You are on page 1of 21

TỔNG HỢP DẠNG BÀI TỪ KHÁC NGHĨA (SƯU TẦM + BIÊN SOẠN)

KEY- HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT (THAM KHẢO)


Câu 1:
A. Mệt
B. Buồn
C. Chán
D. Chết
Hướng dẫn giải: mệt, buồn, chán chỉ tâm trạng con người
Chết chỉ trạng thái (đã mất)
Câu 2:
A. Truyền tin
B. Đưa tin
C. Phao tin
D. Loan tin
Hướng dẫn giải:
Phao tin=> truyền tin giả
Còn lại là truyền đạt thông tin chung
Câu 3:
A. Nhanh nhảu
B. Nhanh nhẹn
C. Lanh chanh
D. Lau chau
Hướng dẫn giải: 4 đáp án đều có nghĩa là nhanh nhẹn, nhưng 3 đáp án còn lại còn diễn tả sự hấp tấp, cẩu
thả
Câu 4:
A. Man mác
B. Sầu não
C. Thiểu não
D. Phiền não
Hướng dẫn giải: man mác: buồn (mức độ nhẹ nhàng)
Còn lại mức độ nặng hơn
Câu 5:
A. Yên tâm
B. Yên tĩnh
C. Yên lặng

HA MAI LINH 1
D. Im lặng
Hướng dẫn giải: yên tâm : là trạng thái tâm lí không còn lo lắng
Còn lại chỉ không gian yên tĩnh, không có tiếng động
Câu 6:
A. Hoang tàn
B. Hoang liêu
C. Hoang vu
D. Hoang vắng
Hướng dẫn giải: hoang tàn: sự hoang vắng sau 1 trận đổ nát, tàn phá
Các từ còn lại chỉ có nét nghĩa hoang vắng, không có hoạt động của con người
Câu 7:
A. Hoang sơ
B. Hoang dại
C. Hoang dã
D. Hoang vắng
Hướng dẫn giải: Hoang vắng chỉ sự vắng vẻ, hẻo lánh, ít hoạt động
Các từ còn lại cũng là vắng vẻ, nhưng thiên về tính chất tự nhiên, sơ khai, ít/chưa có sự tác động của con
người.
Câu 8:
A. Hẻo lánh
B. Heo hút
C. Hoang vắng
D. Hoang dại
Hướng dẫn giải: Hoang dại => tự nhiên của núi rừng, không có sự tác động của con người
Còn lại: sự vắng vẻ
Câu 9:
A. Liu điu
B. Lưa thưa
C. Lơ thơ
D. Lơ phơ
Hướng dẫn giải: liu điu: nhỏ (đồng nghĩa với liu riu)
Còn lại nghĩa là ít, rải rác
Câu 10:
A. Riu riu
B. Liu riu

HA MAI LINH 2
C. Liu điu
D. Hiu hiu
Hướng dẫn giải: hiu hiu chỉ sự lay động nhẹ nhàng
Còn lại là nhỏ (diễn tả sự cháy nhỏ nhẹ)
Câu 11:
A. Êm ả
B. Êm đềm
C. Yên ả
D. Êm ấm
Hướng dẫn giải: Êm ấm: chỉ mqh gia đình tốt đẹp
Còn lại là chỉ không gian
Câu 12:
A. Xanh lè
B. Đỏ lựng
C. Tím lím
D. Vàng vọt
Hướng dẫn giải: Vàng vọt (vàng yếu ớt)
Còn lại là màu đậm
Câu 13: Từ khác cấu trúc
A. Xào xạc
B. Mênh mông
C. Lênh đênh
D. Lo lắng
Câu 14: Từ khác về cấu trúc
A. Chênh vênh
B. Xông xênh
C. Lao xao
D. Lúng túng
Câu 15:
A. Lúng túng
B. Nao núng
C. Chao đảo
D. Lung lay
Hướng dẫn giải: Nao núng, chao đảo, lung lay => lung lay, không giữ vững quan điểm
Lúng túng => bối rối

HA MAI LINH 3
Câu 16:
A. Nảy lửa
B. Kịch tính
C. Quyết liệt
D. Kịch liệt
Hướng dẫn giải: nảy lửa, quyết liệt, kịch liệt
Kịch tính: phản ánh mâu thuẫn, xung đột của đời sống
Câu 17:
A. Mạnh miệng
B. Mạnh dạn
C. Bạo dạn
D. Mạnh bạo
Hướng dẫn giải: mạnh dạn,bạo dạn,mạnh bạo => không rụt rè, sợ sệt
Mạnh miệng = > mạnh mồm
Câu 18:
A. Quang tuyến
B. Quang năng
C. Quang phổ
D. Quang âm
Hướng dẫn giải: quang tuyến, quang năng, quang phổ => liên quan đến vật lí
Quang âm: Từ trong văn chương để chỉ ánh sáng và bóng tối
Câu 19:
A. Đứt quãng
B. Đứt nối
C. Đứt đoạn
D. Đứt ruột
Hướng dẫn giải:
Đứt quãng, đứt đoạn, đứt nối: chỉ sự không liên kết
Đứt ruột: đau đớn,xót xa
Câu 20:
A. Kêu la
B. Kêu van
C. Kêu than
D. Kêu nài
Giài thích: kêu la: trạng thái hét to lên

HA MAI LINH 4
Còn lại chỉ sự kêu ca, phàn nàn
Câu 21:
A. Bản sao
B. Bản chất
C. Bản thể
D. Bản ngã
Hướng dẫn giải: Bản sao: sao chép lại bản gốc
Còn lại: bản chất của con người, cái làm nên sự riêng biệt của mỗi người
Câu 22:
A. Quyền năng
B. Quyền hành
C. Quyền quý
D. Quyền bính
Hướng dẫn giải: Quyền quý: (tính từ) sang trọng, cao quý
Còn lại: chỉ khả năng quyết định, định đoạt người khác
Câu 23:
A. Chăm chút
B. Chú tâm
C. Chuyên tâm
D. Chăm chú
Hướng dẫn giải: chăm chút: chăm sóc tỉ mỉ, chu đáo
Còn lại: chỉ sự tập trung
Câu 24:
A. Hoang phí
B. Lãng phí
C. Hoang phế
D. Phung phá
Hướng dẫn giải: hoang phế: tình trạng bỏ hoang lâu ngày, không được sử dụng
Còn lại chỉ sự tiêu dùng quá mức cần thiết, gây lãng phí
Câu 25:
A. Say đắm
B. Say sóng
C. Say rượu
D. Say nắng
Hướng dẫn giải: say đắm: say mê, chìm sâu, không để ý đến những thứ xung quanh (dùng trong tình yêu)

HA MAI LINH 5
Còn lại là các dạng say
Câu 26:
A. Tù mù
B. Lù mù
C. Mù mờ
D. Lờ mờ
Hướng dẫn giải: lờ mờ có 2 nét nghĩa: mờ không nhìn rõ nét (ánh sáng) hoặc không rõ ràng, rành
mạch(nhận thức)
Còn lại chỉ có 1 nét nghĩa không nhìn rõ
Câu 27:
A. Thùng thình
B. Lùng thùng
C. Lụng thụng
D. Lùng nhùng
Hướng dẫn giải: lùng nhùng: chỉ bề mặt mềm, dễ lún xuống hoặc phồng lên
Còn lại chỉ quần áo quá rộng so với cơ thể
Câu 28:
A. Lằng nhằng
B. Vùng vằng
C. Nhì nhằng
D. Lùng nhùng
Hướng dẫn giải: vùng vằng: chỉ thái độ giận dỗi, không bằng lòng
Còn lại: trạng thái dính vào nhau, khó tách riêng
Câu 29:
A. Liên miên
B. Miên man
C. Lan man
D. Triền miên
Hướng dẫn giải: Lan man: kéo dài, hết cái này đến cái khác một cách không mạch lạc và không có hệ
thống
Còn lại: trạng thái nối tiếp nhau không dứt, chưa xong cái này đã tới cái kia
Câu 30:
A. Lằng nhằng
B. Lẳng nhẳng
C. Nhì nhằng
D. Xì xằng

HA MAI LINH 6
Hướng dẫn giải: lẳng nhẳng: tình trạng kéo dài mãi không dứt
Còn lại: không ra sao cả, không đáng kể
Câu 31:
A. Thông thái
B. Thông minh
C. Thông thạo
D. Thông ngôn
Hướng dẫn giải: thông ngôn: phiên dịch/phiên dịch viên
Còn lại: chỉ sự thông thái, kiến thức sâu rộng
Câu 32:
A. Đứng đắn
B. Đĩnh đạc
C. Chín chắn
D. Chỉn chu
Hướng dẫn giải: đứng đắn: tỏ ra đúng mực trong quan hệ nam nữ
Còn lại: thận trọng, đàng hoàng

Câu 33:
A. Gian lao
B. Gian ngoa
C. Gian nan
D. Gian khổ
Hướng dẫn giải: gian ngoa: vừa gian, vừa điêu
Còn lại: gian khổ, vất vả
Câu 34:
A. Bí mật
B. Bí hiểm
C. Huyền ảo
D. Kì bí
Hướng dẫn giải: huyền ảo => có nét nghĩa ko có thực
Còn lại: nét nghĩa có thực
Câu 35:
A. Khôn lường
B. Khôn nguôi
C. Khôn cùng

HA MAI LINH 7
D. Khôn xiết
Hướng dẫn giải: khôn lường: khó mà tính trước, biết trước được
Còn lại: mang nghĩa khó quên, khó nguôi ngoai được tình cảm hay thôi nghĩ về một cái gì đó
Câu 36:
A. Thành kính
B. Cung kính
C. Tôn kính
D. Tôn thờ
Hướng dẫn giải: tôn thờ=> Nét nghĩa thiêng liêng
Còn lại => thành tâm, kính trọng
Câu 37:
A. Nhập nhoạng
B. Nhoay nhoáy
C. Nháo nhào
D. Nhoáng nhoàng
Hướng dẫn giải: nhập nhoạng => chỉ đặc điểm không gian chưa tối hẳn, vẫn còn sáng sáng
Còn lại chỉ hoạt động nhanh
Câu 38:
A. Tự kỉ
B. Vị kỉ
C. Khắc kỉ
D. Ích kỉ
Hướng dẫn giải: khắc kỉ => mang nghĩa kiểm soát bản thân, kiềm chế mọi ham muốn
Còn lại => đều mang nghĩa hướng về bản thân.
Câu 39:
A. Thanh minh
B. Phân bua
C. Giải thích
D. Phân trần
Hướng dẫn giải: Giải thích: làm cho rõ một điều gì đó
Còn lại là nói để 1 người nào đó không nghĩ sai/xấu về mình
Câu 40:
A. Cách biệt
B. Dị biệt
C. Khác biệt

HA MAI LINH 8
D. Riêng biệt
Hướng dẫn giải: cách biệt=> không liên lạc, cách xa hoàn toàn
Còn lại => đều có nét nghĩa riêng biệt, khác biệt
Câu 41:
A. Mơ màng
B. Mơ mộng
C. Viển vông
D. Mơ tưởng
Hướng dẫn giải: mơ màng => trạng thái không tỉnh táo
Còn lại chỉ sự không thiết thực, xa rời thực tế
Câu 42:
A. Bình dị
B. Đơn giản
C. Mộc mạc
D. Chất phác
Hướng dẫn giải: đơn giản: không có nhiều thành phần hoặc nhiều mặt, không rắc rối
Còn lại => mang nét nghĩa chỉ sự tự nhiên, giản dị, khiêm tốn
Câu 43:
A. Quyến rũ
B. Lôi cuốn
C. Thu hút
D. Hấp dẫn
Hướng dẫn giải: các đáp án đều mang nét nghĩa cuốn hút, hấp dẫn nhưng chỉ có “quyến rũ” là chỉ dùng cho
người.
Câu 44:
A. Xấp xỉ
B. Mấp mé
C. Ngấp nghé
D. Suýt soát
Hướng dẫn giải: ngấp nghé (có nét nghĩa giống mấp mé), có thêm nét nghĩa (đến gần nhìn vào 1 cách kín
đáo, muốn đi vào nhưng chưa dám
Còn lại: chỉ sự gần bằng, chỉ hơn kém một chút
Câu 45:
A. Sơ cứu
B. Sơ kết

HA MAI LINH 9
C. Sơ chế
D. Sơ bộ
Hướng dẫn giải: sơ kết: có nét nghĩa “nhìn lại” một việc gì đó
Còn lại: chỉ sự chuẩn bị, để bắt đầu làm 1 việc gì đó
Câu 46:
A. Càu nhàu
B. Xì xèo
C. Eo sèo
D. ỉ eo
Hướng dẫn giải: ỉ eo: gợi tả những âm thanh nhỏ và kéo dài, gây cảm giác khó chịu
Còn lại: chỉ sự phàn nàn, không bằng lòng
Câu 47:
A. thoáng mát
B. thoáng đãng
C. thông thóang
D. thông thốc
Hướng dẫn giải: thông thốc: diễn tả tốc độ gió thổi nhanh, mạnh.
Còn lại: miêu tả không gian rộng
Câu 48:
A. tinh luyện
B. tinh chất
C. tinh chế
D. tinh lọc
Hướng dẫn giải: tinh chất => đã được làm sạch
Còn lại => quá trình làm sạch 1 chất nào đó
Câu 49:
A. đĩnh đạc
B. đứng đắn
C. chững chạc
D. chín chắn
Hướng dẫn giải: đứng đắn => nghiêng về chuẩn mực đạo đức và hành vi ứng xử
Còn lại => nghiêng về vẻ đẹp phẩm chất của con người
Câu 50 :
A. màu mè
B. lòe loẹt

HA MAI LINH 10
C. sặc sỡ
D. chói lọi
Hướng dẫn giải: chói lói => chói lọi, sáng, rực rỡ (tả mức độ ánh sáng)
Còn lại : nghiêng về sự miêu tả đan xen màu sắc
Câu 51:
A. thôi thúc
B. thúc giục
C. thúc đẩy
D. giục giã
Hướng dẫn giải: Tất cả đều mang nghĩa là thúc đẩy, giục liên tiếp, khiến người khác phải làm ngay,..
Nhưng ý thúc đẩy thì mang nghĩa tích cực hơn.

Câu 52:
A. kháng cự
B. chống cự
C. phản kháng
D. kháng nghị
Hướng dẫn giải: Kháng nghị mang nghĩa trang trọng hơn
Câu 53:
A. đắn đo
B. lưỡng lự
C. băn khoăn
D. do dự
Hướng dẫn giải: băn khoăn: không yên lòng vì đang có những điều bắt buộc phải nghĩ ngợi
Còn lại: đang suy xét, chưa đi đến quyết định
Còn lại
Câu 54:
A. hương cống
B. hương bộ
C. hương cả
D. hương chủ
Hướng dẫn giải: hương cống (từ cũ) => học vị ở thời Lê
Còn lại là các chức vụ ngày xưa
Câu 55:
A. đời mới

HA MAI LINH 11
B. đời sống
C. đời chót
D. đời sau
Hướng dẫn giải: đời sống (mang nét nghĩa chung) còn lại mang nét nghĩa riêng
Câu 56:
A. hì hụi
B. lúi húi
C. hí húi
D. lụi hụi
Hướng dẫn giải: hì hụi: gợi tả dáng vẻ cặm cụi làm việc một cách khó nhọc
Còn lại; gợi tả dáng vẻ làm việc một cách luôn tay, luôn chân
Câu 57:
A. mảnh khảnh
B. mũm mĩm
C. mập mạp
D. bậm bạp
Hướng dẫn giải: mảnh khảnh=> cao gầy
Còn lại => tròn tĩnh, béo
Câu 58:
A. bỗ bã
B. cục cằn
C. lỗ mãng
D. thô lỗ
Hướng dẫn giải: cục cằn: dễ cáu, có cử chỉ thô bạo
Còn lại: tỏ ra thô tục, lỗ mãng, mất lịch sự
Câu 59:
A. hổn hển
B. thoi thóp
C. hấp hối
D. hoi hóp
Hướng dẫn giải: hấp hối: trước lúc lâm chung
Còn lại là mô tả tiếng thở mạnh/yếu bật ra mệnh nhọc, nặng nề
Câu 60:
A. hiền hậu
B. hiền lành

HA MAI LINH 12
C. dịu hiền
D. ngọt ngào
Hướng dẫn giải: ngọt ngào => ngọt, tạo cảm giác dễ chịu
Còn lại là tả tính cách: hiền lành nhân hậu
Câu 61:
A. cheo leo
B. chông chênh
C. chênh vênh
D. chếnh choáng
Hướng dẫn giải: chếnh choáng: choáng váng, chóng mặt
Còn lại: ở vị trí cao mà không có chỗ dựa chắc chắn, gây cảm giác trơ trọi, thiếu vững chãi
Câu 62:
A. khăn áo
B. khăn tay
C. khăn ăn
D. khăn mặt
Hướng dẫn giải: khăn áo là từ ghép tổng hợp chỉ trang phục
còn lại là các từ ghép phân loại, chỉ các loại khăn dùng với mục đích khác nhau
Câu 63:
A. thất sủng
B. thất thế
C. thất sắc
D. thất phục
Hướng dẫn giải: thất sắc: chỉ trạng thái con người biến đổi sắc đột ngột do sợ hoặc mệt mỏi
Còn lại: có nét nghĩa chung là chỉ hoàn cảnh bị mất đi một cái gì đó hoặc một điều gì đó
Câu 64:
A. cảm động
B. xúc động
C. cảm xúc
D. rung động
Hướng dẫn giải: cảm xúc là những tư tưởng, tình cảm nảy sinh
Còn lại là các loại cảm xúc
Câu 65:
A. Nhăn nhó
B. Cau có

HA MAI LINH 13
C. Quàu quạu
D. Cộc cằn
Hướng dẫn giải: cộc cằn chỉ lời ăn tiếng nói cộc cằn
Còn lại diễn tả nét mặt khó chịu, bực bội
Câu 66:
A. Cải tiến
B. Cải chính
C. Cải thiện
D. Cải tạo
Hướng dẫn giải: cải chính: sửa lại cho chính xác, đúng sự thật
Còn lại: Thay đổi, cải thiện theo chiều hướng tốt đẹp, phát triển tiến bộ hơn.
Câu 67:
A. Trách nhiệm
B. Nghĩa vụ
C. Nhiệm vụ
D. Bổn phận
Hướng dẫn giải: nhiệm vụ (không mang tính bắt buộc/ tính bắt buộc không cao)
Còn lại là trách nhiệm và phần công việc bắt buộc phải làm (tính bắt buộc cao)
Câu 68:
A. Tỉnh táo
B. Tỉnh rụi
C. Tỉnh khô
D. Tỉnh bơ
Hướng dẫn giải: tỉnh táo: trạng thái minh mẫn, không buồn ngủ, không say
Còn lại: tỉnh như không, hoàn toàn không tỏ thái độ hay tình cảm gì trước sự việc liên quan đến mình
Câu 69:
A. Bồng bềnh
B. Bập bềnh
C. Dập dềnh
D. Lềnh phềnh
Hướng dẫn giải: lềnh phềnh: ở trạng thái nổi vật vờ trên mặt nước
Còn lại: gợi tả dáng vẻ chuyển động lên xuống nhẹ nhàng
Câu 70:
A. Xây dựng
B. Tu chỉnh

HA MAI LINH 14
C. Tu sửa
D. Sửa chữa
Hướng dẫn giải: xây dựng => tạo nên một công trình mới theo kế hoạch nhất định
Còn lại mang ý sửa sang công trình, cho đẹp đẽ hơn, tốt hơn.
Câu 71:
A. Tham quan
B. Tham lam
C. Tham khảo
D. Tham gia
Hướng dẫn giải: tham lam: chỉ tính cách
Còn lại chỉ các hoạt động
Câu 72:
A. Kế nhiệm
B. Tiền bối
C. Hậu bối
D. Hậu duệ
Hướng dẫn giải: Tiền bối: người đi trước
Còn lại là phía sau
Câu 73:
A. Mát tay
B. Mát ruột
C. Mát lòng
D. Mát dạ
Hướng dẫn giải: mát tay=> thích hợp làm việc gì đó
Còn lại: hả hê, vui thích khi được thỏa ý
Câu 74:
A. Âm ỉ
B. Eo sèo
C. ỉ ôi
D. ỉ eo
Hướng dẫn giải: âm ỉ=> ngấm ngầm, không dữ dội những kéo dài
Còn lại: kêu ca, phàn nàn một cách khó chịu
Câu 75:
A. mở đầu
B. khởi đầu

HA MAI LINH 15
C. đỡ đầu
D. mào đầu
Hướng dẫn giải: đỡ đầu => nhận trách nhiệm quan tâm, giúp đỡ nhằm bảo đảm cuộc sống phát triền bình
thường.
Còn lại là quá trình bắt đầu biễn ra 1 sự kiện gì đó
Câu 76:
A. khai căn
B. khai hoang
C. khai cuộc
D. khai chiến
Hướng dẫn giải: khai căn liên quan đến toán học
Còn lại là bắt đầu làm 1 điều gì đó
Câu 77:
A. đột nhập
B. đột nhiên
C. đột ngột
D. đột xuất
Hướng dẫn giải: đột nhập => bất ngờ tiến vào bên trong
Còn lại là sự bất ngờ, đột xuất
Câu 78:
A. lạnh buốt
B. lạnh ngắt
C. lạnh lùng
D. lạnh lẽo
Hướng dẫn giải: lạnh lùng chỉ tính cách
còn lại chỉ cảm giác

Câu 79:
A. xoa dịu
B. an ủi
C. vỗ về
D. ôm ấp
Hướng dẫn giải: ôm ấp: ôm vào lòng với tình cảm tha thiết
Còn lại: làm yên lòng, dịu đi những nỗi lo, nỗi buồn

HA MAI LINH 16
Câu 80:
A. khấp khểnh
B. gập ghềnh
C. nhấp nhô
D. dập dềnh
Hướng dẫn giải: dập dềnh: chuyển động lên xuống
Còn lại: không bằng phẳng
Câu 81:
A. dè dặt
B. trù trừ
C. do dự
D. ngập ngừng
Hướng dẫn giải: dè dặt: tỏ ra thận trọng, tự hạn chế ở mức độ thấp trong hành động, do thấy cần phải cân
nhắc
Còn lại: chưa quyết định được dứt khoát.
Câu 82:
A. hướng dẫn
B. hướng đạo
C. hướng thiện
D. hướng tâm
Hướng dẫn giải: hướng dẫn: chỉ dẫn (nói chung)
Còn lại chỉ các hướng cụ thể

Câu 83:
A. tận tâm
B. tận tình
C. tận dụng
D. tận tụy
Hướng dẫn giải: tận dụng: sử dụng hết khả năng có được, không bỏ phí
Còn lại: làm việc hết mình, hết lòng
Câu 84:
A. hống hách
B. háo hức
C. hớn hở
D. hể hả

HA MAI LINH 17
Hướng dẫn giải: hống hách: tỏ ra oai, uy quyền, muốn cho người khác phải sợ
Còn lại: thái độ tích cực, vui vẻ
Câu 85:
A. lòng vòng
B. vòng vèo
C. vòng vo
D. lòng thòng
Hướng dẫn giải: lòng thòng: trạng thái rủ, treo hoặc buông thả từ trên xuống
Còn lại: vòng đi vòng lại, mãi chưa đến đích/ không đi vào vấn đề
Câu 86:
A. xanh xao
B. vàng hoe
C. vàng vọt
D. đỏ chót
Hướng dẫn giải: đỏ chót: rất đỏ, đỏ đậm
Còn lại là màu nhạt
Câu 87:
A. đùm bọc
B. cứu trợ
C. ủng hộ
D. cứu giúp
Hướng dẫn giải: ủng hộ: tán thành, đồng ý hoặc giúp đỡ về mặt vật chất, tinh thần
Còn lại: giúp đỡ, che chở, giúp thoát khỏi hoàn cảnh khó khăn (không có nét nghĩa tán thành)
Câu 88:
A. kĩ tính
B. kĩ lưỡng
C. kĩ càng
D. kĩ năng
Hướng dẫn giải: kĩ năng: khả năng vận dụng những kiến thức đã học vào thực tế
Còn lại: là chỉ tính cách, bản chất của con người
Câu 89:
A. yêu kiều
B. yêu dấu
C. yêu chuộng
D. yêu chiều

HA MAI LINH 18
Hướng dẫn giải: yêu kiều: vẻ đẹp mềm mại, thướt tha
Còn lại chỉ tình yêu, yêu tha thiết
Câu 90:
A. nguồn gốc
B. cội nguồn
C. nguồn lực
D. nguồn cơn
Hướng dẫn giải: Nguồn lực: nguồn sức mạnh vật chất tinh thần phải bỏ ra để làm điều gì đó
Còn lại: là nơi bắt đầu, nơi từ đó nảy sinh ra một cái gì đó.
Câu 91:
A. bổ dưỡng
B. bổ sung
C. bồi bổ
D. bồi dưỡng
Hướng dẫn giải: bổ sung: thêm vào, giúp cho đầy đủ hơn
Còn lại: giữ gìn, phục hồi hoặc làm tăng sức khỏe.
Câu 92:
A. phục hưng
B. phục chức
C. phục dựng
D. phục dịch
Hướng dẫn giải: phục dịch: làm tay sai
Còn lại có nghĩa phục chế, khổi phục lại những gì đã mất/ đã cũ/ không còn nguyên vẹn
Câu 93:
A. nguy cơ
B. nguy hiểm
C. nguy cấp
D. nguy kịch
Hướng dẫn giải: nguy cơ: cái có thể gây ra tai họa lớn
Còn lại chỉ một tình thế nguy cấp, đòi hỏi cần ứng phó ngay.
Câu 94:
A. biến chuyển
B. biến báo
C. biến chủng
D. biến cải

HA MAI LINH 19
Hướng dẫn giải: biến báo: đáp ứng nhanh và khôn, thường là để chống chế
Còn lại: là sự thay đổi, chuyển sang một trạng thái khác
Câu 95:
A. hương chức
B. hương cả
C. hương bộ
D. hương dõng
Hướng dẫn giải: hương dõng: người lính thời xưa (người bề dưới bị sai bảo)
Còn lại là các chức vụ thời xưa (người bề trên)
Câu 96:
A. thùy mị
B. dịu dàng
C. phúc hậu
D. thon thả
Hướng dẫn giải: thon thả: mta hình dáng
Còn lại miêu tả tính cách
Câu 97:
A. cứng cáp
B. cứng cỏi
C. cứng đờ
D. cứng rắn
Hướng dẫn giải: cứng đờ: mất khả năng cử động, cứng lại, thiếu mềm mại (có hướng nghĩa tiêu cực)
Còn lại: thể hiện sự cứng rắn, vững vàng (theo hướng tích cực)
Câu 98:
A. thư thái
B. thư viện
C. thơ từ
D. thư từ
Hướng dẫn giải: thư thái: chỉ trạng thái thoải mái, thữ giãn của con người
Còn lại: chỉ sự vật
Câu 99:
A. tình ca
B. tình chung
C. tình yêu
D. tình cảm

HA MAI LINH 20
Hướng dẫn giải: tình ca: bài ca về bình yêu
Còn lại: là tình cảm, tình yêu
Câu 100:
A. động cơ
B. động chạm
C. đụng chạm
D. va chạm
Hướng dẫn giải: động cơ: máy móc hoặc cái có tác dụng chi phối, thôi thúc con người ta hành động
Còn lại là hành động ảnh hướng đến người khác, có thể gây tổn thưởng cho người khác

HA MAI LINH 21

You might also like