You are on page 1of 20

Đề thi học kỳ - Môn Thiết kế hướng đối tượng Trang 1

Đại học Quốc gia Tp.HCM


Trường Đại học Bách Khoa Khoa
Công Nghệ Thông tin

ĐỀ THI HỌC KỲ
Môn : TKHDT - Thời gian : 60 phút
(Không được tham khảo tài liệu, nộp lại kèm theo giấy làm bài thi)

Tên & mã số SV : ...............................................................


d. hội của cả 3 câu trên. 7. Các hệ
1. Ngôn ngữ lập trình nào hỗ trợ kiểu thống con thiết kế cần có :
trừu tượng ?
a. tính kết dính (cohesion) thấp và
a. VC#
tính nối ghép (coupling) thấp.
b. Java
b. tính kết dính thấp và tính nối
c. Visual Basic
ghép cao.
d. Cả a. và b. đều đúng.
c. tính kết dính cao và tính nối
2. Mỗi class thiết kế có thể : ghép thấp.
a. tham gia thực hiện 1 chức năng d. tính kết dính cao và tính nối
nào đó của phần mềm. ghép cao.
b. thực hiện 1 yêu cầu không chức
8. Trong 1 bước lặp của workflow
năng nào đó của phần mềm.
thiết kế :
c. cả 2 câu trên đều đúng.
a. hoạt động thiết kế class xảy ra
d. cả 2 câu a. và b. đều sai.
trước hoạt động thiết kế use-
3. Mỗi class thiết kế có thể được hiện case.
thực thành : b. hoạt động thiết kế class xảy ra
a. 1 class hiện thực. sau hoạt động thiết kế use-case.
b. n class hiện thực (n>=1). c. hoạt động thiết kế class có thể
c. n class hiện thực (n>=0). xảy ra trước hay sau hoạt động
d. n class hiện thực (n>=2). thiết kế use-case.
d. hoạt động thiết kế class được
4. Qui trình nhận dạng các class phân
thực hiện đồng thời với hoạt
tích theo trình tự :
động thiết kế use-case.
a. class thực thể class biên
9. Trong 1 bước lặp của workflow
class điều khiển.
hiện thực :
b. class biên class điều
a. hoạt động hiện thực class xảy ra
khiển class thực thể.
trước hoạt động hiện thực hệ
c. class điều khiển class biên
thống con.
class thực thể.
b. hoạt động hiện thực class xảy ra
d. class biên class thực thể
sau hoạt động hiện thực hệ
class điều khiển.
thống con.
5. Hai workflow nào dùng các loại c. hoạt động hiện thực class có thể
worker giống nhau : xảy ra trước hay sau hoạt động
a. nắm bắt yêu cầu & phân tích yêu hiện thực hệ thống con.
cầu. d. hoạt động hiện thực class được
b. phân tích yêu cầu & thiết kế. thực hiện đồng thời với hoạt
c. thiết kế & hiện thực. động hiện thực hệ thống con.
d. hiện thực & kiểm thử. 10. Kiểm thử hộp trắng 1 phần tử
6. Để xây dựng prototype giao diện (white-box testing) là :
với người dùng, ta phải : a. hoạt động kiểm thử đặc tả chức
a. nắm bắt được yêu cầu người năng của phần tử được thấy từ
dùng. ngoài.
b. phân tích được cách giải quyết b. hoạt động kiểm thử yêu cầu
chức năng phần mềm. không chức năng liên quan đến
c. thiết kế chi tiết được hệ thống. phần tử được thấy từ ngoài.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đề thi học kỳ - Môn Thiết kế hướng đối tượng Trang 2

c. hoạt động kiểm thử giải thuật chi b. thiết kế.


tiết bên trong của phần tử. c. phân tích.
d. chỉ có câu a. và b. đúng. d. cả 3 câu trên đều đúng.
11. Kiểm thử tích hợp được thực hiện 17. Trong workflow nắm bắt yêu cầu,
trong workflow : việc nhận dạng actor và use-case
a. kiểm thử. theo trình tự : a. actor use-
b. hiện thực. case.
c. thiết kế. b. use-case actor.
d. phân tích yêu cầu. c. đồng thời.
12. Các chương trình dịch ngôn ngữ d. tùy trường hợp mà ta chọn a.
OOP hiện có trên thị trường hay b. hay c.
thường dùng chế độ kiểm tra kiểu 18. Sự khác nhau giữa flowchart và
chặt dùng mối quan hệ : lược đồ hoạt động là :
a. so trùng kiểu. a. flowchart được dùng cho thiết kế
b. so trùng kiểu hay con/cha. có cấu trúc còn lược đồ hoạt
c. tương thích tổng quát động được dùng cho thiết kế
(conformity). hướng đối tượng.
d. không kiểm tra kiểu. b. lược đồ hoạt động miêu tả rõ đối
13. Mỗi lược đồ cộng tác : tượng nào thực hiện hoạt động
a. miêu tả được trình tự giải thuật gì còn flowchart thì không.
thực hiện chức năng của use- c. mỗi phần tử của flowchart là
case tương ứng. trạng thái còn mỗi phần tử của
b. miêu tả được 1 kịch bản thực lược đồ hoạt động là 1 hoạt
hiện chức năng của use-case động.
tương ứng. d. cả 3 câu trên đều đúng.
c. miêu tả chủ yếu sự tương tác 19. Để miêu tả hành vi động của các
giữa các đối tượng. đối tượng phân tích, ta dùng chủ
d. miêu tả được sự tương tác giữa yếu :
các actor với các đối tượng. a. Lược đồ trình tự.
14. Các chương trình dịch ngôn ngữ b. Lược đồ cộng tác.
hướng đối tượng được dùng thực c. Lược đồ trạng thái.
tế dùng các thông tin nào để phân d. Lược đồ hoạt động.
biệt các tác vụ của 1 đối tượng :
20. UML là :
a. tên tác vụ.
a. ngôn ngữ lập trình.
b. tên tác vụ và đặc tả danh sách
b. ngôn ngữ mô hình.
tham số hình thức.
c. môi trường và ngôn ngữ lập
c. tên tác vụ, đặc tả danh sách
trình.
tham số hình thức & đặc tả chức
d. môi trường và ngôn ngữ mô
năng của tác vụ.
hình.
d. tên tác vụ, đặc tả danh sách
tham số hình thức & đặc tả 21. Ý tưởng của mẫu Factory Method
không hình thức về chức năng là thay vì trực tiếp tạo đối tượng
của tác vụ. cần dùng, :
a. client sẽ nhờ đối tượng khác
15. Kiểm thử tải, kiểm thử tính hiệu
(thường được xác định bằng 1
quả thường được thực hiện trong
tham số) tạo dùm.
hoạt động :
b. client sẽ nhờ một "virtual
a. kiểm thử đơn vị.
function" tạo dùm, class con của
b. kiểm thử tích hợp.
client sẽ override method và qui
c. kiểm thử hệ thống.
định đối tượng cụ thể nào sẽ
d. cả 3 câu trên đều đúng.
được tạo ra.
16. Ta tinh chế các thuộc tính chi tiết c. client sẽ nhờ đối tượng khác
của mối quan hệ giữa các class (thường được xác định bằng 1
trong workflow : tham số) tạo dùm và quản lý cấu
a. hiện thực. trúc tổng thể của đối tượng phức

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đề thi học kỳ - Môn Thiết kế hướng đối tượng Trang 3

hợp, client chỉ cần tham khảo 24. Ý tưởng của mẫu Prototype là thay
đến đối tượng phức hợp mà cần vì trực tiếp tạo đối tượng cần dùng,
không quan tâm cấu trúc cụ thể :
của đối tượng phức hợp. a. client sẽ nhờ đối tượng khác
d. client sẽ nhờ đối tượng cùng loại (thường được xác định bằng 1
(thường được xác định bằng 1 tham số) tạo dùm.
tham số) tạo dùm theo kỹ thuật b. client sẽ nhờ một "virtual
"nhân bản". function" tạo dùm, class con của
22. Ý tưởng của mẫu Abtract Factory là client sẽ override method và qui
thay vì trực tiếp tạo đối tượng cần định đối tượng cụ thể nào sẽ
dùng, : được tạo ra.
a. client sẽ nhờ đối tượng khác c. client sẽ nhờ đối tượng khác
(thường được xác định bằng 1 (thường được xác định bằng 1
tham số) tạo dùm. tham số) tạo dùm và quản lý cấu
b. client sẽ nhờ một "virtual trúc tổng thể của đối tượng phức
function" tạo dùm, class con của hợp, client chỉ cần tham khảo
client sẽ override method và qui đến đối tượng phức hợp mà cần
định đối tượng cụ thể nào sẽ không quan tâm cấu trúc cụ thể
được tạo ra. của đối tượng phức hợp.
c. client sẽ nhờ đối tượng khác d. client sẽ nhờ đối tượng cùng loại
(thường được xác định bằng 1 (thường được xác định bằng 1
tham số) tạo dùm và quản lý cấu tham số) tạo dùm theo kỹ thuật
trúc tổng thể của đối tượng phức "nhân bản".
hợp, client chỉ cần 25. Trong lược đồ cấu trúc của mẫu
tham khảo đến đối tượng phức Builder, class nào đóng vai trò cơ
hợp mà cần không quan tâm cấu bản nhất :
trúc cụ thể của đối tượng phức a. Director.
hợp. b. Builder.
d. client sẽ nhờ đối tượng cùng loại c. ConcreteBuilder.
(thường được xác định bằng 1 d. Product.
tham số) tạo dùm theo kỹ thuật
"nhân bản". 26. Trong lược đồ cấu trúc của mẫu
Abstract Factory, class nào đóng
23. Ý tưởng của mẫu Builder là thay vì vai trò cơ bản nhất :
trực tiếp tạo đối tượng cần dùng, : a. AbstractFactory.
a. client sẽ nhờ đối tượng khác b. ConcreteFactory.
(thường được xác định bằng 1 c. Client.
tham số) tạo dùm. d. Product.
b. client sẽ nhờ một "virtual
function" tạo dùm, class con của 27. Trong mẫu Singleton, để đảm bảo
client sẽ override method và qui chỉ có duy nhất 1 đối tượng cần
dùng được tạo ra và tồn tại trong
định đối tượng cụ thể nào sẽ
hệ thống, ta :
được tạo ra.
a. phải kết hợp thuộc tính tham
c. client sẽ nhờ đối tượng khác
khảo đến đối tượng cần dùng với
(thường được xác định bằng 1
tầm vực "static" để dùng chung
tham số) tạo dùm và quản lý cấu
cho mọi đối tượng.
trúc tổng thể của đối tượng phức
b. phải kết hợp method Instance()
hợp, client chỉ cần tham khảo
với tầm vực "static" để dùng
đến đối tượng phức hợp mà cần
chung, method này chịu trách
không quan tâm cấu trúc cụ thể
nhiệm tạo đối tượng cần dùng.
của đối tượng phức hợp.
c. cả 2 câu a. và b. đều đúng.
d. client sẽ nhờ đối tượng cùng loại
d. cả 2 câu a. và b. đều sai.
(thường được xác định bằng 1
tham số) tạo dùm theo kỹ thuật 28. Mẫu Adapter có thể được tạo thành
"nhân bản". dựa vào :
a. mối quan hệ giữa các class.
b. mối quan hệ giữa các đối tượng.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đề thi học kỳ - Môn Thiết kế hướng đối tượng Trang 4

c. cả 2 câu a. và b. đều đúng. c. Chain of responsibility.


d. cả 2 câu a. và b. đều sai. d. State.
29. Trong sơ đồ cấu trúc mẫu 36. Mẫu thiết kế State thuộc loại :
Composite, class nào đóng vai trò a. class pattern.
quan trọng nhất : a. Component. b. object pattern.
b. ConcreteComponent. c. class pattern lẫn object pattern.
c. Decorator. d. cả 3 câu trên đều sai.
d. ConcreteDecorator.
37. Mẫu thiết kế Adapter thuộc loại :
30. Muốn định nghĩa bộ khung giải a. class pattern.
thuật trong một tác vụ nhưng cho b. object pattern.
phép các class con hiện thực chi
c. class pattern lẫn object pattern.
tiết một hay nhiều bước của tác vụ
d. cả 3 câu trên đều sai.
đó, ta dùng mẫu thiết kế :
a. Factory Method. 38. Mẫu thiết kế Composite thuộc loại :
b. Strategy. a. class pattern.
c. Chain of responsibility. b. object pattern.
d. Template method. c. class pattern lẫn object pattern.
31. Muốn cung cấp một họ giải thuật và d. cả 3 câu trên đều sai.
cho phép Client chọn lựa linh động 39. Loại mẫu thiết kế nào tập trung vào
một giải thuật cụ thể khi sử dụng, giải thuật và sự phân bố công việc
ta dùng mẫu thiết kế : a. Command. giữa các object :
b. Strategy.
a. structural patterns.
c. Chain of responsibility.
b. creational patterns.
d. Facade.
c. behavioral patterns.
32. Để tránh việc gắn kết cứng giữa d. cả 3 loại mẫu trên.
phần tử gởi request với phần tử
40. Mỗi mẫu thiết kế có đặc điểm :
nhận và xử lý request, ta dùng mẫu
thiết kế : a. là những thiết kế đã được sử
a. Command. dụng và được đánh giá tốt.
b. Facade. b. giúp giải quyết những vấn đề
c. Chain of responsibility. thiết kế thường gặp.
d. Template method. c. chú trọng việc giúp cho bản thiết
kế có tính uyển chuyển, dễ nâng
33. Muốn đóng gói request vào trong cấp, thay đổi.
một Object, nhờ đó có thể thông số d. cả 3 loại mẫu trên.
hóa chương trình nhận request và
thực hiện các thao tác trên request,
ta dùng mẫu thiết kế :
a. Command.
b. Strategy.
c. Chain of responsibility.
d. State.
34. Muốn cho phép 1 đối tượng thay
đổi hành vi khi trạng thái bên trong
của nó thay đổi, ta dùng mẫu thiết
kế : a. Command.
b. Observer.
c. Chain of responsibility.
d. State.
35. Muốn định nghĩa sự phụ thuộc 1-n
giữa các đối tượng sao cho khi 1
đối tượng thay đổi trạng thái thì các
đội tượng phụ thuộc được cảnh
báo hầu hiệu chỉnh tự động, ta
dùng mẫu thiết kế : a. Command.
b. Observer.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đề thi học kỳ - Môn Thiết kế hướng đối tượng Trang 5

27. 3 bước phân tích hướng đối tượng,


thiết kế hướng đối tượng, lập trình
21. Ý tưởng đối tượng vĩnh cữu
hướng đối tượng :
(persistent) nghĩa là :
a. nên được dùng chung trong quá
a. đối tượng tồn tại mãi mãi.
trình xây dựng ứng dụng.
b. code của ứng dụng không được
b. phải được dùng chung trong quá
phép xóa đối tượng.
trình xây dựng ứng dụng.
c. đối tượng phải tồn tại khi còn ít
c. độc lập nhau nên có thể được
nhất 1 đối tượng khác còn tham
dùng riêng biệt.
khảo nó.
d. thực chất là một hoạt động duy
d. chỉ có a. và b. đúng.
nhất.
22. Một thành phần trong đối tượng C+
28. Trong hướng đối tượng, người lập
+ có thuộc tính truy xuất default là :
trình :
a. private.
a. được giải phóng khỏi chi tiết lập
b. protected.
trình thủ tục.
c. public.
b. không cần phải để ý chi tiết bên
d. friendly.
trong đối tượng.
23. Method trong interface của 1 đối c. Cả hai câu (a) và (b) đều đúng.
tượng là : d. Cả hai câu (a) và (b) đều sai.
a. method mà user có thể gọi chứ
29. Biểu đồ class phân tích chứa :
không phải method có thật bên
a. các class phân tích và các mối
trong đối tượng.
quan hệ giữa chúng
b. method có thật bên trong đối
b. các đối tượng phân tích và các
tượng.
tương tác giữa chúng
c. method mà user có thể gọi và
c. cả a. và b. đều đúng.
phải kết hợp 1-1 với 1 method có
d. cả a. và b. đều sai.
thật bên trong đối tượng.
d. cả 3 câu trên đều sai. 30. Interface của đối tượng là :
a. các khai báo thuộc tính.
24. Mô hình nào có thể chứa chi tiết dư
b. các khai báo method.
thừa, không nhất quán :
c. các khai báo thuộc tính luận lý,
a. mô hình use-case.
method và các đặc tả không hình
b. mô hình phân tích.
thức về chúng.
c. mô hình thiết kế.
d. các khai báo thuộc tính, method
d. mọi mô hình đều phải đúng đắn,
và code hiện thực của một số
nhất quán và
method đơn giản.
không thể chứa chi tiết dư thừa.
31. Ngôn ngữ nào hỗ trợ đơn thừa kế :
25. Trong qui trình phát triển phần
a. Java.
mềm hướng đối tượng, đặc tả kiến
b. VC++.
trúc phần mềm là :
c. cả 2 ngôn ngữ trên.
a. sự phân chia phần mềm ra thành
d. cả 2 ngôn ngữ trên đều không
nhiều module và mối quan hệ
hỗ trợ đơn thừa kế.
giữa chúng.
b. các góc nhìn (view) của các mô
hình. 32. Hoạt động override tác động trên :
c. lược đồ cài đặt và lược đồ thành a. thuộc tính dữ liệu của class cha.
phần. b. tác vụ của class cha.
d. cả 3 câu trên đều sai. c. method của class cha.
d. cả 3 câu trên đều đúng.
26. Để tạo 1 đối tượng chứa trực tiếp
các đối tượng khác, ta dùng ngôn 33. Tính chất "serialization" của VC++ :
ngữ : a. Java. a. cho phép chương trình giao tiếp
b. C++. với các thiết bị nối tiếp như cổng
c. Visual Basic. COM.
d. chỉ có a. và c. đúng. b. hỗ trợ người lập trình ghi/đọc
các đối tượng.
c. cho phép tuần tự hóa giải thuật.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đề thi học kỳ - Môn Thiết kế hướng đối tượng Trang 6

34. Thuộc tính tham khảo đến đối d. cả 3 câu trên đều sai.
tượng khác được :
39. Kiểm tra kiểu uyển chuyển nhất
a. khai báo trực tiếp trong class
trong hướng đối tượng là:
tương ứng.
a. Biến tham khảo đối tượng có thể
b. miêu tả bởi mối quan hệ đến
nhận dạng mọi đối tượng.
class liên quan trong lược đồ
b. Một đối tượng của kiểu con có
class thiết kế.
thể thay thế đối tượng của kiểu
c. cả a. và b. đều đúng.
cha.
d. cả a. và b. đều sai.
c. Một đối tượng A có thể thay thế
35. Chọn câu đúng nhất : đối tượng B nếu kiểu của A
a. nếu class A là class con của “conform”kiểu của B.
class B thì A sẽ d. Một đối tượng A có thể thay thế
„conform‟ B. đối tượng B nếu
b. nếu type A là type con của type class của A “conform”class của
B thì ta nói A sẽ „conform‟ B. B.
c. cả 2 câu trên đều đúng.
d. Cả 2 câu trên đều sai.
36. Đặc tính round-trip trong Rose
2000 cho phép :
a. cập nhật source code từ các
thay đổi ở mô hình thiết kế và
ngược lại.
b. cập nhật mô hình thiết kế từ các
thay đổi ở mô hình phân tích và
ngược lại.
c. cập nhật mô hình phân tích từ
các thay đổi ở mô hình user
case và ngược lại.
d. cả 3 câu trên đều đúng.
37. Xét code trong một method của một
đối tượng C++ :
a. lệnh gọi hàm proc1() và lệnh gởi
thông báo this>proc1() hoàn toàn
giống nhau.
b. lệnh gọi hàm proc1() và lệnh gởi
thông báo this>proc1() có thể
khác nhau.
c. lệnh gọi hàm proc1() và lệnh gởi
thông báo this>proc1() hoàn toàn
khác nhau.
d. không được gọi trực tiếp hàm
proc1() mà phải gởi thông báo
this->proc1().
38. Ta kết hợp thuộc tính “friendly” với
1 phần tử nào đó trong đối tượng
Java để :
a. che dấu nó triệt để, không cho ai
truy xuất được nó.
b. che dấu nó từ ngoài, nhưng vẫn
cho phép các class con truy xuất
được.
c. che dấu nó từ ngoài package
chứa class nhưng vẫn cho phép
truy xuất từ bất kỳ hàng lệnh nào
trong package tương ứng.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đề thi học kỳ - Môn Thiết kế hướng đối tượng Trang 7

d. có độ phức tạp tương đương với việc


đọc/ghi file vì file là trường hợp đặt biệt
37. Mô hình usecase nghiệp vụ (Business
của đối tượng.
usecase model) :
9. Interface của đối tượng là :
a. nhất thiết phải được xây dựng cho bất kỳ
a. các khai báo thuộc tính.
việc phát
b. các khai báo method.
triển phần mềm nào.
c. các khai báo thuộc tính, method và các
b. nên được xây dựng cho các chương trình
đặc tả
liên quan đến nghiệp vụ.
không hình thức về chúng.
c. không cần thiết trong quá trình phát triển
d. các khai báo thuộc tính, method và
phần mềm.
code hiện thực của một số method đơn
d. tương đương với mô hình user case.
giản.
1. Chọn câu đúng nhất trong 4 câu sau :
11. Tính tổng quát hóa có nghĩa là :
a. qui trình phát triển phần mềm hướng đối
a. class cha chứa thông tin tổng quát để từ
tượng ra đời trước lập trình hướng đối
đó định nghĩa các class con chi tiết hóa
tượng và lập trình hướng đối tượng chỉ là 1
cho dễ.
công đoạn nhỏ của qui trình phát triển phần
b. thay vì định nghĩa nhiều class, người lập
mềm hướng đối tượng.
trình chỉ cần định nghĩa một class đặc
b. lập trình hướng đối tượng ra đời trước khi
biệt, class này có thể tạo tự động ra nhiều
có qui trình phát triển phần mềm hướng đối
tượng. class khác.
c. lập trình hướng đối tượng ra đời trước khi c. Cả hai câu (a) và (b) đều đúng.
có qui trình phát triển phần mềm hướng đối d. tùy vào ngữ cảnh mà một trong hai câu
tượng nhưng lập trình hướng đối tượng chỉ (a) và (b) sẽ đúng.
là 1 công đoạn nhỏ của qui trình phát triển 12. Tính thừa kế trong hướng đối tượng :
phần mềm hướng đối tượng. a. đã tồn tại trong lập trình cổ điển.
d. tất cả các câu trên đều sai.
3. Ý tưởng bao đóng của đối tượng nghĩa là : b. cho phép giảm nhẹ nổ lực lập trình.
a. bao đóng mọi chi tiết bên trong đối tượng c. tạo ra một trong nhiều mối quan hệ giữa
không cho bên ngoài thấy. các class.
b. bao đóng mọi dữ liệu bên trong đối tượng d. Cả 3 câu trên đều đúng.
chỉ cho bên ngoài thấy và truy xuất các 14. Trong hoạt động phân tích, các class có
method. thể thuộc :
c. bao đóng mọi chi tiết hiện thực của đối a. 1 trong 3 loại : class biên, class thực thể và
tượng chỉ cho bên ngoài thấy và truy xuất class điều khiển.
các method trong giao tiếp. b. 1 trong nhiều loại bất kỳ.
d. bao đóng một số dữ liệu cần giấu bên trong c. 1 và chỉ 1 loại class phân tích.
đối tượng và cho bên ngoài thấy và truy d. cả 3 câu trên đều sai.
xuất các method cũng như các dữ liệu 15. Công nghệ phần mềm được đặc trưng bởi
công cộng. các yếu tố :
7. Tính đa hình trong hướng đối tượng có a. qui trình, phương pháp và công cụ.
nghĩa là : b. kỹ thuật, công cụ và con người.
a. cùng một lệnh gọi hàm nhưng nếu được thi c. lý thuyết, phương pháp và công cụ.
hành ở những thời điểm khác nhau sẽ gọi d. con người, thời đại và công cụ.
được các hàm khác nhau. 16. Phát họa prototype giao diện với người
b. cùng một lệnh gọi method thông qua 1 dùng được làm trong :
tham khảo nhưng nếu được thi hành ở a. hoạt động nắm bắt yêu cầu phần mềm.
những thời điểm khác nhau thì đối tượng b. hoạt động phân tích yêu cầu phần mềm.
nhận thông báo có thể khác nhau và như c. hoạt động thiết kế.
thế method được thực hiện sẽ khác nhau. d. hoạt động viết code.
c. cả 2 câu a. và b. đều đúng. 17. Worker nào xuất hiện trong hầu hết các
d. cả 2 câu a. và b. đều sai. hoạt động (workflow) phát triển phần mềm :
8. Việc cất/phục hồi đối tượng ra/từ thiết bị a. chuyên gia lĩnh vực.
I/O : b. phân tích viên.
a. là một chức năng rất nặng nề và khó khăn. c. kiến trúc sư phần mềm.
b. là một việc dễ dàng. d. kỹ sư use-case. 21. ActiveX Control là :
c. nên được che dấu bởi ứng dụng vì rất khó a. đối tượng phần mềm.
khăn. b. module phần mềm.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đề thi học kỳ - Môn Thiết kế hướng đối tượng Trang 8

c. đối tượng phần mềm có thể tương tác trực a. cơ chế gọi hàm gián tiếp thông qua
tiếp với người dùng. bảng địa chỉ các method của đối tượng.
d. phần mềm giao tiếp trực tiếp với user và chỉ b. cơ chế kiểm tra kiểu chặt dùng mối
chạy được trên Windows. quan hệ „conform‟giữa các kiểu trừu
23. Trong Rose 2000, nếu ta vẽ 1 mối quan hệ kết tượng.
hợp từ cấu tử 1 sang cấu tử 2 thì : c. cả 2 câu trên đều đúng.
a. cấu tử 1 đóng vai trò “A”và cấu tử 2 đóng vai d. cả 2 câu trên đều sai.
trò “B”. 32. Thuộc tính trong interface của 1 đối
b. cấu tử 1 đóng vai trò “B”và cấu tử 2 đóng vai tượng là :
trò “A”. a. thuộc tính luận lý, thường được hiện
c. vai trò của từng cấu tử là do người xây dựng thực bằng 2
qui định. method Get/Set.
d. cả 3 câu trên đến sai. b. thuộc tính vật lý bên trong đối tượng để
24. Trong mối quan hệ kết hợp (association) giữa bên ngoài truy xuất dễ dàng và hiệu
2 class A và B thì “role name”ở đầu B sẽ : quả.
a. trở thành tên thuộc tính trong class B. c. thuộc tính luận lý, thường được hiện
b. trở thành tên thuộc tính trong class A. thực bằng 2
c. trở thành tên thuộc tính trong class B và điều method Get/Set, nhưng cũng có thể
này được làm tự động bởi Rose 2000. được hiện thực như 1 thuộc tính vật lý
d. trở thành tên thuộc tính trong class A và điều d. cả 3 câu trên đều sai.
này được làm tự động bởi Rose 2000. 34. Mục đích của các cơ chế nới rộng
26. Để miêu tả chu trình sống của một đối tượng, (extensibility mechamism) là :
ta dùng : a. giảm thiểu số lượng cấu tử cơ bản mà
a. biểu đồ hoạt động (activity diagram). vẫn miêu tả được nhìều loại phần tử
b. biểu đồ “statechart”. khác nhau.
c. biểu đồ trình tự (sequence diagram). b. nới rộng một cấu tử mô hình thành
d. cả 3 câu trên đều sai. nhiều phần tử khác nhau.
c. làm phức tạp thêm cho ngôn ngữ UML.
27. Xem hình trên, khi sinh mã VC++ tự động d. chỉ có câu a. và b. đúng.
bởi Rose 200x thì trong class A có phát 35. Để thêm các component trong file
biểu nào sau đây : component sẵn có vào Project Rose
a. public: B theB; 2000 :
b. public: B* theB; a. ta dùng WE duyệt file component rồi
c. public: B* theB[N]; drag nó vào cửa sổ miêu tả cây Project.
d. public: B theB[N]; b. ta dùng WE duyệt file component rồi
28. Xem hình trên, khi sinh mã VB tự động bởi drag nó vào cửa sổ working.
Rose 200x thì trong class A có phát biểu c. cả 2 câu trên đều đúng.
nào sau đây : d. cả 2 câu trên đều sai.
a. public Dim theB As B
b. public Dim theB As Collection 39. Xem hình trên, khi sinh mã VC++ tự
c. public Dim theB(N) As B động bởi Rose 200x thì trong class A có
d. public Dim theB As Variant phát biểu nào sau đây :
29. Mục đích của biểu đồ thành phần a. public: B theB;
(component diagram) là : b. public: B* theB;
a. xây dựng 1 phiên bản phần mềm chạy c. public: B* theB[N];
được. d. public: B theB[N];
b. đặc tả database vật lý. 40. Xem hình trên, khi sinh mã VB tự động bởi
c. tổ chức source code thành những thành Rose
phần và mối liên hệ giữa chúng. 200x thì trong class A có phát biểu nào sau
d. cả 3 câu trên đều đúng. đây :
30. Một thành phần trong đối tượng Java có a. public Dim theB As B
thuộc tính truy xuất default là : b. public Dim theB As Collection
a. private. c. public Dim theB[N]_B_ As B
b. protectedá. d. public Dim theB[N]_B_ As Collection
c. public.
d. friendly. 31. Trong ngôn ngữ C++, để sử dụng một
31. Tính đa hình được hiện thực bởi : class ta phải „include‟phần khai báo class
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đề thi học kỳ - Môn Thiết kế hướng đối tượng Trang 9

đó vào file sử dụng và như vậy ta sẽ thấy chi b. nên được xây dựng cho các chương
tiết về class, mục đích chính của việc này là : trình liên quan đến nghiệp vụ.
a. giúp chương trình dịch dễ dàng hoạt động. c. không cần thiết trong quá trình phát
b. vừa giúp ta chủ động sử dụng class đó vừa triển phần mềm.
gây ra khó khăn không cần thiết khi dùng d. tương đương với mô hình user case.
class. 25. Trong Rose 2000, nếu ta vẽ 1 mối quan
c. miêu tả mối quan hệ phụ thuộc giữa 2 class. hệ kết hợp từ cấu tử 1 sang cấu tử 2 thì
d. cả 3 câu trên đều đúng. :
17. Một thành phần trong đối tượng C++ có thuộc a. cấu tử 1 đóng vai trò “A”và cấu tử 2
tính truy xuất default là : đóng vai trò “B”.
a. private. b. cấu tử 1 đóng vai trò “B”và cấu tử 2
b. protectedá. đóng vai trò “A”.
c. public. c. vai trò của từng cấu tử là do người xây
d. friendly. dựng qui định.
29. Chiến lược kiểm tra phần mềm thông dụng d. cả 3 câu trên đến sai.
nhất có trình tự kiểm tra : 26. Trong mối quan hệ kết hợp
a. System Test - Unit Test - Integration Test (association) giữa 2 class A và B thì
b. Unit Test –System Test - Integration Test “role name”ở đầu B sẽ :
c. Unit Test –Integration Test - System Test a. trở thành tên thuộc tính trong class B.
d. cả 3 câu trên đều sai b. trở thành tên thuộc tính trong class A.
31. Kiểm tra hộp trắng thích hợp cho : c. trở thành tên thuộc tính trong class B và
a. System Test điều này được làm tự động bởi Rose
b. Unit Test 2000.
c. Integration Test d. trở thành tên thuộc tính trong class A và
d. cả 3 câu trên đều đúng điều này được làm tự động bởi Rose
19. Việc nghiên cứu và sử dụng ngôn ngữ hướng 2000.
đối tượng : 27. Ngôn ngữ phổ biến nào sau đây hiện
a. sẽ dễ dàng hơn ngôn ngữ cổ điển. thực mô hình hướng đối tượng trong
b. sẽ khó khăn hơn ngôn ngữ cổ điển. sáng :
c. sẽ dễ dàng hơn ngôn ngữ cổ điển nếu ta chưa a. Java.
biết gì về ngôn ngữ cổ điển. b. C++.
d. sẽ khó khăn hơn ngôn ngữ cổ điển nếu ta c. Visual Basic.
chưa biết gì về ngôn ngữ cổ điển. d. Visual FoxPro.
20. Mục đích của biểu đồ thành phần (component 28. Đặc tính round-trip trong Rose 2000
diagram) là : cho phép :
a. xây dựng 1 phiên bản phần mềm chạy được. a. cập nhật source code từ các thay đổi ở
b. đặc tả database vật lý. mô hình thiết kế và ngược lại.
c. tổ chức source code thành những thành phần b. cập nhật mô hình thiết kế từ các thay
và mối liên hệ giữa chúng. đổi ở mô hình phân tích và ngược lại.
d. cả 3 câu trên đều đúng. c. cập nhật mô hình phân tích từ các thay
22. Ngôn ngữ C++ : đổi ở mô hình user case và ngược lại.
a. không hổ trợ kiểu trừu tượng của đối tượng. d. cả 3 câu trên đều đúng.
b. class chính là kiểu trừu tượng của đối tượng. 29. Để mô hình chu trình sống của một đối
c. không kiểm tra kiểu. tượng, ta dùng :
d. kiểm tra kiểu chặt và động. a. biểu đồ hoạt động (activity diagram).
23. ActiveX Control là : b. biểu đồ “statechart”.
a. đối tượng phần mềm. c. biểu đồ trình tự (sequence diagram).
b. module phần mềm. d. cả 3 câu trên đều sai.
c. đối tượng phần mềm có thể tương tác trực 30. Một thuộc tính public của một đối tượng
tiếp với người dùng. (được truy xuất từ ngoài) là :
d. phần mềm giao tiếp trực tiếp với user và chỉ a. một field dữ liệu được chứa trong đối
chạy được trên Windows. tượng.
24. Mô hình user case nghiệp vụ (Business user b. hai method Get và Set của Interface đối
case model) : tượng.
a. nhất thiết phải được xây dựng cho bất kỳ c. cả 2 câu trên đều đúng.
việc phát triển phần mềm nào. d. cả 2 câu trên đều sai.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đề thi học kỳ - Môn Thiết kế hướng đối tượng Trang 10

31. Biểu đồ bố trí (deployment diagram) được b. nhà phân tích và chuyên gia vể lĩnh vực
xây dựng bởi : cần giải quyết.
a. nhà phân tích và thiết kế. c. kỹ sư hệ thống và kỹ sư phần mềm.
b. kiến trúc sư, kỹ sư mạng và kỹ sư hệ d. cả 3 câu trên đều đúng.
thống. 39. Biểu đồ class thiết kế chứa :
c. người lập trình. a. các class thiết kế và các mối quan hệ giữa
d. cả 3 câu trên đều đúng. chúng
32. Biểu đồ bố trí (deployment diagram) được b. các đối tượng thiết kế và các tương tác
dùng để giữa chúng
: c. cả a. và b. đều đúng.
a. đặc tả sự phân phối các thành phần của hệ d. cả a. và b. đều sai.
thống, nhờ đó nhận dạng các cổ nút chai 18. Tại sao C++ hỗ trợ hàm “friend”:
ảnh hưởng đến hiệu năng của hệ thống. a. để phá vỡ tính bao đóng.
b. đặc tả cấu trúc tĩnh của hệ thống. b. để dung hòa giữa 2 trường phái : hướng
c. đặc tả những hành vi động của hệ thống. đối tượng và cổ điển.
d. Cả 3 câu trên đều đúng. c. để làm phong phú thêm khả năng lập trình.
33. Thuộc tính public (được truy xuất từ ngoài d. để thử thách người lập trình bằng cách gây
đối tượng) : khó khăn cho họ.
a. làm mất ý nghĩa của tính bao đóng. 19. Chọn câu sai nhất :
b. không làm mất ý nghĩa của tính bao đóng. a. Java và C++ dùng cùng cú pháp.
c. cả 2 câu trên đều đúng. b. Java và C++ đều là ngôn ngữ hướng đối
d. cả 2 câu trên đều sai. tượng.
34. Ta kết hợp thuộc tính “protected”với 1 phần tử c. package Java tương đương với thư viện
nào đó trong đối tượng C++ để : C++.
a. che dấu nó triệt để, không cho ai truy xuất d. Java là ngôn ngữ độc lập với platform.
được nó. 20. Ngôn ngữ phổ biến nào sau đây hiện thực
b. che dấu nó từ ngoài, nhưng vẫn cho phép các mô hình hướng đối tượng trong sáng :
class con truy xuất được. a. Java.
c. che dấu nó từ cấp con nhưng vẫn cho phép b. C++.
truy xuất từ ngoài. c. Visual Basic.
d. che dấu nó triệt để, không cho từ ngoài hay d. Visual FoxPro.
các class con truy xuất nó, nhưng code trong 37. Đối tượng lồng nhau được hổ trợ bởi
class tương ứng vẫn truy xuất được. nhiều ngôn ngữ hướng đối tượng vì :
35. Chọn câu đúng nhất : a. thể hiện được thế giới thực.
a. class A „conform‟với class B nếu và chỉ nếu A b. tạo ra hiệu quả đối với các đối tượng
là class con của B. nhỏ.
b. type A „conform‟với type B nếu và chỉ nếu A là c. muốn tương thích với tập quán lập trình
type con của B. cổ điển.
c. cả 2 câu trên đều đúng. d. dễ dàng hiện thực.
d. Cả 2 câu trên đều sai. 38. Để nhận dạng và truy xuất đối tượng,
36. Mục đích của các cơ chế nới rộng ta dùng :
(extensibility mechamism) là : a. tham khảo đến đối tượng.
a. giảm thiểu số lượng cấu tử cơ bản mà vẫn b. tên gợi nhớ của đối tượng.
miêu tả được nhìều loại phần tử khác nhau. c. cả 2 câu trên đều đúng.
b. nới rộng một cấu tử mô hình thành nhiều phần d. cà 2 câu trên đều sai.
tử khác nhau. 39. „Signature‟của 1 method là :
c. làm phức tạp thêm cho ngôn ngữ UML. a. tên của method
d. chỉ có câu a. và b. đúng. b. số lượng các thông số
37. Biểu đồ “user case”được đùng để : c. kiểu của từng thông số
a. miêu tả chức năng của hệ thống mà người d. bao gồm cả 3 câu trên.
dùng thấy được. 40. method khác với thủ tục trong đối
b. dẫn xuất hiện thực và tạo test-case. tượng ở chổ :
c. xác thực kiến trúc của hệ thống. a. method có trong type của đối tượng,
d. cả 3 câu trên đều đúng. còn thủ tục thì không có.
38. Biểu đồ “user case”được xây dựng bởi : b. method dùng từ khóa METHOD, còn
a. kiến trúc sư phần mềm. thủ tục dùng từ khóa FUNCTION hay
PROCEDURE.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đề thi học kỳ - Môn Thiết kế hướng đối tượng Trang 11

c. cả 2 câu trên đều đúng. 28. Biểu đồ phân phối (deployment diagram)
d. cà 2 câu trên đều sai. được dùng để :
20. Ngôn ngữ UML được dùng để : a. đặc tả sự phân phối các thành phần của hệ
a. đặc tả, xây dựng, lập tài liệu các thống, nhờ đó nhận dạng các cổ nút chai
„artifact‟cho các hệ thống cần lập trình. ảnh hưởng đến hiệu năng của hệ thống.
b. miêu tả việc phân tích, thiết kế, coding một b. đặc tả cấu trúc tĩnh của hệ thống.
hệ thống. c. đặc tả những hành vi động của hệ thống.
c. phục vụ cho toàn bộ qui trình phát triển d. Cả 3 câu trên đều đúng.
phần mềm. 29. Biểu đồ trình tự (sequence diagram) và
d. cả 3 câu trên đều đúng. biểu đồ cộng tác (collaboration diagram) :
21. Thành phần cơ bản nhất của ngôn ngữ a. là 2 biểu đồ động khác nhau.
UML là : b. cùng miêu tả hành vi động nhưng dưới 2
a. cấu tử mô hình. góc độ khác nhau.
b. mối quan hệ giữa các cấu tử mô hình. c. được dùng trong hầu hết các bước trong
c. các biểu đồ. qui trình phát triển phần mềm.
d. chỉ có câu a. và b. đúng. d. Cả 3 câu trên đều đúng.
22. Mục đích của các cơ chế nới rộng 30. Để mô hình chu trình sống của một đối
(extensibility mechamism) là : tượng, ta dùng :
a. giảm thiểu số lượng cấu tử cơ bản mà vẫn a. biểu đồ hoạt động (activity diagram).
miêu tả được nhìều loại phần tử khác b. biểu đồ “statechart”.
nhau. c. biểu đồ trình tự (sequence diagram).
b. nới rộng một cấu tử mô hình thành nhiều d. cả 3 câu trên đều sai.
phần tử khác nhau. 31. Đặc tính round-trip trong Rose 2000 cho
c. làm phức tạp thêm cho ngôn ngữ UML. phép :
d. chỉ có câu a. và b. đúng. a. cập nhật source code từ các thay đổi ở mô
23. Biểu đồ “user case”được đùng để : hình thiết kế và ngược lại.
a. miêu tả chức năng của hệ thống mà người b. cập nhật mô hình thiết kế từ các thay đổi ở
dùng thấy được. mô hình phân tích và ngược lại.
b. dẫn xuất hiện thực và tạo test-case. c. cập nhật mô hình phân tích từ các thay đổi
c. xác thực kiến trúc của hệ thống. ở mô hình user case và ngược lại.
d. cả 3 câu trên đều đúng. d. cả 3 câu trên đều đúng.
24. Biểu đồ “user case”được xây dựng bởi : 32. Trong mối quan hệ kết hợp (association)
a. kiến trúc sư phần mềm. giữa 2 class A và B thì “role name”ở đầu B
b. nhà phân tích và chuyên gia vể lĩnh vực sẽ :
cần giải quyết. a. trở thành tên thuộc tính trong class B.
c. kỹ sư hệ thống và kỹ sư phần mềm. b. trở thành tên thuộc tính trong class A.
d. cả 3 câu trên đều đúng. c. trở thành tên thuộc tính trong class B và
25. Biểu đồ class được xây dựng bởi : điều này được làm tự động bởi Rose 2000.
a. kiến trúc sư phần mềm d. trở thành tên thuộc tính trong class A và
b. nhà phân tích, thiết kê và hiện thực phần điều này được làm tự động bởi Rose 2000.
mềm. 1. Cần chú ý đến chi tiết bên trong của đối
c. kỹ sư hệ thống và mạng. tượng ở :
d. cả 3 câu trên đều đúng. a. bước phân tích hướng đối tượng.
26. Mục đích của biểu đồ thành phần b. bước thiết kế hướng đối tượng.
(component diagram) là : c. bước lập trình hướng đối tượng.
a. xây dựng 1 phiên bản phần mềm chạy được. d. Cả hai câu (b) và (c) đều đúng.
b. đặc tả database vật lý. 8. Ngôn ngữ UML được dùng để :
c. tổ chức source code thành những thành phần a. đặc tả, xây dựng, lập tài liệu các
và mối liên hệ giữa chúng. „artifact‟cho các hệ thống cần lập trình.
d. cả 3 câu trên đều đúng. b. miêu tả việc phân tích, thiết kế, coding một
27. Biểu đồ phân phối (deployment diagram) hệ thống.
được xây dựng bởi : c. phục vụ cho toàn bộ qui trình phát triển
a. nhà phân tích và thiết kế. phần mềm.
b. kiến trúc sư, kỹ sư mạng và kỹ sư hệ thống. d. cả 3 câu trên đều đúng.
c. người lập trình. 9. Thành phần cơ bản nhất của ngôn ngữ
d. cả 3 câu trên đều đúng. UML là :
a. cấu tử mô hình.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đề thi học kỳ - Môn Thiết kế hướng đối tượng Trang 12

b. cấu tử mô hình, mối quan hệ giữa các cấu tử


mô hình.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đề thi học kỳ - Môn Thiết kế hướng đối tượng Trang 13

c. cấu tử mô hình, mối quan hệ giữa các cấu 39. Yếu tố nào trong các yếu tố sau quyết định
tử mô hình và các biểu đồ. đến tốc độ truy xuất file của chương trình
d. cả 3 câu trên đều sai. ứng dụng :
a. đĩa cứng tốc độ nhanh.
34. Trong Rose 2000, nếu ta vẽ 1 mối quan hệ b. đĩa cứng lớn.
kết hợp từ cấu tử 1 sang cấu tử 2 thì : c. dùng Cache.
a. cấu tử 1 đóng vai trò “A”và cấu tử 2 đóng d. cả 3 câu trên đều đúng.
vai trò “B”. 40. Nếu nhiều chương trình cùng truy xuất
b. cấu tử 1 đóng vai trò “B”và cấu tử 2 đóng đồng thời 1 file nào đó thì :
vai trò “A”. a. nên tuần tự hóa việc truy xuất để tránh
c. vai trò của từng cấu tử là do người xây tranh chấp.
dựng qui định. b. nên để các chương trình tự do truy xuất.
d. cả 3 câu trên đến sai. c. nên phân biệt tính chất truy xuất để hoặc
35. Mô hình user case nghiệp vụ (Business phải loại trừ tương hổ hoặc cho phép truy
user case model) : xuất đồng thời.
a. nhất thiết phải được xây dựng cho bất kỳ d. hiển thị thông báo cho user biết để họ
việc phát triển phần mềm nào. quyết định.
b. nên được xây dựng cho các chương trình
liên quan đến nghiệp vụ.
c. không cần thiết trong quá trình phát triển
phần mềm. 1. Chọn câu đúng nhất trong 4 câu sau :
d. tương đương với mô hình user case. a. qui trình phát triển phần mềm hướng đối
36. Trên UNIX, để bảo vệ việc truy xuất file bất tượng ra đời trước lập trình hướng đối
hợp pháp bởi user, người ta : tượng và lập trình hướng đối tượng chỉ là 1
a. gán cho mỗi user một danh sách các file công đoạn nhỏ của qui trình phát triển phần
mà user này được phép truy xuất cùng các mềm hướng đối tượng.
quyền truy xuất cụ thể trên từng file. b. lập trình hướng đối tượng ra đời trước khi
b. gán cho mỗi file một danh sách các user có có qui trình phát triển phần mềm hướng đối
quyền truy xuất file này cùng các quyền tượng.
truy xuất cụ thể của mỗi user. c. lập trình hướng đối tượng ra đời trước khi
c. dùng ma trận miêu tả quyền truy xuất, phần có qui trình phát triển phần mềm hướng đối
tử i,j của ma trận miêu tả các quyền mà tượng nhưng lập trình hướng đối tượng chỉ
user i có thể truy xuất được file j. là 1 công đoạn nhỏ của qui trình phát triển
d. UNIX không có cơ chế bảo vệ file, mọi user phần mềm hướng đối tượng.
đều có quyền truy xuất mọi file trên đĩa d. tất cả các câu trên đều sai.
theo ý muốn. 2. Chọn câu đúng nhất trong 4 câu sau :
37. Ở cấp độ trừu tượng 1, ta tổ chức đĩa a. module phần mềm là tiền thân của đối
cứng như là một danh sách gồm nhiều đơn tượng.
vị chức tin độc lập có kích thước cố định b. module phần mềm chính là đối tượng.
được gọi là cluster (block). c. module phần mềm có thể chứa nhiều đối
Kích thước của cluster được chọn theo tiểu tượng.
chuẩn : d. tất cả các câu trên đều sai.
a. càng nhỏ để càng ít bị lãng phí. 3. Ý tưởng bao đóng của đối tượng nghĩa là :
b. càng lớn để càng truy xuất file dễ dàng và a. bao đóng mọi chi tiết bên trong đối tượng
hiệu quả. không cho bên ngoài thấy.
c. bằng kích thước trang của module quản lý b. bao đóng mọi dữ liệu bên trong đối tượng
bộ nhớ ảo của HĐH. chỉ cho bên ngoài thấy và truy xuất các
d. dung hòa giữa a. và b. method.
38. Trên CDROM, các file được chứa theo c. bao đóng mọi chi tiết hiện thực của đối
cách : tượng chỉ cho bên ngoài thấy và truy xuất
a. dùng danh sách liên kết các cluster. các method trong giao tiếp.
b. dùng các cluster liên tục nhau. d. bao đóng một số dữ liệu cần giấu bên trong
c. nén các file lại thành 1 file duy nhất để sử đối tượng và cho bên ngoài thấy và truy
dụng hiệu quả nhất không gian CDROM. xuất các method cũng như các dữ liệu
d. cả 3 câu trên đều sai. công cộng.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đề thi học kỳ - Môn Thiết kế hướng đối tượng Trang 14

4. Ta kết hợp thuộc tính “protected”với 1 phần b. không cần phải để ý chi tiết bên trong đối
tử nào đó trong đối tượng Java để : tượng.
a. che dấu nó triệt để, không cho ai truy xuất c. Cả hai câu (a) và (b) đều đúng.
được nó. d. Cả hai câu (a) và (b) đều sai.
b. che dấu nó từ ngoài, nhưng vẫn cho phép 11. Tính tổng quát hóa có nghĩa là :
các class con truy xuất được. a. class cha chứa thông tin tổng quát để từ đó
c. che dấu nó từ class con nhưng vẫn cho định nghĩa các class con chi tiết hóa cho
phép truy xuất từ ngoài. dễ.
d. che dấu nó triệt để, không cho từ ngoài hay b. thay vì định nghĩa nhiều class, người lập
các class con truy xuất nó, nhưng code trình chỉ cần định nghĩa một class đặc biệt,
trong class tương ứng vẫn truy xuất được. class này có thể tạo tự động ra nhiều class
5. Ý tưởng đối tượng vĩnh cữu (persistent) khác.
nghĩa là : c. Cả hai câu (a) và (b) đều đúng.
a. đối tượng tồn tại mãi mãi. d. tùy vào ngữ cảnh mà một trong hai câu (a)
b. code của ứng dụng không được phép xóa và (b) sẽ đúng.
đối tượng. 12. Tính thừa kế trong hướng đối tượng :
c. đối tượng phải tồn tại khi còn ít nhất 1 đối a. đã tồn tại trong lập trình cổ điển.
tượng khác còn tham khảo nó.
d. chỉ có a. và b. đúng. b. cho phép giảm nhẹ nổ lực lập trình.
6. Kiểm tra kiểu uyển chuyển nhất trong c. tạo ra một trong nhiều mối quan hệ giữa
hướng đối tượng là : các class.
a. Biến tham khảo đối tượng có thể nhận d. Cả 3 câu trên đều đúng.
dạng mọi đối tượng. 13. Chọn câu đúng nhất :
b. Một đối tượng của kiểu con có thể thay thế a. nếu class A là class con của class B thì A
đối tượng của kiểu cha. sẽ „conform‟B.
c. Một đối tượng A có thể thay thế đối tượng b. nếu type A là type con của type B thì ta nói
B nếu kiểu của A “conform”kiểu của B. A sẽ „conform‟B.
d. Một đối tượng A có thể thay thế đối tượng c. cả 2 câu trên đều đúng.
B nếu class của A “conform”class của B. d. Cả 2 câu trên đều sai.
7. Tính đa hình trong hướng đối tượng có 14. Trong hoạt động phân tích, các class có
nghĩa là : thể thuộc :
a. cùng một lệnh gọi hàm nhưng nếu được thi a. 1 trong 3 loại : class biên, class thực thể và
hành ở những thời điểm khác nhau sẽ gọi class điều khiển.
được các hàm khác nhau. b. 1 trong nhiều loại bất kỳ.
b. cùng một lệnh gọi method thông qua 1 c. 1 và chỉ 1 loại class phân tích.
tham khảo nhưng nếu được thi hành ở d. cả 3 câu trên đều sai.
những thời điểm khác nhau thì đối tượng 15. Công nghệ phần mềm được đặc trưng bởi
nhận thông báo có thể khác nhau và như các yếu tố :
thế method được thực hiện sẽ khác nhau. a. qui trình, phương pháp và công cụ.
c. cả 2 câu a. và b. đều đúng. b. kỹ thuật, công cụ và con người.
d. cả 2 câu a. và b. đều sai. c. lý thuyết, phương pháp và công cụ.
8. Việc cất/phục hồi đối tượng ra/từ thiết bị d. con người, thời đại và công cụ.
I/O : 16. Phát họa prototype giao diện với người
a. là một chức năng rất nặng nề và khó khăn. dùng được làm trong :
b. là một việc dễ dàng. a. hoạt động nắm bắt yêu cầu phần mềm.
c. nên được che dấu bởi ứng dụng vì rất khó b. hoạt động phân tích yêu cầu phần mềm.
khăn. c. hoạt động thiết kế.
d. có độ phức tạp tương đương với việc d. hoạt động viết code.
đọc/ghi file vì file là trường hợp đặt biệt của 17. Worker nào xuất hiện trong hầu hết các
đối tượng. hoạt động (workflow) phát triển phần mềm :
10. Trong hướng đối tượng, người lập trình : a. chuyên gia lĩnh vực.
a. được giải phóng khỏi chi tiết lập trình thủ b. phân tích viên.
tục. c. kiến trúc sư phần mềm.
d. kỹ sư use-case.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đề thi học kỳ - Môn Thiết kế hướng đối tượng Trang 15

18. Để miêu tả hành vi động của các đối tượng d. trở thành tên thuộc tính trong class A và
phân tích, ta dùng chủ yếu : điều này được làm tự động bởi Rose 2000.
a. Lược đồ trình tự. 25. Đặc tính round-trip trong Rose 2000 cho
b. Lược đồ cộng tác. phép :
c. Lược đồ trạng thái. a. cập nhật source code từ các thay đổi ở mô
d. Lược đồ hoạt động. hình thiết kế và ngược lại.
19. Các package phân tích cần có : b. cập nhật mô hình thiết kế từ các thay đổi ở
a. tính kết dính thấp (cohesion) và tính nối mô hình phân tích và ngược lại.
ghép thấp (coupling). c. cập nhật mô hình phân tích từ các thay đổi
b. tính kết dính thấp (cohesion) và tính nối ở mô hình user case và ngược lại.
ghép cao (coupling). d. cả 3 câu trên đều đúng.
c. tính kết dính cao (cohesion) và tính nối 26. Để miêu tả chu trình sống của một đối
ghép thấp (coupling). tượng, ta dùng :
d. tính kết dính cao (cohesion) và tính nối a. biểu đồ hoạt động (activity diagram).
ghép cao (coupling). b. biểu đồ “statechart”.
20. Mô hình nào có thể chứa chi tiết dư thừa, c. biểu đồ trình tự (sequence diagram).
không nhất quán : d. cả 3 câu trên đều sai.
a. mô hình use-case.
b. mô hình phân tích. 27. Xem hình trên, khi sinh mã VC++ tự động
c. mô hình thiết kế. bởi Rose 200x thì trong class A có phát
d. mọi mô hình đều phải đúng đắn, nhất quán biểu nào sau đây :
và không thể chứa chi tiết dư thừa. a. public B theB;
21. ActiveX Control là : b. public B* theB;
a. đối tượng phần mềm. c. public B theB[COUNT];
b. module phần mềm. d. public B theB[n];
c. đối tượng phần mềm có thể tương tác trực 28. Xem hình trên, khi sinh mã VB tự động bởi
tiếp với người dùng. Rose
d. phần mềm giao tiếp trực tiếp với user và 200x thì trong class A có phát biểu nào sau
chỉ chạy được trên Windows. đây :
22. Mô hình user case nghiệp vụ (Business a. public Dim B As theB;
user case model) : b. public Dim B As Collection;
a. nhất thiết phải được xây dựng cho bất kỳ c. public Dim B As theB(COUNT);
việc phát triển phần mềm nào. d. public Dim B As Variant;
b. nên được xây dựng cho các chương trình 29. Chiến lược kiểm tra phần mềm thông dụng
liên quan đến nghiệp vụ. nhất có trình tự kiểm tra :
c. không cần thiết trong quá trình phát triển a. System Test - Unit Test - Integration Test
phần mềm. b. Unit Test –System Test - Integration Test
d. tương đương với mô hình user case. c. Unit Test –Integration Test - System Test
23. Trong Rose 2000, nếu ta vẽ 1 mối quan hệ d. cả 3 câu trên đều sai
kết hợp từ cấu tử 1 sang cấu tử 2 thì : 30. Mục đích của biểu đồ thành phần
a. cấu tử 1 đóng vai trò “A”và cấu tử 2 đóng (component diagram) là :
vai trò “B”. a. xây dựng 1 phiên bản phần mềm chạy
b. cấu tử 1 đóng vai trò “B”và cấu tử 2 đóng được.
vai trò “A”. b. đặc tả database vật lý.
c. vai trò của từng cấu tử là do người xây c. tổ chức source code thành những thành
dựng qui định. phần và mối liên hệ giữa chúng.
d. cả 3 câu trên đến sai. d. cả 3 câu trên đều đúng.
24. Trong mối quan hệ kết hợp (association) 31. Kiểm tra hộp trắng thích hợp cho :
giữa 2 class A và B thì “role name”ở đầu B a. System Test
sẽ : b. Unit Test
a. trở thành tên thuộc tính trong class B. c. Integration Test
b. trở thành tên thuộc tính trong class A. d. cả 3 câu trên đều đúng
c. trở thành tên thuộc tính trong class B và 32. Một thành phần trong đối tượng Java có
điều này được làm tự động bởi Rose 2000. thuộc tính truy xuất default là :

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đề thi học kỳ - Môn Thiết kế hướng đối tượng Trang 16

a. private. 39. Trong qui trình phát triển phần mềm hướng
b. protectedá. đối tượng, đặc tả kiến trúc phần mềm là :
c. public. a. sự phân chia phần mềm ra thành nhiều
d. friendly. module và mối quan hệ giữa chúng.
33. Tính đa hình được hiện thực bởi : b. các góc nhìn (view) của các mô hình.
a. cơ chế gọi hàm gián tiếp thông qua bảng c. lược đồ cài đặt và lược đồ thành phần.
địa chỉ các method của đối tượng. d. cả 3 câu trên đều sai.
b. cơ chế kiểm tra kiểu chặt dùng mối quan 40. Mối quan hệ bao gộp giữa các đối tượng
hệ „conform‟giữa các kiểu trừu tượng. lớn nên được hiện thực như là :
c. cả 2 câu trên đều đúng. a. đối tượng gộp chứa trực tiếp bên trong nó
d. cả 2 câu trên đều sai. các đối tượng được gộp.
34. Thuộc tính trong interface của 1 đối tượng b. đối tượng gộp chứa các tham khảo đến các
là : đối tượng được gộp.
a. thuộc tính luận lý, thường được hiện thực c. đối tượng gộp là con của các đối tượng
bằng 2 được gộp theo cơ chế đa thừa kế.
method Get/Set. d. cả 3 câu trên đều đúng.
b. thuộc tính vật lý bên trong đối tượng để
bên ngoài truy xuất dễ dàng và hiệu quả. 31. Trong ngôn ngữ C++, để sử dụng một
c. thuộc tính luận lý, thường được hiện thực class ta phải „include‟phần khai báo class
bằng 2 đó vào file sử dụng và như vậy ta sẽ thấy
method Get/Set, nhưng cũng có thể được chi tiết về class, mục đích chính của việc
hiện thực như 1 thuộc tính vật lý này là :
d. cả 3 câu trên đều sai. a. giúp chương trình dịch dễ dàng hoạt động.
35. Method trong interface của 1 đối tượng là : b. vừa giúp ta chủ động sử dụng class đó vừa
a. method mà user có thể gọi chứ không phải gây ra khó khăn không cần thiết khi dùng
method có thật bên trong đối tượng. class.
b. method có thật bên trong đối tượng. c. miêu tả mối quan hệ phụ thuộc giữa 2
c. method mà user có thể gọi và phải kết hợp class.
1-1 với 1 method có thật bên trong đối d. cả 3 câu trên đều đúng.
tượng. 17. Một thành phần trong đối tượng C++ có
d. cả 3 câu trên đều sai. thuộc tính truy xuất default là :
36. Mục đích của các cơ chế nới rộng a. private.
(extensibility mechamism) là : b. protectedá.
a. giảm thiểu số lượng cấu tử cơ bản mà vẫn c. public.
miêu tả được nhìều loại phần tử khác d. friendly.
nhau. 19. Việc nghiên cứu và sử dụng ngôn ngữ
b. nới rộng một cấu tử mô hình thành nhiều hướng đối tượng :
phần tử khác nhau. a. sẽ dễ dàng hơn ngôn ngữ cổ điển.
c. làm phức tạp thêm cho ngôn ngữ UML. b. sẽ khó khăn hơn ngôn ngữ cổ điển.
d. chỉ có câu a. và b. đúng. c. sẽ dễ dàng hơn ngôn ngữ cổ điển nếu ta
37. Chọn câu đúng nhất : chưa biết gì về ngôn ngữ cổ điển.
a. class A „conform‟với class B nếu và chỉ d. sẽ khó khăn hơn ngôn ngữ cổ điển nếu ta
nếu A là class con của B. chưa biết gì về ngôn ngữ cổ điển.
b. type A „conform‟với type B nếu và chỉ nếu 20. Mục đích của biểu đồ thành phần
A là type con của B. (component diagram) là :
c. cả 2 câu trên đều đúng. a. xây dựng 1 phiên bản phần mềm chạy
d. Cả 2 câu trên đều sai. được.
38. Biểu đồ class thiết kế chứa : b. đặc tả database vật lý.
a. các class thiết kế và các mối quan hệ giữa c. tổ chức source code thành những thành
chúng phần và mối liên hệ giữa chúng.
b. các đối tượng thiết kế và các tương tác d. cả 3 câu trên đều đúng.
giữa chúng 21. Xét code trong một method của một đối
c. cả a. và b. đều đúng. tượng C++
d. cả a. và b. đều sai. :

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đề thi học kỳ - Môn Thiết kế hướng đối tượng Trang 17

a. lệnh gọi hàm proc1() và lệnh gởi thông báo d. Visual FoxPro.
this>proc1() hoàn toàn giống nhau. 28. Đặc tính round-trip trong Rose 2000 cho
b. lệnh gọi hàm proc1() và lệnh gởi thông báo phép :
this>proc1() có thể khác nhau. a. cập nhật source code từ các thay đổi ở mô
c. lệnh gọi hàm proc1() và lệnh gởi thông báo hình thiết kế và ngược lại.
this>proc1() hoàn toàn khác nhau. b. cập nhật mô hình thiết kế từ các thay đổi ở
d. không được gọi trực tiếp hàm proc1() mà mô hình phân tích và ngược lại.
phải gởi thông báo this->proc1(). c. cập nhật mô hình phân tích từ các thay đổi
22. Ngôn ngữ C++ : ở mô hình user case và ngược lại.
a. không hổ trợ kiểu trừu tượng của đối d. cả 3 câu trên đều đúng.
tượng. 29. Để mô hình chu trình sống của một đối
b. class chính là kiểu trừu tượng của đối tượng, ta dùng :
tượng. a. biểu đồ hoạt động (activity diagram).
c. không kiểm tra kiểu. b. biểu đồ “statechart”.
d. kiểm tra kiểu chặt và động. c. biểu đồ trình tự (sequence diagram).
23. ActiveX Control là : d. cả 3 câu trên đều sai.
a. đối tượng phần mềm. 30. Một thuộc tính public của một đối tượng
b. module phần mềm. (được truy xuất từ ngoài) là :
c. đối tượng phần mềm có thể tương tác trực a. một field dữ liệu được chứa trong đối
tiếp với người dùng. tượng.
d. phần mềm giao tiếp trực tiếp với user và b. hai method Get và Set của Interface đối
chỉ chạy được trên Windows. tượng.
24. Mô hình user case nghiệp vụ (Business c. cả 2 câu trên đều đúng.
user case model) : d. cả 2 câu trên đều sai.
a. nhất thiết phải được xây dựng cho bất kỳ 31. Biểu đồ bố trí (deployment diagram) được
việc phát triển phần mềm nào. xây dựng bởi :
b. nên được xây dựng cho các chương trình a. nhà phân tích và thiết kế.
liên quan đến nghiệp vụ. b. kiến trúc sư, kỹ sư mạng và kỹ sư hệ
c. không cần thiết trong quá trình phát triển thống.
phần mềm. c. người lập trình.
d. tương đương với mô hình user case. d. cả 3 câu trên đều đúng.
25. Trong Rose 2000, nếu ta vẽ 1 mối quan hệ 32. Biểu đồ bố trí (deployment diagram) được
kết hợp từ cấu tử 1 sang cấu tử 2 thì : dùng để
a. cấu tử 1 đóng vai trò “A”và cấu tử 2 đóng :
vai trò “B”. a. đặc tả sự phân phối các thành phần của hệ
b. cấu tử 1 đóng vai trò “B”và cấu tử 2 đóng thống, nhờ đó nhận dạng các cổ nút chai
vai trò “A”. ảnh hưởng đến hiệu năng của hệ thống.
c. vai trò của từng cấu tử là do người xây b. đặc tả cấu trúc tĩnh của hệ thống.
dựng qui định. c. đặc tả những hành vi động của hệ thống.
d. cả 3 câu trên đến sai. d. Cả 3 câu trên đều đúng.
26. Trong mối quan hệ kết hợp (association) 33. Thuộc tính public (được truy xuất từ ngoài
giữa 2 class A và B thì “role name”ở đầu B đối tượng) :
sẽ : a. làm mất ý nghĩa của tính bao đóng.
a. trở thành tên thuộc tính trong class B. b. không làm mất ý nghĩa của tính bao đóng.
b. trở thành tên thuộc tính trong class A. c. cả 2 câu trên đều đúng.
c. trở thành tên thuộc tính trong class B và d. cả 2 câu trên đều sai.
điều này được làm tự động bởi Rose 2000. 34. Ta kết hợp thuộc tính “protected”với 1
d. trở thành tên thuộc tính trong class A và phần tử nào đó trong đối tượng C++ để :
điều này được làm tự động bởi Rose 2000. a. che dấu nó triệt để, không cho ai truy xuất
27. Ngôn ngữ phổ biến nào sau đây hiện thực được nó.
mô hình hướng đối tượng trong sáng : b. che dấu nó từ ngoài, nhưng vẫn cho phép
a. Java. các class con truy xuất được.
b. C++. c. che dấu nó từ cấp con nhưng vẫn cho phép
c. Visual Basic. truy xuất từ ngoài.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đề thi học kỳ - Môn Thiết kế hướng đối tượng Trang 18

d. che dấu nó triệt để, không cho từ ngoài hay d. để thử thách người lập trình bằng cách gây
các class con truy xuất nó, nhưng code khó khăn cho họ.
trong class tương ứng vẫn truy xuất được. 19. Chọn câu sai nhất :
35. Chọn câu đúng nhất : a. Java và C++ dùng cùng cú pháp.
a. class A „conform‟với class B nếu và chỉ b. Java và C++ đều là ngôn ngữ hướng đối
nếu A là class con của B. tượng.
b. type A „conform‟với type B nếu và chỉ nếu c. package Java tương đương với thư viện
A là type con của B. C++.
c. cả 2 câu trên đều đúng. d. Java là ngôn ngữ độc lập với platform.
d. Cả 2 câu trên đều sai. 20. Ngôn ngữ phổ biến nào sau đây hiện thực
36. Mục đích của các cơ chế nới rộng mô hình hướng đối tượng trong sáng :
(extensibility mechamism) là : a. Java.
a. giảm thiểu số lượng cấu tử cơ bản mà vẫn b. C++.
miêu tả được nhìều loại phần tử khác c. Visual Basic.
nhau. d. Visual FoxPro.
b. nới rộng một cấu tử mô hình thành nhiều 37. Đối tượng lồng nhau được hổ trợ bởi nhiều
phần tử khác nhau. ngôn ngữ hướng đối tượng vì :
c. làm phức tạp thêm cho ngôn ngữ UML. a. thể hiện được thế giới thực.
d. chỉ có câu a. và b. đúng. b. tạo ra hiệu quả đối với các đối tượng nhỏ.
37. Biểu đồ “user case”được đùng để : c. muốn tương thích với tập quán lập trình cổ
a. miêu tả chức năng của hệ thống mà người điển.
dùng thấy được. d. dễ dàng hiện thực.
b. dẫn xuất hiện thực và tạo test-case. 38. Để nhận dạng và truy xuất đối tượng, ta
c. xác thực kiến trúc của hệ thống. dùng :
d. cả 3 câu trên đều đúng. a. tham khảo đến đối tượng.
38. Biểu đồ “user case”được xây dựng bởi : b. tên gợi nhớ của đối tượng.
a. kiến trúc sư phần mềm. c. cả 2 câu trên đều đúng.
b. nhà phân tích và chuyên gia vể lĩnh vực d. cà 2 câu trên đều sai.
cần giải quyết. 39. „Signature‟của 1 method là :
c. kỹ sư hệ thống và kỹ sư phần mềm. a. tên của method
d. cả 3 câu trên đều đúng. b. số lượng các thông số
39. Biểu đồ class thiết kế chứa : c. kiểu của từng thông số
a. các class thiết kế và các mối quan hệ giữa d. bao gồm cả 3 câu trên.
chúng 40. method khác với thủ tục trong đối tượng ở
b. các đối tượng thiết kế và các tương tác chổ :
giữa chúng a. method có trong type của đối tượng, còn
c. cả a. và b. đều đúng. thủ tục thì không có.
d. cả a. và b. đều sai. b. method dùng từ khóa METHOD, còn thủ
40. 3 bước phân tích hướng đối tượng, thiết tục dùng từ khóa FUNCTION hay
kế hướng đối tượng, lập trình hướng đối PROCEDURE.
tượng : c. cả 2 câu trên đều đúng.
a. nên được dùng chung trong quá trình xây d. cà 2 câu trên đều sai.
dựng ứng dụng. 20. Ngôn ngữ UML được dùng để :
b. phải được dùng chung trong quá trình xây a. đặc tả, xây dựng, lập tài liệu các
dựng ứng dụng. „artifact‟cho các hệ thống cần lập trình.
c. độc lập nhau nên có thể được dùng riêng b. miêu tả việc phân tích, thiết kế, coding một
biệt. hệ thống.
d. thực chất là một hoạt động duy nhất. c. phục vụ cho toàn bộ qui trình phát triển
18. Tại sao C++ hỗ trợ hàm “friend”: phần mềm.
a. để phá vỡ tính bao đóng. d. cả 3 câu trên đều đúng.
b. để dung hòa giữa 2 trường phái : hướng 21. Thành phần cơ bản nhất của ngôn ngữ
đối tượng và cổ điển. UML là :
c. để làm phong phú thêm khả năng lập trình. a. cấu tử mô hình.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đề thi học kỳ - Môn Thiết kế hướng đối tượng Trang 19

b. mối quan hệ giữa các cấu tử mô hình. 29. Biểu đồ trình tự (sequence diagram) và
c. các biểu đồ. biểu đồ cộng tác (collaboration diagram) :
d. chỉ có câu a. và b. đúng. a. là 2 biểu đồ động khác nhau.
22. Mục đích của các cơ chế nới rộng b. cùng miêu tả hành vi động nhưng dưới 2
(extensibility mechamism) là : góc độ khác nhau.
a. giảm thiểu số lượng cấu tử cơ bản mà vẫn c. được dùng trong hầu hết các bước trong
miêu tả được nhìều loại phần tử khác qui trình phát triển phần mềm.
nhau. d. Cả 3 câu trên đều đúng.
b. nới rộng một cấu tử mô hình thành nhiều 30. Để mô hình chu trình sống của một đối
phần tử khác nhau. tượng, ta dùng :
c. làm phức tạp thêm cho ngôn ngữ UML. a. biểu đồ hoạt động (activity diagram).
d. chỉ có câu a. và b. đúng. b. biểu đồ “statechart”.
23. Biểu đồ “user case”được đùng để : c. biểu đồ trình tự (sequence diagram).
a. miêu tả chức năng của hệ thống mà người d. cả 3 câu trên đều sai.
dùng thấy được. 31. Đặc tính round-trip trong Rose 2000 cho
b. dẫn xuất hiện thực và tạo test-case. phép :
c. xác thực kiến trúc của hệ thống. a. cập nhật source code từ các thay đổi ở mô
d. cả 3 câu trên đều đúng. hình thiết kế và ngược lại.
24. Biểu đồ “user case”được xây dựng bởi : b. cập nhật mô hình thiết kế từ các thay đổi ở
a. kiến trúc sư phần mềm. mô hình phân tích và ngược lại.
b. nhà phân tích và chuyên gia vể lĩnh vực c. cập nhật mô hình phân tích từ các thay đổi
cần giải quyết. ở mô hình user case và ngược lại.
c. kỹ sư hệ thống và kỹ sư phần mềm. d. cả 3 câu trên đều đúng.
d. cả 3 câu trên đều đúng. 32. Trong mối quan hệ kết hợp (association)
25. Biểu đồ class được xây dựng bởi : giữa 2 class A và B thì “role name”ở đầu B
a. kiến trúc sư phần mềm sẽ :
b. nhà phân tích, thiết kê và hiện thực phần a. trở thành tên thuộc tính trong class B.
mềm. b. trở thành tên thuộc tính trong class A.
c. kỹ sư hệ thống và mạng. c. trở thành tên thuộc tính trong class B và
d. cả 3 câu trên đều đúng. điều này được làm tự động bởi Rose 2000.
26. Mục đích của biểu đồ thành phần d. trở thành tên thuộc tính trong class A và
(component diagram) là : điều này được làm tự động bởi Rose 2000.
a. xây dựng 1 phiên bản phần mềm chạy 1. Cần chú ý đến chi tiết bên trong của đối
được. tượng ở :
b. đặc tả database vật lý. a. bước phân tích hướng đối tượng.
c. tổ chức source code thành những thành b. bước thiết kế hướng đối tượng.
phần và mối liên hệ giữa chúng. c. bước lập trình hướng đối tượng.
d. cả 3 câu trên đều đúng. d. Cả hai câu (b) và (c) đều đúng.
27. Biểu đồ phân phối (deployment diagram) 8. Ngôn ngữ UML được dùng để :
được xây dựng bởi : a. đặc tả, xây dựng, lập tài liệu các
a. nhà phân tích và thiết kế. „artifact‟cho các hệ thống cần lập trình.
b. kiến trúc sư, kỹ sư mạng và kỹ sư hệ b. miêu tả việc phân tích, thiết kế, coding một
thống. hệ thống.
c. người lập trình. c. phục vụ cho toàn bộ qui trình phát triển
d. cả 3 câu trên đều đúng. phần mềm.
28. Biểu đồ phân phối (deployment diagram) d. cả 3 câu trên đều đúng.
được dùng để : 9. Thành phần cơ bản nhất của ngôn ngữ UML
a. đặc tả sự phân phối các thành phần của hệ là :
thống, nhờ đó nhận dạng các cổ nút chai a. cấu tử mô hình.
ảnh hưởng đến hiệu năng của hệ thống. b. cấu tử mô hình, mối quan hệ giữa các cấu
b. đặc tả cấu trúc tĩnh của hệ thống. tử mô hình.
c. đặc tả những hành vi động của hệ thống. c. cấu tử mô hình, mối quan hệ giữa các cấu
d. Cả 3 câu trên đều đúng. tử mô hình và các biểu đồ.
d. cả 3 câu trên đều sai.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đề thi học kỳ - Môn Thiết kế hướng đối tượng Trang 20

39. Yếu tố nào trong các yếu tố sau quyết định


34. Trong Rose 2000, nếu ta vẽ 1 mối quan hệ đến tốc độ truy xuất file của chương trình
kết hợp từ cấu tử 1 sang cấu tử 2 thì : ứng dụng :
a. cấu tử 1 đóng vai trò “A”và cấu tử 2 đóng a. đĩa cứng tốc độ nhanh.
vai trò “B”. b. đĩa cứng lớn.
b. cấu tử 1 đóng vai trò “B”và cấu tử 2 đóng c. dùng Cache.
vai trò “A”. d. cả 3 câu trên đều đúng.
c. vai trò của từng cấu tử là do người xây 40. Nếu nhiều chương trình cùng truy xuất
dựng qui định. đồng thời 1 file nào đó thì :
d. cả 3 câu trên đến sai. a. nên tuần tự hóa việc truy xuất để tránh
35. Mô hình user case nghiệp vụ (Business tranh chấp.
user case model) : b. nên để các chương trình tự do truy xuất.
a. nhất thiết phải được xây dựng cho bất kỳ c. nên phân biệt tính chất truy xuất để hoặc
việc phát triển phần mềm nào. phải loại trừ tương hổ hoặc cho phép truy
b. nên được xây dựng cho các chương trình xuất đồng thời.
liên quan đến nghiệp vụ. d. hiển thị thông báo cho user biết để họ
c. không cần thiết trong quá trình phát triển quyết định.
phần mềm.
d. tương đương với mô hình user case.
36. Trên UNIX, để bảo vệ việc truy xuất file bất
hợp pháp bởi user, người ta :
a. gán cho mỗi user một danh sách các file
mà user này được phép truy xuất cùng các
quyền truy xuất cụ thể trên từng file.
b. gán cho mỗi file một danh sách các user có
quyền truy xuất file này cùng các quyền
truy xuất cụ thể của mỗi user.
c. dùng ma trận miêu tả quyền truy xuất, phần
tử i,j của ma trận miêu tả các quyền mà
user i có thể truy xuất được file j.
d. UNIX không có cơ chế bảo vệ file, mọi user
đều có quyền truy xuất mọi file trên đĩa
theo ý muốn.
37. Ở cấp độ trừu tượng 1, ta tổ chức đĩa
cứng như là một danh sách gồm nhiều đơn
vị chức tin độc lập có kích thước cố định
được gọi là cluster (block).
Kích thước của cluster được chọn theo tiểu
chuẩn :
a. càng nhỏ để càng ít bị lãng phí.
b. càng lớn để càng truy xuất file dễ dàng và
hiệu quả.
c. bằng kích thước trang của module quản lý
bộ nhớ ảo của HĐH.
d. dung hòa giữa a. và b.
38. Trên CDROM, các file được chứa theo
cách :
a. dùng danh sách liên kết các cluster.
b. dùng các cluster liên tục nhau.
c. nén các file lại thành 1 file duy nhất để sử
dụng hiệu quả nhất không gian CDROM.
d. cả 3 câu trên đều sai.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like