UNIT 7 : WHAT DO YOU LIKE DOING? HOMEWORK : ( Bài tập về nhà )
(BẠN THÍCH LÀM GÌ?) - Học thuộc từ vựng, công thức –
ví dụ ở trên thật kĩ để cô dò LESSONS 2 : ( BÀI HỌC 2) bài miệng và viết. VOCABULARY : ( Từ vựng ) - Tập viết mỗi từ vựng, công thức-ví dụ ở trên 2 dòng vào vở 1. Hobby : sở thích tập viết số 1 hoặc 2. 2. All : tất cả - Nghe đĩa CD/ tracks 56+57+58 3. Club : câu lạc bộ - Luyện nói lại trang 48+49 sách 4. Let’s + động từ nguyên học nhiều lần. mẫu : Rủ ai cùng làm việc gì đấy - Làm hết unit 7/ sách bài tập. với mình 5. Take photos : chụp hình 6. Ride a bike : đi xe đạp 7. Listen to music : nghe nhạc 8. Draw pictures : vẽ tranh 9. Fly a kite : thả diều ASKING AND ANSWERING QUESTIONS ABOUT HOBBIES:
( CÁCH HỎI VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI SỞ
THÍCH )
ASK : What is your hobby? : Sở thích của bạn là gì?
ANSWER : I like + động từ thêm “ing” : Mình thích………… Examples : (ví dụ )
1. What is your hobby?
→ I like riding a bike. 2. What is your hobby? → I like playing badminton.