You are on page 1of 29

Bảng giá trị:

Input Miền giá trị


Tên sản phẩm [a,z]
ID sản phẩm [1; 8]
Giá tiền [15000,100000]
Số lượng sản phẩm [1, maxint]
Số lượng mua [1, số lượng sản phẩm]

Bảng cơ sở dữ liệu :
ID Tên sản phẩm Giá Số lượng
1 Café Americano 42.500 100
2 Cappuchino 42.500 100
3 Caramel Macchiato 55.000 100

4 Cold Foam Iced Espresso 60.000 100

5 Freshly Brewed Coffee 22.500 100

6 Iced Dolce Misto 35.000 100

7 Hot Chocolate 42.500 100


8 Espresso 17.500 100

Giá trị đầu vào, giá trị đầu ra với các chức năng kiểm thử:
Input Output
Thêm mới sản phẩm - ID sản phẩm - Thêm mới thành
- Tên sản phẩm công
- Giá tiền - ID sản phẩm đã tồn
- Số lượng sản phẩm tại
- Giá tiền không
hợp lệ
- Số lượng không
hợp lệ
Kiểm tra tồn tại Id - ID sản phẩm - True
sản phẩm - False
Tìm kiếm sản phẩm - ID sản phẩm - [Tên sản phẩm, giá
tiến, số lượng sản
phẩm ]
Tạo hoá đơn - ID sản phẩm - [Tên sản phẩm, giá
- Số lượng mua tiền, Số lượng mua,
tổng giảm giá, Tổng
tiền thanh toán]
- ID sản phẩm
không tồn tại
- ID mã giảm giá
không tồn tại
Thanh toán sản phẩm -Tổng tiền thanh -Hoàn trả tiền thừa
toán -Thanh toán hợp lệ
-Số tài khoản ngân
-Số tiền thanh toán hàng bị lỗi
- Số tiền không đủ

Cấu trúc kiểm thử:


Thanh toán sản phẩm
Quản lýmới
a1:Thêm sảnsản
phẩm
phẩm c1:thanh toán tiền mặt
a2: Cập nhật sản c2: thanh toán ngân hàng
phẩm
a3:Xóa sản phẩm

Kiểm thử hộp đen


- Test Use case
- Kiểm thử giá trị biên
- Kiểm thử lớp tương
đương
- Kiểm thử bảng quyết
đinh

IV. Thiết Kế Kiểm Thử.


4.1. Thiết kế kiểm thử dựa trên mô tả ca sử dụng.
4.1.1.Chức năng thêm mới sản phẩm.
* Đặc tả ca sử dụng thêm mới sản phẩm :
Use case Thêm mới sản phẩm
Tác nhân Nhân viên

Mục tiêu Thêm mới sản phẩm vào cơ sở dữ liệu


Mô tả hoạt Thêm mới sản phẩm là ca sử dụng được thực hiện
động bởi nhân viên, dùng để thực hiện các hoạt động thêm
mới thông tin sản phẩm và lưu vào file

Đầu vào ID sản phẩm, tên sản phẩm, đơn giá


Tiền điều ID sản phẩm chưa tồn tại
kiện
Hậu điều kiện Thêm mới sản phẩm thành công

Luồng sự 1. Hệ thống hiển thị chọn chức năng.


kiện chính 2. Nhân viên chọn thêm mới sản phẩm, hệ thống
hiển thị form nhập thông tin.
3. Nhân viên thực hiện nhập thông tin sản phẩm
cần thêm mới gồm: ID sản phẩm, tên sản phẩm,
giá tiền và chọn thêm mới, hệ thống kiểm tra
thông tin.
4. Hệ thống hiển thị màn hình thêm mới thành
công.
5. Kết thúc use case
Luồng sự 3.1. ID sản phẩm đã tồn tại, hệ thống thông báo ID
kiện phụ đã tồn tại và yêu cầu nhập lại
3.2. Nhân viên nhập giá tiền <15.000 hoặc giá
tiền> 100.000. Hệ thống sẽ hiển thị giá tiền không
hợp lệ.

* Xác định các kịch bản hành vi


 Nhân viên nhập ID sản phẩm đã tồn tại: Hệ thống thông
báo ID đã tồn tại và yêu cầu nhập lại.
 Nhân viên nhập ID sản phẩm không trùng lặp, thông tin giá
tiền <15.000 hoặc giá tiền >100.000: hệ thống hiển thị
thông báo giá tiền không hợp lệ.
 Nhân viên nhập ID sản phẩm không trùng lặp, tên sản
phẩm, 15.000 <= giá tiền <=100.000: Hệ thống thông báo
thêm mới thành công và lưu sản phẩm vào hệ thống.
*Thiết kế ca sử dụng dựa trên kịch bản hành vi:

Test case Hành vi

1 ID sản phẩm không trùng lặp, tên sản phẩm và 15.000 <=
giá tiền <=100.000
2 ID sản phẩm đã tồn tại

3 Nhân viên nhập thông tin: Giá tiền < 15.000 hoặc giá tiền>
100.000

*Mô tả các ca kiểm thử

Test Input Expected Output


case Id Sản phẩm Tên sản phẩm Giá tiền
1 12 Café Mocha abc Lỗi
2 9 Café Mocha 70.000 Them moi thanh
cong
3 3 Café Latte 65.000 Id san pham da ton
tai
4 18 Café Latte 10.000 Gia tien khong hop
le
5 18 Café Latte 110.000 Gia tien khong hop
le
Ghi chú: ID sản phẩm được lưu trong products.cvs có ID từ 1
đến 8

4.1.2. Chức năng thanh toán:


*Đặc tả ca sử dụng chức năng thanh toán bằng tiền mặt:

Tác Nhân viên

nhân

Mô tả Thanh toán khi khách hàng trả tiền mặt

Tiền ID sản phẩm tồn tại, số tiền khách trả lớn hơn hoặc

điều bằng tổng tiền hóa đơn

kiện

Đầu ID sản phẩm, số lượng mỗi sản phẩm, phương thức


thanh toán, số tiền khách hàng trả
vào

Hậu Hiển thị hóa đơn bao gồm thông tin: ID món đồ, tên

điều các món đồ, số lượng mỗi đồ uống, đơn giá, giá với
kiện mỗi món theo số lượng đã order và tổng tiền, cùng

với số tiền khách đã trả và số dư trả lại khách

Luồng 1. Nhân viên yêu cầu thanh toán, hệ thống hiển thị
form nhập thông tin
chính 2. Nhân viên nhập ID sản phẩm, số lượng mỗi sản
phẩm theo order khách hàng và chọn thanh toán,
hệ thống kiểm tra thông tin và yêu cầu chọn
phương thức thanh toán.
3. Nhân viên chọn thanh toán bằng tiền mặt, hệ
thống yêu cầu nhập số tiền khách hàng trả.
4. Nhân viên nhập số tiền khách hàng trả, hệ thống
sẽ kiểm tra thông tin.
5. Hệ thống hiển thị hóa đơn.
Luồng 2.1. Nhân viên nhập ID sản phẩm không tồn tại hệ

phụ thống hiển thị thông báo “không tìm thấy sản phẩm

này”.

3.1. Số dư trong tài khoản khách nhỏ hơn số tiền cần

thanh toán. Hệ thống thông báo “Số tiền không đủ”

*Xác định các kịch bản hành vi


 Nhân viên nhập ID sản phẩm không tồn tại: Hệ thống
hiển thị thông báo “Không tìm thấy sản phẩm này”.
 Khách trả số tiền nhỏ hơn số tiền cần thanh toán: Hệ
thống thông báo “Số tiền không đủ”.
 Nhân viên nhập ID sản phẩm và số lượng khách mua
hàng hợp lệ và chọn thanh toán, hệ thống kiểm tra lại
thông tin và yêu cầu chọn phương thức thanh toán.
Nhân viên chọn thanh toán bằng tiền mặt và nhập số
tiền khách trả bằng tổng tiền cần thanh toán. Hệ thống
thông báo thanh toán thành công và hiển thị hóa đơn.

* Thiết kế ca sử dụng dựa trên kịch bản hành vi

Test Hành vi
case
1 Nhập viên nhập ID sản phẩm không tồn tại

2 Số tiền khách đưa nhỏ hơn số tiền cần thanh toán

3 ID sản phẩm, số lượng hợp lệ, số tiền khách trả = tổng tiền thanh
toán

*Mô tả các ca kiểm thử:

Test Input Expected


cas output
ID sản Hóa đơn Phương thức thanh toán
e phẩm thanh Tiền mặt Tài khoản ngân hàng
toán Cash Cash Stk
payment payment
1 3 55.000 45.000 --------- ----------- So tien khong
du
2 4 60.000 60.000 ---------- ------------ Thanh toan
hop le
3 13 50.000 50.000 Khong tim
thay san pham
nay
4.2. Thiết kế kiểm thử hộp đen: Tiền mặt
4.2.1. Thiết kế kiểm thử lớp biên:
*Xác định các miền giá trị:
Tên sản phẩm
Kiểu: string
Đơn vị: chuỗi ký tự
Miền giá trị: [a;z]
Số lượng sản phẩm khi thêm mới
Kiểu: int
Đơn vị: sản phẩm
Miền giá trị : [1,maxint]
→Các Giá trị biên: 0,1,2.
Giá tiền Kiểu: int
Đơn vị: VND
Miền giá trị: [15000, 100000]
→Các Giá trị biên: 14000, 15000, 16000, 42000, 99000,
100000, 110000.
Số lượng sản phẩm trong hóa đơn
Kiểu: int
Đơn vị: số lượng
Miền giá trị: [1, so luong san pham]
→Các Giá trị biên: 0, 1,2
ID sản phẩm
Kiểu: int
Miền giá trị: [1;8]
->Các giá trị biên: 0, 1, 2, 5, 7, 8, 9

 Các ca kiểm thử:


- Chức năng thêm mới sản phẩm
TC Input EO
ID sản Tên sản Đơn giá
phẩm phẩm
1 1 Café đen 14000 ID sản
hạnh nhân phẩm đã
tồn tại
2 1 Café đen 15000 ID sản
hạnh nhân phẩm đã
tồn tại
3 1 Café đen 16000 ID sản
hạnh nhân phẩm đã
tồn tại
4 1 Café đen 42000 ID sản
hạnh nhân phẩm đã
tồn tại
5 1 Café đen 99000 ID sản
hạnh nhân phẩm đã
tồn tại
6 1 Café đen 100000 ID sản
hạnh nhân phẩm đã
tồn tại
7 1 Café đen 110000 ID sản
hạnh nhân phẩm đã
tồn tại
8 0 Café 14000 Hiển thị
Mocha thông báo
lỗi
9 0 Café 15000 Thêm mới
Mocha thành công
10 0 Café 16000 Thêm mới
Mocha thành công
11 0 Café 111000 Hiển thị
Mocha thông báo
lỗi
12 0 Café 42000 Thêm mới
Mocha thành công
13 0 Café 99000 Thêm mới
Mocha thành công
14 0 Café 100000 Thêm mới
Mocha thành công
15 2 Café trứng 14000 ID sản
phẩm đã
tồn tại
16 2 Café trứng 15000 ID sản
phẩm đã
tồn tại
17 2 Café trứng 16000 ID sản
phẩm đã
tồn tại
18 2 Café trứng 42000 ID sản
phẩm đã
tồn tại
19 2 Café trứng 99000 ID sản
phẩm đã
tồn tại
20 2 Café trứng 100000 ID sản
phẩm đã
tồn tại
21 2 Café trứng 110000 ID sản
phẩm đã
tồn tại
22 9 Soda táo 14000 Hệ thống
đỏ hiển thị lỗi
23 9 Soda táo 15000 Thêm mới
đỏ thành công
24 9 Soda táo 16000 Thêm mới
đỏ thành công
25 9 Soda táo 42000 Thêm mới
đỏ thành công
26 9 Soda táo 99000 Thêm mới
đỏ thành công
27 9 Soda táo 100000 Thêm mới
đỏ thành công
28 9 Soda táo 111000 Thêm mới
đỏ thành công
29 8 Nước ép 14000 ID sản
chanh leo phẩm đã
tồn tại
30 8 Nước ép 15000 ID sản
chanh leo phẩm đã
tồn tại
31 8 Nước ép 16000 ID sản
chanh leo phẩm đã
tồn tại
32 8 Nước ép 42000 ID sản
chanh leo phẩm đã
tồn tại
33 8 Nước ép 99000 ID sản
chanh leo phẩm đã
tồn tại
34 8 Nước ép 100000 ID sản
chanh leo phẩm đã
tồn tại
35 8 Nước ép 111000 ID sản
chanh leo phẩm đã
tồn tại
36 7 Chanh 14000 ID sản
tuyết phẩm đã
tồn tại
37 7 Chanh 15000 ID sản
tuyết phẩm đã
tồn tại
38 7 Chanh 16000 ID sản
tuyết phẩm đã
tồn tại
39 7 Chanh 42000 ID sản
tuyết phẩm đã
tồn tại
40 7 Chanh 99000 ID sản
tuyết phẩm đã
tồn tại
41 7 Chanh 100000 ID sản
tuyết phẩm đã
tồn tại
42 7 Chanh 110000 ID sản
tuyết phẩm đã
tồn tại
43 5 Café bóng 14000 ID sản
mây phẩm đã
tồn tại
44 5 Café bóng 15000 ID sản
mây phẩm đã
tồn tại
45 5 Café bóng 16000 ID sản
mây phẩm đã
tồn tại
46 5 Café bóng 42000 ID sản
mây phẩm đã
tồn tại
47 5 Café bóng 99000 ID sản
mây phẩm đã
tồn tại
48 5 Café bóng 100000 ID sản
mây phẩm đã
tồn tại
49 5 Café bóng 111000 ID sản
mây phẩm đã
tồn tại

4.2.2. Kiểm thử dựa trên phân hoạch lớp tương đương
a. Các lớp tương đương
* Xây dựng lớp tương đương với ID sản phẩm:
Lớp tương đương Giá trị đại diện
I = [9; +∞ ] 10
I = [1; 8] 5
I=0 0

*Xây dựng lớp tương đương với đơn giá sản phẩm
Lớp tương đương Giá trị đại diện
D = [0; 15000) 12000
D = [15000; 100000] 60000
D = (100000; +∞ ¿ 300000

b. Các ca kiểm thử


Ta có các tập giá trị đại diện:
ID sản phẩm: I = { i1, i2, i3} = {10; 5; 0}
Đơn giá sản phẩm: D = {d1, d2, d3} = {12000; 60000; 300000}
- Chức năng thêm mới sản phẩm:
Xây dựng bộ kiểm thử cho chức thêm mới sản phẩm là tích của
2 tập I và D:
{(i1; d1); (i2; d1); (i3; d1);
(i1; d2); (i2; d2); (i3; d2);
(i1; d3); (i2; d3); (i3; d3)}
TC Input EO
ID sản Đơn Tên sản phẩm
phẩm giá sản
phẩm
1 10 12000 Cafe mocha Hệ thống hiển thị lỗi
2 5 12000 Cafe trứng ID sản phẩm đã tồn
tại
3 0 12000 Cafe chồn Hệ thống hiển thị lỗi
4 10 60000 Cafe sữa Thêm mới thành
công
5 5 60000 Cafe muối ID sản phẩm đã tồn
tại
6 0 60000 Cafe bọt biển Thêm mới thành
công
7 10 300000 Cafe xoài Hệ thống hiển thị lỗi
8 5 300000 Cafe táo ID sản phẩm đã tồn
tại
9 0 300000 Cafe 4 mùa Hệ thống hiển thị lỗi

4.3. Kiểm thử bảng quyết định


- Chức năng thêm mới sản phẩm
Rule Rule Rule Rule Rule Rule
1 2 3 5 6 7
Con ID sản phẩm T T T F F F
ditio đã tồn tại
ns ID sản phẩm F F F T T T
không tồn tại
Đơn giá sản T F F T F F
phẩm nhỏ
hơn 15000
VNĐ
Đơn giá sản F T F F F T
phẩm lớn hơn
100000VNĐ
Đơn giá sản F F T F T F
phẩm trong
khoảng 15000
– 100000
VNĐ
Acti Thêm mới x
ons thành công
ID sản phẩm x x x
đã tồn tại
Thông báo lỗi x x
(giá tiền
không hợp lệ)

Test case:
TC Input EO
ID sản phẩm Đơn giá sản Tên sản
phẩm phẩm

1 5 14000 Trà sữa đào ID sản


phẩm đã
tồn tại
2 5 120000 Trà sữa ID sản
xoài phẩm đã
tồn tại
3 5 55000 Trà sữa ổi ID sản
phẩm đã
tồn tại
4 10 14000 Trà đào Hệ thống
hiển thị lỗi
5 10 55000 Trà táo Thêm mới
thành công
6 10 120000 Trà cam Hệ thống
hiển thị lỗi

6.1 thiết kế kiểm thử dựa trên ca sử dụng


Chức năng them mới sản phẩm

Test Input Expected System Result


case Output s
Id Tên Giá tiền Output
Sản sản
phẩm phẩm
1 12 Café abc Lỗi Lỗi Pass
Mocha
2 9 Café 70.000 Them Them Pass
Mocha moi moi
thanh thanh
cong cong
3 3 Café 65.000 Id san Id san Pass
Latte pham da pham
ton tai da ton
tai
4 18 Café 10.000 Gia tien Gia tien Pass
Latte khong khong
hop le hop le
5 18 Café 110.000 Gia tien Gia tien Pass
Latte khong khong
hop le hop le

Tất cả 5 test case đều cho kết quả hợp lệ. Chương trình không có
lỗi
Chức năng thanh toán
Test Input Expected Systems Result
case output Output
ID Hóa Phương thức thanh toán
sản đơn Tiền mặt Tài khoản
phẩ thanh ngân hàng
m toán Cash Cash Stk
payment payment
1 3 55.000 45.000 --------- ----- So tien So tien Passed
----- khong khong
- du du
2 4 60.000 60.000 ---------- ----- Thanh Thanh Passed
----- toan hop toan
-- le hop le
3 13 50.000 50.000 Khong Thanh failed
tim thay toán
san thành
pham công
nay

6.2, Thiết kế kiểm thử hộp đen


6.2.1 Thiết kế kiểm thử giá trị biên
TC Input EO Systems Result
ID sản Tên sản Đơn giá Output
phẩm phẩm
1 1 Café 14000 ID sản failed
đen phẩm
hạnh đã tồn
nhân tại
2 1 Café 15000 ID sản ID sản Passe
đen phẩm phẩm d
hạnh đã tồn đã tồn
nhân tại tại
3 1 Café 16000 ID sản ID sản Passe
đen phẩm phẩm d
hạnh đã tồn đã tồn
nhân tại tại
4 1 Café 42000 ID sản ID sản Passe
đen phẩm phẩm d
hạnh đã tồn đã tồn
nhân tại tại
5 1 Café 99000 ID sản ID sản Passe
đen phẩm phẩm d
hạnh đã tồn đã tồn
nhân tại tại
6 1 Café 100000 ID sản ID sản Passe
đen phẩm phẩm d
hạnh đã tồn đã tồn
nhân tại tại
7 1 Café 110000 ID sản ID sản Passe
đen phẩm phẩm d
hạnh đã tồn đã tồn
nhân tại tại
8 0 Café 14000 Hiển Hiển thị Passe
Mocha thị thông d
thông báo lỗi
báo lỗi
9 0 Café 15000 Thêm Thêm Passe
Mocha mới mới d
thành thành
công công
10 0 Café 16000 Thêm ID sản failed
Mocha mới phẩm
thành đã tồn
công tại
11 0 Café 111000 Hiển ID sản failed
Mocha thị phẩm failed
thông đã tồn
báo lỗi tại
12 0 Café 42000 Thêm ID sản failed
Mocha mới phẩm
thành đã tồn
công tại
13 0 Café 99000 Thêm ID sản failed
Mocha mới phẩm
thành đã tồn
công tại
14 0 Café 100000 Thêm ID sản failed
Mocha mới phẩm
thành đã tồn
công tại
15 2 Café 14000 ID sản ID sản Passe
trứng phẩm phẩm d
đã tồn đã tồn
tại tại
16 2 Café 15000 ID sản ID sản Passe
trứng phẩm phẩm d
đã tồn đã tồn
tại tại
17 2 Café 16000 ID sản ID sản Passe
trứng phẩm phẩm d
đã tồn đã tồn
tại tại
18 2 Café 42000 ID sản ID sản Passe
trứng phẩm phẩm d
đã tồn đã tồn
tại tại
19 2 Café 99000 ID sản ID sản Passe
trứng phẩm phẩm d
đã tồn đã tồn
tại tại
20 2 Café 100000 ID sản ID sản Passe
trứng phẩm phẩm d
đã tồn đã tồn
tại tại
21 2 Café 110000 ID sản ID sản Passe
trứng phẩm phẩm d
đã tồn đã tồn
tại tại
22 9 Soda 14000 Hệ Them failed
táo đỏ thống moi sp
hiển thị thanh
lỗi cong
23 9 Soda 15000 Thêm ID sản failed
táo đỏ mới phẩm
thành đã tồn
công tại
24 9 Soda 16000 Thêm ID sản failed
táo đỏ mới phẩm
thành đã tồn
công tại
25 9 Soda 42000 Thêm ID sản failed
táo đỏ mới phẩm
thành đã tồn
công tại
26 9 Soda 99000 Thêm ID sản failed
táo đỏ mới phẩm
thành đã tồn
công tại
27 9 Soda 100000 Thêm ID sản failed
táo đỏ mới phẩm
thành đã tồn
công tại
28 9 Soda 111000 Thêm ID sản failed
táo đỏ mới phẩm
thành đã tồn
công tại
29 8 Nước ép 14000 ID sản ID sản failed
chanh phẩm phẩm
leo đã tồn đã tồn
tại tại
30 8 Nước ép 15000 ID sản ID sản failed
chanh phẩm phẩm
leo đã tồn đã tồn
tại tại
31 8 Nước ép 16000 ID sản ID sản Passe
chanh phẩm phẩm d
leo đã tồn đã tồn
tại tại
32 8 Nước ép 42000 ID sản ID sản Passe
chanh phẩm phẩm d
leo đã tồn đã tồn
tại tại
33 8 Nước ép 99000 ID sản ID sản Passe
chanh phẩm phẩm d
leo đã tồn đã tồn
tại tại
34 8 Nước ép 100000 ID sản ID sản Passe
chanh phẩm phẩm d
leo đã tồn đã tồn
tại tại
35 8 Nước ép 111000 ID sản ID sản Passe
chanh phẩm phẩm d
leo đã tồn đã tồn
tại tại
36 7 Chanh 14000 ID sản ID sản Passe
tuyết phẩm phẩm d
đã tồn đã tồn
tại tại
37 7 Chanh 15000 ID sản ID sản Passe
tuyết phẩm phẩm d
đã tồn đã tồn
tại tại
38 7 Chanh 16000 ID sản ID sản Passe
tuyết phẩm phẩm d
đã tồn đã tồn
tại tại
39 7 Chanh 42000 ID sản ID sản Passe
tuyết phẩm phẩm d
đã tồn đã tồn
tại tại
40 7 Chanh 99000 ID sản ID sản Passe
tuyết phẩm phẩm d
đã tồn đã tồn
tại tại
41 7 Chanh 100000 ID sản ID sản Passe
tuyết phẩm phẩm d
đã tồn đã tồn
tại tại
42 7 Chanh 110000 ID sản ID sản Passe
tuyết phẩm phẩm d
đã tồn đã tồn
tại tại
43 5 Café 14000 ID sản ID sản Passe
bóng phẩm phẩm d
mây đã tồn đã tồn
tại tại
44 5 Café 15000 ID sản ID sản Passe
bóng phẩm phẩm d
mây đã tồn đã tồn
tại tại
45 5 Café 16000 ID sản ID sản Passe
bóng phẩm phẩm d
mây đã tồn đã tồn
tại tại
46 5 Café 42000 ID sản ID sản Passe
bóng phẩm phẩm d
mây đã tồn đã tồn
tại tại
47 5 Café 99000 ID sản ID sản Passe
bóng phẩm phẩm d
mây đã tồn đã tồn
tại tại
48 5 Café 100000 ID sản ID sản Passe
bóng phẩm phẩm d
mây đã tồn đã tồn
tại tại
49 5 Café 111000 ID sản ID sản Passe
bóng phẩm phẩm d
mây đã tồn đã tồn
tại tại

6.2.2 Kiểm thử dựa trên lớp tương đương


TC Input EO Systems Result
ID sản Đơn Tên sản phẩm Output
phẩm giá sản
phẩm
1 10 12000 Cafe mocha Hệ Hệ Passed
thống thống
hiển hiển thị
thị lỗi lỗi
2 5 12000 Cafe trứng ID Đa tồn Failed
sản tại
phẩm
đã tồn
tại
3 0 12000 Cafe chồn Hệ Đã tồn Failed
thống tại
hiển
thị lỗi
4 10 60000 Cafe sữa Thêm Hệ Passed
mới thống
thành hiển thị
công lỗi
5 5 60000 Cafe muối ID Đã tồn Failed
sản tại
phẩm
đã tồn
tại
6 0 60000 Cafe bọt biển Thêm Đã tồn Failed
mới tại
thành
công
7 10 300000 Cafe xoài Hệ Hệ Passed
thống thống
hiển hiển thị
thị lỗi lỗi
8 5 300000 Cafe táo ID Id sản Passed
sản phẩm
phẩm đã tồn
đã tồn tại
tại
9 0 300000 Cafe 4 mùa Hệ Hệ Passed
thống thống
hiển hiển thị
thị lỗi lỗi

6.2.3 Kiểm thử dựa trên bảng quyết định


TC Input EO System Result
ID sản phẩm Đơn giá Tên sản s
sản phẩm phẩm Output

1 5 14000 Trà sữa ID sản ID sản Passed


đào phẩm đã phẩm
tồn tại đã tồn
tại
2 5 120000 Trà sữa ID sản ID sản Passed
xoài phẩm đã phẩm
tồn tại đã tồn
tại
3 5 55000 Trà sữa ID sản ID sản Passed
ổi phẩm đã phẩm
tồn tại đã tồn
tại
4 10 14000 Trà đào Hệ thống Hệ Passed
hiển thị thống
lỗi hiển thị
lỗi
5 10 55000 Trà táo Thêm Id sản Failed
mới phẩm
thành đã tồn
công tại
6 10 120000 Trà cam Hệ thống Id đã Failed
hiển thị tồn tại
lỗi

Phát hiện 2 lỗi ở TC 5-6

You might also like