You are on page 1of 12

Mục Lục Y Học TP.

Hồ Chí Minh * Phụ Bản Tập 23 * Số 2 * 2019

MỤC LỤC (tt) CONTENTS (cont.)


77 Tổng hợp 4-[5-(3-methylphenyl)-3-  Synthesis of 4-[5-(3-methylphenyl)-3-(trifluoromethyl)
(trifluoromethyl)-1H-pyrazol-1-yl]benzen- -1H-pyrazole- 1-yl] benzene esulfonamide
sulfonamid (tạp A của celecoxib) (celecoxib related compound A)
* Nguyễn Minh Trí, Lâm Nguyễn Đoan Trang, * Nguyen Minh Tri, Lam Nguyen Doan Trang,
Huỳnh Phương Nguyên, Lê Thị Thu Cúc, Huynh Phuong Nguyen, Le Thi Thu Cuc,
Trương Ngọc Tuyền Truong Ngoc Tuyen .................................................. 77

83 Khảo sát tác động kháng Staphylococcus aureus  Synergistic antibacterial effects of 2-
của phối hợp dẫn chất acid carboxylic của 2- salicyloylbenzofuran bearing carboxylic acid
salicyloylbenzofuran và một số kháng sinh derivatives and antibiotics on Staphylococcus aureus
* Vũ Thanh Thảo, Trần Cát Đông, * Vu Thanh Thao, Tran Cat Dong,
Phạm Ngọc Tuấn Anh Pham Ngoc Tuan Anh .............................................. 83

89 Phân lập một số alcaloid từ lá cây Muồng truổng  Isolation of some alkaloids from the leaves of
Zanthoxylum avicennae (Lam.) DC. Rutaceae Zanthoxylum avicennae (Lam.) DC. Rutaceae
* Bùi Nguyễn Biên Thùy, Võ Văn Lẹo * Bui Nguyen Bien Thuy, Vo Van Leo ..................... 89

95 Nghiên cứu thành phần hóa học cao ethyl acetat  Study on chemical constituents of ethyl acetate
từ lá cây Hoa mua (Melastoma affine D. Don) extract from the leaves of Melastoma affine D. Don
* Huỳnh Thị Ngọc Trúc, Võ Văn Lẹo * Huynh Thi Ngoc Truc, Vo Van Leo ..................... 95

101 Xây dựng quy trình định lượng coixol trong Cam  Quantification of coixol in Scoparia dulcis by high
thảo nam (Scoparia dulcis L., Scropulariaceae) bằng performance liquid chromatography
phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
* Pham Thi Thanh Huong, Tran Thi Van Anh 101
* Phạm Thị Thanh Hương, Trần Thị Vân Anh
108 Tối ưu hóa điều kiện chiết xuất và xác định hàm  Optimization of extraction and determination of
lượng các Ginsenosid Re, Rg1 và Rb1 trong Sâm Ginsenoside Re, Rg1 and Rb1 in American
hoa kỳ (Panax quinquefolius L.) bằng phương Ginseng (Panax quinquefolius L.) by HPLC with
pháp HPLC với đầu dò PDA PDA detector
* Nguyễn Thanh Tuyền, Vũ Hải Đăng, * Nguyen Thanh Tuyen, Vu Hai Dang,
Ngô Kiến Đức Ngo Kien Duc ......................................................... 108

116 Khảo sát chỉ tiêu arsen vô cơ, coliform tổng số và  Evaluation of inorganic arsenic, total coliform
Escherichia coli của các mẫu nước đóng chai trên bacteria and the presence of Escherichia coli in
địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh bottled water samples in Ho Chi Minh city area
* Lê Thị Hà, Ngô Kiến Đức * Le Thi Ha, Ngo Kien Duc ................................... 116

125 Khảo sát sự phù hợp chuẩn đầu ra của  Investigating the suitability between external
chương trình đào tạo dược sĩ đại học của stakeholders’ needs and the expected learning
Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh với các outcomes of University of Medicine and Pharmacy
bên liên quan ngoài at Ho Chi Minh city’s undergraduate education
* Nguyễn Thị Kim Anh, Nguyễn Đức Tuấn program for pharmacists
* Nguyen Thi Kim Anh, Nguyen Duc Tuan .......... 125
132 Xây dựng quy trình định lượng geniposid  Development of HPLC method for
trong cao khô Dành dành bằng phương pháp determination of geniposide in Gardenia
HPLC fructus dry extract
* Trần Thanh Tâm, Nguyễn Đức Hạnh, * Tran Thanh Tam, Nguyen Duc Hanh,
Huỳnh Trần Quốc Dũng, Nguyễn Đức Tuấn Huynh Tran Quoc Dung, Nguyen Duc Tuan .... 132

756 Chuyên Đề Dược


Y Học TP. Hồ Chí Minh * Phụ Bản Tập 23 * Số 2 * 2019 Mục Lục

MỤC LỤC (tt) CONTENTS (cont.)


143 Thực trạng sử dụng và đặc điểm hỗn hợp pha  Real situation of prescription and characteristics
chế dịch truyền dinh dưỡng theo đơn tại Bệnh of total parenteral nutrition at Pediatric Hospital
viện Nhi Đồng 2 năm 2017 2 in year 2017
* Hoàng Thùy Linh, Trịnh Hữu Tùng, * Hoang Thuy Linh, Trinh Huu Tung,
Đoàn Vần Tuyền, Nguyễn Hoàng Thanh Tuyền, Doan Van Tuyen, Nguyen Hoang Thanh Tuyen,
Nguyễn Thiện Hải, Lê Quan Nghiệm, Nguyen Thien Hai, Le Quan Nghiem,
Nguyễn Đức Tuấn Nguyen Duc Tuan.................................................. 143

150 Nghiên cứu công thức viên chứa metformin  Study on formulation of bilayer tablet
hydroclorid 500 mg phóng thích kéo dài và containing sustained release metformin
sitagliptin 50 mg phóng thích tức thời hydrochloride 500 mg and immediate release
* Nguyễn Ngọc Nhã Thảo, Nguyễn Đức Tuấn, sitagliptin 50 mg
Trịnh Thị Thu Loan * Nguyen Ngoc Nha Thao, Nguyen Duc Tuan,
Trinh Thi Thu Loan................................................ 150
161 Thiết lập chất đối chiếu và kiểm nghiệm tạp B  Establishement of reference standard and
và tạp C của glimepirid trong nguyên liệu và quality control of impurity B and impurity C of
chế phẩm glimepirid glimepiride in material glimepiride and its
* Võ Thị Hằng Nga, Trương Ngọc Tuyền, preparations
Nguyễn Đức Tuấn * Vo Thi Hang Nga, Truong Ngoc Tuyen,
Nguyen Duc Tuan ................................................. 161
170 Đánh giá hiệu quả của việc chuyển đổi  Outcomes of early switching from intravenous to
kháng sinh từ đường tiêm sang đường uống oral antibiotics at University Medical Center Ho
tại Bệnh viện Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chi Minh city
Chí Minh * Ha Nguyen Y Khue, Huynh Thi Hoai Thu,
* Hà Nguyễn Y Khuê, Huỳnh Thị Hoài Thu, Tran Hoang Tien,
Trần Hoàng Tiên, Đặng Nguyễn Đoan Trang Dang Nguyen Doan Trang ................................... 170

178 Hiệu quả can thiệp của dược sĩ lâm sàng  Impact of clinical pharmacy intervention on
trong việc sử dụng kháng sinh trên bệnh antibiotic use in gastrointestinal and
nhân phẫu thuật tiêu hóa, gan mật tụy tại
hepatobiliary surgery at University Medical
Bệnh viện Đại học Y Dược Thành phố Hồ
Center Ho Chi Minh city
Chí Minh
* Đỗ Bích Ngọc, Đặng Nguyễn Đoan Trang * Do Bich Ngoc, Dang Nguyen Doan Trang ........ 178

185 Khảo sát việc sử dụng kháng sinh trong điều trị  Investigation on antibiotic use in treatment of
viêm phổi bệnh viện tại Bệnh viện Đại học Y nosocomial pneumonia at University Medical
Dược Thành phố Hồ Chí Minh Center Hochiminh city
* Đỗ Đình Vinh, Trần Ngọc Phương Minh, * Do Dinh Vinh, Tran Ngoc Phuong Minh,
Hà Nguyễn Y Khuê, Đặng Nguyễn Đoan Trang Ha Nguyen Y Khue, Dang Nguyen Doan Trang .... 185

191 Khảo sát việc sử dụng thuốc giảm đau sau mổ  Investigation on clinical use of post-cesarean
lấy thai tại Bệnh viện Đại học Y Dược Thành analgesics at University Medical Center Ho
phố Hồ Chí Minh Chi Minh city
* Nguyễn Thị Trang, Đặng Nguyễn Đoan Trang * Nguyen Thi Trang, Dang Nguyen Doan Trang 191

Chuyên Đề Dược 757


Mục Lục Y Học TP. Hồ Chí Minh * Phụ Bản Tập 23 * Số 2 * 2019

MỤC LỤC (tt) CONTENTS (cont.)


197 Khảo sát việc sử dụng thuốc hạ glucose máu và  Investigation of antihyperglycemic drugs use and
sự tuân thủ dùng thuốc ở bệnh nhân đái tháo medication adherence in patients with type 2
đường type 2 tại Bệnh viện đa khoa Thiện Hạnh diabetes mellitus at Thien Hanh general hospital
Đắk Lắk Dak Lak
* Trần Thị Thu Hiền, Nguyễn Hoài Phong, * Tran Thi Thu Hien, Nguyen Hoai Phong,
Nguyễn Tuấn Dũng Nguyen Tuan Dung ............................................ 197

203 Khảo sát sự tuân thủ dùng thuốc và rào cản tinh  Medication adherence and barriers to insulin
thần trong việc sử dụng insulin ở bệnh nhân đái treatment in outpatients with type 2 diabetes
tháo đường type 2 điều trị ngoại trú tại Bệnh
treated at Gia Dinh People’s hospital
viện Nhân Dân Gia Định
* Tran Thi Quynh Anh, Nguyen Viet Ngoc,
* Trần Thị Quỳnh Anh, Nguyễn Viết Ngọc,
Nguyễn Hương Thảo Nguyen Huong Thao ............................................ 203

208 Khảo sát sự tuân thủ dùng thuốc ở bệnh nhân  Medication adherence in patients with peptic
viêm loét dạ dày - tá tràng do Helicobacter pylori ulcer disease due to helicobacter pylori treated at
tại Bệnh viện Nhân Dân Gia Định Gia Dinh People’s hospital
* Phạm Minh Mẫn, Nguyễn Viết Ngọc, * Pham Minh Man, Nguyen Viet Ngoc,
Nguyễn Hương Thảo Nguyen Huong Thao ............................................. 208

213 Khảo sát tình hình sử dụng thuốc điều trị đái  Investigation on antidiabetic drug use in elderly
tháo đường type 2 trên bệnh nhân cao tuổi điều outpatients with type 2 diabetes attending the
trị ngoại trú tại phòng khám nội tiết – Bệnh viện endocrinology clinic of the University Medical
Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Center at Ho Chi Minh city
* Trần Bảo Bình, Diệp Thị Thanh Bình, * Tran Bao Binh, Diep Thi Thanh Binh,
Trần Quang Nam, Nguyễn Thị Mai Hoàng Tran Quang Nam, Nguyen Thi Mai Hoang ....... 213

221 Khảo sát mối liên quan giữa tuân thủ dùng  Investigation on relationship between medication
thuốc và hiệu quả điều trị ở bệnh nhân đái tháo adherence and treatment outcomes in type 2
đường type 2 tại phòng khám nội tiết - Bệnh diabetic patients at the endocrinology clinic of the
viện Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh University Medical Center at Ho Chi Minh city
* Dương Chí Hồng, Quách Diệu Ái, * Duong Chi Hong, Quach Dieu Ai,
Nguyễn Thị Mai Hoàng Nguyen Thi Mai Hoang ........................................ 221

227 Khảo sát chất lượng sống và các yếu tố liên quan  Investigation of quality of life and factors related
đến chất lượng sống của bệnh nhân mắc hội to quality of life of patients with irritable bowel
chứng ruột kích thích syndrome
* Đoàn Phan Ngọc Thảo, Nguyễn Ngọc Phúc, Võ * Doan Phan Ngoc Thao, Nguyen Ngoc Phuc,
Duy Thông, Bùi Thị Hương Quỳnh Vo Duy Thong, Bui Thi Huong Quynh ............... 227

234 Nghiên cứu định lượng đồng thời các saponin  Simultaneous quantitative analysis of major
chính trong viên nang mềm Sâm Việt Nam saponins in Vietnamese ginseng soft capsules by
bằng phương pháp HPLC-CAD HPLC-CAD
* Bùi Hồng Ngọc Vân Anh, Nguyễn Trường Huy, * Bui Hong Ngoc Van Anh, Nguyen Truong Huy,
Huỳnh Trần Quốc Dũng, Vũ Huỳnh Kim Long, Huynh Tran Quoc Dung, Vu Huynh Kim Long,
Nguyễn Minh Cang, Vũ Duy Dũng, Nguyen Minh Cang, Vu Duy Dung,
Nguyễn Minh Đức Nguyen Minh Duc ................................................. 234

758 Chuyên Đề Dược


Y Học TP. Hồ Chí Minh * Phụ Bản Tập 23 * Số 2 * 2019 Mục Lục

MỤC LỤC (tt) CONTENTS (cont.)


242 Tối ưu hóa điều kiện chiết xuất Sâm Việt  Optimization of Vietnamese ginseng extraction
Nam conditions
* Trần Thị Thu Vân, Nguyễn Đức Hạnh, * Tran Thi Thu Van, Nguyen Duc Hanh,
Đỗ Quang Dương, Nguyễn Minh Đức Do Quang Duong, Nguyen Minh Duc ............... 242

249 Xây dựng quy trình định lượng zedoarondiol  Zedoarondiol determination from Rhizoma
trong thân rễ Ngải trắng (Rhizoma curcumae curcumae aromaticae by high performance liquid
aromaticae) bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu chromatography method
năng cao * Vo Thanh Hoa, Le Nu Huynh Nhu,
* Võ Thanh Hóa, Lê Nữ Huỳnh Như, Nguyen Thi Quynh Trang,
Nguyễn Thị Quỳnh Trang, Nguyễn Đức Hạnh Nguyen Duc Hanh ................................................. 249

256 Xây dựng quy trình định lượng đồng thời  Simultaneous determination of curdione and
curdion và germacron trong thân rễ Ngải trắng germacrone from Rhizoma curcumae aromaticae by
(Rhizoma curcumae aromaticae) high performance liquid chromatography
* Võ Thanh Hóa, Lê Nữ Huỳnh Như, * Vo Thanh Hoa, Le Nu Huynh Nhu,
Huỳnh Thanh Tuấn, Đỗ Đức Minh, Huynh Thanh Tuan, Do Duc Minh,
Huỳnh Trường Huê, Lê Kiều Minh, Huynh Truong Hue, Le Kieu Minh,
Nguyễn Đức Hạnh Nguyen Duc Hanh ................................................. 256

265 Nghiên cứu bào chế viên nang mềm Ngải  Development of soft gelatin capsules containing
trắng Curcuma aromatica extract
* Lê Thị Ngọc Anh, Võ Thanh Hóa, * Le Thi Ngoc Anh, Vo Thanh Hóa,
Nguyễn Đức Hạnh Nguyen Duc Hanh ................................................. 265

272 Nghiên cứu điều chế gel in situ nano lipid  Development of in situ gel formulation
containing mangiferin-loaded nanostructured
chứa mangiferin
lipid carriers
* Lê Đình Nguyên, Nguyễn Đức Hạnh * Le Dinh Nguyen, Nguyen Duc Hanh ............... 272
279 Phân biệt về mặt thực vật cây Tổ kén cái  Discrimination on botanical characteristics of
(Helicteres hirsuta Lour.) và cây Tổ kén đực Helicteres hirsuta Lour. and Helicteres angustifolia L.
(Helicteres angustifolia L.) * Nguyen Thi Phuong Linh,
* Nguyễn Thị Phương Linh, Nguyễn Thị Thu Hằng Nguyen Thi Thu Hang ........................................... 279

287 Khảo sát sự phân bố ống tiết ở củ Tam thất  Study on secretory duct distribution in Panax
hoang (Panax stipuleanatus H.T. Tsai et K.M. stipuleanatus H.T. Tsai et K.M. Feng and Panax
Feng) và Tam thất trồng (Panax notoginseng notoginseng (Burk.) F.H. Chen Roots
(Burk.) F.H. Chen) thuộc họ Ngũ gia bì * Nguyen Thi Thuy. Nguyen Thi Ngoc Huong,
* Nguyễn Thị Thúy, Nguyễn Thị Ngọc Hương, Truong Thi Dep ...................................................... 287
Trương Thị Đẹp
295 Đặc điểm thực vật học loài Bán hạ ba thùy  Botanical characteristics of Typhonium trilobatum
Typhonium trilobatum (L.) Schott, họ Ráy (L.) Schott (Araceae) in Vietnam
(Araceae) ở Việt Nam * Tran Thi Thu Trang, Truong Thi Đep .............. 295
* Trần Thị Thu Trang, Trương Thị Đẹp
303 Đặc điểm hình thái và vi học cây Cù đèn Delpy-  Morphological and anatomical characteristics of
croton delpyi Gagnep, họ Euphorbiaceae Croton delpyi Gagnep, Euphorbiaceae
* Vũ Việt Bách, Nguyễn Văn Ngọc, Trương Thị Đẹp * Vu Viet Bach, Nguyen Van Ngoc, Truong Thi Dep.......303

Chuyên Đề Dược 759


Mục Lục Y Học TP. Hồ Chí Minh * Phụ Bản Tập 23 * Số 2 * 2019

MỤC LỤC (tt) CONTENTS (cont.)


311 Phân biệt về mặt thực vật loài Ageratum  Discriminating Ageratum conyzoides L. and Praxelis
conyzoides L. và Praxelis clematidea R. M. King clematidea R. M. King & H. Robinson, Asteraceae.
& H. Robinson, họ Cúc (Asteraceae) based on their botanical characteristics
* Bùi Thị Quyên Quyên, Hoàng Vân Nga, * Bui Thi Quyen Quyen, Hoang Van Nga,
Trương Thị Đẹp Truong Thi Dep ...................................................... 311

319 Nghiên cứu mô hình QSAR và mô hình mô  QSAR and molecular docking studies on
tả phân tử docking của các chất ức chế histone deacetylase 6 inhibitors
enzym histon deacetylase 6 * Thai Khac Minh, Vo Thi Minh Nguyen,
* Thái Khắc Minh, Võ Thị Minh Nguyên, Lê Minh Trí Le Minh Tri ............................................................. 319

327 Nghiên cứu xây dựng mô hình 2D QSAR và  2D QSAR model and molecular docking study on
docking trên các chất cấu trúc adamantyl ức chế adamantyl derivatives as 11-β-hydroxysteroid
11-β hydroxysteroid dehydrogenase 1 dehydrogenase 1 inhibitors
* Thái Khắc Minh, Nguyễn Thị Thanh Lan * Thai Khac Minh, Nguyen Thi Thanh Lan ........ 327

334 Nghiên cứu mô hình 2D-QSAR và QSAR nhị  2D-QSAR and binary QSAR studies on
phân trên các chất ức chế monoamin oxidase B monoamine oxidase B inhibitors
* Thái Khắc Minh, Lê Minh Trí, * Thai Khac Minh, Le Minh Tri,
Trần Thị Thuý Nga, Hồ Nguyễn Nguyên Hồ, Tran Thi Thuy Nga, Ho Nguyen Nguyen Ho,
Lê Thanh Mẫn, Đinh Lê Quốc Hoàng, Le Thanh Man, Dinh Le Quoc Hoang,
Nguyễn Trần An, Nguyễn Minh Châu, Nguyen Tran An, Nguyen Minh Chau,
Lê Văn Tuyên, Trần Thành Đạo Le Van Tuyen, Tran Thanh Dao ......................... 334
339 Nghiên cứu xây dựng mô hình sàng lọc ảo  Virtiual screening on quinolyl benzamide
nhóm dẫn chất quinolyl benzamid có tác dụng derivatives for 11-β-HSD1 inhibitory activities
ức chế 11-β-HSD1
* Tran Thanh Dao, Le Minh Tri, Tran Thi Thuy Nga,
* Trần Thành Đạo, Lê Minh Trí, Trần Thị Thuý Nga,
Thai Khac Minh ...................................................... 339
Thái Khắc Minh

346 Nghiên cứu xây dựng mô hình sàng lọc ảo các  Virtual screening for identification of HER2
chất có hoạt tính ức chế HER2 inhibitors
* Lê Minh Trí, Chương Hòa Thuận, * Le Minh Tri, Chuong Hoa Thuan,
Thái Khắc Minh Thai Khac Minh ...................................................... 346
354 Tổng hợp và khảo sát hoạt tính chống oxy hóa  Synthesis and investigation of antioxidant
của một số dẫn chất flavonoid activity of flavonoids
* Trần Thành Đạo, Vũ Thúy Tuyền, * Tran Thanh Dao, Vu Thuy Tuyen,
Thái Khắc Minh Thai Khac Minh ....................................................... 354
360 Tổng hợp và khảo sát hoạt tính kháng  Synthesis and evaluation anti-
acetylcholinesterase của một số dẫn chất acetylcholinesterase activity of some
benzohydrazid benzohydrazid derivatives
* Lê Tuấn, Lê Thị Hoài Thảo, Trần Kiên, * Le Tuan, Le Thi Hoai Thao, Tran Kien,
Huỳnh Ngọc Trinh, Huỳnh Thị Ngọc Phương Huynh Ngoc Trinh, Huynh Thi Ngoc Phuong ... 360

760 Chuyên Đề Dược


Y Học TP. Hồ Chí Minh * Phụ Bản Tập 23 * Số 2 * 2019 Mục Lục

MỤC LỤC (tt) CONTENTS (cont.)


367 Ứng dụng phương pháp phân tích dữ liệu theo thời  Applying time series analysis method in the
gian trong hoạt động dự trù mua sắm thuốc: nghiên purchase of drugs: a study at the Nguyen Dinh
cứu tại Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu tỉnh Bến Tre Chieu Hospital in Ben Tre
* Đặng Kim Loan, Cù Thanh Tuyền, Hoàng Việt, * Dang Kim Loan, Cu Thanh Tuyen, Hoang Viet,
Trần Văn Ân, Phan Thị Mộng Hương, Tran Van An, Phan Thi Mong Huong,
Trần Thị Ngọc Vân, Hoàng Thy Nhạc Vũ Tran Thi Ngoc Van, Hoang Thy Nhac Vu ........... 367

375 Nâng cao công tác kiểm kê thuốc bằng việc áp  Improving drug inventory activity by applying
dụng kỹ thuật phân tích ABC: một nghiên cứu ABC analysis: a case study in general hospital of
điển hình tại Bệnh viện đa khoa Việt Nam Vietnam
Lương Thị Tuyết Minh, Nguyễn Thị Hải Yến, * Luong Thi Tuyet Minh, Nguyen Thi Hai Yen,
Lưu Trần Mỹ Duyên, Trần Thanh Thủy, Luu Tran My Duyen, Tran Thanh Thuy,
Lê Đặng Tú Nguyên, Phạm Đình Luyến Le Dang Tu Nguyen, Pham Dinh Luyen ............ 375

382 Khảo sát tình hình điều trị HIV/AIDS tại Trung  Survey on HIV/AIDS treatment: a study at the
tâm Y tế Quận 1 Thành phố Hồ Chí Minh giai Medical Center of District 1 in Ho Chi Minh city
đoạn 2006-2018 for the period of 2006–2018
* Nguyễn Thị Phương Thảo, Đỗ Thị Thu Hà, * Nguyen Thi Phuong Thao, Do Thi Thu Ha,
Lê Văn Thể, Trần Thị Ngọc Vân, Le Van The, Tran Thi Ngoc Van,
Hoàng Thy Nhạc Vũ Hoang Thy Nhac Vu ............................................................382

389 Mô tả đặc điểm sử dụng thuốc tại Bệnh viện  Drugs utilization review: a study At Ho Chi
Ung Bướu Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn Minh city Oncology Hospital for the period of
2012-2017 2012-2017
* Phan Vũ Cẩm Nhung, Cù Thanh Tuyền, * Phan Vu Cam Nhung, Cu Thanh Tuyen,
Trần Thị Ngọc Vân, Hoàng Thy Nhạc Vũ Tran Thị Ngoc Van, Hoang Thy Nhac Vu ........... 389

396 Đặc điểm mô hình bệnh tật của Bệnh viện  The disease pattern of Phu Nhuan Hospital
Phú Nhuận Thành phố Hồ Chí Minh giai at Ho Chi Minh city in the period of 2012 –
đoạn 2012 – 2016 2016
* Hoàng Thy Nhạc Vũ, Cù Thanh Tuyền, * Hoang Thy Nhac Vu, Cu Thanh Tuyen,
Trần Thị Ngọc Vân, Huỳnh Như Tran Thi Ngoc-Van, Huynh Nhu ......................... 396

403 Thiết lập hồ sơ sản phẩm chứa các thuộc tính và  Establish product profile include important
mức độ quan trọng của thực phẩm chức năng: attributes and levels of functional food: appled
một nghiên cứu ứng dụng thiết kế trực giao tại study of orthogonal design at Ho Chi Minh city
thị trường Thành phố Hồ Chí Minh năm 2018 market in 2018
* Nguyễn Thị Hải Yến, Thái Đức Chính, * Nguyen Thi Hai Yen, Thai Duc Chinh,
Lê Đặng Tú Nguyên, Đặng Thị Kiều Nga Le Dang Tu Nguyen, Dang Thi Kieu Nga .......... 403

410 Khảo sát chi phí điều trị HIV/AIDS tại Trung  The survey of HIV/AIDS treatment cost at
tâm Y tế Quận 1 Thành phố Hồ Chí Minh giai Medical Center of District 1 in Ho Chi Minh city
đoạn 2006-2017 for the period of 2006-2017
* Đỗ Thị Thu Hà, Đào Đức Tài, * Do Thi Thu Ha, Dao Duc Tai,
Nguyễn Thị Phương Thảo, Lê Văn Thể, Nguyen Thi Phuong Thao, Le Van The,
Hoàng Thy Nhạc Vũ Hoang Thy Nhac Vu ............................................... 410

Chuyên Đề Dược 761


Mục Lục Y Học TP. Hồ Chí Minh * Phụ Bản Tập 23 * Số 2 * 2019

MỤC LỤC (tt) CONTENTS (cont.)


417 Khảo sát cơ cấu chi phí sử dụng thuốc tại  Patterns of psychiatric diseases: a study at the
Ben Tre Psychiatric Hospital in the period of
Bệnh viện Tâm Thần tỉnh Bến Tre giai đoạn
2010-2017
2010 – 2017
* Bui Thi Minh Hien, Tran Nhat Truong,
* Bùi Thị Minh Hiền, Trần Nhật Trường, Tran Ngoc Nhan, Tran Thi Thanh Tuyen,
Trần Ngọc Nhân, Trần Thị Thanh Tuyền, Phan Thi Thanh Nhan, Cu Thanh Tuyen,
Phan Thị Thanh Nhàn, Cù Thanh Tuyền, Tran Thi Ngoc Van, Hoang Thy Nhac Vu ............. 417
Trần Thị Ngọc Vân,Hoàng Thy Nhạc Vũ
423 Mô tả đặc điểm mô hình bệnh tật tại Bệnh  Patterns of psychiatric diseases: a study at the
viện Tâm Thần tỉnh Bến Tre giai đoạn Ben Tre Psychiatric Hospital in the period of
2010-2017 2010-2017
* Bùi Thị Minh Hiền, Nguyễn Thanh Thủy, * Bui Thi Minh Hien, Nguyen Thanh Thuy,
Trần Thị Ngọc Vân, Trần Ngọc Nhân, Tran Thi Ngoc Van, Tran Ngoc Nhan,
Trần Thị Thanh Tuyền, Đoàn Thị Cẩm Tú, Tran Thi Thanh Tuyen, Doan Thi Cam Tu,
Cù Thanh Tuyền, Hoàng Thy Nhạc Vũ Cu Thanh Tuyen, Hoang Thy Nhac Vu ............... 423

430 Khảo sát hướng nghiên cứu của sinh viên trong  A survey on scientific research activities in the
field of drug administration at University of
lĩnh vực quản lý dược tại Đại học Y Dược Thành
Medicine and Pharmacy at Ho Chi Minh city for
phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2008-2018 the period of 2008-2018
* Hoàng Thy Nhạc Vũ, Phan Thị Thanh Nhàn, * Hoang Thy Nhac Vu, Phan Thi Thanh Nhan, Pham
Phạm Đình Luyến Dinh Luyen ............................................................. 430

436 Khảo sát tình hình bảo quản và cấp phát vắc xin  Survey the preservation and supply situation of
trong chương trình tiêm chủng mở rộng tại các the expanded programme on immunization at
cơ sở y tế thuộc huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre Healthcare facilities in Binh Dai district, Ben Tre
năm 2017 – 2018 province in 2017 – 2018
* Lê Đặng Tú Nguyên, Ngô Thị Kim Phụng, * Le Dang Tu Nguyen, Ngo Thi Kim Phung,
Trần Thị Ái Thiện, Nguyễn Thị Hải Yến, Tran Thi Ai Thien, Nguyen Thi Hai Yen,
Phạm Đình Luyến Pham Dinh Luyen .................................................. 436

444 Khảo sát việc đảm bảo chất lượng trong sử dụng  Survey of quality assurance acitivities in using
dược liệu tại Viện Y Dược học Dân Tộc - Thành medicinal herbs at the Traditional Medicine
phố Hồ Chí Minh năm 2017 Institute - Ho Chi Minh city in 2017
* Trần Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Hải Yến, * Tran Thi Thanh Huong, Nguyen Thi Hai Yen,
Trần Thị Hồng Nguyên, Lê Đặng Tú Nguyên, Tran Thi Hong Nguyen, Le Dang Tu Nguyen, Pham
Phạm Đình Luyến, Trần Hùng Dinh Luyen, Tran Hung...................................... 444
450 Khảo sát tình hình sử dụng vị thuốc cổ truyền  Survey on use of traditional herbal medicine at
tại Viện Y Dược học Dân Tộc - Thành phố Hồ Traditional Medicine Institute - Ho Chi Minh city
Chí Minh trong thời gian năm 2015 – 2017 in the period 2015 – 2017
* Trần Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Hải Yến, * Tran Thi Thanh Huong, Nguyen Thi Hai Yen,
Võ Thị Diệu Tuyết, Lê Đặng Tú Nguyên, Vo Thi Dieu Tuyet, Le Dang Tu Nguyen,
Phạm Đình Luyến, Trần Hùng Pham Dinh Luyen, Tran Hung............................. 450

762 Chuyên Đề Dược


Y Học TP. Hồ Chí Minh * Phụ Bản Tập 23 * Số 2 * 2019 Mục Lục

MỤC LỤC (tt) CONTENTS (cont.)


456 Khảo sát tình hình sử dụng hóa chất, vật tư xét  Survey on using chemical, testing materials and
nghiệm và hiệu quả sử dụng trang thiết bị xét utilization of testing equipment at Tan Phu
nghiệm tại Bệnh viện Quận Tân Phú – Tp.HCM
Hospital – HCMC in the period 2015 – 2017
trong thời gian năm 2015 – 2017
* Nguyen Thi Hai Yen, Nguyen Hoang Thu Thao,
* Nguyễn Thị Hải Yến, Nguyễn Hoàng Thu Thảo,
Nguyễn Thị Thùy Trang, Lê Đặng Tú Nguyên, Nguyen Thi Thuy Trang, Le Dang Tu Nguyen,
Phạm Đình Luyến Pham Dinh Luyen ................................................. 456

462 Tổng hợp dẫn xuất mono-6-amino-6-deoxy-  Synthesis of mono-6-amino-6-deoxy-


betacyclodextrin betacyclodextrin
* Nguyễn Thị Minh Phương, Hồ Đan Thư, * Nguyen Thi Minh Phuong, Ho Dan Thu,
Nguyễn Đức Tuấn Nguyen Duc Tuan.................................................. 462
468 Xây dựng quy trình định lượng đồng thời  Simultaneous determination of andrographolide,
andrographolid, dehydroandrographolid, dehydroandrographolide and
neoandrographolid trong lá Xuyên tâm liên neoandrographolide in Andrographis paniculata
(Andrographis paniculata (Burm.f.) Nees) bằng (Burm.f.) Nees leaves by capillary electrophoresis
phương pháp điện di mao quản
* Ha Thi Thanh Nga, Lu Thi Kim Chi,
* Hà Thị Thanh Nga, Lữ Thị Kim Chi,
Phan Thanh Dung.................................................. 468
Phan Thanh Dũng
475 Xây dựng quy trình định lượng đồng thời  Simultaneous determination of paracetamoland
paracetamol và orphenadrin citrat trong viên nén orphenadrine citrate in tablets by high
bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với performance liquid chromatography with PDA
đầu dò PDA detector
* Võ Thùy Phương Ngân, Hà Minh Hiển, * Vo Thuy Phuong Ngan, Ha Minh Hien,
Phan Thanh Dũng Phan Thanh Dung.................................................. 475
483 Tối ưu hóa quy trình chiết xuất curcuminoid  Optimization of curcuminoids extraction
từ dư phẩm bột Nghệ vàng (Curcuma longa from turmeric powder residues (Curcuma
L., Zingiberaceae) sử dụng mô hình đáp ứng longa L., Zingiberaceae) using response
bề mặt surface methodology
* Đoàn Xuân Tuyền, Nguyễn Hữu Lạc Thủy, * Doan Xuan Tuyen, Nguyen Huu Lac Thuy,
Nguyễn Hữu Lợi, Vĩnh Định Nguyen Huu Loi, Vinh Dinh ................................ 483
489 Thiết lập chất đối chiếu palmitoyl  Establishment of reference standard synthesized
pyrazinamid xây dựng quy trình định lượng palmitoyl pyrazinamide as well as quantitative
determination of palmitate pyrazinamide and
palmitoyl pyrazinamid và xác định giới hạn
determination of pyrazinamide as impurity in
tạp chất pyrazinamid trong chế phẩm bột khô
spray-dried powder by high performance liquid
phun sấy chromatography
* Huỳnh Thị Thanh Hằng, Phan Thị Hương Giang, * Huynh Thi Thanh Hang, Phan Thị Huong Giang,
Lê Quang Hiển, Nguyễn Trường Thịnh, Le Quang Hien, Nguyen Truong Thinh,
Võ Thị Quỳnh Như, Phạm Đình Duy, Vo Thi Quynh Nhu, Pham Dinh Duy,
Phan Văn Hồ Nam Phan Van Ho Nam ................................................. 489

Chuyên Đề Dược 763


Mục Lục Y Học TP. Hồ Chí Minh * Phụ Bản Tập 23 * Số 2 * 2019

MỤC LỤC (tt) CONTENTS (cont.)


499 Xây dựng quy trình định lượng acid (E)-10-  Quantitative determination of (E)-10-hydroxy-2-
hydroxy-2-decenoic trong sữa ong chúa bằng decenoic acid in royal jelly by high performance
phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao liquid chromatography
* Nguyễn Minh Nguyệt, Trương Văn Đạt, * Nguyen Minh Nguyet, Truong Van Đat,
Nguyễn Hữu Lạc Thủy Nguyen Huu Lac Thuy .......................................... 499

506 Tổng hợp và đánh giá tạp chất liên quan acid 4-  Synthesis and evaluation of olmesartan acid as
(1-hydroxy-1-methylethyl)-2-propyl-1-[[2'-(1H- related substance of olmesartan medoxomil
tetrazol-5-yl) biphenyl-4-yl] methyl]-1H-
* Ngo Thi Thanh Diep,
imidazol-5-carboxylic (acid olmesartan) của
Vo Ly Phuong Thuy .............................................. 506
olmesartan medoxomil
* Ngô Thị Thanh Diệp, Võ Lý Phương Thùy
512 Xây dựng quy trình định lượng silybin trong dược  Quantitative determination of silybin in milk
liệu hạt Cúc gai và chế phẩm từ Cúc gai (Silybum thistle seeds (Silybum marianum (L.) Gaertn.) and
marianum (L.) Gaertn) bằng phương pháp HPLC their products by HPLC method
* Ngô Thị Thanh Diệp, La Hoàng Anh, * Ngo Thi Thanh Diep, La Hoang Anh,
Hà Quốc Huấn, Tạ Công Minh Huy Ha Quoc Huan, Ta Cong Minh Huy ................... 512

519 Xây dựng và đánh giá phần mềm bản tin khoa  Developing and qualifying pharmacy news
Dược tại Bệnh viện đa khoa khu vực Củ Chi monitoring software at HCMC General Hospital
Thành phố Hồ Chí Minh of Cu Chi
* Nguyễn Đức Tùng, Phan Ngô Diễm Trang, * Nguyen Đuc Tung, Phan Ngo Diem Trang,
Chung Khang Kiệt, Đỗ Quang Dương Chung Khang Kiet, Do Quang Duong................. 519

529 Xây dựng và đánh giá phần mềm giám sát kê  Development and validation of the prescription
đơn thuốc tại bệnh viện da liễu Thành phố Hồ drug monitoring software at the HCMC Hospital
Chí Minh of Dermato Venereology
* Phan Nhật Hoàng Linh, Chung Khang Kiệt, * Phan Nhat Hoang Linh, Chung Khang Kiet,
Đỗ Quang Dương, Nguyễn Hùng Dũ Do Quang Duong, Nguyen Hung Du ................. 529
542 Nghiên cứu in silico hướng tác dụng dược lý trên  In silico study of pharmacological activity of
nhóm chất diterpenlacton có trong cây Xuyên diterpenlactone compounds from Andrographis
tâm liên (Andrographis paniculata (Burm.f.) Nees) paniculata (Burm.f.) Nees)
* Huỳnh Lê Trí Thiện, Lữ Thị Kim Chi, * Huynh Le Tri Thien, Lu Thi Kim Chi,
Nguyễn Ngọc Vinh, Nguyễn Thụy Việt Phương Nguyen Ngoc Vinh, Nguyen Thuy Viet Phuong ......542

551 Khảo sát khả năng gắn kết in silico của các chất  In silico ligand binding affinity as inhibitors for
trên virus Variola Variola virus
* Lưu Vĩnh Phong, Đinh Thị Oanh, * Luu Vinh Phong, Dinh Thi Oanh,
Nguyễn Thụy Việt Phương Nguyen Thuy Viet Phuong ................................... 551

560 Tối ưu hoá phản ứng tổng hợp sulfasalazin  Optimization of parameters for synthesis of
* La Ngọc Vân, Trương Văn Đạt, Trần Thành Đạo sulfasalazine
* La Ngoc Van, Truong Van Dat, Tran Thanh Dao 560
567 Khảo sát tình hình sử dụng probiotic tại Thành  Surveying the utilization of probiotic in Ho Chi
phố Hồ Chí Minh trong 3 tháng năm 2018 Minh city in 03 months, 2018
* Nguyễn Tú Anh, Lê Phan Thanh Uyên * Nguyen Tu Anh, Le Phan Thanh Uyen ............ 567

764 Chuyên Đề Dược


Y Học TP. Hồ Chí Minh * Phụ Bản Tập 23 * Số 2 * 2019 Mục Lục

MỤC LỤC (tt) CONTENTS (cont.)


574 Khảo sát tác động ức chế HMG-CoA reductase  Study on inhibitory effects of quercetin, chalcone
của quercetin, chalcon và dẫn chất in silico, in and their derivatives on HMG-CoA reductase in
vitro và in vivo silico, in vitro and in vivo
* Nguyễn Thị Thanh Huyền, Nguyễn Thị Anh Thư, * Nguyen Thi Thanh Huyen, Nguyen Thi Anh Thu,
Phạm Nhị Hà Linh, Trần Thành Đạo, Pham Nhi Ha Linh, Tran Thanh Dao,
Trần Mạnh Hùng Tran Manh Hung ................................................... 574

582 Nghiên cứu tác động của Cao linh chi  Investigation of the effect of lingzhi extract
(Ganoderma lucidum) trên các triệu chứng thiếu (Ganoderma lucidum) on morphine-induced
thuốc và suy giảm trí nhớ do morphin gây ra ở withdrawal symptoms and memory impairment
chuột nhắt in mice
* Trần Hoàng Yến, Dương Xuân Chữ, * Tran Hoang Yen, Duong Xuan Chu,
Hà Đức Cường, Trần Mạnh Hùng Ha Duc Cuong, Tran Manh Hung....................... 582

590 Xây dựng công thức xà phòng từ cao lá  Formulation of soap contains leaf extract of star
Khế (Averrhoa carambola) hỗ trợ điều trị fruit (Averrhoa carambola) for the treatment of the
rôm sảy miliaria
* Võ Thị Kim Loan, Trần Quốc Thanh, * Vo Thi Kim Loan, Tran Quoc Thanh,
Phạm Đình Duy Pham Dinh Duy ..................................................590

599 Xây dựng công thức và quy trình bào chế viên nén  Formulation of metformin hydrocloride 750 mg
metformin hydroclorid 750 mg phóng thích kéo extended release tablets prepared by
dài với hệ tá dược tạo khung matrix thân dầu hydrophobic matrix retardants
* Nguyễn Hữu Vĩnh Trung, Nguyễn Thiện Hải, * Nguyen Huu Vinh Trung, Nguyen Thien Hai,
Phạm Đình Duy Pham Dinh Duy ..................................................... 599

607 Nghiên cứu điều chế hệ vi tự nhũ chứa  Formulation of self-microemulsifying drug
rosuvastatin delivery system containing rosuvastatin
* Lê Thị Thương Thương, Nguyễn Thiện Hải * Le Thi Thuong Thuong, Nguyen Thien Hai...... 607

618 Nghiên cứu điều chế hệ vi tự nhũ chứa  Formulation of self-microemulsifying drug
pantoprazol delivery system containing pantoprazole
* Nguyễn Mạnh Huy, Nguyễn Thị Thanh Tú, * Nguyen Manh Huy, Nguyen Thi Thanh Tu,
Tạ Quang Vượng, Nguyễn Thiện Hải Ta Quang Vuong, Nguyen Thien Hai .................. 618

630 Nghiên cứu cải thiện độ tan celecoxib bằng hệ  Improvement of celecoxib solubility by solid
phân tán rắn dispersion system
* Lê Khánh Thủy, Nguyễn Thiện Hải * Le Khanh Thuy, Nguyen Thien Hai................... 630

640 Khảo sát độc tính bán trường diễn đường uống  Study on oral subchronic toxicity of mimostam
trên chuột nhắt của viên nang cứng mimostam capsule in mice
* Đỗ Thị Hồng Tươi, Nguyễn Thị Bạch Tuyết, * Do Thi Hong Tuoi, Nguyen Thi Bach Tuyet,
Phạm Quốc Vĩnh, Dương Thị Mộng Ngọc Pham Quoc Vinh, Duong Thi Mong Ngoc .......... 640

647 Khảo sát độc tính cấp đường uống và tác động  Study on acute oral toxicity and antioxidant,
chống oxy hóa, bảo vệ gan của cao chiết Kim hepatoprotective effects of extracts from Gynura
thất láng (Gynura nitida DC., Asteraceae) nitida DC., Asteraceae
* Trần Thị Nguyệt Ánh, Trần Thị Ngọc Tú, * Tran Thi Nguyet Anh, Tran Thi Ngoc Tu,
Bùi Mỹ Linh, Đỗ Thị Hồng Tươi Bui My Linh, Do Thi Hong Tuoi .......................... 647

Chuyên Đề Dược 765


Mục Lục Y Học TP. Hồ Chí Minh * Phụ Bản Tập 23 * Số 2 * 2019

MỤC LỤC (tt) CONTENTS (cont.)


655 Mô phỏng mô hình gây khối u bằng 7,12-  Establish a mouse model of tumor by 7,12-
dimethylbenz[a]anthracen trên chuột nhắt dimethylbenz[a]anthracene (DMBA)
* Nguyễn Thị Kim Oanh, Đỗ Thị Hồng Tươi * Nguyen Thi Kim Oanh, Do Thi Hong Tuoi ...... 655

662 Khảo sát tác động kháng khối u của thuốc tiêm  Anti-tumor effect of liposome paclitaxel injection
liposome paclitaxel trên chuột nhắt gây khối u on 7,12-dimethylbenz[a]anthracen - induced
bằng 7,12-dimethylbenz[a]anthracen tumor in Swiss albino mice
* Đỗ Thị Hồng Tươi, Thiều Đặng Thúy An, * Do Thi Hong Tuoi, Thieu Dang Thuy An,
Nguyễn Thị Kim Oanh, Trương Công Trị Nguyen Thi Kim Oanh, Truong Cong Tri........... 662

670 Khảo sát đặc điểm thực vật và mã vạch ADN  Study on botanical characteristics and dna
của cây An xoa (Helicteres hirsute L., barcodes of Helicteres hirsute L., Sterculiaceae in
Sterculiaceae) ở Bình Phước, Việt Nam Binh Phuoc province, Vietnam
* Trương Thị Bảy, Trương Thị Đẹp, Đỗ Thị Hồng Tươi * Truong ThiBay, Truong ThiDep,Do Thi Hong Tuoi...........670

680 Khảo sát tác động điều trị rối loạn lipid huyết  Study on treatment effect in acute lipid disorders of
cấp của cao nước từ bài thuốc phối hợp một số aqueous extract from the An Giang traditional
dược liệu của tỉnh An Giang remedy containing some medicinal plants
* Đỗ Thị Hồng Tươi, Nguyễn Hoàng Anh, * Do Thi Hong Tuoi, Nguyen Hoang An,
Lê Thùy Dương, Trần Quang Trung, Le Thuy Duong, Tran Quang Trung,
Nguyễn Ngọc Huỳnh Trân Nguyen Ngoc Huynh Tram .................................. 680

685 Xây dựng quy trình định lượng sắc tố đỏ trong  Development of UV-VIS spectrophotometric
Hồng hoa bằng phương pháp quang phổ tử method for quantification of red pigment from
ngoại khả kiến the flower of Carthamus tinctorius L., Asteraceae
* Lưu Lệ Khanh, Bùi Trọng Phú, *Luu Le Khanh, Le Trong Phu,
Nguyễn Thị Thu Hiền, Lê Đức Việt, Nguyen Thi Thu Hien, Le Duc Viet,
Nguyễn Hữu Lạc Thủy, Nguyễn Đức Tuấn Nguyen Huu Lac Thuy, Nguyen Duc Tuan ....... 685

690 Ảnh huởng của nhiệt độ và tá dược trên  Effects of temperature and excipients on the
tính chất cao khô sấy phun lá Dó bầu properties of Aquilaria crassna spray-dried
(Aquilaria crassna) extract
* Lê Đình Nguyên, Đỗ Quang Dương, *Le Dinh Nguyen, Do Quang Duong,
Nguyễn Đức Hạnh Nguyen Duc Hanh ................................................. 690

698 Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật vi lưu để bào chế  Preparation of polymer nanoparticles by
tiểu phân nano polyme microfluidic technology
* Trần Thị Hải Yến, Đặng Thùy Linh, Vũ Thị Thu, * Tran Thi Hai Yen, Dang Thuy Linh, Vu Thi Thu,
Lý Công Thành, Hoàng Thục Oanh, Ly Cong Thanh, Hoang Thuc Oanh,
Phạm Thị Minh Huệ Pham Thi Minh Hue .............................................. 698

707 Nghiên cứu sàng lọc ảo các chất có hoạt tính ức  Virtual screening for bacterial NDM-1 inhibitors
chế NDM-1 ở vi khuẩn * Tran Thanh Dao, Le Minh Tri, Dang Van Hoai,
* Trần Thành Đạo, Lê Minh Trí, Đặng Văn Hoài,
Vo Viet Viet, Thai Khac Minh ............................... 707
Võ Viết Việt, Thái Khắc Minh
716 Sàng lọc ảo các chất có khả năng ức chế caspase-1  Virtual screening on caspase-1 inhibitors
* Thái Khắc Minh, Nguyễn Tuấn Huy, * Thai Khac Minh, Nguyen Tuan Huy,
Lê Minh Trí Le Minh Tri ............................................................. 716

766 Chuyên Đề Dược


Y Học TP. Hồ Chí Minh * Phụ Bản Tập 23 * Số 2 * 2019 Mục Lục

MỤC LỤC (tt) CONTENTS (cont.)


724 Nghiên cứu in silico sàng lọc các chất có khả  In silico virtual screening for the potential
năng ức chế hoạt tính enzym MCR-1 mobilized colistin resistance-1 inhibitors
* Lê Minh Trí,Trần Thành Đạo * Le Minh Tri, Tran Thanh Dao,
Huỳnh Phương Mai, Thái Khắc Minh Huynh Phuong Mai, Thai Khac Minh ................. 724

730 Nghiên cứu xây dựng mô hình docking và 2D-  2D-QSAR and molecular docking studies on
QSAR trên các dẫn chất ức chế telomerase telomerase inhibitors
* Lê Minh Trí, Thái Khắc Minh * Le Minh Tri, Thai Khac Minh ............................ 730

736 Nghiên cứu xây dựng mô hình QSAR nhị phân  Binary QSAR and 3D pharmacophore for
và pharmacophore trên các chất ức chế cytochrome P450 2C9 inhibitors
cytochrom P450 2C9 * Thai Khac Minh, Tran Thanh Dao ..................... 736
* Thái Khắc Minh, Trần Thành Đạo
741 Thiết kế các phân tử nhỏ có khả năng gắn kết  Design of small-molecules binding into
với interleukin-1β interleukin-1Β
* Lê Minh Trí, Trần Thành Đạo, Thái Khắc Minh * Le Minh Tri, Tran Thanh Dao,
Thai Khac Minh ...................................................... 741
747 Nghiên cứu mô hình docking và QSAR trên các  QSAR and molecular docking studies on
chất đối kháng thụ thể estrogen estrogen receptor antagonists
* Trần Thành Đạo, Lê Minh Trí, * Tran Thanh Dao, Le Minh Tri,
Thái Khắc Minh Thai Khac Minh ...................................................... 747

Chịu trách nhiệm về nội dung: PGS. TS. Trần Hùng

Chuyên Đề Dược 767

You might also like