You are on page 1of 3

TRỌNG TÂM LÍ THUYẾT ÔN THI TỐT NGHIỆP - 202 GV: Nguyễn Văn Quang – 0908.760.

911

ÔN TẬP PHẦN TIẾN HÓA

BÀI 24. CÁC BẰNG CHỨNG TIẾN HÓA


1. Cơ quan tương đồng: Là những cơ quan ...............................................................................................................

→ Phản ánh sự tiến hóa ………………………….


2. Cơ quan thoái hóa: Là những cơ quan không còn ………………………..hoặc…………………………..tiêu giảm.
- Cơ quan thoái hóa cũng được xem là cơ quan ………………………….. vì có ……………………………………….......…..
3. Cơ quan tương tự: Là những cơ quan ...................................................................................................................................

→ Phản ánh sự tiến hóa ……………………………


4. Bằng chứng tế bào học: Mọi sinh vật đều được cấu tạo từ ……………………………………………..
- Tế bào của các loài đều thực hiện các quá trình .............................................................................................................................................

5. Bằng chứng sinh học phân tử: Những loài có quan hệ họ hàng càng gần gũi thì trình tự các ………………
hay trình tự các ……………….. càng có xu hướng giống nhau.
- Các loài đều dùng chung ....................................................................................................................................................................................

BÀI 25. HỌC THUYẾT DARWIN


6. Theo Darwin: Nguyên nhân tiến hóa là sự ………………………………….. (sự cạnh tranh về thức ăn, nơi ở…).
- Thực chất của CLTN → Phân hóa khả năng …………………… và……………………… của các cá thể trong loài.
- Đối tượng của CLTN là ………………; ; kết quả của CLTN sẽ tạo nên loài mới mang ……………………..……
……………………………….. với môi trường.
7. Chọn lọc nhân tạo: Con người chủ động chọn ra những cá thể mang ……….………… phù hợp với
…………………………………………….. của con người.
8. Cống hiến của Darwin: Phát hiện vai trò sáng tạo của ……………………………..……………………………..
BÀI 26, 27. HỌC THUYẾT TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI
9. Tiến hóa nhỏ: Là quá trình làm biến đổi ……………………………..…………………………….. của quần thể dưới
tác động của các ……………………………………………... làm hình thành ……………………………..
- Diễn ra trên quy mô …………………, thời gian …………………, có thể ………………………. bằng thực nghiệm.
- Đơn vị cơ sở của tiến hóa là ……………………………...
10. Tiến hóa lớn: Quá trình hình thành các đơn vị phân loại trên loài: ...........................................................................

- Tiến hóa lớn diễn ra ở quy mô ………, thời gian dài hàng triệu năm; nghiên cứu bằng mô tả, so sánh.
11. Nguồn biến dị di truyền của quần thể:
- Biến dị sơ cấp (…………………………..……) và biến dị thứ cấp (…………………….…………………..……).
12. Nhân tố tiến hóa: Là các nhân tố làm thay đổi …………………….………………………………………. của quần thể.
a. Đột biến: Tần số thấp (10-6 – 10-4) và hầu hết là gen lặn có hại.
- Đột biến tạo………………………cung cấp nguồn …………………………………. qua giao phối tạo nên nguồn
…………………………………..……… vô cùng phong phú cho tiến hóa.
- Đột biến gen là nguồn …………………………………………………. cho tiến hóa và chọn giống.
- Đột biến gen làm thay đổi tần số alen ………………………..……… và …………………….…………….
9
TRỌNG TÂM LÍ THUYẾT ÔN THI TỐT NGHIỆP - 202 GV: Nguyễn Văn Quang – 0908.760.911

- Giá trị thích nghi của đột biến gen tùy thuộc vào .................................................................................................................................

b. Di nhập gen là sự trao đổi ……………………………………………….… giữa các quần thể (sự lan truyền gen).
- Sự nhập cư có thể làm …………………………………………………….. của quần thể.
- Sự di cư có thể làm …………………………………………………….. của quần thể.
- Di nhập gen bổ sung thêm nguồn BD di truyền cho quần thể và là nhân tố vô hướng.
c. Chọn lọc tự nhiên: Không tạo ra kiểu gen mới mà chỉ sàng lọc, loại bỏ các kiểu gen sẵn có.
- Thực chất của CLTN là sự phân hóa khả năng ………………………………………….. của các cá thể có
các kiểu gen khác nhau.
- CLTN tác động trực tiếp lên …………...……..…………và gián tiếp làm thay đổi tần số .......................................

- CLTN làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen theo một .........................................................................

→ Quy định ………………………………….. tiến hóa.


- Chọn lọc chống lại alen trội thì đào thải ……..………và ……..…..……… hơn so với alen lặn; tác động
lên sinh vật đơn bội (vi khuẩn) thì ……..…..……… hơn so với sinh vật lưỡng bội.
d. Các yếu tố ngẫu nhiên: Tác động mạnh lên ………..…………….., không theo ………..………... xác định.
- Một alen dù ……..………… cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn và một alen ……………... cũng có thể trở
nên phổ biến trong quần thể.
- Làm thay đổi tần số alen một cách ……..……… và làm giảm …..………..………..…………… của quần thể.
e. Giao phối không ngẫu nhiên: Gồm tự thụ phấn, giao phối gần, giao phối có chọn lọc
- Không làm thay đổi …………...………., làm thay đổi thành phần …………………… của quần thể theo
hướng …..………..………..………………..… . Làm ……………… vốn gen của quần thể.
13. - Nhân tố làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định: ..................................................................
- Các nhân tố làm đa dạng, phong phú vốn gen của quần thể là: .............................................................................

- Các nhân tố làm nghèo vốn gen của quần thể là: ............................................................................................................

14. Quá trình hình thành quần thể thích nghi


- CLTN đóng vai trò …………………..………. và làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi tồn tại
sẵn trong quần thể cũng như tăng cường mức độ thích nghi của các đặc điểm.
- Quá trình hình thành quần thể thích nghi xảy ra nhanh hay chậm tuỳ thuộc vào quá trình phát sinh
và tích luỹ .....................................................................................................................................................................................................

- Các đặc điểm thích nghi chỉ mang tính ……..…………………, vì mỗi đặc điểm thích nghi là sản phẩm
của một …………….…….……………………… và luôn có xu hướng xuất hiện các ...............................................................

BÀI 28. LOÀI VÀ CƠ CHẾ CÁCH LI SINH SẢN


15. Các tiêu chuẩn để phân biệt 2 loài thân thuộc là: .............................................................................................................

- Tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân biệt 2 loài thân thuộc sinh sản vô tính là: ..........................................
- Tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân biệt 2 loài thân thuộc sinh sản giao phối là: .....................................
- Cơ chế cách li kết thúc quá trình tiến hóa nhỏ, đánh dấu sự hình thành loài mới là: ................................

10
TRỌNG TÂM LÍ THUYẾT ÔN THI TỐT NGHIỆP - 202 GV: Nguyễn Văn Quang – 0908.760.911

16. - Cách li tập tính: Hai loài có …..….…..……………..………….... khác nhau thì không giao phối với nhau.
- Cách li nơi ở: Hai loài sống cùng ………..……..…… nhưng khác ….……..………… nên không giao phối.
- Cách li thời gian: Hai loài có ………………..…..…..………..……… khác nhau nên không giao phối.
- Cách li cơ học: Hai loài có …..……..………………………….. khác nhau nên không giao phối với nhau.
- Cách li sau hợp tử:.............................................................................................................................................................................
BÀI 29 - 30. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH LOÀI
17. Vai trò của cách li địa lí: Cách li địa lí chỉ …..……..………………..……..……………………..……… về tần số
alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể do các ………..………..………………... tạo ra.
- Hình thành loài bằng con đường địa lí thường xảy ra với loài ……………………...……..……………..…… ;
……………… qua nhiều giai đoạn ………...…….. ; gắn liền với quá trình hình thành …..…………..………………….
18. Hình thành loài bằng con đường cách li tập tính: Đột biến gen làm thay đổi một số đặc điểm
liên quan tới ………….……..………………., dẫn đến sự cách li …………….…………, hình thành .............................

19. Hình thành loài bằng con đường cách li sinh thái: Hai quần thể sống trong 1 khu vực địa lí
nhưng ở …..……..…………………………………….…. khác nhau, làm phân hóa vốn gen của 2 quần thể →
xuất hiện sự …………...……..…………… → hình thành ……………….………….......
20. Hình thành loài bằng con đường đa bội hóa: Thường gặp ở ………………….….., ít gặp ở ……..……….
- Thể song nhị bội (2nA + 2nB) và thể đa bội chẵn (4n, 6n, 8n …) là loài mới vì nó có …..…………...……
…………..……………… khác với các loài ban đầu.
- Thể đa bội lẻ (3n, 5n …) nếu có khả năng …………..…………….…………….. cũng được coi là loài mới.
21. Sinh giới được tiến hóa theo các hướng: Thích nghi với môi trường sống; tổ chức ngày
…………………… ; thích nghi ngày ………………………..……..…..

BÀI 32, 33, 34. SỰ PHÁT SINH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA SỰ SỐNG
22. Các giai đoạn tiến hóa trên trái đất là: Tiến hoá hoá học (hình thành các hợp chất hữu cơ) → tiến
hoá tiền sinh học (hình thành các tế bào sơ khai) → tiến hoá sinh học (hình thành các SV).
23. Hóa thạch là …..……..……………… của các sinh vật để lại trong các lớp đất đá của vỏ Trái Đất.
- Các dạng hóa thạch: .............................................................................................................................................................................

24. Vai trò của các hóa thạch: Là bằng chứng …..……..………………………………… phát triển của sinh giới.
- Xác định được tuổi của các hóa thạch → biết loài nào …………...…..…… trước, loài nào ………….....……….
sau và mối ……………….….…..……..…………… giữa các loài.
- Cách xác định tuổi của hóa thạch: Phân tích các đồng vị phóng xạ (14C hoặc 238U) có trong hóa
thạch hoặc đồng vị phóng xạ trong các lớp đất đá chứa hóa thạch.
25. Sinh vật qua các đại địa chất: Dựa vào những biến đổi địa chất, sinh vật → chia thành các đại.
.................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

11

You might also like