Professional Documents
Culture Documents
Ví dụ kiểm thử hộp đen
Ví dụ kiểm thử hộp đen
Bảng cơ sở dữ liệu :
ID Tên sản phẩm Giá Số lượng
1 Café Americano 42.500 100
2 Cappuchino 42.500 100
3 Caramel Macchiato 55.000 100
Giá trị đầu vào, giá trị đầu ra với các chức năng kiểm thử:
Input Output
Thêm mới sản phẩm - ID sản phẩm - Thêm mới thành
- Tên sản phẩm công
- Giá tiền - ID sản phẩm đã tồn
- Số lượng sản phẩm tại
- Giá tiền không
hợp lệ
- Số lượng không
hợp lệ
Kiểm tra tồn tại Id - ID sản phẩm - True
sản phẩm - False
Tìm kiếm sản phẩm - ID sản phẩm - [Tên sản phẩm, giá
tiến, số lượng sản
phẩm ]
Tạo hoá đơn - ID sản phẩm - [Tên sản phẩm, giá
- Số lượng mua tiền, Số lượng mua,
tổng giảm giá, Tổng
tiền thanh toán]
- ID sản phẩm
không tồn tại
- ID mã giảm giá
không tồn tại
Thanh toán sản phẩm -Tổng tiền thanh -Hoàn trả tiền thừa
toán -Thanh toán hợp lệ
-Số tài khoản ngân
-Số tiền thanh toán hàng bị lỗi
- Số tiền không đủ
1 ID sản phẩm không trùng lặp, tên sản phẩm và 15.000 <=
giá tiền <=100.000
2 ID sản phẩm đã tồn tại
3 Nhân viên nhập thông tin: Giá tiền < 15.000 hoặc giá tiền>
100.000
nhân
Tiền ID sản phẩm tồn tại, số tiền khách trả lớn hơn hoặc
kiện
Hậu Hiển thị hóa đơn bao gồm thông tin: ID món đồ, tên
điều các món đồ, số lượng mỗi đồ uống, đơn giá, giá với
kiện mỗi món theo số lượng đã order và tổng tiền, cùng
Luồng 1. Nhân viên yêu cầu thanh toán, hệ thống hiển thị
form nhập thông tin
chính 2. Nhân viên nhập ID sản phẩm, số lượng mỗi sản
phẩm theo order khách hàng và chọn thanh toán,
hệ thống kiểm tra thông tin và yêu cầu chọn
phương thức thanh toán.
3. Nhân viên chọn thanh toán bằng tiền mặt, hệ
thống yêu cầu nhập số tiền khách hàng trả.
4. Nhân viên nhập số tiền khách hàng trả, hệ thống
sẽ kiểm tra thông tin.
5. Hệ thống hiển thị hóa đơn.
Luồng 2.1. Nhân viên nhập ID sản phẩm không tồn tại hệ
phụ thống hiển thị thông báo “không tìm thấy sản phẩm
này”.
Test Hành vi
case
1 Nhập viên nhập ID sản phẩm không tồn tại
3 ID sản phẩm, số lượng hợp lệ, số tiền khách trả = tổng tiền thanh
toán
4.2.2. Kiểm thử dựa trên phân hoạch lớp tương đương
a. Các lớp tương đương
* Xây dựng lớp tương đương với ID sản phẩm:
Lớp tương đương Giá trị đại diện
I = [9; +∞ ] 10
I = [1; 8] 5
I=0 0
*Xây dựng lớp tương đương với đơn giá sản phẩm
Lớp tương đương Giá trị đại diện
D = [0; 15000) 12000
D = [15000; 100000] 60000
D = (100000; +∞ ¿ 300000
Test case:
TC Input EO
ID sản phẩm Đơn giá sản Tên sản
phẩm phẩm
Tất cả 5 test case đều cho kết quả hợp lệ. Chương trình không có
lỗi
Chức năng thanh toán
Test Input Expected Systems Result
case output Output
ID Hóa Phương thức thanh toán
sản đơn Tiền mặt Tài khoản
phẩ thanh ngân hàng
m toán Cash Cash Stk
payment payment
1 3 55.000 45.000 --------- ----- So tien So tien Passed
----- khong khong
- du du
2 4 60.000 60.000 ---------- ----- Thanh Thanh Passed
----- toan hop toan
-- le hop le
3 13 50.000 50.000 Khong Thanh failed
tim thay toán
san thành
pham công
nay