You are on page 1of 4

NGUYỄN TRƯỜNG DUY

Facebook: IELTS Mít Tờ Duy


0383825400 (Zalo)

WRITING TASK 1 - LESSON 7

PRACTICE

BÀI TẬP 1 - BIỂU ĐỒ TRÒN (DẠNG TĨNH) (PIE CHART – STATIC)


The graphs below show the annual expenditure of university students in three countries in 2003.

Page | 1
NGUYỄN TRƯỜNG DUY
Facebook: IELTS Mít Tờ Duy
0383825400 (Zalo)

Gợi ý từ vựng:
- annual = every year, per year, per annum
- hạng mục ‘books’ = the ‘books’ category
- lượng tiền tiêu vào (cái gì) = [spending/ expenditure] on …
the percentage of money university students spent on …
- tiêu tiền vào (cái gì) = to spend [money] on …,
to expend [money] on …,
to pay out [money] for …
- chi ra một số tiền (từ một khoản lớn hơn) vào (cái gì) = to allot [money] to …,
to allocate [money] to …,
- chiếm (v) = to make up, to constitute, to account for
- [phần lớn/ phần nhỏ] ngân sách sinh viên = [the majority/ only a small portion] of the students’ budget
- phí tổn (n) = expense,
spending item,
item of expenditure,
- phí tổn lớn nhất = the [biggest/ largest/ most significant] expense

Page | 2
NGUYỄN TRƯỜNG DUY
Facebook: IELTS Mít Tờ Duy
0383825400 (Zalo)

WRITING TASK 1 - LESSON 7

HOMEWORK

*Lưu ý:
- Viết 1 báo cáo hoàn chỉnh cho biểu đồ sau (số lượng từ tối thiểu: 150 từ).
- Kiểm tra lại bài viết trước khi nộp, sửa lỗi chính tả và một số lỗi ngữ pháp cơ bản, như thiếu mạo từ
trước danh từ số ít; danh từ số nhiều không có ‘-s’/ ‘-es’; chia động từ không đúng, v.v.
- Do chưa bước vào giai đoạn luyện tập mô phỏng bài thi thật nên học viên được phép viết bài “at your
own pace” (ở tốc độ phù hợp với mình)

BÀI TẬP 1 - BIỂU ĐỒ TRÒN (DẠNG ĐỘNG) (PIE CHART – DYNAMIC)

The charts below show household spending patterns in two countries between 1980 and 2008.

Page | 3
NGUYỄN TRƯỜNG DUY
Facebook: IELTS Mít Tờ Duy
0383825400 (Zalo)

Gợi ý từ vựng:
- hạng mục ‘other’ = the ‘other’ category
- lượng tiền hộ gia đình tiêu vào (cái gì) = household [spending/ expenditure] on …,
the percentage of money households spent on …
- tiêu tiền vào (cái gì) = to spend [money] on …,
to expend [money] on …,
to pay out [money] for …
- chi ra một số tiền (từ một khoản lớn hơn) vào (cái gì) = to allot [money] to …,
to allocate [money] to …,
- chiếm (v) = to make up, to constitute, to account for
- tỷ lệ phần trăm ngân sách hộ gđ trung bình =
the [percentage/ proportion] of an average household budget
- phí tổn (n) = expense,
spending item,
item of expenditure,
- A vượt B để trở thành phí tổn lớn nhất =
A overtakes B as the [biggest/ largest/ most significant] expense
- Xu hướng ngược lại có thể được thấy đối với … = the opposite trend can be seen for …

Page | 4

You might also like