Professional Documents
Culture Documents
제6과 전화
ĐIỆN THOẠI
63
[세종한국어 2]
v 어휘와 표현 1: 전화
Từ vựng và biểu hiện 1: điện thoại
1. 알맞은 것을 찾아 쓰세요. Chọn biểu hiện thích hợp và điền vào chỗ trống.
(1)
전화를 해요 .
(2)
(3)
(4)
(5)
64
[세종한국어 2]
‘-아/어 주다’ gắn sau động từ thể hiện ý nghĩa làm một việc gì cho người
khác. Vì ‘에게/한테’ được gắn cho đối tượng chịu tác động của hành động
đó nên cấu trúc này thường được sử dụng ở dạng ‘에게/한테 -아/어 주다’.
Tham khảo: Trong trường hợp đối tượng chịu tác động của hành động có vị
trí cao hơn người nói thì phải dùng ở dạng: ‘께 -아/어 드리다’.
l 사진 좀 찍어 주세요.
l 문자 메시지를 보내 줄래요?
-아 주다 -어 주다 해 주다
가다 가 주다 빌리다 전화하다
오다 만들다 청소하다
닫다 쓰다 요리하다
돕다 듣다 이야기하다
(1) 마크 씨 좀 바꾸다 ➜ .
(3) 책을 읽다 ➜ .
(4) 문을 좀 열다 ➜ .
65
[세종한국어 2]
(1) 내일 치엔 씨 생일이에요. ● ●
㉮ 좀 도와주세요.
(6) 펜이 없어요. ● ●
㉳ 문자 메시지를 보내 주세요.
4. 다음 <보기>와 같이 대화를 완성하세요. Hoàn thành hội thoại theo mẫu sau.
나 : 저는 지난주에 .
나 : 저는 오늘 아침에 .
나 : 저는 다음 주에 .
66
[세종한국어 2]
v 어휘와 표현 2: 통화 표현
Từ vựng và biểu hiện 2: Các biểu hiện khi gọi điện thoại
1. 알맞은 것을 찾아 쓰세요. Chọn biểu hiện thích hợp và điền vào chỗ trống.
(1) 가 : 여보세요.
나 : 네, 여보세요 .
나 : 네, 잠깐만 .
나 : 아닙니다. 전화 .
나 : 유키 씨는 지금 사무실에 .
가 : 아, 그래요? 그럼 .
(6) 가 : 여보세요, 치엔 씨 .
나 : 네, 접니다. 그런데 ?
가 : 저는 뚜언이에요.
67
[세종한국어 2]
‘-지요’ gắn sau động từ, tính từ và ‘danh từ + 이다’ để xác nhận lại điều
người nói đã biết. ‘지요’ có dạng rút gọn là ‘-죠’.
l 여보세요, 거기 세종학당이지요?
l 마크 씨는 매일 12시에 점심을 먹지요?
1. 다음 <보기>와 같이 대화를 완성하세요. Hoàn thành hội thoại theo mẫu sau.
68
[세종한국어 2]
(1) 토야 씨는 의사예요. ➜ ?
(2) 회사 일이 힘들어요. ➜ ?
(3) 집이 가까워요. ➜ ?
(4) 뚜언 씨는 매일 운동해요 ➜ ?
3. 다음 <보기>와 같이 대화를 완성하세요. Hoàn thành hội thoại theo mẫu sau.
69
[세종한국어 2]
v 활동 1 Hoạt động 1
1. 다음과 같은 상황에서 어떻게 말해요? Bạn nói thế nào trong tình huống sau.
“ 전화번호 좀 . ”
“ 여보세요, 거기 ? ”
2. 다음 상황에 알맞은 대화를 완성하고 말해 보세요. Hoàn thành hội thoại theo tình
huống sau và thực hành nói.
상황 어떻게 말해요?
가 : 여보세요, 거기 세종학당이지요?
(1) 흐엉 씨는 전화를 잘못
나 : 아닙니다. .
걸었어요.
가 : .
가 : 여보세요, 거기 세종학당이지요?
나 : 네, 그렇습니다.
(2) 흐엉 씨하고 선생님하고 가 : .
전화해요. 나 : .
70
[세종한국어 2]
v 활동 2 Hoạt động 2
〈 수신자 로라 ✆
로라 씨, 저 흐엉이에요.
조금 전에 로라 씨 사무실로 전화했어
요. 그런데 로라 씨가 통화 중이었어요.
그래서 문자 메시지를 보내요. 우리 내
일 만나지요? 언제 어디에서 만날까요?
오전 10:10
〈 수신자 흐엉 ✆
흐엉 씨,
오전 10:23
71
[세종한국어 2]
v 어휘 Từ vựng
번호 한국어 베트남어
1 전화를 하다/걸다 gọi điện thoại
2 전화를 받다 nhận điện thoại
전화
3 전화를 끊다 ngắt điện thoại, ngừng cuộc gọi
Điện thoại
4 문자 메시지를 보내다 gửi tin nhắn
5 음성 메시지를 남기다 để lại lời nhắn
6 여보세요. A lô
7 ○○ 씨 좀 바꿔 주세요. Làm ơn chuyển máy cho......
통화표현
8 잠깐만 기다리세요. Xin đợi một chút.
Biểu hiện
9 통화 중입니다. Máy đang bận.
khi nói
10 잘못 걸었습니다. Quay nhầm số.
chuyện
11 실례지만 어디세요? Xin lỗi nhưng đó là đâu ạ?
điện thoại 12 안 계신데요. ........không có ở đây.
13 나중에 다시 하겠습니다. Tôi sẽ gọi lại sau.
14 전화번호 số điện thoại
15 가르치다 cho biết, dạy
16 사전 từ điển
17 빌리다 mượn
18 선물 quà tặng
19 거기 đằng kia
새 어휘와 20 여행사 công ty du lịch
21 그렇다 như thế
표현
22 댁 nhà (dạng kính trọng của 집)
Từ mới và
23 맞다 đúng
biểu hiện
24 알다 biết
25 휴대 전화 điện thoại di động
26 모르다 không biết
27 물어보다 hỏi
28 다른 khác
29 걱정하다 lo lắng
30 돕다 * giúp đỡ
31 한테 * tới, cho, với
72