You are on page 1of 5

VIẾT-ĐỌC TÊN THUỐC

Câu 1. Theo tiếng Latin, chữ “p” đọc như chữ nào trong tiếng Việt
A. p B. ph C. b D. f

Câu 2. Theo tiếng Latin, chữ “f” đọc như chữ nào trong tiếng Việt
A. p B. ph C. b D. f

Câu 3. Theo tiếng Latin, các nguyên âm đọc giống tiếng Việt, ngoại trừ:
A. a B. u C. i D. e

Câu 4. Theo tiếng Latin, chữ được gạch dưới trong từ “Nasus” đọc như chữ nào
trong tiếng Việt
A. s B. x C. d D. z

Câu 5. Theo tiếng Latin, chữ được gạch dưới trong từ “Potio” đọc như chữ nào
trong tiếng Việt
A. t B. x C. s D. d

Câu 6. Theo tiếng Latin, chữ “x” đọc như /kd/ trong từ nào sau đây
A. Xylenum B. Radix C. Oxydum D. Excipiens

Câu 7. Bảng chữ cái tiếng Latin có bao nhiêu chữ cái:
A. 26 B. 24 C. 22 D. 28

Câu 8. Bảng chữ cái tiếng Latin có bao nhiêu nguyên âm:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 9. Bảng chữ cái tiếng Latin có bao nhiêu phụ âm:
A. 16 B. 22 C. 18 D. 20

Câu 10. Theo tiếng Latin, chữ “o” đọc như chữ nào trong tiếng Việt
A. o B. ô C. ơ D. âu

Câu 11. Theo tiếng Latin, chữ “y” đọc như chữ nào trong tiếng Việt
A. uy B. y C. i D. ai

Câu 12. Theo tiếng Latin, chữ “j” đọc như chữ nào trong tiếng Việt
A. i B. d C. dz D. gi

Câu 13. Theo tiếng Latin, chữ “e” đọc như chữ nào trong tiếng Việt
A. ê B. e C. i D. ơ

Câu 14. Theo tiếng Latin, chữ “oe” đọc như chữ nào trong tiếng Việt
A. ơ B. ô - ê C. e D. oe

Câu 15. Theo tiếng Latin, chọn từ có chữ cái được gạch dưới có cách đọc khác với
từ còn lại
A. Injectio B. Cito C. Stibium D. Mixtio

Câu 16. Theo tiếng Latin, chọn từ có chữ cái được gạch dưới có cách đọc khác với
từ còn lại
A. Stibium B. Mensura C. Gargarisma D. Rosa

Câu 17. Theo tiếng Latin, chọn từ có chữ cái được gạch dưới có cách đọc khác với
từ còn lại
A. ci B. co C. coe D. cae

Câu 18. Theo tiếng Latin, chữ “ae” đọc như chữ nào trong tiếng Việt
A. a - ê B. e C. a - e D. ơ
Câu 19. Theo tiếng Latin, chọn từ có chữ cái được gạch dưới có cách đọc khác với
từ còn lại
A. Ochrea B. Camphora C. Rheum D. Anthera

Câu 21. Theo tiếng Latin, hai chữ “S” trong từ Ambrosioides lần lượt được đọc là
A. d-x B. d-d C. x-d D. x-x

Câu 22. Theo tiếng Latin, Hai chữ “S” trong từ Persimilis lần lượt được đọc là
A. d-x B. d-d C. x-d D. x-x

Câu 23. “Họ Hành” có tên Latin là


A. Liliaceae B. Lauracea C. Rutaceae D. Poaceae

Câu 24. Tên Latin của họ Gừng:


A. Zingiberaceae B. Rubiaceae C. Lauraceae D. Araceae

Câu 25. Tên Latin của Họ Rau răm:


A. Solanaceae B. Poaceae C. Polygonaceae D. Lamiaceae

Câu 26. “Toàn cây” tiếng Latin là?


A. Cotex B. Folium C. Herba D. Lignin

Câu 27. “Vỏ cây” tiếng Latin là?


A. Cotex B. Folium C. Herba D. Lignin

Câu 28. “Lá cây” tiếng Latin là?


A. Cotex B. Folium C. Herba D. Lignin

Câu 29. “Rễ cây” tiếng Latin là?


A. Cotex B. Folium C. Herba D. Radix

Câu 30. “Thân rễ” tiếng Latin là?


A. Cotex B. Folium C. Herba D. Rhizoma

Câu 31. “Apiaceae” là họ thực vật nào trong tiếng Việt


A. Họ Hoa tán B. Họ Cúc C. Họ Bầu bí D. Họ Cải

Câu 32. “Apocynaceae” là họ thực vật nào trong tiếng Việt


A. Họ Trúc đào B. Họ Rau răm C. Họ Hoa mõm sói D. Họ Bàng

Câu 33. Theo tiếng Latin, “EU” đọc như âm nào trong Tiếng Việt
A. Ơ B. ÊU C. Ê –U D. E –U

Câu 34. Theo tiếng Latin, đọc như âm /E/ Tiếng Việt đối với
A. AE B. EA C. E D. AË

Câu 35. Theo tiếng Latin, đọc như âm /AU/ Tiếng Việt đối với
A. OU B. AU C. AO D. O

Câu 36. Trong tiếng Latin, “CH” đọc như âm nào tiếng Việt
A. /CH/ B. /KH/ C. /C/ D. /K/

Câu 37. Từ “adenosma” được đọc đúng theo tiếng Latin là


A. A-dê-nô-xờ-ma B. A-đê-nô-dờ-ma C. A-đe-nô-xờ-ma D. A-đê-no-xờ-ma

Câu 38. Từ “Artemisia” được đọc đúng theo tiếng Latin là


A. Ac-tê-mi-di-a B. A-rờ-tê-mi-di-a C. Ac-tê-mi-xi-a D. A-rờ-tê-di-a

Câu 39. Cách đọc và viết từ Latin nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG
A. Aethera (e-thê-ra). B. Aurum (au-rum). C. Rhizoma (Ri-dô-ma). D. Lauraceae (Lau-ra-cê-
e).
Câu 40. Natrium sufis được Việt hóa thành:
A. Natri sulfid. B. Natri sulfat. C. Natri sulfic. D. Natri sulfit.

Câu 41. “Zincum hypochlorosum” được Việt hóa thành:


A. Kẽm hypochlorơ. B. Kẽm hypochlorit. C. Kẽm hypoclorit. D. Kẽm hypochlorit.

Câu 42. Tên muối được Việt hóa theo thuật ngữ quốc tế tiếng Latin. CHỌN CÂU SAI.
A. osum -> it B. atum -> at C. idum -> id D. is -> it

Câu 43. Tên thuốc được “Việt hóa” theo:


A. DIC Latin với mức độ hợp lý.
B. Qui ước của IUPAC.
C. Qui tắc phiên âm của Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng Nhà nước.
D. Dược điển Việt Nam.

Câu 44. Việt hóa theo qui tắc phiên âm của Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường Nhà nước NGOẠI TRỪ
A. Nguyên tố hóa học. B. Hóa chất. C. Dược liệu. D. Tên thuốc.

Câu 45. Tên thuốc khi Việt hóa sẽ bỏ các âm cuối NGOẠI TRỪ
A. um. B. ium. C. us. D. as.

Câu 46. Nguyên âm kép đổi thành “e” khi Việt hóa 1. “ae”. 2. “oe”. 3. “ea”. Chọn tập hợp câu đúng.
A. Chỉ (1). B. (1), (2). C. (1), (3). D. Cả (1), (2), (3).

Câu 47. Khi Việt hóa chuyển “osum” thành “ose” đối với hợp chất
A. Acid. B. Muối. C. Oxy. D. Đường.

Câu 48. Hạt Thảo thuyết minh có tên Latin là


A. Semen Cassiae torae
B. Herba Cassiae torae
C. Radix Cassiae torae
D. Tuber Cassiae torae

Câu 49. Tên khoa học của thực vật bằng tiếng Latin theo thứ đúng là.
1. Tên Loài 2. Tên Chi 3. Tên Họ
A. 1, 2, 3. B. 2, 3, 1. C. 2, 1, 3. D. 3, 2, 1.

Câu 50. Từ “Laevulosum” được Việt hóa thành:


A. Laevulose. B. Levulose. C. Laevulơ. D. Levulơ.

Câu 51. Chữ c đứng trước ae, oe đọc là:


A. /k/ B. /x/ C. /d/ D. /c/

Câu 52. Chữ s đứng giữa một nguyên âm và chữ m,n được đọc là:
A. /d/ B. /x/ C. /s/ D. /z/

Câu 53. Chữ r đứng giữa hai nguyên âm được đọc là:
A. /k/ B. /x/ C. /d/ D. /r/

Câu 54. Chữ j được đọc thành:


A. /j/ B. /i/ C. /d/ D. /c/

Câu 55. Chữ x giữa hai nguyên âm đọc là ..(1)… Chữ x đứng sau nguyên âm đọc là …(2)….. Chọn (1)
và (2) chính xác nhất trong các đáp án dưới đây:
A. /kx/ và /kd/ B. /d/ và /t/ C. /x/ và /t/ D. /kd/ và /kx/

Câu 56. Chữ t giữa chữ I và một nguyên âm đọc là ..(1)… Chữ t đứng sau chữ x (xt) thì chữ t được đọc
là …(2)…. Chọn (1) và (2) chính xác nhất trong các đáp án dưới đây:
a. /x/ và /x/ b. /x/ và /t/ c. /t/ và /x/ d. /t/ và /t/

Câu 57. Chữ “Zingiberaceae” được phiên âm ra tiếng Latin nào dưới đây:
a. Din-gi-bê-ra-xê-ê b. Din-gi-be-ra-xe-e c. Din-ghi-bê-ra-xê-e d. Din-ghi-be-ra-xe-e

Câu 58. Chữ “Xylotamezolin” được phiên âm ra tiếng Latin nào dưới đây:
a. Xuy-lo-ta-mê-do-lin b. Xy-lô-ta-mê-zô-lin c. Xy-lô-ta-mê-dô-lin d. Xuy-lô-ta-mê-dô-lin

Câu 59. Chữ “Amoxicilin” được phiên âm ra tiếng Latin nào dưới đây:
a. A-mô-xi-xi-lin b. A-mô-xi-ci-lin c. A-mo-xi-ci-lin d. A-mô-di-ci-lin

Câu 60. Chữ “Prednisolon” được phiên âm ra tiếng Latin nào dưới đây:
a. Phờ-rê-dờ-ni-xô-lôn b. Pờ-rê-dờ-ni-xô-lôn c. Pờ-rê-dờ-ni-dô-lôn d. Phờ-rê-dờ-ni-dô-lôn

Câu 61. Việt hóa thuật ngữ tên thuốc theo:


a. DCI
b. I.U.P.A.C
c. Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng Nhà nước Việt Nam
d. Dược điển Việt Nam

Câu 62. Việt hóa thuật ngữ các hóa chất hữu cơ theo:
a. DCI
b. I.U.P.A.C
b. Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng Nhà nước Việt Nam
d. Dược điển Việt Nam

Câu 63. Việt hóa thuật ngữ các hóa, nguyên tố hóa học, dược liệu, dạng bào chế theo:
a. DCI
b. I.U.P.A.C
c. Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng Nhà nước Việt Nam
d. Dược điển Việt Nam

Câu 64. Theo cách viết tên thuốc bằng tiếng Việt theo phiên âm thuật ngữ quốc tế thì cần bỏ những chữ
cuối nào dưới đây:
a. om b.um c. im d. at

Câu 65. Theo cách viết tên thuốc bằng tiếng Việt theo phiên âm thuật ngữ quốc tế thì 2 chữ “ae”, “oe”
đổi thành chữ nào dưới đây:
a. o b. e c. a d. ê

Câu 66. Loại chất nào có đuôi “osum” được đổi thành “ose” Theo cách viết tên thuốc bằng tiếng Việt
theo phiên âm thuật ngữ quốc tế
a. Muối b. Axit c. Đường d. Bazơ

Câu 67. Theo cách viết tên thuốc bằng tiếng Việt theo phiên âm thuật ngữ quốc tế
thì acid đuôi tận cùng là “osum” đổi thành chữ nào dưới đây:
a. ose b. om c. o d. om

Câu 68. Theo cách viết tên thuốc bằng tiếng Việt theo phiên âm thuật ngữ quốc tế
thì acid đuôi tận cùng là “icum” đổi thành chữ nào dưới đây:
a. um b. ic c. at d. cum

Câu 69. Theo cách viết tên thuốc bằng tiếng Việt theo phiên âm thuật ngữ quốc tế
thì muối đuôi tận cùng là “icum” đổi thành chữ nào dưới đây:
a. um b. ic c. at d. cum

Câu 70. Chữ e theo cách đọc tên thuốc bằng Tiếng Việt theo thuật ngữ quốc tế
tiếng Latin có bao nhiêu cách đọc.
a. 2 b. 1 c. 3 d. 4
Câu 71. Chữ eu theo cách đọc tên thuốc bằng Tiếng Việt theo thuật ngữ quốc tế tiếng Latin có cách đọc
là:
a. êu b. ơ c. ê-u d. eu

Câu 72. Chữ Clorocid theo cách đọc tên thuốc bằng Tiếng Việt theo thuật ngữ quốc tế tiếng Latin có
cách đọc là:
a. Cờ-lô-rô-xit
b. K(ờ)-lo-rô-xit
c. C(ờ)-lô-rô-xit
d. Kờ-lô-rô-xit

Câu 73. Chữ Molybden theo cách đọc tên thuốc bằng Tiếng Việt theo thuật ngữ quốc tế tiếng Latin có
cách đọc là:
a. Mô-lyp-đen b. Mô-ly-bờ-đen c. Mô- lyb- đen d. Mô-ly-đen

Câu 74. Chữ G được đọc thành /ghờ/ theo cách đọc tên thuốc bằng Tiếng Việt theo thuật ngữ quốc tế
tiếng Latin khi đứng trước các phụ âm:
a. a, o, u b. o, i, u c. e, ae,oe d. u, e, a.

Câu 75. Chữ G được đọc thành /ghờ/ theo cách đọc tên thuốc bằng Tiếng Việt theo thuật ngữ quốc tế
tiếng Latin khi đứng trước các phụ âm:
a. a, o, u b. e, i, y c. e, ae,oe d. u, e, a.

Câu 76. Chữ w theo cách đọc tên thuốc bằng Tiếng Việt theo thuật ngữ quốc tế tiếng Latin có cách đọc
là:
a. v và qu b. v và u c. u và w d. v và w

Câu 77. Chữ al theo cách đọc tên thuốc bằng Tiếng Việt theo thuật ngữ quốc tế tiếng Latin có cách đọc
là:
a. o b. a-lờ c. ơ d. lờ

Câu 78. Chữ oc theo cách đọc tên thuốc bằng Tiếng Việt theo thuật ngữ quốc tế tiếng Latin có cách đọc
là:
a. oc b. o-kờ c. ô-kờ d. ooc

Câu 79. Chữ Promethazin theo cách đọc tên thuốc bằng Tiếng Việt theo thuật ngữ
quốc tế tiếng Latin có cách đọc là:
a. Prồ-mê-tha-din
b. P(ờ)rô-mê-ta-din
c. P(ờ)rô-mê-ta-cin
d. Prồ-mê-tha-cin

Câu 80. Chữ Clarithromycin theo cách đọc tên thuốc bằng Tiếng Việt theo thuật ngữ quốc tế tiếng
Latin có cách đọc là:
a. Cờ-la-ry-thờ-rô-my-din
b. K(ờ)-la-ry-th(ờ)-rô-my-xin
c. K(ờ)-la-ry-th(ờ)-rô-my-din
d. Cờ-la-ry-thờ-rô-my-xin

You might also like