You are on page 1of 8

ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 4 KẾT NỐI TRI THỨC

ĐỀ 1
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Cho biểu đồ:

Số cây khối lớp 5 trồng được nhiều hơn số cây khối lớp 4 trồng được là bao nhiêu
cây?
A. 44 cây B. 45 cây C. 46 cây D. 47 cây

Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 2 B. 5 C. 1 D. 6
Câu 3: Có 3 bao gạo, bao thứ nhất cân nặng 5 yến, bao thứ hai cân nặng 45kg, bao
thứ ba cân nặng 25 kg. Hỏi trung bình mỗi bao gạo cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
A. 20 kg B. 30kg C. 40 kg D. 50 kg
Câu 4: Một đội xe có 7 ô tô chở gạo. Mỗi ô tô chở được 60 bao gạo, mỗi bao gạo
cân nặng 50kg. Hỏi đội xe đó chở được bao nhiêu tấn gạo?
A. 20 tấn B. 21 tấn C. 22 tấn D. 23 tấn
Câu 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 150m và chiều rộng 80m. Diện
tích mảnh đất đó là:
A. 1 200 m2 B. 12 000 m2 C. 120 m2 D. 460 m2
Câu 6: Giá trị của biểu thức 23 611 + 136 945 : 5 là:
A. 50 000 B. 55 000 C. 60 000 D. 65 000
Câu 7: Người ta xếp đều 240 bộ bàn ghế vào 15 phòng học. Hỏi mỗi phòng xếp
được bao nhiêu bộ bàn ghế?
A. 13 bộ B. 14 bộ C. 15 bộ D. 16 bộ
Câu 8: Một nhà máy sản xuất trong 4 ngày được 680 chiếc ti vi. Hỏi trong 7 ngày
nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc ti vi, biết số ti vi sản xuất mỗi ngày là
như nhau?
A. 119 chiếc B. 129 chiếc C. 139 chiếc D. 149 chiếc
II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
415 392 x 2 327 x 42 256 075 : 5 32 570 : 24
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện:
a) 214 x 13 + 214 x 17 b) 58 x 635 – 48 x 638
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 3: Có 9 ô tô chuyển thực phầm vào thành phố, trong đó 5 ô tô đi đầu, mỗi ô tô
chuyển được 3 600 kg và 4 ô tô đi sau, mỗi ô tô chuyển được 4 500 kg. Hỏi trung
bình mỗi ô tô chuyển được bao nhiêu tấn thực phẩm?
Bài giải
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 4 KẾT NỐI TRI THỨC
ĐỀ 1
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Cho biểu đồ:

Số cây khối lớp 5 trồng được nhiều hơn số cây khối lớp 4 trồng được là bao nhiêu
cây?
A. 44 cây B. 45 cây C. 46 cây D. 47 cây

Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 2 B. 5 C. 1 D. 6
Câu 3: Có 3 bao gạo, bao thứ nhất cân nặng 5 yến, bao thứ hai cân nặng 45kg, bao
thứ ba cân nặng 25 kg. Hỏi trung bình mỗi bao gạo cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
A. 20 kg B. 30kg C. 40 kg D. 50 kg
Câu 4: Một đội xe có 7 ô tô chở gạo. Mỗi ô tô chở được 60 bao gạo, mỗi bao gạo
cân nặng 50kg. Hỏi đội xe đó chở được bao nhiêu tấn gạo?
A. 20 tấn B. 21 tấn C. 22 tấn D. 23 tấn
Câu 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 150m và chiều rộng 80m. Diện
tích mảnh đất đó là:
A. 1 200 m2 B. 12 000 m2 C. 120 m2 D. 460 m2
Câu 6: Giá trị của biểu thức 23 611 + 136 945 : 5 là:
A. 50 000 B. 55 000 C. 60 000 D. 65 000
Câu 7: Người ta xếp đều 240 bộ bàn ghế vào 15 phòng học. Hỏi mỗi phòng xếp
được bao nhiêu bộ bàn ghế?
A. 13 bộ B. 14 bộ C. 15 bộ D. 16 bộ
Câu 8: Một nhà máy sản xuất trong 4 ngày được 680 chiếc ti vi. Hỏi trong 7 ngày
nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc ti vi, biết số ti vi sản xuất mỗi ngày là
như nhau?
A. 119 chiếc B. 129 chiếc C. 139 chiếc D. 149 chiếc
II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
415 392 x 2 327 x 42 256 075 : 5 32 570 : 24

Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện:


a) 214 x 13 + 214 x 17 b) 58 x 635 – 48 x 638
= 214 x (13 + 17) = (58 – 48) x 635
= 214 x 30 = 10 x 635
= 6 420 = 6 350 (nhân nhẩm 10 x 635 = 635 x 10)
Bài 3: Có 9 ô tô chuyển thực phầm vào thành phố, trong đó 5 ô tô đi đầu, mỗi ô tô
chuyển được 3 600 kg và 4 ô tô đi sau, mỗi ô tô chuyển được 4 500 kg. Hỏi trung
bình mỗi ô tô chuyển được bao nhiêu tấn thực phẩm?
Bài giải
5 ô tô đầu chở số ki-lô-gam gạo là:
3 600 x 5 = 18 000 (kg)
4 ô tô sau chở số ki-lô-gam thực phẩm là:
4 500 x 4 = 18 000 (kg)
Trung bình mỗi ô tô chuyển được số tấn thực phẩm là:
(18 000 + 18 000) : 9 = 4 000 (kg) = 4 tấn
Đáp số: 4 tấn.
Ma trận đề thi giữa kì 2 lớp 4
Môn Toán – sách Kết nối tri thức
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Mức độ
Nội dung Tổng số
Chủ đề Điểm số
kiến thức Nhận biết Kết nối Vận dụng câu

Tính chất kết


hợp của 0 1 0 1 0.5
phép nhân
Chia cho số
có một chữ 0 1 0 1 0.5
số
Nhân với số
Phép nhân 1 0 0 1 0.5
có hai chữ số
và phép
chia Chia cho số
0 0 1 1 0.5
có hai chữ số
Tìm số trung
1 0 0 1 0.5
bình cộng
Bài toán liên
quan đến rút 0 1 0 1 0.5
về đơn vị
Làm quen
với yếu tố
Biểu đồ cột 0 1 0 1 0.5
thống kê,
xác suất
Tính chất cơ
Phân số bản của phân 1 0 0 1 0.5
số
Tổng 3 4 1 8 4 điểm
II. Tự luận (6 điểm)
Mức độ Tổng
Nội dung
Chủ đề số Điểm số
kiến thức Nhận biết Kết nối Vận dụng câu

Phép nhân, 1
0 1 0 2
phép chia (4 ý)

Tìm số
Phép
trung bình 0 0 1 1 2
nhân và
cộng
phép chia

Tính chất
phân phối
của phép 1
0 1 0 2
nhân đối (2 ý)
với phép
cộng

Tổng 0 2 1 3 6 điểm

You might also like