Professional Documents
Culture Documents
I. 기본 어휘
순서 한국어 베트남어
1 만남 Gặp gỡ
2 관계 Quan hệ
3 남편 Chồng
4 아내 Vợ
5 선배 Tiền bối
6 후배 Hậu bối
7 주인 Chủ nhân
8 손님 Khách
9 상사 Cấp trên
10 부하 Cấp dưới
11 방문 Thăm hỏi
12 초대하다 Mời
26 매다 Thắt, buộc
28 걱정 Lo lắng
29 설탕 Đường ăn
30 직원 Nhân viên
32 켜다 Bật
35 크림 Kem
36 닫다 Đóng
38 들어가다 Đi vào
40 명함 Danh thiếp
41 벗다 Cởi ra, bỏ ra
44 씻다 Rửa
45 연락 Liên lạc
II. 기본 문법
1. Cách sử dụng 의
Là tiểu từ thể hiện sự phụ thuộc hoặc sở hữu của danh từ đứng trước nó và danh từ đứng sau
nó
Nghĩa trong tiếng Việt là “của”
Có trường hợp 의 có thể giản lược.
Ví dụ:
오늘은 친구의 생일입니다 (Hôm nay là sinh nhật của bạn tôi).
김 선생님의 가방이 책상 위에 있어요 (Cặp của thầy Kim ở trên bàn).
아버지의 동생은 작은아버지입니다 (Em trai của bố là chú).
Lưu ý:
저의 = 제: của tôi
나의 = 내: của tôi
제 이름은 흐엉입니다. Tên tôi là Hương.
그 사람은 내 동생이에요. Người đó là em của tôi.
제 가족을 소개하겠습니다. Tôi sẽ giới thiệu gia đình tôi.
내 친구의 이름은 유나예요. Tên của bạn tôi là Yuna.
2. Cách dùng (으)ㄹ 때
Nghĩa tiếng Việt là “khi”.
Kết hợp với thân động từ\tính từ để biểu hiện thời điểm xảy ra một sự việc nào đó hoặc thời
điểm tiếp tục một trạng thái nào đó.
Động từ\tính từ kết thúc có phụ âm kết hợp với 을 때.
Động từ\tính từ kết thúc không có phụ âm kết hợp với ㄹ 때.
Ví dụ:
아플 때 이약을 드세요 (Lúc đau hãy uống thuốc này nhé!)
밥을 먹을 때 전화가 왔어요 (Khi ăn cơm thì điện thoại gọi đến).
이 옷을 만들 때 정말 힘들었어요 (Khi làm chiếc áo này thật sự vất vả).
Lưu ý: Thân động từ\tính từ kết thúc bằng ㄹ thì gắn ㄹ 때 và loại bỏ ㄹ của từ gốc.
3. Cách dùng 아/어 주다
Gắn với thân động từ để biểu hiện việc thực hiện một hành vi nào đó cho người khác.
Khi thân động từ kết thúc bằng nguyên âm ㅏ và ㅗ thì thêm -아 주다.
Các trường hợp còn lại thêm -어 주다.
Với động từ có 하다 thì dùng 해 주다.
Ví dụ:
창문을 좀 닫아 주세요. Xin hãy đóng cửa sổ giúp cho.
나는 친구의 가방을 들어 줍니다. Tôi xách túi giúp bạn.
초대해 주셔서 감사합니다. Xin cảm ơn vì (đã) mời.
이것 좀 도와주세요. (Anh) giúp tôi việc này nhé.
A 사진을 찍어 드릴까요? A Tôi chụp ảnh cho anh nhé?
B 네, 부탁합니다. B Vâng, nhờ anh chụp hộ.
지우개 좀 빌려 주시겠어요? Cho tôi mượn cục tẩy một chút nhé?
Lưu ý: Sử dụng 아/어 드리다 thay cho -아/어 주다 trong trường hợp tiếp nhận hành động của
người nào đó ở thứ bậc cao hơn hoặc nhiều tuổi hơn.
III. 연습문제
Đọc đoạn văn dưới đây và chọn phương án đúng sai. Nếu đúng đánh dấu ✓, sai đánh dấu X:
(1)
한국어과 학생 여러분, 이번 금요일 저녁에 김 선생님과 같이 저녁 식사를 합니다. 7 시까지
목향식당으로 와 주세요.
※이만 원을 가져오세요.
1. 금요일에 학생들은 식당에 갈 수 없습니다. (______)
2. 금요일에 식당에 갈 때 돈을 가져오세요. (______)
(2)
학생상담 안내 학생 여러분, 걱정이 있습니 까? 학생 상담소를 방문하세 요. 여러분을 도와
드리겠습 니다.
▶ 어디: 학생 상담소 (101 호)
▶ 언제: 오전 9 시~오후 5 시
1. 학생들은 걱정이 있을 때 상담소를 방문할 수 있습니다. (______)
2. 상담 시간은 여덟 시부터 두 시까지입니다. (______)
3. Viết câu trả lời đúng
(1) 한국에서는 집을 방문할 때 보통 무엇을 가져갑니까?
——————————————————————————
(2) 회사를 방문할 때 어디에서 코트를 벗습니까?
——————————————————————————
(3) 한국에서는 밥을 먹을 때 무엇으로 먹습니까?
——————————————————————————