You are on page 1of 9

Chương V.

YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT

Mục 1. Yêu cầu về kỹ thuật


1.1. Giới thiệu chung về dự án, gói thầu
Tên dự án: Mua sắm tài sản của Trung tâm Kỹ thuật truyền dẫn phát sóng năm
2024.
Tên gói thầu: Mua sắm tài sản của Trung tâm Kỹ thuật truyền dẫn phát sóng
năm 2024
Địa điểm thực hiện: 43 Nguyễn Chí Thanh, phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình,
Hà Nội.
Thời gian thực hiện gói thầu: 240 ngày.
Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn kinh phí chi thường xuyên
năm 2023, 2024 của Trung tâm Kỹ thuật truyền dẫn phát sóng
Loại hợp đồng: Trọn gói.
Quy mô dự toán mua sắm:
* 04 bộ khuếch đại công suất (HPA) dùng cho hệ thống phát sóng lên vệ tinh,
trong đó 01 bộ cho trạm phát sóng vệ tinh băng C, 03 bộ cho các xe truyền dẫn vệ
tinh lưu động (DSNG).
* 04 bộ đổi tần lên vệ tinh băng C (Upconverter) dùng cho hệ thống phát sóng
lên vệ tinh, trong đó 01 bộ cho trạm phát sóng vệ tinh băng C, 03 bộ cho các xe
truyền dẫn vệ tinh lưu động (DSNG)
* 04 License Seamless Switch: cài đặt trên các đầu thu Proview7100, thuộc hệ
thống truyền dẫn kết nối Đài THVN và các Trung tâm THVN khu vực tại Hà Nội.
* 05 máy sấy khí phi đơ: dùng cho các các hệ thống phiđơ 3”1/8 tại các trạm
phát sóng truyền hình mặt đất (độ dài trung bình các cáp ≤150m).
* 07 chảo thu vệ tinh TVRO: dùng để thu tín hiệu vệ tinh, cung cấp tín hiệu cho
các trạm phát sóng mặt đất.
1.2. Yêu cầu về kỹ thuật
1.2.1. Yêu cầu về kỹ thuật chung:
- Yêu cầu về chất lượng, xuất xứ hàng hóa: Các sản phẩm phải được ghi rõ ký
mã hiệu, model, xuất xứ của từng loại sản phẩm. Nhà thầu phải cam kết bằng văn
bản về việc cung cấp bản gốc/bản sao có chứng thực giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa (C/O) cho các thiết bị nhập khẩu, giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa (C/Q) của
hãng sản xuất cho các thiết bị tại Mục 1.2.2 Chương V; Riêng phần mềm/license là
chứng nhận của h ng sản uất trong trường hợp nhà thầu trúng thầu.
Trường hợp nhà thầu chào hàng hóa sản xuất tại Việt Nam, nhà thầu phải cam
kết cung cấp giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa của nhà sản xuất hoặc đại diện
phân phối. Đồng thời, nhà thầu phải cam kết chịu chi phí giám định của Vinacontrol
(hoặc đơn vị có chức năng tương đương) và chấp nhận kết quả giám định hàng hoá
của đơn vị giám định trong trường hợp nhà thầu trúng thầu.
- Yêu cầu về chất lượng: Các thiết bị được sản xuất bởi các hãng có uy tín trên
thế giới được sử dụng rộng rãi tại các hệ thống phát thanh, truyền hình. Nhà thầu
cam kết bằng văn bản hàng hóa mới 100%, chưa qua sử dụng theo đúng tiêu chuẩn
của nhà sản xuất công bố và đáp ứng yêu cầu kỹ thuật chi tiết tại Mục 1.2.2 Chương
V. Yêu cầu về kỹ thuật.
- Yêu cầu về kiểm tra hàng hóa: Nhà thầu phải cam kết phối hợp với Chủ đầu tư
kiểm tra hàng hóa, chi tiết như mục 3.
- Yêu cầu về bảo hành: Chi tiết như mục 1.2.3
- Yêu cầu về tính tương thích: Bộ khuếch đại công suất (HPA) và bộ đổi tần lên
vệ tinh băng C (Upconverter) dùng để thay thế các thiết bị hiện có tại trạm phát sóng
vệ tinh và các xe truyền dẫn vệ tinh lưu động (DSNG) đ có, vì vậy các thiết bị cung
cấp phải đảm bảo lắp đặt được một cách đồng bộ với các hệ thống hiện có và đáp
ứng các thông số kỹ thuật để các hệ thống phát sóng hoạt động ổn định. Nhà thầu
phải cung cấp các catalog và các tài liệu kỹ thuật của hãng sản xuất để chứng minh
mức độ tương thích về mặt kỹ thuật với các thiết bị hiện có.
- Yêu cầu về số lượng cung cấp: Nhà thầu cung cấp đúng chủng loại và đủ số
lượng theo nội dung tại mục 1.2.2.
- Yêu cầu về đóng gói hàng hóa: Nhà thầu cam kết bằng văn bản về việc hàng
hóa sẽ được đóng đảm bảo chống va đập, chống nước và chống tĩnh điện và đáp ứng
các yêu cầu riêng của nhà sản xuất.
- Yêu cầu khác: Nhà thầu cam kết bằng văn bản về việc chịu toàn bộ chi phí liên
quan đến việc vận chuyển, kiểm tra và bàn giao hàng hóa.
1.2.2. Yêu cầu về kỹ thuật cụ thể:
Nhà thầu phải cung cấp hàng hóa có tính năng, thông số kỹ thuật đáp ứng tối thiểu
hoặc tốt hơn theo các nội dung chi tiết sau đây:
Hạng
mục Danh mục Yêu cầu tối thiểu về thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn
số
Gồm 04 bộ Khuếch đại công suất. Trong đó 01 bộ sử dụng cho Trạm phát
sóng vệ tinh băng C, 03 bộ sử dụng cho các xe truyền dẫn vệ tinh lưu động
băng C).
Bộ HPA là thiết bị độc lập sử dụng khuếch đại bán dẫn SSPA, loại indoor,
Khuếch đại công làm mát bằng gió, có phím bấm và màn LCD điều khiển toàn bộ hoạt động
1 suất (HPA) và theo dõi trạng thái, mức công suất phát, mức công suất phản xạ, các
cảnh báo của HPA trên mặt máy. Là loại HPA được sản xuất bởi các hãng có
uy tín trên thế giới và được sử dụng rộng r i để phát sóng qua vệ tinh:
 Yêu cầu về các thông số kỹ thuật:
- Dải tần hoạt động: Từ 5,850GHz đến 6,725GHz (bao gồm cả băng tần C
tiêu chuẩn và mở rộng).
Hạng
mục Danh mục Yêu cầu tối thiểu về thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn
số
- Hệ số khuếch đại cực đại: 70dB.
- Phạm vi điều chỉnh hệ số khuếch đại: 20dB (step 0,1dB).
- Gain Flatness:
+ Full band: ±0,75dB.
+ Per 40MHz: ±0,3dB.
- Mức công suất bão hòa: 250W (54 dBm).
- Mức công suất P1dB: 53 dBm min. (200W).
- Xuyên điều chế hai tần số (two-tone): -25dBc cực đại.
- AM/PM Conversion tại mức công suất P1dB: 2,50/dB thông thường, max
3,50/dB.
- Noise Figure tại Gain cực đại: 8dB
- Trễ nhóm (danh định):
+ Linear: 0,03ns/MHz
+ Parabolic: 0,003ns/MHz2
- Ripple: 1ns p-p
- Hệ số sóng đứng VSWR max :
+ Đầu vào: 1,30:1
+ Đầu ra: 1,30:1
- Hệ số sóng đứng VSWR nominal :
+ Đầu vào: 1,25:1
+ Đầu ra: 1,20:1
- Có các cổng kiểm tra trên panel mặt trước cho đầu vào, đầu ra loại giắc N
female:
+ Đầu vào: -10 dB
+ Đầu ra: -40 dB
- Các đầu nối:
+ Đầu vào: N female ,50Ω.
+ Đầu ra: CPR137G (Tương thích với chuyển mạch HPA).
+ Network: RJ-45.
+ Power: Bao gồm giắc nối nguồn và dây nguồn độ dài tối thiểu 12m,
đường kính dây tối thiểu 3 2,5mm đủ để đấu nối với aptomat cấp điện cho
HPA.
- Lắp đặt trên rack chuẩn công nghiệp 19”.
- Điện áp sử dụng: 180 ÷ 265 VAC, tần số 47÷63Hz.
- Nhiệt độ hoạt động : 0°C đến 50°C.
 Yêu cầu về tích hợp thiết bị với hệ thống phát sóng vệ tinh:
Hiện tại trạm phát sóng vệ tinh và xe vệ tinh TDLĐ băng C đang sử dụng
các thiết bị như sau: Hệ thống khuếch đại công suất (HPA), sử dụng bộ
khuếch đại SPCM6250R (dự phòng nóng 1+1) và chuyển mạch HPA
SPRC1M250R-A của hãng CPI/General Dynamic Satcom Technologies.
Bộ khuếch đại công suất do nhà thầu cung cấp phải tích hợp được với hệ
Hạng
mục Danh mục Yêu cầu tối thiểu về thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn
số
thống thiết bị phát sóng vệ tinh tại Phòng Phát sóng vệ tinh và các xe truyền
dẫn vệ tinh lưu động của Trung tâm Kỹ thuật TDPS, ổn định với cấu hình dự
phòng nóng 1+1, chuyển mạch tự động với thiết bị HPA hiện tại và đồng bộ
với các thiết bị có trong gói thầu.
Nhà thầu phải cung cấp đầy đủ các vật tự, phụ kiện, tài liệu, phần mềm
kèm theo để lắp đặt, tích hợp hoàn chỉnh hệ thống và vận hành.
Bộ đổi tần lên vệ tinh băng C sử dụng cho sử dụng cho trạm phát sóng vệ
tinh băng C (01 bộ)
Bộ đổi tần - Upconverter là thiết bị độc lập, loại Indoor, làm mát bằng gió,
hoạt động trên cả băng tần C tiêu chuẩn và mở rộng, có phím bấm và màn
LCD điều khiển toàn bộ hoạt động và theo dõi trạng thái, cảnh báo của
Upconverter trên mặt máy. Là loại Upconverter thông dụng, được sản xuất
bởi các Hãng nổi tiếng trên thế giới và được sử dụng rộng rãi trong truyền
dẫn phát sóng vệ tinh.
 Đầu vào:
- Tần số (IF): 70MHz ±18MHz.
- Đầu vào: giắc BNC, trở kháng 75 Ω.
- Return loss: 18dB
 Đầu ra:
- Tần số đầu ra: 5,850GHz ÷ 6,725GHz, 125KHz step.
- Output level: +10dBm at P1dB.
Đổi tần lên vệ - Đầu ra: giắc N (female), trở kháng 50 Ω.
tinh băng C - Return loss: 18dB.
(Upconverter)  Transfer Characteristics:
2 - Maximum Conversion Gain: 30dB.
(sử dụng cho
trạm phát sóng - Gain adjustment: 20dB (0,1 dB step).
vệ tinh băng C) - Gain flatness: 1.5 dB p-p max. 36 MHz.
- Gain stability: ±0.25 dB max. /24 hours; ±1 dB over temp. rang.
- Spurious: < -55 dBc related @ 0 dBm output; < -55 dBm non-related.
- Group delay: 8 ns p-p typical
- Group delay (36MHz): Linear 0.03 ns/MHz.
- Phase noise (dBc/Hz): -65 dBc/Hz @100Hz; -75 dBc/Hz @1KHz;
 Reference:
- External Reference: 10 MHz, +/- 5 dBm input level.
- Internal reference stability: ± 2 x 10-8 over 0°C to +50°C.
- Aging: ± 2 x 10-10 / day; ± 5 x 10-8 / year.
 Các thông tin khác:
- Lắp đặt và hoạt động tương thích với hệ thống thiết bị sẵn có của chủ
đầu tư và các thiết bị trong gói thầu này.
- Autosensing Internal /External Reference.
- Có giám sát đầu vào và đầu ra bộ Upconverter.
- Giám sát và điều khiển: cổng Ethernet RJ45.
Hạng
mục Danh mục Yêu cầu tối thiểu về thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn
số
- Lắp đặt trên rack chuẩn công nghiệp 19”.
- Điện áp sử dụng: 180 ÷ 265 VAC.
- Tần số: 47 ÷ 63Hz.
- Nhiệt độ họat động: 0°C ÷ 50°C.
- Nhiệt độ lưu trữ: -55° ÷ +85°C (storage).
- Humidity: Non-condensing.
Bộ đổi tần lên vệ tinh băng C sử dụng cho các xe truyền dẫn vệ tinh lưu
động băng C (03 bộ)
Bộ đổi tần- Upconverter là thiết bị độc lập, loại Indoor, làm mát bằng gió,
hoạt động trên cả băng tần C tiêu chuẩn và mở rộng, có phím bấm và màn
LCD điều khiển toàn bộ hoạt động và theo dõi trạng thái, cảnh báo của
Upconverter trên mặt máy. Là loại Upconverter thông dụng, được sản xuất
bởi các Hãng nổi tiếng trên thế giới và được sử dụng rộng rãi trong truyền
dẫn phát sóng vệ tinh.
 Đầu vào:
- Tần số (IF): 140MHz ±36MHz.
- Đầu vào: giắc BNC, trở kháng 75 Ω.
- Return loss: 18dB
 Đầu ra:
- Tần số đầu ra: 5,850GHz ÷ 6,725GHz, 125KHz step.
Đổi tần lên vệ - Output level: +10dBm at P1dB.
tinh băng C - Đầu ra: giắc N (female), trở kháng 50 Ω.
(Upconverter) - Return loss: 18dB.
(sử dụng cho sử  Transfer Characteristics:
3
dụng cho các xe - Maximum Conversion Gain: 30dB.
truyền dẫn vệ
- Gain adjustment: 20dB (0,1 dB step).
tinh lưu động
- Gain flatness: 1.5 dB p-p max. 36 MHz.
băng C)
- Gain stability: ±0.25 dB max. /24 hours; ±1 dB over temp. rang.
- Spurious: < -55 dBc related @ 0 dBm output; < -55 dBm non-related.
- Group delay: 8 ns p-p typical
- Group delay (36MHz): Linear 0.03 ns/MHz.
- Phase noise (dBc/Hz): -65 dBc/Hz @100Hz; -75 dBc/Hz @1KHz;
 Reference:
- External Reference: 10 MHz, +/- 5 dBm input level.
- Internal reference stability: ± 2 x 10-8 over 0°C to +50°C.
- Aging: ± 2 x 10-10 / day; ± 5 x 10-8 / year.
 Các thông tin khác:
- Lắp đặt và hoạt động tương thích với hệ thống thiết bị sẵn có của chủ
đầu tư và các thiết bị trong gói thầu.
- Autosensing Internal /External Reference.
- Giám sát và điều khiển: cổng Ethernet RJ45.
Hạng
mục Danh mục Yêu cầu tối thiểu về thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn
số
- Lắp đặt trên rack chuẩn công nghiệp 19”.
- Điện áp sử dụng: 180 ÷ 265 VAC.
- Tần số: 47 ÷ 63Hz.
- Nhiệt độ họat động: 0°C ÷ 50°C.
- Nhiệt độ lưu trữ: -55° ÷ +85°C (storage).
Humidity: Non-condensing.
Hiện tại Phòng Phát sóng vệ tinh - Trung tâm Kỹ thuật TDPS đang sử dụng
04 đầu thu giải m Proview 7100 để thu và giải mã các tín hiệu truyền dẫn
giữa các Trung tâm THVN khu vực và Đài THVN để phục vụ công tác phát
sóng và sản xuất, định đạng tín hiệu MPEG over IP. Các đầu thu trên đang
hoạt động theo chế độ dự phòng 3+1, trên mỗi đầu thu hiện tại đang cài đặt
chế độ dự phòng 1+1 đối với tín hiệu IP đầu vào (02 tín hiệu IP TS được
truyền dẫn trên 02 đường truyền IP riêng biệt).
Giấy phép phần mềm (license seamless switch) cung cấp tính năng chuyển
mạch seamless đối với 02 tín hiệu IP TS đầu vào trên đầu thu giải mã
License Proview 7100 của hãng Harmonic. License seamless switch cần đáp ứng các
Seamless Switch yêu cầu kỹ thuật sau:
4
(cho đầu thu - Sử dụng đối với đầu thu giải mã Proview 7100 của hãng Harmonic, có hiệu
Proview 7100) lực sử dụng vĩnh viễn sau khi kích hoạt license trên các đầu thu.
- Cung cấp khả năng chuyển mạch nhuyễn, không gián đoạn tín hiệu sau khi
giải m (seamless switch) đối với 02 tín hiệu IP TS đầu vào giống nhau trên
02 IP Input của đầu thu Proview 7100, truyền dẫn trên 02 đường truyền IP
riêng biệt khi thực hiện chuyển mạch dự phòng theo chế độ tự động hoặc
bằng tay, định dạng tín hiệu MPEG over IP.
- Đảm bảo các đầu thu Proview 7100 hoạt động với chế độ đồng bộ
seamless ổn định, hoạt đồng bình thường với cấu hình dự phòng hiện có
(3+1) để thu và giải mã các tín hiệu truyền dẫn giữa các Trung tâm THVN
khu vực và Đài THVN.
Là loại máy sấy nén khí chuyên dùng, tự động được thiết kế có độ tin cậy
cao dùng để nén không khí khô cho cáp phi đơ đồng trục dùng trong các hệ
thống phát sóng truyền hình mặt đất. Đảm bảo dùng cho các các hệ thống
phi đơ 3”1/8 tại các trạm phát sóng truyền hình mặt đất (độ dài trung bình
các cáp ≤150m).
- Máy nén khí kèm theo các phụ kiện đồng bộ (đầu nối phi đơ, ống dẫn khí
Máy sấy khí phi đơn, vòng kẹp ống, bộ gá tường).
5 - Có chức năng tách ẩm.
đơ
- Dải áp suất khí nén: 10 - 50 kPa.
- Có đồng hồ chỉ thị mức áp suất khí nén.
- Có van an toàn áp suất.
- Có cảnh báo áp suất, cảnh báo độ ẩm và cảnh báo lỗi thiết bị.
- Lưu lượng khí nén : ≥300 lít/h.
- Nhiệt độ đọng sương của không khí khô tốt hơn -45 độ C.
Hạng
mục Danh mục Yêu cầu tối thiểu về thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn
số
- Điện áp: 220V/50Hz.
Bao gồm: ăng ten thu, LNB, cáp cao tần RF:
*Ăng ten thu và Feed:
Là loại ăng ten Parabol, thu tín hiệu vệ tinh ở các băng tần C, băng tần C
mở rộng. Ăng ten thu phải được thiết kế cho phép điều chỉnh độc lập các
góc ngẩng và góc phương vị.
Các thông số kỹ thuật phần ăng ten như sau:
- Đường kính mặt phản xạ ăng ten: ≥3,0m.
- Hệ số khuếch đại R @ 3.8GHz: ≥ 39,9 dBi.
- Beamwidth ≤ 1,65 độ
- VSWR: ≤ 1,3
- Nhiệt độ tạp âm thu của ăng ten tại góc ngẩng 40 độ: ≤27K.
- Phạm vi điều chỉnh góc ngẩng tối thiểu: 5 - 90 độ, bằng tay.
- Phạm vi điều chỉnh góc phương vị: 0-360 độ, bằng tay.
- Khi hoạt động chịu được sức gió lên đến 72 km/giờ.
- Chịu được sức gió lên đến 200 km/giờ.
- Bề mặt chảo là loại vật liệu bằng hợp kim nhôm liền tấm hoặc sợi thủy tinh
kết hợp Polyester SMC, hoặc các vật liệu tương đương khác có khả năng
hoạt động tốt, ổn định.
- Bao gồm hệ thống chân đế, các thanh giằng và các phụ kiện khác : được
Chảo thu vệ tinh chế tạo bằng hợp kim đảm bảo vững chắc và chịu được khí hậu nhiệt đới.
6
TVRO Hệ thống được thiết kế đảm bảo dễ dàng tháo lắp và di chuyển.
Các thông số kỹ thuật phần Feed:
- 01 Phân cực tuyến tính.
- Cách ly xuyên phân cực (Cross Pol isolation) : ≥30dB
- Suy hao feed (Feed insertion loss): ≤0,15dB
- Mặt bích kết nối LNB loại CPR-229
* Thông số kỹ thuật đối với LNB:
- Dài tần làm việc đối với băng tần C từ 3,4  4,2 GHz.
- Tần số dao động nội (5150 MHz đối với băng C )
- Dải tần đầu ra : 950-1750MHz.
- Độ ổn định tần số với băng tần C: ≤150 KHz.
- Nhiệt độ tạp âm đối với băng C: 20 độ K.
- Tạp âm pha : -83dBc/Hz (tại 10KHz)
- Gain với băng tần C: ≥ 60dB.
- Đầu vào : Mặt bích loại CPR-229
- Đầu ra: F female, trở kháng 75 Ohm.
- Môi trường làm việc: nhiệt độ -10 đến +60 độ C.
- LNB phải hoạt động ổn định trong môi trường nhiệt đới có nhiệt độ và độ
ẩm cao, được thiết kế rời cho phép dễ dàng tháo lắp giữa LNB và feed horn
để thay thế khi có sự cố.
Hạng
mục Danh mục Yêu cầu tối thiểu về thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn
số
* Cáp RF:
- Sử dụng loại RG6 hoặc tốt hơn đảm bảo kết nối giữa LNB và các đầu thu vệ
tinh. Độ dài cáp theo mỗi chảo 40 m.
1.2.3 Yêu cầu về dịch vụ:
- Yêu cầu về hỗ trợ cài đặt: Nhà thầu phải cam kết hỗ trợ Bên mời thầu cài đặt
đối với các License Seamless Switch.
- Yêu cầu về bảo hành: Nhà thầu phải cam kết bảo hành hàng hóa theo tiêu
chuẩn của nhà sản xuất với thời gian không ít hơn 24 tháng kể từ ngày ký biên bản
bàn giao nghiệm thu hàng hóa.
- Yêu cầu về dịch vụ sau bán hàng: Nhà thầu phải cam kết hỗ trợ kỹ thuật và
cung cấp vật tư linh kiện để bảo trì thiết bị trong suốt thời hạn sử dụng dự kiến (10
năm).
Mục 2. Bản vẽ: Không có
Mục 3. Kiểm tra và thử nghiệm:
Các kiểm tra và thử nghiệm cần tiến hành gồm có:
STT Tên biên bản Các nội dung kiểm tra, thử nghiệm
1 Biên bản kiểm Đối chiếu về số lượng, danh mục hàng hóa và các giấy tờ
tra hàng hóa liên quan do Bên mời thầu yêu cầu. Kiểm tra tổng thể về tình
bàn giao trạng hàng hóa.
Bên mời thầu sẽ yêu cầu Vinacontrol (hoặc đơn vị có
chức năng tương đương) thực hiện giám định hàng hóa. Nhà
thầu sẽ phải thanh toán toàn bộ các chi phí có liên quan đến
việc thực hiện giám định và chấp nhận kết quả giám định hàng
hoá của đơn vị giám định.
Trường hợp hàng hóa không đạt yêu cầu khi Bên mời
thầu kiểm tra thì Nhà thầu phải nhanh chóng thay thế trong
thời gian không quá 30 ngày kể từ ngày kiểm tra hàng hóa bàn
giao
2 Biên bản đo, Kiểm tra chạy thử các hàng hóa gồm: Bộ khuếch đại
chạy thử hàng công suất (HPA), bộ đổi tần lên vệ tinh băng C (Upconverter),
hóa bàn giao License Seamless Switch (cho đầu thu Proview7100) và máy
sấy khí phi đơ đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật. Nhà thầu phải
cam kết phối hợp với Bên mời thầu kiểm tra chạy thử nóng,
kết quả chạy thử sẽ là căn cứ kiểm tra chất lượng của thiết bị.
Trường hợp hàng hóa không đạt yêu cầu khi Bên mời
thầu kiểm tra thì Nhà thầu phải nhanh chóng thay thế trong
thời gian không quá 30 ngày kể từ ngày đo, chạy thử hàng hóa
bàn giao.
3 Biên bản Kiểm tra tổng thể, xác nhận toàn bộ thông tin trên cơ sở các
nghiệm thu biên bản:
tổng thể và (1) Biên bản kiểm tra hàng hóa bàn giao
bàn giao hàng (2) Biên bản đo, chạy thử hàng hóa bàn giao (khi toàn bộ
hóa các hàng hóa chạy thử đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật).
(3) Bàn giao toàn bộ hàng hóa tại kho của Bên mời thầu.

You might also like