Professional Documents
Culture Documents
640067973 Tổng hợp trắc nghiệm lý thuyết CSDL
640067973 Tổng hợp trắc nghiệm lý thuyết CSDL
35.Cho Q(A, B, C, D). Biểu thức điều kiện F nào sai trong các biểu thức dưới đây
và tại sao:
a. A = C, D > 5
b. A = C and D > 5
c. A = C D > 5
d. A = C ; D > 5
36. Cho Q(A, B, C, D). Biểu thức nào đúng sai cú pháp trong các biểu thức đại số
quan hệ dưới đây và tại sao:
a. A=B D > 5:Q
=> Sai do tên quan hệ không để trong dấu ngoặc và dấu and đã bị quay
ngược .
b. A=B D > 5(Q)
=> Sai vì dấu and đã bị quay ngược .
37. Cho SV(MaSV, Hoten, Ngaysinh, khoa, DiemTB).
Biểu thức khoa = ‘CNTT’ DiemTB >=8(SV) thực hiện việc gì?
=> Chọn các sinh viên ngành CNTT có điểm trung bình lớn hơn hoặc bằng 8
38. Phép chiếu là phép toán gì?
=> Lấy các cột được chiếu trong bảng input. Bảng kết quả có các dòng giống như bảng input
nhưng chỉ lấy các dòng khác nhau.
39. Cú pháp của phép chiếu như thế nào?
40. Cho Q(A: string, B: string, C: int, D: int). Biểu thức nào dưới đây sai và tại sao
a. A B, C>5(Q) => C>5 không phải thuộc tính và phép chiếu A và B sai dấu ,
phải thay bằng dấu “,”
b. A,B,sum(C)(Q) => sum(C) thuộc hàm gộp , không phải thuộc tính
c. A, B, C* 5(Q) => C*5 thuộc hàm gộp , không phải thuộc tính
d.
41. Cho Q(A: string, B: string, C: int, D: int). Biểu thức nào dưới đây sai và tại sao
a. A,B,D (A, B, C(Q)) => Phép chọn sai dấu and
b. A=B,D >5(A, B, C(Q)) => Đúng
c. (A, B, C(Q)) => phép chọn sai dấu and
A=B and D >5
42. Cho Q(A: string, B: string, C: int, D: int). Biểu thức nào dưới đây sai và tại sao
a. A, B, CA=B and D >5(Q) => Thiếu dấu ngoặc , phép chọn sai dấu and
b. A, B, C(A=B and D >5(Q) => Phép chọn sai dấu and
c. A and B and C(A=B and D >5(Q) => Phép chiếu sai kí hiệu and , đúng là ‘,’ , phép chọn sai
dấu and
43. Cho Q(A: string, B: string, C: int, D: int). Biểu thức A=B,D >5A, B, C(Q) sai vì sao
=> phép chọn sai dấu and và thiếu dấu ngoặc trong phép chọn .
44. Cho Q(A: string, B: string, C: int, D: int). Biểu thức nào dưới đây thực hiện đúng yêu cầu:
Lập 1 danh sách có 3 cột A, B, D và có các dòng thỏa C = D.
a. C=D (Q)
b. C=D (A,C,D(Q))
c. A,B,D(C = D(Q))
d. C = D(A,B,C,D(Q))
45. Cho Q(A: string, B: string, C: int, D: int). Hãy cho biết phát biểu nào dưới đây sai và tại sao
a. C=D (A,B,C,D(Q)) cho kết quả giống như C = D(Q) => Đúng
b. C=D (A,B,C,D(Q)) cho kết quả giống như C = D(A,C,D(Q)) =>Vế phải phép chiếu
thiếu B
c. C = D(A,B,C,D(Q)) cho kết quả giống như A,B,D(C = D(Q)) => Sai
46. Biểu thức nào dưới đây thực hiện đổi tên quan hệ Q thành R
a. FQ(R)
b. (Q)
R
c. (R)
Q
d. FR(Q)
47. Phát biểu nào dưới đây sai
a. Phép đổi tên tạo ra một quan hệ mới với tên mới từ quan hệ input
b. Có thể vừa đổi tên quan hệ vừa đổi tên thuộc tính của quan hệ input
c. Khi thực hiện đổi tên xong ta không còn sử dụng được quan hệ input với tên cũ
d. Cả 3 câu trên đều đúng
48. Cho Q(A, B, C, D) và biểu thức R(A, B, E, D)(Q). Phát biểu nào dưới đây đúng
a. Biểu thức thực hiện đổi tên quan hệ Q thành R và giữ nguyên tên thuộc tính
b. Biểu thức thực hiện đổi tên thuộc tính C thành E và giữ nguyên tên quan hệ
c. Biểu thức thực hiện đổi tên quan hệ Q thành R và đổi tên thuộc tính C thành E
d. Cả 3 câu trên đều sai
49. Hàm gộp bao gồm
a. Các hàm sum, max, min, avg, count
b. Các hàm sum, max, min, avg, count, sort
c. Các hàm sum, max, min, avg, count, find
d. Các hàm sum, max, min, avg, count, sqrt
50. Biểu thức nào dưới đây đúng
a. F ham(thuộc_tính) (Quan hệ)
b. Thuộc_tính_gom_nhóm F ham(thuộc_tính) (Quan hệ)
F
c. Thuộc_tính_gom_nhóm ham(thuộc_tính) as tên_mới(Quan hệ)
d. Cả 3 câu trên đều đúng
51. Hàm gộp là
a. Hàm nhận vào 1 tập các giá trị và trả về 1 giá trị
b. Hàm nhận vào 1 tập các giá trị và trả về 1 tập các giá trị
c. Hàm nhận vào 1 giá trị và trả về 1 tập các giá trị
d. Hàm nhận vào 1 giá trị và trả về 1 giá trị
52. Phát biểu nào dưới đây đúng
a. Có thể sử dụng nhiều hàm gộp trong 1 biểu thức tính hàm gộp
b. Chỉ đươc phép sử dụng 1 hàm gộp 1 biểu thức tính hàm gộp
c. Không được dùng hàm gộp kết hợp với thuộc tính gom nhóm
d. Cả 3 câu trên đều sai
53. Cho Q(A: string, B: string, C: int, D: int). Biểu thức AFsum(C) Tong(Q) cho kết quả là gì?
A Sum(C)
54. Cho Q(A: string, B: string, C: int, D: int). Biểu thức nào dưới đây đúng
a. A,B F sum(A) Tong (Q)
b. A,B F sum(D) Tong1, sum(C) (Q)
c. Fsum(A) as Tong(Q)
d. Cả 3 câu trên đều đúng
55. F Trong biểu thức tính hàm gộp được đọc là
a. Upper F
b. Lower F
c. Script F
d. Cả 3 đều sai
56. Cho SV(Hoten: string, Khoa: string, Hocbong: int, DiemTB: int). Biểu thức nào dưới đây
thực hiện đếm số SV khoa CNTT
a. Khoa = ‘CNTT’ Khoa( F count(*) (SV))
b. F count(*) (Khoa = ‘CNTT’(SV))
c.
Khoa = ‘CNTT’(KhoaFcount(Hoten)(SV))
c.
A = 5(Q1) Q2
c.
A = 5(Q1) C = ‘cc’(Q2)
c.
A = 5(Q1) - C = ‘cc’(Q2)
71. Cho Q1(A: int, B: int, C:String) và Q2(A: int, B: int, C:String). Biểu thức nào dưới đây
đúng
a. A=5 (Q1) x Q2
b. A,B(Q1) x A,B(Q2)
c.
A = 5(Q1) x C = ‘cc’(Q2)
74. Cho Q1(A, B, C) và Q2(A, B, D). Biểu thức nào dưới đây cho kết quả giống với kết quả
của biểu thức A, B(Q1) – (A, B(Q1) A, B(Q2)).
a. A, B(Q1) - A, B(Q2)
b. A, B(Q1) (A, B(Q1) - A, B(Q2))
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b sai
75. Cho R(A1, A2, ..., An), S(B1, B2, ..., Bm). Phát biểu nào dưới đây đúng
a. Phép kết R và S theo điều kiện được viết theo cú pháp: R |X| S
b. Điều kiện trong phép kết R và S theo điều kiện có dạng R.A S.B với là toán tử so
sánh trong đó R.A và S.B phải có cùng miền giá trị.
c. Cả a và b đều sai
d. Cả a và b đều đúng
76. Thực hiện phép kết theo điều kiện giữa 2 quan hệ Q1 và Q2 tương đương với
a. Thực hiện phép tích đề-các giữa Q1 và Q2, sau đó thực hiện phép chọn theo điều kiện
trong quan hệ kết quả ở bước trước
b. Thực hiện phép chọn theo điều kiện trong Q1 và Q2, sau đó thực hiện phép tích đề-các
c. Cả a và b đều sai
d. Cả a và b đều đúng
77. Cho Q1(A, B, C) và Q2(A, E, D). Biểu thức nào dưới đây tương đương với biểu thức
Q1 |X|Q1.A > Q2.A Q2
a. Q1.A > Q2.A (Q1 x Q2)
b. Q1.A > Q2.A (Q1 Q2)
c. Q1.A > Q2.A (Q1 Q2)
d. Cả 3 câu trên đều sai
78. Cho Q1(A, B, C) và Q2(A, E, D). Biểu thức nào dưới đây tương đương với biểu thức
Q1 |X|Q1.A > Q2.A Q2
a. Q1.A > Q2.A (Q1) x Q1.A > Q2.A (Q2)
b. Q1.A > Q2.A (Q1) Q1.A > Q2.A (Q2)
c.
Q1.A > Q2.A (Q1) Q1.A > Q2.A (Q2)
83. Cho Q1(A, B, C) và Q2(A, E, D). Biểu thức nào dưới đây cho kết quả giống như kết quả
của biểu thức Q1 |X| Q2
a. Q1 |X|Q1.A = Q2.A Q2
b. Q1.A,B,C,E,D(Q1 |X|Q1.A = Q2.A Q2)
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
84. Cho Q1(A, B) và Q2(C, E, D). Giả sử A và C có cùng miền giá trị. Biểu thức nào dưới
đây đúng
a. Q1 |X| Q2
b. Q1 |X|A=C Q2
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
85. Cho Q1(A, B, C) và Q2(A, B, D). Biểu thức nào dưới đây đúng
a. Q1 |X| Q2
b. Q1 |X|Q1.A > Q2. A Q2
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
86. Cho Q1(A, B, C) và Q2(A, B, D). Biểu thức nào dưới đây cho kết quả giống như kết quả
của biểu thức Q1 |X| Q2
a. Q1 |X| Q2, với : Q1.A=Q2.A Q1.B = Q2.B
b. A,B,C,D(Q1 |X| Q2), với : Q1.A=Q2.A Q1.B = Q2.B
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
87. Cho Q1(A, B) và Q2(D, E), Q3(B, D). Biểu thức nào dưới đây đúng
a. Q1 |X| Q2 |X| Q3
b. Q1 |X| (Q2 |X| Q3)
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
88. Cho Q1(A: int, B: string, C: int) và Q2(A:int, B: string, D:int) và biểu thức
BFcount(A) as M(Q1) |X| Q2. Hãy cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng
a. Biểu thức trên sai vì A có kiểu int không dùng với hàm count() được
b. Biểu thức trên sai vì không thực hiện phép |X| được
c. Biểu thức trên thực hiện phép kết tự nhiên trên 2 thuộc tính A và B trong Q1 và Q2
d. Cả 3 phát biểu trên đều sai
89. Cho SV(MaSV: string, Hoten: string, ĐiemTB: int) và DKY(MaSV:string, MaMH:
string). Biểu thức nào dưới đây thực hiện đếm số môn học SV tên ‘Nguyen Van A’ đã đăng ký.
a. ( Fcount(MaMH) as SL(DKY) |X| SV)
Hoten=’NguyenVan A’ MaSV
a. Phép kết ngoài có 3 loại là kết ngoài bên trái, kết ngoài bên phải và kết ngoài đầy đủ
b. Kết quả của phép kết ngoài là một quan hệ mới có số thuộc tính tương tự như kết quả của
phép kết nội
c. Số bộ trong quan hệ kết quả của phép kết ngoài số bộ trong quan hệ kết quả của phép
kết nội
d. Cả 3 câu trên đều đúng
92. Cho Q1(A, B, C) và Q2(A, D, E). Biểu thức Q1 Q2 sẽ cho kết quả là một quan hệ
mới có số bộ:
a. Tương tự như số bộ trong quan hệ kết quả của Q1 |X| Q2
b. Bao gồm các bộ của Q1 |X| Q2 và các bộ của Q1 không kết được với Q2, các thuộc tính
thuộc Q2 trong các bộ này được gán giá trị null
c. Bao gồm tất cả các bộ của Q1và các thuộc tính thuộc Q2 trong các bộ này được gán giá
trị null
d. Cả 3 câu trên đều đúng
93. Cho Q1(A, B, C) và Q2(A, D, E). Biểu thức Q1 Q2 sẽ cho kết quả là một quan hệ
mới có các thuộc tính nào?
94. Cho Q1(A, B, C) và Q2(A, D, E). Biểu thức Q1 Q2 sẽ cho kết quả là một quan hệ
mới có các bộ như thế nào?
95. Cho Q1(A, B, C) và Q2(A, D, E). Biểu thức Q1 Q2 sẽ cho kết quả là một quan hệ
mới có các thuộc tính nào?
96. Cho Q1(A, B, C) và Q2(A, D, E). Biểu thức Q1 Q2 sẽ cho kết quả là một quan hệ
mới có các bộ như thế nào?
97. Cho Q1(A, B, C) và Q2(A, D, E). Biểu thức Q1 Q2 sẽ cho kết quả là một quan hệ
mới có các thuộc tính:
a. Q1.A, B, C, Q2.A, D, E
b. Q1.A, Q1.B, Q1.C, Q2.A, Q2.D, Q2.E
c. A, B, C, D, E
d. Cả 3 câu trên đều sai
98. Cho Q1(A, B, C) và Q2(A, D, E). Biểu thức Q1 |X| Q2 sẽ cho kết quả là một quan hệ mới
gồm các thuộc tính nào?:
99. Cho Q1(A: int, B: int, C:string) và Q2(A:int, D:int, E: int). Biểu thức Q1 |X|Q1.A > Q2.A Q2
sẽ cho kết quả là một quan hệ mới có các thuộc tính nào?
100. Cho Q1(A: int, B: int, C:string) và Q2(A:int, D:int, E: int). Biểu thức Q1 |X| Q2 sẽ cho
kết quả là một quan hệ mới có bộ thỏa điều kiện gì?
101. Cho SV(MaSV, Hoten) và Dangky(MASV, MaMH).
Biểu thức MaSV(MaMH = null(SV Dangky)) cho kết quả tương đương với kết quả của biểu
thức:
a. (SV) - MaSV(SV)
MaSV
b.
MaSV(MaMH = null(MaSV(SV) Dangky))
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Câu hỏi ôn tập chương 4
102. Ngôn ngữ SQL là ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (structured query language )
103. Thứ tự viết các mệnh đề trong câu SQL?
SELECT-> FROM -> WHERE-> GROUP BY-> HAVING -> ORDER BY
104. Thứ tự thực hiện các mệnh đề trong câu SQL?
FROM -> WHERE -> GROUP BY -> HAVING ->SELECT-> ORDER BY
105. Cho Q(A, B, C). Viết câu truy vấn tương đương với biểu thức đại số quan hệ A,B(Q)
Đáp án : SELECT A, B FROM Q
106. Cho Q(A, B, C, D). Dấu * ở mệnh đề Select trong câu truy vấn SELECT * FROM Q có
nghĩa là gì?
Đáp án : ALL
107. Cho Q(A: int, B: int, C: int). Viết 2 câu truy vấn tương đương với biểu thức đại số quan
hệ A,B,C(A>B(Q))
Đáp án :
Select * From Q Where A > B
Select A,B,C From Q where A>B
108. Cho Q(A: int, B: int, C: int). Tìm các chỗ sai trong câu truy vấn SELECT A.Q FROM Q
WHERE A.Q > ‘5’
Đáp án : A.Q phải là Q.A hoặc A . và nó là int nên phải là > 5 .
109. Cho SV(MaSV: string, Hoten: string, MaKh:string, DiemTB:real). Câu truy vấn nào dưới
đây thực hiện lập danh sách SV thuộc Khoa có MaKh là ‘50’ và có điểm tb > 8:
a. SELECT MaSV, Hoten FROM SV WHERE MaKh = 50, DiemTB >8
b. SELECT MaSV, Hoten FROM SV WHERE MaKh = ‘50’, DiemTB >8
c. SELECT MaSV, Hoten FROM SV WHERE MaKh = ‘50’ DiemTB >8
d. SELECT MaSV, Hoten FROM SV WHERE MaKh = ‘50’ and DiemTB >8
110. Cho SV(MaSV: string, Hoten: string, MaKh:string, DiemTB:real). Câu truy vấn nào dưới
đây đúng:
a. SELECT MaSV, Hoten FROM SV WHERE MaKh = 50, DiemTB >8
b. SELECT MaSV.SV, Hoten.SV FROM SV WHERE DiemTB >8
c. SELECT SV.MaSV, SV.Hoten FROM SV WHERE DiemTB >8
d. Cả 3 câu trên đều sai
111. Cho NV(MaNV: string, Hoten: string, Luong: Real, MaPB:string). Câu SQL nào dưới
đây đúng:
a. SELECT MaNV, Hoten, Luong * 2 From NV WHERE MAPB = ‘50’
b. SELECT MaNV, Hoten, Luong * 2 Thuong From NV WHERE MAPB = ‘50’
c. SELECT MaNV, Hoten, Luong * 2 as Thuong Form NV WHERE MAPB = ‘50’
d. Cả 3 câu trên đều đúng
112. Cho NV(MaNV: string, Hoten: string, Luong: Real, MaPB:string). Hãy cho biết kết quả
của câu truy vấn: SELECT MaNV, Hoten, Luong * 2 as Thuong FROM NV
MaNV Hoten Thuong
113. Từ khóa AS trong câu truy vấn SELECT MaNV, Hoten, Luong * 2 as Thuong FROM
NV dùng để làm gì?
Gán Luong*2 = Thuong
114. Cho NhanVien(MaNV: string, Hoten: string, Luong: Real). câu truy vấn dưới thực hiện
việc gì: SELECT NV.MaNV, NV.Hoten, NV.Luong FROM NhanVien as NV WHERE Luong
>1000
Chọn các nhân viên có luong>1000
115. Từ khóa AS trong câu truy vấn SELECT MaNV, Hoten, Luong FROM NhanVien as NV
dùng để làm gì?
Dùng để đặt bí danh cho NhanVien là NV
116. bí danh của thuộc tính được đặt ở mệnh đề SELECT có được dùng ở các mệnh đề khác
không? Tại sao?
Không vì theo thứ tự thực hiện select ở phía sau from, where, group by và having nên không
thể sử dụng các bí danh đặt ở select cho các mệnh đề khác được
120. Cho Q(A: nvarchar(4), B: int). câu SQL SELECT * FROM Q WHERE A like ‘%a% thực
hiện việc gì?
Tìm kiếm những bộ có kí tự ‘a’ trong thuộc tính A ở bảng Q
121. Cho Q(A: varchar(4), B: int). Câu SQL SELECT * FROM Q WHERE A like ‘_a% thực
hiện việc gì?
122. Cho Q(A: varchar(4), B: int). Viết câu SQL tương đương với câu
SELECT * FROM Q WHERE B Between 10 and 20
Đáp án : B>= 10 ^ b<=20(Q)
SELECT * FROM Q WHERE B >= 10 AND b <= 20
129. Phát biểu nào dưới đây đúng khi câu SQL có sử dụng mệnh đề GROUP BY
a. Các thuộc tính có trong mệnh đề SELECT phải có trong mệnh đề GROUP BY hoặc trong
hàm gộp
b. Thuộc tính có trong mệnh đề GROUP BY có thể không có trong mệnh đề SELECT
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
133. Cho Q(A: varchar(10), B: int, C: varchar(4)). Chỉ những chỗ sai của câu SQL:
SELECT A, count(b) as v FROM Q.A GROUP BY C HAVING v > 2;
134. Cho NV(MaNV: varchar(10), Luong: int, MaPB: varchar(4)). Chỉ những chỗ sai của câu
SQL: SELECT MaPB, count(MaNV) as sonv FROM NV n WHERE sonv > 2;
137. Cho Q(A, B, C). Viết câu SQL cho kết quả tương đương với câu
SELECT * FROM Q ORDER BY A DESC, C
140. Cho Q1(A: int, B: int) và Q2(C: int, D: int). Câu SQL nào dưới đây đúng
a. SELECT A, C FROM Q1 JOIN Q2 ON A = C;
b. SELECT A, C FROM Q1 INNER JOIN Q2 ON A = C;
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
141. Cho Q1(A: int, B: int) và Q2(C: int, D: int). Câu SQL nào dưới đây đúng
a. SELECT A, C FROM Q1 LEFT JOIN Q2 ON A = C;
b. SELECT A, C FROM Q1 LEFT OUTER JOIN Q2 ON A = C;
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
142. Cho Q1(A: int, B: int) và Q2(C: int, D: int). Câu SQL
SELECT * FROM Q1 FULL JOIN Q2 ON A = C; thực hiện việc gì?
143. Cho Q1(A: int, B: int) và Q2(C: int, D: int). Câu SQL
SELECT * FROM Q1 FULL OUTER JOIN Q2 ON A = C; tương đương với
a. SELECT * FROM Q1 JOIN Q2 ON A = C;
b. SELECT * FROM Q1 FULL JOIN Q2 ON A = C
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
144. Cho Q1(A: int, B: int) và Q2(C: int, D: char(5)). Câu SQL
SELECT * FROM Q1 OUTER JOIN Q2 A = C WHERE D = null; sai ở những chỗ nào?
146. Cho SV(MaSV, Hoten) và Dangky(MaSV, MaMH). Câu SQL nào ở dưới tương đương
với câu truy vấn (SELECT MaSV FROM SV) EXCEPT (SELECT MaSV FROM Dangky)
a. SELECT SV.MaSV FROM SV LEFT JOIN Dangky ON SV.MaSV = Dangky.MaSV
b. SELECT SV.MaSV FROM SV LEFT JOIN Dangky ON SV.MaSV = Dangky.MaSV
WHERE Dangky.MaMH IS NULL
c. SELECT SV.MaSV FROM SV LEFT JOIN Dangky ON SV.MaSV = Dangky.MaSV
WHERE Dangky.MaMH = NULL
d. Cả 3 câu trên đều đúng
147. Cho SV(MaSV, Hoten) và Dangky(MaSV, MaMH). Câu SQL nào ở dưới tương đương
với câu truy vấn (SELECT MaSV FROM SV) EXCEPT (SELECT MaSV FROM Dangky)
a. SELECT SV.MaSV FROM SV LEFT JOIN Dangky ON SV.MaSV = Dangky.MaSV
WHERE Dangky.MaMH IS NULL
b. SELECT s.MaSV FROM SV s LEFT JOIN Dangky d ON s.MaSV = d.MaSV WHERE
Dangky.MaMH IS NULL
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
148. Cho SV(MaSV, Hoten) và Dangky(MaSV, MaMH). Chỉ những chỗ sai trong câu SQL
SELECT MaSV FROM SV OUTER JOIN Dangky ON SV.MaSV = Dangky.MaSV WHERE
Dangky.MaMH = NULL;
149. Cho SV(MaSV, Hoten) và Dangky(MaSV, MaMH). Câu SQL nào ở dưới cho kết quả
tương đương với câu truy vấn (SELECT MaSV FROM SV) INTERSECT (SELECT MaSV
FROM Dangky)
a. SELECT MaSV FROM Dangky
b. (SELECT MaSV FROM SV) EXCEPT (SELECT MaSV FROM Dangky)
c. SELECT MaSV FROM SV
d. Cả 3 đều đúng
151. Cho SV(MaSV, Hoten) và Dangky(MaSV, MaMH). Câu SQL dưới thực hiện việc gì
(SELECT MaSV FROM SV) UNION (SELECT MaSV FROM Dangky)
154. Cho SV(MaSV, Hoten) và Dangky(MaSV, MaMH). Câu SQL tương đương với câu:
SELECT MaSV FROM SV WHERE MaSV NOT IN (SELECT MaSV FROM Dangky)
155. Cho NV(MaNV, Hoten, Luong). Câu SQL
SELECT * FROM NV WHERE Luong > (SELECT AVG(Luong) FROM NV); thực hiện
việc gì?
a. Liệt kê danh sách NV có lương cao nhất
b. Liệt kê danh sách NV có lương lớn hơn mức lương trung bình
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
156. Cho NV(MaNV, Hoten, Luong). Câu SQL nào dưới đây tương đương với
SELECT * FROM NV WHERE Luong > (SELECT AVG(Luong) FROM NV);
a. SELECT * FROM NV, (SELECT AVG(Luong) as ltb FROM NV) Q WHERE Luong >
LTB
b. SELECT * FROM NV HAVING Luong > (SELECT AVG(Luong) FROM NV)
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
159. Cho NV(MaNV, Hoten, Luong). Câu SQL nào dưới đây tương đương với
SELECT * FROM NV WHERE Luong >= all (SELECT Luong FROM NV)
a. SELECT * FROM NV WHERE Luong >= any (SELECT Luong FROM NV);
b. SELECT * FROM NV WHERE Luong = (SELECT max(Luong) FROM NV)
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
-Tập thực thể (Entity set): Tập các thực thể cùng loại và có chung các thuộc tính.
VD: tập sinh viên của trường đại học, tập các nhân viên của công ty,.
Ký hiệu:
-Mối quan hệ (Relationship): Chỉ sự kết hợp hay tác động giữa các thực thể với nhau
VD: sinh viên đang kí môn học mô tả hành động đăng ký của thực thể sinh viên
với thực thể môn học
164. Trình bày các dạng ký hiệu của tập thực thể, thuộc tính, mối quan hệ. Cho ví dụ
-Ký hiệu thuộc tính: Hoten
165. Định nghĩa mối quan hệ nhị phân, mối quan hệ đa phân. Cho ví dụ
-Mối quan hệ nhị phân là mối quan hệ giữa hai thực thể
VD:
Sinhvien Dangky Monhoc
-Mối quan hệ giữa nhiều tập thực thể (từ 3 trở lên) được gọi là mối quan hệ đa phân
VD:
166. Mối quan hệ đệ quy là gì
-Mối quan hệ đệ quy là mối quan hệ giữa các thực thể trong cùng một tập thực thể. Cần
ghi rõ vai trò ở mỗi nhánh của mối quan hệ
167. Phân loại thuộc tính và cho ví dụ cho từng loại
-Thuộc tính khóa: là thuộc tính nằm trong khóa của tập thực thể
VD:
MaNV
-Đơn (nguyên tố): Không thể chia nhỏ được
VD: Luong Nhanvien
-Hỗn hợp: có thể được chia thành những phần nhỏ hơn
VD:
Hoten Nhanvien
-Đa trị: một thực thể có thể có nhiều giá trị cho thuộc tính đó
VD:
So dd Nhanvien
-Thuộc tính dẫn xuất: giá trị được tính từ các thuộc tính khác
VD:
Tuoi Nhanvien
168. Trình bày khái niệm lượng số (cardinality) của mối quan hệ nhị phân.
-Số thực thể của 1 tập thực thể có thể kết hợp với 1 thực thể của tập thực thể khác
169. Các cách khác nhau biểu diễn lương số trong ERD
-Cách 1: (0,1) (1,1)
1-1:
NHANVIEN Quanly PHONGBAN
(1,1) (1,n)
1-nhiều:
NHANVIEN Thuoc PHONGBAN
n 1
n m
Nhiều- nhiều: NHANVIEN Thamgia DUAN
170. Giải thích ngữ nghĩa của các mối kết hợp trong các biểu đồ dưới đây
(0,n) (0,m)
a. A AB B
Tập thực thể A có thể không mối quan hệ AB với tập thực thể B nào cả or có thể
có nhiều mối quan hệ AB với tập thực thể B
Tập thực thể B có thể không mối quan hệ AB với tập thực thể A nào cả or có thể
có nhiều mối quan hệ AB với tập thực thể A
Tập thực thể A tối thiểu không và tối đa n mối quan hệ AB với tập thực thể B
Tập thực thể B tối thiểu không và tối đa m mối quan hệ AB với tập thực thể A
b. (1,n) (0,m)
A AB B
Tập thực thể A có thể có 1 mối quan hệ AB với tập thực thể B or có thể có nhiều
mối quan hệ AB với tập thực thể B
Tập thực thể B có thể không mối quan hệ AB với tập thực thể A nào cả or có thể
có nhiều mối quan hệ AB với tập thực thể A
Tập thực thể A tối thiểu 1 và tối đa n mối quan hệ AB với tập thực thể B
Tập thực thể B tối thiểu 0 và tối đa m mối quan hệ AB với tập thực thể A
c. (0,n) (1,m)
A AB B
Tập thực thể A có thể không mối quan hệ AB với tập thực thể B nào cả or có thể
có nhiều mối quan hệ AB với tập thực thể B
Tập thực thể B có thể có 1 mối quan hệ AB với tập thực thể A or có thể nhiều
mối quan hệ AB với tập thực thể A
Tập thực thể A tối thiểu 0 và tối đa n mối quan hệ AB với tập thực thể B
Tập thực thể B tối thiểu 1 và tối đa m mối quan hệ AB với tập thực thể A
d.
(0,1) (0,1)
A AB B
Tập thực thể A có thể không mối quan hệ AB với tập thực thể B nào cả or có thể
có 1 mối quan hệ AB với tập thực thể B
Tập thực thể B có thể có không mối quan hệ AB với tập thực thể A nào cả or có
thể có 1 mối quan hệ AB với tập thực thể A
Tập thực thể A tối thiểu 0 và tối đa 1 mối quan hệ AB với tập thực thể B
Tập thực thể B tối thiểu 0 và tối đa 1 mối quan hệ AB với tập thực thể A
(1,1) (1,1)
e. A AB B
Tập thực thể A có thể 1 mối quan hệ AB với tập thực thể B
Tập thực thể B có thể có 1 mối quan hệ AB với tập thực thể A
Tập thực thể A tối thiểu 1 và tối đa 1 mối quan hệ AB với tập thực thể B
Tập thực thể B tối thiểu 1 và tối đa 1 mối quan hệ AB với tập thực thể A
(1,1) (0,1)
f. A AB B
Tập thực thể A có thể 1 mối quan hệ AB với tập thực thể B nào cả
Tập thực thể B có thể có không mối quan hệ AB với tập thực thể A nào cả or có
thể có 1 mối quan hệ AB với tập thực thể A
Tập thực thể A tối thiểu 1 và tối đa 1 mối quan hệ AB với tập thực thể B
Tập thực thể B tối thiểu 0 và tối đa 1 mối quan hệ AB với tập thực thể A
(1,1) (1,n)
g. A AB B
Tập thực thể A có thể 1 mối quan hệ AB với tập thực thể B
Tập thực thể B có thể có 1 mối quan hệ AB với tập thực thể A or có thể có 1 mối
quan hệ AB với tập thực thể A
Tập thực thể A tối thiểu 1 và tối đa 1 mối quan hệ AB với tập thực thể B
Tập thực thể B tối thiểu 0 và tối đa n mối quan hệ AB với tập thực thể A
m n
A AB B
h.
Tập thực thể A có thể không mối quan hệ AB với tập thực thể B nào cả or có thể
có nhiều mối quan hệ AB với tập thực thể B
Tập thực thể B có thể không mối quan hệ AB với tập thực thể A nào cả or có thể
có nhiều mối quan hệ AB với tập thực thể A
Tập thực thể A tối thiểu không và tối đa n mối quan hệ AB với tập thực thể B
Tập thực thể B tối thiểu không và tối đa m mối quan hệ AB với tập thực thể A
n m
i. A AB B
Tập thực thể A có thể có 1 mối quan hệ AB với tập thực thể B or có thể có nhiều
mối quan hệ AB với tập thực thể B
Tập thực thể B có thể không mối quan hệ AB với tập thực thể A nào cả or có thể
có nhiều mối quan hệ AB với tập thực thể A
Tập thực thể A tối thiểu 1 và tối đa n mối quan hệ AB với tập thực thể B
Tập thực thể B tối thiểu 0 và tối đa m mối quan hệ AB với tập thực thể A
j. n m
A AB B
Tập thực thể A có thể không mối quan hệ AB với tập thực thể B nào cả or có thể
có nhiều mối quan hệ AB với tập thực thể B
Tập thực thể B có thể có 1 mối quan hệ AB với tập thực thể A or có thể nhiều
mối quan hệ AB với tập thực thể A
Tập thực thể A tối thiểu 0 và tối đa n mối quan hệ AB với tập thực thể B
Tập thực thể B tối thiểu 1 và tối đa m mối quan hệ AB với tập thực thể A
1 1
k. A AB B
Tập thực thể A có thể không mối quan hệ AB với tập thực thể B nào cả or có thể
có 1 mối quan hệ AB với tập thực thể B
Tập thực thể B có thể có không mối quan hệ AB với tập thực thể A nào cả or có
thể có 1 mối quan hệ AB với tập thực thể A
Tập thực thể A tối thiểu 0 và tối đa 1 mối quan hệ AB với tập thực thể B
Tập thực thể B tối thiểu 0 và tối đa 1 mối quan hệ AB với tập thực thể A
l. 1 1
A AB B
Tập thực thể A có thể 1 mối quan hệ AB với tập thực thể B nào cả
Tập thực thể B có thể có không mối quan hệ AB với tập thực thể A nào cả or có
thể có 1 mối quan hệ AB với tập thực thể A
Tập thực thể A tối thiểu 1 và tối đa 1 mối quan hệ AB với tập thực thể B
Tập thực thể B tối thiểu 0 và tối đa 1 mối quan hệ AB với tập thực thể A
1 1
m. A AB B
Tập thực thể A có thể 1 mối quan hệ AB với tập thực thể B
Tập thực thể B có thể có 1 mối quan hệ AB với tập thực thể A
Tập thực thể A tối thiểu 1 và tối đa 1 mối quan hệ AB với tập thực thể B
Tập thực thể B tối thiểu 1 và tối đa 1 mối quan hệ AB với tập thực thể A
n. 1 n
A AB B
Tập thực thể A có thể 1 mối quan hệ AB với tập thực thể B
Tập thực thể B có thể có 1 mối quan hệ AB với tập thực thể A or có thể có nhiều
mối quan hệ AB với tập thực thể A
Tập thực thể A tối thiểu 1 và tối đa 1 mối quan hệ AB với tập thực thể B
Tập thực thể B tối thiểu 1 và tối đa n mối quan hệ AB với tập thực thể A
1 n
o. A AB B
Tập thực thể A có thể không có mối quan hệ AB với tập thực thể B or có thể có 1
mối quan hệ AB với tập thực thể B
Tập thực thể B có thể có 1 mối quan hệ AB với tập thực thể A or có thể có nhiều
mối quan hệ AB với tập thực thể A
Tập thực thể A tối thiểu 0 và tối đa 1 mối quan hệ AB với tập thực thể B
Tập thực thể B tối thiểu 1 và tối đa n mối quan hệ AB với tập thực thể A
171. Tập thực thể B là tập thực thể yếu là gì? Ký hiệu?
-Tập thực thể yếu là thực thể phụ thuộc vào một thực thể khác (thực thể mạnh)
-Ký hiệu là hình thoi nét đôi
175. Trình bày các loại ràng buộc Disjointness/ Overlapping, Total/Partial. Ký hiệu?
-Disjointness: một thực thể ở lớp cha chỉ thuộc về nhiều nhất 1 lớp con. Ký hiệu bằng
chữ d trong vòng tròn
-Overlapping: một thực thể ở lớp cha có thể thuộc về nhiều hơn 1 lớp con. Ký hiệu bằng
chữ o trong vòng tròn
-Total: mọi thực thể trong lớp cha phải thuộc về ít nhất 1 lớp con. Ký hiệu bằng đường
đôi nối lớp cha với vòng tròn
-Paritial: cho phép một thực thể ở lớp cha không thuộc về bất kì một lớp con nào. Ký
hiệu bằng đường đơn nối lớp cha với vòng tròn
B
176. Giải thích ngữ nghĩa của biểu đồ A
Ta có tập thực thể A là lớp cha, còn tập thực thể B và C là các lớp
C
con, chữ o ở trong vòng tròn có nghĩa overlapping có nghĩa là 1 A có thể sáng là B và
chiều là C, lớp cha có thể đồng thời thuộc hai lớp con
Ở đây ta thấy có đường đôi nghĩa là trong tập thể A phải có tập thực thể B hoặc tập thực
thể C
B
177. Giải thích ngữ nghĩa của biểu đồ
A
Ta có tập thực thể A là lớp cha, còn tập thực thể B và C là các lớp
C
con, chữ o ở trong vòng tròn có nghĩa overlapping có nghĩa là 1 A có thể sáng là B và
chiều là C, lớp cha có thể đồng thời thuộc hai lớp con
Ở đây ta thấy có đường đôi nghĩa là trong tập thể A phải có tập thực thể B hoặc tập thực
thể C
B
178. Giải thích ngữ nghĩa của biểu đồ A
Ta có tập thực thể A là lớp cha, còn tập thực thể B và C là các lớp
C
con, chữ o ở trong vòng tròn có nghĩa overlapping có nghĩa là 1 A có thể sáng là B và
chiều là C, lớp cha có thể đồng thời thuộc hai lớp con
Ở đây ta thấy có đường đôi nghĩa là trong tập thể A phải có tập thực thể B hoặc tập thực
thể C
179. Giải thích ngữ nghĩa của biểu đồ
Ta có tập thực thể A là lớp cha, còn tập thực thể B và C là các lớp
con, chữ o ở trong vòng tròn có nghĩa overlapping có nghĩa là 1 A có thể sáng là B và
chiều là C, lớp cha có thể đồng thời thuộc hai lớp con
Ở đây ta thấy có đường đôi nghĩa là trong tập thể A phải có tập thực thể B hoặc tập thực thể
C
B
A
D C
182. Ánh xạ tập thực thể A như hình bên sang lược đồ quan hệ D
E
A(B, D, E ,F) B A C F
183. Ánh xạ tập thực thể B như hình bên sang lược đồ quan hệ:
A1 D
A(A1)
B(A1, C1, D) A AB B C1
184. Ánh xạ tập thực thể A như hình bên sang lược đồ quan hệ: D
A( B, D) B A C
C’(B,C)
185. Ánh xạ mối quan hệ AB như hình bên sang lược đồ quan hệ:
A1 D
n m
A AB B B1
A(A1), B(B1), AB(A1, B1, D)
186. Ánh xạ mối quan hệ AB như hình bên sang lược đồ quan hệ:
A1 D
A(A1), B(B1), AB(B1, A1, D) 1 m
A(A1,..B1,D) A AB B B1
187. Ánh xạ mối quan hệ AB như hình bên sang lược đồ quan hệ:
A1 D
A(A1), B(B1), AB(B1, ..,A1,D) 1 1
A AB B B1
188. Ánh xạ mối quan hệ AB như hình bên sang lược đồ quan hệ:
A(A1), B(B1), C(C1)
C C1
A1
AB(A1,B1,C1,…)
A AB B B1
189. Ánh xạ các tập thực thể như hình bên sang lược đồ quan hệ:
C(A1, C1), B(A1, B1)
B B1
A
A1
D C
C1
190. Ánh xạ các tập thực thể như hình bên sang lược đồ quan hệ ta được:
192. Cho SV(MaSV, Hoten, NgSinh). Phát biểu nào dưới đây đúng:
a. Ta có MaSV Hoten, NgSinh
b. Ta có MaSV, Hoten NgSinh
c. Ta không có Hoten NgSinh
d. Cả 3 câu trên đều đúng
193. Cho KQTHI(MaSV, MaMH, Diemthi). Phát biểu nào dưới đây đúng:
a. Ta có MaSV, MaMH Diemthi
b. Ta có MaSV Diemthi
c. Ta có MaMH Diemthi
d. Cả 3 câu trên đều đúng
194. Định nghĩa PTH hiển nhiên, PTH không hiển nhiên
Phụ thuộc X -> Y hiển nhiên là khi Y là tập con của X.
Nếu Y không phải là tập con của X thì PTH X -> Y không phải là PTH hiển nhiên
196. Định nghĩa PTH nguyên tố (PTH đầy đủ), PTH riêng phần?
PTH nguyên tố là phụ thuộc có tập xác định là tập nhỏ nhất để xác định tập Y
PTH riêng phần là là phụ thuộc có tập xác định không phải là siêu khóa
198. Cho F = {AB B, AB C, B C}. Phụ thuộc hàm nào trong F là PTH nguyên tố,
PTH hiển nhiên
PTH hiển nhiên: AB B,
PTH nguyên tố: B C, AB B
199. Cho Q(R) và X, Y R. Phát biểu nào dưới đây đúng:
a. Nếu X Y, thì ta có Y X
b. Nếu X Y, ta không thể khẳng định có Y X hay không
c. Nếu X Y và X’ X thì ta có X’ Y
d. Cả 3 câu trên đều đúng
204. Cho Q(A, B, C, D) và tập PTH F={AB, CD}. Phát biểu nào dưới đây đúng
a. AC BD được suy diễn từ F
b. AB CD được suy diễn từ F
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
207. Định nghĩa Bao đóng của tập thuộc tính X đối với tập PTH F ký hiệu X+F
Là tập tất cả các thuộc tính được xác định hàm bởi X
211. Cho F = {A M, AYP, MC}. Phát biểu nào dưới đây đúng
a. (AY)+F = AYPM
b. (AY)+F = AYCP
c. (AY)+F = ACMP
d. (AY)+F = AYCMP
212. Cho Q(A, B, C, D). Phát biểu nào dưới đây đúng
a. Thuộc tính A và B được gọi là thuộc tính khóa
b. Thuộc tính C và D được gọi là thuộc tính không khóa
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
213. Định nghĩa thuộc tính nguồn, thuộc tính đích và thuộc tính trung gian (không phải nguồn,
không phải đích)-
Thuộc tính nguồn là thuộc tính không nằm trên vế phải của bất kì PTH hiển nhiên nào
của F
Thuộc tính đích là thuộc tính không nằm trên vế trái của bất kì PTH hiển nhiên nào của F
Thuộc tính trung gian là thuộc tính không thuộc thuộc tính đích và nguồn
214. Cho Q(R). NR là tập thuộc tính nguồn, DR là tập thuộc tính đích và LR là tập thuộc
tính không phải nguồn không phải đích. Phát biểu nào dưới đây đúng
a. N D L =
b. N D L = R
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
215. Cho Q(R). KR và K là một khóa ứng viên của Q. Phát biểu nào dưới đây đúng
a. K chứa tất cả các thuộc tính nguồn
b. K không chứa bất kỳ thuộc tính đích nào
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
216. Cho Q(R). XR và X là một siêu khóa của Q. Phát biểu nào dưới đây đúng
a. Tập cha của X cũng là siêu khóa
b. Tập con của X cũng là siêu khóa
c. X là một khóa ứng viên
d. Cả 3 câu trên đều đúng
217. Cho Q(R) và XR. Phát biểu nào dưới đây đúng
a. Nếu X+F R thì X là một siêu khóa của Q
b. Nếu X+F = R thì X là một siêu khóa của Q
c. Nếu X+F R thì X là một siêu khóa của Q
d. Nếu X+F < > R thì X là một siêu khóa của Q
218. Cho Q(R). {AB}R là tập thuộc tính nguồn. Phát biểu nào dưới đây đúng
a. Nếu {AB}+F = R thì ta kết luận Q chỉ có một khóa ứng viên duy nhất là {AB}
b. Nếu {AB}+F R thì ta kết luận Q chỉ có một khóa ứng viên duy nhất là {AB}
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
219. Cho Q(A, B, C, E) và F = {A B, B E, C E}. Gọi N là tập thuộc nguồn, D là tập
thuộc tính đích và L là tập thuộc tính không phải nguồn không phải đích. Phát biểu nào dưới
đây đúng
a. N = {A, C}; D = {B}; L = {E}
b. N = {A, C}; D = {E}; L = {B}
c. N = {A}; D = {C, E}; L = {B}
d. N = {A, C, E}; D = {}; L = {B}
220. Cho F = { CF A, A E, FE B}. Gọi N là tập thuộc nguồn, D là tập thuộc tính đích
và L là tập thuộc tính không phải nguồn không phải đích. Phát biểu nào dưới đây đúng
a. N = {AC}; D = {BF}; L = {E}
b. N = {CF}; D = {E}; L = {AB}
c. N = {CF}; D = { B }; L = { AE }
d. N = {AC}; D = {}; L = {BFE}
221. Cho lược đồ quan hệ R(A, Y, P, M, C) và F = {A M, AYP, MC}. Tìm tất cả khóa
ứng viên của R
Uleft = {A, Y, M}, Uright = {M, P, C}
N = R – Uright ={A, Y}, D = R – Uleft = {P, C}, L = Uright U Uleft{M}
Khóa ứng viên của R : {A, Y} do AY+ = R
222. Cho Q(A, B, C, D) và F = {A B, B D, C D}. Tìm tất cả khóa ứng viên của R
N = {A}, D = {D}, L = {B, C}
Khóa ứng viên của R : {AC}
223. Cho R(ABCD) và tập F = {ABC D, D A}. Tìm tất cả khóa ứng viên của R
N = {B, C}, D = {O}, L = {A, D}
Khóa ứng viên của R là: {ABC, ABD}
225. Lược đồ CSDL quan hệ nào dưới đây không gây ra vấn đề dư thừa dữ liệu
a. SV(MaSV, Hoten, NgSinh, MaMH, TenMH, Diemthi)
b. SV(MaSV, Hoten, NgSinh), Monhoc(MaMH, TenMH), Kqua(MaSV, MaMH, Diemthi)
c. SV(MaSV, Hoten, NgSinh), Kqua(MaSV, MaMH, TenMH, Diemthi)
d. Cả 3 câu trên đều đúng
229. Cho Q(A, B, C, D, E) có khóa là CD, các thuộc tính trong Q đều mang giá trị đơn và F =
{ CD A, A E, DE B}. Phát biểu nào dưới đây đúng:
a. Q đạt dạng chuẩn 1
b. Q đạt dạng chuẩn 2
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
230. Cho Q(A, B, C, D, E) có khóa là CD, các thuộc tính trong Q đều mang giá trị đơn và F =
{ CD A, A E, DE B}. Phát biểu nào dưới đây đúng:
a. Q đạt dạng chuẩn 3
b. Q đạt dạng chuẩn BC
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Thuộc tính không khóa E phụ thuộc vào thuộc tính không khóa A nên Q không đạt dạng
2 => không đạt dạng 3. Đồng thời A không phải siêu khóa => Q không đạt chuẩn BC
232. Cho Q(R) và phân rã Q thành Q1(R1) và Q(R2). Phát biểu nào dưới đây đúng
a. Phép phân rã Q thành Q1 và Q2 được gọi là phân rã bảo toàn thông tin nếu Q = Q1 |X|
Q2
b. Phép phân rã Q thành Q1 và Q2 được gọi là phân rã không bảo toàn thông tin nếu Q
Q1 |X| Q2
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
233. Cho Q(R), tập PTH F, {Q1(R1),Q2(R2)} là 1 phân rã bảo toàn thông tin của Q(R) khi và
chỉ khi
a. (R1 R2) (R1 – R2) F+
b. (R1 R2) (R2 – R1) F+
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
234. Cho Q(A, B, C) và F = {A B}. Phát biểu nào dưới đây đúng
a. Phân rã Q thành Q1(A, B) và Q2(A, C) sẽ bảo toàn thông tin
b. Phân rã Q thành Q1(A, B) và Q2(B, C) sẽ bảo toàn thông tin
Do R1 ^ R2 = B A hay C không thuộc F+
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
235. Cho Q(X, Y, Z) và F = {X Y}. Phát biểu nào dưới đây đúng
a. Phân rã Q thành Q1(X, Y) và Q2(X, Z) sẽ không bảo toàn thông tin
b. Phân rã Q thành Q1(X, Y) và Q2(Y, Z) sẽ không bảo toàn thông tin
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Như trên
Bài tập 3. Cho R(ABCD) và các phụ thuộc hàm AC, BD. Chứng minh AB là khóa
chính của R.
AB ABCD
Bài tập 5.
Tính (AB)+.
1 OldX = AB
X = ABD (A D)
2 OldX = ABD
X = ABDE (AB DE)
3 OldX = ABDE
X = ABDEH (E H)
4 OldX = ABDEH
X = ABDEH
Bài tập 6.
Cho lược đồ quan hệ Q(R) và
1 OldX = AB
X = ABD (A D)
2 OldX = ABD
X = ABDE (AB DE)
3 OldX = ABDE
X = ABDEH (E H)
4 OldX = ABDEH
X = ABDEH
Bài tập 7. Cho lược đồ quan hệ R(ABCDEGH), F = {ABC, BD, CDE, CEGH,
GA}
không
b) Tìm tất cả các khóa ứng viên của R.
Uright = {ACDEGH}, Uleft = {ABCDEG}
N = R - Uright = B, D = R - Uleft = H, L = Uright Uleft = ACDEG
L(ACDEG) X = N U Li X+ f Siêu khóa
00000 B BD
PTH BC 3 2 1
A,B C + +
CD - +
DA - +
PTH BC 3 2 1
BC - - - +
BD - - - +
PTH BC 3 2 1
AB C + +
BC D + +
CD A - +
AD B + +
PTH BC 3 2 1
AB +
BC +
CD +
DA +
PTH BC 3 2 1
AB C - - - +
DE C - - + +
BD - - - +
PTH BC 3 2 1
AB C + + + +
C D - + + +
DB - + + +
DE - - - +
Bài tập 13. Cho R(ABCDE) và F = {A D, AB C, D E}. Tất cả các thuộc tính
trong R đều là nguyên tố.
a. Tìm tất cả khóa ứng viên của R
Uright = {CDE }, Uleft = {ABD }
N = R - Uright =AB, D = R - Uleft =CE, L = Uright Uleft = D
Khóa ứng viên là AB
b. Xác định dạng chuẩn cao nhất của R
Lược đồ đạt chuẩn 1NF vì các thuộc tính đều là các thuốc tính nguyên tố
Lược đồ không đạt chuẩn 2NF vì tồn tại thuộc tính không khóa không phụ thuộc
đầy đủ vào các khóa ứng viên của R (A D)
c. R được phân rã thành R1(ABC), R2(ADE). Hãy xác định phân rã trên có bảo toàn
thông tin hay không? Giải thích.
Ta có R1 ^ R2 = {A}, R1 – R2 = {BC}, R2 – R1 = {DE}
Phân rã trên bảo toàn thông tin do R1 ^ R2 R2 – R1
Bài tập 14.
Kiểm tra phép phân rã sau có bảo toàn thông tin không.
A B C D E
Q1 A B12 B23 A B15
Q2 A A B23 A B25
Q3 A A A A A
Q4 A B42 A A A
Q5 A B52 A A A
Chuẩn hóa lược đồ trên theo DC3 bằng phương pháp phân rã.
PTH vi phạm DC3: BC, CD và CB, B E (PTH bắc cầu BD, CE)
Q Q1(B, D), F1 = {B D}
và Q2(C, E), F2 = {C E}