C. cột chồng. D. kết hợp.
Câu 48. Tiêu chí nào sau đây được sử dụng để thể hiện tình hình phân bố dân cư?
A. Quy mô dân số. B. Mật độ dân số. C. Cơ cấu dân số. D. Loại quần cư.
Câu 49. Tỷ lệ dân thành thị có xu hướng tăng nhanh là biểu hiện rõ nét của quá trình
A. đô thị hóa. B. hiện đại hóa. C. thương mại hoá. D. công nghiệp hóa.
Câu 50. Quá trình đô thị hóa làm cho lối sống của dân cư nông thôn có xu hướng nhích lại gần
A. sản xuất công nghiệp. B. lối sống thành thị. C. hoạt động thuần nông. D. lối sống làng xã.
Câu 51. Cơ cấu dân số theo tuổi là
A. tương quan giữa giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân.
B. tập hợp nguồn lao động và dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.
C. tập hợp những nhóm người sắp xếp theo những trình độ nhất định.
D. tập hợp những nhóm người sắp xếp theo những nhóm tổi nhất định.
Câu 52. Khi phân tích cơ cấu theo giới, không cần chú ý tới khía cạnh nào sau đây?
A. Sinh học. B. Trình độ. C. Quyền lợi. D. Trách nhiệm.
Câu 53. Bộ phận dân số trong độ tuổi quy định có khả năng tham gia lao động được gọi là
41
A. nguồn lao động. B. lao động đang hoạt động kinh tế.
C. lao động có việc làm. D. những người có nhu cầu về việc làm.
Câu 54. Sự sắp xếp dân số một cách tự phát hoặc tự giác trên một lãnh thổ nhất định, phù hợp với điều kiện
sống và các yêu cầu của xã hội gọi là
A. sự phân bố dân cư. B. quần cư. C. mật độ dân số. D. đô thị hóa.
Câu 55. Ý nào sau đây là đặc điểm của kiểu tháp dân số mở rộng?
A. Đáy hẹp, đỉnh phình to. B. Đáy rộng, đỉnh nhọn, hai cạnh thoải.
C. Ở giữa tháp thu hẹp, phình to ở phía hai đầu. D. Hẹp đáy và mở rộng hơn ở phần đỉnh.
Câu 56. Bộ phận dân số nào sau đây thuộc nhóm dân số không hoạt động kinh tế?
A. Những người nội trợ đang làm việc ở nhà.
B. Những người đang làm việc trong các nhà máy.
C. Người có nhu cầu lao động nhưng chưa có việc làm.
D. Những người nông dân đang làm việc trên ruộng đồng.
Câu 57. Yếu tố nào sau đây không tác động đến tỉ suất tử thô?
A. Chiến tranh. B. Kinh tế. C. Các thiên tai. D. Phong tục tập quán.
Câu 58. Chỉ số phản ánh trình độ nuôi dưỡng và sức khỏe của trẻ em là
A. tỉ suất sinh thô. B. tỉ lệ tử vong của trẻ sơ sinh.
C. tỉ suất tử thô. D. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên.

2. Thông hiểu
Câu 59. Ý nào sau đây đúng khi nói đến thuận lợi của cơ cấu dân số trẻ?
A. Nguồn lao động có kinh nghiệm. B. Nguồn lao động dồi dào.
C. Nguồn lao động ngành nghề. D. Nguồn lao động có trình độ cao.
Câu 60. Ý nào sau đây đúng khi nói đến thuận lợi của cơ cấu dân số già?
A. Nguồn lao động có kinh nghiệm. B. Nguồn lao động dồi dào.
C. thiếu nguồn lao động. D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 61. Một nước có tỉ lệ nhóm tuổi từ 0 - 14 tuổi là dưới 25 %, nhóm tuổi 60 trở lên là trên 15% thì được xếp
là nước có
A. Dân số trẻ. B. Dân số già. C. Dân số trung bình. D. Dân số cao.
Câu 62. Một nước có tỉ lệ nhóm tuổi từ 0 - 14 tuổi là trên 35%, nhóm tuổi 60 tuổi trở lên là dưới 10% thì được
xếp là nước có
A. Dân số trẻ. B. Dân số già. C. Dân số trung bình. D. Dân só cao.
Câu 63. Bộ phận dân số nào sau đây thuộc nhóm dân số hoạt động kinh tế?
A. nội trợ. B. học sinh- sinh viên.
C. người làm thuê việc nhà. D. người đau ốm, tàn tật.
Câu 64. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa thường dùng làm một tiêu chuẩn để đánh giá
A. nguồn lao động của một nước. B. tốc độ phát triển kinh tế của một nước.
C. chất lượng cuộc sống ở một nước. D. khả năng phát triển dân số một nước.
Câu 65. Cơ cấu dân số trẻ thể hiện
A. tỉ lệ sinh thấp. B. tuổi thọ trung bình thấp.
C. tỉ lệ tử thấp. D. thiếu nguồn lao động.
Câu 66. Đâu là hậu quả của việc dân số tăng nhanh?
A. Mất an ninh trật tự xã hội, gia tăng các loại tội phạm.
B. Khó khai thác tài nguyên, đời sống người dân khó khăn.
C. Chậm chuyển dịch cơ cấu kinh tế, khó khai thác tài nguyên.
D. Kinh tế chậm phát triển, mất an ninh xã hội, ô nhiễm môi trường.
Câu 67. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Việt Nam năm 2005 nằm ở mức nào?
A. thấp. B. trung bình. C. cao. D. rất cao.
0
Câu 68. Tỉ suất sinh thô 24 /00 có nghĩa là
42
A. trung bình 1000 dân có 24 phụ nữ mang thai.
B. trung bình 1000 dân có 24 trẻ em dưới 5 tuổi.
C. trung bình 1000 dân có 24 trẻ em được sinh ra.
D. trung bình 1000 dân có 24 phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ.
Câu 69. Tỉ suất tử thô 9 0/00 có nghĩa là
A. trung bình 1000 dân có 9 trẻ em chết. B. trung bình 1000 dân có 9 người cao tuổi.
C. trung bình 1000 dân có 9 trẻ em có nguy cơ tử vong. D. trung bình 1000 dân
có 9 người chết.
Câu 70. Vùng thưa dân trên thế giới thường nằm ở
A. vùng có nhiều bão ven biển. B. các đảo ven bờ.
C. vùng động đất núi lửa. D. vùng hoang mạc
Câu 71. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm đô thị hóa trên thế giới?
A. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị. B. Tỷ lệ dân thành thị tăng.
C. Dân cư tâp trung vào các thành lớn và cực lớn. D. Tỷ lệ dân nông thôn tăng.
Câu 72. Nhận định nào sau đây không đúng về ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa?
A. Kinh tế tăng trưởng nhanh. B. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch.
C. Thay đổi quá trình sinh, tử. D. Giảm nguồn lao động nông thôn.
Câu 73. Nhận định nào sau đây không phải ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hóa?
A. Kinh tế tăng trưởng nhanh. B. Nông thôn mất đi nguồn nhân lực.
C. Môi trường bị ô nhiễm. D. Thiếu việc làm.
Câu 74. Hiện nay lối sống đô thị ngày càng được phổ biến rộng rãi vì
A. kinh tế nông thôn ngày càng phát triển. B. dân thành thị di cư về nông thôn.
C. giao thông vận tải và thông tin liên lạc phát triển. D. dân nông thôn di cư về thành thị.
Câu 75. Nhận định nào sau đây chưa chính xác về phân bố dân cư trên thế giới?
A. Hoạt động có ý thức, có quy luật.
B. Phân bố dân cư không đều theo không gian.
C. Dân cư tập trung đông trong các thành phố lớn.
D. Là hoạt động mang tính bản năng không theo quy luật.
Câu 76. Châu Á có dân số đông nhất thé giới là do
A. có tốc độ gia tăng tự nhiên cao. B. tăng trưởng kinh tế cao.
C. dân từ châu Âu di cư sang. D. dân cư chuyển dịch từ nông thôn lên thành thị.
Câu 77. Đâu không phải là đặc điểm của đô thị hóa?
A. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị. B. Dân cư thành thị có xu hướng tăng nhanh.
C. Trình độ nhận thức của dân cư ngày càng cao. D. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn, cực lớn.
Câu 78. Sự gia tăng cơ giới sẽ làm cho dân số thế giới
A. không thay đổi. B. có ý nghĩa lớn. C. luôn biến động. D. tăng về quy mô.
Câu 79. Đâu không phải là đặc điểm của cơ cấu dân số theo giới trên thế giới hiện nay?
A. Lúc mới sinh, nam thường nhiều hơn nữ. B. Ở tuổi trưởng thành, nam nữ gần cân bằng.
C. Ở tuổi già, nữ thường nhiều hơn nam. D. Ở nước phát triển, nam nhiều hơn nữ.
Câu 80. Kiểu tháp mở rộng là biểu hiện của cơ cấu dân số
A. trẻ. B. già. C. chuyển tiếp. D. ổn định.
Câu 81. Kiểu tháp tuổi nào sau đây thể hiện được tỉ lệ dân số có tuổi thọ trung bình cao?
A. Mở rộng. B. Thu hẹp. C. Ổn định. D. Chuyển tiếp.
Câu 82. Nhận định nào sau đây không phải là hậu quả của sự gia tăng dân số nhanh ở các nước đang phát
triển?
A. Kìm hãm sự phát triển kinh tế -xã hội. B. Nguồn lao động dồi dào, thị trường lớn.
C. Chất lượng cuộc sống của người dân thấp. D. Tài nguyên môi trường bị ô nhiễm, suy giảm.
Câu 83. Tháp dân số là biểu đồ biểu diễn cơ cấu dân số theo
A. độ tuổi và lao động. B. sinh học và xã hội. C. độ tuổi và giới tính. D. lao động và xã hội.
43
Câu 84. Nguyên nhân nào sau đây làm cho tỉ lệ xuất cư của một nước hay một vùng lãnh thổ tăng lên?
A. Môi trường thuận lợi. B. Dễ kiếm việc làm. C. Mức thu nhập cao. D. Đời sống khó khăn.
Câu 85. Nhân tố nào sau đây quyết định tỉ lệ tử của một nước?
A. Chiến tranh. C. Thiên tai.
B. Trình độ phát triển kinh tế. D. Bệnh tật.
Câu 86. Các nước đang phát triển phải thực hiện chính sách dân số là do
A. dân số tăng quá nhanh với phát triển kinh tế.
B. tỉ lệ phụ thuộc quá lớn và phúc lợi xã hội cao.
C. tình trạng dư thừa lao động và vấn đề việc làm.
D. mất cân đối giữa tăng trưởng dân số với phát triển kinh tế.
Câu 87. Nhận định nào sau đây không đúng về tỉ suất sinh thô của thế giới thời kì 2000 - 2005?
A. Tỉ suất sinh thô giữa các nhóm nước có xu hướng giảm dần.
B. Tỉ suất sinh thô không đều giữa nhóm nước phát triển và đang phát triển.
C. Tỉ suất sinh thô của nhóm nước đang phát triển cao hơn nhóm nước phát triển.
D. Tỉ suất sinh thô của nhóm nước đang phát triển cao nhất vào thời kì 1975 - 1980.
Câu 88. Yếu tố nào sau đây đã có tác động làm thay đổi tỉ suất sinh theo không gian và thời gian?
A. Tâm lý xã hội. B. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
C. Chính sách dân số. D. Tự nhiên- sinh học.
Câu 89. Sự khác biệt giữa tháp thu hẹp với tháp mở rộng là
A. đáy rộng, đỉnh nhọn, ở giữa thu hẹp.
B. đáy hẹp, đỉnh phình to, ở giữa thu hẹp
C. hẹp đáy và mở rộng hơn ở phần đỉnh, ở giữa phình to.
D. ở giữa tháp phình to, thu hẹp về hai phía đáy và đỉnh tháp.
Câu 90. Quần cư nông thôn và quần cư thành thị ngày càng có xu hướng xích lại gần nhau do
A. dân số nông thôn ngày càng đông. B. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hoá.
C. gia tăng dân số nhanh ở nông thôn. D. kinh tế nông thôn ngày càng phát triển.
Câu 91. Nhân tố quan trọng nhất được coi là động lực phát triển dân số một quốc gia và trên thế giới là
A. tỉ suất tử thô. B. tỉ suất gia tăng dân số cơ học.
C. tỉ suất sinh thô. D. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên.
Câu 92. Nhân tố quan trọng nhất, được coi là thước đo phản ánh trung thực, đầy đủ tình hình biến động dân số
của một quốc gia và trên thế giới là
A. tỉ suất sinh thô. B. tỉ suất tử thô. C. gia tăng dân số. D. gia tăng cơ học.
Câu 93. Tiêu chí nào sau đây không được thể hiện trong kiểu tháp tuổi mở rộng?
A. Tỉ suất sinh cao. B. Tuổi thọ thấp. C. Dân số tăng nhanh. D. Già hóa dân số.
Câu 94. Các nhân tố nào sau đây có tác động mạnh mẽ đến cơ cấu theo lao động?
A. Cơ cấu theo ngành và theo lãnh thổ. B. Cơ cấu kinh tế theo ngành và theo thành phần.
C. Cơ cấu theo tuổi và cơ cấu kinh tế theo thành phần. D. Cơ cấu theo tuổi và cơ cấu kinh tế theo ngành.
Câu 95. Đô thị hoá gắn liền với sự hình thành và phát triển
A. mạng lưới đô thị. B. công nghiệp hoá. C. kiến trúc thành phố. D. cơ sở hạ tầng đô thị.
Câu 96. Biểu hiện nào dưới đây không phải trực tiếp thể hiện đặc điểm của quá trình đô thị hoá?
A. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị. B. Phổ biến nhiều loại giao thông thành thị.
C. Dân cư tập trung trong các thành phố lớn và cực lớn. D. Dân cư thành thị có
xu hướng tăng nhanh.
Câu 97. Kiểu tháp tuổi nào sau đây thể hiện gia tăng dân số có xu hướng giảm dần?
A. Mở rộng. B. Thu hẹp.
C. Ổn định. D. Không thể xác định được.
Câu 98. Ý nào sau đây là ảnh hưởng tích cực của quá trình đô thị hóa?
A. Làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động. B. Làm cho nông thôn giảm đi nguồn lao động.
44
C. Tỉ lệ dân số thành thị tăng lên một cách tự phát. D. Qui mô đô thị tăng lên một cách tự phát.
Câu 99. Cơ cấu dân số theo giới không ảnh hưởng nhiều đến
A. phân bố sản xuất. B. tổ chức đời sống xã hội.
C. trình độ phát triển kinh tế. D. chiến lược phát triển kinh tế xã hội.

3. Vận dụng
Câu 100. Cơ cấu dân số già gây hậu quả nào sau đây?
A. Tỉ lệ sinh cao. B. Tuổi thọ trung bình thấp.
C. Tỉ lệ tử cao. D. Thiếu nguồn lao động.
Câu 101. Cơ cấu lao động của các nước phát triển có
A. Tỉ trọng lao động trong khi vực III rất cao. B. Tỉ trọng lao động trong khi vực II rất cao.
C. Tỉ trọng lao động trong khi vực I rất cao. D. Tỉ trọng lao động trong khi vực III rất thấp.
Câu 102. Kiểu tháp tuổi mở rộng thể hiện
A. Gia tăng dân số giảm dần. B. Gia tăng dân số nhanh.
C. Gia tăng dân số ổn định. D. Gia tăng cơ học.
Câu 103. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Người cao tuổi luôn là gánh nặng cho nền kinh tế.
B. Dân số tăng nhanh giúp phát triển kinh tế các nước.
C. Dân số thế giới biến động chủ yếu là do gia tăng cơ học.
D. Thời gian dân số thế giới tăng gấp đôi ngày càng rút ngắn.
Câu 104. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Tỉ suất tử thô của các nước phát triển cao hơn các nước đang phát triển.
B. Tỉ suất tử thô của các nước phát triển thấp hơn các nước đang phát triển.
C. Tỉ suất sinh thô của các nước phát triển thấp hơn các nước đang phát triển.
D. Tỉ suất sinh thô của các nước phát triển, đang phát triển đều có xu hướng giảm.
Câu 105. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Tỉ suất tử thô của các nước phát triển cao hơn các nước đang phát triển.
B. Nguyên nhân duy nhất làm tỉ suất tử thô biến động là các cuộc chiến tranh.
C. Tỉ suất tử thô của các nước phát triển, đang phát triển đều có xu hướng tăng.
D. Tỉ suất tử thô là tương quan giữa số người chết với dân số trung bình cùng thời điểm.
Câu 106. Dân số châu Phi giảm mạnh trong giai đoạn 1650 đến 1850 là do
A. các dòng di cư sang châu Mĩ. B. gia tăng tự nhiên giảm.
C. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt. D. nghèo đói, bệnh tật.
Câu 107. Các điểm dân cư thành thị có mật độ dân cư rất cao là vì
A. gần các nguồn tài nguyên khoáng sản. B. có khí hậu mát mẻ.
C. hoạt động phi nông nghiệp là chủ yếu. D. hoạt động nông nghiệp là chủ yếu.
Câu 108. Khu vực châu Á gió mùa có mật độ dân số cao nhất thế giới là do
A. có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời, mức sinh cao. B. có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời, nhập cư cao.
C. trình độ phát triển kinh tế cao, mức sinh cao. D. trình độ phát trinh kinh tế thấp, mức sinh thấp.
2
Câu 109. Năm 2017, diện tích nước ta là 331 212 km , dân số 93 671 nghìn người (Tổng cục thống kê). Mật độ
dân số trung bình của nước ta là
A. 254 người/km2. B. 260 người/km2. C. 278 người/km2. D. 283 người/km2.
Câu 110. Dân số của Việt Nam năm 2016 là 92 692 nghìn người, năm 2017 là 93 671 nghìn người (Tổng cục
thống kê), thì tốc độ tăng dân số nước ta là
A. 1, 06%. B. 1, 28%. C. 1, 37%. D. 1, 45%.
Câu 111. Dân số trung bình của toàn thế giới năm 2013 là 7 095 217 980người, tỉ suất sinh thô trong năm là 18,
8‰ (Thống kê của Liên hợp quốc). Số trẻ em được sinh ra trong năm là
A. 102 triệu người. B. 113 triệu người. C. 126 triệu người. D. 134 triệu người

45
Câu 112. Dân số trung bình của toàn thế giới năm 2013 là 7 095 217 980người, tỉ suất tử thô trong năm là 8‰.
(Thống kê của Liên hợp quốc). Số người chết trong năm là
A. 57 triệu người. B. 59 triệu người. C. 67 triệu người. D. 69 triệu người.
Câu 113. Năm 2018, dân số thế giới là 7 515 triệu người, Việt Nam là 93 671 nghìn người (Liên hợp quốc).
Dân số Việt Nam chiếm bao nhiêu % dân số thế giới?
A. 1, 0%. B. 1, 2%. C. 1, 4%. D. 1, 6%.
Câu 114. Yếu tố nào hiện nay giữ vai trò quan trọng nhất trong việc quyết định tỉ suất sinh?
A. Phong tục tập quán. B. Trình độ phát triển kinh tế.
C. Chính sách dân số. D. Tự nhiên - sinh học.
Câu 115. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm là
A. tiến bộ về ý tế và khoa học, kĩ thuật. B. điều kiện sống và thu nhập được cải thiện.
C. sự phát triển kinh tế - xã hội và y tế. D. hoà bình trên thế giới được đảm bảo.
Câu 116. Sự bùng nổ dân số ở các nước đang phát triển dẫn đến hậu quả nghiêm trọng nhất nào sau đây?
A. Kinh tế - xã hội phát triển chậm. B. Tài nguyên môi trường bị ô nhiễm, suy giảm.
C. Chất lượng cuộc sống của người dân thấp. D. Sức ép lên kinh tế - xã hội và môi trường.
Câu 117. Cho bảng số liệu:
Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của một số nước năm 2000 (%)
Chia ra
Tên nước
Khu vực I Khu vực II Khu vực III
Hoa Kì 2, 7 24, 0 73, 3
Inđônêxia 45, 3 13, 5 42, 1
Việt Nam 63, 0 12 25, 0
Dựa vào bảng số liệu trên cho biết nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh cơ cấu lao động phân theo
khu vực kinh tế của Hoa Kì, Việt Nam và Inđônêxia năm 2000?
A. Khu vực I Hoa Kỳ thấp nhất, Việt Nam cao nhất.
B. Khu vực II Hoa Kỳ cao nhất, Việt Nam thấp nhất.
C. Khu vực I Hoa Kỳ thấp nhất, Inđônêxia cao nhất.
D. Khu vực III Hoa Kỳ cao nhất, Việt Nam thấp nhất.
Câu 118. Cho biểu đồ:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2016

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi số dân nước ta, giai đoạn 2005 -
2016?
A. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn giảm. B. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn tăng.
C. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn giảm. D. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn tăng.
Câu 119. Yếu tố quan trọng nhất làm thay đổi tỉ suất sinh theo không gian và thời gian là
A. dân tộc và tôn giáo. B. tự nhiên - sinh học.

46
C. phong tục và văn hóa. D. tài nguyên thiên nhiên.
Câu 120. Các nước ở khu vực Tây Âu có mật độ dân số cao do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Tỷ lệ nhập cư cao. B. Vị trí địa lí thuận lợi.
C. Nền kinh tế phát triển. D. Khí hậu ôn hoà, ấm áp.
Câu 121. cơ cấu dân số theo nhóm tuổi có vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế xã hội của các nước vì
nó cho biết
A. đặc điểm nguồn lao động, khả năng phát triển dân số.
B. số người không tham gia hoạt động kinh tế, tỉ lệ dân số phụ thuộc.
C. sự phân bố sản xuất, tổ chức đời sống xã hội, hoạch định chiến lược phát triển.
D. tình hình sinh, tử, tuổi thọ trung bình, khả năng phát triển dân số, nguồn lao động.
Câu 122. Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự chênh lệch về cơ cấu dân số theo giới
ở các nước?
A. Tình hình chuyển cư. B. Tuổi thọ trung bình của nữ cao hơn nam.
C. Quyền lợi và trách nhiệm của giới nam và giới nữ. D. Trình độ phát triển kinh tế xã hội.

4. Vận dụng cao


Câu 123. Dân số của Việt Nam năm 2015 là 93. 4 triệu người, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Việt Nam là
1%. Vậy dân số của Việt Nam năm 2016 là
A. 94. 334 triệu người. B. 94. 344 triệu người. C. 94. 434 triệu người. D. 94. 444 triệu người.
Câu 124. Đâu không phải là nguyên nhân làm cho tỷ số nam nữ của nước ta khác nhau theo không gian và thời
gian?
A. Chiến tranh làm nam chết nhiều hơn nữ. B. Tuổi thọ trung bình của nữ thường cao hơn nam.
C. Tâm lý xã hội trọng nam khinh nữ. D. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
Câu 125. Nước ta có cơ cấu dân số trẻ không mang đến thuận lợi nào?
A. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn. B. Nguồn lao động dồi dào
C. Tạo sức hút đầu tư lớn. D. Phát triển y tế, giáo
dục
Câu 125. Ở nước ta, đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất cả nước, lý do chính là
A. tính chất của nền kinh tế. B. có diện tích lớn hơn.
C. có mùa đông lạnh. D. lịch sử khai thác lãnh thổ sớm.
Câu 126. Những thành phố nào của nước ta có qui mô trên một triệu dân (2007)?
A. Hà Nội, Tp Hồ Chí Minh. B. Hà Nội, Cần Thơ.
C. Tp Hồ Chí Minh, Đà Nẵng. D. Tp Hồ Chí Minh, Biên Hòa.
Câu 127. Dân cư nước ta phân bố không đều giữa các vùng gây khó khăn lớn nhất cho việc
A. nâng cao chất lượng cuộc sống. B. bảo vệ tài nguyên và môi trường.
C. sử dụng lao đô ̣ng, khai thác tài nguyên. D. nâng cao chất lượng nguồn lao đông.
Câu 128. Giả sử tỉ suất gia tăng dân số của toàn thế giới năm 2015 là 1, 2% và không thay đổi trong suốt thời
kì 2000 - 2020, biết rằng số dân toàn thế giới năm 2015 là 7346 triệu người. Số dân của năm 2014 là
A. 7257, 8 triệu người. B. 7287, 8 triệu người. C. 7169, 6 triệu người. D. 7258, 9 triệu người.
Câu 129. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ
CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2014
Đơn vị: %
Chia ra
Tên nước
Khu vực 1 Khu vực 2 Khu vực 3
Pháp 3, 8 21, 3 74, 9
Mê-hi-cô 14, 0 23, 6 62, 4
Việt Nam 46, 7 21, 2 32, 1
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu lao dộng phân theo khu vực kinh tế của ba nước trên năm 2014 là

47
A. biểu đồ miền. B. biểu đồ tròn. C. biểu đồ đường. D. biểu đồ cột.
Câu 130. Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VIỆT NAM NĂM 2005 VÀ NĂM 2015
(Đơn vị: nghìn người)
Năm 2005 2015
Thành thị 22332, 0 31067, 5
Nông thôn 60060, 1 60642, 3
Tổng số dân 82392, 1 91709, 8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu dân số nước ta năm 2005 và năm 2015, dạng biểu đồ nào sau đây là
thích hợp nhất?
A. Đường. B. Miền. C. Tròn. D. Cột.
Câu 131. Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ CÁC CHÂU LỤC NĂM 2005 VÀ 2015
Dân số (triệu người)
Châu lục
2005 2015
Châu Đại Dương 33 40
Châu Á (trừ Liên Bang Nga) 3920 4397
Châu Âu (kể cả Liên Bang Nga) 730 742
Châu Mĩ 888 987
Châu Phi 906 1171
Toàn thế giới 6477 7337
(Nguồn số liệu theo sách giáo khoa Địa lí 10-Nhà xuất bản giáo dục 2019, Internet 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh dân số năm 2005 và năm 2015 của các châu lục?
A. Châu Á tăng chậm hơn Châu Âu. B. Châu Âu tăng chậm hơn châu Đại Dương.
C. Châu Đại Dương tăng nhanh hơn châu Phi. D. Châu Đại Dương tăng chậm hơn châu Mĩ.
Câu 132. Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM (Đơn vị: Tỉ người)
Năm 1804 1927 1959 1974 1987 1999 2011
Số dân 1 2 3 4 5 6 7
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2015, NXB thống kê 2016)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi nói về tình hình tăng dân số của thế giới giai đoạn 1804-
2011?
A. Thời gian để dân số tăng lên 1 tỷ người ngày càng tăng.
B. Thời gian để dân số tăng lên 1 tỷ người ngày càng giảm.
C. Thời gian để dân số tăng lên 1 tỷ người luôn bằng nhau.
D. Thời gian để dân số tăng lên 1 tỷ người tăng theo cấp số nhân.
Câu 133. Cho bảng số liệu sau:
TỈ LỆ DÂN NÔNG THÔN VÀ THÀNH THỊ CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1900-2015
(Đơn vị: %)
Năm 1900 1950 1990 2015
Thành thị 13, 6 29, 2 43, 0 54, 0
Nông thôn 86, 4 70, 8 57, 0 46, 0
Thế giới 100 100 100 100
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2015, NXB thống kê 2016)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn
1900-2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp?
A. Cột. B. Đường. C. Miền. D. Tròn.

48
BÀI 26. CƠ CẤU KINH TẾ

1. Nhận biết
Câu 1. Trong các căn cứ sau đây căn cứ nào để phân loại nguồn lực?
A. Vai trò và thuộc tính. B. Nguồn gốc và phạm vi lãnh thổ.
C. Mức độ ảnh hưởng. D. Thời gian và công dụng.
Câu 2. Căn cứ vào yếu tố nào sau đây để phân chia thành nguồn lực trong nước và ngoài nước?
A. Nguồn gốc. B. Phạm vi lãnh thổ. C. Mức độ ảnh hưởng. D. Thời gian.
Câu 3. Căn cứ vào nguồn gốc, nguồn lực được phân thành
A. Điều kiện tự nhiên, dân cư và kinh tế.
B. Vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội.
C. Điều kiện tự nhiên, nhân văn, hỗn hợp.
D. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
Câu 4. Tất cả các yếu tố ở bên trong của một nước, góp phần thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội ở nước đó,
được gọi là
A. nguồn lực tự nhiên. B. nguồn lực kinh tế - xã hội.
C. nguồn lực bên trong. D. nguồn lực bên ngoài.
Câu 5. Vốn, thị trường, khoa học và công nghệ, kinh nghiệm quản lí từ các nước khác ảnh hưởng tới sự phát
triển kinh tế - xã hội của một nước, được gọi là
A. nguồn lực tự nhiên. B. nguồn lực tự nhiên - xã hội.
C. nguồn lực từ bên trong. D. nguồn lực từ bên
ngoài.
Câu 6. Cơ cấu nền kinh tế bao gồm
A. Toàn cầu và khu vực, quốc gia, vùng.
B. Ngành kinh tế, thành phần kinh tế, cấu lãnh thổ.
C. Nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng, dịch vụ.
D. Khu vực kinh tế trong nước, khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 7. Bộ phận cơ bản nhất của cơ cấu nền kinh tế, phản ánh trình độ phân công lao động xã hội và trình độ
phát triển của lực lượng sản xuất là
A. cơ cấu ngành kinh tế. B. cơ cấu thành phần kinh tế.
C. cơ cấu lãnh thổ. D. cơ cấu lao động.
Câu 8. Cơ cấu kinh tế nào sau đây được hình thành dựa trên chế độ sở hữu?
A. cơ cấu lãnh thổ. B. cơ cấu ngành kinh tế.
C. cơ cấu thành phần kinh tế. D. cơ cấu lao động.
Câu 9. Yếu tố nào sau đây là căn cứ để phân loại nguồn lực?
A. Vai trò. B. Tính chất. C. Thời gian. D. Nguồn gốc.
Câu 10. Nguồn vốn, thị trường, khoa học và công nghệ, kinh nghiệm quản lí từ nước ngoài hưởng tới sự phát
triển kinh tế của một quốc gia được gọi là nguồn lực
A. tự nhiên. B. bên trong. C. bên ngoài. D. kinh tế-xã hội.
Câu 11. Nguồn lực nào sau đây đóng vai trò là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất?
A. Đất, khí hậu, dân số. B. Dân số, nước, sinh vật.
C. Sinh vật, đất, khí hậu. D. Khí hậu, thị trường, vốn.

2. Thông hiểu
Câu 12. Nguồn lực tạo ra những thuận lợi hoặc khó khăn cho việc trao đổi, tiếp cận hay cùng phát triển giữa
các quốc gia là
A. tự nhiên. B. ngoại lực. C. vị trí địa lí. D. kinh tế - xã hội.
Câu 13. Nguồn lực góp phần mở rộng khả năng khai thác và nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn lực khác là
A. vốn đầu tư và thị trường. B. khoa học và công nghệ.
49
C. đường lối và chính sách. D. dân cư và nguồn lao động.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng về nguồn lực?
A. Là tổng thể các yếu tố trong và ngoài nước có thể được khai thác và không có sức ảnh hưởng đến sự phát
triển của một lãnh thổ nhất định.
B. Là tổng thể vị trí địa lí, các nguồn tài nguyên thiên nhiên có thể khai thác để phục vụ cho sự phát triển
kinh tế của một lãnh thổ nhất định.
C. Là hệ thống tài sản quốc gia, nguồn nhân lực, đường lối chính sách có thể được khai thác nhằm phục vụ
cho sự phát triển kinh tế của một lãnh thổ nhất định.
D. Là hệ thống vốn và thị trường có thể được khai thác nhằm phục vụ cho sự phát triển kinh tế của một lãnh
thổ nhất định.
Câu 15. Nguồn lực có thể được khai thác nhằm phục vụ cho
A. sự tiến bộ xã hội của một lãnh thổ nhất định. B. nâng cao cuộc sống của một lãnh thổ nhất định.
C. việc đảm bảo kinh tế của một lãnh thổ nhất định. D. phát triển kinh tế của một lãnh thổ nhất định.
Câu 16. Trong xu thế hội nhập của nền kinh tế thế giới, nguồn lực có tinh chất định hướng phát triển có lợi
nhất trong việc xây dựng các mối quan hệ giữa các quốc gia là
A. tài nguyên thiên nhiên. B. vốn.
C. vị trí địa lí. D. thị trường.
Câu 17. “Là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất” là vai trò của nguồn lực nào sau đây?
A. Tự nhiên. B. Vị trí địa lí.
C. kinh tế - xã hội. D. Trong và ngoài nước.
Câu 18. “Tạo thuận lợi hay khó khăn trong việc trao đổi, tiếp cận” là vai trò của nguồn lực nào sau đây?
A. Tự nhiên. B. Vị trí địa lí.
C. kinh tế - xã hội. D. Trong và ngoài nước.
Câu 19. “Là cơ sở để lựa chọn chiến lược phát triển kinh tế” là vai trò của nguồn lực nào sau đây?
A. Tự nhiên. B. Vị trí địa lí.
C. kinh tế - xã hội. D. Trong và ngoài nước.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của nguồn lực tự nhiên?
A. Là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất.
B. Quyết định sự phát triển của nền kinh tế và xã hội loài người.
C. Vừa phục vụ trực tiếp cho cuộc sống, vừa phục vụ phát triển kinh tế.
D. Sự giàu có và đa dạng về tài nguyên thiên nhiên tạo lợi thế quan trọng cho sự phát triển.

3. Vận dụng
Câu 21. Nguồn lực có vai trò như thế nào đối với sự phát triển kinh tế - xã hội?
A. Thứ yếu. B. Chủ đạo. C. Quyết định. D. Quan trọng.
Câu 22. Nguồn lực kinh tế - xã hội quan trọng nhất có tính quyết định đến sự phát triển kinh tế của một đất
nước là
A. khoa học - kĩ thuật và công nghệ. B. nguồn vốn.
C. thị trường tiêu thụ. D. con người.
Câu 23. Trong giai đoạn hiện nay, cơ cấu ngành kinh tế của các nước đang phát triển trong đó có Việt Nam
đang chuyển dịch theo hướng
A. giảm khu vực I, tăng khu vực II và III. B. giảm khu vực I và II, tăng khu vực III.
C. tăng khu vực I, giảm khu vực II và III. D. tăng khu vực I và II, giảm khu vực III.

4. Vận dụng cao


Câu 24. Phát biểu nào sau đây đúng với cơ cấu lãnh thổ?
A. Là sự phân bố dân cư theo lãnh thổ.
B. Là khả năng thu hút vốn đầu tư theo lãnh thổ.
C. Là sự phân hóa về điều kiện tự nhiên theo lãnh thổ.
50
D. Là sản phẩm của quá trình phân công lao động theo lãnh thổ.
Câu 25. Để nhanh chóng thoát khỏi tụt hậu, các nước đang phát triển phải
A. dựa hoàn toàn vào các nguồn lực bên ngoài.
B. khai thác triệt để các nguồn nhân lực của đất nước.
C. sử dụng hợp lí các nguồn lực có sẵn kết hợp với nguồn lực từ bên ngoài.
D. dử dụng các nguồn lực bên trong, không sử dụng các nguồn lực từ bên ngoài.
Câu 26. Cho bảng số liệu:
GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 - 2010
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Phân theo thành phần kinh tế
Năm Tổng số Khu vực nhà Khu vực ngoài Khu vực có vốn đầu tư
nước nhà nước nước ngoài
1990 41, 9 13, 3 27, 1 1, 5
1995 228, 9 92, 0 122, 5 14, 4
2000 441, 7 170, 2 212, 9 58, 6
2010 2157, 7 722, 0 1054, 0 381, 7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2010, NXB Thống kê, 2011)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn
1990 - 2010, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Tròn. C. Miền. D. Đường.
Câu 27. Cho bảng số liệu:
GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990-2010
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Phân theo thành phần kinh tế
Tổng Khu vực
Năm Khu vực Khu vực có vốn đầu
số ngoài nhà
nhà nước tư nước ngoài
nước
1990 41, 9 13, 3 27, 1 1, 5
1995 228, 9 92, 0 122, 5 14, 4
2000 441, 7 170, 2 212, 9 58, 6
2010 2157, 7 722, 0 1054, 0 381, 7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2010, NXB Thống kê, 2011)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta, giai đoạn
1990-2010?
A. Khu vực nhà nước có tỉ trọng lớn thứ hai, giảm liên tục.
B. Khu vực ngoài nhà nước có tỉ trọng lớn nhất, tăng liên tục.
C. Khu vực ngoài nhà nước tăng nhanh hơn khu vực nhà nước.
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có tốc độ tăng nhanh nhất.

51
BÀI 27 + 28 + 29. ĐỊA LÍ NGÀNH NÔNG NGHIỆP

1. Nhận biết
Câu 1. Hoạt động nào sau đây ra đời sớm nhất trong lịch sử phát triển của xã hội loài người?
A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Thương mại. D. Thủ công nghiệp.
Câu 2. Tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế của ngành nông nghiệp là
A. nguồn nước. B. đất đai. C. địa hình. D. sinh vật.
Câu 3. Trong các hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, trang trại là hình thức sản xuất
A. nhỏ. B. lớn. C. cơ sở. D. đi đầu.
Câu 4. Sản xuất trang trại được tiến hành theo hình thức
A. đa canh. B. đa dạng. C. thâm canh. D. quảng canh.
Câu 5. Lúa gạo phân bố tập trung ở miền
A. nhiệt đới. B. ôn đới. C. cận nhiệt. D. hàn đới.
Câu 6. Nước nào sau đây trồng nhiều lúa gạo?
A. Trung Quốc. B. Hoa Kì. C. LB Nga. D. Ô-xtrây-li-a.
Câu 7. Phần lớn nguồn thức ăn của ngành chăn nuôi truyền thống lấy từ nguồn nào sau đây?
A. Tự nhiên. B. Trồng trọt. C. Công nghiệp. D. Thủy sản.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của cây công nghiệp?
A. Khắc phục được tính mùa vụ, phá thế độc canh.
B. Tận dụng tài nguyên đất, góp phần bảo vệ môi trường.
C. Cung cấp tinh bột và chất dinh dưỡng cho người và gia súc.
D. Là nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ và công nghiệp thực phẩm.
Câu 9. Loại cây lương thực nào thích nghi với nhiều loại khí hậu, được trồng rộng rãi nhất?
A. Lúa mì. B. Ngô. C. Lúa gạo. D. Khoai tây.
Câu 10. Vùng trồng lúa gạo chủ yếu trên thế giới là
A. châu Á gió mùa. B. quần đảo Caribê. C. phía đông Nam Mĩ. D. khu vực Tây Phi.
Câu 11. Gia súc nhỏ bao gồm các loại vật nuôi nào?
A. Lợn, cừu, dê. B. Lợn, bò, dê. C. Dê, cừu, trâu. D. Lợn, cừu, trâu.
Câu 12. Trong sản xuất nông nghiệp, đất trồng được coi là
A. cơ sở vật chất. B. công cụ lao động. C. tư liệu sản xuất. D. đối tượng lao động.
Câu 13. Yếu tố ảnh hưởng sâu sắc nhất đến tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp là
A. đất đai. B. khí hậu. C. địa hình. D. sinh vật.
Câu 14. Cây lúa mì được trồng nhiều ở miền khí hậu nào sau đây?
A. Nhiệt đới và cận nhiệt. B. Ôn đới và cận nhiệt. C. Nhiệt đới và ôn đới. D. Cận cực và ôn đới.
Câu 15. Cây hoa màu của miền nhiệt đới và cận nhiệt khô hạn là
A. sắn, khoai lang, cao lương, kê. B. đại mạch, yến mạch, khoai tây, kê.
C. khoai tây, khoai lang, sắn, mạch đen. D. đại mạch, mạch đen, khoai lang, sắn.
Câu 16. Sự phát triển và phân bố chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào
A. con giống. B. cơ sở thức ăn. C. hình thức chăn nuôi. D. thị trường tiêu thụ.
Câu 17. Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp được hình thành và phát triển trong thời kì công nghiệp hóa là
A. trang trại. B. hợp tác xã. C. hộ gia đình. D. vùng nông nghiệp.
Câu 18. Ngành nông nghiệp có vai trò
A. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. B. cung cấp thiết bị, máy móc cho con người.
C. cung cấp tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế. D. vận chuyển người và hàng hóa.
Câu 19. Đất trồng là yếu tố không thể thay thế được trong nông nghiệp vì nó là
A. tư liệu sản xuất. B. đối tượng lao động.
C. quyết định cơ cấu cây trồng. D. khả năng phát triển nông nghiệp.
Câu 20. Đối tượng của sản xuất nông nghiệp là
A. Máy móc và cây trồng. B. Hàng tiêu dùng và vật nuôi.
52
C. Cây trồng và vật nuôi. D. Cây trồng và hàng tiêu dùng.
Câu 21. Trang trại không có đặc điểm nào sau đây?
A. Sản xuất hàng hóa. B. Chuyên môn hóa và thâm canh.
C. Nhỏ lẻ, đa canh. D. Sở hữu cá nhân, thuê mướn lao động.
Câu 22. Hình thức nào là hình thức cao nhất của tổ chức lãnh thổ nông nghiệp?
A. Trang trại. B. Vùng nông nghiệp.
C. Hợp tác xã. D. Nông trường quốc doanh.
Câu 23. Vai trò nào sau đây không đúng với ngành sản xuất nông nghiệp?
A. Mặt hàng xuất khẩu thu ngoại tệ.
B. Tạo ra máy móc thiết bị cho sản xuất.
C. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
D. Đảm bảo nguồn nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến.
Câu 24. Đặc điểm nào sâu đây không đúng với ngành nông nghiệp?
A. Cây trồng, vật nuôi là đối tượng lao động. B. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu.
C. Sản xuất không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. D. Sản xuất có tính thời vụ.
Câu 25. Diện tích canh tác trên thế giới hiện nay chủ yếu dùng để
A. Trồng cây lương thực. B. cây công nghiệp ngắn ngày.
C. Cây công nghiệp lâu năm. D. Cây thực phẩm.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về vai trò cây lương thực?
A. Cung cấp đạm động vật bổ dưỡng cho con người.
B. Cung cấp tinh bột và chất dinh dưỡng cho người và gia súc.
C. Cung cấp các lâm sản, đặc sản phục vụ cho nhu cầu sản xuất.
D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng (tơ tằm, lông cừu…).
Câu 27. Các cây lương thực chính là
A. kê, cao lương, sắn. B. lúa mì, lúa gạo, ngô.
C. lúa mì, cao lương, khoai tây. D. lúa gạo, ngô, yến mạch.
Câu 28. Nhận định nào sau đây đúng với đặc điểm sinh thái của cây lúa mì?
A. Ưa khí hậu nóng, đất ẩm, dễ thoát nước.
B. Ưa khí hậu nóng, ẩm chân ruộng ngập nước.
C. Ưa khí hậu ẩm, cần nhiệt độ thấp đầu thời kì sinh trưởng.
D. Ưa khí hậu ấm, khô cần nhiệt độ thấp đầu thời kì sinh trưởng.
Câu 29. Cây lương thực được trồng rộng rãi nhất vì thích nghi được với nhiều loại khí hậu là
A. lúa mì. B. ngô. C. lúa gạo. D. khoai tây.
Câu 30. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của cây công nghiệp?
A. Phá thế độc canh, góp phần bảo vệ môi trường.
B. Khắc phục được tính mùa vụ, tận dụng tài nguyên đất.
C. Nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Cung cấp các lâm sản, đặc sản phục vụ cho nhu cầu sản xuất.
Câu 31. Nhận định nào sau đây đúng với đặc điểm sinh thái của cây cao su?
A. Ưa nhiệt, ẩm, thích hợp nhất với đất ba dan.
B. Nhiệt, ẩm rất cao, thích hợp với đất phù sa mới.
C. Ưa nóng và ánh sáng, cần đất tốt nhiều phân bón.
D. Ưa nhiệt, ẩm, đất tơi xốp nhất là đất ba dan và đất đá vôi.
Câu 32. Trong các nhóm cây sau, nhóm nào thuộc loại cây lương thực?
A. lúa mì, khoai, sắn. B. cà phê, cao su, hồ tiêu.
C. mía, ca cao, chè. D. cà phê, đậu tương, củ cải đường.
Câu 33. Các nhóm cây trồng được phân chia thành các cây: lương thực, cây công nghiệp, cây thực phẩm là dựa
vào cách phân loại
A. theo nguồn gốc cây trồng. B. theo thời gian sinh trưởng.
53
C. theo giá trị sử dụng. D. theo chức năng của sản phẩm.
Câu 34. Các vật nuôi vốn là
A. các động vật hoang được con người thuần dưỡng. B. các động vật có trong “Sách Đỏ Việt Nam”.
C. các loài gia súc gần gủi với con người. D. các loài động vật ở các khu bảo tồn thiên nhiên.
Câu 35. Vai trò cơ bản và quan trọng nhất của ngành chăn nuôi là cung cấp
A. nguyên liệu để sản xuất ra các mặt hàng tiêu dùng. B. nguồn thực phẩm có dinh dưỡng cao.
C. gen quý hiếm. D. nguyên liệu để sản xuất dược phẩm.
Câu 36. Để tạo ra nền nông nghiệp bền vững, ngành chăn nuôi cần phải kết hợp với ngành
A. lâm nghiệp. B. thủy sản. C. dịch vụ nông nghiệp. D. trồng trọt.
Câu 37. Loại gia súc được nuôi nhiều ở vùng trồng cây lương thực là
A. trâu. B. bò. C. lợn. D. dê.
Câu 38. Nhân tố quan trọng nhất đối với sự phát triển và phân bố chăn nuôi là
A. thức ăn. B. dịch vụ thú y.
C. hệ thống chuồng trại. D. nhu cầu của thị trường.
Câu 39. Trâu được nuôi nhiều ở
A. các đồng cỏ tươi tốt. B. các đồng cỏ ở vùng nhiệt đới ẩm.
C. trên thảo nguyên ôn đới và cận nhiệt. D. trong các hoang mạc ở miền cận nhiệt đới.
Câu 40. Loài nào sau đây không phải là thủy sản?
A. Đồi mồi. B. Chim yến. C. Cá basa. D. Tôm hùm.
Câu 41. Nguồn thủy sản cung cấp cho thế giới nhiều nhất đến từ
A. khai thác ở sông, suối. B. nuôi trong các ao, hồ, đầm.
C. khai thác từ các biển và đại dương. D. nuôi ở các vùng ven biển.
Câu 42. Vai trò nào sau đây không đúng với ngành nông nghiệp?
A. Tạo ra các mặt hàng xuất khẩu thu ngoại tệ. B. Đảm bảo nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
C. Trang bị máy móc, thiết bị cho các ngành sản xuất. D. Cung cấp lương thực - thực phẩm cho con người.
Câu 43. Trong nông nghiệp, đất trồng được coi là
A. tư liệu sản xuất. B. cơ sở vật chất. C. công cụ lao động. D. đối tượng lao động.
Câu 44. Vai trò nào dưới đây không phải là của ngành trồng trọt?
A. Là cơ sở để phát triển chăn nuôi. B. Cung cấp sức kéo và phân bón.
C. Đảm bảo lương thực cho con người. D. Là nguyên liệu cho công nghiệp.
Câu 45. Loại đất thích hợp nhất cho trồng lúa gạo là
A. đất phù sa, chân ruộng khô ráo. B. đất cát pha, chân ruộng khô ráo.
C. đất đen, chân ruộng ngập nước. D. đất phù sa, chân ruộng ngập nước.
Câu 46. Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào
A. cơ sở nguồn thức ăn. B. giống vật nuôi. C. hình thức chăn nuôi. D. thị trường tiêu thụ.
Câu 47. Phát biểu nào sau không đúng về vai trò của cây công nghiệp?
A. Là các mặt hàng xuất khẩu quan trọng. B. Cung cấp lương thực cho con người.
C. Làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. D. Góp phần khai thác hiệu quả tài nguyên đất.

2. Thông hiểu
Câu 48. Yếu tố nào sau đây của sản xuất nông nghiệp ít phụ thuộc vào đất đai hơn cả?
A. Quy mô sản xuất. B. Mức độ thâm canh. C. Cơ cấu vật nuôi. D. Tổ chức lãnh thổ.
Câu 49. Nhân tố nào sau đây làm cho sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh?
A. Đất đai. B. Khí hậu. C. Nguồn nước. D. Sinh vật.
Câu 50. Sản xuất nông nghiệp không có vai trò
A. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. B. bảo đảm nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm.
C. sản xuất ra những mặt hàng có giá trị xuất khẩu. D. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất cho các ngành.
Câu 51. Điểm nào sau đây không đúng với sản xuất nông nghiệp?
A. Đối tượng của xuất nông nghiệp là cây trồng và vật nuôi.
54
B. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế.
C. Sản xuất bao gồm giai đoạn khai thác tài nguyên và chế biến.
D. Sản xuất phụ thuộc nhiều vào đất đai, khí hậu, sinh vật, nước.
Câu 52 Đặc điểm sinh thái của cây lúa gạo là ưa khí hậu
A. nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước. B. ấm, khô, đất đai màu mỡ, nhiều phân bón.
C. nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, đất phù sa. D. nóng, thích nghi với sự dao động của khí hậu.
Câu 53. Vai trò của công nghiệp đối với đời sống nhân dân là
A. khai thác hiệu quả các tài nguyên. B. làm thay đổi phân công lao động.
C. tạo ra nhiều việc làm mới, tăng thu nhập. D. thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành kinh tế.
Câu 54. Giải pháp quan trọng nhất để khắc phục tính mùa vụ trong nông nghiệp là
A. dự báo chính xác các điều kiện tự nhiên.
B. phát triển đa dạng các trang trại nông nghiệp.
C. đẩy mạnh thâm canh và chuyên môn hóa sản xuất.
D. xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí, đa dạng hóa sản xuất.
Câu 55. Việc đẩy mạnh chế biến nông sản sẽ góp phần
A. nâng cao năng xuất nông nghiệp. B. đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp.
C. nâng cao giá trị thương phẩm của nông sản. D. cho phép áp dụng tiến bộ khoa học vào sản xuất.
Câu 56. Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào
A. giống vật nuôi. B. nguồn thức ăn.
C. thị trường tiêu thụ. D. tiến bộ khoa học- kĩ thuật.
Câu 57. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của ngành chăn nuôi?
A. Cung cấp các mặt hàng xuất khẩu có giá trị.
B. Đảm bảo dinh dưỡng trong bữa ăn hằng ngày.
C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
D. Cung cấp nguồn lương thực bổ dưỡng cho con người.
Câu 58. Quá trình chuyển dịch từ một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang một nền kinh tế dựa
vào sản xuất công nghiệp gọi là
A. hiện đại hóa. B. cơ giới hóa. C. công nghiệp hóa. D. hóa học hóa.
Câu 59. Ngành nông nghiệp không có vai trò nào sau đây?
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. B. Đảm bảo nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
C. Có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân. D. Cung cấp nguồn hàng xuất khẩu để thu ngoại tệ.
Câu 60. Các cây trồng và vật nuôi cần nhiều công chăm sóc thường phân bố ở những nơi có
A. thị trường tiêu thụ rộng. B. nguồn lao động dồi dào.
C. điều kiện tự nhiên thuận lợi. D. trình độ khoa học kĩ thuật cao.
Câu 61. Biểu hiện của nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa là
A. sử dụng nhiều công cụ thủ công và sức người. B. chủ yếu tạo ra sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.
C. sản xuất theo lối quảng canh để tăng năng suất. D. hình thành và phát triển vùng chuyên môn hóa.
Câu 62. So với các cây lương thực khác cây ngô có đặc điểm sinh thái là
A. trồng chủ yếu ở đới nóng, đất đai màu mỡ. B. trồng chủ yếu ở đới lạnh, đất đai màu mỡ.
C. chỉ trồng được ở chân ruộng ngập nước. D. dễ thích nghi với sự dao động của khí hậu.
Câu 63. Phần lớn sản lượng lương thực ở các nước đang phát triển thường được sử dụng để
A. chế biến cho xuất khẩu thu ngoại tệ. B. làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
C. đảm bảo lương thực cho người dân. D. chế biến thức ăn cho ngành chăn nuôi.
Câu 64. Phần lớn thức ăn của ngành chăn nuôi được cung cấp bởi
A. các đồng cỏ tự nhiên. B. sản phẩm của ngành trồng trọt.
C. sản phẩm ngành thủy sản. D. sản phẩm của cây công nghiệp.
Câu 65. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi đã có tiến bộ vượt bậc nhờ vào
A. kinh nghiệm trong sản xuất. B. công nghiệp chế biến thức ăn.
C. giống cây trồng năng suất cao. D. thuận lợi về khí hậu, nguồn nước.
55
Câu 66. Các nông sản ở các nước đang phát triển hiện nay đóng góp phần lớn trong GDP vì nó có giá trị làm
A. Nguyên liệu. B. Lương thực.
C. Hàng tiểu thủ công nghiệp. D. Hàng xuất khẩu.
Câu 67. Trong nền kinh tế hiện đại, nông nghiệp trở thành một ngành sản xuất hàng hoá biểu hiện của xu
hướng này là hình thành
A. các hợp tác xã. B. vùng chuyên môn hoá nông nghiệp.
C. vùng sản xuất nông sản. D. các nông trường quốc doanh
Câu 68. Xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lý, đa dạng hoá sản xuất (tăng vụ, xen can, gối vụ), vì nông nghiệp
A. Có tính vụ mùa. B. Phụ thuộc điều kiện tự nhiên.
C. Trở thành ngành sản xuất hàng hoá. D. cung cấp hàng hóa xuất khẩu
Câu 69. Biện pháp để sử dụng đất nông nghiệp hiện nay có hiệu quả
A. Mở rộng diện tích đất canh tác.
B. Trồng rừng chống xói mòn đất.
C. Tăng vụ để tăng thêm sản lượng
D. Nâng cao độ phì cho đất, sử dụng hợp lý, tiết kiệm đất.
Câu 70. Mục đích chủ yếu của trang trại là sản xuất hàng hóa với cách thức tổ chức và quản lí sản xuất tiến bộ
dựa trên
A. Tập quán canh tác cổ truyền. B. Chuyên môn hóa và thâm canh.
C. Công cụ thủ công và sức người. D. Nhu cầu tiêu thụ sản phẩm tại chỗ.
Câu 71. Vai trò quan trọng nhất của nông nghiệp mà không ngành nào có thể thay thế được là
A. Tạo việc làm cho người lao động.
B. Sản xuất ra những mặt hàng xuất khẩu để tăng nguồn thu ngoại tệ.
C. Cung cấp nguyên liệu cho các nghành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Cung cấp lương thực, thực phẩm đảm bảo sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người.
Câu 72. Nhân tố nào làm giảm tính phụ thuộc vào tự nhiên của nông nghiệp?
A. Quan hệ sở hữu ruộng đất. B. Dân cư lao động.
C. Tiến bộ khoa học kỹ thuật. D. Thị trường.
Câu 73. Mục đích sử dụng lương thực ở các nước đang phát triển thường là
A. làm lương thực cho người. B. hàng hóa xuất khẩu.
C. nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. D. thức ăn cho chăn nuôi.
Câu 74. Loại cây trồng thích hợp với điều kiện sinh thái của vùng thảo nguyên nhiệt đới và ôn đới nóng
A. lúa mì. B. lúa gạo. C. ngô. D. kê và cao lương.
Câu 75. Đặc điểm sinh thái phù hợp với cây lúa gạo?
A. Thảo nguyên ôn đới và cận nhiệt. B. Nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt.
C. Thảo nguyên nhiệt đới và ôn đới nóng. D. Đồng cỏ và nửa hoang mạc.
Câu 76. Vùng trồng lúa gạo chủ yếu trên thế giới?
A. Châu Á gió mùa. B. Quần đảo Caribê. C. Phía đông Nam Mĩ. D. Tây Phi gió mùa.
Câu 77. Cây lương thực hiện nay đang nuôi sống hơn 50% dân số thế giới?
A. Lúa mì. B. Lúa gạo. C. Ngô. D. Lúa mạch và ngô.
Câu 78. Khu vực xuất khẩu lúa mì nhiều nhất trên thế giới hiện nay?
A. Tây Âu. B. Đông Á. C. Trung Mĩ. D. Bắc Mĩ.
Câu 79. Nhận định nào sau đây đúng với đặc điểm của cây công nghiệp?
A. Ưa khí hậu nóng, ẩm, đất phù sa và cần nhiều phân bón.
B. Ưa khí hậu ấm, khô, đất đai màu mỡ, cần nhiều phân bón.
C. Ưa khí hậu nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thích nghi với sự dao động của khí hậu
D. Ưa nhiệt, ưa ẩm, cần đất thích hợp và cần nhiều lao động có kĩ thuật và kinh nghiệm.
Câu 80. Điểm giống nhau về vai trò của ngành thủy sản và ngành chăn nuôi là
A. cung cấp sức kéo cho trồng trọt.
B. cung cấp phân bón cho trồng trọt.
56
C. cung cấp nguồn thực phẩm giàu dinh dưỡng cho con người.
D. cung cấp các nguyên tố vi lượng từ biển như iốt, canxi, natri. . .
Câu 81. Ngoài các đồng cỏ tự nhiên, thức ăn của ngành chăn nuôi hiện nay được lấy nhiều nhất từ
A. ngành trồng trọt. B. ngành thủy sản.
C. ngành lâm nghiệp. D. phụ phẩm của ngành công nghiệp chế biến.
Câu 82. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi đã có những tiến bộ vượt bật nhờ vào
A. lực lượng lao động dồi dào. B. thành tựu khoa học kỹ thuật.
C. sự thuận lợi của điều kiện tự nhiên. D. kinh nghiệm sản xuất của con người.
Câu 83. Hình thức chăn nuôi nào sau đây là biểu hiện của nền nông nghiệp hiện đại?
A. Chăn nuôi chăn thả. B. Chăn nuôi chuồng trại.
C. Chăn nuôi công nghiệp. D. Chăn nuôi nửa chuồng trại.
Câu 84. Gia cầm thường được nuôi nhiều nhất ở
A. vùng chuyên lương thực. B. vùng chuyên canh hoa màu.
C. vùng nuôi trồng thủy sản. D. các đô thị gắn với thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 85. Loài gia súc được nuôi nhiều ở các vùng khô hạn, điều kiện tự nhiên khắc nghiệt là
A. trâu. B. bò. C. lợn. D. dê.
Câu 86. Ngành nuôi trồng thủy sản đang phát triển theo hướng
A. nuôi thâm canh để tiết kiệm chi phí ban đầu.
B. nuôi quảng canh để tiết kiệm chi phí thức ăn.
C. nuôi đặc sản và thực phẩm cao cấp có giá trị kinh tế cao.
D. nuôi những loài thời gian sinh trưởng ngắn để đáp ứng nhanh nhu cầu thị trường.

3. Vận dụng
Câu 87. Việc đẩy mạnh nông nghiệp là nhiệm vụ chiến lược hàng đầu ở các nước đang phát triển chủ yếu do
nguyên nhân nào sau đây?
A. Bảo đảm nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm. B. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
C. Sản xuất ra những mặt hàng có giá trị xuất khẩu. D. Cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất cho các ngành.
Câu 88. Trên thế giới sản lượng xuất khẩu lúa gạo nhỏ hơn lúa mì do các nước trồng nhiều lúa gạo thường
A. làm lương thực cho con người. B. làm thức ăn cho chăn nuôi.
C. làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. D. do giá thành xuất khẩu thấp.
Câu 89. Để khắc phục các hạn chế do tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp gây ra, cần thiết phải
A. đa dạng hóa sản xuất và phải sử dụng hợp lí và tiết kiệm đất.
B. phát triển ngành nghề dịch vụ và tôn trọng quy luật tự nhiên.
C. đa dạng hóa sản xuất và xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí.
D. xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí và nâng cao độ phì của đất.
Câu 90. Giải pháp để đưa nông nghiệp trở thành ngành sản xuất hàng hóa trong nền kinh tế hiện đại là
A. tích cực mở rộng thị trường xuất khẩu nông sản đặc thù.
B. nâng cao sản suất và chất lượng các cây công nghiệp lâu năm.
C. hình thành và phát triển các vùng chuyên môn hóa nông nghiệp.
D. phát triển quy mô diện tích các loại cây công nghiệp hàng năm.
Câu 91. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2012-2015.
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm 2012 2013 2014 2015
Lúa đông xuân 3 124, 3 105, 3 116, 3 112,
Lúa hè thu và thu 2 659,
3 2 810,
6 2 734,
5 2 783,
8
Lúa mùa
đông 1 977,
1 1 986,
8 1 965,
1 1 934,
0
8 Nam 2016,
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt 1 NXB6 Thống 8kê, 2017)

57
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tổng diện tích lúa cả năm của nước ta, giai
đoạn 2012-2015?
A. Tăng trong giai đoạn 2012- 2013. B. Giảm liên tục trong giai đoạn 2012- 2014.
C. Tăng nhưng không ổn định. D. Giảm trong giai đoạn 2013- 2014.
Câu 92. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1950 - 2003
Năm 1950 1970 1980 1990 2000 2003
Sản lượng (triệu tấn) 676, 0 1213, 0 1561, 0 1950, 0 2060, 0 2021, 0
(Nguồn: SGK Địa lý 10)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng nhất về sản lượng lương thực của thế giới thời kì 1950 - 2003?
A. Sản lượng lương thực liên tục tăng. B. Sản lượng lương thực giảm dần.
C. Sản lượng lương thực tăng không ổn định. D. Sản lượng lương thực tăng nhưng tăng chậm dần.
Câu 93. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi đã có những tiến bộ vượt bậc nhờ
A. kinh nghiệm trong sản xuất. B. thành tựu khoa học- kĩ thuật.
C. đa dạng hóa hình thức chăn nuôi. D. phát triển công nghiệp chế biến.
Câu 94. Trong sản xuất nông nghiệp các cây trồng và vật nuôi được coi là
A. tư liệu sản xuất chủ yếu. B. công cụ lao động cần thiết.
C. đối tượng của sản xuất. D. cơ sở vật chất, kỹ thuật.
Câu 95. Ngành chăn nuôi chiếm tỉ trọng rất nhỏ trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp ở các nước đang phát
triển, nguyên nhân chủ yếu là do
A. cơ sở thức ăn chưa ổn định. B. dịch vụ thú y chưa phát triển.
C. công nghiệp chế biến chưa phát triển. D. nhu cầu thực phẩm chăn nuôi chưa cao.
Câu 96. Nguyên nhân nào sau đây làm cho ngành chăn nuôi còn chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu giá trị sản xuất
nông nghiệp của phần lớn các nước đang phát triển?
A. Công nghiệp chế biến còn hạn chế. B. Thị trường tiêu thụ sản phẩm nhỏ hẹp.
C. Trình độ khoa học - kĩ thuật chưa cao. D. Cơ sở thức ăn chăn nuôi chưa đảm bảo.
Câu 97. Đối với các nước đang phát triển, đông dân, đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp là nhiệm vụ chiến lược
hàng đầu vì
A. tạo nguồn hàng xuất khẩu quan trọng. B. góp phần giải quyết vấn đề việc làm.
C. nâng cao dinh dưỡng cho người dân. D. đảm bảo an ninh lương thực quốc gia.
Câu 98. Phát biểu nào sau đây đúng về điểm giống nhau của sản xuất nông nghiệp và công nghiệp?
A. Trực tiếp tạo ra của cải vật chất. B. Đối tượng là các nguyên, nhiên liệu.
C. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu. D. Phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên
Câu 99. Sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ do nguyên nhân nào sau đây?
A. Các loại đất trồng rất phong phú và đa dạng. B. Thời gian lao động dài hơn thời gian sản xuất.
C. Thời gian sản xuất dài hơn thời gian lao động. D. Diện tích đất nông nghiệp ngày càng bị thu hẹp.
Câu 100. Cần tăng cường thâm canh trong sản xuất nông nghiệp nhằm
A. hạn chế ảnh hưởng của tự nhiên. B. xây dựng cơ cấu mùa vụ hợp lí.
C. mở rộng diện. tích đất nông nghiệp. D. nâng cao năng suất cây trồng.
Câu 101. Để khắc phục tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp cần phải?
A. Tập trung vào một số cây trồng, vật nuôi.
B. Thay thế các cây ngắn ngày bằng các cây dài ngày.
C. Xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí, đa dạng hóa sản xuất.
D. Tập trung vào những cây trồng có khả năng chịu hạn tốt.
Câu 102. Ý nghĩa của việc phân chia các vùng nông nghiệp là?
A. Đảm bảo lương thực, thực phẩm cho mỗi gia đình.
B. Tự cung, tự cấp các sản phẩm nông nghiệp trong vùng.
C. Phân bố cây trồng, vật nuôi phù hợp với các điều kiện sinh thái nông nghiệp.
D. Loại bỏ được tinh bấp bênh, không ổn định trong sản xuất nông nghiệp.

58
Câu 103. Cơ sở để phân bố và phát triển ngành chăn nuôi
A. Đồng cỏ. B. Nguồn thức ăn. C. Sinh vật. D. Giống
Câu 104. Loại cây ưa nhiệt, ẩm, đất tươi xốp, nhất là đất bazan và đất đá vôi
A. đậu tương. B. cà phê. C. cao su. D. hồ tiêu.
Câu 105. Loại cây nào sau đây chỉ phát triển được ở miền nhiệt đới?
A. Chè. B. Củ cải đường. C. Mía. D. Ôliu.
Câu 106. Khu vực nào sau đây có sản lượng cao su lớn nhất thế giới hiện nay?
A. Trung Mĩ. B. Nam Mĩ. C. Đông Nam Á. D. Bắc Phi.
Câu 107. Đối với các nước đang phát triển việc đưa chăn nuôi lên thành ngành sản xuất chính khó khăn lớn
nhất thường gặp là
A. tình trạng thiếu lương thực. B. thiếu các đồng cỏ tự nhiên.
C. thiếu vốn đầu tư. D. thiếu giống tốt, trình độ kỹ thuật.
Câu 108. Lợn và gia cầm được nuôi nhiều ở đồng bằng sông Hồng vì
A. vùng là vựa lúa lớn thứ hai của cả nước. B. thiếu các đồng cỏ tự nhiên.
C. khí hậu thuận lợi. D. thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 109. Ngành nuôi trồng thủy sản đang phát triển nhanh hơn ngành khai thác là do
A. không phải đầu tư ban đầu.
B. nguồn thủy sản tự nhiên đã cạn kiệt.
C. đáp ứng tốt hơn nhu cầu của thị trường.
D. thiên tai ngày càng nhiều nên không thể đánh bắt được.

59
4. Vận dụng cao.
Câu 110. Đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt nông nghiệp với công nghiệp là?
A. Sản xuất có tính mùa vụ.
B. Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
C. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế.
D. Ứng dụng nhiều thành tựu của khoa học công nghệ và sản xuất.
Câu 111. Để đẩy mạnh thâm canh trong sản xuất nông nghiệp cần phải?
A. Nâng cao hệ số sử dụng đất. B. Duy trì và nâng cao độ phì nhiêu cho đất.
C. Đảm bảo nguồn nước trên mặt cho đất. D. Tăng cường bón phân hóa học cho đất.
Câu 112. Các vùng chuyên canh cây công nghiệp thường gắn với
A. các khu vực dân cư đông đúc. B. các xí nghiệp công nghiệp chế biến.
C. các cảng biển hoặc sân bay để xuất khẩu. D. các thành phố lớn, nơi có nhu cầu tiêu thụ lớn.
Câu 113. Cây công nghiệp thường được trồng thành vùng chuyên canh vì?
A. Dễ dàng thực hiện cơ giới hóa.
B. Mỗi loại cây chỉ thích hợp với một loại đất và khí hậu riêng.
C. Cây công nghiệp đòi hỏi trình độ kĩ thuật cao, cần nhiều lao động để chăm sóc.
D. Đảm bảo nguyên liệu cho các nhà máy, cung cấp đầy đủ sản phẩm cho xuất khẩu.
Câu 114. Ở các nước đang phát triển chăn nuôi còn chiếm tỉ trọng nhỏ vì
A. cơ sở thức ăn không ổn định. B. cơ sở vật chất còn lạc hậu.
C. dịch vụ thú y, giống còn hạn chế. D. công nghiệp chế biến chưa phát triển.
Câu 115. Điểm khác nhau cơ bản dễ nhận thấy nhất về chăn nuôi giữa các nước phát triển và đang phát triển là
A. tỉ trọng trong cơ cấu giá trị sản lượng nông nghiệp. B. cơ cấu ngành chăn nuôi.
C. phương pháp chăn nuôi. D. điều kiện chăn nuôi.
Câu 116. Ngành nuôi trồng thủy sản đang phát triển với tốc độ nhanh hơn ngành khai thác là do
A. đáp ứng tốt nhu cầu của thị trường và công nghiệp chế biến.
B. nguồn lợi thủy sản tự nhiên đã cạn kiệt do khai thác bừa bãi.
C. biến đổi khí hậu nghiêm trọng gây suy giảm nguồn thủy sản.
D. chậm đổi mới về các phương tiện tàu thuyền để khai thác.
Câu 117. Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI
NĂM 2014
Nước Sản lượng lương thực Số dân
(triệu tấn) (triệu người)
Trung Quốc 557, 4 1364, 3
Ấn Độ 294, 0 1295, 3
Inđônêxia 89, 9 254, 5
Việt Nam 50, 2 90, 7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014)
Theo bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào đúng với bình quân lương thực theo đầu người của một số
nước trên thế giới năm 2014?
A. Bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc cao nhất.
B. Bình quân lương thực theo đầu người của Inđônêxia cao hơn Việt Nam.
C. Bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc gấp 1, 5 lần Ấn Độ.
D. Bình quân lương thực theo đầu người của Việt Nam gấp 1, 6 lần Inđônêxia.

60
BÀI 31 + 32 + 33. ĐỊA LÍ NGÀNH CÔNG NGHIỆP

1. Nhận biết
Câu 1. Vai trò chủ đạo của ngành sản xuất công nghiệp được thể hiện
A. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất. B. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
C. sản xuất ra nhiều sản phẩm mới. D. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
Câu 2. Điểm giống nhau cơ bản của hai giai đoạn sản xuất công nghiệp là
A. đều sản xuất bằng thủ công.
B. đều sản xuất bằng máy móc.
C. cùng chế biến nguyên liệu để tạo ra sản phẩm tiêu dùng.
D. cùng tác động vào đối tượng lao động để tạo ra nguyên liệu.
Câu 3. Nhân tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp là
A. khí hậu. B. khoáng sản. C. biển. D. rừng.
Câu 4. Công nghiệp có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của
A. các ngành kinh tế. B. nông nghiệp. C. giao thông vận tải. D. thương mại.
Câu 5. Tính chất hai giai đoạn của ngành sản xuất công nghiệp là do
A. trình độ sản xuất. B. đối tượng lao động. C. máy móc, thiết bị. D. trình độ lao động
Câu 6. Nhân tố nào sau đây giúp ngành công nghiệp phân bố ngày càng hợp lí hơn?
A. Dân cư và nguồn lao động. B. Thị trường.
C. Đường lối chính sách. D. Tiến bộ khoa học kĩ thuật.
Câu 7. Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng khu công nghiệp là
A. tài nguyên thiên nhiên. B. vị trí địa lí.
C. dân cư và nguồn lao động. D. cơ sở hạ tầng.
Câu 8. Ý nào sau đây đúng với vai trò của ngành sản xuất công nghiệp?
A. Là cơ sở để phát triển ngành chăn nuôi.
B. Cung cấp lương thực thực phẩm cho con người.
C. Sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn cho xã hội.
D. Tạo ra mối liên hệ kinh tế, xã hội giữa các địa phương, các nước.
Câu 9. Đâu không phải sản phẩm của ngành công nghiệp thực phẩm?
A. Dệt - may, da giày, nhựa. B. Thịt, cá hộp và đông lạnh.
C. Rau quả sấy và đóng hộp. D. Sữa, rượu, bia, nước giải khát.
Câu 10. Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân ngành nào sau đây?
A. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than.
B. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí.
C. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện.
D. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực.
Câu 11. Dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây?
A. Bắc Mĩ. B. Châu Âu. C. Trung Đông. D. Châu Đại Dương.
Câu 12. Than là nguồn nhiên liệu quan trọng cho
A. nhà máy chế biến thực phẩm. B. nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim
C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. D. nhà máy thủy điện, nhà máy điện hạt nhân.
Câu 13. Khoáng sản nào sau đây được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia?
A. Than. B. Dầu mỏ. C. Sắt. D. Mangan.
Câu 14. Từ dầu mỏ người ta có thể sản xuất ra được nhiều loại
A. hóa phẩm, dược phẩm. B. hóa phẩm, thực phẩm.
C. dược phẩm, thực phẩm. D. thực phẩm, mỹ phẩm.
Câu 15. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng bao gồm
A. thịt, cá hộp và đông lạnh, rau quả sấy. B. dệt - may, chế biến sữa, sành - sứ - thủy tinh.
C. nhựa, sành - sứ - thủy tinh, nước giải khát. D. dệt - may, da giày, nhựa, sành - sứ - thủy tinh.
61
Câu 16. Nguyên liệu chủ yếu của công nghiệp thực phẩm là sản phẩm của ngành
A. khai thác gỗ, khai thác khoáng sản. B. khai thác khoáng sản, thủy sản.
C. trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản. D. khai thác gỗ, chăn nuôi và thủy sản.
Câu 17. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là
A. điểm công nghiệp. B. vùng công nghiệp.
C. trung Tâm công nghiệp. D. khu công nghiệp tập trung.
Câu 18. Các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp được hình thành có vai trò
A. nhằm áp dụng có hiệu quả thành tựu KHKT vào sản xuất.
B. nhằm sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên, vật chất và lao động.
C. nhằm hạn chề tối đa các tác hại do hoạt động công nghiệp gây ra.
D. nhằm phân bố hợp lí nguồn lao động giữa miền núi và đồng bằng.
Câu 19. Đặc điểm nào sau đây thuộc về khu công nghiệp tập trung?
A. Đồng nhất với một điểm dân cư. B. Các xí nghệp, không có mối liên kết nhau.
C. Có ranh giới rõ ràng, được đặt nơi có vị trí thuận lợi. D. Gắn liền với đô thị vừa và lớn.
Câu 20. Các trung tâm công nghiệp thường được phân bố đâu?
A. Thị trường lao động rẻ. B. Giao thông thuận lợi.
C. Nguồn nguyên liệu phong phú. D. Những thành phố lớn.
Câu 21. Hình thức cơ bản nhất để tiến hành hoạt động công nghiệp là
A. vùng công nghiệp. B. điểm công nghiệp. D. trung tâm công nghiệp. C. khu công nghiệp.
Câu 22. Về phương diện quy mô có thể xếp các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp theo thứ tự từ nhỏ đến
lớn như sau
A. Điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp.
B. Điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp.
C. Khu công nghiệp, điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp.
D. Vùng công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, điểm công nghiệp.
Câu 23. Khu vực có ranh giới rõ ràng, tập trung tương đối nhiều xí nghiệp với khả năng hợp tác sản xuất cao là
đặc điểm của
A. điểm công nghiệp. B. khu công nghiệp. C. trung tâm công nghiệp. D. vùng công nghiệp.
Câu 24. Ý nào sau đây thể hiện đặc điểm trung tâm công nghiệp?
A. Là một điểm dân cư trong đó có vài xí nghiệp công nghiệp.
B. Có ranh giới rõ ràng, có quy mô từ vài chục đến vài trăm hecta.
C. Khu vực tập trung công nghiệp gắn liền với một đô thị có quy mô từ vừa đến lớn.
D. Không gian rộng lớn, tập trung nhiều xí nghiệp công nghiệp với chức năng khác nhau.
Câu 25. Trong ngành công nghiệp điện tử - tin học, các sản phẩm: phần mềm, thiết bị công nghệ thuộc nhóm
A. máy tính. B. thiết bị điện tử. C. điện tử tiêu dùng. D. thiết bị viễn thông.
Câu 26. Ngành công nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển khoa học - kĩ thuật của mọi quốc gia trên
thế giới là
A. công nghiệp năng lượng. B. điện tử - tin học.
C. sản xuất hàng tiêu dùng. D. công nghiệp thực phẩm.
Câu 27. Vai trò nào dưới đây không phải là của ngành công nghiệp?
A. Sản xuất ra lương thực - thực phẩm cho con người.
B. Thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành kinh tế khác.
C. Khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. Cung cấp tư liệu sản xuất cho tất cả các ngành kinh tế.
Câu 28. Hoạt động nào sau đây thuộc giai đoạn tạo ra tư liệu sản xuất và vật phẩm tiêu dùng?
A. Khai thác bô xit. B. Khai thác than. C. Khai thác thủy sản. D. Chế biến cà phê.
Câu 29. Dựa vào công dụng kinh tế của sản phẩm, sản xuất công nghiệp được chia thành 2 nhóm ngành
A. công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ. B. công nghiệp khai thác và công nghiệp nhẹ.
C. công nghiệp chế biến và công nghiệp nặng. D. công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến.
62
Câu 30. Ngành nào sau đây thuộc ngành công nghiệp năng lượng?
A. luyện kim. B. dệt may. C. cơ khí. D. điện lực.
Câu 31. Căn cứ để phân loại các ngành công nghiệp thành hai nhóm: công nghiệp khai thác và công nghiệp chế
biến là
A. nguồn gốc của sản phẩm. B. tính chất sở hữu của sản phẩm.
C. công dụng kinh tế của sản phẩm. D. tính chất tác động đến đối tượng lao động.
Câu 32. Khoáng sản nào sau đây được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia?
A. Than. B. Dầu mỏ. C. Sắt. D. Đồng.
Câu 33. Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của các quốc gia?
A. Thực phẩm. B. Năng lượng.
C. Điện tử - tin học. D. Sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 34. Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc
gia trên thế giới?
A. Điện lực. B. Thực phẩm.
C. Điện tử - tin học. D. Sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 35. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất?
A. Điểm công nghiệp. B. Vùng công nghiệp. D. Trung tâm công nghiệp. C. Khu công nghiệp.
Câu 36. Đặc điểm nào sau đây đúng với điểm công nghiệp?
A. Gắn với đô thị vừa và lớn. B. Khu vực có ranh giới rõ ràng.
C. Là một vùng lãnh thổ rộng lớn. D. Đồng nhất với một điểm dân cư.
Câu 37. Ngành nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp năng lượng?
A. Khai thác than. B. Khai thác dầu khí. C. Điện lực. D. Điện tử tin học.
Câu 38. Việc phân loại các ngành công nghiệp thành: công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến dựa vào
A. công dụng kinh tế của sản phẩm. B. tính chất tác động đến đối tượng lao động.
C. nguồn gốc sản phẩm công nghiệp. D. tính chất sở hữu của sản phẩm.
Câu 39. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là
A. điểm công nghiệp. B. xí nghiệp công nghiệp. D. trung tâm công nghiệp. C. khu công nghiệp.
Câu 40. Công nghiệp được chia làm hai nhóm A, B dựa vào
A. công dụng kinh tế của sản phẩm. B. lịch sử phát triển của các ngành.
C. tính chất và đặc điểm của công nghiệp. D. trình độ phát triển của công nghiệp.
Câu 41. Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của điểm công nghiệp?
A. Đồng nhất với một điểm dân cư.
B. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp.
C. Có một vài ngành tạo nên hướng chuyên môn hóa.
D. Gồm 1 đến 2 xí nghiệp gần nguồn nguyên, nhiên liệu.
Câu 42. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm ngành công nghiệp dệt?
A. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. B. Lao động dồi dào, nhu cầu lớn về nhân công.
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn vì có dân số đông. D. Đòi hỏi trình độ khoa học - kĩ thuật cao.
Câu 43. Hoạt động công nghiệp nào sau đây không cần nhiều lao động
A. Dệt - may. B. Giày - da. C. Thủy điện. D. Thực phẩm.
Câu 44. Trữ lượng dầu mỏ trên thế giới tập trung nhiều nhất ở
A. Trung Đông. B. Bắc Mĩ. C. Mĩ La Tinh. D. Tây Âu.
Câu 45. Cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới hiện nay có sự thay đổi theo hướng tập trung tăng tỉ trọng
A. củi gỗ. B. than đá. C. dầu khí. D. năng lượng mới.

2. Thông hiểu
Câu 46. Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố kinh tế - xã hội có ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố
ngành công nghiệp?
A. Vị trí địa lí. B. Tiến bộ khoa học kĩ thuật.
63
C. Thị trường. D. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật.
Câu 47. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của công nghiệp?
A. Sản xuất công nghiệp bao gồm hai giai đoạn.
B. Sản xuất công nghiệp có tính tập trung cao độ.
C. Sản xuất công nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
D. Sản xuất công nghiệp được phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp giữa nhiều ngành.
Câu 48. Ý nào sau đây không đúng với vai trò của ngành công nghiệp?
A. Luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP.
B. Sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn.
C. Cung cấp hầu hết các tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế.
D. Tạo ra các sản phẩm tiêu dùng có giá trị, góp phần phát triển kinh tế.
Câu 49. Ý nào sau đây không đúng với tính chất tập trung cao độ của công nghiệp?
A. Tập trung tư liệu sản xuất. B. Thu hút nhiều lao động.
C. Tạo ra khối lượng lớn sản phẩm. D. Cần không gian rộng lớn.
Câu 50. Tính chất tập trung cao độ trong công nghiệp được thể hiện rõ ở việc
A. làm ra tư liệu sản xuất và sản phẩm tiêu dùng.
B. phân phối sản phẩm công nghiệp trên thị trường.
C. tập trung tư liệu sản xuất, nhân công và sản phẩm.
D. tập trung nhiều điểm công nghiệp và xí nghiệp công nghiệp.
Câu 51. Ý nào sau đây chưa chính xác về đặc điểm của ngành công nghiệp?
A. Sản xuất công nghiệp được phân công tỉ mỉ.
B. Sản xuất công nghiệp gồm nhiều ngành phức tạp.
C. Công nghiệp ngày càng sản xuất ra nhiều sản phẩm mới.
D. Có sự phối hợp giữa nhiều ngành để tạo ra sản phẩm cuối cùng.
Câu 52. Ngành sản xuất công nghiệp khác với ngành nông nghiệp ở chỗ
A. đất trồng là tư liệu sản xuất. B. cây trồng, vật nuôi là đối tượng lao động.
C. phụ thuộc chặt chẽ vào điều kiện tự nhiên. D. ít phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
Câu 53. Ý nào sau đây không phải vai trò của ngành công nghiệp điện lực?
A. Đẩy mạnh tiến bộ khoa học - kĩ thuật. B. Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại.
C. Đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người. D. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị của nhiều nước.
Câu 54. Ngành được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới là
A. công nghiêp cơ khí. B. công nghiệp điện tử - tin học.
C. công nghiệp năng lượng. D. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 55. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học?
A. Ít gây ô nhiễm môi trường. B. Không yêu cầu cao về trình độ lao động.
C. Không chiếm diện tích rộng. D. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước.
Câu 56. Sự phát triển của công nghiệp thực phẩm có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của ngành nào sau đây?
A. Luyện kim. B. Xây dựng. C. Nông nghiệp. D. Khai khoáng.
Câu 57. Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng nhiều bởi
A. việc sử dụng nhiên liệu, chi phí vận chuyển. B. thời gian và chi phí xây dựng tốn kém.
C. lao động, nguyên liệu và thị trường tiêu thụ. D. nguồn nhiên liệu và thị trường tiêu thụ.
Câu 58. Phát biểu nào dưới đây không đúng với vai trò của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Giải quyết việc làm cho lao động. B. Nâng cao chất lượng cuộc sống.
C. Phục vụ cho nhu cầu con người. D. Không có khả năng xuất khẩu.
Câu 59. Phát biểu nào sau đây không đúng về điểm công nghiệp?
A. Đồng nhất với một điểm dân cư.
B. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp.
C. Được đặt ở những nơi gần nguồn nguyên, nhiên liệu, nông sản.
D. Có xí nghiệp nòng cốt, một vài ngành tạo nên hướng chuyên môn hóa.
64
Câu 60. Cơ sở hạ tầng thiết yếu của một khu công nghiệp là có
A. các loại hình giao thông. B. bãi kho, bến cảng và hệ thống giao thông.
C. nhiều nhà máy xí nghiệp. D. điện, nước, giao thông, thông tin liên lạc.
Câu 61. Ý nào sau đây không thuộc khu công nghiệp tập trung?
A. Có các xí nghiệp phục vụ, bổ trợ. B. Có vị trí thuận lợi gần bến cảng, sân bay.
C. Gồm nhiều nhà máy xí nghiệp có quan hệ với nhau. D. Gắn liền với đô thị vừa và lớn.
Câu 62. Ý nào sau đây là đặc điểm chính của vùng công nghiệp?
A. Có ranh giới rõ ràng, có vị trí thuận lợi.
B. Sản xuất các sản phẩm để tiêu dùng và xuất khẩu.
C. Có một vài ngành tạo nên hướng chuyên môn hóa.
D. Tập trung ít xí nghiệp, không có mối liên hệ với nhau.
Câu 63. “Điểm công nghiệp” được hiểu là
A. một đặc khu kinh tế, có cơ sở hạ tầng thuận lợi.
B. một diện tích nhỏ dùng để xây dựng một số xí nghiệp công nghiệp.
C. một điểm dân cư có 1 đến 2 xí nghiệp công nghiệp, gần vùng nguyên liệu.
D. một lãnh thổ nhất định có những điều kiện thuận lợi để xây dựng các xí nghiệp công nghiệp.
Câu 64. Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hóa, đó là đặc điểm nổi bật của
A. trung tâm công nghiệp. B. khu công nghiệp tập trung.
C. điểm công nghiệp. D. vùng công nghiệp.
Câu 65. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp phổ biến nhất ở các nước đang phát triển là
A. điểm công nghiệp. B. khu công nghiệp tập trung.
C. trung tâm công nghiệp. D. vùng công nghiệp.
Câu 66. Hai ngành công nghiệp chính sử dụng các sản phẩm của cây công nghiệp là
A. hóa chất và thực phẩm. B. sản xuất hàng tiêu dùng và dược phẩm.
C. dệt may và thực phẩm. D. sản xuất hàng tiêu dùng và thực phẩm.
Câu 67. Nguồn năng lượng nào dưới đây được coi là năng lượng sạch có thể tái tạo được?
A. Than đá. B. Dầu mỏ. C. Khí đốt. D. Địa nhiệt.
Câu 68. Đặc điểm nào sau đây khiến cho sản xuất công nghiệp không đòi hỏi những không gian rộng lớn?
A. Bao gồm hai giai đoạn. B. Gồm nhiều ngành phức tạp.
C. Gồm ít ngành sản xuất. D. Sản xuất có tính tập trung cao độ.
Câu 69. Việc hình thành và phát triển ngành công nghiệp hàng tiêu dùng chủ yếu dựa vào
A. quặng nguyên liệu, nguồn nước, máy móc hiện đại.
B. nguồn lao động, thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu.
C. nguồn lao động, máy móc hiện đại, nguồn nhiên liệu.
B. nguồn nhiên liệu, quặng nguyên liệu, nguồn lao động.
Câu 70. Ngành công nghiệp dệt - may có tác động mạnh nhất tới ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Công nghiệp cơ khí. B. Công nghiệp hóa chất.
C. Công nghiệp luyện kim. D. Công nghiệp năng lượng.
Câu 71. Phát biểu nào sau đây đúng với vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp?
A. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác.
B. Khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C. Tạo nhiều việc làm, tăng thu nhập cho người lao động.
D. Cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế.
Câu 72. Nhân tố làm thay đổi việc khai thác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành công nghiệp là
A. thị trường tiêu thụ. B. dân cư và lao động.
C. đường lối chính sách. D. tiến bộ khoa học kĩ thuật.
Câu 73. Ngành công nghiệp nào sau đây cần phải đi trước một bước trong quá trình công nghiệp hóa của các
quốc gia đang phát triển?
A. Điện lực. B. Thực phẩm.
65
C. Điện tử - tin học. D. Sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 74. Nhân tố nào sau đây có tác động đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng các xí nghiệp, khu công nghiệp?
A. Thị trường. B. Vị trí địa lí. C. Cơ sở hạ tầng. D. Nguồn lao động.
Câu 75. Ngành khai thác than có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nhiên liệu cho
A. nhà máy chế biến thực phẩm. B. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
C. nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim. D. nhà máy thủy điện, nhà máy điện hạt nhân.

3. Vận dụng
Câu 76. Một trong những tiêu chí quan trọng để đánh giá trình độ phát triển kinh tế của một nước là
A. tỉ trọng ngành công nghiệp trong cơ cấu GDP. B. tỉ trọng ngành nông nghiệp trong cơ cấu GDP.
C. tỉ trọng lao động trong ngành công nghiệp. D. tỉ trọng lao động trong ngành nông nghiệp.
Câu 77. Nhân tố có tính chất quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp là
A. Dân cư, nguồn lao động. B. Thị trường.
C. Cơ sỏ hạ tầng, vất chất kĩ thuật. D. Đường lối chính sách.
Câu 78. Các hình thức chuyên môn hóa, hợp tác hóa, liên hợp hóa có vai trò đặc biệt trong sản xuất công
nghiệp vì
A. công nghiệp có hai giai đoạn sản xuất.
B. công nghiệp có tính chất tập trung cao độ.
C. công nghiệp gồm nhiều ngành phức tạp.
D. công nghiệp là tập hợp các hoạt động sản xuất để tạo ra sản phẩm.
Câu 79. Ti vi màu, cát sét, đồ chơi điện tử, đầu đĩa là sản phẩm của nhóm ngành nào sau đây?
A. Máy tính. B. Thiết bị điện tử. C. Điện tử tiêu dùng. D. Điện tử viễn thông.
Câu 80. Ngành công nghiệp nào sau đây thường được phát triển ở nơi có dân cư đông?
A. Cơ khí. B. Sản xuất hàng tiêu dùng. C. Hóa chất. D. Năng lượng.
Câu 81. Ở nước ta, vùng than lớn nhất đang khai thác thuộc tỉnh
A. Lạng Sơn. B. Hòa Bình. C. Cà Mau. D. Quảng Ninh.
Câu 82. Ở nước ta hiện nay, dầu mỏ đang khai thác nhiều ở vùng
A. Bắc trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 83. Ý nào sau đây đúng nhất khi so sánh điểm khác nhau cơ bản giữa khu công nghiệp và điểm công
nghiệp?
A. quy mô rộng lớn, ranh giới rõ ràng, được đặt ở vị trí thuận lợi.
B. quy mô rộng lớn, đồng nhất với điểm dân cư, nằm gần nguồn nguyên liệu, nông sản.
C. có ranh giới rõ ràng, gồm 1 đến 2 xí nghiệp công nghiệp không có mối liên hệ với nhau.
D. đồng nhất với điểm dân cư, gồm nhiều nhà máy, xí nghiệp có mối liên hệ sản xuất với nhau.
Câu 84. Điểm khác nhau giữa trung tâm công nghiệp với vùng công nghiệp là
A. có nhiều xí nghiệp công nghiệp.
B. có các nhà máy, xí nghiệp bổ trợ phục vụ.
C. sản phẩm vừa tiêu thụ trong nước vừa xuất khẩu.
D. vùng công nghiệp có quy mô lớn hơn trung tâm công nghiệp.
Câu 85. Ở Việt Nam, trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất về giá trị sản xuất công nghiệp?
A. Biên Hòa. B. Thủ Dầu Một. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Vũng Tàu.
Câu 86. Những nước sản xuất nhiều điện nhất thế giới thường có
A. nguồn thủy năng lớn. B. địa hình dốc, hiểm trở. C. nền kinh tế phát triển. D. trữ lượng than lớn.
Câu 87. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp phổ biến trong thời kì công nghiệp hóa là
A. điểm công nghiệp. B. khu công nghiệp.
C. trung tâm công nghiệp. D. vùng công nghiệp.
Câu 88. Nhân tố làm thay đổi việc khai thác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành công nghiệp hiện
nay là
66
A. dân cư và lao động B. tiến bộ khoa học - kĩ thuật.
C. thị trường tiêu thụ. D. chính sách của nhà nước.
Câu 89. Sản xuất công nghiệp khác sản xuất nông nghiệp ở đặc điểm nào sau đây?
A. Có tính chất tập trung cao độ. B. Cần nguồn lao động dồi dào.
C. Phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. D. Bao gồm một số ngành phức tạp.
Câu 90. Mục đích chủ yếu của việc xây dựng các khu công nghiệp tập trung ở các nước đang phát triển là
A. sản xuất phục vụ xuất khẩu. B. thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất. D. tạo sự hợp tác sản xuất giữa các xí nghiệp.
Câu 91. Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây?
A. Điểm công nghiệp. B. Khu công nghiệp.
C. Vùng công nghiệp. D. Trung tâm công nghiệp.
Câu 92. Các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng, công nghiệp thực phẩm thường phân bố ở
A. gần nguồn nguyên liệu. B. gần thị trường tiêu thụ.
C. ven các thành thố lớn. D. nơi tập trung đông dân.
Câu 93. Cho biểu đồ:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng than sạch, dầu thô và điện của Việt Nam giai đoạn 2006 - 2015.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than sạch, dầu thô và điện của Việt Nam giai đoạn 2006 - 2015.
C. Qui mô và cơ cấu sản lượng than sạch, dầu thô và điện của Việt Nam giai đoạn 2006 - 2015.
D. Cơ cấu sản lượng than sạch, dầu thô và điện của Việt Nam giai đoạn 2006 - 2015.

4. Vận dụng cao


Câu 94. Vai trò quan trọng của công nghiệp ở nông thôn và miền núi được xác định là
A. Nâng cao đời sống dân cư. B. Cải thiện quản lí sản xuất.
C. Xoá đói giảm nghèo. D. Công nghiệp hoá nông thôn.
Câu 95. Trình độ phát triển công nghiệp hoá của một nước biểu thị ở
A. Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kĩ thuật.
B. Trình độ phát triển và sự lớn mạnh về kinh tế.
C. Sức mạnh an ninh, quốc phòng của một quốc gia.
D. Trình độ lao động và khoa học kĩ thuật của một quốc gia.
Câu 96. Ngành công nghiệp nào sau đây có khả năng giải quyết viê ̣c làm cho người lao đô ̣ng, nhất là lao đô ̣ng
nữ?
A. Công nghiệp luyện kim. B. Công nghiệp dệt.
C. Công nghiệp hóa chất. D. Công nghiệp năng lượng.
Câu 97. Ở nước ta, ngành công nghiệp nào cần được ưu tiên đi trước một bước?
A. Điện lực. B. Sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Chế biến dầu khí. D. Chế biến nông - lâm - thủy sản.

67
Câu 98. Khu công nghiệp tập trung phổ biến ở nhiều nước đang phát triển vì
A. có nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
B. phù hợp với điều kiện lao động và nguồn vốn.
C. thúc đẩy đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế.
D. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Câu 99. Ở Việt Nam phổ biến hình thức khu công nghiệp tập trung vì
A. có nguồn lao động dồi dào, trình độ cao. B. đạt được hiệu quả kinh tế cao.
C. có nhiều ngành nghề thủ công truyền thống. D. có cơ sở hạ tầng khá phát triển.
Câu 100. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất - kĩ thuật tác động đến sự phát triển và phân bố công nghiệp được biểu
hiện ở việc
A. thúc đẩy sự phát triển và quy mô công nghiệp.
B. tạo thuận lợi hay cản trở cho phát triển công nghiệp.
C. tạo điều kiện cho phân bố và phát triển công nghiệp.
D. tạo điều kiện xác định con đường phát triển công nghiệp.
Câu 101. Sự phát triển và phân bố của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng phụ thuộc chủ yếu vào nhân tố nào
sau đây?
A. Thị trường và tiến bộ khoa học kĩ thuật. B. Nguồn lao động và thị trường tiêu thụ.
C. Nguồn nguyên liệu và nguồn lao động. D. Vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên.
Câu 102. Phát biểu nào sau đây không đúng về sự tăng nhanh của sản lượng điện trên thế giới?
A. Ngành có hiệu quả kinh tế thấp.
B. Nhu cầu cho sinh hoạt và sản xuất.
C. Có nhiều nguồn sản xuất điện.
D. Nhiều nhà máy điện có công suất lớn.

68
BÀI 35. VAI TRÒ. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG VÀ ĐẶC ĐIỂM PHÂN BỐ
NGÀNH DỊCH VỤ

1. Nhận biết
Câu 1. Dịch vụ không phải là ngành?
A. Góp phần giải quyết việc làm.
B. Làm tăng giá trị hàng hóa nhiều lần.
C. Trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất.
D. Phục vụ nâng cao chất lượng cuộc sống của con người.
Câu 2. Ngành dịch vụ nào dưới đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng?
A. Hoạt động đồn thể. B. Hành chính công.
C. Hoạt động buôn, bán lẻ. D. Thông tin liên lạc.
Câu 3. Các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, dịch vụ nghề nghiệp thuộc về
nhóm ngành
A. dịch vụ công. B. dịch vụ tiêu dùng. C. dịch vụ kinh doanh. D. dịch vụ cá nhân.
Câu 4. Các hoạt động bán buôn bán lẻ, du lịch, các dịch vụ cá nhân như y tế, giáo dục, thể dục thể thao. thuộc
về nhóm ngành
A. dịch vụ cá nhân. B. dịch vụ kinh doanh. C. dịch vụ tiêu dùng. D. dịch vụ công.
Câu 5. Những ngành nào sau đây không thuộc ngành dịch vụ?
A. Ngành thông tin liên lạc. B. Ngành bảo hiểm.
C. Ngành du lịch. D. Ngành xây dựng.
Câu 6. Nhân tố ảnh hưởng tới sức mua, nhu cầu của ngành dịch vụ là
A. quy mô, cơ cấu dân số. B. mức sống và thu
nhập thực tế.
C. phân bố dân cư và mạng lưới quần cư. D. truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.
Câu 7. Ở nhiều nước người ta chia các ngành dịch vụ ra thành các nhóm là
A. Dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ công.
B. Dịch vụ kinh doanh, dịch vụ du lịch, dịch vụ cá nhân.
C. Dịch vụ nghề nghiệp, dịch vụ công, dịch vụ kinh doanh.
D. Dịch vụ cá nhân, dịch vụ hành chính công, dịch vụ buôn bán.
Câu 8. Nước nào có trên 80% số người làm việc trong các ngành dịch vụ?
A. Anh. B. Hoa Kì. C. Pháp. D. Bra-xin.
Câu 9. Các trung tâm dịch vụ lớn nhất thế giới là
A. Niu I-ooc, Luân Đôn, Tô-ki-ô. B. Niu I -ooc, Luân Đôn, Băng Cốc.
D. Xin-ga-po, Niu I-ooc, Luân Đôn. C. Oa-sinh-tơn, Luân Đôn, Gia-các-ta.
Câu 10. Ngành nào dưới đây khôngthuộc nhóm ngành dịch vụ kinh doanh?
A. Tài chính, bảo hiểm. B. Thông tin liên lạc. C. Giao thông vận tải. D. Hành chính công.
Câu 11. Dịch vụ kinh doanh gồm
A. vận tải, bưu chính viễn thông, tài chính, bảo hiểm, kinh doanh tài sản, tư vấn.
B. bán buôn, bán lẻ, sửa chữa, du lịch, khách sạn, nhà hàng, các dịch vụ cá nhân.
C. bán buôn, bán lẻ, sửa chữa, du lịch, khách sạn, nhà hàng, khoa học công nghệ.
D. vận tải, bưu chính viễn thông, tài chính, bảo hiểm, kinh doanh tài sản, giáo dục.
Câu 12. Ngành dịch vụ nào duới đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng?
A. Hoạt động đoàn thể. B. Hành chính công. C. Bán buôn, bán lẻ. D. Thông tin liên lạc.
Câu 13. Những hoạt động nào sau đây được xếp vào nhóm dịch vụ tiêu dùng?
A. Giáo dục, y tế và bất động sản. B. Tài chính, bán buôn và bán lẻ.
C. Vận tải, bảo hiểm và viễn thông. D. Bán buôn, du lịch và giáo dục.
Câu 14. Ở nhiều nước trên thế giới ngành dịch vụ được chia thành
A. dịch vụ công, dịch vụ sản xuất và dịch vụ tiêu dùng.
69
B. dịch vụ công, dịch vụ kinh doanh và dịch vụ tiêu dùng.
C. dịch vụ kinh doanh, dịch vụ sản xuất và dịch vụ tiêu dùng.
D. dịch vụ bán buôn bán lẻ, dịch vụ sản xuất và dịch vụ tiêu dùng.
Câu 15. Giao thông vận tải, thông tin liên lạc, tài chính bảo hiểm…thuộc nhóm dịch vụ
A. công. B. kinh doanh. C. tiêu dùng. D. sản xuất.

2. Thông hiểu
Câu 16. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của ngành dịch vụ
là.
A. Sức mua, nhu cầu dịch vụ. B. hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ.
C. phân bố mạng lưới ngành dịch vụ. D. nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ.
Câu 17. Khu vực nào có cơ cấu ngành hết sức phức tạp?
A. Công nghiệp. B. Nông nghiệp. C. Dịch vụ. D. Xây dựng.
Câu 18. Trung tâm dịch vụ lớn nhất ở Việt Nam là
A. Đà Nẵng. B. Nha Trang. C. Hải Phòng. D. TP Hồ Chí Minh.
Câu 19. Các trung tâm lớn nhất thế giới về cung cấp các loại dịch vụ là
A. New York, London, Tokyo. B. New York, London, Paris.
C. Oasinton, London, Tokyo. D. Singapore, New York, London, Tokyo.
Câu 20. Ngành nào sau đây được xếp vào nhóm dịch vụ kinh doanh?
A. Bảo hiểm. B. Giáo dục. C. Thể dục thể thao. D. Y tế.
Câu 21. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sự phân bố ngành dịch vụ phát triển mạnh?
A. Phân bố gần khu dân cư. B. Xa khu dân cư.
C. Gần tuyến đường giao thông. D. Gần cảng.
Câu 22. Có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với việc hình thành các điểm dịch vụ du lịch là.
A. trình độ phát triển kinh tế đất nước. B. mức sống và thu nhập thực tế của người dân.
C. sự phân bố các điểm du lịch. D. sự phân bố các tài nguyên du lịch.
Câu 23. Sự phân bố các ngành dịch vụ tiêu dùng thường gắn bó mật thiết với
A. trung tâm công nghiệp. B. ngành kinh tế mũi nhọn.
C. sự phân bố dân cư. D. ngành kinh tế trọng điểm.
Câu 24. Ngành dịch vụ được mệnh danh “ ngành công nghiệp không khói” là
A. bảo hiểm. B. buôn bán. C. tài chính. D. du lịch.
Câu 25. Ngành nào sau đây được coi là “ngành công nghiệp không khói’’?
A. Du lịch. B. Kiểm toán. C. Bảo hiểm. D. Ngân hàng.
Câu 26. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán có ảnh hưởng đến
A. hiệu quả các ngành dịch vụ. B. mức độ tập trung ngành dịch vụ.
C. hình thức tổ chức mạng lưới dịch vụ. D. trình độ phát triển ngành dịch vụ.
Câu 27. Nhận định nào sau đây không đúng với sự phân bố các ngành dịch vụ trên thế giới?
A. Các thành phố lớn đồng thời là các trung tâm dịch vụ lớn.
B. Ở các nước phát triển, tỉ trọng của dịch vụ chỉ thường dưới 50%.
C. Tỉ trọng ngành dịch vụ trong cơ cấu GDP của các nước châu Phi thấp nhất.
D. Bắc Mĩ và Tây Âu có tỉ trọng các ngành dịch vụ trong cơ cấu GDP cao nhất.
Câu 28. Ngành dịch vụ phát triển mạnh có vai trò như thế nào đối với phát triển kinh tế?
A. Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển. B. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động ngoài nước.
C. Phân bố lại dân cư giữa các vùng lãnh thổ. D. Thu hút dân cư từ thành thị về nông thôn.
Câu 29. Tài nguyên du lịch và cơ sở hạ tầng ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển và phân bố ngành dịch
vụ?
A. Nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ. B. Sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ du lịch.
C. Sức mua, nhu cầu dịch vụ. D. Hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ.
Câu 30. Ngành dịch vụ phát triển mạnh có tác dụng
70
A. thu hút dân cư từ thành thị về nông thôn. B. phân bố lại dân cư giữa các vùng lãnh thổ.
C. sử dụng tốt hơn nguồn lao động ngoài nước. D. thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển.
Câu 31. Tài nguyên du lịch và cơ sở hạ tầng ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển và phân bố ngành dịch
vụ?
A. Sức mua, nhu cầu dịch vụ. B. Nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ.
C. Sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ du lịch. D. Hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ.

3. Vận dụng
Câu 32. Cơ cấu dân số có trẻ em đông thì đặt ra yêu cầu phát triển ngành dịch vụ nào?
A. Các khu an dưỡng. B. Các khu văn hóa. C. Trường học, nhà trẻ. D. Hoạt động đoàn thể.
Câu 33. Ngành dịch vụ được mệnh danh “ngành công nghiệp không khói” là
A. Bảo hiểm, ngân hàng. B. Thông tin lên lạc. C. Hoạt động đoàn thể. D. Du lịch.
Câu 34. Vai trò nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ?
A. Tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động.
B. Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển mạnh.
C. Trực tiếp sản xuất ra máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất.
D. Cho phép khai thác tốt hơn các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Câu 35. Yếu tố nào sau đây có vai trò quan trọng đối với sự hình thành các điểm du lịch?
A. Sự phân bố tài nguyên du lịch. B. Sự phân bố các điểm dân cư.
C. Trình độ phát triển kinh tế. D. Cơ sở vật chất, cơ sở hạ tầng.
Câu 36. Sự phân bố các ngành dịch vụ tiêu dùng gắn bó mật thiết với sự phân bố
A. công nghiệp. B. nông nghiệp. C. dân cư. D. giao thông.

4. Vận dụng cao


Câu 37. Sự phân bố các ngành dịch vụ tiêu dùng thường gắn bó mật thiết với.
A. các trung tâm công nghiệp. B. các ngành kinh tế mũi nhọn.
C. Sự phân bố dân cư. D. các vùng kinh tế trọng điểm.
Câu 38. Nguyên nhân nào sau đây chủ yếu nhất ở các nước đang phát triển lao động trong ngành dịch vụ cao?
A. Năng suất lao động trong nông, công nghiệp cao. B. Ngành dịch vụ có trình độ cao.
C. Trình độ phát triển kinh tế của đất nước. D. Ngành dịch vụ cơ cấu đa dạng.
Câu 39. Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho tỉ lê ̣ lao đô ̣ng trong ngành dịch vụ ở các nước đang phát triển còn
thấp là do
A. cơ cấu ngành đơn giản. B. thiếu lao đô ̣ng có kĩ thuâ ̣t.
C. phân bố các không đồng đều. D. trình đô ̣ phát triển kinh tế thấp.

71
BÀI 36 + 37 + 39. ĐỊA LÍ NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI

1. Nhận biết
Câu 1. Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là
A. sự chuyên chở người và hàng hóa. B. phương tiện giao thông và tuyến đường.
C. sự tiện nghi và sự an toàn của hành khách. D. các loại xe vận chuyển và hàng hóa.
Câu 2. Ý nào sau đây không đúng về vai trò của ngành giao thông vận tải?
A. sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn cho xã hội.
B. cung ứng vật tư kỹ thuật, nguyên liệu cho các cơ sở sản xuất.
C. phục vụ nhu cầu đi lại và sinh hoạt của người dân được thuận tiện.
D. đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế, phân bố lại dân cư và lao động.
Câu 3. Đâu không phải là tiêu chí để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải?
A. khối lượng vận chuyển. B. khối lượng luân chuyển.
C. cự li vận chuyển trung bình. D. sự hiện đại của các loại phương tiện.
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành giao thông vận tải?
A. cự li vận chuyển trung bình tính bằng km.
B. sản phẩm là sự chuyên chở người và hàng hóa.
C. Chất lượng sản được đo bằng tốc độ chuyên chở.
D. khối lượng luân chuyển được đo bằng đơn vị: tấn. km.
Câu 5. Ở vùng ôn đới về mùa đông, loại hình giao thông vận tải nào hoạt động kém thuận lợi nhất?
A. Đường sắt. B. Đường sông. C. Đường hàng không. D. Đường ô tô.
Câu 6. Loại động vật nào sau đây có thể dùng làm phương tiện dùng để vận chuyển ở vùng hoang mạc?
A. Bồ câu. B. Tuần lộc. C. Lạc đà. D. Ngựa.
Câu 7. Giao thông vận tải có vai trò quan trọng vì
A. tạo mối quan hệ kinh tế - xã hội trong nước và trên thế giới.
B. tạo điều kiện hình thành các vùng sản xuất chuyên môn hóa.
C. chỉ phục vụ nhu cầu đi lại của con người trong một quốc gia.
D. chỉ gắn hoạt động trong nước với các quốc gia trong khu vực.
Câu 8. Đường sắt và đường biển có ưu điểm giống nhau là
A. an toàn. B. tính cơ động cao.
C. tốc độ nhanh. D. chở được hàng nặng, cồng kềnh.
Câu 9. Nhược điểm lớn nhất của ngành đường ôtô là
A. chí phí xây dựng cầu đường quá lớn. B. tình trạng tắt nghẽn giao thông vào giờ cao điểm.
C. gây ra những vấn đề nghiêm trọng về môi trường. D. độ an toàn chưa cao thường xuyên xảy ra tai nạn.
Câu 10. Ưu điểm lớn nhất của ngành hàng không là
A. ít gây ra những vấn đề về môi trường. B. vận chuyển được khối lượng hàng hóa lớn.
C. tốc độ vận chuyển nhanh nhất. D. an toàn và tiện nghi.
Câu 11. Khu vực nào sau đây tập trung nhiều cảng biển của thế giới?
A. Thái Bình Dương. B. Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Bắc Băng Dương.
Câu 12. Ưu điểm của ngành giao thông vận tải đường sắt là
A. vận tốc nhanh, đảm nhận vận chuyển quốc tế.
B. vận chuyển được các hàng nặng, ổn định, giá rẻ.
C. tiện lợi, cơ động, thích nghi cao với các điều kiện địa hình.
D. tốc độ vận chuyển nhanh mà không phượng tiện nào sánh kịp.
Câu 13. Ngành trẻ nhất trong các loại hình vận tải là
A. Đường ô tô. B. Đường hàng không. C. Đường ống. D. Đường sắt.
Câu 14. Quốc gia nào hiện nay có đội tàu buôn lớn nhất thế giới?
A. Hoa Kì. B. Anh. C. Ôx-trây-li-a. D. Nhật Bản.
Câu 15. Ưu điểm của ngành giao thông vận tải đường ô tô
72
A. vận chuyển hàng hóa nặng, cồng kềnh.
B. vận chuyển được các hàng nặng, ổn định, giá rẻ.
C. tiện lợi, cơ động, thích nghi cao với các điều kiện địa hình.
D. tốc độ vận chuyển nhanh mà không phượng tiện nào sánh kịp.
Câu 16. Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là
A. khối lượng vận chuyển. B. chất lượng của dịch vụ vận tải.
C. khối lượng luân chuyển. D. sự chuyên chở người, hàng hóa.
Câu 17. Để thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội ở miền núi, cơ sở hạ tầng cần đi trước một bước là
A. giao thông vận tải. B. mạng lưới y tế. C. thông tin liên lạc. D. cơ sở giáo dục.
Câu 18. Sự phân bố mạng lưới đường sắt trên thế giới phản ánh khá rõ sự phân bố của ngành kinh tế nào?
A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Dịch vụ. D. Du lịch.
Câu 19. Loại hình vận tải có tính cơ động, khả năng thích ứng cao với mọi loại địa hình, đạt hiệu quả kinh tế
cao trên các cự li ngắn và trung bình là giao thông đường
A. sắt. B. ô tô. C. sông. D. biển.
Câu 20. Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến sự phát triển và phân bố giao thông vận tải?
A. Điều kiện tự nhiên. B. Các ngành sản xuất. C. Phân bố dân cư. D. Phát triển đô thị.
Câu 21. Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là
A. khối lượng hàng hóa vận chuyển. B. sự chuyên chở hành khách và hàng hóa.
C. số luợng hành khách chuyên chở. D. cự li vận chuyển hàng hóa và hành khách.
Câu 22. Ưu điểm nổi bật của ngành hàng không là
A. cước phí vận chuyển rẻ. B. khối luợng vận chuyển lớn.
C. ít gây ô nhiễm môi trường. D. tốc độ vận chuyển nhanh.
Câu 23. Quốc gia và khu vực nào sau đây tập trung số lượng sân bay lớn nhất thế giới?
A. Hoa Kì và Đông Âu. B. Hoa Kì và Tây Âu.
C. Hoa Kì và Bắc Á. D. Liên Bang Nga và Châu Âu.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây đúng với vai trò của ngành giao thông vận tải đối với đời sống nhân dân?
A. Tạo mối giao lưu kinh tế giữa các nước trên thế giới.
B. Tạo các mối liên hệ kinh tế, xã hội giữa các địa phương.
C. Góp phần thúc đẩy hoạt động kinh tế, văn hóa ở vùng xa.
D. Phục vụ nhu cầu đi lại của người dân trong và ngoài nước.
Câu 25. Mạng lưới sông ngòi dày đặc thuận lợi cho ngành giao thông đường
A. ô tô. B. sắt. C. sông. D. biển.
Câu 26. Ngành vận tải nào sau đây thuộc vào loại trẻ nhất?
A. Đường ống. B. Đường ô tô. C. Đường sông. D. Đường biển.
Câu 27. Phát biểu nào sau đay đúng với ưu điểm của đường sông, hồ?
A. Rẻ, ổn định. B. Cơ động, tiện lợi.
C. Trẻ, tốc độ cao. D. Rẻ, chở được hàng cồng kềnh.
Câu 28. Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là
A. chuyên chở người. B. chuyên chở hàng hóa.
C. quãng đường đi được. D. chuyên chở người và hàng hóa.
Câu 29. Giá rẻ, thích hợp với việc chuyên chở các hàng hóa nặng, cồng kềnh, không cần nhanh là ưu điểm của
ngành vận tải
A. đường sắt. B. đường sông. C. đường biển. D. đường ô tô.
Câu 30. Kênh đào Xuy - Ê nối Biển Địa Trung Hải với
A. biển Đỏ. B. Bạch Hải. C. biển Đen. D. biển Ban Tích.

2. Thông hiểu
Câu 31. Để phát triển kinh tế, văn hóa ở miền núi thì ngành nào phải đi trước một bước?
A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Thông tin liên lạc. D. Giao thông vận tải.
73
Câu 32 Chất lượng của sản phẩm dịch vụ giao thông vận tải được đo bằng
A. tốc độ vận chuyển nhanh và thời gian vận chuyển ngắn.
B. thời gian vận chuyển ít và khối lượng luân chuyển nhiều.
C. khối lượng luân chuyển nhiều và tốc độ vận chuyển nhanh.
D. tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, an toàn cho người và hàng hóa.
Câu 33. Yếu tố tự nhiên nào sau đây ít ảnh hưởng đến hoạt động của ngành giao thông vận tải?
A. khí hậu. B. địa hình. C. sông ngòi. D. sinh vật.
Câu 34. Nhân tố nào sau đây quy định sự có mặt của các loại hình giao thông vận tải?
A. tài nguyên thiên nhiên. B. điều kiện tự nhiên.
C. sự phân bố dân cư. D. sự phát triển công nghiệp.
Câu 35. Những khu vực nằm gần các tuyến vận tải lớn, các đầu mối giao thông thường là nơi tập trung
A. các vùng nông nghiệp chủ chốt. B. các danh lam, di tích lịch sử.
C. các khu vực nhiều khoáng sản. D. các ngành sản xuất, dân cư.
Câu 36. Ý nào sau đây thể hiện giao thông vận tải là ngành kinh tế độc đáo vừa mang tính sản xuất vật chất,
vừa mang tính dịch vụ?
A. vai trò của ngành giao thông vận tải. B. đặc điểm của ngành giao thông vận tải.
C. điều kiện để phát triển giao thông vận tải. D. trình độ phát triển giao thông vận tải.
Câu 37. Nhân tố kinh tế - xã hội nào sau đây không có ý nghĩa quyết định đến sự phát triển và phân bố của
ngành giao thông vận tải?
A. sự phân bố dân cư và các loại hình quần cư. B. đặc điểm địa hình, khí hậu và thời tiết.
C. sự phát triển, phân bố của ngành kinh tế quốc dân. D. việc phát triển công nghiệp của địa phương.
Câu 38. Mạng lưới sông ngòi dày đặt ở Việt Nam có ảnh hưởng như thế nào đến ngành giao thông tải?
A. phát triển giao thông đường thủy. B. phát triển giao thông đường sắt.
C. phát triển giao thông đường hàng không. D. phát triển giao thông đường biển.
Câu 39. Yếu tố nào sau đây có tác động thúc đẩy đến sự phát triển ngành giao thông đường biển?
A. Nhu cầu về tài nguyên, nguyên liệu để sản xuất. B. Do sự mở rộng buôn bán quốc tế.
C. Do sự phát triển của nền kinh tế. D. Quan hệ quốc tế được mở rộng.
Câu 40. Loại phương tiện vận tải nào phối hợp tốt với tất cả các loại phượng tiện vận tải khác?
A. Đường ô tô. C. Đường thủy. B. Đường hàng không. D. Đường sắt.
Câu 41. Ưu điểm nào không phải của loại hình giao thông vận tải đường biển?
A. vận chuyển dầu thô và sản phẩm từ dầu mỏ. B. khối lượng luân chuyển hàng hóa khá lớn.
C. đảm nhận vận chuyển quốc tế. D. vận tốc nhanh không phương tiện nào sánh kịp.
Câu 42. Ưu điểm nào không phải của loại hình giao thông đường ô tô?
A. Có hiệu quả cao ở cự li ngắn và trung bình.
B. Phối hợp được với các phương tiện vận tải khác.
C. Vận chuyển được hàng nặng trên tuyến đường xa, giá rẻ.
D. Tiện lợi, cơ động, thích nghi cao với các điều kiện địa hình.
Câu 43. Nhược điểm nào không phải của loại hình giao thông vận tải đường hàng không?
A. Cước phí rất đắt. B. Trọng tải thấp.
C. Khí thải gây thủng tầng ôdôn. D. Vận tốc chậm.
Câu 44. Loại hình giao thông vận tải đường sắt có mật độ cao nhất ở châu Âu và Đông Bắc Hoa Kì là do
A. có nền nông nghiệp hàng hóa phát triển. B. gắn liền với phát triển ngành công nghiệp.
C. gắn liền với vận chuyển dầu mỏ. D. nhu cầu vận chuyển hành khách lớn.
Câu 45. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành giao thông vận tải?
A. Sản phẩm của ngành là sự chuyên chở người, hàng hóa.
B. Chất lượng sản phẩm được đo bằng tốc độ, sự tiện nghi.
C. Tiêu chí đánh giá là khối lượng vận chuyển, luân chuyển.
D. Số lượng hành khách luân chuyển đo bằng đơn vị tấn. km.
Câu 46. Nhân tố ảnh hưởng đến loại hình vận tải và thiết kế công trình giao thông vận tảilà
74
A. đặc điểm dân cư. B. điều kiện kinh tế. C. điều kiện tự nhiên. D. nguồn vốn đầu tư.
Câu 47. Ngành vận tải có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất thế giới là
A. đường ô tô. B. đường sắt. C. đường biển. D. đường ống.
Câu 48. Hai tuyến đường sông quan trọng nhất ở châu Âu hiện nay là
A. Vôn- ga và Rai- nơ. B. Rai-nơ và Đa- nuýp.
C. Đa-nuýp và Vôn-ga. D. Vôn- ga và Iê-nít-xây.
Câu 49. Ý nào sau đây thể hiện ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên đến sự phát triển và phân bố ngành giao
thông vận tải?
A. Là tiêu chí để đặt yêu cầu về tốc độ vận chuyển.
B. Quyết định sự phát triển mạng lưới giao thông vận tải.
C. Quy định mật độ, mạng lưới các tuyến đường giao thông.
D. Quy định sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải.
Câu 50. Hậu quả nghiêm trọng nhất do việc bùng nổ sử dụng phương tiện ô tô là
A. ô nhiễm môi trường. B. tai nạn giao thông. C. ách tắc giao thông. D. ô nhiễm tiếng ồn.
Câu 51. Đối với hoạt động sản xuất, ngành giao thông vận tải không có vai trò nào sau đây?
A. Vận chuyển sản phẩm đến thị trường tiêu thụ.
B. Cung ứng vật tư, nguyên, nhiên liệu cho sản xuất.
C. Giúp các hoạt động sinh hoạt người dân thuận tiện.
D. Giúp cho các quá trình sản xuất diễn ra bình thường.
Câu 52. Chất lượng sản phẩm của giao thông vận tải không được đo bằng
A. tốc độ chuyên chở. B. sự tiện nghi cho khách.
C. sự chuyên chở người. D. an toàn cho hàng hóa
Câu 53. Loại hình vận tải đặc biệt nào được hình thành trong các thành phố lớn và chùm đô thị?
A. Giao thông vận tải thành phố. B. Giao thông hành không.
C. Giao thông đường sắt. D. Giao thông đường thủy.
Câu 54. Hậu quả nghiêm trọng nhất do việc bùng nổ sử dụng phương tiện ôtô là
A. ô nhiễm môi trường. B. tai nạn giao thông. C. ách tắc giao thông. D. hao tốn nhiên liệu.
Câu 55. Các kênh đào được xây dựng nhằm mục đích chủ yếu để
A. nối các châu lục với nhau.
B. rút ngắn thời gian và khoảng cách vận chuyển.
C. hạn chế bớt tan nạn cho tầu thuyền khi đi trên đại dương.
D. dễ dàng nối các trung tâm kinh tế lớn trên thế giới với nhau.

75
3. Vận dụng
Câu 56. Khi lựa chọn loại hình vận tải và thiết kế công trình giao thông vận tải, điều cần chú ý đầu tiên là
A. điều kiện tự nhiên. B. dân cư. C. nguồn vốn đầu tư. D. điều kiện kĩ thuật.
Câu 57. Số hành khách và số tấn hàng hóa được vận chuyển gọi là
A. khối lượng luân chuyển. B. khối lượng vận chuyển.
C. cự li vận chuyển trung bình. D. cự li và khối lượng vận chuyển.
Câu 58. Nhân tố nào sau đây có vai trò quyết định ảnh hưởng đến phát triển và phân bố ngành giao thông vận
tải?
A. Kinh tế - xã hội. B. Điều kiện tự nhiên.
C. Vị trí địa lý. D. Tài nguyên thiên nhiên.
Câu 59. Ngành đường sắt hiện nay đạt được tiến bộ chủ yếu là
A. tốc độ nhanh. C. mạng lưới rộng. B. an toàn. D. giá thành hạ.
Câu 60. Nhật Bản là một quốc đảo nên loại hình giao thông vận tải nào sau đây thuận lợi phát triển?
A. Đường sắt. B. Đường ôtô. C. Đường biển. D. Đường sông.
Câu 61. Phần lớn các cảng biển đều nằm ở hai bờ đối diện Đại Tây Dương vì
A. có bờ biển khúc khuỷu dễ dàng xây dựng các cảng biển.
B. nối liền hai trung tâm kinh tế lớn Tây Âu và Nhật Bản.
C. nối liền hai trung tâm kinh tế lớn Bắc Mỹ và Tây Âu.
D. nối liền hai trung tâm kinh tế lớn Hoa Kì và Nhật Bản.
Câu 62. Ngành vận tải nào sau đây gây ô nhiễm khí quyển ở tầng cao?
A. Đường ô tô. C. Đường biển. B. Đường hàng không. D. Đường sắt.
Câu 63. Ở nước ta vào mùa lũ, các ngành vận tải gặp nhiều trở ngại nhất là
A. đường ô tô, đường ống. B. đường ô tô, đường sông.
C. đường sắt và đường sông. D. đường ô tô và đường sắt.
Câu 64. Địa hình nhiều đồi núi ở nước ta ảnh hưởng như thế nào tới sự phát triển ngành giao thông vận tải?
A. Chỉ phát triển loại hình giao thông vận tải đường bộ.
B. Khó khăn tới công tác thiết kế các loại hình giao thông.
C. Hạn chế thời gian hoạt động của ngành giao thông vận tải.
D. Khó khăn phát triển giao thông vận tải đường hàng không.
Câu 65. Khí hậu và thời tiết có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển của ngành giao thông vận tải?
A. Công tác thiết kế các công trình vận tải. B. Sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải.
C. Hoạt động của các phương tiện vận tải. D. Sự phân bố của các loại hình vận tải.
Câu 66. Vận tải đường ống trên thế giới phát triển nhanh trong những năm gần đây do nguyên nhân nào sau
đây?
A. Chính sách ưu tiên đầu tư cho giao thông vận tải.
B. Công nghiệp sản xuất thiết bị đường ống phát triển.
C. Sự phát triển mạnh của ngành công nghiệp dầu khí.
D. Nhu cầu xuất, nhập khẩu hàng hóa ngày càng tăng.
Câu 67. Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ KHỐI LƯỢNG LUÂN CHUYỂN CỦA MỘT SỐ PHƯƠNG TIÊN
VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA, NĂM 2003.
Phương tiện vận tải Khối lượng vận chuyển Khối lượng luân chuyển
(nghìn tấn) (triệu tấn. km)
Đường sắt 8. 385, 0 2. 725, 4
(Nguồn, số liệu SGK địa lí 10)
Cự li vận chuyển trung bình về hàng hóa của đường sắt là
A. 307 km. B. 309 km. C. 325 km. D. 327 km.
Câu 68. Khi lựa chọn loại hình vận tải và thiết kế công trình giao thông vận tải, nhân tố cần chú ý hàng đầu là
A. điều kiện tự nhiên. B. phân bố dân cư. C. nguồn vốn đầu tư. D. điều kiện kĩ thuật.

76
Câu 69. Ở nước ta, những hệ thống sông nào sau đây có điều kiện phát triển mạnh giao thông vận tải đường
thủy?
A. Hệ thống sông Hồng và hệ thống sông Thái Bình.
B. Hệ thống sông Hồng và hệ thống sông Thu Bồn.
C. Hệ thống sông Hồng và hệ thống sông Đồng Nai.
D. Hệ thống sông Hồng và hệ thống sông Cửu Long.

4. Vận dụng cao


Câu 70. Tiêu chí nào sau đây không dùng để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải?
A. Cự ly vận chuyển trung bình. B. Khối lượng luân chuyển.
C. Cước phí vận chuyển. D. Khối lượng vận chuyển.
Câu 71. Hậu quả nghiêm trọng nhất do việc bùng nổ sử dụng phương tiện ôtô là
A. ô nhiễm môi trường. B. tai nạn giao thông. C. ách tắc giao thông. D. cạn kiệt dầu mỏ.
Câu 72. Hai ngành vận tải đường hàng không và đường biển hiện nay có chung đặc điểm
A. an toàn. B. khối lượng vận chuyển lớn.
C. hiện đại. D. phương tiện lưu thông quốc tế.
Câu 73. Điều kiện tự nhiên của vùng đồng bằng sông Cửu Long thuận lợi cho loại hình giao thông vận tải nào
sau đây phát triển?
A. Đường sắt. C. Đường ôtô. B. Đường biển. D. Đường sông.
Câu 74. Vì sao ngành hàng không có khối lượng vận chuyển hàng hóa nhỏ nhất?
A. Tốc độ còn chậm, thiếu an toàn. B. Cước phí vận tải đắt, trọng tải thấp.
C. Không cơ động, chi phí đầu tư lớn. D. Vận chuyển trên tuyến đường xa.
Câu 75. Nguyên nhân chính khiến Nhật Bản có đội tàu buôn lớn nhất thế giới là
A. có nhiều hải cảng lớn.
B. Nhật bản có vị trí giáp biển và đại dương lớn.
C. Nhật Bản đang dẫn đầu thế giới về ngành công nghiệp đóng tàu.
D. Nhật Bản là một quần đảo, bờ biển khúc khuỷu có nhiều vũng vịnh.

77
BÀI 40. ĐỊA LÍ NGÀNH THƯƠNG MẠI

1. Nhận biết
Câu 1. Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng đến sức mua và nhu cầu dịch vụ?
A. Tài nguyên thiên nhiên. B. Di sản văn hóa, lịch sử.
C. Phân bố điểm dân cư. D. Mức sống và nhu cầu thực tế.
Câu 2. Theo quy luật cung - cầu, khi cung lớn hơn cầu thì giá cả
A. tăng. B. giảm. C. ổn định. D. biến động.
Câu 3. Thị trường hoạt động theo quy luật
A. cung và cầu. B. mua và bán. C. sản xuất và tiêu dùng. D. xuất và nhập.
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây đúng với hoạt động của ngành ngoại thương?
A. Gắn thị trường trong nước với thị trường thế giới. B. Trao đổi hàng hóa, dịch vụ trong một quốc gia.
C. Liên kết thị trường các vùng trong một nước. D. Hợp tác sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.
Câu 5. Người tiêu dùng luôn luôn mong cho
D. thị trường biến động. B. cung nhỏ hơn cầu. C. cung và cầu cân bằng. A. cung lớn hơn cầu.
Câu 6. Điều nào sau đây là đúng khi cung lớn hơn cầu?
A. Hàng hóa có nguy cơ khan hiếm. B. Giá cả có xu hướng tăng lên.
C. Sản xuất có nguy cơ đình trệ. D. Hàng hóa được tự do lưu thông.
Câu 7. Làm nhiệm vụ cầu nối giữa sản xuất với tiêu dùng là
A. thị trường. B. hàng hóa. C. thương mại. D. tiền tệ.
Câu 8. Nội thương là ngành làm nhiệm vụ nào sau đây?
A. Trao đổi hàng hóa, dịch vụ trong một quốc gia. B. Trao đổi hàng hóa, dịch vụ trong một khu vực.
C. Trao đổi hàng hóa, dịch vụ giữa các quốc gia. D. Gắn thị trường trong nước với thị trường thế giới.
Câu 9. Giá cả trên thị trường có xu hướng giảm, tình hình này sẽ có lợi cho người mua, nhưng không có lợi cho
người sản xuất và người bán khi
A. cung nhỏ hơn cầu. B. cung và cầu cân đối. C. thị trường biến động. D. cung lớn hơn cầu.
Câu 10. Ngoại thương là ngành làm nhiệm vụ
A. trao đổi hàng hóa, dịch vụ giữa các quốc gia. B. xuất khẩu hàng hóa ra các nước trên thế giới.
C. nhập khẩu hàng hóa từ các nước trên thế giới. D. quan hệ ngoại giao với các nước trên thế giới.
Câu 11. Thị trường là
A. nơi gặp gỡ giữa người mua và người bán. B. nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua.
C. nơi diễn ra hai hoạt động xuất và nhập khẩu. D. nơi cung cấp nhiều hàng hoá và dịch vụ.
Câu 12. Hàng hoá là
A. sản phẩm đem ra thị trường để bán và trao đổi để thu giá trị.
B. vật chất do con người tạo ra rất đa dạng phục vụ người dân.
C. sự kết tinh sức lao động của con người trong một thời gian nhất định.
D. sản phẩm dùng để cho con người sử dụng vào các mục đích khác nhau.
Câu 13. Tiền được xem là
A. hàng hoá được đưa ra thị trường dể trao đổi. B. vật chất do con người tạo ra.
C. hàng hoá đặc biệt xuất hiện từ trong hàng hoá. D. giá trị để lưu thông trên thị trường.
Câu 14. ASEAN là tổ chức kinh tế khu vực của vùng
A. Nam Á. B. Trung Á. C. Tây Nam Á. D. Đông Nam Á.
Câu 15. Cán cân xuất nhập khẩu là
A. sự chênh lệch giữa ngành nội thương và ngoại thương.
B. giá trị đo được của một khối lượng hàng hoá nhập khẩu.
C. quan hệ so sánh giữa giá trị hàng nhập khẩu so với hàng xuất.
D. quan hệ so sánh giữa giá trị hàng xuất khẩu so với hàng nhập khẩu.
Câu 16. Thị trường hoạt động theo quy luật
A. hàng hoá. B. cung - cầu. C. cầu – cung. D. giá trị.
78
Câu 17. WTO là tổ chức
A. kinh tế Châu á Thái Bình Dương. B. thương mại thế giới.
C. xuất khẩu dầu mỏ thế giới. D. lương thực thế giới.
Câu 18. Theo cách phân loại, ngành thương mại được chia làm
A. ba phân ngành. B. hai phân ngành. C. bốn phân ngành. D. năm phân ngành.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây đúng với vai trò của thương mại đối với đời sống người dân?
A. Thay đổi thị hiếu tiêu dùng, nhu cầu tiêu dùng.
B. Thay đổi cả về số lượng và chất lượng sản xuất.
C. Thúc đẩy hình thành các ngành chuyên môn hóa.
D. Thúc đẩy sự phân công lao động phân công lao động.
Câu 20. Thương mại gồm những hoạt động nào?
A. Nội thương và ngoại thương. B. Xuất khẩu và nhập khẩu.
C. Tài chính và ngân hàng. D. Bên mua và bên bán.
Câu 21. Nội thương là ngành làm nhiệm vụ trao đổi hàng hóa, dịch vụ
A. trong một quốc gia. B. giữa các quốc gia. C. trên phạm vi toàn cầu. D. giữa các châu lục.

2. Thông hiểu
Câu 22. Nhận định nào sau đây không đúng khi trong một quốc gia có sự phát triển của ngành ngoại thương?
A. Góp phần làm tăng nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.
B. Gắn liền thị trường trong nước với thị trường thế giới rộng lớn.
C. Làm cho nền kinh tế đất nước trở thành một bộ phận của nền kinh tế thế giới.
D. Đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất và phân công lao động theo vùng và lãnh thổ.
Câu 23. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về sự phát triển của ngành nội thương của một quốc gia?
A. Đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất.
B. Phân công lao động theo vùng và lãnh thổ.
C. Phục vụ tiêu dùng của từng cá nhân trong xã hội.
D. Góp phần làm tăng nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.
Câu 24. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói thông qua việc đẩy mạnh hoạt động xuất nhập khẩu, nền
kinh tế trong nước sẽ có động lực mạnh mẽ để phát triển?
A. Tăng hiệu quả kinh tế của nhiều ngành sản xuất.
B. Tạo điều kiện thúc đẩy sản xuất trong nước phát triển.
C. Hoạt động xuất nhập khẩu sẽ tạo đầu ra cho sản phẩm.
D. Chỉ có lợi cho các nhà sản xuất, không có lợi cho người tiêu dùng.
Câu 25. Hiện nay nhiều liên kết kinh tế trên thế giới xuất hiện, điều đó góp phần đẩy nhanh xu hướng toàn cầu
hóa nền kinh tế - xã hội thế giới là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Nhu cầu xuất khẩu lương thực, thực phẩm.
B. Nhu cầu về xuất khẩu hàng điện tử và tin học.
C. Nhu cầu nhập khẩu các mặt hàng có công nghệ cao.
D. Nhu cầu mở rộng các mối liên hệ kinh tế trên thế giới.
Câu 26. Ý nào sau đây là vai trò của Tổ chức thương mại thế giới (WTO)?
A. Góp phần quan trọng thúc đẩy sự phát triển quan hệ buôn bán trong các nước EU.
B. Góp phần quan trọng thúc đẩy sự phát triển quan hệ buôn bán trên toàn thế giới.
C. Góp phần quan trọng thúc đẩy sự phát triển quan hệ buôn bán giữa các nước phát triển.
D. Góp phần quan trọng thúc đẩy sự phát triển quan hệ buôn bán giữa các nước Đông nam Á.
Câu 27. Trong thương mại, dịch vụ hoạt động nào sau đây đóng vai trì quan trọng?
A. Tiếp thị (ma-ket-tinh) và phân tích thị trường. B. Quảng cáo trên hệ thống các đài truyền hình.
C. Mở rộng quy mô hoạt động của các doanh nghiệp. D. Mở rộng thị trường xuất nhập khẩu.
Câu 28. Theo quy luật cung - cầu, khi cung lớn hơn cầu thì hậu quả sẽ là
A. sản xuất và giá cả ổn định. B. sản xuất phát triển, giá cả tăng.
79
C. sản xuất và giá cả sẽ giảm. D. ngừng sản xuất trong một thời gian.
Câu 29. Để kích thích mở rộng sản xuất mạnh trên thị trường, các nhà kinh doanh cần biết
A. giá trị hàng hoá giảm. B. cung lớn hơn cầu.
C. cầu lớn hơn cung. D. người bán gặp khó khăn.
Câu 30. Nội dung nào sau đây không phải là hàng hoá?
A. Máy móc, thiết bị. B. Quần áo, giày dép.
C. Lương thực, thực phẩm. D. Sức lao động của con người.
Câu 31. Nhập siêu là kết quả về cán cân thương mại của một nước ở vào tình trạng
A. thặng dư về mậu dịch. B. thâm hụt về mậu dịch.
C. cân bằng về mậu dịch. D. có ưu thế về thương mại.
Câu 32. Nội dung nào dưới đây nói lên chức năng của tiền tệ?
A. Loại hàng hoá đặc biệt. B. Vật ngang giá của hàng hoá.
C. Thước đo giá trị của hàng hoá. D. Mua hàng hoá, dịch vụ.
Câu 33. Điều nào sau đây nói lên động lực để phát triển nền kinh tế của một nước?
A. Sản xuất phát triển mạnh. B. Giá cả hàng hoá tăng nhanh.
C. Hoạt động xuất nhập khẩu phát triển. D. Cầu lớn hơn cung.
Câu 34. Chính sách nhập khẩu tư bản của các nước đang phát triển sẽ tạo điều kiện
A. Ngoại thương sẽ phát triển mạnh.
B. Thuận lợi cho việc khai thác tài nguyên thiên nhiên.
C. Giá trị nhập khẩu tăng lên, nền kinh tế có điều kiện.
D. Giải quyết nhiều việc làm và hiện đại hoá cơ sở vật chất.
Câu 35. Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò của nội thương?
A. Góp phần làm tăng thêm nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.
B. Làm nhiệm vụ trao đổi hàng hóa, dịch vụ trong một nước.
C. Góp phần đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất theo vùng.
D. Phục vụ nhu cầu tiêu dùng của từng cá nhân trong xã hội.
Câu 36. Phát biểu nào sau đây đúng với vai trò của thương mại?
A. Góp phần hướng dẫn tiêu dùng. B. Tăng nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.
C. Gắn thị trường trong nước với thế giới. D. Đấy mạnh trao đổi hàng hóa trong nước.
Câu 37. Đặc điểm nào sau đây đúng với hoạt động của ngoại thương
A. tạo ra thị trường thống nhất trong nước.
B. gắn thị trường trong nước với thị trường quốc tế.
C. thúc đẩy phân công lao động theo lãnh thổ giữa các vùng.
D. phục vụ nhu cầu tiêu dùng của từng cá nhân trong xã hội.
Câu 38. Ngành thương mại không có vai trò
A. điều tiết sản xuất, hướng dẫn tiêu dùng.
B. thúc đẩy sự phát triển của sản xuất hàng hóa.
C. tạo ra nguyên liệu, tư liệu, máy móc cho nhà sản xuất.
D. tạo ra thị yếu mới, nhu cầu mới cho người tiêu dùng.

3. Vận dụng
Câu 39. Cho bảng số liệu sau
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2014
STT NƯỚC TỔNG SỐ XUẤT KHẨU NHẬP KHẨU
1 Trung Quốc 4 501 2 252 2 249
2 Hoa Kì 3 990 1 610 2 380
3 Nhật Bản 1 522, 4 710, 5 811, 9
4 Đức 2 866 1 547 1 319
5 Pháp 1 212, 3 578, 3 634

80
Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết trong năm 2014 các nước nào xuất siêu?
A. Trung Quốc, Đức. B. Trung Quốc, Hoa Kì. C. Đức, Pháp. D. Đức, Nhật Bản
Câu 40. Cho bảng số liệu sau
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ DÂN SỐ CỦA
HOA KÌ, TRUNG QUỐC VÀ NHẬT BẢN NĂM 2014
Giá trị xuất khẩu
Giá trị xuất khẩu Dân số bình quân theo
STT Quốc gia
(tỉ USD) (triệu người) đầu người
(tỉ USD)
1 Hoa Kì 1 610 323, 9 4 970, 6
Trung Quốc
2 2 252 1 373, 5 1 639, 6
(kể cả đặc khu Hồng Công)
3 Nhật Bản 710, 5 126, 7 5 607, 7
(số liệu chính thức được lấy từ nguồn CIA the world factbook)
Theo số liệu ở bảng trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu, dân số và giá trị
xuất khẩu bình quân theo đầu người của Hoa Kì, Trung Quốc và nhật Bản năm 2014.
A. Nhật Bản có giá trị xuất khẩu thấp nhất, nhưng giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người là cao nhất.
B. Hoa Kì có giá trị xuất khẩu đứng thứ hai, nhưng giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người là cao nhất.
C. Trung Quốc có giá trị xuất khẩu cao nhất, nhưng giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người là thấp nhất.
D. Giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người cao nhất là Nhật Bản, tiếp theo là Hoa Kì và thấp nhất là
Trung Quốc.
Câu 41. Cho bảng số liệu sau
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ DÂN SỐ CỦA
HOA KÌ, TRUNG QUỐC VÀ NHẬT BẢN NĂM 2014
Giá trị xuất khẩu Dân số
STT Quốc gia
(tỉ USD) (triệu người)
1 Hoa Kì 1 610 323, 9
Trung Quốc
2 2 252 1 373, 5
(kể cả đặc khu Hồng Công)
3 Nhật Bản 710, 5 126, 7
(số liệu chính thức được lấy từ nguồn CIA the world factbook)
Biểu đồ thể hiện rõ nhất giá trị xuất khẩu và dân số vủa Hoa Kì, Trung Quốc và Nhật Bản năm 2014 là
A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ kết hợp.
Câu 42. Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2014
(Đơn vị: tỉ USD)
STT NƯỚC TỔNG SỐ XUẤT KHẨU NHẬP KHẨU
1 Trung Quốc 4 501 2 252 2 249
2 Hoa Kì 3 990 1 610 2 380
3 Nhật Bản 1 522, 4 710, 5 811, 9
4 Đức 2 866 1 547 1 319
5 Pháp 1 212, 3 578, 3 634
(số liệu chính thức được lấy từ nguồn CIA the world factbook)
Chọn dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của các nước trong bảng số
liệu trên.
A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ kết hợp.
Câu 43. Tổ chức nào sau đây giải quyết tranh chấp quốc tế trong lĩnh vực thương mại?
A. NAFTA. B. EU. C. WTO. D. OPEC.
Câu 44. Hàng hoá nào sau đây có giá trị xuất khẩu cao trên thị trường thế giới?

81
A. Nguyên liệu, nhiên liệu. B. Lương thực - thực phẩm sơ chế.
C. Máy móc thiết bị. D. Sản phẩm có hàm lượng trí tuệ cao.
Câu 45. Tập quán tiêu dùng mới của người Việt được thể hiện qua nội dung nào sau đây?
A. Trực tiếp vào các chợ địa phương để mua sắm mỗi ngày.
B. Luôn nắm thông tin khi mua hàng hoá để tiêu dùng an toàn.
C. Vào các siêu thị để mua sắm sẽ an toàn hơn vì đã qua kiểm tra.
D. Mua hàng hoá qua mạng thông tin sẽ không mất nhiều thời gian.
Câu 46. Sản phẩm xuất khẩu chủ yếu để thu ngoại tệ ở các nước Châu Phi, Tây Á, Mĩ La - tinh là
A. khoáng sản thô hoặc mới sơ chế. B. các sản phẩm của ngành chăn nuôi.
C. gỗ và các sản phẩm chế biến từ gỗ. D. sản phẩm từ các cây công nghiệp
Câu 47. Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT - NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ NƯỚC (Đơn vị: tỉ USD)

Nhận xét nào sau đây dúng


A. Giá trị nhập khẩu của Hoa Kì lớn nhất.
B. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì lớn nhất.
C. Giá trị nhập khẩu của các nước luôn cao hơn giá trị xuất khẩu.
D. Giá trị xuất khẩu của các nước luôn cao hơn giá trị nhập khẩu.

4. Vận dụng cao


Câu 48. Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ DÂN SỐ CỦA
HOA KÌ, TRUNG QUỐC VÀ NHẬT BẢN NĂM 2014
Giá trị xuất khẩu Dân số
STT Quốc gia
(tỉ USD) (triệu người)
1 Hoa Kì 1 610 323, 9
Trung Quốc
2 2 252 1 373, 5
(kể cả đặc khu Hồng Công)
3 Nhật Bản 710, 5 126, 7
(số liệu chính thức được lấy từ nguồn CIA the world factbook)
Dựa vào kết quả xử lí từ bảng trên, giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người của Hoa Kì, Trung Quốc và
Nhật Bản năm 2014 lần lượt là
A. 4 970, 6; 1 639, 6; 5 607, 7. B. 5 970, 6; 1 639, 6; 5 607, 7.
C. 4 970, 6; 2 639, 6; 5 607, 7. D. 5 970, 6; 1 639, 6; 6 607, 7.
Câu 49. Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2014
82
(Đơn vị: tỉ USD)
STT NƯỚC TỔNG SỐ XUẤT KHẨU NHẬP KHẨU
1 Trung Quốc 4 501 2 252 2 249
2 Hoa Kì 3 990 1 610 2 380
3 Nhật Bản 1 522, 4 710, 5 811, 9
4 Đức 2 866 1 547 1 319
5 Pháp 1 212, 3 578, 3 634
(số liệu chính thức được lấy từ nguồn CIA the world factbook)
Dựa vào kết quả xử lí số liệu từ bảng trên, cán cân xuất nhập khẩu của các nước Trung Quốc, Hoa Kì và
Nhật Bản lần lượt là
A. 3; -770; -101, 4. B. 4; -770; -101, 4. C. -3; 770; 101, 4. D. -4; 770; 101, 4.
Câu 50. Nội dung nào sau đây nói lên mặt trái của nhập khẩu tư bản ở nhóm nước đang phát triển trong giai
đoạn hiện nay?
A. Nền kinh tế có điều kiện phát triển. B. Nhập khẩu hàng hoá, thiết bị rất hiện đại.
C. Tình trạng gây ô nhiễm môi trường. D. Tănh nhanh chóng các chuyên gia nước ngoài.
Câu 51. Biện pháp nào phù hợp nhất để hạn chế được tình trạng ô nhiễm môi trường ở các nước nghèo và đang
phát triển trong thời kì thương mại toàn cầu phát triển mạnh?
A. Không nhập khẩu thiết bị lạc hậu bên ngoài.
B. Giảm tình trạng khai thác tài nguyên trong nước.
C. Xử lí khâu nước thải khi đưa vào môi trường tư nhiên.
D. Nâng cao ý thức của người dân về vấn đề môi trường.
Câu 52. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA PHI-LIP-PIN
GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm 2010 2012 2014 2015
Xuất khẩu 69, 5 77, 1 82, 2 82, 4
Nhập khẩu 73, 1 85, 2 92, 3 101, 9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Phi-lip-
pin, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu. B. Giá trị nhập siêu năm 2015 nhỏ hơn năm 2014.
C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu. D. Giá trị nhập siêu năm 2010 lớn hơn năm 2012.
Câu 53. Cho bảng số liệu:
KIM NGẠCH XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ
DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016
(Đơn vị: Tỷ đô la Mĩ)
Quốc gia Cam-pu-chia Bru-nây Lào Mi-an-ma
Xuất khẩu 12, 3 5, 7 5, 5 11, 0
Nhập khẩu 13, 1 4, 3 6, 7 17, 7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về tổng kim ngạch xuất nhập khẩu của một số quốc gia
năm 2016?
A. Bru-nây thấp hơn Lào. B. Lào thấp hơn Mi-an-ma.
C. Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia. D. Cam-pu-chia thấp hơn Lào.
Câu 54. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm 2010 2012 2013 2014 2015

83
Xuất khẩu 1578 2049 2209 2342 2275
Nhập khẩu 1396 1818 1950 1959 1682
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình xuất - nhập khẩu của Trung
Quốc, giai đoạn từ năm 2010 - 2015?
A. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu. B. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
C. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu. D. Tỉ trọng nhập khẩu giảm so với xuất khẩu.
Câu 55. Nhân tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến việc đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ?
A. Năng suất lao động xã hội. B. Quy mô và cơ cấu dân số.
C. Mức sống và thu nhập thực tế. D. Phân bố và mạng lưới dân

84
BÀI 41 + 42. MÔI TRƯỜNG VÀ SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG

1. Nhận biết
Câu 1. Môi trường sống của con người bao gồm
A. tự nhiên, xã hội. B. tự nhiên, nhân tạo.
C. nhân tạo, xã hội. D. tự nhiên, xã hội và nhân tạo.
Câu 2. Chức năng của môi trường là
A. không gian sống và cung cấp tài nguyên thiên nhiên.
B. không gian sống và chứa đựng phế thải của con người.
C. cung cấp tài nguyên thiên nhiên và chứa đựng phế thải.
D. không gian sống, cung cấp tài nguyên và chứa đựng phế thải.
Câu 3. Môi trường tự nhiên có vai trò
A. rất quan trọng nhưng không quyết định.
B. không quan trọng sự phát triển loài người.
C. quyết định sự phát triển của xã hội loài người.
D. không thể thiếu sự tồn tại và phát triển xã hội loài người.
Câu 4. Tài nguyên thiên nhiên được phân thành
A. đất, nước, không khí và sinh vật. B. có thể bị hao kiệt và không bị hao kiệt.
C. tài nguyên phục hồi và không phục hồi. D. tài nguyên nông nghiệp, công nghiệp.
Câu 5. Tài nguyên đất trồng được xem là
A. không thể phục hồi. B. có thể phục hồi. C. bị hao kiệt. D. vô tận.
Câu 6. Tài nguyên không bị hao kiệt là
A. khoáng sản. B. rừng. C. không khí. D. động vật.
Câu 7. Môi trường xã hội bao gồm
A. quan hệ sản xuất với tư liệu sản xuất.
B. giao tiếp và phân phối sản phẩm xã hội.
C. sức sản xuất và giao tiếp trong sản xuất xã hội.
D. quan hệ sản xuất, sức sản xuất, phân phối và giao tiếp.
Câu 8. Môi trường tự nhiên bao gồm
A. các mối quan hệ xã hội. B. các thành phần của tự nhiên.
C. nhà ở, máy móc, thành phố. D. chỉ khoáng sản và nước.
Câu 9. Sự phát triển ngành kinh tế nào là nguyên nhân chính gây ra vấn đề môi trường ở các nước phát triển?
A. Du lịch. B. Nông nghiệp. C. Công nghiệp. D. Ngoại thương.
Câu 10. Các trung tâm phát thải lớn nhất của thế giới là
A. các nước EU, Nhật Bản, Hoa Kì. B. Trung Quốc, Ấn Độ, Hàn Quốc.
C. các nước ở Mĩ La tinh, châu Phi. D. các nước ở châu Á, châu Phi, Mĩ La tinh.
Câu 11. Tài nguyên rừng ở các nước đang phát triển chủ yếu là loại rừng nào sau đây?
A. Rừng lá kim. B. Rừng mưa nhiệt đới.
C. Rừng cận nhiệt. D. Rừng và cậy bụi lá cứng cận nhiệt.
Câu 12. Sự hạn chế về trữ lượng của các nguồn tài nguyên thể hiện rõ nhất ờ tài nguyên nào sau đây?
A. Khoáng sản. B. Đất. C. Sinh vật. D. Khí hậu.
Câu 13. Các nước phát triển đã bảo vệ môi trường tốt hơn do sự phát triển
A. ngành công nghiệp. B. đô thị. C. khoa học kĩ thuật. D. nông nghiệp.
Câu 14. Đâu là đặc điểm của các nước đang phát triển?
A. Rất giàu về tài nguyên. B. Có nhiều vốn đầu tư.
C. Có nhiều cán bộ khoa học- kĩ thuật. D. Kinh tế phát triển.
Câu 15. Đâu là đặc điểm của các nước phát triển?
A. Rất giàu về tài nguyên. B. Nợ nước ngoài nhiều.
C. Có nhiều cán bộ khoa học- kĩ thuật. D. Kinh tế chậm phát triển.
85
Câu 16. Việc khai thác khoáng sản mà không chú trọng đến các biện pháp bảo vệ môi trường ở các nước đang
phát triển gây hậu quả gì?
A. Kinh tế chậm phát triển. B. Ô nhiễm môi trường.
C. Nạn thất nghiệp. D. Cạn kiệt nguồn khoáng sản.
Câu 17. Môi trường bao quanh Trái Đất, có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người

A. tự nhiên. B. xã hội. C. địa lí. D. nhân văn.
Câu 18. Nhân tố có vai trò quyết định đến sự phát triển của xã hội loài người là
A. môi trường tự nhiên. B. môi trường xã hội.
C. môi trường nhân tạo. D. phương thức sản xuất.
Câu 19. Loại môi trường phụ thuộc chặt chẽ vào sự tồn tại và phát triển của con người là
A. môi trường tự nhiên. B. môi trường nhân tạo. C. môi trường xã hội. D. môi trường địa lí.
Câu 20. Tài nguyên có thể phục hồi bao gồm
A. nước, khoáng sản. B. đất, sinh vật. C. đất, khoáng sản. D. khoáng sản, nước.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây đúng với sự phát triển bền vững?
A. Sự phát triển của hiện tại làm ảnh hưởng đến sự phát triển trong tương lai.
B. Sự phát triển của tương lai mà không làm ảnh hưởng tới sự phát triển ở hiện tại.
C. Sự phát triển phù hợp với hiện tại nhưng làm ảnh hưởng đến sự phát triển trong tương lai.
D. Sự phát triển đảm bảo cho hiện tại mà không làm ảnh hưởng đến sự phát triển trong tương lai.
Câu 22. Môi trường không có chức năng nào sau đây?
A. Là không gian sống của con người. B. Cung cấp nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C. Chứa đựng các chất thải do con người tạo ra. D. Quyết định sự phát triển của xã hội loài người.
Câu 23. Môi trường có vai trò nào sau đây?
A. Là không gian sống của con người. B. Quyết định tới sự sống của con người.
C. Cung cấp nguồn tài nguyên cho con người. D. Rất quan trọng đối với sự sống của con người.
Câu 24. Ở nhóm nước có nền kinh tế phát triển ngành kinh tế nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong GDP?
A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Dịch vụ. D. Du lịch.
Câu 25. Theo công dụng kinh tế, tài nguyên thiên nhiên được chia thành
A. tài nguyên đất, tài nguyên nông nghiệp. B. tài nguyên nước, sinh vật, khoáng sản.
C. tài nguyên công nghiệp, đất, sinh vật. D. tài nguyên nông nghiệp, công nghiệp, du lịch.
Câu 26. Môi trường nào sau đây không phải là môi trường sống của con người?
A. Môi trường tự nhiên. B. Môi trường xã hội. C. Môi trường nhân tạo. D. Môi trường kinh tế.
Câu 27. Hiện tượng nào sau đây không phải là biểu hiện của tình trạng mất cân bằng sinh thái môi trường?
A. Lỗ thủng tầng ô dôn. B. Nhiệt độ Trái Đất tăng.
C. Gia tăng hạn hán. D. Cạn kiệt khoáng sản.
Câu 28. Sự hạn chế của các nguồn tài nguyên thiên nhiên thể hiện rõ nhất ở loại tài nguyên nào?
A. Khí hậu. B. Đất. C. Khoáng sản. D. Nước.

2. Thông hiểu
Câu 29. Tài nguyên nào sau đây không thể phục hồi được?
A. Động vật. B. Đất trồng. C. Khoáng sản. D. Rừng.
Câu 30. Tài nguyên nào dưới đây không bị hao kiệt nhưng bị ô nhiễm?
A. Bức xạ mặt trời. B. Nước trên mặt đất. C. Gió. D. Địa nhiệt.
Câu 31. Điều nào sau đây nói lên sự khác biệt căn bản giữa môi trường tự nhiên và nhân tạo?
A. Hình thành và phát triển theo quy luật của tự nhiên. B. Hình thành và phát triển do con người chi phối.
C. Nguồn gốc hình thành của môi trường. D. Một phần là tự nhiên và một phần là nhân tạo.
Cầu 32. Nội dung nào sau đây không đúng chức năng của mội trường?
A. Phân phối và giao tiếp giữa người với người. B. Không gian sống của con người.
C. Cung cấp tài nguyên thiên nhiên. D. Chứa đựng phế thải do con ngưởi tạo ra.
86
Câu 33. Điều nào sau đây đúng khi nói về tài nguyên nông nghiệp?
A. Khí hậu phục vụ cho phát triển du lịch.
B. Đất để phục vụ cho trồng trọt và chăn nuôi.
C. Khoáng sản phục cho công nghiệp khai thác và chế biến.
D. Rừng để phục vụ cho công nghiệp khai thác và chế biến.
Câu 34. Điều kiện tồn tại và phát triển bền vững của xã hội loài người cần phải
A. bảo vệ môi trường tự nhiên và xã hội.
B. sử dụng hợp lí tài nguyên và bảo vệ môi trường.
C. chăm lo phát triển xã hội ngày càng hiện đại và phồn vinh.
D. nâng cao chất lượng môi trường và đẩy mạnh khai thác khoáng sản.
Câu 35. Vì sao trong công nghiệp phải thay đổi công nghệ?
A. Nhu cầu của thị trường xuất khẩu. B. cồng kềnh, năng xuất cao tốn chi phí.
C. Sử dụng ít công nhân nên tạo ra ít sản phẩm. D. Công nghệ cũ gây ô nhiễm môi trường.
Câu 36. Vấn đề môi trường là vấn đề mang tính toàn cầu vì nó ảnh hưởng đến
A. một quốc gia. B. một khu vực. C. một châu lục. D. toàn thế giới.
Câu 37. Đâu là vấn đề trong khai thác và chế biến khoáng sản ở các nước đang phát triển?
A. Nguồn xuất khẩu chủ yếu thu ngoại tệ. B. Xuất khẩu sang các nước tư bản.
C. Có vai trò quan trọng trong nền kinh tế. D. Không chú trọng đến bảo vệ môi trường.
Câu 38. Hoạt động nào là nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích đất trồng, đồi núi trọc tăng nhanh ở các nước
đang phát triển?
A. Phát triển du lịch sinh thái.
B. Phát triển công nghiệp và đô thị.
C. Đẩy mạnh hoạt động nuôi trồng rừng.
D. Đốt nương làm rẫy, phá rừng mở rộng diện tích canh tác.
Câu 39. Mục tiêu của sự phát triển bền vững mà con người đang hướng tới trong giai đoạn hiện nay là
A. Đảm bảo cho con người có đời sống tinh thần thật cao.
C. Nâng cao thu nhập cho con người lao động, và đời sống tinh thần.
D. Đảm bảo ổn định hoà bình trên thế giới, nâng cao đời sống vật chất cho con người.
B. Đảm bảo cho con người có đời sống vật chất và tinh thần ngày càng cao trong môi trường lành mạnh.
Câu 40. Phát triển bền vững là sự phát triển
A. tạo nền tảng cho sự phát triển tương lai. B. đảm bảo kinh tế phát triển nhanh.
C. giải quyết được vấn đề việc làm. D. không làm ảnh hưởng đến môi trường.
Câu 41. Qúa trình hoang mạc hoá ở vùng nhiệt đới khô hạn của các nước đang phát triển chủ yếu do
A. phát triển đô thị.
B. phát triển công nghiệp.
C. phát triển du lịch sinh thái.
D. phát quang rừng làm đồng cỏ và chăn nuôi gia súc quá mức.
Câu 42. Đâu không phải là đặc điểm của các nước đang phát triển?
A. Rất giàu về tài nguyên. B. Chiếm phần lớn dân số thế giới.
C. Có nhiều cán bộ khoa học- kĩ thuật. D. Kinh tế - xã hội chậm phát triển.
Câu 43. Đối với sự phát triển của xã hội loài người, môi trường tự nhiên là nhân tố
A. có vai trò quan trọng. B. có vai trò quyết định.
C. không có tác động gì. D. tác động không đáng kể.
Câu 44. Nguyên nhân gây ra ô nhiễm môi trường của các nước phát triển là do
A. dân số đông, tình trạng đói nghèo. B. sự phát triển các ngành nông nghiệp.
C. sự phát triển nhanh các ngành dịch vụ. D. sự phát triển các ngành công nghiệp.
Câu 45. Nguyên nhân lớn nhất gây ô nhiễm môi trường không khí là
A. Rác thải từ sinh hoạt. B. Khí thải từ các khu công nghiệp.
C. Phá rừng, đốt nương làm rẫy. D. Sử dụng thuốc trừ sâu và bảo vệ thực vật.
87
Câu 46. Biện pháp quan trọng để sử dụng hợp lí tài nguyên và bảo vệ môi trường là
A. đẩy mạnh công tác tuyên truyền và trồng rừng. B. giải quyết các vấn đề liên quan đến môi trường.
C. chấm dứt chạy đua vũ trang, thoát cảnh đói nghèo. D. hạn chế khai thác quá mức các nguồn tài nguyên.
Câu 47. Môi trường xã hô ̣i bao gồm
A. các thành phần có trong tự nhiên và xã hô ̣i.
B. các đối tượng lao đô ̣ng do con người sản xuất ra.
C. các quan hê ̣ trong quá trình lao đô ̣ng của con người.
D. các quan hê ̣ xã hô ̣i trong sản xuất, trong phân phối, trong giao tiếp.
Câu 48. Môi trường sống và sự phát triển của con người được coi như là
A. mô ̣t sinh vâ ̣t và nhiều sinh vâ ̣t. B. mô ̣t sinh vâ ̣t và mô ̣t quần thể sinh vâ ̣t.
C. mô ̣t cá nhân và mô ̣t thực thể xã hô ̣i. D. mô ̣t sinh vâ ̣t và mô ̣t thực thể xã hô ̣i.
Câu 49. Quốc gia nào sau đây không tham gia kí Nghị định thư Ki-ô-tô?
A. Nhật Bản. B. Hoa Kì. C. Trung Quốc. D. Liên Bang Nga.
Câu 50. Ở các nước phát triển vấn đề môi trường gắn với những tác động của
A. phát triển dịch vụ. B. nông nghiệp kém phát triển.
C. công nghiệp hóa. D. phát triển công nghiệp và đô thị.
Câu 51. Sự tồn tại của môi trường nhân tạo phụ thuô ̣c hoàn toàn vào con người do
A. kết quả lao đô ̣ng của con người. B. không gian sống của con người.
C. nơi chứa đựng các chất phế thải do con người tạo ra. D. nguồn cung cấp tài nguyên thiên nhiên.
Câu 52. Nguyên nhân chủ yếu làm môi trường ở các nước đang phát triển ngày càng trở nên phức tạp hơn là do
A. sức ép dân số. B. diện tích rừng bị giảm.
C. chiến tranh và nạn đói. D. các công ti tư bản chuyển giao công nghệ lạc hậu.

3. Vận dụng
Câu 53. Điều nào dưới đây đúng nhất làm cho môi trường trong lành?
A. Trồng nhiều cây xanh gây bóng mát.
B. Sử dụng tiết kiệm nước, tránh lãng phí.
C. Không nhập nhập khẩu công nghệ lạc hậu.
D. Nâng cao ý thức của con người về vấn đề môi trường.
Câu 54. Tài nguyên nào dưới đây chỉ phục vụ cho ngành công nghiệp chế biến kim loại?
A. Khoáng sản. B. Nước. C. Sinh vật. D. Bức xạ mặt trời.
Câu 55. Tài nguyên nào sau đây phục vụ đắc lực cho ngành công nghiệp điện lực mà không bị ô nhiễm?
A. Nước. B. Dầu và khí đốt. C. Năng lượng gió. D. Than.
Câu 56. Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân làm cho môi trường ở các nước đang phát triển bị hủy
hoại nghiêm trọng?
A. Nền kinh tế nông nghiệp là chủ đạo.
B. Hậu quả chiến tranh và xung đột triền miên.
C. Thiếu vốn, thiếu công nghệ, thiếu cán bộ khoa học kĩ thuật.
D. Gánh nặng nợ nước ngoài, sức ép dân số, bùng nổ dân số, nạn đói.
Câu 57. Nhận định nào sau đây không đúng về sự phát triển bền vững?
A. Bảo vệ môi trường
B. Sử dụng hợp lí tài nguyên.
C. Đảm bảo con người có môi trường sống lành mạnh.
D. Khai thác tối đa tài nguyên để thúc đẩy kinh tế phát triển.
Câu 58. Nhận định nào sau đây không đúng về vấn đề môi trường ở các nước phát triển?
A. Là các trung tâm phát thải lớn của thế giới.
B. Các trung tâm phát thải lớn là Hoa Kì, Nhật Bản, EU.
C. Đốt nương làm rẫy, phá rừng mở rộng diện tích canh tác.
D. Sự phát triển công nghiệp và đô thị gây ra các vấn đề môi trường.
88
Câu 59. Phải bảo vệ môi trường vì
A. không có bàn tay của con ngườithì môi trường sẽ bị hủy hoại.
B. ngày nay mọi nơi trên Trái Đất đều chịu tác động của con người.
C. con người có thể làm nâng cao chất lượng của môi trường bên ngoài.
D. môi trường có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại, phát triển của loài người.
Câu 60. Quan điểm duy vật địa lí cho rằng
A. phương thức sản xuất quyết định sự phát triển của xã hội loài người.
B. môi trường tự nhiên quyết định đến sự phát triển của xã hội loài người.
C. môi trường có vai trò rất quan trọng đối với phát triển xã hội loài người.
D. vai trò quyết định sự phát triển xã hội chính là trình độ, cách thức, lề lối.
Câu 61. Các trung tâm phát tán khí thải lớn nhất của thế giới là
A. Các nước EU, Nhật Bản, Hoa Kì. B. Trung Quốc, Ấn Độ, Hàn Quốc.
C. Các nước ở Mĩ La tinh, Châu Phi. D. Các nước ở Mĩ La tinh, Châu Á.
Câu 62. Mục tiêu cho sự phát triển bền vững mà loài người đang hướng tới là phải đảm bảo cho con người có
C. được làm việc, nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.
A. đời sống vật chất, tinh thần cao, môi trường sống lành mạnh.
B. sống trong môi trường trong sạch, không bị ô nhiễm, suy thoái.
D. cuộc sống ấm no, đồng thời đẩy mạnh tốc độ tăng trưởng kinh tế.
Câu 63. Rừng tái sinh được xếp vào loại tài nguyên nào?
A. Tài nguyên không thể phục hồi. B. Tài nguyên vô tận.
C. Tài nguyên phục hồi được. D. Tài nguyên có thể hao kiệt.
Câu 64. Tài nguyên nào sau đây thuộc nhóm tài nguyên bị hao kiệt nhưng có thể phục hồi?
A. Tài nguyên đất. B. Tài nguyên nước.
C. Tài nguyên khoáng sản. D. Tài nguyên không khí.
Câu 65. Nguyên nhân chủ yếu làm cho chất lượng rừng ở nước ta bị suy giảm trong thời gian gần đây là
A. cháy rừng gia tăng. B. khai thác chưa hợp lí.
C. biến đổi khí hậu. D. đất hoang hóa tăng.
Câu 66. Loại tài nguyên nào sau đây không khôi phục được?
A. Khoáng sản. B. Sinh vật. C. Đất đai. D. Nước.
Câu 67. Nguyên nhân nào sau đây không phải làm cho môi trường ở các nước đang phát triển bị hủy hoại
nghiêm trọng?
A. Rất giàu về tài nguyên khoáng sản, rừng, đất trồng. B. Nước nghèo, chậm phát triển về kinh tế - xã hội.
C. Thiếu vốn, thiếu công nghệ, hậu quả chiến tranh. D. Nạn đói, sức ép dân số, nợ nước ngoài.
Câu 68. Nguyên nhân nào sau đây làm cho khoáng sản thuộc tài nguyên không khôi phục được?
A. Khai thác và sử dụng quá mức. B. Làm nguyên liệu cho công nghiệp.
C. Quá trình hình thành. D. Tác động đến môi trường.
Câu 69. Vấn đề môi trường ở các nước phát triển gắn với hoạt động nào sau đây?
A. Công nghiệp, nông nghiệp. B. Nông nghiệp, đô thị.
C. Đô thị, công nghiệp. D. Giao thông và dịch vụ.
Câu 70. Nước được coi là tài nguyên không bị hao kiê ̣t do
A. có lượng lớn và phân bố tâ ̣p trung.
B. tự nhiên tạo ra không chịu tác đô ̣ng của con người.
C. con người chỉ sử dụng trong mô ̣t số hoạt đô ̣ng nhất định.
D. có lượng rất lớn đến mức con người không thể sử dụng làm cho chúng cạn kiê ̣t được.
Câu 71. Các nước đang phát triển cần làm gì để giải quyết vấn đề môi trường?
A. Bảo vệ tài nguyên rừng, khai thác tài nguyên khoáng sản hợp lí.
B. Tham gia Hội nghị Thượng đỉnh Trái Đất để cắt giảm lượng khí thải.
C. Chấm dứt chạy đua vũ trang, thực hiện công ước quốc tế về bảo vệ môi trường.
D. Xóa nghèo, thực hiện luật bảo vệ môi trường quốc tế, sử dụng hợp lí tài nguyên.
89
4. Vận dụng cao
Câu 72. Để hạn chế cạn kiệt tài nguyên hoá thạch, thì loài người cần phải làm gì?
A. Ngừng khai thác. B. Tìm nguồn năng lượng mới thay thế.
C. Khai thác hợp lí. D. Đẩy mạnh hoạt động nhập khẩu khoáng sản.
Câu 73. Biện pháp nâng cao chất lượng môi trường sống của xã hội loài người?
A. Cần phải chung tay của từng nước và thế giới.
B. Tăng trưởng kinh tế và góp phần bảo vệ môi trường.
C. Từng nước đề ra các biện pháp để cải thiện môi trường.
D. Hạn chế khai thác tài nguyên và phát triển công nghiệp.
Câu 74. Hoạt động nào sau đây có ý nghĩa thiết thực trong việc bảo vệ môi trường đối với học sinh?
A. Thường xuyên vệ sinh trường, lớp. B. Tham gia các cuộc thi tìm hiểu về môi trường.
C. Tham gia meeting ngày môi trường. D. Tuyên truyền ý nghĩa của việc bảo vệ môi trường.
Câu 75. Hoạt động nào sau đây không đúng với ý nghĩa của việc bảo vệ môi trường?
A. Tham gia meeting ngày môi trường. B. Thực hiện vệ sinh môi trường khi có yêu cầu.
C. Tham gia các cuộc thi tìm hiểu về môi trường. D. Tuyên truyền ý nghĩa của việc bảo vệ môi trường.
Câu 76. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến diện tích rừng ở Việt Nam bị thu hẹp nghiêm trọng?
A. Sự tàn phá của chiến tranh. B. Việc khai thác quá mức.
C. Đẩy mạnh khai khoáng. D. Xây dựng nhiều thủy điện.
Câu 77. Nguyên nhân chính làm cho các nước đang phát triển nghèo đói.
A. do chiến tranh và xung đột triền miên, sức ép dân số.
B. chậm phát triển xã hội, thiếu vốn, môi trường ô nhiễm.
C. sự phát triển kinh tế chậm, môi trường được bảo vệ bền vững.
D. sự phát triển kinh tế chậm, môi trường cạn kiệt, bùng nổ dân số.

90

You might also like