You are on page 1of 13

Chương 3: Lý thuyết PTTC

Câu 1: Toàn bộ các văn bản, sổ sách, báo cáo,…chứa dữ liệu liên quan đến tình hình tài
chính, hình thành trong quá trình hoạt động của các đơn vị, tổ chức, cá nhân là gì?
A. Dữ liệu
B. Thông tin.
C. Tài liệu.
D. Hệ thống dữ liệu kinh tế.
Câu 2: Thông tin được cho là thuộc tính bên trong phản ánh nội dung của tài liệu là gì?
A. Dữ liệu
B. Thông tin.
C. Tài liệu.
D. Hệ thống dữ liệu kinh tế.
Câu 3: Sự hiểu biết của con người về một thực thể nhất định được các đơn vị quản lý dữ
liệu mã hóa từ những dữ liệu liên quan đến thực thể đó được phản ánh bởi:
A. Dữ liệu
B. Thông tin.
C. Tài liệu.
D. Hệ thống dữ liệu kinh tế.
Câu 4: “Tập hợp các dữ liệu được tích hợp một cách có hệ thống, được lưu trữ, quản lý,
duy trì và phát triển bằng cách sử dụng các kỹ thuật thiết kế và mô hình hóa nhằm cung
cấp thông tin cho nhiều đối tượng sử dụng với các cách thức và mục đích khác nhau” là
gì?
A. Tài liệu
B. Cơ sở dữ liệu
C. Hệ thống dữ liệu.
D. Kho dữ liệu
Câu 5. Hệ thống quản lý dữ liệu cần đảm yêu cầu nào sau đây:
A. Giải quyết xung đột trong khai thác.
B. Thiết kế hệ thống tập trung hóa.
C. Tính chuyên biệt của dữ liệu.
D. Không phải các yêu cầu trên.
Câu 7. Nhận định nào sau đây là đúng đối với “Cơ sở dữ liệu”:
A. Là tập hợp các tài liệu của đơn vị được tích hợp một cách có hệ thống và được lưu trữ,
quản lý, duy trì và phát triển bằng cách sử dụng các kỹ thuật thiết kế và mô hình hóa
chính thức.
B. Là tập hợp các thông tin kế toán tài chính nhằm phục vụ nhu cầu sử dụng thông tin của
các đối tượng khác nhau.
C. Là tập hợp các dữ liệu được tích hợp một cách có hệ thống, được lưu trữ, quản lý, duy
trì và phát triển bằng cách sử dụng các kỹ thuật thiết kế và mô hình hóa chính thức nhằm
thỏa mãn yêu cầu khai thác thông tin đồng thời của nhiều người sử dụng với những hình
thức và mục đích khác nhau.
D. Là tập hợp hệ thống thông tin kinh tế tài chính được tích hợp một cách có hệ thống,
được lưu trữ, quản lý, duy trì và phát triển bằng cách sử dụng hệ thống quản lý cơ sở dữ
liệu nhằm thỏa mãn yêu cầu khai thác thông tin đồng thời của các đối tượng sử dụng với
những mục đích khác nhau.
Câu 8. Yếu tố nào sau đây không bao gồm trong cấu trúc của cơ sở dữ liệu:
A. Nội dung
B. Phương thức xây dựng và quản lý
C. Mục đích
D. Phân loại cơ sở dữ liệu
Câu 10. Nếu phân loại theo đặc tính sử dụng, cơ sở dữ liệu bao gồm:
A. Cơ sở dữ liệu kho, ngữ nghĩa và phân tán.
B. Cơ sở dữ liệu hoạt động, cơ sở dữ liệu kho và cơ sở dữ liệu ngữ nghĩa.
C. Cơ sở dữ liệu hoạt động, phân tán, tập trung.
D. Cơ sở dữ liệu tập trung, cơ sở dữ liệu phân tán và cơ sở dữ liệu hỗn hợp.
Câu 11. Nếu phân loại theo đặc mô hình triển khai, cơ sở dữ liệu bao gồm:
A. Cơ sở dữ liệu kho, ngữ nghĩa và phân tán.
B. Cơ sở dữ liệu hoạt động, cơ sở dữ liệu kho và cơ sở dữ liệu ngữ nghĩa.
C. Cơ sở dữ liệu hoạt động, phân tán, tập trung
D. Cơ sở dữ liệu tập trung, cơ sở dữ liệu phân tán và cơ sở dữ liệu hỗn hợp.
Câu 12. Cơ sở dữ liệu tập hợp toàn bộ dữ liệu phát sinh gắn liền với hoạt động của mỗi
cơ quan, đơn vị bao gồm cả dữ liệu khác hàng, đối tác, cá nhân, sản phẩm, hoạt động,...
được phân loại là cơ sở dữ liệu nào?
A. Cơ sở dữ liệu kho
B. Cơ sở dữ liệu ngữ nghĩa
C. Cơ sở dữ liệu hoạt động
D. Cơ sở dữ liệu tập trung
Câu 13. Dữ liệu được lưu trữ trong nhiều năm là đặc tính của cơ sở dữ liệu nào?
A. Cơ sở dữ liệu kho
B. Cơ sở dữ liệu ngữ nghĩa
C. Cơ sở dữ liệu hoạt động
D. Cơ sở dữ liệu tập trung
Câu 14. Dữ liệu được lưu trữ một cách linh hoạt, mềm dẻo đại diện cho thế giới thực một
cách chính xác nhất trong tập thể dữ liệu là đặc điểm của cơ sở dữ liệu nào?
A. Cơ sở dữ liệu kho
B. Cơ sở dữ liệu ngữ nghĩa
C. Cơ sở dữ liệu hoạt động
D. Cơ sở dữ liệu tập trung
Câu 15. Cơ sở dữ liệu nào được đặt, lưu trữ, và duy trì trong một địa điểm duy nhất?
A. Cơ sở dữ liệu kho
B. Cơ sở dữ liệu tập trung.
C. Cơ sở dữ liệu phân tán.
D. Cơ sở dữ liệu hỗn hợp.
Câu 16. Cơ sở dữ liệu nào được xử lý bởi nhiều máy tính, nhiều hệ thống tài liệu và
thường được đặt ở nhiều vị trí khác nhau, được quản lý bởi nhiều bộ phận, phòng ban
khác nhau?
A. Cơ sở dữ liệu kho
B. Cơ sở dữ liệu tập trung.
C. Cơ sở dữ liệu phân tán.
D. Cơ sở dữ liệu hỗn hợp.
Câu 17. Tài liệu sử dụng trong phân tích tài chính cần đảm bảo các yêu cầu nào?
A. Đầy đủ, kịp thời, chi tiết và cụ thể
B. Đầy đủ, kịp thời, phù hợp, đảm bảo cập nhật và thời sự.
C. Phù hợp, chi tiết và cập nhật, thời sự.
D. Đầy đủ, kịp thời, bảo mật và thời sự.
Câu 18. Để đánh giá các yếu tố vĩ mô ảnh hưởng đến tình hình tài chính của công ty, nhà
phân tích tài chính đã cập nhật thông tin về tỷ giá hối đoái từ nhân viên của công ty đối
tác mà không có bất kỳ tài liệu minh chứng nào kèm theo. Tài liệu về tỷ giá hối đoái này
đã không đảm bảo yêu cầu nào của tài liệu phân tích?
A. Thời sự.
B. Kịp thời.
C. Phù hợp.
D. Bảo mật.
Câu 20. Thông tư hướng dẫn chế độ kế toán Doanh nghiệp là:
A. Thông tư 200/2014/TT-BTC
B. Thông tư 133/2016/TT-BTC
C. Thông tư 132/2018/TT-BTC
D. Thông tư 202/2014/TT-BTC
Câu 21. Thông tư hướng dẫn chế độ kế toán Doanh nghiệp nhỏ và vừa là:
A. Thông tư 200/2014/TT-BTC
B. Thông tư 133/2016/TT-BTC
C. Thông tư 132/2018/TT-BTC
D. Thông tư 202/2014/TT-BTC
Câu 22. Thông tư hướng dẫn chế độ kế toán Doanh nghiệp siêu nhỏ là:
A. Thông tư 200/2014/TT-BTC
B. Thông tư 133/2016/TT-BTC
C. Thông tư 132/2018/TT-BTC
D. Thông tư 202/2014/TT-BTC
Câu 23. Thông tư hướng dẫn lập báo cáo tài chính hợp nhất là:
A. Thông tư 200/2014/TT-BTC
B. Thông tư 133/2016/TT-BTC
C. Thông tư 132/2018/TT-BTC
D. Thông tư 202/2014/TT-BTC
Câu 24. Căn cứ vào nội dung dữ liệu của tài liệu, tài liệu phân tích tài chính bao gồm:
A. Tài liệu cơ quan quản lý vĩ mô và tài liệu của ngành, tài liệu các đơn vị, tài liệu từ
phương tiện thông tin đại chúng.
B. Tài liệu pháp lệnh và tài liệu hướng dẫn, tham khảo.
C. Tài liệu kinh tế, chính trị, môi trường, xã hội, tài chính,..
D. Tài liệu kế toán và tài liệu ngoài kế toán.
Câu 27. Căn cứ vào phương pháp thu thập, xử lý, lưu trữ và quản lý tài liệu, tài liệu phân
tích tài chính bao gồm:
A. Tài liệu cơ quan vĩ mô và tài liệu vi mô.
B. Tài liệu pháp lệnh và tài liệu hướng dẫn, tham khảo.
C. Tài liệu kinh tế, chính trị, môi trường, xã hội, tài chính,..
D. Tài liệu kế toán và tài liệu ngoài kế toán.
Câu 28. Bảng CĐKT, Báo cáo KQHĐKD, Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ được phân loại là
loại hình tài liệu nào?
A. Tài liệu kế toán tài chính
B. Tài liệu kế toán quản trị
C. Tài liệu thống kê.
D. Tài liệu kinh tế ngành.
Câu 29. Tài liệu nào sau đây không bao gồm trong tài liệu kế toán?
A. Chứng từ kế toán.
B. Sổ kế toán.
C. Báo cáo tài chính kiểm toán.
D. Báo cáo phân tích thị trường của ngành, lĩnh vực kinh doanh.
Câu 30. Nhận định nào sau đây là đúng với tài liệu kế toán?
A. Tài liệu kế toán là chứng từ kế toán, sổ sách kế toán, báo cáo tài chính, báo cáo kế
toán quản trị, báo cáo kiểm toán, báo cáo kiểm tra kế toán và các tài liệu khác có liên
quan đến kế toán.
B. Tài liệu kế toán là chứng từ kế toán, sổ sách kế toán và báo cáo kế toán.
C. Tài liệu kế toán là các tài liệu cung cấp toàn bộ thông tin kế toán tài chính của nội bộ
đơn vị và các đối tượng có liên quan.
D. Tài liệu kế toán không bao gồm báo cáo phân tích tình hình tài chính của đơn vị.
Câu 31. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của chứng từ ghi sổ?
A. Được sử dụng để ghi chép, lưu trữ và hệ thống toàn bộ nghiệp vụ kinh tế tài chính đã
phát sinh và hoàn thành có liên quan đến đơn vị kế toán.
B. Là cơ sở pháp lý cho mọi số liệu và tài liệu kế toán.
C. Là cơ sở pháp lý cho việc kiểm tra tình hình chấp hành chính sách chế độ, thể lệ kinh
tế tài chính.
D. Là cơ sở pháp lý để giải quyết các tranh chấp, tố cáo, khiếu tố về kinh tế, tài chính.
Câu 32. Nhận định nào sau đây là đúng với sổ kế toán?
A. Sổ kế toán là giấy tờ, vật mang tin phản ánh các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh
và đã hoàn thành.
B. Sổ kế toán được sử dụng để ghi chép, lưu trữ và hệ thống toàn bộ nghiệp vụ kinh tế tài
chính đã phát và hoàn thành có liên quan đến đơn vị kế toán.
C. Sổ kế toán là tài liệu tổng hợp là sản phẩm của quy trình kế toán.
D. Sổ kế toán là phương tiện chủ yếu để truyền đạt thông tin kế toán đến các đối tượng sử
dụng thông tin nhằm phục vụ cho việc quản lý của đơn vị kế toán và các đối tượng có
liên quan.
Câu 33. Nhận định nào sau đây đúng với Báo cáo kế toán?
A. Báo cáo kế toán là giấy tờ, vật mang tin phản ánh các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát
sinh và đã hoàn thành.
B. Báo cáo kế toán được sử dụng để ghi chép, lưu trữ và hệ thống toàn bộ nghiệp vụ kinh
tế tài chính đã phát và hoàn thành có liên quan đến đơn vị kế toán.
C. Báo cáo kế toán là tài liệu tổng hợp là sản phẩm của quy trình phân tích tài chính.
D. Báo cáo kế toán là phương tiện chủ yếu để truyền đạt thông tin kế toán đến các đối
tượng sử dụng thông tin nhằm phục vụ cho việc quản lý của đơn vị kế toán và các đối
tượng có liên quan.
Câu 34. Yêu cầu cơ bản của tài liệu kế toán bao gồm:
A. Trung thực, khách quan, đầy đủ, kịp thời, dễ hiểu và có tính so sánh được.
B. Trung thực, khách quan, kịp thời, có tính so sánh được.
C. Trung thực, khách quan, chủ quyền, bảo mật và tránh xung đột lợi ích.
D. Đầy đủ, kịp thời, phù hợp, cập nhật và thời sự.
Câu 35. Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng với Báo cáo tài chính:
A. Báo cáo tài chính là báo cáo tổng hợp
B. Báo cáo tài chính cung cấp thông tin về tình hình tài sản và nguồn hình thành tài sản
tại thời điểm nhất định.
C. Báo cáo tài chính cung cấp thông tin về kết quả kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ tại
thời điểm nhất định.
D. Báo cáo tài chính cung cấp thông tin kinh tế tài chính của đơn vị phục vụ cho việc ra
quyết định của các đối tượng có quan tâm.
Câu 36. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với Báo cáo tài chính:
A. Cung cấp thông tin tổng quát.
B. Công bố công khai.
C. Liên quan đến lợi ích hợp pháp của các bên.
D. Không bị điều chỉnh bởi các quy định của pháp luật.
Câu 37. Thông tin tổng quát về tài sản và nguồn hình thành tài sản của một đơn vị được
trình bày trên báo cáo nào sau đây:
A. Bảng cân đối kế toán.
B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
D. Thuyết minh báo cáo tài chính.
Câu 38. Thông tin về doanh thu, thu nhập, chi phí và lợi nhuận trong một thời kỳ nhất
định của đơn vị được trình bày trên báo cáo nào sau đây:
A. Bảng cân đối kế toán.
B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
D. Thuyết minh báo cáo tài chính.
Câu 39. Thông tin về tình hình lưu chuyển tiền từ các hoạt động của đơn vị trong một
thời kỳ nhất định được trình bày trên báo cáo nào sau đây:
A. Bảng cân đối kế toán.
B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
D. Thuyết minh báo cáo tài chính.
Câu 40. Thông tin về đặc điểm ngành nghề, lĩnh vực kinh doanh, chu kỳ sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp có ảnh hưởng đến tình hình tài chính được trình bày trên báo cáo
nào sau đây?
A. Bảng cân đối kế toán.
B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
D. Thuyết minh báo cáo tài chính.
Câu 41. “Giải trình chi tiết về hiện trạng và sự biến động của các chỉ tiêu tài chính tổng
hợp trong các báo cáo tài chính khác” được trình bày trên báo cáo nào sau đây?
A. Bảng cân đối kế toán.
B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
D. Thuyết minh báo cáo tài chính.
Câu 42. Có bao nhiêu phương pháp để lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 43. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ lập theo phương pháp trực tiếp và phương pháp gián
tiếp khác nhau ở điểm nào?
A. Cách thức xác định lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
B. Cách thức xác định lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
C. Cách thức xác định lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính.
D. Cách phân loại lưu chuyển tiền theo các loại hình hoạt động khác nhau.
Câu 44. Thông tin kế toán tài chính được ghi nhận là tài sản trên Bảng CĐKT phải thỏa
mãn các điều kiện nào sau đây:
A. Đo lường bằng thước đo giá trị, đơn vị có quyền sở hữu, được sử dụng để mang lại lợi
ích kinh tế trong tương lai, là giao dịch đã thực hiện hoặc sẽ được thực hiện.
B. Được đo lường bằng thước đo giá trị, đơn vị kiểm soát được, được sử dụng để mang
lại lợi ích kinh tế trong tương lai và là giao dịch đã thực hiện.
C. Đo lường bằng thước đo giá trị, đơn vị có quyền sở hữu, được sử dụng để mang lại lợi
ích kinh tế trong tương lai, là giao dịch đã thực hiện.
D. Được đo lường bằng thước đo giá trị, đơn vị kiểm soát được, được sử dụng để mang
lại lợi ích kinh tế trong tương lai và là giao dịch đã thực hiện hoặc sẽ thực hiện trong
tương lai.
Câu 46. Tài sản ngắn hạn KHÔNG bao gồm:
A. Hàng tồn kho
B. Bất động sản đầu tư
C. Tiền và các khoản tương đương tiền
D. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng.
Câu 47. Phân tích tình hình tài sản nhằm mục đích đánh giá:
A. Chính sách huy động vốn
B. Chính sách đầu tư.
C. Chính sách phân phối kết quả kinh doanh.
D. Chính sách tài trợ.
Câu 50. Căn cứ vào nguồn gốc hình thành của vốn, nguồn vốn của đơn vị bao gồm:
A. Vốn lưu động và vốn cố định.
B. Vốn ngắn hạn và vốn dài hạn.
C. Vốn đi chiếm dụng và vốn bị chiếm dụng
D. Nợ phải trả và Vốn chủ sở hữu
Câu 51. Theo quy định của TT 200/2014/TT-BTC, các khoản mục tài sản được sắp xếp
theo trình tự nào:
A. Tính thanh khoản tăng dần
B. Tính thanh khoản giảm dần
C. Thời gian phải thực hiện nghĩa vụ thanh toán các khoản nợ hoặc nghĩa vụ pháp lý tăng
dần
D. Thời gian phải thực hiện nghĩa vụ thanh toán các khoản nợ hoặc nghĩa vụ pháp lý
giảm dần
Câu 52. Theo quy định của TT 200/2014/TT-BTC, các khoản mục nguồn vốn được sắp
xếp theo trình tự nào:
A. Tính thanh khoản tăng dần
B. Tính thanh khoản giảm dần
C. Thời gian phải thực hiện nghĩa vụ thanh toán các khoản nợ hoặc nghĩa vụ pháp lý tăng
dần
D. Thời gian phải thực hiện nghĩa vụ thanh toán các khoản nợ hoặc nghĩa vụ pháp lý
giảm dần
Câu 53. Chỉ tiêu tài chính nào sau đây không được phân loại là Nợ phải trả:
A. Người mua trả tiền trước
B. Trả tiền trước người bán
C. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
D. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ.
Câu 54. Theo nguồn hình thành của vốn, Vốn chủ sở hữu bao gồm:
A. Vốn góp của chủ sở hữu, Nợ phải trả
B. Vốn góp của chủ sở hữu, Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
C. Vốn góp của chủ sở hữu, Vốn bổ sung từ kết quả hoạt động và Vốn chủ sở hữu khác
D. Vốn góp của chủ sở hữu, vốn bổ sung từ kết quả hoạt động và quỹ đầu tư phát triển.
Câu 55. Báo cáo kết quả hoạt động được lập dựa trên cơ sở kế toán nào?
A. Cơ sở tiền.
B. Cơ sở dồn tích.
C. Cơ sở lũy kế.
D. Cơ sở phù hợp.
Câu 56. Tổng doanh thu, thu nhập của một đơn vị bao gồm:
A. Thu nhập hoạt động chủ yếu, thu nhập từ hoạt động tài chính và thu nhập khác.
B. Thu nhập hoạt động chủ yếu, thu nhập từ hoạt động khác
C. Thu nhập thông thường và thu nhập từ hoạt động tài chính
D. Thu nhập hoạt động chủ yếu và thu nhập hoạt động tài chính.
Câu 57. Thu nhập là tổng giá trị lợi ích kinh tế mà đơn vị kế toán thu được trong kỳ từ
các hoạt động kinh doanh thông thường và các hoạt động khác của đơn vị, góp phần làm:
A. Thay đổi lợi nhuận một cách gián tiếp.
B. Thay đổi Vốn chủ sở hữu một cách trực tiếp
C. Thay đổi Vốn chủ sở hữu một cách gián tiếp.
Câu 58. Chi phí là các khoản làm giảm giá trị lợi ích kinh tế của đơn vị kế toán trong kỳ,
góp phần làm...
A. Giảm VCSH một cách gián tiếp trên cơ sở tăng Tài sản hoặc giảm NPT
B. Giảm VCSH một cách gián tiếp trên cơ sở giảm Tài sản hoặc tăng NPT
C. Tăng VCSH một cách gián tiếp trên cơ sở tăng Tài sản hoặc giảm NPT
D. Tăng VCSH một cách gián tiếp trên cơ sở giảm Tài sản hoặc tăng NPT
Câu 59. Dòng tiền vào từ hoạt động đầu tư trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ bao gồm:
A. Tiền thu về từ bán hàng và cung cấp dịch vụ.
B. Tiền thu từ các khoản vay và nợ thuê tài chính.
C. Tiền thu từ lãi tiền gửi, cổ tức được chia.
D. Tiền thu phát hành cổ phiếu.
Câu 60. Dòng tiền nào sau đây được phân loại vào lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh
doanh:
A. Tiền chi đầu tư xây dựng cơ bản dở dang
B. Chi trả cổ tức.
C. Chi trả lãi vay.
D. Tiền hoàn trả các khoản vay và nợ thuê tài chính.
Câu 61. Đặc điểm nào sau đây không đúng với tài liệu kế toán quản trị?
A. Thông tin động về tình hình chu chuyển tài sản của đơn vị.
B. Phục vụ nhu cầu quản trị nội bộ của đơn vị.
C. Chỉ bao gồm thông tin quá khứ và hiện tại.
D. Chất lượng thông tin phụ thuộc vào yêu cầu, trình độ, khả năng của nhà quản lý.
Câu 62. Báo cáo nào sau đây KHÔNG phải là báo cáo kế toán quản trị?
A. Báo cáo cân đối xuất nhập tồn kho nguyên vật liệu, sản phẩm, hàng hóa.
B. Báo cáo chi tiết nợ phải thu theo thời hạn nợ, khách nợ và khả năng thu hồi.
C. Báo cáo phân tích mối quan hệ giữa doanh thu, chi phí và lợi nhuận.
D. Báo cáo thống kê kim ngạch xuất nhập khẩu của các quốc gia trong khu vực Đông
Nam Á.
Câu 63. Tài liệu nào sau đây là tài liệu ngoài kế toán?
A. Tài liệu về mục tiêu chiến lược kinh doanh của tổ chức, đơn vị.
B. Tài liệu phân tích tình hình tài chính của đơn vị.
C. Tài liệu báo cáo chi tiết kế hoạch tăng vốn
D. Tài liệu báo cáo tình hình sử dụng lao động và năng suất lao động.
Câu 64: Số liệu thống kê dự tính trước toàn bộ kết quả của hiện tượng kinh tế - xã hội còn
đang tiếp diễn là:
A. Số liệu thống kê ước tính.
B. Số liệu thống kê sơ bộ.
C. Số liệu thống kê chính thức.
D. Số liệu thống kê nội bộ.

You might also like