You are on page 1of 14

TỪ KHÓA ÔN TẬP LỊCH SỬ VIỆT NAM 1919 – 1930

1. Pháp tiến hành cuộc khai thác thuộc địa vào thời gian…………………………………………………..
2. Mục đích của Pháp khi tiến hành cuộc KTT Đ lần 2 ở Đông Dương là....................................................
3. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ 2, Pháp tiến hành đầu tư vốn vào những lĩnh vực………………
………………………………………………………………………………………………………………
4. Trong cuộc KTT Đ lần 2, Pháp đầu tư nhiều nhất vào.........................., chủ yếu là................
..........., sau đó là.....................................................................
5. Nắm quyền chỉ huy toàn bộ nền kinh tế Đông Dương là.........................................................................
6. Ngân sách Đông Dương năm 1930 tăng gấp 3 lần so với năm 1912 là nhờ vào biện pháp nào?..............
7. Điểm mới của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ 2………………………………………………………..
8. Chính sách nhất quán của Pháp khi tiến hành khai thác thuộc địa:………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
9. Sau cuộc KTTĐ lần 2, Giai cấp địa chủ phân hóa thành những bộ phận nào.............................................
10. Sau cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, xã hội Việt Nam có những giai cấp…………………………
………………………………………………………………………………………………………………
11. Lực lượng cách mạng Việt Nam gồm:…………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………..
12. Lực lượng cách mạng to lớn…………………………………………….
13. Lực lượng cách mạng quan trọng……………………………………………
14. Lực lượng đông đảo và hăng hái nhất của cách mạng là........................................
15. G/c nào ở Việt Nam nhạy cảm với thời cuộc và tha thiết với sự nghiệp canh tân đất nước……….
16. Lực lượng lãnh đạo cách mạng Việt Nam………………………………
17. Giai cấp có số lượng tăng nhanh nhất………………………………………….
18. Dưới tác động của cuộc KTTĐ lần 2, tư sản phân hóa thành....................................................................
19. Đặc điểm của tư sản dân tộc là.................................................................................................................
20. Thỏa hiệp, nửa vời là thái độ đấu tranh của................................................................................
21. Giai cấp công nhân Việt Nam có đặc điểm chung với công nhân quốc tế như thế nào............................
........................................................................................................................................................................
22. Đặc điểm riêng của công nhân Việt Nam là
.....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
23. Giai cấp mới ra đời ở Việt Nam trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ 2 là .........................................
24. Mâu thuẫn cơ bản trong xã hội VN trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2 là...........................................
Trong đó mâu thuẫn chủ yếu là.......................................................Mâu thuẫn cơ bản..............................
25. Nhiệm vụ của CM nước ta là ...................................................................................................................
Trong đó nhiệm vụ chủ yếu là...................................................................
26. Bài học đầu tiên mà NAQ rút ra trên hành trình tìm đường cứu nước là................................................
................................................................................................................................
27. Ngày 18-6-1919, NAQ có hoạt động nào?...............................................................................................
28. Bản yêu sách của nhân dân An Nam yêu cầu chính phủ Pháp và các nước đồng minh công nhận
những quyền gì của dân tộc Việt Nam?...............................................................................
29. NAQ rút ra bài học gì sau sự kiện bản yêu sách gửi đến các nước đế quốc ko được chấp
nhận?................................................................................................................................
30. Tháng 7/1920, NAQ...............................................................................................................................
31. Bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa đã giúp
NAQ ................................................................................................................................................................
....
32. 12-1920, NAQ đã......................................................................................................ý nghĩa…………….
.......................................................................................................................................
33. Mốc kết thúc hành trình tìm đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc là...................................................
34. Sự kiện đánh dấu NAQ hoàn toàn tin tưởng đi theo con đường cách mạng vô sản là...........................
1
................................................................................................................................
35. Sự kiện đánh dấu Nguyễn Ái Quốc tìm thấy con đường cứu nước cho dân tộc là..................................
..............................................................................................................................................................
34. Sự kiện bước đầu giải quyết khủng hoảng về đường lối chiến lược cách mạng Việt Nam là…………...
…………………………………………………………………………………..
35. Sự kiện Nguyễn Ái Quốc bước đầu thiết lập mối quan hệ cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới
là…………………………………………………………………….
36. Cơ quan ngôn luận của Hội liên hiệp thuộc địa………………………………………………..
37. Các tổ chức cách mạng là……………………………………………………….
38. Các tổ chức cộng sản là……………………………………………………………..
39. Cơ quan ngôn luận của tổ chức Đông Dương cộng sản Đảng là…………………………………
40. Cơ quan ngôn luận của tổ chức An Nam cộng sản Đảng là…………………………………………
41. Cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên là………………………………..
42. “Tổ chức và lãnh đạo quần chúng đoàn kết, tranh đấu để đánh đổ đế quốc chủ nghĩa Pháp và tay
sai…” là mục tiêu hoạt động của tổ chức nào?............................................................
42. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên được thành lập vào tháng 6 – 1925 dựa trên cơ sở của tổ
chức?............................................................
43. Tổ chức cách mạng nào được coi là tiền thân của Đảng Cộng sản Việt Nam? …………………………
44. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên đã truyền bá lí luận gì vào VN......................................................
45. Hội VN cách mạng thanh niên là tổ chức cách mạng theo khuynh hướng..............................................
46. Hoạt động của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên…1.……………………………………2.………...
……………………………………3…………………………………………4……………………………
47. Những bài giảng của NAQ tại các lớp huấn luyện ở Quảng Châu được xuất bản thành........................
48. Cơ sở (địa bàn) của HVNCMTN có ở những đâu? ............................................................................
49. Năm 1928, HVNCMTN đã tổ chức hoạt động nào cho các hội viên.......................................................
50. Sau sự kiện nào, phong trào công nhân đã trở thành nòng cốt trong phong trào dân tộc……………….
51. Nhà xuất bản “Nam Đồng thư xã” là cơ sở hạt nhân đầu tiên của tổ chức cách mạng nào ở Việt Nam
đầu thế kỉ XX?.....................................................................................................
52. Việt Nam Quốc dân Đảng là chính Đảng của tầng lớp nào? ...........................................................
53. Hoạt động tiêu biểu của Việt Nam Quốc dân Đản……1……………………………………………..
………………………2……………………………………………………
54. Sự kiện chấm dứt vai trò lịch sử của Việt Nam Quốc dân đảng là.................................................
55. Cuộc khởi nghĩa Yên Bái (2-1930) thất bại là do nguyên nhân khách quan nào?..................................
56. Cuộc khởi nghĩa Yên Bái (2/1930) thất bại do nguyên nhân chủ quan nào...........................................
…………………………………………………………..
57. Khởi nghĩa Yên Bái thất bại đánh dấu sự chấm dứt của khuynh hướng cách mạng nào trong phong
trào cách mạng Việt Nam? .................................................................................... vai trò lãnh đạo của tổ
chức……………………………………………………………………
58. Cuộc khởi nghĩa nào đã chấm dứt vai trò của VNQDĐ với tư cách là 1 chính đảng ở nước ta?
....................................................................................
59. Tháng 3/1929, đã diễn ra sự kiện gì?....................................................................................
60. Tháng 5/1929, đã diễn ra sự kiện gì?....................................................................................
61. Tháng 6/1929, đã diễn ra sự kiện gì?....................................................................................
62. Tháng 8/1929, đã diễn ra sự kiện gì?....................................................................................
63. Tháng 9/1929, đã diễn ra sự kiện gì?....................................................................................
64. Sự ra đời ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam năm 1929 là xu thế khách quan của cuộc vận động giải
phóng dân tộc theo con đường nào..........................................................................
65. Sự kiện lịch sử nào đánh dấu phong trào công nhân Việt Nam hoàn toàn trở thành một phong trào tự
giác?..........................................................................................................
66. Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản của Việt Nam đầu năm 1930 quyết định thành lập một đảng
duy nhất lấy tên là?............................................................
67. Sự kiện nào chứng tỏ giai cấp công nhân đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo cách mạng Việt
Nam? ................................................................

2
68. Sự kiện nào đánh dấu việc chấm dứt tình trạng khủng hoảng về con đường cứu nước của dân tộc Việt
Nam?.......................................................................................................
69. Tại sao NAQ lại triệu tập hội nghị thành lập Đảng ................................................................................
70. Tham dự hội nghị thành lập Đảng có đại biểu của....................................................................................
71. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là kết quả?............................................................................................
72. Tư tưởng cốt lõi của của Cương lĩnh chính trị do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo là………………………
73. Cương lĩnh chính trị đã kết hợp đúng đắn vấn đề gì? ..............................................................................
74. Đường lối chiến lược được nêu trong Cương lĩnh chính trị là…………………………………………
....................................................................................
75. Nhiệm vụ cách mạng được nêu trong Cương lĩnh chính trị là………………………………………….
76. Lực lượng cách mạng được Cương lĩnh chính trị xác định là…………………………………………
....................................................................................
77. Lãnh đạo cách mạng được Cương lĩnh chính trị xác định là......................................................
78. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời là sự kết hợp của những nhân tố nào?
..............................................................................................................................................
79. Sự kiện nào là bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử cách mạng Việt Nam?
................................................................................................................................................
80. Tổ chức nào ra đời là sự chuẩn bị tất yếu đầu tiên có tính quyết định cho những bước phát triển nhảy
vọt mới trong lịch sử phát triển của dân tộc Việt Nam?
..........................................................................................................................................
81. Sự kiện thế giới nào đã có tác động đến cách mạng nước ta 1919 - 1930................................................
…………………………………………..
82. Sự kiện thế giới nào đã có tác động tích cực đến cách mạng nước ta..............................................
83. Từ năm 1919 đến 1930, phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam tồn tại những khuynh hướng
nào? ...........................................................
84. Sự kiện đánh dấu sự thắng thế của khuynh hướng vô sản…………………………………………….

TỪ KHÓA ÔN TẬP LỊCH SỬ VIỆT NAM 1930-1945

1. Điểm giống nhau của Luận cương chính trị và Cương lĩnh chính trị:
- Phương hướng chiến lược:…………………………………………………………………………
- Mâu thuẫn xã hội……………………………………………………………………………………
- Phương pháp cách mạng……………………………………………………………………………
- Lãnh đạo cách mạng……………………………………………………………………………….
- Mối quan hệ với cách mạng thế giới……………………………………………………………….
2. Điểm khác nhau giữa Luận cương chính trị và Cương lĩnh chính trị
- Nội dung cách mạng tư sản dân quyền…………………………………………………………………….
- Mâu thuẫn chủ yếu…………………………………………………………………………………………
- Nhiệm vụ chủ yếu……………………………………………………………………………………….
- Lực lượng………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………..
3. Hạn chế của Luận cương chính trị………………………………………………………………………..
4. Sự kiện lịch sử thế giới tác động đến cách mạng Việt Nam 1930 – 1931:………………………………
5. Từ năm 1930, kinh tế Việt Nam bước vào thời kì .........................................................................
6. Nguyên nhân sâu xa dẫn tới sự bùng nổ mạnh của phong trào cách mạng 1930-1931 ở nước ta là
.........................................................................................................................................................................
7. Những nguyên nhân dẫn đến phong trào cách mạng 1930 – 1931 bùng nổ………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..
8. Nguyên nhân quyết định dẫn tới sự bùng nổ mạnh của phong trào cách mạng 1930-1931 ở nước ta là
.........................................................................................................................................................................
9. Sự kiện nào được coi là bước ngoặt của phong trào 1930-1931?..............................................................
10. Đối tượng của cách mạng Việt Nam thời kì 1930 – 1931 là....................................................................
11. Khẩu hiệu chính trị của phong trào 1930-1931 được nêu ra trong tháng 2/1930 là…………………….
.........................................................................................
3
12. Hai khẩu hiệu đề ra trong phong trào cách mạng 1930 – 1931………………………………………….
13. Mục tiêu đấu tranh trong thời kì 1930 – 1931 ở nước ta là……………………………………………...
.........................................................................................
14. Phương pháp đấu tranh của phong trào cách mạng 1930 – 1931……………………………………….
15. Lực lượng tham gia chủ yếu của phong trào cách mạng 1930 – 1931 là ...............................................
16. Lực lượng tham gia chủ yếu của phong trào cách mạng ở Nghệ An và Hà Tĩnhtrong phong trào cách
mạng 1930 – 1931 là ..............................................................
17. Phong trào cách mạng 1930 – 1931 diễn ra trên quy mô..........................................................................
18. Phong trào cách mạng 1930 – 1931 dâng cao nhất ở những tỉnh nào?..................................................
19. Kết quả của phong trào cách mạng 1930 – 1931?...................................................................................
20. Điểm khác biệt chủ yếu của phong trào cách mạng 1930 - 1931 so với phong trào yêu nước trước đó
là ........................................................................................................................
21. Chính sách về chính trị của XV-NT như thế nào?.................................................................................
22. Chính sách về kinh tế của XV-NT như thế nào?....................................................................................
.........................................................................................................................................................................
23. Chính sách về văn hóa xã hội của XV-NT như thế nào?.........................................................................
.........................................................................................................................................................................
24. Tại sao nói Xô viết Nghệ - Tĩnh là đỉnh cao của phong trào cách mạng 1930 - 1931 ở nước ta ?
.........................................................................................
25. Cuộc diễn tập lần thứ nhất chuẩn bị cho thắng lợi của cách mạng tháng 8/ 1945 là
.........................................................................................................................................................................
26. Hội nghị 10/1930 của Đảng đã quyết định đổi tên Đảng cộng sản Việt Nam thành ………………….
28. Khối liên minh công nông được hình thành trong phong trào …………………………………………
29. Tính chất của phong trào cách mạng 1931 – 1931………………………………………………………
30. Từ sau phong trào 1930-1931, Quốc tế cộng sản đã công nhận ĐSCĐD là............................................
31. Phong trào cách mạng có tính chất triệt để……………………………………………………………..
32. Phong trào cách mạng có tính thống nhất………………………………………………………………
33. Những sự kiện lịch sử thế giới có tác động đến cách mạng Việt Nam 1936 – 1939……………………
…………………………………………………………………………………………………..
34. Kinh tế Việt Nam trong những năm 1936 – 1939……………………………………………………..
35. Hội nghị nào của Đảng cộng sản Đông Dương xác định nhiệm vụ trước mắt của cách mạng là chống
phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh?.........................................................................
36. Các hình thức tổ chức mặt trận ra đời trong giai đoạn 1936 – 1939 là………………………………..
.........................................................................................................................................................................
37. Phương pháp đấu tranh của phong trào dân chủ 1936 – 1939 là……………………………………….
.........................................................................................................................................................................
38. Hội nghị BCH Trung ương Đảng 7/1936 xác định nhiệm vụ trước mắt của cách mạng Đông Dương là
.........................................................................................................................................................................
39. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7/1936) chủ trương thành lập mặt
trận nào ?.................................................................................................................................
40. Mục tiêu đấu tranh của phong trào cách mạng 1936 – 1939 là………………………………………….
.........................................................................................................................................................................
41. Hội nghị BCH Trung ương Đảng 7/1936 xác định nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Đông Dương
.........................................................................................................................................................................
42. Phong trào nào được đánh giá là có tính chất quần chúng rộng lớn, có tổ chức?...................................
.........................................................................................................................................................................
43. Phong trào dân chủ 1936 - 1939 đã buộc chính quyền thực dân phải nhượng bộ một số yêu sách cụ thể
trước mắt về..................................................
44. Đóng góp lớn nhất của phong trào dân chủ 1936 – 1939 với cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt
Nam là...............................................................................
45. Tính chất phong trào 1936 – 1939 là.....................................................................................................
46. Tính chất nổi bật phong trào 1936 – 1939 là.......................................................................
47. Sự kiện lịch sử thế giới tác động trực tiếp tới việc chuyển hướng đấu tranh của Đảng trong giai đoạn
1939 – 1945 ?.................................................................................
4
48. Những sự kiện lịch sử thế giới có tác động đến cách mạng Việt Nam năm 1939 – 1945……………….
……………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
49. Thái độ của Pháp khi Nhật vào Đông Dương (tháng 9/1940) ...............................................................
50. Ngày 9/3/1945 đánh dấu sự kiện gì trong mối quan hệ Nhật – Pháp?.....................................................
51. Kẻ thù của dân tộc Việt Nam từ tháng 9/1940 đến trước 9/3/1945?.........................................................
52. Kẻ thù của dân tộc Việt Nam từ sau ngày 9/3/1945 đến 8/1945?..............................................................
53. Hội nghị BCHTW ĐCSĐD tháng 11/1939 họp ở.........................................................................
Do ai chủ trì...............................................
51. Hội nghị BCHTW ĐCSĐD tháng 5/1941 họp ở.........................................................................
Do ai chủ trì...............................................
52. Hội nghị BCHTW ĐCSĐD tháng 11/1939 đã xác định nhiệm vụ trước mắt là………………………..
..........................................................................................................................................
53. Hội nghị BCHTW ĐCSĐD tháng 11/1939 đã chủ trương tạm ,……………………… thay bằng khẩu
hiệu...................................................................................................................
54. Hội nghị BCHTW ĐCSĐD tháng 11/1939 đã chủ trương thay khẩu hiệu chính quyền Xô Viết công
nông binh bằng khẩu hiệu .......................................................................................
55. Hội nghị BCHTW ĐCSĐD tháng 11/1939 đã chủ trương thành lập mặt trận…………………………
.............................................................................................................
56. Hội nghị nào đã mở đầu cho quá trình chuyển hướng đấu tranh của Đảng?......................................
57. Hội nghị nào đã đưa nhân dân ta bước vào thời kỳ trực tiếp vận động cứu nước...............................
58. Hội nghị khắc phục hạn chế của Luận cương chính trị về nhiệm vụ là………………………………..
59. Hội nghị tháng 5/1941 xác định nhiệm vụ trước mắt của nhân dân Việt Nam là………………………
60. Hội nghị tháng 5/1941 chủ trương tạm gác khẩu hiệu……………………………………….thay bằng
khẩu hiệu……………………………………………………………………
61. Hội nghị tháng 5/1941 chủ trương thành lập Chính phủ……………………………………………
62. Hội nghị tháng 5/1941 xác định chủ trương thành lập Mặt trận……………………………………..
63. Hội nghị tháng 5/1941 xác định hình thái của khởi nghĩa vũ trang trong cách mạng tháng Tám……..
………………………………………………………………………………………
64. Hội nghị tháng 5/1945 coi chuẩn bị khởi nghĩa là……………………………………………………..
65. Hội nghị nào đã hoàn chỉnh quá trình chuyển hướng đấu tranh của Đảng.........................................
66. Hội nào đã khắc phục triệt để những hạn chế của Luận cương chính trị......................................
67. Hội nghị Ban chấp hành trung ương Đảng cộng sản Đông Dương 11/1939 và Hội nghị tháng 5/1941
đều
.................................................................................
.................................................................................
68. Lần đầu tiên Đảng ta chủ trương thành lập một “Chính phủ dân chủ cộng hòa” tại
.................................................................................
69. Sự kiện nào đã đánh dấu sự trở về đầy đủ với những tư tưởng của Nguyễn Ái Quốc trong cương lĩnh
chính trị?.................................................................................
70. Tổ chức mặt trận dân tộc thống nhất đầu tiên của riêng Việt Nam là ....................................................
71. Ba châu “hoàn toàn” ở Cao Bằng có nghĩa là.....................................................................
72. Năm 1943, Đảng đề ra.............................................................
73. Bản Đề cương văn hóa Việt Nam có mục đích………………………………………………………
là.......................................................................................................................................................................
74. Để tập hợp lực lượng chống kẻ thù, năm 1944, Đảng đã ..............................................................
.............................................................
75. Để tập hợp lực lượng chống phát xít, Đảng còn chú trọng công tác vận động tầng lớp nào?
.........................................................................................................................................................................
76. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân được thành lập theo chỉ thị của ai?...............................
77. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân được thành lập do ai đứng đầu?........................................
78. Hai thắng lợi đầu tiên của Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân là ở..........................................
79. Hai căn cứ địa đầu tiên của cách mạng Việt nam là...................................................................
80. Năm 1941, sau khi về nước Nguyễn Ái Quốc chọn địa điểm nào để xây dựng căn cứ địa cách mạng ?
5
...............................................................................
81. Lự c lượ ng đó ng vai trò quyết định trong tổ ng khở i nghĩa thá ng 8 là ................................................
82. Lự c lượ ng đó ng vai trò xung kích trong tổ ng khở i nghĩa thá ng 8 là ...................................................
83. Ngà y 22 - 12 - 1944, Độ i Việt Nam Tuyên truyền Giả i phó ng quâ n đượ c thà nh lậ p theo chi thị
củ a.........................................
Câ u 84. Sau khi Nhậ t đả o chính Phá p, Ban TVTW đã đề ra bả n chỉ thị nà o
.................................................................................
Câ u 85: Kẻ thù chính củ a nhâ n ta sau sự kiện Nhậ t đả o chính lậ t đổ Phá p là .............................
Câ u 86 : Phong trà o đấ u tranh tiêu biểu nhấ t trong cao trà o khá ng Nhậ t……………………………………………..
.................................................................................
Câ u 87 : Khu giả i phó ng Việt Bắ c đượ c thà nh lậ p thá ng 6-194 đượ c ví như là ........................................
Câ u 88 : Nhữ ng quyết định về chính sá ch đố i nộ i, đố i ngoạ i củ a nướ c ta sau khi già nh đượ c chính quyền đượ c
thô ng qua tạ i sự kiện nà o? .................................................................................
Câ u 89: Trong cá ch mạ ng thá ng 8/1945 già nh đượ c chính quyền muộ n nhấ t trong cả nướ c đó là nhữ ng tỉnh
nà o ?
.................................................................................
Câ u 90: Sự kiện nà o đá nh dấ u chế độ phong kiến Việt Nam hoà n toà n sụ p đổ ?........................................................
Câ u 91: Sự kiện nà o mở ra bướ c ngoặ t lớ n trong lịch sử dâ n tộ c Việt Nam?......................................................
Câ u 82 : Thờ i cơ ngà n nă m có mộ t trong cá ch mạ ng thá ng Tá m ở nướ c ta tồ n tạ i trong khoả ng thờ i gian nà o?
..................................................................................................................................................................
Câ u 93: Sự kiện nà o đã tạ o nên cuộ c khủ ng hoả ng chính trị sâ u sắ c ở Đô ng Dương?................................................
Câ u 13: Trong cá ch mạ ng thá ng 8/1945 bố n tỉnh già nh đượ c chính quyền sớ m nhấ t trong cả nướ c đó là
nhữ ng tỉnh nà o ?.................................................................................
Câ u 94: Việt Nam giả i phó ng quâ n đượ c hợ p nhấ t từ cá c tổ chứ c vũ trang nà o ……………………………………..
.................................................................................
Câ u 95. Tính chấ t củ a cá ch mạ ng thá ng Tá m /1945 là .................................................................................
Câ u 96.. Hình thá i củ a CM thá ng 8 là đi từ ..................................................................................
Câ u 97.. Lự c lượ ng đó ng vai trò quan trọ ng, quyết định trong tổ ng khở i nghĩa thá ng 8 là ...........................
Câ u 98 : Lự c lượ ng đó ng vai trò nò ng cố t, xung kích trong tổ ng khở i nghĩa thá ng 8 là ......................................
Câ u 99 . Tính chấ t nổ i bậ t củ a Cá ch mạ ng thá ng 8 là ..........................................................
Câ u 100. Nét sá ng tạ o củ a Hộ i nghị TƯ 8 so vớ i hộ i nghị thá ng 11/1939 là ở chỗ
...............................................
................................................
................................................
Câ u 101. Khở i nghĩa từ ng phầ n ở Cao-Bắ c-Lạ ng đã đưa đến kết quả : .......................................
Câ u 102. Phong trà o “phá kho thó c Nhậ t, giả i quyết nạ n đó i” chủ yếu diễn ra ở ........................
Câ u 103. Vì sao ở Bắ c kỳ và Bắ c Trung kỳ, Phong trà o “phá kho thó c Nhậ t, giả i quyết nạ n đó i” lạ i diễn ra mạ nh
mẽ nhấ t................................................................................................
Câ u 104. Ở Nam kỳ, phong trà o củ a Việt Minh hoạ t độ ng mạ nh mẽ nhấ t ở .........................
Câ u 105. Hộ i nghị quâ n sự cá ch mạ ng Bắ c kỳ đã quyết định.....................................................................................
...................................................................................................................................................................................
Câ u 106. Thá ng 4/1945..........................................................................
Câ u 107. Thá ng 5/1945...............................................................................
Câ u 108. VNTTGPQ đượ c thố ng nhấ t từ .....................................................................................
Câ u 109. Thá ng 6/1945.........................................................................................
Câ u 110. Thủ đô khu giả i phó ng là ....................................................................
Câ u 111. Phong trà o “Phá kho thó c, giả i quyết nạ n đó i” diễn ra ở .........................................
Câ u 112. Phong trà o “Phá kho thó c, giả i quyết nạ n đó i” đã đá p ứ ng nguyện vọ ng cấ p bá ch củ a ………………….
Câ u 113. Việt Nam Giả i phó ng quâ n đượ c thà nh lậ p theo quyết nghị củ a...................................................
Câ u 114. Tổ chứ c nà o đã phá t lệnh Tổ ng khở i nghĩa và o ngà y 13.8.1945?..................................................................
Câ u 115. Kế hoạ ch Tổ ng khở i nghĩa đượ c thô ng qua tạ i...........................................................................................
Câ u 116. Chủ trương Tổ ng khở i nghĩa đượ c tá n thà nh tạ i..........................................................................................
Câ u 117. Ngà y 19-8-1945, địa phương nà o già nh đượ c chính quyền?.................................................
Câ u 118 . Huế nà o già nh đượ c chính quyền và o thờ i gian nà o?.......................................................
Câ u 119. Sà i Gò n già nh đượ c chính quyền và o thờ i gian nà o?...............................................
Câ u 120. Ngà y 28 - 8 – 1945, Ủ y ban Dâ n tộ c giả i phó ng Việt Nam đã cả i tổ thà nh………………………………..
Câ u 121. CMT8 đã mở ra kỷ nguyên mớ i nà o cho dâ n tộ c Việt Nam?
6
.........................................................................................................................................................................................
Câ u 122. Sự kiện nà o đã đưa Đả ng Cộ ng sâ n Đô ng Dương trở thà nh mộ t Đả ng cầ m quyền trong cả nướ c?
.........................................................................................................................................................................................
Câ u 123. CMT8 có ả nh hưở ng trự c tiếp và rấ t to lớ n đến hai dâ n tộ c bạ n là .....................................................

LỊCH SỬ VIỆT NAM 1945 - 1954

Câu 1: Sau cách mạng tháng Tám 1945, quân đội nước nào dưới danh nghĩa Đồng minh có mặt ở nước ta
từ vĩ tuyến 16 trở ra Bắc?................................................................
Câu 2: Sau cách mạng tháng Tám 1945, quân đội nước nào dưới danh nghĩa Đồng minh có mặt ở nước ta
từ vĩ tuyến 16 trở vào Nam?..........................................................................
Câu 3: Theo thỏa thuận của Hội nghị Pốtxđam, quân đội những quốc gia nào vào Việt Nam làm nhiệm
vụ giải giáp quân đội Nhật……………………………………………………………………….
Câu 4: Sau cách mạng tháng Tám 1945, nước ta phải đối mặt với những khó khăn nào?
..........................................................................................................................................................
Câu 6: Thuận lợi của nước ta sau cách mạng tháng Tám năm 1945 là?.........................................................
..........................................................................................................................................................................
Câu 7: Đặc điểm tình hình tài chính của nước ta sau CMT8 là……………………………………………..
..........................................................................................................................................................................
Câu 8: Sau CMT8, nước ta trong tình thế .................................................................................................
Câu 9: Khó khăn lớn nhất của Việt Nam sau ngày Cách mạng tháng Tám năm 1945 thành công là
..........................................................................................................................................................................
Câu 10: Giới tuyến phân chia phạm vi hoạt động của quân Anh và quân Trung Hoa Dân quốc tại Việt
Nam là………………………………………………………………………
Câu 11: Kẻ thù nguy hiểm nhất của dân tộc Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là
..........................................................................................................................................................................
Câu 12. Tổ chức nào là tay sai của Trung Hoa Dân quốc ở Việt Nam sau ngày Cách mạng tháng Tám
năm 1945 thành công?........................................................................
Câu 13. Ngày 8/9/1945, cơ quan nào đã công bố lệnh tổng tuyển cử trong cả nước ở Việt Nam?
………………………………………………………………………………………………..
Câu 14. Lần đầu tiên nhân dân Việt Nam được thực hiện quyền công dân gắn với sự kiện nào?
..........................................................................................................................................................................
Câu 15. Sau bầu cử Quốc hội (1946), tại các địa phương Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ đã tiến hành bầu cử
..........................................................................................................................................................................
Câu 16. Ngày 2/3/1946 đã ghi dấu trong lịch sử Việt Nam với sự kiện……………………………………
Câu 17. Ngày 23/11/1946 đã ghi dấu trong lịch sử Việt Nam với sự kiện………………………………….
Câu 18. Đến tháng 9/1945, lực lượng vũ trang của Việt Nam có tên gọi là………………………………
Câu 19. Để giải quyết nạn đói sau Cách mạng tháng Tám biện pháp cấp thời là…………………………..
..........................................................................................................................................................................
Câu 20. Để giải quyết căn bản nạn đói sau Cách mạng tháng Tám nám 1945, biện pháp hàng đầu là
..........................................................................................................................................................................
Câu 21. “Nha Bình dân học vụ” là cơ quan chuyên trách về………………………………………………..
Câu 22. Ngày 8/9/1945, sắc lệnh thành lập Nha Bình dân học vụ được kí bởi……………………………..
..........................................................................................................................................................................
Câu 23. Tại trường học các cấp được mở ở Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám, nội dung và phương
pháp giáo dục được xác định theo tinh thần……………………………………………………………
Câu 24: Để giải quyết khó khăn về tài chính, biện pháp trước mắt là kêu gọi nhân dân……………………
……………………………………………………………………………………………….
Câu 25: Để giải quyết khó khăn về tài chính, biện pháp lâu dài được đề ra là……………………………
………………………………………………………………………………….
Câu 26. Sự kiện nào đã mở đầu cho cuộc chiến tranh xâm lược nước ta lần hai của thực dân Pháp?
..........................................................................................................................................................................
Câu 27. Đảng, Chính phủ Việt Nam chủ trương đánh Pháp ở Nam Bộ từ sau ngày 2/9/1945 đến trước
ngày 6/3/1946 vì chúng...............................................................................................
7
Câu 28. Trước 6/3/1946, mối quan hệ giữa ta và Pháp là quan hệ.................................................
..........................................................................................................................................................................
Câu 29. Trước 6/3/1946, Đảng chủ trương thực hiện sách lược gì với Tưởng?
..........................................................................................................................................................................
Câu 30. Đảng Cộng sản Đông Dương tuyên bố tự giải tán (tháng 11/1945) vì…………………………….
..........................................................................................................................................................................
Câu 31. Đảng Cộng sản Đông Dương tuyên bố tự giải tán (tháng 11/1945) nhưng thực chất
là...........................................................................................
Câu 32. Tháng 2/1946, Pháp và Trung Hoa dân quốc đã ký với nhau..........................................................
Câu 33. Âm mưu của Pháp khi kí Hiệp ước Hoa - Pháp với Trung Hoa Dân quốc (tháng 2/1946) là để
..........................................................................................................................................................................
Câu 34. Ngày 3/3/1946, tổ chức nào đã chọn giải pháp “hòa để tiến” với thực dân Pháp?
..........................................................................................................................................................................
Câu 35. Trong bối cảnh Hiệp ước Hoa - Pháp được kí kết (tháng 2/1946), Chính phủ Việt Nam Dân chủ
Cộng hòa có chủ trương gì với thực dân Pháp?
..........................................................................................................................................................................
Câu 36: Trong nội dung Hiệp định sơ bộ, Chính phủ Pháp công nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
là một quốc gia .............................................................................................................................................
Câu 37. Hiệp định Sơ bộ được kí kết có ý nghĩa gì?.......................................................................................
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 38. Thực tế cuộc đấu tranh chống ngoại xâm sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 đến trước ngày
19/12/1946 ở Việt Nam cho thấy vai trò của đấu tranh ngoại giao là.................................................
Câu 39. Đường lối kháng chiến chống Pháp được thể hiện trong các văn kiện nào?
..........................................................................................................................................................................
Câu 40. Tín hiệu tiến công, mở đầu cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp là
..........................................................................................................................................................................
Câu 41. Nội dung cốt lõi, bao trùm trong đường lối kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954) của nhân dân
Việt Nam là………………………………………………………
Câu 42. “Không! Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu
làm nô lệ...”. Đoạn văn trên được trích dẫn từ văn kiện nào?......................................................................
Câu 43. Sự kiện tác động trực tiếp buộc Đảng và Chính phủ ta phải phát động toàn quốc kháng chiến
chống thực dân Pháp năm 1946 là…………………………………………………………….
Câu 44. Trong cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946 - 1954), chỉ thị “Phải phá tan
cuộc tiến công mùa đông của giặc Pháp” của Đảng Cộng sản Đông Dương đem đến thắng lợi của chiến
dịch nào?........................................................................................
Câu 45. Kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp bước đầu bị phá sản bởi chiến dịch nào?
..........................................................................................................................................................................
Câu 46. Kế hoạch “đánh nhanh,thắng nhanh” của Pháp bị phá sản hoàn toàn bởi chiến dịch nào?
..........................................................................................................................................................................
Câu 47. Chỉ thị của Đảng ta khi Pháp tiến công lên Việt Bắc thu đông năm 1947 là
..........................................................................................................................................................................
Câu 48. Chiến dịch phản công đầu tiên ta giành thắng lợi trong kháng chiến chống Pháp là
..........................................................................................................................................................................
Câu 49. Pháp buộc phải chuyển từ “đánh nhanh, thắng nhanh” sang “đánh lâu dài” từ sau thất bại ở
..........................................................................................................................................................................
Câu 50. Nghệ thuật quân sự của ta trong chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947 là
..........................................................................................................................................................................
Câu 51. Kế hoạch quân sự đánh dấu Mĩ từng bước can thiệp sâu và “dính líu” trực tiếp vào cuộc chiến
tranh Đông Dương là ……………………………………………………………………………..
Câu 52. Từ năm 1949, khó khăn mới đối với cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân ta là
..........................................................................................................................................................................
Câu 53. Trận đánh mở đầu của chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950 là ………………………….
Câu 54. Thắng lợi đánh dấu quân dân ta giành được quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính
Bắc Bộ là ............................................................................................................................
8
Câu 55. Chiến dịch tiến công lớn đầu tiên của bộ đội chủ lực Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống
Pháp là ..........................................................................................................................
Câu 56. Điểm mới của chiến dịch Biên giới thu- đông 1950 so với chiến dịch Việt Bắc thu - đông
năm1947 là........................................................................................................................................
Câu 57. Với chiến thắng Biên giới, kế hoạch nào của Pháp đã bị phá sản.....................................................
Câu 58. Theo kế hoạch Rơve, thực dân Pháp tăng cường hệ thống phòng ngự trên đường số 4 nhằm mục
đích ..........................................................................................................................................................
Câu 59. Trong kháng chiến chống Pháp các chiến dịch của quân ta đều nhằm
.............................................................................................................................................................
Câu 60. Nước đầu tiên công nhận và đặt quan hệ ngoại giao với Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là
..........................................................................................................................................................................
Câu 61. Tháng 6- 1950, Đảng và chủ tịch Hồ Chí Minh họp quyết định mở chiến dịch biên giới thu đông
nhằm?...........................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Câu 62. Thắng lợi nào là mốc mở đầu đánh dấu sự thay đổi tương quan lực lượng theo hướng có lợi cho
cách mạng Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1946-1954)?
..........................................................................................................................................................................
Câu 63. Lối đánh nào được quân Việt Nam thực hiện trong chiến dịch Biên giới thu-đông 1950?
..........................................................................................................................................................................
Câu 64. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950 đánh dấu bước phát triển của cuộc kháng chiến chống thực
dân Pháp của nhân dân Việt Nam vì...........................................................
..........................................................................................................................................................................
Câu 65. Từ sau thất bại nào trong chiến tranh xâm lược Việt Nam (1945 -1954) Pháp buộc phải chuyển
sang thực hiện chính sách “lấy chiến tranh nuôi chiến tranh”?...................................................................
Câu 66. Chiến dịch nào đã chuyển cuộc kháng chiến chống Pháp sang giai đoạn mới?
..........................................................................................................................................................................
Câu 67. Chiến dịch nào đã mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến chống Pháp?
..........................................................................................................................................................................
Câu 68. Sự kiện chính trị có ý nghĩa quyết định đưa cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp
xâm lược (1946 - 1954) của nhân dân Việt Nam phát triển là………………………………………………
..........................................................................................................................................................................
Câu 69. Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 2/1951) đã thông qua những
văn kiện quan trọng nào?.......................................................................................................................
Câu 70. Dựa vào viện trợ Mĩ, cuối năm 1950, Pháp đề ra kế hoạch nào để nhanh chóng kết thúc chiến
tranh?.................................................................................................................................
Câu 71. Tác động của kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi đối với cuộc kháng chiến của ta là gì?
..........................................................................................................................................................................
Câu 72. Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng (2 - 1951) đã quyết định xuất bản tờ báo nào làm cơ quan
ngôn luận của Trung ương Đảng?..............................................................................
Câu 73. Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng (tháng 2 - 1951) quyết định đưa Đảng ra hoạt động công
khai ở Việt Nam với tên gọi.....................................................................................................
Câu 74. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng (2 - 1951) đã xác định nhiệm vụ chủ yếu của cách
mạng Việt Nam là gì?..................................................................................................
Câu 75. Năm 1953 Đảng và Chính phủ quyết định phát động quần chúng triệt để giảm tô và cải cách
ruộng đất nhằm thực hiện khẩu hiệu................................................................................
Câu 76. Cuối năm 1950, thực dân Pháp triển khai Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi ở Việt Nam nhằm mục
đích.................................................................................................................
Câu 77. Ba phương châm của công cuộc cải cách giáo dục phổ thông ở Việt Nam những năm 1950 –
1953 là..............................................................................................................................
Câu 78. Ngày 11/3/1951, Hội nghị đại biểu của nhân dân ba nước Đông Dương đã thành lập tổ chức nào?
..........................................................................................................................................................................
Câu 79. Điểm chung về mục đích của thực dân Pháp khi đề ra kế hoạch Rơ ve và kế hoạch Đờ Lát đơ
Tátxinhi là ................................................................................................................................................
Câu 80. Đại hội nào của Đảng Cộng sản Đông Dương được đánh giá là “Đại hội kháng chiến thắng lợi”?
9
..........................................................................................................................................................................
Câu 81. Liên minh nhân dân Việt - Miên - Lào được thành lập năm 1951 có mục đích
..........................................................................................................................................................................
Câu 82. Kế hoạch quân sự cuối cùng của Pháp –Mỹ ở Đông Dương là…………………………………….
Câu 83. Hướng tiến công chiến lược của bộ đội chủ lực Việt Nam trong đông xuân 1953 - 1954 là
..........................................................................................................................................................................
Câu 84. Nhằm đập tan hoàn toàn Kế hoạch Nava, Bộ Chính trị Trung ương Đảng Lao động Việt Nam
chủ trương mở chiến dịch……………………………………………………..
Câu 85. Cuộc Tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954 của ta thắng lợi đã buộc địch phải phân tán
lực lượng ở những địa điểm nào?................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Câu 86. Trong cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược của nhân dân Việt Nam (1946
-1954), mặt trận nào có vai trò quyết định trong việc làm thất bại các kế hoạch chiến tranh của kẻ thù?
..........................................................................................................................................................................
Câu 87. Phương châm tiến hành cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954 trong cuộc kháng
chiến chống thực dân Pháp của nhân dân Việt Nam là…………………………………………………….
Câu 88. Trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1945 - 1954), thắng lợi của chiến dịch
nào sau đây đã làm thay đổi cục diện chiến tranh Đông Dương?..............................................................
Câu 89. Thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam đã mở đầu cho sự sụp đổ của hệ thống thuộc địa của chủ
nghĩa đế quốc trên phạm vi thế giới?............................................................................................
Câu 90. Nội dung bước 1 của Kế hoạch Nava (1953 -1954) mà thực dân Pháp tiến hành ở Đông Dương là
tiến công chiến lược ở....................................................................................................................
Câu 91: Nội dung bước 2 của Kế hoạch Nava (1953 -1954) mà thực dân Pháp tiến hành ở Đông Dương là
tiến công chiến lược ở…………………………………………………….
Câu 92. Trong đông - xuân 1953 - 1954, quân ta đã chủ động tiến công quân Pháp ở các hướng
..........................................................................................................................................................................
Câu 93. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương quy định ở Việt Nam lấy vĩ tuyến 17 (dọc sông Bến Hải -
Quảng Trị) làm.............................................................................................................
Câu 94. Mục đích cuối cùng của Pháp trong Kế hoạch Nava (1953) là
..........................................................................................................................................................................
Câu 95. Kế hoạch nào “chẳng những được Chính phủ Pháp mà cả những người bạn Mĩ cùng tán thành.
Nó cho phép hi vọng đủ mọi điều”……………………………………………………
Câu 96. Tập trung lực lượng mở những cuộc tiến công vào những hướng quan trọng về chiến lược mà
địch tương đối yếu... Đó là phương hướng chiến lược của ta trong..........................................................
Câu 97. Ý nghĩa nổi bật của cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953-1954 ?
..........................................................................................................................................................................
Câu 98. Nava xây dựng nơi nào thành một tập đoàn cứ điểm mạnh nhất Đông Dương?
..........................................................................................................................................................................
Câu 99. Tháng 12/1953, Đảng quyết định mở Chiến dịch Điện Biên Phủ nhằm mục đích gì?
..........................................................................................................................................................................
Câu 100. Thắng lợi quân sự nào của ta đã đập tan hoàn toàn kế hoạch Na-va của Pháp?
..........................................................................................................................................................................
Câu 101. Chiến thắng nào quyết định thắng lợi của Hội nghị Giơ-ne-vơ?
..........................................................................................................................................................................
Câu 102. Thắng lợi quân sự lớn nhất, có tính chất quyết định thắng lợi của cuộc kháng chiến toàn quốc
chống thực dân Pháp (1946-1954) là
..........................................................................................................................................................................
Câu 103. Thắng lợi đánh dấu cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp thắng lợi là
..........................................................................................................................................................................
Câu 104. Hiệp định Giơ-ne-vơ là văn bản pháp lý quốc tế ghi nhận các quyền gì?
..........................................................................................................................................................................
Câu 105: Hạn chế của Hiệp định Giơ ne vơ là………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

10
TỪ KHÓA ÔN TẬP LỊCH SỬ VIỆT NAM 1954 – 2000

Câu 1: Sự kiện ngà y 10/10/1954 là …………………………………………………………………………


Câu 2: Sự kiện ngà y 16/5/1955 ……………………………………………………………………………
Câu 3: Sự kiện nà o đá nh dấ u miền Bắ c nướ c ta hoà n toà n giả i phó ng……………………………………
Câu 4: Hiệp định Giơ ne vơ đượ c kí kết, miền Bắ c hoà n thà nh cuộ c cá ch mạ ng nà o?................................
Câu 5: Nhiệm vụ củ a cá ch mạ ng miền Bắ c sau Hiệp định Giơ ne vơ là …………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
Câu 6: Hành động của Mĩ ở miền Nam Việt Nam sau hiệp định Giơnevơ?...............................................................
………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7: Âm mưu chiến lược của Mĩ ở miền Nam Việt Nam sau hiệp định Giơnevơ?...................................................
………………………………………………………………………………………………..
Câu 8: Thá ng 7/1956, Phá p rú t khỏ i miền Nam khi chưa thự c hiện………………………………………………..
Câu 9: Nhiệm vụ chung củ a cá ch mạ ng cả nướ c là …………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 10: Đặ c điểm lớ n nhấ t củ a nướ c ta sau Hiệp định Giơ ne vơ là …………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
Câu 11: Đặ c điểm độ c đá o nhấ t củ a nướ c ta sau Hiệp định Giơ ne vơ là 1 Đả ng lã nh đạ o………………………….
Câu 12: Hình thứ c đấ u tranh chủ yếu từ 1954 – 1960 là …………………………………………………………..
Câu 13: Trong những năm 1957-1959, cách mạng miền Nam ở trong hoàn cảnh…………………………………
Câu 14: Chính sách tố cộng, diệt cộng của Mĩ – Diệm ở miền nam Việt Nam trong những năm 1957-1959 đặt ra
yêu cầu nào cho CMMN?........................................................................................................
Câu 15: Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng đã quyết định để nhân dân miền Nam sử dụng con
đường nào đánh đổ chính quyền Mĩ – Diệm………………………………………………………………..
Câu 16: Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng đã chủ trương đánh đổ chính quyền Mĩ – Diệm
bằng hình thức đấu tranh chủ yếu nào?......................................................................................................
Câu 17: Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng đã chủ trương đánh đổ chính quyền Mĩ – Diệm
bằng việc kết hợp những hình thức đấu tranh nào…………………………………………………………………….
Câu 18: Phong trào Đồng khởi nổ ra đầu tiên ở………………………………………………
Câu 19: Phong trào Đồng khởi đã tác động như thế nào vào chính sách thực dân mới của Mĩ…………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 20: Phong trào Đồng khởi đã tác động như thế nào đến chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm…………..
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 21: Phong trào Đồng khởi đã đánh dấu bước tiến mới của cách mạng miền Nam như thế nào…………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 22 : Ý nghĩa lớn nhất của phong trào Đồng khởi.................................................................................
Câu 23: Kết quả lớn nhất của phong trào Đồng khởi dẫn đến sự thành lập......................................................
Câu 24: Mặt trận ra đời nào sau phong trào "Đồng khởi" là..........................................................................
Câu 25: Đá nh dấ u bướ c phá t triển nhả y vọ t củ a cá ch mạ ng miền Nam là .....................................................
Câu 26: Chuyển từ thế giữ gìn lự c lượ ng sang thế tiến cô ng là ................................................................
Câu 27: Chuyển từ khở i nghĩa từ ng phầ n sang Chiến tranh cá ch mạ ng.....................................................
Câu 28: Chuyển từ đấ u tranh chính trị sang kết hợ p đấ u tranh chính trị vớ i vũ trang..................................
Câu 29: Điểm giống nhau giữa phong trào Đồng khởi và Cách mạng tháng Tám là sử dụng:..........................
Câu 30: Điểm giống nhau giữa phong trào Đồng khởi và Cách mạng tháng Tám là có sự kết hợp hình thức đấu
tranh..........................................................................................
Câu 31: Điểm giống nhau giữa phong trào Đồng khởi với chiến dịch Biên giới (1950) là.................................
Câu 32: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III (9/1960) diễn ra trong hoàn cảnh nào? ....................................
Câu 33: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng đã xác định cách mạng XHCN ở miền Bắc có vai trò như
thế nào đến CM cả nước...............................................................................................
Câu 34. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng đã xác định cách mạng XHCN ở miền Nam có vai trò như
thế nào đến CM cả nước........................................................................................
Câu 35. Mối quan hệ của cách mạng hai miền được Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng xác định như
thế nào?........................................................................................................................................................
Câu 36: Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng xác định nhiệm vụ chung của cách mạng cả nước là
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 37: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III khẳng định miền Bắc……………………………………………
11
Câu 38: Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ III (9/1960) có ý nghĩa lịch sử là?
........................................................................................................................................................
Câu 39: Đường lối thể hiện sự sáng tạo, độc đáo của Đảng trong thời kháng chiến chống Mĩ cứu nước là
........................................................................................................................................................
Câu 40: Từ năm 1961-1965, Mĩ thực hiện chiến lược chiến tranh nào ở miền Nam Việt Nam………………..
Câu 41: Chiến lược “chiến tranh đặc biệt” được Mĩ thực hiện sau thất bại của…………………………………
Câu 42: “ Công thức” của chiến lược “chiến tranh đặc biệt” là…………………………………………………
Câu 43. Âm mưu cơ bản của Mỹ trong chiến lược “chiến tranh đặc biệt” là……………………………………
Câu 44: Âm mưu chiến lược của Mĩ khi thực hiện các chiến lược chiến tranh ở miền Nam Việt Nam là…….
……………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 45: “Xương sống” – quốc sách của chiến lược “chiến tranh đặc biệt” là.....................................................
Câu 46. Lực lượng chính được Mĩ sử dụng trong chiến lược “chiến tranh đặc biệt” là......................................
Câu 47. Chiến thuật mới được Mĩ sử dụng trong chiến lược “chiến tranh đặc biệt” là
........................................................................................................................................................
Trong chiến lược “chiến tranh đặc biệt”, lực lượng quân đội Sài Gòn đặt dưới sự chỉ huy
của............................................................
Câu 48. Hình thức đấu tranh chống Mỹ Diệm của nhân dân miền Nam trong chống chiến lược “chiến tranh đặc
biệt” là...............................................................................
Câu 49. Trong chống chiến lược “chiến tranh đặc biệt”, nhân dân miền Nam tiến công địch trên ba vùng chiến
lược là................................................................................................................................................
Câu 50. Trong chống chiến lược “chiến tranh đặc biệt”, nhân dân miền Nam tiến công địch bằng những mũi giáp
công nào........................................................................................................................................................
Câu 51. Thắng lợi quân sự mở đầu của nhân dân miền Nam trong cuộc kháng chiến chống Mỹ là
........................................................................................................................................................
Câu 52. Thắng lợi quân sự mở đầu của nhân dân miền Nam trong cuộc chiến đấu chống chiến lược “chiến tranh
đặc biệt” là............................................................................................................................................
Câu 53. Chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho) làm dấy lên phong trào nào trên khắp miền Nam Việt Nam?
........................................................................................................................................................
Câu 54. Chiến thắng nào chứng tỏ nhân dân miền Nam có khả năng đánh bại chiến lược “chiến tranh đặc
biệt”?........................................................................................................................................................
Câu 55: Chiến thắng quân sự của ta đã làm phá sản về cơ bản "Chiến tranh đặc biệt" của Mĩ là
........................................................................................................................................................
Câu 56. Sự kiện đảo chính lật đổ chính quyền Diệm 1/ 11/1963 đã tác động như thế nào đến chính quyền Sài
Gòn?........................................................................................................................................................
Câu 57. Khẩu hiệu “Một tấc không đi, một li không rời” nói lên tinh thần chiến đấu của nhân dân miền Nam chống
Mỹ - Diệm trên mặt trận nào?
........................................................................................................................................................
Câu 58. Trong cuộc đấu tranh chính trị chống chiến lược “chiến tranh đặc biệt”, lực lượng nào đóng vai trò tiêu
biểu?........................................................................................................................................................
Câu 59. Những chiến thắng quân sự của ta đã làm phá sản về hoàn toàn "Chiến tranh đặc biệt" của Mĩ?
........................................................................................................................................................
Câu 60. Chiến lược Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965 – 1968) ở miền Nam Việt Nam được Mĩ đề ra sau thất
bại của chiến lược chiến tranh nào?.............................................................................................
Câu 61. Cùng với việc thực hiện chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965 – 1968) ở miền Nam Việt Nam, Mĩ còn
mở rộng đánh phá ở.............................................................................................
Câu 62. Lực lượng chủ đạo mà Mỹ sử dụng trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965 – 1968)?...............
Câu 63. Mỹ sử dụng những lực lượng nào trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965 – 1968)?
........................................................................................................................................................
Câu 64. Những nước nào ở khu vực Đông Nam Á đã tham gia vào chiến lược “Chiến tranh cục bộ” với tư cách là
đồng minh của Mỹ?...................................................................................................
Câu 65: Thủ đoạn mới của Mĩ khi tiến hành chiến lược “chiến tranh cục bộ”…………………………………
Câu 66. Thắng lợi nào mở đầu của quân dân ta trong chiến đấu chống chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965 –
1968) ở miền Nam Việt Nam?................................................................................
Câu 67. Thắng lợi nào chứng tỏ quân dân miền Nam có khả năng đánh bại chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của
Mĩ?...................................................................................................................................
Câu 68. Thắng lợi quân sự nào của quân dân ta được coi là “Ấp Bắc” đối với quân Mĩ?....................
Câu 69. Chiến thắng Vạn Tường 1965 đã mở đầu cho cao trào nào trên khắp miền Nam Việt Nam?
........................................................................................................................................................

12
Câu 70. Thắng lợi nào của quân dân ta ở miền Nam Việt Nam đã buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hoá” chiến tranh
xâm lược? .................................................................................................
Câu 71. Thắng lợi nào của quân dân miền Nam buộc Mĩ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền
Bắc?...................................................................................................................
Câu 72. Thắng lợi nào của quân dân miền Nam buộc Mĩ phải chấp nhận đến đàm phán ở Pari để bàn về chấm dứt
chiến tranh ở Việt Nam?.......................................................................................
Câu 73: Thắng lợi nào của quân dân miền Nam mở ra cục diện “vừa đánh, vừa đàm”………………………..
Câu 74: Thắng lợi nào của quân dân miền Nam mở ra bước ngoặt của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước.
………………………………………………………………………………………………………
Câu 75: Ý nghĩa quan trọng của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu thân 1968 là…………………….
Câu 76: Lực lượng chủ lực tham gia chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965 – 1968) khác với chiến lược “Chiến
tranh đặc biệt” (1961 - 1965) ở chỗ?...............................................................................
Câu 77. Quy mô của chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965 – 1968) ở miền Nam Việt Nam có điểm gì khác với
chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961 – 1965)?........................................................................................
Câu 78. Điểm giống nhau giữa chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965 – 1968) và chiến lược “Chiến tranh đặc
biệt”(1961 – 1965) ở miền Nam Việt Nam?...........................................................................
Câu 79. Cuộc Tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968 đã tạo bước ngoặt căn bản cho cuộc đấu tranh của ta
trên mặt trận ngoại giao vì?.....................................................................................................
Câu 80. Điểm giống nhau giữa chiến thắng Vạn Tường (18/8/1965) và chiến thắng Ấp Bắc (2/1/1963) là
........................................................................................................................................................
Câu 81. Chiến thắng đã mở đầu cao trào “Tìm Mĩ mà đánh lùng ngụy mà diệt” trên khắp miền Nam Việt nam
là..............................................................................................................................................
Câu 82: Từ năm 1965 đến năm 1968, Mĩ thực hiện chiến lược chiến tranh nào ở miền Nam Việt Nam?
........................................................................................................................................................
Câu 83: Việc Mĩ tuyên bố “phi Mĩ hoá” chiến tranh xâm lược Việt Nam đánh dấu sự thất bại của chiến lược chiến
tranh nào?...........................................................................................................
Câu 84: Sau thất bại của chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965 – 1968) ở miền Nam Việt Nam, Mĩ chuyển sang
chiến lược chiến tranh nào?.................................................................................
Câu 85: Công cụ chủ yếu của chiến lược “Việt nam hóa chiến tranh”…………………………………….
Câu 86: Xương sống của chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”……………………………………….
Câu 87: Âm mưu cơ bản của chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”…………………………………………….
Câu 88: Thủ đoạn mới của Mĩ ở chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” là…………………………………
Câu 89: Thắng lợi chính trị mở đầu của quân dân miền Nam trong chiến đấu chống chiến lược “Việt Nam hoá
chiến tranh”(1969 – 1973) là..........................................................................................................
Câu 89. Sự kiện nào đã biểu thị quyết tâm của nhân dân ba nước Đông Dương trong cuộc kháng chiến chống
Mỹ?.......................................................................................................................................................
Câu 90. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972, quân ta đã chọc thủng ba phòng tuyến mạnh nhất của địch là
........................................................................................................................................................
Câu 91. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972 đã buộc Mĩ phải thừa nhận sự thất bại của chiến lược chiến tranh
nào?........................................................................................................................................................
Câu 92: Hướng tiến công chủ yếu của quân dân miền Nam trong cuộc Tiến công chiến lược năm 1972……..
Câu 93: Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972 đã chọc thủng 3 phòng tuyến mạnh nhất của địch là ……….
………………………………………………………………………
Câu 94: Cuôc Tiến công chiến lược năm 1972 đã buộc Mĩ phải tuyên bố…………………………………….
Câu 95: Chủ trương “Phi Mĩ hóa” chiến tranh của Mĩ là chiến lược……………………………………………
Câu 96: Chủ trương “Mĩ hóa” chiến tranh của Mĩ là chiến lược ………………………………………………..
Câu 97: Mỹ tiến hành cuộc tập kích chiến lược bằng B52 vào Hà Nội, Hải Phòng... với âm mưu gì?
........................................................................................................................................................
Câu 98. Sự kiện lịch sử nào đã buộc đế quốc Mĩ phải kí Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh lập lại hòa bình ở
Việt Nam (27/1/1973)?....................................................................................................................
Câu 99: Nhữ ng chiến thắng dẫ n đến việc triệu tập Hội nghị Pari……………………………...................
………………………………………………………………………………………………
Câu 100: Nhữ ng chiến thắng dẫ n tớ i việc kí kết hiệp định Pari về Việt Nam…………………………….
………………………………………………………………………………………………..
Câu 101: Chiến thắ ng là m thất bại cơ bản chiến lượ c Việt Nam hóa chiến tranh củ a Mĩ là ………
Câu 102: chiến thắ ng là m phá sản hoàn toàn chiến lượ c Việt nam hóa chiến tranh là ……………….
Câu 103: Hiệp định Pari (27/1/1973) là thắng lợi của sự kết hợp giữa đấu tranh
........................................................................................................................................................
13
Câu 104. Mĩ buộc phải tuyên bố ngừng hẳn các hoạt động chống phá miền Bắc lần thứ hai (15/1/1973) từ sau thất
bại ở .................................................................................................................
Câu 105. Chiến thắng quân sự nào của quân dân miền Nam (1954-1975) đã đánh cho “Mĩ cút”?
........................................................................................................................................................
Câu 106: Chiến thắng ngoại giao nào đánh cho “Mĩ cút”………………………..
Câu 107. Hiệp định Pa-ri là chiến thắng của sự kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh..........................
........................................................................................................................................................
Câu 108. Thắng lợi nào của quân dân ta trong thời kì 1954-1975 đã mở ra bước ngoặt mới của cuộc kháng chiến
chống Mĩ cứu nước? ..................................................................................................................
Câu 109. Hội nghị lần thứ 21 (7- 1973) Ban chấp hành trung ương Đảng xác định thù của cách mạng
Miền Nam là................................................................................................................................................
Câu 110. Hội nghị lần thứ 21 (7- 1973) Ban chấp hành trung ương Đảng xác định nhiệm vụ cơ bản của
cách mạng miền NamViệt Nam là...............................................................................................................
Câu 111. Hội nghị lần thứ 21 (7- 1973) Ban chấp hành trung ương Đảng xác định cuộc đấu tranh của
nhân dân ta trên những mặt trận nào?..................................................................................................
Câu 112. Trong những năm 1974-1975, thắng lợi nào cho thấy sự lớn mạnh và khả năng thắng lớn của quân
ta?.........................................................................................................................................
Câu113: Trong những năm 1974-1975, thắng lợi nào cho thấy sự suy yếu và bất lực của của quân đội Sài
Gòn?........................................................................................................................................................
Câu 114. Trong những năm 1974-1975, thắng lợi nào cho thấy khả năng can thiệp trở lại bằng quân sự của Mĩ
là rất hạn chế?..............................................................................................................
Câu 115. Bộ Chính trị Trung ương Đảng đưa ra kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam trên cơ sở
nào?........................................................................................................................................................
Câu 116. Chiến dịch mở đầu trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 là?..................................
Câu 117. Vì sao Bộ Chính trị chọn Tây Nguyên là hướng tiến công chủ yếu trong năm 1975?
........................................................................................................................................................
Câu 118. Địa điểm được mệnh danh là “cánh cửa thép” cuối cùng bảo vệ Sài Gòn từ hướng đông của
quân ngụy trong năm 1975 là..........................................................................................................................
Câu 119. Ý nghĩa cơ bản của chiến thắng Tây Nguyên là?
........................................................................................................................................................
Câu 120. Năm 1975, tỉnh nào của miền Nam Việt Nam được giải phóng cuối cùng?.............................
Câu 121. Sau chiến dịch Tây Nguyên, Đảng chủ trương mở chiến dịch nào?...............................................
Câu 122. Sự kiện nào đánh dấu cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở Việt Nam trên phạm vi cả
nước đã hoàn thành?............................................................................................................................
Câu 123. Nét độc đáo về đường lối của Đảng trong thời kỳ kháng chiến chống Mỹ là
........................................................................................................................................................
Câu 124. Sự kiện nào đánh dấu sự toàn thắng trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954- 1975)
của nhân dân Việt Nam?.........................................................................................................................
Câu 125. Cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954- 1975) của nhân dân Việt Nam kết thúc thắng lợi
đã mở ra kỷ nguyên nào cho đất nước ta?.....................................................................................................
Câu 126. Nhân tố hàng đầu đảm bảo thắng lợi cho cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân dân Việt Nam
(1954- 1975) là.............................................................
Câu 127. “Sự kiện có tầm quan trọng quốc tế to lớn và tính thời đại sâu sắc” là nói về chiến công nào của
dân tộc ta trong TK XX?...............................................................................
Câu 128. Nguyên nhân khách quan góp phần làm nên thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ là
........................................................................................................................................................

14

You might also like