Professional Documents
Culture Documents
세종한국어2 - 익힘책 - 베트남어 trang 64 66
세종한국어2 - 익힘책 - 베트남어 trang 64 66
v 어휘와 표현 1: 전화
Từ vựng và biểu hiện 1: điện thoại
1. 알맞은 것을 찾아 쓰세요. Chọn biểu hiện thích hợp và điền vào chỗ trống.
(1)
전화를 해요 .
(2)
(3)
(4)
(5)
64
[세종한국어 2]
‘-아/어 주다’ gắn sau động từ thể hiện ý nghĩa làm một việc gì cho người
khác. Vì ‘에게/한테’ được gắn cho đối tượng chịu tác động của hành động
đó nên cấu trúc này thường được sử dụng ở dạng ‘에게/한테 -아/어 주다’.
Tham khảo: Trong trường hợp đối tượng chịu tác động của hành động có vị
trí cao hơn người nói thì phải dùng ở dạng: ‘께 -아/어 드리다’.
l 사진 좀 찍어 주세요.
l 문자 메시지를 보내 줄래요?
-아 주다 -어 주다 해 주다
가다 가 주다 빌리다 전화하다
오다 만들다 청소하다
닫다 쓰다 요리하다
돕다 듣다 이야기하다
(1) 마크 씨 좀 바꾸다 ➜ .
(3) 책을 읽다 ➜ .
(4) 문을 좀 열다 ➜ .
65
[세종한국어 2]
(1) 내일 치엔 씨 생일이에요. ● ●
㉮ 좀 도와주세요.
(6) 펜이 없어요. ● ●
㉳ 문자 메시지를 보내 주세요.
4. 다음 <보기>와 같이 대화를 완성하세요. Hoàn thành hội thoại theo mẫu sau.
나 : 저는 지난주에 .
나 : 저는 오늘 아침에 .
나 : 저는 다음 주에 .
66