De Thi Thu TN THPT 2023 Mon Toan Truong PTDL Hermann Gmeiner TP HCM

You might also like

You are on page 1of 29

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC

GIA 2023
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Môn: TOÁN
TRƯỜNG PTDL HERMANN GMEINER
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 6 trang)

Họ và tên thí sinh:……………………………………………


MÃ ĐỀ: 001
Số báo danh:………………………………………………….
Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm.

ĐỀ BÀI

Câu 1. Trong không gian , cho mặt phẳng . Vectơ nào sau đây là một
vectơ pháp tuyến của ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Số cách xếp 4 người thành một hàng ngang là

A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Cho hàm số có đồ thị là đường cong như hình bên dưới.
y

x
O 2
2

Đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại điểm nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Tập xác định của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Cho hàm số liên tục trên và là số thực dương. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Thể tích của khối cầu có bán kính là

A. . B. . C. . D. .

1
Câu 7. Môđun của số phức bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Trong không gian , đường thẳng đi qua điểm và có vectơ chỉ phương

có phương trình là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 10. Trong không gian , cho hai véctơ và . Véctơ có toạ độ là

A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng . Thể tích của khối lăng trụ
đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Điểm trong hình bên dưới biểu diễn số phức nào sau đây?
y
M 3

x
2 O

A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Thể tích của khối trụ có chiều cao và bán kính đáy là
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Hàm số nào sau đây có đồ thị là đường cong như hình bên dưới?
y

x
O

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Trong không gian , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng

A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Nghiệm của phương trình là

2
A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và là một số thực khác 0. Khẳng định nào
dưới đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 18. Cho hàm số có đồ thị là đường cong như hình bên dưới.
y
2

x
O 2

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?


A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Với là số thực dương, bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Cho hai số phức và . Số phức bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 21. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực đại tại


A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Họ nguyên hàm của của hàm số là

A. . B. .

C. . D. .

3
Câu 23. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình
A. B. C. D.
Câu 24. Cho khối chóp có diện tích đáy và chiều cao . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Trong không gian , mặt cầu tâm và bán kính có phương trình là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 26. Số nghiệm nguyên của bất phương trình là


A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Cho , khi đó giá trị của bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 28. Cho hàm số liên tục trên đoạn và thỏa mãn . Giá trị của tích phân

bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 29. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 30. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng

Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

4
Câu 32. Cho số phức . Số phức bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 33. Cho cấp số cộng biết . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 34. Tập xác định của hàm số là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 35. Cho hàm số có đạo hàm . Hàm số đạt cực đại tại điểm
A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Một hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy ngẫu
nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất một quả màu đỏ
bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 37. Cho hàm số có đạo hàm và . Biết là

nguyên hàm của thỏa mãn . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 38. Cho hình hộp chữ nhật có . Gọi lần lượt là
trung điểm của và . Góc giữa hai đường thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 39. Trên tập hợp số phức, biết là một nghiệm của phương trình . Giá trị
của bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 40. Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới.
y
3

O 1 x
1
1

Số nghiệm của phương trình là


A. . B. . C. . D. .

5
Câu 41. Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 42. Cho khối nón đỉnh có đáy là đường tròn tâm , bán kính . Trên đường tròn lấy hai
điểm sao cho tam giác vuông. Biết diện tích tam giác bằng . Thể tích
khối nón đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 43. Trong không gian , giao tuyến của hai mặt phẳng và

có phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 44. Trong không gian gọi là mặt phẳng chứa đường thẳng và cắt

trục lần lượt tại và sao cho đường thẳng vuông góc với . Phương trình của

mặt phẳng là

A. . B. . C. . D. .
Câu 45. Cho hình chóp có đáy là hình chữa nhật, , tam giác
cân tại và nằm trong mặt phẳng vuông góc đáy, khoảng cách giữa hai đường thẳng và
bằng . Tính thể tích của khối chóp bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 46. Cho là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và trục tung.

Đường thẳng qua và có hệ số góc chia hình thành hai phần có diện
tích bằng nhau. Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 47. Cho hàm số có đạo hàm và . Có bao nhiêu số nguyên

để hàm số có đúng 3 điểm cực trị?


A. . B. . C. . D. .

6
Câu 48. Cho các số phức thỏa mãn và . Giá trị lớn nhất của biểu

thức bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 49. Trong không gian , cho mặt cầu và hai điểm ,
. Mặt phẳng đi qua và cắt theo giao
tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 50. Có bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn và


?
A. 13. B. 15. C. 7. D. 6.

---------- HẾT ----------


Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.

Họ và tên giám thị 1: ….……………………Chữ ký: …………………………..


Họ và tên giám thị 2: ….……………………Chữ ký: …………………………..
BẢNG ĐÁP ÁN

1.D 2.D 3.A 4.A 5.D 6.A 7.A 8.A 9.D 10.D
11.B 12.A 13.D 14.B 15.D 16.D 17.A 18.D 19.C 20.A
21.A 22.A 23.B 24.A 25.B 26.B 27.A 28.C 29.B 30.D
31.A 32.C 33.C 34.A 35.C 36.D 37.A 38.B 39.A 40.A
41.D 42.A 43.B 44.A 45.D 46.D 47.A 48.B 49.A 50.C

7
LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. [ Mức độ 1] Trong không gian , cho mặt phẳng . Vectơ nào sau
đây là một vectơ pháp tuyến của ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Vectơ pháp tuyến của là .


Câu 2. [ Mức độ 1] Số cách xếp 4 người thành một hàng ngang là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Số cách xếp 4 người thành một hàng ngang là số hoán vị 4 phần tử: .
Câu 3. [ Mức độ 1] Cho hàm số có đồ thị là đường cong như hình bên dưới.
y

x
O 2
2

Đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại điểm nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Quan sát hình vẽ ta thấy đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại điểm .
Câu 4. [ Mức độ 1] Tập xác định của hàm số là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Hàm số là hàm số lũy thừa với số mũ là nên điều kiện xác định là .
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là .

Câu 5. [ Mức độ 1] Cho hàm số liên tục trên và là số thực dương. Khẳng định nào dưới
đây đúng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Theo tính chất tích phân ta có .

8
Giải thích: Gọi là một nguyên hàm của hàm số .

Ta có: .
Câu 6. [ Mức độ 1] Thể tích của khối cầu có bán kính là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Theo lý thuyết công thức tính thể tích khối cầu có bán kính là .
Câu 7. Môđun của số phức bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có .

Câu 8. Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có .
Câu 9. Trong không gian , đường thẳng đi qua điểm và có vectơ chỉ phương

có phương trình là

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

Đường thẳng đi qua điểm và có vectơ chỉ phương có phương trình

chính tắc là: .


Câu 10. Trong không gian , cho hai véctơ và . Véctơ có toạ độ là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có: .

9
Câu 11. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng . Thể tích của khối lăng trụ
đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Thể tích của khối lăng trụ đã cho được tính theo công thức .
Câu 12. Điểm trong hình bên dưới biểu diễn số phức nào sau đây?
y
M 3

x
2 O

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Dựa vào hình vẽ ta có , suy ra điểm là điểm biểu diễn của số phức
.
Câu 13. Thể tích của khối trụ có chiều cao và bán kính đáy là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Thể tích khối trụ là .


Câu 14. Hàm số nào sau đây có đồ thị là đường cong như hình bên dưới?
y

x
O

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đồ thị trên là đồ thị hàm số trùng phương có hệ số nên chọn đáp án .

Câu 15. Trong không gian , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Thế tọa độ điểm vào phương trình đường thẳng , ta có là mệnh


đề đúng nên điểm thuộc đường thẳng .
Câu 16. Nghiệm của phương trình là

10
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Phương trình
Câu 17. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và là một số thực khác 0. Khẳng định nào
dưới đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

Tính chất của nguyên hàm: với là một số thực khác 0.


Câu 18. Cho hàm số có đồ thị là đường cong như hình bên dưới.
y
2

x
O 2

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Dựa vào đồ thị, hàm số đã cho đồng biến trên khoảng .

Câu 19. Với là số thực dương, bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có nên chọn C.

Câu 20. Cho hai số phức và . Số phức bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có Chọn A.

Câu 21. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

11
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số đạt cực đại tại nên chọn A.

12
Câu 22. [ Mức độ 1] Họ nguyên hàm của của hàm số là

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

Họ nguyên hàm của của hàm số là

Câu 23. [ Mức độ 1] Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình
A. B. C. D.
Lời giải

Ta có: . Nên hàm số có duy nhất một đường


tiệm cận đứng
Câu 24. [ Mức độ 1] Cho khối chóp có diện tích đáy và chiều cao . Thể tích của khối chóp
đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Thể tích của khối chóp đã cho là

Câu 25. Trong không gian , mặt cầu tâm và bán kính có phương trình là

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Trong không gian , mặt cầu tâm và bán kính có phương trình là

Câu 26. Số nghiệm nguyên của bất phương trình là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Điều kiện xác định: .

Với điều kiện trên, ta có:

13
.

Kết hợp với điều kiện ta thấy có 4 nghiệm nguyên của bất phương trình đã cho là .

Câu 27. Cho , khi đó giá trị của bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Câu 28. Cho hàm số liên tục trên đoạn và thỏa mãn . Giá trị của tích phân

bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Đặt .

Đổi cận: .

.
Câu 29. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Hàm số liên tục trên đoạn .

Ta có .

. Suy ra giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là .

Câu 30. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Xét hàm số . Tập xác định: .

14
.
Bảng biến thiên

Dựa vào BBT, suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng .


Câu 31. Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng (tham khảo hình
bên dưới)

Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Trong mặt phẳng kẻ .

Vì là hình lăng trụ tam giác đều .

15
Vậy .

đều cạnh bằng nên .

Câu 32. Cho số phức . Số phức bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có: .
Câu 33. Cho cấp số cộng biết . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có là cấp số cộng nên .

Vậy .

Câu 34. Tập xác định của hàm số là

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

TXĐ: . Vậy tập xác định: .


Câu 35. [ Mức độ 2] Cho hàm số có đạo hàm . Hàm số đạt cực đại tại
điểm
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có bảng xét dấu của :

Từ bảng xét dấu của ta thấy hàm số đạt cực đại tại điểm .
Câu 36. [ Mức độ 3] Một hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng.
Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất một quả
màu đỏ bằng

16
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Không gian mẫu bao gồm các cách lấy ra tùy ý 3 quả cầu từ 9 quả cầu trong hộp nên ta có

.
Gọi là biến cố “trong 3 quả lấy được có ít nhất một quả màu đỏ ”. Khi đó ta có

là biến cố “ không lấy được quả màu đỏ nào”, do đó .

Từ đó . Suy ra .

17
Câu 37. Cho hàm số có đạo hàm và . Biết là

nguyên hàm của thỏa mãn . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có

Khi đó

Lại có .

Vậy .
Câu 38. Cho hình hộp chữ nhật có . Gọi lần lượt là
trung điểm của và . Góc giữa hai đường thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
D' C'

M
A' B'

D C

N
A P B

Xét tam giác vuông tại .


Gọi là trung điểm của .

Khi đó là đường trung bình của tam giác .

18
Do nên .

Do lần lượt là trung điểm của và .

Xét tam giác vuông tại có .


Câu 39. [Mức độ 2] Trên tập hợp số phức, biết là một nghiệm của phương trình
(với ). Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Phương trình với hệ số thực có nghiệm thì sẽ có nghiệm


. Theo định lí Vi-ét ta có:

.
Khi đó .
Câu 40. [Mức độ 3] Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới.
y
3

O 1 x
1
1

Số nghiệm của phương trình là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có: .

19
3
y
y=c

y=b
1
1 O x
1
y=a

Phương trình có 1 nghiệm.

Phương trình có 3 nghiệm.

Phương trình có 3 nghiệm.

Tất các các nghiệm này khác nhau. Vậy phương trình có 7 nghiệm.
Cách khác:

Hàm số bậc ba có có hai điểm cực trị là

, suy ra .

Đồ thị hàm số đi qua điểm và nên ta có hệ

Khi đó .

Phương trình .

y
3
y=c
y=b
1
1 O x
1 y=a

20
Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình có một nghiệm, phương trình có ba
nghiệm và phương trình có 3 nghiệm.

Vậy phương trình có tất cả nghiệm.

Câu 41. Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn ?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Điều kiện: .

+ Với , khi đó . Suy ra thỏa mãn.

+ Với , bất phương trình

Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm là . Suy ra có 99 số nguyên


thỏa mãn bài toán.

Câu 42. Cho khối nón đỉnh có đáy là đường tròn tâm , bán kính . Trên đường tròn lấy hai
điểm sao cho tam giác vuông. Biết diện tích tam giác bằng . Thể tích
khối nón đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
S

O I
A

vuông tại .

Gọi là trung điểm của .

21
Ta có cân tại vuông góc với .

Ta lại có là trung tuyến của tam giác vuông

vuông tại .

Câu 43. Trong không gian , giao tuyến của hai mặt phẳng và

có phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Gọi .

Mặt phẳng và lần lượt có một VTPT là và .

Suy ra có một VTPT là .

Lấy .

Vậy có phương trình là .

Câu 44. Trong không gian gọi là mặt phẳng chứa đường thẳng và cắt

trục lần lượt tại và sao cho đường thẳng vuông góc với . Phương trình của

mặt phẳng là

A. . B. . C. . D. .

22
Lời giải

Ta có .

Do .

Đường thẳng .

Suy ra .

Do .

Phương trình mặt phẳng qua và nhận véctơ làm một véctơ

pháp tuyến là .
Câu 45. Cho hình chóp có đáy là hình chữa nhật, , tam giác
cân tại và nằm trong mặt phẳng vuông góc đáy, khoảng cách giữa hai đường thẳng và
bằng . Tính thể tích của khối chóp bằng

A. . B. . C. . D. .
. Lời giải

K
A D

H M
B C

Gọi là trung điểm của ta có:

Gọi là trung điểm của , ta có:

theo giao tuyến ;

23
Ta có ;

Kẻ ;

Ta có vuông tại là đường cao nên

Vậy .

Câu 46. Cho là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và trục tung.

Đường thẳng qua và có hệ số góc chia hình thành hai phần có diện
tích bằng nhau. Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
y

P
A 4

S1 S2
x
O B 2
d

Phương trình đường thẳng .

Từ hình vẽ, do đường thẳng chia hình thành hai phần có diện tích bằng nhau nên cắt

trục tại điểm với điều kiện .

Với mọi thì .

Do nên .

24
Ta có: .

Câu 47. Cho hàm số có đạo hàm và . Có bao nhiêu số nguyên

để hàm số có đúng 3 điểm cực trị?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có: .

Mà . Do đó, .

Đặt .

Bảng biến thiên của

Từ bảng biến thiên, có đúng 3 điểm cực trị

. Mà nên có giá trị thỏa yêu cầu.

Câu 48. Cho các số phức thỏa mãn và . Giá trị lớn nhất của biểu

thức bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

25
Gọi khi đó biểu diễn cho số phức .

Theo đề bài:

Suy ra thuộc đường tròn tâm và bán kính .

Ta có với và .

Gọi là trung điểm của đoạn thẳng suy ra và ( nằm ngoài ).

Biểu thức đạt giá trị lớn nhất khi độ dài lớn nhất hay thẳng hàng.

Khi đó và .

Vậy biểu thức khi và .


Câu 49. [Mức độ 4] Trong không gian , cho mặt cầu và hai điểm
, . Mặt phẳng đi qua và cắt
theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Mặt cầu có tâm và bán kính .

26
Ta có , nên nằm ngoài , nằm trong . Do đó mặt phẳng
luôn cắt theo một đường tròn tâm bán kính .

Gọi là hình chiếu vuông góc của trên đường thẳng .

Ta có và .

Ta có .

Đẳng thức xảy ra khi . Khi đó

Vì không đổi nên có giá trị nhỏ nhất bằng .

Khi đó phương trình mặt phẳng là

Vậy .
Cách 2:

27
Mặt cầu .

Do nên mặt phẳng luôn cắt mặt cầu theo một


đường tròn giao tuyến .

Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của tâm lên và đường thẳng và là
bán kính đường tròn giao tuyến .

Ta có .

Vì .

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi hay .

Ta có , suy ra .

Do .

. Suy ra

Phương trình mặt phẳng qua và nhận làm một véctơ pháp tuyến

có phương trình .

Khi đó . Vậy .

Câu 50. Có bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn và


?
A. 13. B. 15. C. 7. D. 6.
Lời giải

+ Điều kiện .

+ Phương trình tương đương: .

+ Đặt: .

28
Ta có:

+ Hàm đồng biến trên nên

(thỏa đk ).

+ Do nên

+ Do nguyên, suy ra .

suy ra không nguyên do .

suy ra nguyên do .

+ Vậy có 7 cặp số nguyên thỏa YCBT.


---HẾT---

29

You might also like