You are on page 1of 265

IU7

Câu 001/ Trong Microsoft Word 2010, để chuyển đổi đơn vị từ Inches sang
Centimeters, người ta thực hiện:

Vào File -> Option -> Display -> Advanced -> Show measurements in
Unit of -> kích chọn Centimeters
Vào File -> Option -> Display -> Advanced -> Show measurements in
Unit of -> kích chọn Centimeters
Vào File -> Option -> Advanced -> Display -> Show measurements in
Unit of -> kích chọn Centimeters
Vào File -> Option -> Advanced -> Display -> Show measurements in
Unit of -> kích chọn Centimeters

Đáp án: C

Câu 002 / Trong Word 2010, với thao tác bấm phím chuột phải tại khung soạn
thảo văn bản, người ta thực hiện:
Xóa đối tượng
Mở một menu tắt chứa các lệnh tác dụng lên đối tượng
Chọn đối tượng
In đối tượng
Đáp án : B
Câu 003/ Trong Microsoft Word 2010, muốn hiển thị trang in trên màn hình, người
ta thực hiện:
Vào File -> Print
Vào File – View Onscreen
Vào File – View
Vào File -> Save & Send

Đáp án : A

Câu 003/ Trong Microsoft Word 2010, để chọn thư mục mặc định lưu file sau
khi soạn thảo, người ta thực hiện:

Vào File -> Option -> Save -> Server drafts location: -> kích chọn Browse
Vào File -> Option -> Save -> AutoRecover file location: -> kích chọn
Browse
Vào File -> Option -> Save -> Default file location: -> kích chọn Browse
Vào File -> Option -> Save -> Save files location: -> kích chọn Browse
Đáp án: A
Câu 005/ Trong Microsoft Word 2010, để viết “a bình phương”, sau khi chọn
số 2 phía trái như trong hình vẽ, người ta sử dụng tổ hợp phím:

a2 -> a2
Ctrl + T
Shift + +
Ctrl + Shift + =
Alt + F8
Đáp án: C

Câu 006/ Trong Microsoft Word 2010, để thực hiện lệnh in 4 bản, người ta thực
hiện:

Vào File -> Print và gõ 4 vào hộp Copies


Nhấn tổ hợp phím Ctrl +P+4
Vào File -> Properties và gõ số 4 vào hộp Copies
Vào Home -> Print và gõ số 4 vào hộp Copies
Đáp án: A

Câu 007/ Trong Microsoft Word 2010, thao tác vào File -> Options ->
Advanced -> Display -> Show measurements in Unit of -> kích chọn
Centimeters, người ta thực hiện:
Chuyển đổi đơn vị từ Centimeters sang Inches
Chuyển đổi đơn vị từ Inches sang Centimeters
Chuyển đổi đơn vị từ Metres sang Centimeters
Chuyển đổi đơn vị từ Millimetres sang Centimeters
Đáp án: B

Câu 008/ Trong Microsoft Word 2010, để tăng kích cỡ của font, người ta sử dụng
tổ hợp phím:
Ctrl + [
Ctrl + ]
Home + L
Ctrl + S

Đáp án : B
Câu 009 / Trong Word 2010, trong trường hợp định dạng đoạn (Paragraph), phát
biểu nào sau đây là sai:
Chọn nút Center trên thanh công cụ canh đoạn hiện hành hoặc đã chọn vào
giữa trang
Khoảng cách canh cột mặc nhiên là ½ inch
Khi đặt một nút canh cột nó sẽ có tác dụng trên tất cả các đoạn văn bản trong
tài liệu
Hai loại canh lề đặc biệt là : First Line và Hanging trong paragraph
Đáp án: C

Câu 010/ Trong Word 2010, khi vào File > Option -> Save -> Default file
location: -> kích chọn Browse, người ta thực hiện:

Xóa thư mục mặc định để chép file trước khi soạn thảo
Xóa thư mục mặc định lưu file sau khi soạn thảo
Chọn thư mục mặc định để chép file trước khi soạn thảo
Chọn thư mục mặc định lưu file sau khi soạn thảo

Đáp án: D
Câu 011/ Trong Word 2010, để canh lề một đoạn, người ta thực hiện:

Đưa con trỏ tới cạnh trái hoặc phải của đoạn văn bản và dùng thao tác kéo
thả để canh lề.
Chọn nút Increase Indent trên thanh công cụ
Kéo thả điểm canh lề trên thước ngang
Vào Format -> Paragraph, rồi chỉnh sửa các thông số trong mục Indentation

Đáp án: A

Câu 012 / Trong Word 2010, để thực hiện định dạng hình ảnh với văn bản, sau
khi ấn phím chuột phải vào hình ảnh, người ta lựa chọn:

AutoShape
Format AutoShape
Format Picture
Auto Picture

Đáp án: C

Câu 013 / Trong Word 2010, để bỏ tính năng cảnh báo lỗi chính tả (spelling) khi
đang gõ văn bản, người ta thực hiện:

Vào File -> Option -> Proofing -> bỏ chọn Check spelling as you type
Vào File -> Option -> Proofing -> chọn Check spelling as you type
Vào File -> Option -> Proofing -> chọn Checkgrammar with spelling
Vào File -> Option -> Proofing -> bỏ chọn Checkgrammar with spelling
Đáp án: A
Câu 014/ Trong Word 2010, để đổi kích thước cỡ của font chữ, thao tác nào sau
đây là sai:

Quét khối văn bản, chọn số kích cỡ trong hộp font size
Quét khối văn bản, nhấn chuột phải, chọn font cỡ font trong hộp thoại
Quét khối văn bản, chọn kích cỡ font trong hộp thoại
Quét khối văn bản, nhân số tương ứng với kích thước chữ mong muốn
Đáp án: B

Câu 015/ Trong Word 2010, để sao chép định dạng và áp đặt định dạng cho nhiều
dòng không liên tiếp, phát biểu nào sau đây là đúng:

Chọn Format Painter trên thanh ribbon


Chọn đúng nút Format trên thanh ribbon
Không thực hiện được
Sử dụng chức năng Copy và Paste trong shortcut menu nhiều lần cho nhiều
dòng
Đáp án : A

Câu 016/ Trong Word 2010, mặc định file tài liệu được lưu với định dạng nào:
A. .DOC
B. .DOCX
C. .XPS
D. .PDF

ĐÁP ÁN: B

Câu 017/ Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Shift + Enter, người ta thực
hiện:
Kết thúc đoạn văn bản hiện tại và bắt đầu một đoạn văn mới
Tài liệu sẽ sang trang mới
Đoạn văn sẽ qua dòng mới nhưng chưa kết thúc đoạn
Nếu đã chia cột thì đoạn văn sẽ bị cắt qua cột mới
Đáp án: B

Câu 018/ Trong Word 2010, tổ hợp phím Alt + Enter có chức năng gì:

Kết thúc đoạn văn hiện tại và bắt đầu một đoạn văn mới
Tài liệu sẽ sang trang mới
Đoạn văn sẽ qua dòng mới nhưng chưa kết thúc đoạn
Nếu đã chia cột thì đoạn văn sẽ bị cắt qua cột mới

Đáp án: B

Câu 019/ Trong Word 2010, khi vào File -> Options -> Save files in this format
-> bấm chọn Word 97-2003 Document (*.doc) -> Bấm Save, người ta thực
hiện:

Lưu file với định dạng .DOC của Word 2003


Chọn file với định dạng .DOC của Word 2003
Tìm file với định dạng .DOC của Word 2003
Xóa file với định dạng .DOC của Word 2003
Đáp án: A

Câu 020/ Trong Word 2010, để nhập dữ liệu và di chuyển trong table, phát biểu
nào sau đây là đúng:

Nhấn phím Tab để di chuyển qua ô kế tiếp, nhấn tổ hợp phím Shift +
Tab để đi theo hướng ngược lại
Nhấn phím Enter để di chuyển qua ô kế tiếp, nhấn tổ hợp phím Shift +
Enter để đi theo hướng ngược lại
Nhấn phím mũi tên phải để di chuyển qua ô kế tiếp, nhấn phím mũi tên
trái để đi theo hướng ngược lại
Nhấn phím mũi tên lên để di chuyển qua ô kế tiếp, nhấn phím mũi tên
xuống để đi theo hướng ngược lại

Đáp án : A
Câu 021/ Trong Word 2010, thuật ngữ Style có { nghĩa gì:

Cùng nghĩa với Style trong thế giới thời trang


Một tập hợp các định dạng lưu trữ thành một tên gọi riêng và dễ dàng áp
đặt lên các đối tượng khác bằng một thao tác duy nhất
Một loại tài liệu đặc biệt
Một thành phần định dạng chỉ dùng trong trang web
Đáp án : B

Câu 022/ Trong Word 2010, khi lựa chọn như trong hình vẽ, người ta thực hiện:

Bật tính năng sao lưu tự động theo chu kz 10 phút


Tắt tính năng sao lưu tự động theo chu kz 10 phút
Thoát khỏi Microsoft Word 2010 sau 10 phút
Lưu dữ liệu và thoát khỏi Microsoft Word 2010 sau 10 phút

Đáp án : A

Câu 023/ Trong Word 2010, khi sửa đổi một tùy chọn định dạng trong một style,
phát biểu nào sau đây là đúng:

Tất cả đoạn văn có cùng kiểu Style sẽ bị thay đổi định dạng
Chỉ đoạn văn đang chọn bị thay đổi định dạng
Chỉ những đoạn văn đang chọn mới bị thay đổi
Thay đổi định dạng cho toàn bộ các đoạn văn trong tất cả các tập tin Word
có cùng định dạng

Đáp án: C
Câu 024 / Trong Word 2010, template mặc nhiên nào được dùng cho các tài liệu
mới:

Blank.Dot
Default.DOT
Document.DOT
Normal.DOT

Đáp án: D

Câu 025 / Trong Word 2010, hộp thoại trong hình vẽ cho phép người ta thực hiện
Đổi màu chữ Speeling
Xóa chữ Speeling
Tìm chữ Speeling
Tìm chữ Speeling

Đáp án: D

Câu 026 / Trong Word 2010, để chọn nhiều đối tượng trên tài liệu, người ta thực
hiện:

Chọn Select Object trên thanh công cụ, tìm các đối tượng cần chọn, nhấn
Enter khi chọn xong
Giữ phím Shift + Chọn mỗi đối tượng
Giữ phím Ctrl + chọn mỗi đối tượng
Giữ phím Alt + chọn mỗi đối tượng

Đáp án: B

Câu 027 / Trong Word 2010, các thuật ngữ Block Arrows, Stars and Banners, và
Callouts có { nghĩa gì:
Các kiểu trò chơi xây dựng của trẻ em
Các chủ đề Clip art trong bộ sưu tập Microsoft Clip Gallery
Các chủ đề Shapes
Các thuật ngữ kỹ thuật chưa xác định

Đáp án: C
Câu 028 / Trong Word 2010, khi bấm Add của hộp thoại trong hình vẽ, người ta
thực hiện:
Cho phép thay thế từ viết tắt “CNTT” bằng “Công nghệ Thông tin”
Thay thế tất cả từ viết tắt “CNTT” bằng “Công nghệ Thông tin”
Xóa tất cả từ viết tắt “CNTT”
Tìm tất cả từ viết tắt “CNTT”

Đáp án: B
Câu 029 / Trong Word 2010, phát biểu nào sau đây không phải là lợi điểm khi làm
việc trong chế độ
Outline view:
Có thể thay cấu trúc tổng thể của các tài liệu dài bằng cách chỉ xem những
mức tiêu đề
Có thể dễ dàng sắp xếp lại thứ tự các đề mục
Có thể nâng câp hoặc giáng cấp tiêu đề trong tài liệu
Có thể xem tài liệu trong ra sao trước khi in

Đáp án: D

Câu 030 / Trong Word 2010, ở chế độ tạo bảng (Table), muốn tách một ô thành
nhiều ô, người ta thực hiện:

Table -> Cells


Table tools -> Layout -> Split Cells
Tools -> Layout
Chọn chuột phải – Split Cells
Đáp án: D

Câu 031 / Trong Word 2010, để Word nhận biết sau dấu chấm sẽ bắt đầu một câu
mới và ký tự đầu câu sẽ được đổi thành chữ in nếu gõ bằng chữ thường, với hộp
thoại trong hình vẽ, người ta thực hiện:

Bấm chọn “Correct Two Initian Capitals”


Bấm chọn “Capitalize first letter of sentences”
Bấm chọn “Capitalize name of days”
Bấm chọn “Correct accidental usage of cAPS LOCK key”

Đáp án: B
Câu 032 / Trong Word 2010, để chuyển đổi giữa chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè,
người ta thực hiện:
Nhấn phím Insert
Nhấn phím CapsLock
Vào File -> Options -> Advance -> Bỏ chọn mục Use Overtype Mode
Vào File -> Options -> Advance -> Bỏ chọn mục Use Smart cut and paste

Đáp án: A

Câu 033 / Trong Word 2010, khi soạn thảo văn bản, để khai báo thời gian tự lưu
văn bản, người ta thực hiện:
Vào File -> Options -> Save chọn thời gian tại mục Save AutoRecover info
every
Vào Home -> Options -> Save chọn thời gian tại mục Save AutoRecover
info every
Vào View -> Options -> Save chọn thời gian tại mục Save AutoRecover info
every
D. Vào Insert -> Options -> Save chọn thời gian tại mục Save AutoRecover
info every

Đáp án: A

Câu 034 / Trong Word 2010, để Word nhận biết nếu hai ký tự đầu tiên trong một
từ được gõ bằng chữ in thì sẽ thay chữ in thứ hai bằng chữ thường, với hộp thoại
trong hình vẽ, người ta thực hiện:

Bấm chọn “Correct Two Initian Capitals”


Bấm chọn “Capitalize first letter of sentences”
Bấm chọn “Capitalize name of days”
Bấm chọn “Correct accidental usage of cAPS LOCK key”

Đáp án: A

Câu 035 / Trong Word 2010, để định dạng văn bản theo kiểu danh sách, người ta
thực hiện:
Vào Home -> Paragraph -> nhấn vào nút Bullets hoặc Numbering
Vào Home -> Font -> nhấn vào nút Bullets hoặc Numbering
Vào Insert -> Paragraph -> nhấn vào nút Bullets hoặc Numbering
Vào Insert -> nhấn vào nút Bullets hoặc Numbering
Đáp án: C

Câu 036 / Trong Word 2010, để chèn header hoặc footer trên trang văn bản, người
ta thực hiện:
A. Vào View -> Nhóm Header and Footer -> nhấn nút Header hoặc Footer
Vào Insert -> Nhóm Header and Footer -> nhấn nút Header hoặc Footer
Vào Page Layout -> Nhóm Header and Footer -> nhấn nút Header hoặc
Footer
Vào Page Layour -> Nhóm Page Setup -> nhấn nút Header hoặc Footer
Đáp án: B

Câu 037 / Trong Word 2010, để lựa chọn các style mà thiết kế sẵn cho
đoạn văn, tiêu đề…cho một văn bản thông thường, người ta sử dụng:
Layout có sẵn
Template có sẵn
References có sẵn
Page có sẵn

Đáp án: B

Câu 038 / Trong Word 2010, để bật hoặc tắt hiển thị thanh thước kẻ trên cửa sổ
soạn thảo, người ta thực hiện:

Vào View -> đánh dấu chọn Ruler


Vào View -> đánh dấu chọn mục Outline
Vào View -> Show/Hide -> đánh dấu bỏ vào mục Ruler
Vào Insert -> đánh dấu mục Ruler
Đáp án: A
Câu 039/ Trong Microsoft Word 2010, để ngắt trang người ta thực hiện:

Vào View -> Page Break


Vào References -> Captions -> Break
Vào Page Layout -> Create -> Page Break
Vào Insert -> Pages -> Page Break

Đáp án: D

Câu 040 / Trong Word 2010, để tìm và áp dụng mẫu (template) có sẵn, người ta
thực hiện:
Vào File -> Save
Vào File -> Save As
Vào File – New
Vào File – Open

Đáp án: C
Câu 041 / Trong Word 2010, để thay đổi khoảng cách giữa các ký tự, người ta thực
hiện:

Vào Home -> Font nhấn nút mũi tên bên dưới -> chọn Advance ->
chọn Expanded hoặc Condensed tại mục Character Spacing.
Vào Insert -> Font nhấn nút mũi tên bên dưới -> chọn Spacing ->
chọn Expanded hoặc Condensed tại mục Character Spacing.
Vào Page Layout -> Font nhấn nút mũi tên bên dưới -> chọn Spacing ->
chọn Expanded hoặc Condensed tại mục Character Spacing.
Vào Home -> Font nhấn nút mũi tên bên dưới -> chọn Character Spacing ->
chọn Expanded hoặc Condensed tại mục Character Spacing.

Đáp án: A

Câu 042 / Trong Word 2010, để tạo điểm dừng Tabs, phát biểu nào sau đây là sai:
Chọn chuột trái trên thanh thước tại vị trí muốn đặt Tab
Vào Page Layout -> Hộp thoại Paragraph -> Tabls
Vào Home -> Hộp thoại Paragraph -> Tabs
Vào View -> Tabs

Đáp án: D

Câu 043 / Trong Word 2010, để tạo ra mẫu (template) mới, sau khi làm xong mẫu
với một văn bản trắng (Blank document) thì người ta cần lưu nó với phần mở rộng
gì:

A. .doc
B. .docx
C. .dotx
D. .pdf

Đáp án: C
Câu 044 / Trong Word 2010, để chèn biểu đồ vào văn bản, người ta thực hiện:
Vào References -> Illustrations -> Chart
Vào Insert -> Illustrations -> Chart
Vào Mailings -> Illustrations -> Chart
Vào Review -> Illustrations -> Chart

Đáp án: A

Câu 045 / Trong Word 2010, để tìm và thay thế những định dạng đặc biệt, người ta
thực hiện:
Vào Mailings -> Edit -> nhấn nút Find/Replace -> More -> Format
Vào Insert -> Edit -> nhấn nút Find/Replace -> More -> Format
Vào Page Layout -> Edit -> nhấn nút Find/Replace -> More -> Format
Vào Home -> Edit -> nhấn nút Find/Replace -> More -> Format

Đáp án: D
Câu 046 / Trong Word 2010, khi chèn hình ảnh vào trong một văn bản và chọn
“Square” trong hình vẽ, người ta thực hiện:
Văn bản sẽ bao xung quanh hình ảnh
Hình ảnh ở phía trước văn bản và che văn bản
Hình ảnh ở phía sau văn bản
Hình ảnh giống như một ký tự dạng văn bản

Đáp án: A

Câu 047 / Trong Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Ctrl + Z, người ta thực hiện:
Hủy thao tác đóng cửa sổ đang mở
Hủy kết quả của thao tác hoặc lệnh phía trước gần nhất với kết quả hiện tại
Đóng tập tin đang mở
Qua một trang văn bản mới
Đáp án: B

Câu 048 / Trong Word 2010, về các chế độ in ấn, phát biểu nào sau đây là đúng:
In toàn bộ văn bản hoặc các trang chẵn lẻ riêng biệt
Không in các trang được chỉ định
Có thể in hai mặt trên bất kz máy in nào một cách tự động
Chỉ in phần Header/Footer
Đáp án: A
Câu 049 / Trong Word 2010, khi chèn hình ảnh vào trong một văn bản và chọn “
” trong hình vẽ, người ta thực hiện:

Văn bản sẽ bao xung quanh hình ảnh


Hình ảnh ở phía trước văn bản và che văn bản
Hình ảnh ở phía sau văn bản
Hình ảnh giống như một ký tự dạng văn bản

Đáp án: B

Câu 050/ Trong Mirosoft Word 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
Thanh ribbon sẽ thay đổi chức năng dành riêng cho đối tượng đang soạn
thảo
Thanh ribbon có thể được tùy biến dễ dàng
Backstage View có thể được tùy biến dễ dàng
Quick Access Toolbar có thể được tùy biến dễ dàng

Đáp án: B

Câu 051/ Trong Mirosoft Word 2010, về các chức năng chèn hình ảnh và Video
trên thanh Ribbon, phát biểu nào sau đây là sai:
Cho phép chèn các hình ảnh trong Clipboard
Cho phép chèn các Video trong máy tính
Cho phép chèn các hình ảnh trong Website
Cho phép chèn các Video trong Clipboard

Đáp án: C

Câu 052/ Trong Mirosoft Word 2010, khi chèn hình ảnh vào trong một văn bản
và chọn “Behind Text” trong hình vẽ, người ta thực hiện:

Văn bản sẽ bao xung quanh hình ảnh


Hình ảnh ở phí trước văn bản và che văn bản
Hình ảnh ở phía sau văn bản
Hình ảnh giống như một ký tự dạng văn bản

Đáp án: C
Câu 053 / Trong Word 2010, về các chức năng có sẵn, phát biểu nào sau đây là sai:
Lập trình vi xử lý
Xử lý ảnh/video đơn giản
Soạn thảo văn bản, bản tính
Trình diễn bài thuyết trình
Đáp án: A
Câu 054 / Trong Word 2010, về lợi ích khi dùng định dạng kiểu styles, phát biểu
nào sau đây là sai:
Định dạng văn bản một cách nhất quán
Dễ dàng thay đổi định dạng văn bản một kiểu khác (Style set khác)
Tạo mục lục (table of content) nhanh chóng
Dễ dàng phân biệt các đoạn văn trong văn bản
Đáp án: D

Câu 055 / Trong Word 2010, để sao chép định dạng đoạn văn bản mà không phải
mất công chỉnh sửa lại, trong hình vẽ thì người ta lựa chọn:

Paste
Cut
Copy
Format Painter

Đáp án: A
Câu 056 / Trong Word 2010, với một đối tượng hình ảnh, chức năng nào sau đây
không có:
Trong suốt và đổ bóng mờ
Xoay 1 góc bất kz
Cắt gọt theo một hình dạng cho trước
Tạo hiệu ứng bẻ cong hình

Đáp án: D

Câu 057 / Trong Word 2010, về các tính năng có sẵn, phát biểu nào sau đây là sai:
Lưu và đọc các tập tin văn bản dạng .doc, .docx
Lưu và đọc các tập tin dạng .pdf
Lưu và đọc các tập tin HTML
Lưu và đọc các tập tin dạng .txt

Đáp án: B

Câu 058 / Trong Word 2010, khi dán các nội dung từ nhiều nguồn văn bản khác
nhau, muốn loại bỏ tất cả các địng dạng gốc và chỉ dán các text theo đúng format
của trang văn bản đang xử l{, người ta thực hiện:

Copy
Copy Special
Paste Special
Paste
Đáp án: C
Câu 059 / Trong Word 2010, về đặc điểm của Header & Footer, phát biểu nào sau
đây là đúng:
Là dòng đầu tiên của mỗi đoạn văn bản
Không xuất hiện khi in văn bản
Xuất hiện ở mỗi trang văn bản
Chỉ xuất hiện ở trang đầu văn bản

Đáp án: C

Câu 060 / Trong Word 2010, để phóng to hoặc thu nhỏ trang văn bản, thao tác nào
sau đây là sai:
Di chuyển thanh Zoom ở góc dưới bên phải trang Word
Sử dụng chức năng View -> Zoom
Giữ phím Ctrl và dùng nút cuộn (nút giữa) của chuột
Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + [ và Ctrl + ]
Đáp án: D

Câu 061 / Trong Word 2010, sau khi dán một nội dung văn bản, khi chọn ô có
chữ A của Paste Options trong hình vẽ, người ta thực hiện:

Nội dung sao chép giống định dạng bản gốc


Nội dung sao chép giống định dạng văn bản hiện có
Nội dung sao chép khác định dạng văn bản hiện có
Xóa nội dung sao chép

Đáp án: B

Câu 062 / Trong Word 2010, khi sử dụng chức năng Home -> Format Painter,
người ta thực hiện:
Tô màu cho một đoạn văn bản
Sao chép định dạng của một đoạn văn bản
Tùy chỉn màu sắc mặc định của một đoạn văn bản
Kẻ khung cho một đoạn văn bản

Đáp án: B
Câu 063 / Trong Word 2010, để chèn một đối tượng WordArt vào văn bản, người
ta thực hiện:
Vào Home -> WordArt
Vào Insert -> WordArt
Vào Layout -> WordArt
Vào View -> WordArt

Đáp án: B
Câu 064 / Trong Word 2010, để chụp ảnh một ứng dụng đang chạy hay một cửa
sổ đang được mở để chèn vào ngay tại vị trí con trỏ, người ta thực hiện:

Vào Insert, bấm chọn Screenshot


Vào Insert, bấm chọn Picture
Vào Insert, bấm chọn Clip Art
Vào Insert, bấm chọn Chart
Đáp án: A

Câu 065 / Trong Word 2010, khi sử dụng chức năng View -> Split, người ta thực
hiện:

Xem văn bản với 2 góc nhìn khác nhau


Chia văn bản ra làm 2 phần giống nhau
Tách đoạn văn bản đang chọn ra một tập tin khác
Xem văn bản ở chế độ in ấn

Đáp án: A

Câu 066 / Trong Word 2010, để ngắt cột, người ta thực hiện;
Vào Insert -> Page Break
Sử dụng tổ hợp phiasm tắt Ctrl + Enter
Vào Page Layout -> Breaks -> Column
Vào Page Layout -> Columns

Đáp án: B

Câu 067/ Trong Mirosoft Word 2010, để chọn hiệu ứng chữ cong cho dòng chữ
“Công nghệ Thông tin” trong hình vẽ, người ta bấm vào lựa chọn:
Shadow
Reflection
Glow
Transform
Đáp án: D

Câu 068 / Trong Word 2010, phát biểu nào sau đây là đúng nhất:

Không thể sử dụng DropCap cho ký tự thứ 2 của đoạn văn


Không thể gạch chân từng chữ trong Word
Không thể thay đổi màu sắc trang giấy của Word
Không thể kẻ khung cho văn bản trong đối tượng Textbox

Đáp án: A

Câu 069 / Trong Word 2010, khi sử dụng chức năng Home -> Strikethrough, người
ta thực hiện:

Gạch chân đoạn văn


Gạch ngang đoạn văn
Xóa đoạn văn
Đánh dấu đoạn văn cần xóa

Đáp án : B

Câu 070/ Trong Mirosoft Word 2010, để chọn hiệu ứng dạng bóng đổ cho dòng
chữ “Công nghệ Thông tin” trong hình vẽ, người ta bấm vào lựa chọn:
Shadow
Reflection
Glow
Transform
Đáp án: A

Câu 071 / Trong Word 2010, khi sử dụng công cụ trên thanh thước (Ruler), người
ta thực hiện:

Canh lề đoạn văn


Canh lề trang giấy
Đánh dấu điểm chuyển giao trên thanh thước
Đánh dấu vị trí bắt đầu in trên văn bản

Đáp án : A
Câu 072 / Trong Word 2010, thuật ngữ WordArt có { nghĩa gì:
Một đối tượng chữ nghệ thuật
Một đối tượng hình ảnh
Một đối tượng văn bản với kích thước chữ to hơn bình thường
Một công cụ dùng để vẽ chữ

Đáp án: A
Câu 073/ Trong Mirosoft Word 2010, để chọn hiệu ứng chữ dạng phản chiếu cho
dòng chữ “Công nghệ
Thông tin” trong hình vẽ, người ta bấm vào lựa chọn:
Shadow
Reflection
Glow
Transform

Đáp án: B

Câu 074 / Trong Word 2010, để thay đổi khoảng cách giữa các dòng trong một
đoạn văn, người ta thực hiện:
Paragraph -> Alignment
Paragraph -> Before
Paragraph -> After
Paragraph -> Line Spacing
Đáp án : D

Câu 075 / Trong Word 2010, phát biểu nào sau đây là đúng:

Chỉ có Bullets có chức năng đánh dấu đầu mỗi đoạn văn
Bullets và Numering đều có chức năng đánh dấu mỗi đoạn văn
Chỉ có Numbering có chức năng đánh dấu đầu mỗi đoạn văn
Bullets và Numbering đều không có chức năng đánh dấu mỗi đoạn văn

Đáp án: B
Câu 076/ Trong Mirosoft Word 2010, để chỉnh khoảng cách giữa các dòng trong
đoạn văn bản, sau khi chọn (bôi đen) đoạn văn bả rồi nhấn chuột phải và chọn
Paragraph như hình vẽ, người ta bấm chọn phần nào:
Alignment
Special
Before
Line spacing

Đáp án: D

Câu 077 / Trong Word 2010, để kẻ khung cho một đoạn văn, người ta thực hiện:
Home -> Bullets
Home -> Border
Home -> Shading
Home -> Underline

Đáp án: B

Câu 078/ Trong Mirosoft Word 2010, vẽ các đường gạch chân xanh- đỏ xuất hiện
khi soạn thảo văn bản, phát biểu nào sau đây là đúng:
Do máy bị nhiễm virus
Gạch màu xanh là do sai chính tả, màu đỏ là do ngữ pháp có vấn đề
Gạch màu xanh là do ngữ pháp có vấn đề, màu đỏ là do sai chính tả
Word tự động thêm cho đẹp
Đáp án: C

Câu 079 / Trong Word 2010, để chỉnh khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
lên 1.2 lần dòng đơn, với phần “Line spacing” của hộp thoại Paragraph trong
hình vẽ, người ta thực hiện:

Single
Double
Multiple
1.5 lines

Đáp án: C

Câu 080 / Trong Word 2010, chức năng nào được dùng để trộn các ô trong bảng
biểu:

Cell Margins
Split Cells
Mail Merge
Merge Cells
Đáp án: D

Câu 081 / Trong Word 2010, hình mũi tên ở góc trên bên phải dùng để:
Phóng to/thu nhỏ văn bản
Nháy đến trang đầu tiên của văn bản
Ẩn/hiện thanh thước
Ẩn/hiện thanh Ribbon
Đáp án: D

Câu 082 / Trong Word 2010, để chỉnh khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
lên 2 lần dòng đơn, với phần “Line spacing” của hộp thoại Paragraph trong hình
vẽ, người ta thực hiện:

Single
Double
Multiple
1.5 lines
Đáp án: B

Câu 083 / Trong Word 2010, chức năng Recent trong thẻ File dùng để:

Xem thông tin văn bản hiện tại


Xem các văn bản đã mở gần đây
Mở ra trang văn bản mới
Xem bố cục của văn bản trước khi in
Đáp án: A
Câu 084 / Trong Word 2010, để kẻ khung cho một đoạn văn bản, người ta thực
hiện:
Page layout -> Page Borders

Home -> Borders and Shading…

Insert -> Shapes


Insert -> Table

Đáp án: B

Câu 085 / Trong Word 2010, để thay đổi khoảng cách giữa 2 cột của văn bản,
với hộp thoại Columns trong hình vẽ, người ta lựa chọn:

Number of columns
Width
Spacing
Line between

Đáp án: C
Câu 086 / Trong Word 2010, để tạo ra một bản sao của văn bản hiện tại, người ta
thực hiện:
Vào File -> chọn New
Vào Insert -> chọn Blank Page
Vào Review -> chọn New
Vào View -> chọn new Window

Đáp án: D
Câu 087 / Trong Word 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
Màu trang giấy của Word có thể đổi bằng chức năng Shading
Chức năng Save và Save As là giống nhau khi lưu văn bản lần đầu
Chức năng Paragraph được dùng để định dạng 1 hoặc nhiều đoạn văn
D. Kích thước chữ nhỏ nhất mà Word cho phép là 1

Đáp án: A

Câu 088 / Trong Word 2010, để thêm đường ngăn giữa 2 cột của văn bản, với
hộp thoại Columns trong hình vẽ, người ta lựa chọn:

Number of columns
Width
Spacing
Line between
Đáp án: C

Câu 089 / Trong Word 2010, muốn chèn hình ảnh cho văn bản, người ta thực hiện:

Vào View -> chọn Zoom


Vào Insert -> Chọn Picture
Vào Home -> Chọn Shading
Vào Page Layout -> Chọn Page Color

Đáp án: B

Câu 090 / Trong Word 2010, muốn lưu file với một tên khác, người ta thực hiện:
Vào File -> chọn Save as
Vào File -> chọn Open
Vào File -> chọn Close
Vào File -> chọn Save
Đáp án: A

Câu 091 / Trong Word 2010, để ghép 2 ô trong bảng như trong hình vẽ, người ta
lựa chọn:
Delete Cell…
Merge Cells
Cell Alignment
Table Properties

Đáp án: B

Câu 092 / Trong Word 2010, đơn vị đo lường nào của thước không hỗ trợ:
Centimeters
Points
Inches
Pixel
Đáp án: D

Câu 093 / Trong Word 2010, để chọn một đoạn văn bản, người ta thực hiện:
Bấm chọn phím chuột trái 1 lần trên đoạn văn
Bấm chọn phím chuột trái 2 lần trên đoạn văn
Bấm chọn phím chuột trái 3 lần trên đoạn văn
Bấm chọn phím chuột trái 4 lần trên đoạn văn

Đáp án: C

Câu 094 / Trong Word 2010, để thay đổi lề trái của văn bản trong các ô, với hộp
thoại “Table Options” trong hình vẽ, người ta lựa chọn:
Top
Bottom
Left
Right

Đáp án: C

Câu 095 / Trong Word 2010, để giản khoảng cách giữa các dòng 1.5 line trong
một đoạn, người ta sử dụng tổ hợp phím:

Ctrl + Shift + 5
Ctrl + 5
Shift + 5
Alt + 5

Đáp án: B

Câu 096 / Trong Word 2010, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo
hướng ngang, người ta lựa chọn:

Left
Portrait
Right
Landscape
Đáp án: D
Câu 097 / Trong Word 2010, lặp lại tự động các dòng tiêu đề (tên các cột) của
bảng ở đầu mỗi trang, trong hộp thoại Table Properties như hình vẽ, người ta
lựa chọn:

Specify height
Allow row to break pages
Repeat as header row at the top of each page
Next row

Đáp án: C
Câu 098 / Trong Word 2010, muốn tạo chữ rơi cho văn bản, người ta thực hiện:
Vào Page Layout -> Chọn Dropcap
Vào View -> chọn Dropcap
Vào Home -> chọn Dropcap
Vào Insert -> chọn Dropcap
Đáp án: D

Câu 099 / Trong Word 2010, chức năng nào sau đây không thể thực hiện:

Tùy biến giao diện


Soạn thảo văn bản dễ dàng
Soạn thảo video
Lập trình dùng Macro hoặc VBA

Đáp án: C
Câu 100 / Trong Word 2010, để chuyển đổi văn bản thành bảng, khi sử dụng dấu
phẩy để phân tách cột và chọn (bôi đen) đoạn văn bản muốn chuyển như trong
hình vẽ, người ta lựa chọn:
Insert Table…
Draw Table
Convert Text to Table
Quick Tables

Đáp án: C

Câu 101 / Trong Word 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
Nội dung sao chép từ Excel sẽ tự động đặt trong Table
Việc chèn video vào văn bản sẽ làm văn bản trở nên nặng hơn
Có thể lưu văn bản thành dạng .pptx để đọc trên PowerPoint
Là một ứng dụng cho phép soạn thảo và thiết kế các biểu mẫu, báo cáo

Đáp án: C
Câu 102 / Trong Word 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
Viền khung đoạn văn bản và viền khung trang là cùng một tính năng
Có thể canh lề (trái, phải, giữa) cho từng tab stop
Có thể dùng bất kz hình ảnh nào làm dấu gạch dòng (bullet) miễn là nó có
kích thước vừa đủ
Có thể dùng drop cap cho ký tự đầu rộng đúng là dòng
Đáp án: B

Câu 103 / Trong Word 2010, để thêm tiêu đề cho bức ảnh như trong hình vẽ, người
ta lựa chọn:
Hyperlink…
Insert Caption…
Wrap Text
Format Picture…

Đáp án: B

Câu 104 / Trong Word 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
Có thể chèn hình ảnh vào phần tiêu đề đầu trang và cuối trang (header and
footer)
Có thể định dạng khác nhau cho trang chẵn và lẻ cho phần header và footer
Có thể đánh số trang cùng một lúc tại nhiều vị trí (đầu trang, cuối trang, bên
trái, phải,…)
Có thể đặt header/footer nằm theo chiều dọc văn bản

Đáp án: D
Câu 105 / Trong Word 2010, về đối tượng bảng (table), phát biểu nào sau đây là
sai:
Có thể tạo bảng với một cột và một hàng
Có thể tính toán các công thức phức tạp trong bảng
Có thể lặp lại phần tiêu đề của bảng khi qua trang mới
Có thể thay đổi độ rộng của một ô (Cell) trong bảng mà không làm ảnh
hưởng đến các ô khác trong cùng cột

Đáp án: B

Câu 106 / Trong Word 2010, thay đổi định dạng đánh số tiêu đề cho bức ảnh như
trong hình vẽ, người ta lựa chọn:
Caption
Label
Format
Position

Đáp án: C
Câu 107 / Trong Word 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
Vẽ các cạnh của bảng (draw table) có thể dùng để tách các ô (split cells)
Xóa các cạnh của bảng có thể dùng để trộn các ô (Merge cells)
Có thể viết chữ theo hướng xéo trong một ô
Có thể vẽ đường viền theo kiểu răng cưa
Đáp án: C
Câu 108 / Trong Word 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
Có thể chèn văn bản (text) vào hầu hết đối tượng vẽ (shape)
Có thể chuyển đổi từ đối tượng vẽ này thành đối tượng vẽ khác nhanh chóng
Có thể nhóm (group) các đối tượng vẽ với nhau
Có thể chia cột cho văn bản trong đối tượng shape

Đáp án: B

Câu 109 / Trong Word 2010, để cập nhật mục lục tự động như trong hình vẽ,
khi chọn “Update page numbers only”, người ta thực hiện:
A. Cập nhật thay đổi số trang
Cập nhật thay đổi mục lục
Xóa tất cả số trang
Xóa tất cả mục lục

Đáp án: A
Câu 110 / Trong Word 2010, để ngắt cột, người ta thực hiện;

Page Layout -> Breaks -> Column


Insert -> Page Break
Sử dụng tổ hợp phím tắt Ctrl + Enter
Sử dụng tổ hợp phím tắt Alt + Enter

Đáp án : A
Câu 111 / Trong Word 2010, phát biểu nào sau đây là sai:

Có thể chèn các công thức toán học vào văn bản và giải các công thức này tự
động
Có thể chèn các ký tự đặc biệt có trong các font chữ trong máy
Có thể định dạng hiệu ứng chữ bằng WordArt
Có thể làm việc với bảng tính như trong Excel

Đáp án: D

Câu 112 / Trong Word 2010, để cập nhật mục lục tự động như trong hình vẽ,
khi chọn “Update entire table”, người ta thực hiện:

Cập nhật thay đổi số trang


Cập nhật thay đổi mục lục
Xóa tất cả số trang
Xóa tất cả mục lục
Đáp án: B

Câu 113 / Trong Word 2010, thao tác nào sau đây không thể chỉnh khoảng cách
giữa các dòng trong 1 đoạn văn bản là 1.5:
Vào Home -> Paragraph -> Chọn biểu tượng -> chọn 1.5
Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + 5
Vào Page Layout -> Paragraph -> chọn mục Line spacing – chọn 1.5 lines
Vào View -> chọn Spacing và chọn 1.5 lines
Đáp án: D

Câu 114 / Trong Word 2010, về điểm khác nhau giữa Footnote và Endnote,
phát biểu nào sau đây là đúng:

Endnot nằm ở cuối trang, Foote nằm ở cuối văn bản


Endnote nằm ở cuối văn bản, Footnote nằm ở cuối trang
Endnote nằm ở phần Footer của văn bản, Footnote nằm ở cuối trang
Endnote nằm ở cuối trang, Footnote nằm ở phần Footer của văn bản

Đáp án: B

Câu 115 / Trong Word 2010, để chuyển nhanh đến một điểm đánh dấu văn bản
(bookmark), với hộp thoại trong hình vẽ, người ta thực hiện:

A.
Add
Delete
Go To
Cancel

Đáp án: B

Câu 116 / Trong Word 2010, khi tạo mục lục tự động, đối tượng nào sau đây cần
phải có:

Styles
Paragraph
Numbering
Hyperlink
Đáp án: A
Câu 117 / Trong Word 2010, để chèn chú thích cho hình ảnh, chức năng nào sau
đây được sử dụng:
A. Insert Bookmark
Insert Citation
Insert Caption
Insert Quick Parts

Đáp án: C

Câu 118 / Trong Word 2010, để tạo một siêu liên kết chỉ tới 1 chương trong văn
bản đang soạn, với hộp thoại Edit Hyperlink trong hình vẽ, người ta lựa chọn:

Existing File or Web Page


Place in This Document
Create New Document
E-mail Address

Đáp án: B

Câu 119 / Trong Word 2010, cho thông tin như hình vẽ, khi thực hiện một Label
để trộn thư, có thể tạo ra tối đa bao nhiêu hàng và cột
A. 2 hàng – 2 cột
2 hàng – 3 cột
3 hàng – 2 cột
3 hàng – 3 cột

Đáp án: A

Câu 120 / Trong Word 2010, để in văn bản theo thứ tự ngược từ trang cuối đến
trang đầu, người ta thực hiện:

Vào File -> Option –> Advance -> Chọn Print XML tags
Vào File –> Option -> Advance -> Chọn Print only the data from aa from
Vào File -> Option -> Advance -> Chọn Print page in reverse order
Vào File -> Option -> Advance -> Chọn Print in background

Đáp án: C

Câu 121 / Trong Word 2010, để tạo một siêu liên kết chỉ tới 1 chương trình trong
văn bản đang soạn, với hộp thoại Edit Hyperlink trong hình vẽ, người ta lựa chọn:

Existing File or Web Page


Place in This Document
Create New Document
E-mail Address

Đáp án: A

Câu 112 / Trong Word 2010, chức năng nào mặc định sẽ bị ẩn:
Developer
Equation
Macros
Compare

Đáp án: A
Câu 123 / Trong Word 2010, khi đang làm việc với đối tượng table, tính năng
nào sau đây không được hỗ trợ:

Split Table
Convert to Text
Split Cells
Split Rows
Đáp án: D
Câu 124 / Trong Word 2010, tạo trường (field) về số ký tự trong văn bản, với hộp
thoại Field trong hình vẽ, người ta lựa chọn:

NoteRef
NumChars
NumPages
NumWords

Đáp án: B

Câu 125 / Trong Word 2010, để in văn bản theo thứ tự ngược từ trang 40 đến
trang 1 (reverse order), người ta thực hiện:

Vào File -> Print -> Nhập tại Pages: 40-1


Vào File -> Print -> nhập tại Pages: 40+1
Vào File -> Print -> nhập tại Pages: 40#1
Vào File -> Print -> nhập tại Pages: 40=1
Đáp án: A
Câu 126 / Trong Word 2010, trong chức năng trộn thư (Mail Merge), tập tin
dữ liệu nguồn tạo ra từ phần mềm nào sau đây không thể trộn được:

Microsoft Word

Microsoft Excel

Microsoft Access

Microsoft PowerPoint
Đáp án: D

Câu 127 / Trong Word 2010, văn bản của hình vẽ có 1 trường (field) thời gian, để
cập nhật thời gian hiện tại cho trường, người ta lựa chọn:

Update Field

Eidt Field…

Toggle Field Codes

Numbering

Đáp án: A
Câu 128 / Trong Word 2010, thẻ References không chứa tính năng nào trong các
tính năng sau đây:

Insert Index
Insert Citation

Insert Caption
Insert Figures

Đáp án: D
Câu 129 / Trong Word 2010, để chuyển nội dung văn bản trong table sang văn
bản, chức năng nào sau đây được sử dụng:

Convert to text
Convert Text to Table
Convert Table to Text
Convert to Table
Đáp án: B

Câu 130 / Trong Word 2010, để thực hiện việc phối thư (Merge), khi muốn chèn
thêm các trường vào văn bản như trong hình vẽ, người ta lựa chọn:

Hightlight Merge Fields


Address Block
Greating Line
Insert Merge Field
Đáp án: D

Câu 131 / Trong Word 2010, khi có nhiều tài liệu hoặc khi nhiều người chỉnh sửa
một tài liệu Word và để kết hợp các tài liệu thành một bản duy nhất, chức năng
nào sau đây được sử dụng:

Merge Documents
Combine
Compare
MS Word không hỗ trợ

Đáp án: B

Câu 132 / Trong Word 2010, để hiển thị Header và footer, chức năng View nào sau
đây được sử dụng:

Web Layout
Print Layout
Outline
Draft

Đáp án: B

Câu 134 / Trong Word 2010, khi bật chế độ lần vết (Track Changes) như trong
hình vẽ, các dòng chữ bị gạch ngang có { nghĩa gì:
A.
Các dòng chữ mới được thêm vào
Các dòng chữ đã bị xóa
Các dòng chữ được ghi chú
Các dòng chữ bị trùng lắp
Đáp án: B
Câu 134 / Trong Word 2010, kích thước font nào không được sử dụng được:
12
72
255
2000
Đáp án: D

Câu 135 / Trong Word 2010, chức năng nào sau đây không được thực hiện được:
Chèn và biên tập tập ảnh đơn giản
Tạo các file để trình chiếu
Chèn các đoạn video vào văn bản
Lập trình VBA

Đáp án: B

Câu 136 / Trong Word 2010, về khác biệt giữa Master Document với các tập tin
Word thông thường, phát biểu nào sau đây là đúng:

Chứa liên kết đến một tập hợp các tập tin Word riêng biệt
Chứa liên kết đến một tập hợp các thư mục riêng biệt
Chứa liên kết đến một tập hợp các tập tin riêng biệt
Chứa liên kết đến một tập hợp các website riêng biệt

Đáp án: A
Câu 137 / Trong Word 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
Dùng track Changes để theo dõi các thay đổi trong soạn thảo
Dùng Spelling & Grammar để kiểm tra từ và văn phạm bất kz ngôn ngữ
nào trên thế giới hiện nay
Dùng Auto Correct để thay các từ viết tắt bằng các (cụm) từ mong muốn
Dùng Auto Correct để điều chỉnh các lỗi nhập văn bản nhỏ

Đáp án: B

Câu 138 / Trong Word 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
Ghi chú cuối trang (footnote) luôn xuất hiện ở phía cuối cùng của trang văn
bản
Ghi chú cuối văn bản(endnote) luôn xuất hiện sau ghi chú cuối trang
Có thể thay đổi cách đánh chỉ số footnote và endnote như dùng các k{ tự đặc
biệt thay vì các số
Trong một trang, có thể vừa có footnote vừa có endnote

Đáp án: B

Câu 139 / Trong Word 2010, để tạo mật khẩu cho một văn bản, người ta thực hiện:
Vào File -> Info -> Protect Document -> Encrypt with Password
Vào File -> Info -> Protect Document -> Mark as final
Vào File -> Info -> Protect Document -> Restrict Editing
Vào File -> Info -> Protect Document -> Restrict Permission by People
Đáp án: A

Câu 140 / Trong Word 2010, về các chức năng cần dùng khi soạn sách, phát biểu
nào sau đây là sai:
Tạo mục lục (table of content) tự động
Tạo mục lục bằng cách gõ vào từng đề mục và sau đó số trang sẽ được cập
nhật tự động
Dùng heading style khi soạn thảo các tiêu đề
Sử dụng công cụ TrackChange để biên soạn nội dung
Đáp án: D
Câu 141 / Trong Word 2010, để tạo ra các văn bản có cấu trúc và phong
cách cho trước, người ta lựa chọn:
Mẫu văn bản (Template)
Mẫu thiết kế (design theme)
Phong cách văn bản (document Style)
Mẫu định dạng

Đáp án: A
Câu 142 / Trong Word 2010, để bảo vệ một văn bản khi không cho sao chép và
chỉnh sửa, sau khi bấm vào “Yes, Start Enforcing Protection” trong hình vẽ,
người ta thực hiện:
A.
Vào tên người dùng
Vào mật khẩu
Vào tên văn bản
Chọn yêu cầu bảo vệ
Đáp án: B
Câu 143 / Trong Word 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
Template chứa các định dạng và cấu trúc của một văn bản
Template không chứa các thành phần văn bản như hình ảnh, đoạn văn, bảng
biểu…
Template có thể được lưu thành một mẫu mới với tên gọi khác
Template có thể dùng cho nhiều tập tin văn bản khác nhau
Đáp án: B

Câu 144 / Trong Word 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
Sau khi nhóm (group) các đối tượng vẽ, vẫn có thể định dạng từng đối tượng
vẽ riêng biệt
Có thể nhóm chung các đối tượng vẽ và hình ảnh
Có thể gắn chặt một đối tượng vẽ vào một dòng văn bản
Kích thước các hình ảnh sau khi nhóm sẽ bằng nhau
Đáp án: D

Câu 145 / Trong Word 2010, để thay đổi hướng trang in, với mục “page Layout”
trong hình vẽ, người ta lựa chọn:
Margins
Orientation
Size
Columns
Đáp án: B

Câu 146 / Trong Word 2010, khi chỉnh sửa hình ảnh, chức năng nào sau đây không
thực hiện được:

Thay đổi màu sắc


Xoay 1 góc bất kz
Nhóm các hình ảnh lại với nhau
Xóa màu nền của anh

Đáp án: D

Câu 147 / Trong Word 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
Có thể chụp 1 màn hình đang hoạt động và chèn vào trong văn bản
Có thể biên tập được hình ảnh với một số tính năng cơ bản
Có thể bảo mật văn bản tránh người khác sao chép trộm
Có thể dùng các mẫu (template) để tạo ra văn bản mới

Đáp án: C

Câu 148 / Trong Word 2010, với hộp thoại “Page setup” trong hình vẽ, khi bấm
chọn “Different odd and even”, người ta lựa chọn:
Trang chẵn và trang lẻ có kích thước khác nhau
Trang chẵn và trang lẻ có đầu trang, cuối trang khác nhau
Trang chẵn và trang lẻ có căn lề khác nhau
Trang chẵn và trang lẻ có hướng trang in khác nhau

Đáp án: B

Câu 149 / Trong Word 2010, người ta có thể lưu văn bản với nội dung và định
dạng như:
Wordpad
Notepad
Microsoft Word 2003
Paint

Đáp án: C

Câu 150 / Trong Word 2010, khi soạn thảo tập tin trac_nghiem.docx, muốn lưu
thành trac_nghiem.pdf và không mở khi tập tin pdf sau khi lưu, người ta thực
hiện:
Vào File – Save&Send -> Create PDF/XPS Document, bấm Create
PDF/XPS, bỏ chọn Open file after publishing
Vào File – Save, Save as type, PDF(*.pdf), chọn Open file after publishing
Vào File – Save, Save as type, PDF(*.pdf), bỏ chọn Open file after
publishing publishing
Vào File – Save&Send -> Create PDF/XPS Document, bấm Create
PDF/XPS, chọn Open file after publishing

Đáp án: A
MODUL 8

Câu 001 / Microsoft Excel 2010, khi bấm vào Add của hộp thoại “Excel Options”
trong hình vẽ, người ta thực hiện:

Thêm một công cụ vào thanh công cụ


Xóa một công cụ trong thanh công cụ
Thêm một nhóm cho thanh công cụ
Đổi tên cho thanh công cụ
Đáp án: A

Câu 002 / Microsoft Excel 2010, phát biểu nào sau đây là đúng:
Chiều cao của một ô là độc lập với các ô khác cùng dòng
Có thể ẩn một hàng hoặc cột không cho hiển thị
Không thể ẩn một hàng hoặc cột không cho hiển thị
Có thể tùy chỉnh độ rộng của các ô trong cùng một cột khác nhau
Đáp án: A
Câu 003 / Microsoft Excel 2010, một workbook có chứa vùng dữ liệu từ A2:D16,
trong đó cột A chứa tên các mặt hàng, cột D chứa giá trị mặt hàn, để đếm số lần
xuất hiện các mặt hàng “Nhôm”, công thức nào sau đây là đúng:
=COUNTIF(“Nhôm”,A2:D16)

=COUNTIF(“Nhôm”,A2:A16)

=COUNTIF(“Nhôm”,D2:D16)
=COUNTIF(A2:A16,”Nhôm”)

Đáp án: D

Câu 004 / Microsoft Excel 2010, với hộp thoại Info trong hình vẽ, lựa chọn
“Protect Workbooj”, người ta có thể thực hiện:

Phát hiện truy cập không phép bảng tính


Cài đặt mật khẩu cho bảng tính
Xóa các thông tin liên quan đến bảng tính
Không cho lưu bảng tính lên đĩa cứng
Đáp án: B

Câu 005 / Microsoft Excel 2010, với một cơ sở dữ liệu (CSDL) của Excel, phát
biểu nào sau đây là đúng:
Tên các vùng tin (field) phải là tiếng (Việt) không có dấu
Các dữ liệu trong cùng một dòng phải giống nhau
Có tối đa 255 cột
Việc định dạng lại cơ sở dữ liệu không ảnh hưởng gì đến công thức trong đó

Đáp án : D

Câu 006 / Microsoft Excel 2010, công thức cùng kết quả nào sau đây là đúng:
=COUNT(2,”ab”,5,4) là 4
=IF(54,”Sai”,”Đúng”) là “Sai”
=IF(F2=9.0,”Giỏi”,IF(F2=7.0,”TB”,”Yếu”)) và ô F2 là 6.0 thì kết quả là
“TB”
=ROUND(72.16,1) cho ra kết quả là 72

Đáp án: B
Câu 007 / Microsoft Excel 2010, khi bấm vào “Advanced Properties” của
Properties trong hộp thoại Info như hình vẽ, người ta có thể thực hiện:

Mã hóa các thuộc tính nâng cao của bảng tính


Phát hiện truy cập không phép bảng tính
Vào các thuộc tính nâng cao của bảng tính
Cài đặt mật khẩu cho bảng tính

Đáp án: C
Câu 008 / Microsoft Excel 2010, phát biểu nào sau đây là sai:

=INT(5.2) là 5
=INT(5.9) là 6
=ROUND(5.9,2) là 5.9
=ROUND(5.9,-1) là 10
Đáp án: B

Câu 009/ Microsoft Excel 2010, khi sao chép ô C5 đang chứa công thức =
$A3+B$7 đến ô F9, công thức trong F9 là:

=$D7+E$11
=$A7+B$11
=$A7+E$7
=$D3+E$7
Đáp án: C
Câu 010 / Microsoft Excel 2010, khi chèn các trường vào đầu trang (header) và
cuối trang (footer) vào trang tính để in, muốn mở được hộp thoại “page Setup”
như trong hình vẽ, người ta thực hiện:
Vào Page Layout -> Print Title
Vào Page Layout -> Themes
Vào Page Layout -> Print Area
Vào Page Layout -> Background

Đáp án: A

Câu 011 / Microsoft Excel 2010, có bảng số liệu như hình vẽ, để tính xếp hạng
của người thứ nhất (tại ô dấu ?) theo thứ tự giảm dần, công thức nào sau đây là
đúng:

=RANK(D2,$D$2:$D$6)
=RANK(D3,D2:D6)
=RANK(D2,$D$2:$D$6,1)
=RANK($D$2:$D$6,D2,1)
Đáp án: A
Câu 012 / Microsoft Excel 2010, tại ô A2 có giá trị số 25, tại ô B2 gõ vào công
thức =SQRT(A2), người ta nhận được kết quả:

0
5
#value!
#Name!
Đáp án: B

Câu 013 / Trong Microsoft Excel 2010, tập tin Excel Template có định dạng tệp là:

A. .xlsx
B. .xls
C. .xlsb
D. .xltx

Đáp án: D

Câu 014 / Trong Microsoft Excel 2010, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các
giá trị kiểu số thỏa mãn một điều kiện cho trước:

SUMIF
COUNTIF
COUNT
SUM

ĐÁP ÁN : A
Câu 015 / Trong Microsoft Excel 2010, với công thức =Lower(“ht CNTT”), người
ta nhận được kết quả:
HT CNTT
ht cntt
Ht Cntt
#NAME?

Đáp án: A

Câu 016 / Microsoft Excel 2010, với hộp thoại New trong hình vẽ, các thư mục
trong vùng tô màu đỏ của “Office.com Template” cho phép người ta thực hiện:
Chọn các Template theo loại từ Office.com
Chọn các quảng cáo theo loại từ Office.com
Lưu các file theo loại từ Office.com
Mở các thư mục mới

Đáp án: A
Câu 017 / Microsoft Excel 2010, với công thức =Right(“TTKTDT”,2) người ta
nhận được kết quả:
DT
TT
KTDT
TTKT

Đáp án: A

Câu 018 / Microsoft Excel 2010, với công thức =Mid(“m1234”,2,3), người ta nhận
được kết quả:
Số 123
Số 12
Chuỗi “123”
Số 23
Đáp án: C

Câu 019 / Microsoft Excel 2010, với menu “Protect Workbook” trong hình vẽ,
để bảo mật trang tính hiện tại, người ta lựa chọn:
Mark as Final
Encrrypt with Password
Protect Current Sheet
Protect Workbook Structure

Đáp án: C

Câu 020 / Microsoft Excel 2010, tại ô A2 có giá trị số 10, tại ô B2 gõ công thức
=PRODUCT(A2,5), người ta nhận được kết quả:

#Value!
50
10
2

Đáp án: B

Câu 021 / Microsoft Excel 2010, khi nhập dữ liệu vào bảng tính, phát biểu nào sau
đây là sai:
Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định canh lề trái
Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc định căn lề trái
Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc định căn lề phải
Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc định căn lề phải

Đáp án: A
Câu 022 / Microsoft Excel 2010, khi vào Review -> Protect Sheet như trong hình
vẽ, người ta thực hiện:
Bảo vệ trang tính hiện tại bằng mật khẩu
Bảo vệ tất cả tất cả trang tính bằng mật khẩu
Xóa bảo vệ tất cả trang tính bằng mật khẩu
Xóa trắng tất cả trang tính

Đáp án: A

Câu 023 / Microsoft Excel 2010, tại ô A2 có giá trị không (0), tại ô B2 gõ công
thức =5/A2, người ta nhận được kết quả:
0
5
#Value!
#DIV/0!

Đáp án: D
Câu 024 / Microsoft Excel 2010, để ẩn cột, người ta thực hiện:

Vào Home -> Cells -> Format -> Hide&Unhide chọn Hide Columns
Vào Data -> Cells -> Format -> Hide&Unhide chọn Hide Columns
Vào Formulas -> Cells -> Format -> Hide&Unhide chọn Hide Columns
Vào View -> Cells -> Format -> Hide&Unhide chọn Hide Columns

Đáp án: A
Câu 025 / Microsoft Excel 2010, với hộp thoại Custom từ nút “Cell Styles”
trong hình vẽ, khi bấm vào một lựa chọn, người ta thực hiện:
Chọn một kiểu cách (style) cho một vùng (range) ô được chọn trước
Xóa một kiểu cách (style) cho một vùng (range) ô được chọn trước
Chép một kiểu cách (Style) từ một vùng (range) ô được chọn trước
Đánh giá một kiểu cách (style) từ một vùng (range) ô được chọn trước
Đáp án: A

Câu 026 / Microsoft Excel 2010, để thiết lập nhãn in, người ta thực hiện:
Vào Insert -> Page Setup -> Print Titles
Vào Page Layout -> Page Setup -> Print Titles
Vào File -> Page Setup -> Print Titles
Vào Format -> Page Setup -> Print Titles

Đáp án: A

Câu 027 / Microsoft Excel 2010, để chèn hình ảnh, người ta thực hiện:
Vào Fomulas -> Picture
Vào Data -> Picture
Vào Insert -> Picture
Vào Review -> Picture

Đáp án: C

Câu 028 / Microsoft Excel 2010, sau khi chọn một vùng (range) và bấm vào
“Greater Than…” của “Highlight Cells Rules” trong “Conditional Formating”
như hình vẽ, người ta sẽ nhập vào 1 con số để có hiệu ứng:

Các ô ngoài vùng (range) được nổi bật khi giá trị của ô lớn hơn số được
nhập
Các ô trong vùng (range) được nổi bật khi giá trị của ô lớn hơn số được nhập
Các ô trong vùng (range) được nổi bật khi giá trị của ô nhỏ hơn số được
nhập
Các o trong vùng (Range) mất nổi bật khi giá trị của ô lớn hơn số được nhập

Đáp án: B

Câu 029 / Microsoft Excel 2010, để thay đổi kiểu trang in ngang hoặc dọc, người
ta thực hiện:
Vào Page Layout -> Orientation kích chọn Portrait/Landscape
Vào File -> Page Setup kích chọn Portrait/Landscape
Vào Format -> Page Setup -> Kích chọn Portrait/Landscape
Vào Home -> Orientation -> kích chọn Portraint/Landscape
Đáp án: A

Câu 030 / Microsoft Excel 2010, để giữ cố định hàng hoặc cột trong cửa sổ soạn
thảo, ta đánh dấu hàng hoặc cột, người ta lựa chọn:

Vào Review -> Freeze Panes


Vào View -> Freeze Panes
Vào Page Layout -> Freeze Panes
Vào Home -> Freeze Panes

Đáp án: B

Câu 031 / Microsoft Excel 2010, sau khi chọn một vùng (range) và bấm vào
“Greater Than…” của “Highlight Cells Rules” trong “Conditional Formating”
như hình vẽ, người ta sẽ nhập vào 1 con số để có hiệu ứng:

Các ô ngoài vùng (range) được nổi bật khi giá trị của ô lớn hơn số được
nhập
Các ô trong vùng (range) được nổi bật khi giá trị của ô lớn hơn số được nhập
Các ô trong vùng (range) được nổi bật khi giá trị của ô nhỏ hơn số được
nhập
Các o trong vùng (Range) mất nổi bật khi giá trị của ô lớn hơn số được nhập

Đáp án: C

Câu 032 / Microsoft Excel 2010, các kiểu dữ liệu thông dụng là:
Chuỗi, văn bản, ngày tháng
Số, logic, ngày tháng
Kiểu công thức, hàm, số, ngày tháng
Chuỗi, số, logic, ngày tháng, kiểu công thức
Đáp án: D

Câu 033 / Microsoft Excel 2010, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng
một phép so sánh, khi cần so sánh khác nhau, người ta lựa chọn:
Dấu “#”
Dấu “&”
Dấu “<>”
Dấu “><”
Đáp án: C

Câu 034 / Microsoft Excel 2010, với hộp thoại “Format Cells” trong hình vẽ, khi
định dạng số của ô được chọn, khi không bấm chọn “Use 1000 separator (,)”,
người ta nhận được:

Các dấu phẩy của số thập phân trong ô sẽ chuyển thành dấm chấm
Các dấu phẩy của số thập phân trong ô sẽ hiện ra
Các dấu phẩy của số thập phân trong ô sẽ mất đi
Các dấu chấm của số thập phân trong ô sẽ mất đi

Đáp án: A

Câu 035 / Microsoft Excel 2010, tại ô A2 có giá trị chuỗi 2008, tại ô B2 gõ vào
công thức =VALUE(A2), người ta nhận được kết quả:
#NAME!
#VALUE!
Giá trị kiểu chuỗi 2008
Giá trị kiểu số 2008

Đáp án: D
Câu 036 / Microsoft Excel 2010, tại ô A2 gõ vào công thức =MAX(30,10,65,5),
người ta nhận được kết quả:

30
5
65
110
Đáp án: C

Câu 037 / Microsoft Excel 2010, với hộp thoại “Format Cells” trong hình vẽ, khi
muốn chọn định dạng của ô được chọn là dạng kiểu ngày/tháng/năm, người ta
lựa chọn:

General
Date
Time
Scientific

Đáp án: B

Câu 038/ Microsoft Excel 2010, với công thức =Upper(“TT KTDT”, người ta nhận
được kết quả:

TT KTDT
tt ktdt
TT
KTDT
ĐÁP ÁN: A

Câu 039/ Microsoft Excel 2010, với công thức =Mod(26,7), người ta nhận được
kết quả:
5
6
4
3

Đáp án : A
Câu 040/ Microsoft Excel 2010, để chọn tên một vùng (range) như trong hình vẽ,
người ta thực hiện:

Chọn vùng (range), vào Insert -> Define Name -> ở bảng “New Name” hiện
ra, đặt tên cho vùng
Chọn vùng (range), vào Formulas -> Define Name -> ở bảng “New
Name” hiện ra, đặt tên cho vùng
Chọn vùng (range), vào Home -> Define Name -> ở bảng “New Name” hiện
ra, đặt tên cho vùng
Chọn vùng (range), vào Data -> Define Name -> ở bảng “New Name” hiện
ra, đặt tên cho vùng

Đáp án: B

Câu 041/ Microsoft Excel 2010, khi viết sai tên hàm trong tính toán, người ta nhận
được kết quả:
#VALUE!
#N/A
#NAME?
#DIV/0!

ĐÁP ÁN: A

Câu 042/ Microsoft Excel 2010, với ngày hệ thống của máy tính là :
31/12/2016, tại ô A2 gõ vào công thức =Today()-1, người ta nhận được kết quả:
31/11/2016
#VALUE!
#NAME!
30/12/2016
Đáp án: D

Câu 043 / Microsoft Excel 2010, để nhập các ô liền kề đã chọn thành 1 ô, với
hộp thoại “Format Cells” trong hình vẽ, người ta lựa chọn:

Wrap text
Shrink to fit
Merge cells
Justify Distributed
Đáp án: C

Câu 044 / Microsoft Excel 2010, nếu thí sinh đạt từ 5 điểm trở lên, thí sinh đó
được xếp loại Đạt, ngược lại nếu dưới 5 điểm thì xếp loại không đạt, với ô B3
đang chứa điểm thi, người ta lựa chọn công thức:

=IF(B3=5, “Đạt” ELSE (“Không đạt”)


=IF(B35,”Không đạt”,”Đạt”)
=IF(B3=5, “Đạt”,”Không đạt”)
=IF(B35;”Đạt”,”Không đạt”)
Đáp án: B
Câu 045 / Microsoft Excel 2010, giả sử tại ô A1 chứa giá trị 28450, để tại ô B1 có
kết quả là 28000, người ta gõ vào công thức:

=MOD(A1,1000)
=ROUND(A1,3)
=ROUND(A1,-3)
INT(A1)
ĐÁP ÁN: C

Câu 046 / Microsoft Excel 2010, chia màn hình thành 2 cửa sổ hàng ngang cho
2 bảng tính Excel như hình vẽ, khi vào View -> arrange All -> hộp thoại
“Arrange Windows”, người ta lựa chọn:

Titles
Horizontal
Vertical
Cascade
Đáp áp: C

Câu 047 / Microsoft Excel 2010, công thức nào sau đây sẽ cho lỗi #VALUE!:
=COUNTA(“A”;13;4)
=MAX(“A”;13;4)
=COUNTIF(A1:A10;”A”)
=COUNT(“A”;13;4)

Đáp án: B

Câu 048 / Microsoft Excel 2010, thành phần thứ 3 trong hàm VLOOKUP là:

Bảng dò
Cách dò
Cột tham chiếu để lấy kết quả
Dòng tham chiếu để lấy kết quả
Đáp án: C
Câu 049 / Microsoft Excel 2010, sau khi chọn 1 cột và bấm phím phải chuột, khi
bấm vào Hide của
Menu trong hình vẽ, người ta thực hiện:
Xóa cột đã chọn
Phóng to cột đã chọn
ẩn cột đã chọn
tô màu cột đã chọn
đáp án: C

Câu 050 / Microsoft Excel 2010, nếu trong một ô tính có các kí hiệu ####, điều đó
có nghĩa là:

Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không thể hiển thị hết chữa số
Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữa số
Tập tin chứa bảng tính bị nhiễm virus
Công thức nhập vào ô bị sai và Excel thông báo lỗi
Đáp án: B

Câu 051 / Microsoft Excel 2010, khối ô là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hình
chữ nhật, với các địa chỉ khối ô được thể hiện sau đây, câu nào là đúng
B1—E10
B1-E10
B1:E10
B1..E10

Đáp án: C
Câu 052 / Microsoft Excel 2010, sau khi chọn 1 cột và bấm phím chuột phải, khi
bấm vào “Column
Width..” của Menu trong hình vẽ, người ta thực hiện:
Xóa cột đã chọn
Chỉnh bề rộng cột đã chọn
Chỉnh chiều cao cột đã chọn
Tô màu cột đã chọn

Đáp án: A

Câu 053/ Microsoft Excel 2010, trên thẻ Home của thanh công cụ Ribbon, khi
bấm vào biểu tượng “Increase Decimal” cho vùng dữ liệu được chọn, người ta
thực hiện:

Tăng số lẻ thập phân và làm tròn số


Giảm số lẻ thập phân và làm tròn số
Làm tròn số và lấy 2 số lẻ thập phân
Định dạng số theo phân lớp

Đáp án: A

Câu 054/ Microsoft Excel 2010, trên thẻ Home của thanh công cụ Ribbon, khi
bấm vào biểu tượng “Decrease Decimal” cho vùng dữ liệu được chọn, người
ta thực hiện:

Tăng số lẻ thập phân và làm tròn số


Giảm số lẻ thập phân và làm tròn số
Làm tròn số và lấy 2 số lẻ thập phân
Định dạng số theo phân lớp
Đáp án: B

Câu 055 / Microsoft Excel 2010, để Paste một vùng đã chọn, khi sử dụng các
lựa chọn dán đặc biệt
như hình vẽ, để chỉ lấy giá trị tính được trong các ô chép người ta lựa chọn:
A.

All

Formulas
Values
Formats

Đáp án: C

Câu 056 / Microsoft Excel 2010, cho biết kiểu định dạng hiển thị dữ liệu ngày nào
sau đây được áp dụng tại ô B1 theo bảng số liệu như trong hình vẽ:
ddd d-m-yy
ddd dd-mm-yyyy
dddd dd-mm-yyyy
dddd dd-mmm-yyyy

Đáp án: D

Câu 057 / Microsoft Excel 2010, khi có vùng giá trị từ B4 đến B20 chứa cột “Họ
và tên nhân viên”, với yêu cầu bài toán “Tính tổng số lượng nhân viên có trong
danh sách”, người ta gõ vào công thức:

=COUNTA(B4:B20)
=COUNT(B4:B20)
=SUM(B4:B20)
=COUNTBLANK(B4:B20)
ĐÁP ÁN: A

Câu 058 / Microsoft Excel 2010, để Paste một vùng đã chọn, khi sử dụng các
lựa chọn dán đặc biệt (paste Special) như hình vẽ, để chỉ lấy các định dạng của
các ô chép, người ta lựa chọn:
A.

All
Formulas
Values
Formats

Đáp án: D
Câu 059 / Microsoft Excel 2010, để tìm các số thỏa điều kiện =5 và =10, người ta sử
dụng các hàm:
Hàm IF và hàm AND
Hàm IF và hàm OR
Hàm IF và hàm NOT
Hàm IF và ký tự &
Đáp án: B

Câu 060 / Microsoft Excel 2010, để biểu diễn số liệu dạng phần trăm, muốn
có kiểu biểu đồ hợp lý, người ta lựa chọn:

Biểu đồ cột đứng (Clumn)


Biểu đồ dạng thanh (Bar)
Biểu đồ đường gấp khúc (Line)
Biểu đồ dạng quạt tròn (Pie)

Đáp án: D

Câu 061 / Microsoft Excel 2010, để Paste một vùng đã chọn, khi sử dụng các
lựa chọn dán đặc biệt (paste Special) như hình vẽ, để chỉ lấy giá trị tính được
trong các ô chép người ta lựa chọn:

A.

All
Formulas
Values
Formats

Đáp án: C
Câu 062 / Microsoft Excel 2010, để chuẩn bị in một bảng tính ra giấy, người ta thực hiện:
Microsoft Excel bắt buộc phải đánh số trang ở vị trí bên phải đầu mỗi trang
Có thể khai báo đánh số trang in hoặc không
Chỉ đánh số trang in nếu bảng tính gồm nhiều trang
Vị trí của số trang luôn luôn ở gốc dưới bên phải

Đáp án: B

Câu 063 / Microsoft Excel 2010, công thức nào sau đây là đúng:
=SUM(C1..C5)
=SUM(C1):SUM(C5)
=SUM(C1-C5)
=SUM(C1:C5)
Đáp án: D

Câu 064/ Microsoft Excel 2010, để chọn hàm tính trung bình cộng của một dãy
số, với menu AutoSum (viền đỏ) như trong hình vẽ, người ta lựa chọn:

Sum
Average
Count Numbers
Max

Đáp án: B

Câu 065/ Microsoft Excel 2010, hàm OR là một hàm logic, để cho hàm cho giá trị
đúng (true), phát biểu nào sau đây là đúng:
Có ít nhất hai biểu thức điều kiện của hàm có giá trị đúng
Tất cả các biểu thức điều kiện của hàm đều phải có giá trị đúng
Chỉ cần một biểu thức điều kiện nào đó của hàm có giá trị đúng

Tất cả các biểu thức điều kiện của hàm đều phải có giá trị sai

Đáp án: C

Câu 066/ Microsoft Excel 2010, tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Khi sao
chép công thức đến ô G6, người ta sẽ có công thức:
=E7*F7/100
=E6*F6/100
E2*F2/100
B6*C6/100

Đáp án: B
Câu 067/ Microsoft Excel 2010, để chọn hàm tính tổng của một dãy số, với menu
AutoSum (viền đỏ)
như trong hình vẽ, người ta lựa chọn:
A.

Sum
Average
Count Numbers
Max

Đáp án: A
Câu 068 / Microsoft Excel 2010, muốn hiện đường lưới trong Worksheet, người ta thực
hiện:
Vào Page Layout -> Paragraph -> No Border
Vào Home -> Paragraph -> No Border
Vào View -> Show -> bấm chọn Gridlines
Vào Review -> Show Ink

Đáp án: A

Câu 069 / Microsoft Excel 2010, tại ô A2 có giá trị 2017 – kiểu chuỗi,
tại o B2 gõ công thức =VLAUE(A2)&2, người ta nhận được kết quả:
2019 – kiểu số
2019 – kiểu chuỗi
20172 – kiểu số
20172 – kiểu chuỗi

Đáp án: D

Câu 070 / Microsoft Excel 2010, để lấy ra giá trị thuộc tên trường/ cột n trong
vùng CSDL theo điều kiện được diễn tả, ở vùng tiêu chuẩn, người ta sử dụng hàm:

DSUM(database, field, criteria)


DGET(database, field, criteria)
DAVERAGE(database, field, criteria)
DCOUNT(database, field, criteria)

Đáp án: C
Câu 071/ Cho bảng số liệu tiền lương nhân viên như trong hình vẽ, khi dùng hai
ký tự cuối của mã nhân viên và tra vào bảng mã để điền thông tin phòng ban,
công thức nào sau đây là đúng:

=VLOOKUP(LEFT(B2,2),$F$3:$I$4,2,0)
=HLOOKUP(LEFT(B2,2),$F$3:$I$4,2,0)
=HLOOKUP(B2,$F$3:$I$4,2,0)
=VLOOKUP(B2,$F$3:$I$4,2,0)

Đáp án: B

Câu 072 / Microsoft Excel 2010, tại ô A2 gõ công thức


=IF(3>50,100,IF(5<6,200,300)), người ta nhận được kết quả:

200
FALSE
100
300
Đáp án: A

Câu 073 / Microsoft Excel 2010, để lấy ra giá trị thuộc tên trường/ cột n trong
vùng CSDL theo điều kiện được diễn tả, ở vùng tiêu chuẩn, người ta sử dụng hàm:
DSUM(database, field, criteria)
DGET(database, field, criteria)
DAVERAGE(database, field, criteria)
DCOUNT(database, field, criteria)

Đáp án: B

Câu 074 / Microsoft Excel 2010, phát biểu nào sau đây là sai:

Khi không wrap text, dữ liệu của một ô có thể được hiển thị tràn sang ô bên
cạnh nếu ô này không có dữ liệu
Khi không wrap text, chiều cao của hàng chứa ô này luôn luôn tự động đủ
lớn để hiển thị trọn vẹn nội dung
Các số khi hiển thị có thể được làm tròn tùy theo định dạng số thập phân
Kiểu số có thể được canh giữa dọc và ngang một ô
Đáp án : B

Câu 075/ Microsoft Excel 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Có thể tìm kiếm một giá trị trong sheet hiện tại hay trong toàn workbook
Có thể tìm kiếm các dữ liệu phù hợp với cả nội dung và định dạng
Có thể tìm theo hàng trước hay cột trước
Có thể tìm kiếm công thức

Đáp án: A
Câu 076/ Microsoft Excel 2010, khi sử dụng hàm LEFT(text, num_chars), người ta
thực hiện:
Lấy được num_chars ký tự bên trái chuỗi text
Lấy được num_chars ký tự bên phải chuỗi text
Lấy được num_chars ký tự ở giữa chuỗi text
Lấy được num_chars ký tự bên ngoài chuỗi text
Đáp án: A

Câu 077 / Microsoft Excel 2010, phát biểu nào sau đây là sai:

####: không tính được kết quả


#VALUE!: dữ liệu không đúng theo yêu cầu của công thức
#DIV/0!: chia cho giá trị 0
#N/A: không có dữ liệu để tính toán

Đáp án: A
Câu 078 / Microsoft Excel 2010, giải thích nào sau đây là sai:
#DIV/0! Là lỗi chia cho số 0
#NAME? là Excel không hiểu các tên tham khảo đến
#REF! là tham khảo đến vùng không hợp lệ
#N/A! là công thức đưa vào bị lỗi
Đáp án: D

Câu 079 / Microsoft Excel 2010, khi sử dụng hàm UPPER(text), người ta thực
hiện:

Đổi thành chuỗi text thành chuỗi có chữ in hoa ở cuối


Đổi thành chuỗi text thành chuỗi có chữ in hoa ở đầu
Đổi thành chuỗi text thành chuỗi chữ in thường
Đổi thành chuỗi text thành chuỗi chữ in hoa

Đáp án: D

Câu 080 / Microsoft Excel 2010, với thời gian hiện tại là 10 giờ 32 phút 00 giây,
ngày 31/12/2016, phát biểu nào sau đây là sai:
=TODAY() có kết quả là 31/12/2016
=NOW() có kết quả 31/12/2016 10:32:00
=DATE(TODAY()) có kết quả 31
=MONTH(NOW()) có kết quả là 12

Đáp án: C
Câu 081 / Microsoft Excel 2010, cho các ô từ B1:B3 có các giá trị sau 1, “A”,3 ,
phát biểu nào sau đây là sai:

=SUM(B1:B3) bằng 4
=SUM(B1, B2, B3) bằng 4
=B1+B2+B3 bằng 4
=COUNTBLANK(B1:B3) bằng 0
Đáp án: C

Câu 082 / Microsoft Excel 2010, khi sử dụng hàm INT(number), người ta thực
hiện:

Tính giai thừa của number


Tính phần nguyên của number
Tính căn bậc hai của number
Tính bình phương của number

Đáp án: B

Câu 083 / Microsoft Excel 2010, phát biểu nào sau đây là đúng:
=CEILING(12.4,5) là 15
=CEILING(12.4,5) là 12
=FLOOR(12.4,5) là 15
=FLOOR(12.4,5) là 12

Đáp án: A

Câu 084: Trong Excel 2010, với một worksheet như trong hình
vẽ, khi gõ công thức =VLOOKUP(4,A1:B5,2,0), người ta nhận
được kết quả:

TB
Khá
Yếu
#N/A
Đáp án: D
Câu 085: Trong Excel 2010, khi sử dụng hàm SQRT(number), người ta thực hiện:
Tính giai thừa của number
Tính phần nguyên của number
Tính căn bậc hai của number
Tính bình phương của number
Đáp án: C

Câu 086: Trong Excel 2010, phát biểu nào sau đây là đúng:
=COUNT(“A”,”B”,1,2) là 4
=COUNTA(“A”,”B”,1,2) là 2
=COUNTA(“A”,”B”,1,2) là 4
=COUNT(“A”,”B”,1,2) là 3

Đáp án: C

Câu 087: Trong Excel 2010, cho biết giá trị của công thức sau đây:
IF(AND(5>3,2>=2),2,3)
2
3
Công thức có lỗi cú pháp
FALSE
Đáp án: A
Câu 088 / Microsoft Excel 2010, khi sử dụng hàm NOW(), người ta thực hiện:
Tìm ngày hiện thời
Tìm ngày và giờ hiện tại
Tìm giờ hiện thời
Tìm tháng hiện thời

Đáp án: B

Câu 089 / Microsoft Excel 2010, khi gõ công thức IF(OR(10>8,2<1),2,3), người ta
nhận được kết quả:
2
3
Lỗi cú pháp
FALSE

Đáp án: A

Câu 090 / Microsoft Excel 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
=LEFT(“511X01234”,3)+1 là 512
=MID(“511X01234”,4,1)&”Y” là “XY”
=MID(“511X01234”,4,1)- RIGHT(“511X01234”,1) là “51-4”
=MAX(“511X01234”) là #VALUE!

ĐÁP ÁN: A
Câu 091 / Microsoft Excel 2010, khi sử dụng hàm TODAY(), người ta thực hiện:

Tìm ngày hiện thời


Tìm ngày và giờ hiện thời
Tìm giờ hiện thời
Tìm tháng hiện thời
Đáp án: A

Câu 092 / Microsoft Excel 2010, muốn lấy các ký tự giữa của chuỗi trong ô A2,
biết rằng nếu chiều dài chuỗi là số lẻ thì sẽ lấy 1 ký tự, ngược lại là 2 ký tự,
người ta sử dụng công thức:

=MID(A2,(LEN(A2)+1)/2,IF(MID(LEN(A2,2)=1,1,2))
=MID(A2,(LEN(A2)/2,IF(MOD(LEN(A2),2)=1,1,2))
=MID(A2,(LEN(A2)/2+1,IF(MOD(LEN(A2,2)=1,1,2))
=MID(A2,A2/2,IF(MOD(LEN(A2),2)=1,1,2))

ĐÁP ÁN: A

Câu 093 / Microsoft Excel 2010, về các hàm cơ sở dữ liêu (CSDL) như DSUM,
DCOUNT, phát biểu nào sau đây là sai:

Có cùng một dạng tham số đầu vào là (database, field, criteria)


Chỉ tính các dữ liệu ở cột field nếu các dòng dữ liệu tương ứng thỏa điều kiện
criteria
Các dòng khác nhau trong vùng điều kiện là các điều kiện AND
Phải tạo ra vùng điều kiện trước khi sử dụng

Đáp án: C

Câu 094 / Microsoft Excel 2010, để vẽ biểu đồ kết hợp dạng cột và dạng đường,
sau khi đã vẽ biểu đồ theo dạng cột và chọn 1 vùng dữ liệu, với hộp thoại
“Format Data Series” trong hình vẽ, người ta thực hiện:
Chọn “Primary Axis”
Chọn “Secondary Axis”
Chọn “Border Color”
Chọn “Border Styles”
Đáp án: B

Câu 095 / Microsoft Excel 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
Sau khi vẽ xong đồ thị, có thể chuyển đổi chuỗi dữ liệu (data series) cột thành
hàng và ngược lại
Sau khi vẽ xong đồ thị, không thể chuyển đổi kiểu đồ thì (chart series) sang
dạng khác được
Sau khi vẽ xong đồ thị, có thể thay đổi màu của từng thành phần trong đồ thị
Sau khi vẽ xong đồ thị, không có thể hiển thị mũi tên tại trục đứng và trục
ngang của biểu đồ

Đáp án: B

Câu 096 / Microsoft Excel 2010, các so sánh nào sau đây là đúng:
=SUM(B1:B4) bằng với =SUM(B1, B2:B3,B4)
=AVERAGE(B1:B4) bằng với =SUM(B1:B4)/COUNTA(B1:B4)
=AVERAGE(B1:B3) bằng với =(B1+B2+B3)/3
=LEFT(B1) bằng với =VALUE(LEFT(B1))

Đáp án: A

Câu 097 / Microsoft Excel 2010, sau khi đã vẽ biểu đồ theo dạng cột và chọn 1
vùng dữ liệu, khi chọn “Secondary Axis” của hộp thoại “Format Data Series”
trong hình vẽ, người ta thực hiện:
Thêm trục thứ 2 vào biểu đồ
Xóa trục thứ 2 trong biểu đồ
Thêm đường viên của biểu đồ
Xóa đường viên của biểu đồ

Đáp án: A
Câu 098 / Microsoft Excel 2010, để lấy họ của sinh viên và tên của sinh viên chứa
trong ô A2, công thức nào sau đây là đúng.

=LEFT(TRIM(A2),FIND(“”,TRIM(A2))-1)
=LEFT(TRIM(A2),FIND(“”,TRIM(A2)&””)-1)
=LEFT(A2,FIND(“”,A2)-1)
=LEFT(A2,FIND(“”,A2&””)-1)
Đáp án: B

Câu 099 / Microsoft Excel 2010, với một worksheet như hình vẽ, khi gõ công
thức =INDEX(B2:C5,3,1), người ta nhận được kết quả:

Lan
Na
Thuy
Hoa
Đáp án: B

Câu 100 / Microsoft Excel 2010, sau khi đã vẽ biểu đồ theo dạng cột và muốn
đổi kiểu biểu đồ, sau khi bấm phím chuột phải với menu trong hình vẽ, người ta
lựa chọn:
A. Font
Change Chart Type...
Select Data...
Move Chart...

Đáp án: B
Câu 101 / Microsoft Excel 2010, phát biểu nào sau đây là sai:

PivotTable có thể tính nhóm cho nhiều cột


PivotTable tính thống kê kể cả khi các loại dữ liệu không tách thành từng cột
riêng biệt
PivotChart gần giống đồ thị bình thường với dữ liệu là từ PivotTable
PivotChart có thể được vẽ mà không cần PivotTable
Đáp án: D

Câu 102 / Microsoft Excel 2010, công thức nào sau đây cho kết quả đúng:

=TEXT(12345,”@#,###.00”) có giá trị $12,345.00


=TEXT(“1234”+5,”#”) có giá trị 12345
=TEXT(“31/12/2016”,”dd/mon/yyyy”) có giá trị 31/Dec/2016
=TEXT(“31/12/2016”,”mm/yy/dd”) có giá trị 12/2016/31

Đáp án: A

Câu 103 / Microsoft Excel 2010, sau khi vẽ biểu đồ theo dạng cột và muốn thay
đổi giá trị khởi đầu là giá trị nhỏ nhất trên trục, với lựa chọn “Axits Options” của
hộp thoại “Format Axis” trong hình vẽ, người ta thay đổi:
Minimum:
Maximum:
Major Unit:
Minor Unit:
Đáp án: A
Câu 104 / Microsoft Excel 2010, để trích danh sách các khách hàng ở khu
vực B có tiêu thụ ít hơn 20 mét khối nước như trong hình vẽ, địa chỉ của
vùng điều kiện là:

G.
A15:B17
B15:B17
A15:B16
A15:B15
ĐÁP ÁN: C

Câu 105/ Microsoft Excel 2010, dựa vào số năm làm việc của từng nhân viên và
tra trong bảng qui định phụ cấp thâm niên để tính giá trị phụ cấp TN cho các ô từ
D3 đến D6 như trong hình vẽ. Tại ô D3 gõ công thức nào sau đây cho kết quả
đúng:

=VLOOKUP((D1-C3)/365,$D$10:$E$15,2,1)
=VLOOKUP(($D$1-C3)/365,$C$10:$E$15,3,1)
=VLOOKUP(($D$1-C3)/365,$D$10:$E$15,2,1)
=INDEX($C$10:$E$15,2,(D1-C3)/365)

ĐÁP ÁN: C
Câu 106 / Microsoft Excel 2010, sau khi vẽ biểu đồ theo dạng cột và muốn thay
đổi giá trị các khoảng chia chính tại trục, với lựa chọn “Axits Options” của hộp
thoại “Format Axis” trong hình vẽ, người ta thay đổi:

Minimum:
Maximum:
Major Unit:
Minor Unit:
Đáp án: C

Câu 107 / Microsoft Excel 2010, với bảng số liệu như trong hình vẽ, để tính
tổng tiền của những Mã hàng có ký tự đầu là “D”, người ta sử dụng công thức:

=SUMIF(B9:B12,G9,F9:F12)
=DSUM(A8:F12,F9,F9:F12)
=DSUM(A8:F12,F8,G9)
=SUMIF(F9:F13,B9:B12,”N”)
ĐÁP ÁN : A
Câu 108 / Microsoft Excel 2010, với chế độ Mark as Final, phát biểu nào sau đây
là đúng:
Chỉ được phép xem nội dung của các sheet
Chỉ được phép thay đổi nội dung của những ô trống (không có dữ liệu)
Chỉ được phép thay đổi vị trí của các sheet trong tập tin
Đánh dấu bản quyền của tác giả vào mỗi sheet

Đáp án: A

Câu 109 / Microsoft Excel 2010, để có thể tạo được các biểu đồ nhỏ trong một
ô như trong hình vẽ, người ta thực hiện:

Vào Insert -> Sparklines -> Line


Vào Insert -> Charts -> Line
Vào Review -> Sparklines -> Line
Vào Review -> Charts -> Line

Đáp án: A
Câu 110 / Microsoft Excel 2010, với chế độ bảo mật: “Encrypt with password”,
người ta thực hiện:

Đặt mật khẩu khi mở tập tin


Đặt mật khẩu khi chỉnh sửa nội dung
Đặt mật khẩu khi thay đổi cấu trúc tập tin
Đặt mật khẩu khi nén tập tin

Đáp án: A

Câu 111 / Microsoft Excel 2010, với chế độ bảo mật:”Protect Current sheet”,
người ta thực hiện:

Đặt mật khẩu khi mở tập tin


Đặt mật khẩu khi chỉnh sửa nội dung của sheet hiện tại
Đặt mật khẩu khi thay đổi cấu trúc tập tin
Đặt mật khẩu khi nén tập tin

Đáp án: B
Câu 112 / Microsoft Excel 2010, để nhập một siêu liên kết với website
www.citd.vn trong trang chính, với hộp thoại “Insert Hyperlink” trong hình vẽ,
mục “Text to display:” chứa thông tin gì:
Thông tin về siêu liên kết
Nội dung hiển thị siêu liên kết
Nội dung của website
Tên của trang chủ

Đáp án: B

Câu 113 / Microsoft Excel 2010, với chế độ bảo mật: “Protect Workbook
structure”, người ta thực hiện:
Đặt mật khẩu khi mở tập tin

Đặt mật khẩu khi chỉnh sửa nội dung của

sheet hiện tại Đặt mật khẩu khi thay đổi

cấu trúc tập tin Đặt mật khẩu khi nén tập

tin

Đáp án: A

Câu 114 / Microsoft Excel 2010, với bảng số liệu như trong hình vẽ, công thức
điền giá trị cho cột Đơn giá (ô dấu ?) nào là sai:
=HLOOKUP(MONTH(B10),$B$16:$D$18,IF(A10=”Máy tính”,2,3),0)
=VLOOKUP(A10,$A$16:$D$18,IF(MONTH(B10)=1,2,IF(MONTH(B10)=2,2
,3)))
=INDEX($B$17:$D$18,MATCH(A10,$A$18,0),MONTH(B10))
=MATCH(A10,$B17:$D$18,0)

ĐÁP ÁN: D

Câu 115 / Microsoft Excel 2010, khi cập bảng tỷ giá ngoại tệ trên tragn Web trực
tuyến vào bảng Excel, để vào được hộp thoại “New Web Query” như trong hình
vẽ, người ta thực hiện:

A.
Vào Home -> From Web
Vào Data -> From Web
Vào Review -> From Web
Vào View -> From Web

Đáp án: B
Câu 116 / Microsoft Excel 2010, với bảng lương như trong hình vẽ, biết rằng: -
Nếu lương CB<1,200,000 thì Thưởng =1,200,000; - Nếu Lương CB >2,400,000
thì Thưởng =2,400,000; - Còn lại thì Thưởng bằng Lương; công thức nào tính cột
Thưởng tại ô có dấu:
=IF(C3<1200000,IF(C3>2400000),1200000)
=IF(C3<1200000,IF(C3>2400000,2400000,C3),1200000)
=IF(C3<1200000,1200000,IF(C3>2400000,2400000,C3))
=IF(C3,1200000,IF(C3,2400000,0))

Đáp án: C

Câu 117 / Microsoft Excel 2010, khi lập công thức tại ô A2 của sheet 1 nhưng
muốn tham chiếu đến dữ liệu vào ô B2 trong sheet2 và nhân với 5000, người ta
gõ vào công thức:

Sheet1!B2*5000
B2!sheet2*5000
Sheet2!B2*5000
B2*5000

Đáp án: C

Câu 118 / Microsoft Excel 2010, khi đã mặc định chức năng Sum được áp dụng
cho các giá trị trong một Pivot Table, để các giá trị được tự động tính và không
cộng vào, với hộp thoại “Value Field Setting” trong hình vẽ, người ta thực hiện:
A.
Chọn Product trong “Summarize Values By”
Chọn Max trong “Summarize Values By”
Chọn Count trong “Summarize Values By”
Chọn Average trong “Summarize Values By”
Đáp án: C

Câu 119 / Microsoft Excel 2010, phát biểu nào sau đây là sai:

=LEFT(“511X01234”,3)+1 là 512
=MID(“511X01234”,4,1)&”Y” là “XY”
=MID(“511X01234”,4,1)- RIGHT(“511X01234”,1) là “51-4”
=MAX(“511X01234”) là #VALUE!

ĐÁP ÁN: C

Câu 120 / Microsoft Excel 2010, với một sheet như hình vẽ, phát biểu nào sau đây
là đúng:
=VLOOKUP(“L”,A3:B6,2,0) là “Nhôm”
=HLOOKUP(“M”,A3:B6,3,0) là “L”
=VLOOKUP(“N”,A3:B6,2,0) là #REF!
=VLOOKUP(“M”,A3:B6,2,0) là “Vàng”

Đáp án: D

Câu 121 / Microsoft Excel 2010, để sắp xếp dữ liệu theo nhiều cột cùng lúc, sau
khi chọn vùng cần sắp xếp và chọn “Custom Sort…”, mục “Column Sort by” của
hộp thoại Sort trong hình vẽ chứa thông tin gì:

Vùng cần sắp xếp


Cột cần sắp xếp
Sắp xếp theo cột
Sắp xếp theo vùng

Đáp án: C

Câu 122 / Microsoft Excel 2010, để có được thứ trong tuần bằng tiếng Việt, người
ta gõ vào công thức:
=”Thứ”&WEEKDAY(NOW())
=”Thứ”&WEEKDAY(TODAY())
=IF(WEEKDAY(NOW())>1,”Thứ”&WEEKDAY(NOW()),”Chủ nhật”)
=”Thứ”&EOMONTH(WEEKDAY(TODAY())
ĐÁP ÁN: A

Câu 123 / Microsoft Excel 2010, với một worksheet như trong hình vẽ,
khi gõ vào công thức =INDEX(B2:C5),3,1), người ta nhận được kết quả:
Thủy
Tuấn
Hoàng
Lan

Đáp án: B

Câu 124 / Microsoft Excel 2010, để sắp xếp dữ liệu theo nhiều cột cùng lúc, sau
khi chọn vùng cần sắp xếp và chọn “Custom Sort…”, mục “Column Sort by” của
hộp thoại Sort trong hình vẽ chứa thông tin gì:

Cách sắp xếp dữ liệu trong vùng được chọn


Cách sắp xếp dữ liệu trong cột được chọn
Cách sắp xếp dữ liệu trong hàng được chọn
Cách sắp xếp dữ liệu trong cột không được chọn

Đáp án: B

Câu 125 / Microsoft Excel 2010, với một worksheet như trong hình vẽ,
khi gõ vào công thức =MATCH(A1,A1:C1), người ta nhận được kết
quả:
1
2
3
D. Báo lỗi

Đáp án: A

Câu 126 / Microsoft Excel 2010, phát biểu nào sau đây là sai nhất:
Chỉ có thể sắp xếp một cơ sở dữ liệu (CSDL) mỗi lần 1 cột (vùng tin)
Chỉ cần đặt con trỏ chuột tại vùng cần sắp xếp để sắp xếp một CSDL mà không
cần chọn vùng
CSDL
Việc lọc tự động (Auto Filter) một CSDL sẽ dựa trên các dữ liệu đang có của
cột (Vùng tin)
Phải tại ra trước một vùng điều kiện trước khi tiến hành rút trích (Advanced
filter)

Đáp án: A

Câu 127 / Microsoft Excel 2010, khi lọc dữ liệu trong một vùng đã chọn và có một
cột kiểu số, nếu muốn lọc lấy 10 số cao nhất cột, với menu “Number Filter” trong
hình vẽ, người ta lựa chọn:

Greater Than...
Less Than...
Top 10...
Below Average

Đáp án: C

Câu 128 / Microsoft Excel 2010, khi sử dụng lọc nâng cao (Advanced Filter),
đối với vùng điều kiện lọ (ĐK), phát biểu nào sau đây là sai:

Dòng đầu của ĐK là các tên vùng tin của cơ sở dữ liệu (CSDL)
Dòng kế tiếp chứa các điều kiện AND với nhau
Các dòng (trừ dòng đầu) khác nhau thể hiện điều kiện OR
Khi sử dụng công thức trong vùng điều kiện lọc thì tiêu đề của vùng điều kiện
lọc phải giống với tiêu đề của bảng dữ liệu
Đáp án: D
Câu 129 / Microsoft Excel 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
Group và Subtotal cho phép gom nhóm và tính tổng theo từng nhóm

Không cần sắp xếp dữ liệu trước theo các vùng tin cần gom nhóm, Excel sắp xếp

Chỉ tính tổng cho các giá trị số


Có thể đặt dòng tính tổng cuối hoặc đầu mỗi nhóm

Đáp án: B

Câu 130 / Microsoft Excel 2010, khi lọc dữ liệu trong một vùng đã chọn và có một
kiểu số, nếu muốn lọc lấy các số lớn hơn trung bình toàn cột, với menu “Number
Filter” trong hình vẽ, người ta lựa chọn:

Greater Than...
Less Than...
Above Average
Below Average

Đáp án: C

Câu 131 / Microsoft Excel 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
=LEN(“511X1111”,3) là 8
=MID(“511X1111”,4,1) là “X”
=MID(“511X1111”,1,2) là “51”
=MAX(“511X1111”) là “511X1111”

Đáp án: D

Câu 132 / Microsoft Excel 2010, trong một workbook Excel 2010, ô A2 có giá trị
chuỗi “Trung tâm Phát triển Công Nghệ Thông tin” phát biểu nào sau đây là sai:
=Trim(A2) là cắt tất cả khoản trắng giá trị chuỗi trong ô A2
=find(A2) là tìm vị trí khoản trắng của chuỗi trong ô A2
=Trim(A2) bằng “Trung tâm Phát triển Công Nghệ Thông tin”
=Find(“ “,A2) bằng 1
Đáp án: A

Câu 133 / Microsoft Excel 2010, để kiểm tra các dữ liệu nhập vào một vùng ô, với
hộp thoại “Data
Validation” trong hình vẽ, khi chọn “not between” trong mục Data, người ta thực
hiện:

Yêu cầu các dữ liệu nhập trong khoảng từ 200 tới 500
Yêu cầu các dữ liệu nhập ngoài khoảng từ 200 tới 500
Yêu cầu các dữ liệu nhập khác 200 tới 500
Yêu cầu các dữ liệu nhập bằng từ 200 tới 500
Đáp án: B

Câu 134 / Microsoft Excel 2010, cho một worksheet như trong hình vẽ,
khi gõ vào công thức =INDEX(A1:B3,2,2), người ta nhận được kết quả:

Hương
Liên
Na
#Value!

Đáp án: B
Câu 135 / Microsoft Excel 2010, cho bảng số liệu như trong hình vẽ, với Ô kết
quả là các ký tự bên trái dấu “_”, để điền công thức cho ô C2, người ta lựa chọn:

=MID(B2,1,3)

=MID(B2,1,LEN(B2)-3))

=LEFT(B2,3)
=LEFT(B2,LEN(B2)-2))

ĐÁP ÁN: B

Câu 136 / Microsoft Excel 2010, khi chọn một vùng nhập dữ liệu, với hộp thoại
“Data Validation” trong hình vẽ, mục “Input message:” chứa thông tin gì:

Dòng chữ sẽ hiện ra khi chọn một ô trong vùng


Dòng chữ sẽ hiện ra khi chọn một ô ngoài vùng
Dòng chữ sẽ ghi lên các ô trong vùng
Dòng chữ sẽ ghi lên các ô trong vùng

Đáp án: A

Câu 137 / Microsoft Excel 2010, cho bảng số liệu như trong hình vẽ, dựa vào cột
điểm sinh viên tra vào bảng dò để điền xếp loại. Để tính giá trị cho các ô từ E27
đến E31, khi gõ công thức tại ô E27, người ta thực hiện:
=VLOOKUP(D27,G28:H31,2,0)
=VLOOKUP(D27,$G$28:$H$31,2,0)
=VLOOKUP(D27,G28:H31,2,1)
=VLOOKUP(D27,$G$28:$H$31,2,1)

ĐÁP ÁN: D

Câu 138 / Microsoft Excel 2010, cho bảng số liệu như trong hình vẽ, với ô kết quả
là các ký tự 2 dấu “_”, khi gõ công thức tại ô B2, người ta thực hiện:

=MID(A2, LEN(A2)-6,4)
=MID(A2,3,4)
=RIGHT(LEFT(A2, 7),4)
=LEFT(RIGHT(A2, 7),4)

ĐÁP ÁN: A

Câu 139 / Microsoft Excel 2010, để hiển thị tất cả các công thức đã áp dụng
trong trang tính như hình vẽ, người ta thực hiện:
Vào Formulas -> Show Formulas
Vào Formulas -> Evaluate Formulas
Vào Formulas -> Watch Window
Vào Formulas -> Calculation Options

Đáp án: A

Câu 140 / Microsoft Excel 2010, cho bảng số liệu như trong hình vẽ. Với yêu
cầu: Tính thành tiền = số lượng * đơn giá * 1 (1-giảm giá), trong đó, giảm giá
được tính như sau: Nếu số lượng dưới 20 thì mức giảm là 0, ngược lại thì giảm
giá sẽ là 10%. Khi gõ công thức tại ô G11, người ta thực hiện:

=D2*E2*(1-IF(D2<20,10%,0%)
=D$2*E$2*(1-IF(D2<20,0%,10%))
=D2*E2*(1-IF(D2<20,0%,10%))
=D2*E2* 1-IF(D2<20,0%,10%))

ĐÁP ÁN: C
Câu 141 / Microsoft Excel 2010, cho bảng số liệu như trong hình vẽ, để tính giá trị
cho các ô từ B2 đến
B5, khi gõ công thức tại ô B2 (dùng bảng giá), người ta thực hiện:
=VLOOKUP(A2, A8:C10,2,0)
=VLOOKUP(A2, $A$8:$C$10,0,2)
=VLOOKUP(A2, $A$8:$C1$0,2,0)
=VLOOKUP(A2, A8:C10,2,1)

ĐÁP ÁN: C

Câu 142 / Microsoft Excel 2010, để vào được nhận xét cho 1 ô đang chọn của
trang tính như hình vẽ, người ta thực hiện;

A. Vào Review -> New Comment

Vào Review -> Show All Comment


Vào View -> Show All Comment
Vào View -> Show All Comment

Đáp án: A
Câu 143 / Microsoft Excel 2010, cho bảng số liệu như trong hình vẽ, để tính giá trị
cho các ô từ D3 đến
D6, khi gõ công thức tại ô D3 (dùng bảng giá), người ta thực hiện:
=HLOOKUP(A2, $A$7:$G$10,3,0)

=HLOOKUP(A2, $E$8:$G$10,1,0)

=HLOOKUP(A2, $E$8:$G1$0,2,0)
=HLOOKUP(A2, $E$8:$G1$0,3,0)

ĐÁP ÁN: D

Câu 144 / Microsoft Excel 2010, cho bảng số liệu như trong hình vẽ, với ô kết quả
là các ký tự 2 dấu “_”, khi gõ công thức tại ô B2, người ta thực hiện:

=MID(A2,3,4)
=RIGHT(LEFT(A2, 7),4)
=LEFT(RIGHT(A2, 7),4)
=LEFT(MID(A2,3,7),4)

ĐÁP ÁN: C

Câu 145 / Microsoft Excel 2010, để bật việc ghi vết thay đổi của trang tính như
trong hình vẽ, người ta vào hộp thoại:

Vào Home -> Track Changes -> Hightlight Changes


Vào Review -> Track Changes -> Hightlight Changes
Vào View-> Track Changes -> Hightlight Changes
Vào Data -> Track Changes -> Hightlight Changes

Đáp án: B
Câu 146 / Microsoft Excel 2010, để thiết lập nhãn in, người ta thực hiện:
A. Vào Insert -> Page Setup -> Print Titles
Vào Page Layout -> Page Setup -> Print Titles
Vào File -> Page Setup -> Print Titles
Vào Format -> Page Setup -> Print Titles

Đáp án: A
Câu 147 / Microsoft Excel 2010, để tách dữ liệu trong một ô thành hai hoặc nhiều
ô, người ta thực hiện:
Vào Insert -> Text to Columns -> Delimited
Vào Home -> Text to Columns -> Delimited
Vào Formulas -> Text to Columns -> Delimited
Vào Data -> Text to Columns -> Delimited
Đáp án: D

Câu 148 / Microsoft Excel 2010, để có thể chấp nhận hay từ chối các thay đổi
trong trang tính như trong hình vẽ, người ta thực hiện:

Vào Home -> Track Changes -> Accept/Reject Changes


Vào Data -> Track Changes -> Accept/Reject Changes
Vào Review -> Track Changes -> Accept/Reject Changes
Vào View -> Track Changes -> Accept/Reject Changes

Đáp án: C
Câu 149 / Microsoft Excel 2010, để tách dữ liệu trong một ô thành hai hoặc nhiều
ô, người ta thực hiện:
Vào Insert -> Text to Columns -> Delimited
Vào Home -> Text to Columns -> Delimited
Vào Formulas -> Text to Columns -> Delimited
Vào Data -> Text to Columns -> Delimited

Đáp án: D

Câu 150 / Microsoft Excel 2010, thành phần thứ 2 trong hàm VLOOKUP là:
Bảng dò
Cách dò
Cột tham chiếu để lấy kết quả
Dò tham chiếu để lấy kết quả

Đáp án: A
Câu 001 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert -> Illustrator ->
Sharpes để chèn một hình (Shape) để chèn một hình (Shape) như trong hình vẽ,
hình được chèn thuộc loại nào:

Rectangles
Block Arrows
Stars and Banners
Action Buttons

Đáp án: A

Câu 002 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi chỉnh sửa layout các slide,
phát biểu nào sau đây là đúng:
Có thể chuyển từ layout này sang layout khác
Có thể điều chỉnh layout của một slide bằng cách sao chép định dạng (format
painter) từ một slide khác
Có thể thêm một layout mới mà không cần dùng Master Slide
Không thể đổi tên của layout
Đáp án: A

Câu 003 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert -> Illustrator ->
Sharpes để chèn một hình (Shape) để chèn một hình (Shape) như trong hình vẽ,
hình được chèn thuộc loại nào:

Block Arrows
Stars and Banners
Basic Shapes
Flowchart

Đáp án: C

Câu 004 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
Không thể chèn bảng vào trong bảng bình thường như trong Word
Bảng có thể là vùng Content hoặc đứng độc lập
Có thể dùng hiệu ứng định dạng ô (Cell) khác nhau trong table
Không thể xoay hướng của văn bản trong table

Đáp án: D
Câu 005 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert -> Illustrator ->
Sharpes để chèn một hình (Shape) để chèn một hình (Shape) như trong hình vẽ,
hình được chèn thuộc loại nào:

Equation Shapes
Block Arrows
Action Buttons
Stars and Banners

Đáp án: B
Câu 006 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
Có thể chia bài thuyết trình tành nhiều section
Vùng Content có thể chứa một bảng (table)
Khi trình chiếu, phần notes của slide không hiện ra trên màn hình trình chiếu
Không có cách nào để trình chiếu các slide đã bị ẩn (Hide)

Đáp án: D

Câu 007 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert -> Illustrator ->
Sharpes để chèn một hình (Shape) để chèn một hình (Shape) như trong hình vẽ,
hình được chèn thuộc loại nào:

Stars and Banners


Rectangles
Flowchart
Equation Shapes

Đáp án: D

Câu 008 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
Có thể thực tập thuyết trình trước khi chức năng Rehearse Timings
Cho phép nén video có trong slide bằng chức năng Compress Pictures
Cho phép xuất tập tin thuyết trình thành một video
Có thể xuất tập tin với dạng thuyết trình và không thể chỉnh sửa nội dung của
dạng tập tin

Đáp án: B

Câu 009 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert -> Illustrator ->
Sharpes để chèn một hình (Shape) để chèn một hình (Shape) như trong hình vẽ,
hình được chèn thuộc loại nào:
Flowchart
Action Buttons
Callouts
Equation Shapes
Đáp án: A

Câu 010 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, chức năng nào sau đây không có:

Column
Equation
Header & Footer
DropCap
Đáp án: D

Câu 011 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert -> Illustrator ->
Sharpes để chèn một hình (Shape) để chèn một hình (Shape) như trong hình vẽ,
hình được chèn thuộc loại nào:

Block Arrows
Stars and Banners
Equation Shapes
Flowchart

Đáp án: B

Câu 012 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, nút công cụ nào không có khi trình
chiếu:
Pen
Eraser
Ink Color
Border
Đáp án: D

Câu 013 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert -> Illustrator ->
Sharpes để chèn một hình (Shape) để chèn một hình (Shape) như trong hình vẽ,
hình được chèn thuộc loại nào:
Action Buttons
Flowchart
Rectangles
Callouts
Đáp án: D

Câu 014 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi nói về vùng ghi chú (Note
Page) của PowerPoint, phát biểu nào sau đây là sai:

Không được hiển thị khi thuyết trình ở chế độ bình thường
Có thể chèn các đối tượng hình ảnh vào vùng ghi chú
Có thể in vùng ghi chú khi in bài thuyết trình
Người thuyết trình không thể xem nội dung trong vùng ghi chú khi bắt đầu
thuyết trình
Đáp án: B

Câu 015/ Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert -> Illustrator ->
Chart để chèn một biểu đổ, biểu đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:

Line
Column
Pie
Bar

Đáp án: B

Câu 016/ Trong Microsoft Powerpoint 2010, trong chức năng Animation – Timing
của PowerPoint, thông số nào sau đây không có:

Time
Repeat
Duration
Delay

Đáp án: A
Câu 017/ Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert -> Illustrator ->
Chart để chèn một biểu đổ, biểu đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:

Column

Pie

Line

Area
Đáp án: C

Câu 018 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, phát biểu nào sau đây là sai:

SmartArt sẽ tự động tùy chỉnh kích cỡ chữ để vừa với kích thước

Có thể chuyển đổi qua lại giữa SmartArt và Shapes

Tùy chỉnh các đối tượng SmartArt cũng tương


tự như Shapes Có thể thêm/bớt các thành phần
trong SmartArt tùy ý

Đáp án: B

Câu 019 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert -> Illustrator ->
Chart để chèn một biểu đổ, biểu đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:

Pie

Line
Area

Doughnut

Đáp án: A
Câu 020/ Trong Microsoft Powerpoint 2010, để thêm một hiệu ứng động vào một
đối tượng đã có hiệu ứng, người ta lựa chọn:

Effect Option
Animation
Add animation
Animation painter
Đáp án: C

Câu 021/ Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert -> Illustrator ->
Chart để chèn một biểu đổ, biểu đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:

Pie
Line
Stock
Bar
Đáp án: D

Câu 022 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi nói về chức năng Photo Album,
phát biểu nào sau đây là đúng:
Lưu tập tin trình chiếu dưới dạng danh sách các ảnh để xem
Chèn 1 đối tượng hình ảnh vào Slide
Tạo một danh sách ảnh để sử dụng cho buổi trình chiếu
Đóng gói các slide trình chiếu thành một tập tin ảnh
Đáp án: C

Câu 023/ Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert -> Illustrator ->
Chart để chèn một biểu đổ, biểu đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:
Area
Bubble
Stock
D. Bar

Đáp án: A

Câu 024/ Trong Microsoft Powerpoint 2010, định dạng nào sau đây không được hỗ
trợ khi lưu tập tin:
PDF
PPTX
TXT
WMV
ĐÁP ÁN: C

Câu 025/ Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert -> Illustrator ->
Chart để chèn một biểu đổ, biểu đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:

Bubble
Stock
Surface
Doughnut
Đáp án: B

Câu 026/ Trong Microsoft Powerpoint 2010, chức năng nào sau đây cũng đồng
thời có trong Microsoft Word 2010:

Action Buttons
DropCap
Subscript
Column

Đáp án: A
Câu 027/ Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert -> Illustrator ->
Chart để chèn một biểu đổ, biểu đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:
Surface
Doughnut
Line
Bubble

Đán án: A

Câu 028/ Trong Microsoft Powerpoint 2010, trong hiệu ứng chuyển slide, chức
năng Duration thực hiện việc gì:

Thời gian chờ đề chạy qua Slide khác


Thời gian để Slide xuất hiện hoàn chỉnh
Thời gian để kết thúc slide
Thời gian chờ để chạy hiệu ứng cho các đối tượng slide

Đáp án: B

Câu 029/ Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert -> Illustrator ->
Chart để chèn một biểu đổ, biểu đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:

Bubble
Pie
Doughnut
Area

Đáp án: C

Câu 030/ Trong Microsoft Powerpoint 2010, phát biểu nào sau đây là sai:

Có thể chèn nhiều hiệu ứng cho một đối tượng


Một Slide chỉ có 1 hiệu ứng chuyển Slide duy nhất
Hiệu ứng của đối tượng sau khi được chọn sẽ không thể thay đổi
Có thể chạy hiệu ứng cho từng chữ trong một câu
Đáp án: C

Câu 031/ Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert -> Illustrator ->
Chart để chèn một biểu đổ, biểu đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:

Radar
Surface
Stock
Bubble
Đáp án: D

Câu 032/ Trong Microsoft Powerpoint 2010, về chức năng Effect Option, phát biểu
nào sau đây là đúng:
Thêm hiệu ứng động cho đối tượng
Thêm hiệu ứng chuyển Slide
Thêm liên kết cho đối tượng
Thay đổi hướng di chuyển của hiệu ứng

Đáp án: D

Câu 033/ Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert -> Illustrator ->
Chart để chèn một biểu đổ, biểu đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:

Bubble
Radar
Column
Doughnut
Đáp án: B

Câu 034/ Trong Microsoft Powerpoint 2010, để tự động chuyển Slide sau một
khoảng thời gian, người ta lựa chọn:
Vào Transitions -> Timing -> Duration
Vào Transitions -> Timing -> After
Vào Animations -> Timing -> Duration
Vào Animation -> Timing -> Delay
Đáp án: B

Câu 035/ Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert -> Illustrator ->
SmartArt để chèn một sơ đồ, sơ đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:

Process
List
Hierarchy
Relationship

Đáp án: B
Câu 036/ Trong Microsoft Powerpoint 2010, để chỉnh chiều của Slide, người ta
thực hiện:
Vào Home -> Arrange
Vào Design -> Page Setup
Vào Preview -> Compare
Vào View -> Slide Master

Đáp án: B

Câu 037/ Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert -> Illustrator ->
SmartArt để chèn một sơ đồ, sơ đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:

Process
List
Relationship
Cycle
Đáp án: A

Câu 038/ Trong Microsoft Powerpoint 2010, chức năng nào sau đây không có:
SmartArt
ClipArt
Wrap Text
Text Box
Đáp án: C

Câu 039/ Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert -> Illustrator ->
SmartArt để chèn một sơ đồ, sơ đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:

Maxtrix
Pyramid
Cycle
Hierarchy

Đáp án: A

Câu 040 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi làm việc với đối tượng hình ảnh,
chức năng nào sau đây không có:
Group
Align
Rotate
Edit Shape

Đáp án: D

Câu 041/ Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert -> Illustrator ->
SmartArt để chèn một sơ đồ, sơ đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:

Cycle
Hierarchy
Picture
List
Đáp án: B

Câu 042/ Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi chèn một đối tượng âm thanh
vào Slide, chức năng nào trong thẻ PlayBack được dùng để chạy bài nhạc qua tất
cả các Slide:

Start -> Automatically


Start -> On Click
Start -> Play across slides
Loop Until Stopped

Đáp án: C

Câu 043/ Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert -> Illustrator ->
SmartArt để chèn một sơ đồ, sơ đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:

Pyramid
Cycle
Hierarchy
Relationship

Đáp án: D
Câu 044/ Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi tô màu nền cho Slide, chức năng
nào sau đây không có:

No Fill
Solid Fill
Gradient Fill
Picture or texture Fill

Đáp án: A

Câu 045/ Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert -> Illustrator ->
SmartArt để chèn một sơ đồ, sơ đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:
Matrix
Picture
Process
List
Đáp án: A

Câu 046/ Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi trình chiếu Slide, chế độ nào sau
đây không được dùng:
Custom Slide Show
Set Up Slide Show
From Beginning
From Current Slide

Đáp án: B

Câu 047/ Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert -> Illustrator ->
SmartArt để chèn một sơ đồ, sơ đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:

picture
Process
List
Pyramid

Đáp án: D
Câu 048 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
Kích thước các Slide là cố định và không thể thay đổi
Trong PowerPoint cũng có chức năng Column nhưng không đa năng bằng
Word
Có thể lưu file PowerPoint dưới dạng phim ảnh
Có thể bỏ qua Slide khi thuyết trình bằng cách ẩn slide mà không cần phải xóa
slide đó

Đáp án: A

Câu 049/ Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert -> Illustrator ->
SmartArt để chèn một sơ đồ, sơ đồ như trong hình vẽ thuộc loại nào:
Cycle
Picture
List
D. Relationship

Đáp án: B

Câu 050 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, trong thẻ Insert, chức năng nào
dưới đây không cùng một nhóm với các chức năng còn lại:
Header&Footer
Slide number
Date&Time
Equation

Đáp án: D

Câu 051 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào View -> Master Views ->
Slide Master như trong hình vẽ, người ta thực hiện:

Xem trang thuyết trình chủ (master slide) hiện có


Xóa trang thuyết trình chủ (master slide) hiện có
Chọn trang thuyết trình chủ (master slide) mới
Tìm trang thuyết trình chủ (master slide) mới
Đáp án: A

Câu 052 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, để tạo ra slide mới khi vào Home -
> Slide, chức năng nào sau đây không có:

New Slide
Duplicate Selected Slide
Reuse Slides
New Section

Đáp án: D
Câu 053 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào màn hình Slide Master
như trong hình, Slide đầu tiên (có đóng khung đỏ) trong khung bên trái được gọi
là gì:
Slide Master
Slide Layout
Handout Master
Note Master

Đáp án: B
Câu 054 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, muốn chèn một chú thích trên slide,
người ta thực hiện:
Vào Insert -> Comment
Vào Insert -> WordArt
Vào Insert -> Header&Footer
Vào Review -> New Comment

Đáp án: A

Câu 055 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào màn hình Slide Master
như trong hình, Slide đầu tiên (có đóng khung đỏ) trong khung bên trái được gọi
là gì:
A.

Slide Master

Slide Layout
Handout Master
Note Master
Đáp án: A

Câu 056 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, muốn chèn một hình vẽ (Shapes), người ta
thực hiện:

Vào File -> Print


Vào File -> Print Review
Vào Insert -> Shapes
Vào View -> Shapes
Đáp án: C

Câu 057 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào màn hình Slide Master như
trong hình vẽ, để thay đổi các hiệu ứng trên các đường vẽ và tô nền của các đối
tượng trên Slide, người ta lựa chọn:

A.

Color
Themes
Insert Layout
Effects

Đáp án: D
Câu 058 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, chế độ xem nào sau đây không có:

Draft
Normal
Reading View
Slide sorter
Đáp án : A

Câu 059 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào màn hình Slide Master như
trong hình vẽ, để thêm vào những thành phần trong slide chứa các nội dung như
chữ, hình ảnh, biểu đồ…trên Slide Layout, người ta lựa chọn:

Insert Slide Master


Insert Layout
Insert Placeholder
Themes

Đáp án: C
Câu 060 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, để tô màu nền người ta thực hiện:

Vào Insert -> Background -> Background Style


Vào Home -> Background -> Background Style
Vào Design -> Background -> Background Style
Vào View -> Background -> Background Style

Đáp án: C

Câu 061 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào màn hình Slide Master như
trong hình vẽ, để thay đổi thiết kế nền của Slide Master người ta lựa chọn:

Colors
Themes
Insert layout
D. Effects

Đáp án: B

Câu 062 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, để thực hiện việc chèn bảng biểu
vào slide, người ta thực hiện:
Vào Insert -> Tables -> Insert
Vào Insert -> Tables -> Table
Vào Home -> Tables -> Insert table
Vào Home -> Tables -> Table

Đáp án: B

Câu 063 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào màn hình Slide Master như
trong hình vẽ, để thay đổi kiểu màu nền của Slide Master, người ta lựa chọn:

Colors
Themes
Background Styles
Effects

Đáp án: C

Câu 064 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, để xem và chỉnh sửa thiết kế của
Slide, người ta sử dụng chức năng nào:
Slide Master
Handout Master
Notes Master
Slide Sorter

Đáp án: B
Câu 065 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, sau khi chèn hiệu ứng cho đối tượng
trên slide, muốn hiệu ứng xuất hiện khi bấm phím chuột trái, với menu Start như
trong hình vẽ, người ta lựa chọn:
On click
With Previous
After Previous
Không có lựa chọn phù hợp

Đáp án: A

Câu 066 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, trong nhóm công cụ như hình vẽ,
chức năng nào dùng để trình chiếu slide đang thiết kế:

Normal
Slide sorter
Reading view
Slide show
Đáp án: A

Câu 067 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, sau khi chèn hiệu ứng cho đối tượng
trên Slide, với menu
Start như trong hình vẽ, khi lựa chọn “With Previous” thì hiệu ứng sẽ xuất hiện
như thế nào:
A. Khi trình chiếu Slide, hiệu ứng xuất hiện đồng thời
Khi trình chiếu Slide, hiệu ứng xuất hiện khi nhấn phím phải chuột trái
Hiệu ứng xuất hiện sau khi Slide được trình chiếu
Khi trình chiếu Slide, hiệu ứng không xuất hiện

Đáp án: A
Câu 068 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi tạo nền cho tất cả các slide, thao
tác nào sau đây là sai:
Trong thẻ Design, chọn theme cho slide
Dùng lệnh Format Background để thiết kế nền
Dùng công cụ Slide Master để thiết kế
Dùng công cụ Insert và chèn các hình ảnh để thiết kế hình nền
Đáp án: D

Câu 069 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, để chèn âm thanh thu trực tiếp vào
Slide, với menu Audio như trong hình vẽ, người ta lựa chọn:

Audio from File …


Clip Art Audio
Record Audio…
Không có lựa chọn phù hợp

Đáp án: C

Câu 070 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
Có thể chụp ảnh màn hình đang làm việc để chèn vào slide
Các thành phần của một đối tượng SmartArt vẫn có thể thể hiện hoạt hình
(animation)
Có thể dễ dàng chuyển đổi một SmartArt này thành một dạng SmartArt khác
Khi chèn một đồ thị (Chart) có thể không cần dùng một bảng Excel để chứa dữ
liệu

Đáp án: D

Câu 071 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi muốn chèn âm thanh vào
Slide, với menu Audio như trong hình vẽ, khi lựa chọn “Audio from File…”,
người ta thực hiện:
Chèn âm thanh thu trực tiếp
Chèn âm thanh từ File thu sẵn trên đĩa
Chèn âm thanh có sẵn trong Powerpoint
Chèn âm thanh tìm trên Internet

Đáp án: B
Câu 072 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
Có thể tập thuyết trình trước dùng chức năng Rehearse Timings
Cho phép nén video có trong slide bằng chức năng Compress Pictures
Cho phép xuất tập tin thuyết trình thành một video
Cho phép xuất tập tin thuyết trình dưới dạng tập tin trình chiếu và không thể
thay đổi nội dung với tập tin này

Đáp án: A

Câu 073 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi người ta bấm chọn nút S (Text
Shadow) như trong hình vẽ, hiệu ứng nào sẽ xảy ra với đoạn văn bản được chọn:

Hiệu ứng chữ đậm


Hiệu ứng chữ nghiêng
Hiệu ứng chữ bóng mờ
Hiệu ứng chữ gạch dưới

Đáp án: C
Câu 074 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
Có các loại animation quan trọng như Entrance, Exit, Emphasis, Motion Paths
Một đối tượng có thể tham gia vào tối đa một animation
Có thể thay đổi các thông số như thời gian bắt đầu, sự kiện bắt đầu của một
animation cho một
đối tượng
Có thể thay đổi thứ tự chạy các animation trong một slide
Đáp án: B

Câu 075 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, để định trước thời gian trình diễn
của từng Slide cho việc phát tự động sau này, khi vào thẻ “Slide Show” như
trong hình vẽ, người ta lựa chọn:

Set Up Slide Show


Hide Slide
Rehearse Timings
Record Slide Show

Đáp án: C

Câu 076 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
Có nhiều dạng slide transition
Một slide chỉ có tối đa một dạng transition
Có thể thiết lập các thông số như thời gian bắt đầu, sự kiện bắt đầu của một
slide transition cho một slide
Không thể sắp xếp thứ tự chạy của các slide transition nếu không đổi thứ tự các
slide
Đáp án: C

Câu 077 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, để định trước thời gian trình diễn
của từng Slide cho việc phát tự động sau này, khi vào thẻ “Slide Show” như
trong hình vẽ, người ta lựa chọn:
Set Up Slide Show
Hide Slide
Rehearse Timings
Broadcast Slide Show

Đáp án: B

Câu 078 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
Có thể tạo các liên kết (hyperlink) đến các slide trong cùng một tập tin
Có thể nén video, audio dùng Compress Media
Có thể lưu một tập tin trình chiếu thành một thiết kế (design theme)
Không thể tạo một dạng layout mới cho một tập tin trình chiếu trong Slide
Master

Đáp án: D

Câu 079 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, để định trước thời gian trình diễn
của từng Slide cho việc phát tự động sau này, khi vào thẻ “Slide Show” như
trong hình vẽ, người ta lựa chọn:

Set Up Slide Show


Hide Slide
Rehearse Timings
Broadcast Slide Show
Đáp án: D

Câu 080 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
Có thể chia bài thuyết trình tành nhiều section
Vùng Content có thể chứa một bảng (table)
Khi trình chiếu, phần notes của slide không hiện ra trên màn hình trình chiếu
Có thể dùng nhiều layout khác nhau trong bài thuyết trình
Đáp án: C

Câu 081 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, để thiết lập cho việc tự thực hiện
trình chiếu không có người điều khiển, với hộp thoại “Setup Up Show” như
trong hình vẽ, người ta lựa chọn:

Presented by a speaker (full screen)


Browsed by an individual (window)
Browsed at a kiosk (full screen)
Không có lựa chọn phù hợp
Đáp án: C

Câu 082 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, thành phần nào sau đây không thuộc
một slide:
Title
Content
Slide footer area
Slide header area
Đáp án: D
Câu 083 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, để chỉnh sửa một bức ảnh đã có trong
Slide, khi vào
Format -> Artistic Effects như trong hình vẽ, người ta thực hiện:
Lựa chọn kích thước bức ảnh
Lựa chọn hiệu ứng bức ảnh
Lựa chọn bức ảnh khác
Xóa bức ảnh trong Slide
Đáp án: B

Câu 084 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, các hiệu ứng tô màu nào (Fill) không
được cho nền slide:
Gradient
Brightness
Picture
Texture

Đáp án: B

Câu 085 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, để tạo hiệu ứng cho một đối tượng
trong Slide, khi vào Animations -> Add Animation như trong hình vẽ, các hiệu
ứng có điểm đỏ trong phần “Motion Paths” thực hiện điều gì:

Hiệu ứng làm đối tượng di chuyển theo đường từ điểm xanh tới điểm đó
Hiệu ứng làm đối tượng di chuyển theo đường từ điểm đỏ tới điểm xanh
Hiệu ứng làm đối tượng di chuyển theo đường từ điểm xanh từ điểm rồi quay
lại điểm xanh
Hiệu ứng làm đối tượng di chuyển theo đường từ điểm đỏ rồi
quay lại điểm đó Đáp án: A

Câu 086 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, trong Header & Footer như trong
hình vẽ, lựa chọn “Don’t show on title slide” có tác dụng gì:

Không hiển thị Header&footer ở slide đầu tiên


Không hiển thị Header&Footer ở tất cả các Slide có kiểu layout là title slide
Không hiển thị Header&Footer khi trình chiếu
Không hiển thị Header&Footer khi thiết kế Slide nhưng sẽ hiển thị khi trình
chiếu

Đáp án: B

Câu 087 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, để chọn cách xuất hiện của đối
tượng trong hiệu ứng, khi vào Animations -> Effect Options như trong hình vẽ, để
chọn cho đối tượng di chuyển từ phía trên – bên trái, người ta lựa chọn:

From Bottom-left
From left
From Top-Left
D. From Top

Đáp án: C

Câu 088 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, lựa chọn nào trong thẻ Animation
không phải là cách kích hoạt một hiệu ứng của đối tượng trong slide:
Start -> On Click
Start -> After Previous
Start -> With Previous
Duration

Đáp án: A

Câu 089 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, để chọn kiểu hiệu ứng cho một đối
tượng, khi vào
Animations -> Animation Style như trong hình vẽ, nhóm hiệu ứng Emphasis thực
hiện điều gì:

Hiệu ứng khi đối tượng xuất hiện


Hiệu ứng nhấn mạnh như thay đổi màu sắc, độ lớn
Hiệu ứng khi làm mất đối tượng
Hiệu ứng làm đối tượng di chuyển theo một đường nhất định

Đáp án: B

Câu 090 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, muốn trình diễn một bài thuyết
trình, cách nào sau đây là sai:

Bấm vào nút Slide Show ở góc dưới bên phải


Vào Slide Show -> From Beginning
Vào Slide Show -> From Custom Slide show
Vào slide Show -> Set Up Slide show
Đáp án: D

Câu 091 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, để chọn kiểu hiệu ứng cho một đối
tượng, khi vào
Animations -> Animation Style như trong hình vẽ, nhóm hiệu ứng Emphasis thực
hiện điều gì:
Hiệu ứng khi đối tượng xuất hiện
Hiệu ứng nhấn mạnh như thay đổi màu sắc, độ lớn
Hiệu ứng khi làm mất đối tượng
Hiệu ứng làm đối tượng di chuyển theo một đường nhất định
Đáp án: A

Câu 092 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, mục đích chính của chế độ xem
Slide sorter như trong hình vẽ là gì:

Thiết kế các nội dung trong Slide một cách dễ dàng


Sắp xếp thứ tự các Slide một cách dễ dàng
Xem bài thuyế trình dưới góc nhìn người nói
Xem bài thuyết trình dưới góc nhìn khán giả
Đáp án: B
Câu 093 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, để chọn kiểu hiệu ứng cho một đối
tượng, khi vào
Animations -> Animation Style như trong hình vẽ, nhóm hiệu ứng Emphasis thực
hiện điều gì:
Hiệu ứng khi đối tượng xuất hiện
Hiệu ứng nhấn mạnh như thay đổi màu sắc, độ lớn
Hiệu ứng khi làm mất đối tượng
Hiệu ứng làm đối tượng di chuyển theo một đường nhất định

Đáp án: A

Câu 094 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, để trình chiếu từ slide 2 đến slide 4
trong một bài thuyết trình, cách nào sau đây là sai:
ẩn các slide khác trừ slide 2,3,4
sử dụng chức năng Set Up Slide Show, chọn From 2,3,4
sử dụng chức năng Set Up Slide Show, chọn From 2 to 4 tại mục show slide
trong cửa sổ hiện ra
đặt màu nền của các slide 2,3,4 khác so với các slide còn lại

Đáp án: D

Câu 095 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi vào Insert -> Screenshot, khi
bấm vào các hình ảnh trong “Available Windows” như trong hình vẽ, người ta
thực hiện:
Chèn các file đã có sẵn vào slide
Chèn vào các cửa sổ màn hình vào Slide
Chèn hình ảnh chụp qua Camera vào Slide
Chuyển sang cửa sổ màn hình khác
Đáp án: B

Câu 096 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, chế độ trình chiếu Browsed by
individual (window) trong chức năng Set Up Slide Show tương ứng với lựa chọn
nào trong hình vẽ:

Normal
Slide sorter
Reading View
Slide Show

Đáp án : C

Câu 097 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, sau khi thay đổi các thuộc tính của
một hình và bấm chuột phải để có Menu như trong hình vẽ, nếu muốn các thuộc
tính này là mặc định cho các hình cùng loại, người ta lựa chọn:

Save as Picture
Set as Default Shape
Size and Position
Format Picture…
Đáp án: B
Câu 099 / Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chuyển bài thuyế trình sang định
dạng video, khi vào
File -> Save & Send -> Create a Video như trong hình vẽ, tham số 05.00 có {
nghĩa gì:

Số giây trước khi bắt đầu bài thuyết trình


Số giây sau khi bắt đầu bài thuyết trình
Số giây trình chiếu cho mỗi slide
Số giây dừng lại mỗi khi bấm phím esc
Đáp án: C

Câu 100 / Trong Microsoft PowerPoint 2010, khi trình chiếu một tập tin trên
projector (máy ở chế độ 2 màn hình), phát biểu nào sau đây là sai:
Có thể chọn trình chiếu trên màn hình nào cũng được
Notes ở mỗi slide sẽ hiển thị trên màn hình còn lại nếu chọn chế độ Presenter
View
Trình chiếu như nhau trên cả hai màn hình là lựa chọn mặc định
Có thể xem trước các slide đang trình chiếu

Đáp án: C

Câu 101 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi muốn dùng chức năng bảo vệ
tập tin bằng mật khẩu, vào Thẻ Tools trong hộp thoại “Save As” như trong hình
vẽ, người ta lựa chọn:

Map Network Drive…


Save Options…
General Options…
Compress Pictures…

Đáp án: A
Câu 102 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, phát biểu nào sau đây là đúng:
Có thể chèn các đối tượng Word, Excel, … vào trong một tập tin thuyết trình
Có thể liên kết (link) các textbox của cùng một slide như trong Word
Khi chèn thêm 1 textbox vào slide, textbox này mặc định được định dạng
giống như vùng Content của slide
Khi chèn một hình ảnh vào Slide, mặc định hình ảnh đó sẽ nằm ở dưới cùng
Đáp án: A

Câu 103 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, sau khi chọn 1 slide và vào Home
-> Layout, khi bấm vào các hình ảnh của hộp thoại Layout như trong hình vẽ,
người ta thực hiện:

Chèn các file đã có sẵn vào Slide


Lưu Layout của Slide ra đĩa
Thay đổi Layout cho Slide
Chèn ảnh chụp qua Camera vào Slide

Đáp án: C

Câu 104 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
Có thể chụp ảnh màn hình đang làm việc để chèn vào slide
Các thành phần của một đối tượng SmartArt vẫn có thể thể hiện hoạt hinhd
(animation)
Có thể dễ dàng chuyển đổi một SmartArt này thành một dạng SmartArt khác
Khi chèn một đồ thị (Chart) có thể không cần dùng một bảng Excel để chứa dữ
liệu

Đáp án: D
Câu 105 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, sau khi chọn 1 Slide và vào Home ->
Section, khi chọn “Add
Section” trong Menu Section như trong hình vẽ, người ta thực hiện:

Tạo section mới chỉ bao gồm Slide đã chọn


Tạo section mới bao gồm tất cả các Slide đầu đến Slide cuối
Tạo section mới bao gồm các Slide bắt đầu từ Slide đã chọn đến Slide cuối
cùng
Tạo section mới bắt đầu từ Slide đã chọn, bao gồm các Slide không thuộc
Section nào đã có
Đáp án: D

Câu 106 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi biên tập hình ảnh, video, âm
thanh, phát biểu nào sau đây là sai:
Có thể trộn (merge) hai hình ảnh thành một hình ảnh
Có thẻ cắt gọt hình ảnh theo một hình vẽ (shape) cung cấp sẵn
Cho phép chèn một video bằng một đường liên kết đến trang web (embed code)
Có thể gom nhiều hình ảnh thành một nhóm

Đáp án: A

Câu 107 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, để hiệu chỉnh 1 hình trên slide, sau
khi chọn hình và vào Format -> Corrections như trong hình vẽ, các lựa chọn
trong “Sharpen and Soften” cho phép người ta thực hiện:
Hiệu chỉnh độ sáng và độ tương phản
Hiệu chỉnh độ sắc nét
Hiệu chỉnh tông màu
Hiệu chỉnh cường độ màu

Đáp án: B

Câu 108 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi biên tập Video, phát biểu nào sau
đây là sai:

Có thể cắt gjn độ dài một video (trim)


Có thể chỉnh sửa màu sắc, khung viền một video giống như trong chỉnh sửa một
hình ảnh
Có thể thiết lập các bookmark để nháy nhanh đến chúng khi trình chiếu slide
Có thể ghép 2 đoạn video thành một đoạn dài hơn

Đáp án: A

Câu 109 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, để hiệu chỉnh 1 hình trên slide, sau
khi chọn hình và vào Format -> Corrections như trong hình vẽ, các lựa chọn
trong “Brightness and Contrast” cho phép người ta thực hiện:

Hiệu chỉnh độ sáng và độ tương phản


Hiệu chỉnh độ sắc nét
Hiệu chỉnh tông màu
Hiệu chỉnh cường độ màu

Đáp án: A
Câu 110 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi nói về Slide Master, phát biểu
nào sau đây là sai:
Xác định định dạng thống nhất cho mọi slide trong một tập tin thuyết trình
Chèn đối tượng (hình ảnh) mặc nhiên trên nền slide
Xác định các dạng layout có thể có trong một tập tin thuyết trình
Nội dung ghi trong slide master sẽ không bị mất khi trình chiếu slide

Đáp án: D
Câu 111 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, để hiệu chỉnh một Audio trên Slide,
khi chọn Audio rồi vào
Playback -> Trim Audio, với hộp thoại Trim Audio như trong hình vẽ, người ta
thực hiện:
Thiết lập thời gian bắt đầu và kết thúc của đoạn Audio
Thiết lập thời gian nén âm thanh cho đoạn Audio
Hiệu chỉnh giai điệu cho đoạn Audio
Hiệu chỉnh âm lượng cho đoạn Audio

Đáp án: A

Câu 112 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
Có các loại animation quan trọng như Entrance, Exit, Emphasis, Motion Paths
Một đối tượng có thể tham gia vào tối đa một animation
Có thể thiết lập các thông số như thời gian bắt đầu, sự kiện bắt đầu của một
animation cho một
đối tượng
Có thể thay đổi thứ tự chạy các animation trong một slide
Đáp án: B
Câu 113 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, để hiệu chỉnh một Audio trên Slide,
khi chọn Audio rồi vào
Playback -> Trim Video, với hộp thoại Trim Video như trong hình vẽ, người ta
thực hiện:
Thiết lập thời gian bắt đầu và kết thúc của đoạn Video
Thiết lập thời gian nén âm thanh cho đoạn Video
Hiệu chỉnh giai điệu cho đoạn Video
Hiệu chỉnh âm lượng cho đoạn Video

Đáp án: C

Câu 114 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
Có thể tạo các liên kết (hyperlink) đến các slide trong cùng một tập tin
Có thể nén video, audio dùng Compress Media
Có thể lưu một tập tin trình chiếu thành một thiết kế (design theme)
Không thể tạo một dạng layout mới cho một tập tin trình chiếu trong Slide
Master

Đáp án: A

Câu 115 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, để tạo liên kết đến một Slide khác
trong cùng bài thuyết trình, sau khi chọn một đoạn văn bản và vào Insert ->
Hyperlink, với các nút chọn “Link to:” của hộp thoại “Insert Hyperlink” như
trong hình vẽ, người ta lựa chọn:

Existing File or Web Page


Place in This Document
Create New Document
Liên kết đến địa chỉ email
Đáp án: B

Câu 116 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, phát biểu nào sau đây là sai:
Có thể thực tập thuyết trình trước khi chức năng Rehearse Timings
Cho phép nén video có trong slide bằng chức năng Compress Pictures
Cho phép xuất tập tin thuyết trình thành một video
Có thể xuất tập tin với dạng thuyết trình và không thể chỉnh sửa nội dung của
dạng tập tin

Đáp án: B
Câu 117 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, để tạo liên kết đến một Slide khác
trong cùng bài thuyết trình, sau khi chọn một đoạn văn bản và vào Insert ->
Hyperlink, với các nút chọn “Link to:” của hộp thoại “Insert Hyperlink” như
trong hình vẽ, người ta lựa chọn:

Existing File or Web Page


Place in This Document
Create New Document
Liên kết đến địa chỉ email

Đáp án: A
Câu 118 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, chế độ view nào sau đây không được
hỗ trợ:
Normal View
Presentation View
Slide Sorter
Reading View

Đáp án: B

Câu 119 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, để nhấn mạnh một Hyperlink với
âm thanh, sau khi chọn Hyperlink và vào Insert -> Action, với các lựa chọn
trong hộp thoại “Action Setting” như trong hình vẽ, người ta lựa chọn:
Hyperlink to:
Run program:
Object action:
Play sound:

Đáp án: D
Câu 120/ Trong Microsoft Powerpoint 2010, các loại bảo mật nào sau đây không
được hỗ trợ:
Mật khẩu khi mở tập tin
Mật khẩu khi chỉnh sửa
Mật khẩu khi trình chiếu
Ngăn cấm/cho phép người dùng nào có thể tương tác với tập tin

Đáp án: A

Câu 121 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, để bật các đường lưới trên slide
giúp căn chỉnh đối tượng, trên thẻ view như trong hình vẽ, người ta lựa chọn:
Ruler
Gridlines
Guides
Zoom

Đáp án: B

Câu 122 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, các hiệu ứng cho 2 đối tượng (Star
và Heart) trong một
Slide được mô tả như trong hình vẽ, khi bắt đầu trình chiếu slide, phát biểu nào sau
đây là đúng:

Đối tượng Star sẽ tự động xuất hiện khi bắt đầu trình chiếu slide, sau đó đối
tượng Heart tự động biến mất khi đối tượng Star xuất hiện xong
Đối tượng Star sẽ tự động xuất hiện và đối tượng Heart tự động biến mất
cùng lúc khi bắt đầu Slide
Đối tượng Star sẽ tự động xuất hiện và đối tượng Heart tự động biến mất
cùng lúc khi bắt đầu Slide
Đối tượng Star sẽ tự động xuất hiện khi Click vào đối tượng Heart, sau đó đối
tượng Heart tự
động biến mất sau khi đối tượng Star xuất hiện xong
Đáp án:A

Câu 123 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, để điều chỉnh các đường lưới
(Gridlines) trên Slide, với hộp thoại “Grid and Guides” như trong hình vẽ, khi thay
đổi tham số trong Spacing, người ta thực hiện:
Thay đổi khoảng cách giữa các đường lưới
Thay đổi khoảng cách giữa các chấm lưới
Dịch chuyển các đường lưới
D. Dịch chuyển các chấm lưới

Đáp án: B

Câu 124 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, để có hiệu ứng cho một đối tượng tự
động chạy sau 2 giây, người ta thực hiện:
Chọn Animation Timing là : “On Click”, và Delay là 2 giây
Chọn Animation Timing là “After Previous”, và Duration là 2 giây
Chọn Animation Timing là: “With Previous”, và Delay là 2 giây
Chọn Transition – After là 2 giây

Đáp án: C

Câu 125 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi chèn SmartArt vào slide, với hộp
thoại “Choose a
SmartArt” như trong hình vẽ, nhóm List bao gồm:

Các SmartArt hiển thị danh sách dữ liệu


Các SmartArt hiển thị sơ đồ quá trình
Các SmartArt hiển thị những phần có mối quan hệ
Các SmartArt hiển thị biểu đồ tổ chức theo cấu trúc phân nhánh

Đáp án : A

Câu 126 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, về Slide Master, phát biểu nào sau
đây là sai:
Slide Master thường được sử dụng để thiết kế mẫu chung cho toàn bộ Slide
Nội dung được viết trong Slide Master sẽ không được hiển thị khi trình chiếu
Có thể tạo nhiều Slide Master cho bài thuyết trình
Không thể thêm các hiệu ứng động và chuyển Slide trong Slide Master
Đáp án: A

Câu 127 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi chèn SmartArt vào slide, với hộp
thoại “Choose a
SmartArt” như trong hình vẽ, nhóm Process bao gồm:
Các SmartArt hiển thị danh sách dữ liệu
Các SmartArt hiển thị sơ đồ quá trình
Các SmartArt hiển thị những phần có mối quan hệ
Các SmartArt hiển thị biểu đồ tổ chức theo cấu trúc phân nhánh

Đáp án : B

Câu 128 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, chức năng nào sau đây không được
hổ trợ:
Combine
Compare
Convert to Shapes
Group

Đáp án: A
Câu 129 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi chèn SmartArt vào slide, với hộp
thoại “Choose a
SmartArt” như trong hình vẽ, nhóm Cycle bao gồm:

Các SmartArt hiển thị danh sách dữ liệu


Các SmartArt hiển thị sơ đồ quá trình
Các SmartArt hiển thị những phần có mối quan hệ
Các SmartArt hiển thị biểu đồ tổ chức theo cấu trúc phân nhánh

Đáp án : B
Câu 130 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, với 2 đối tượng (mũi tên và trái tim)
trong Slide như trong hình vẽ, để đưa đối tượng mũi tên lên trên đối tượng trái
tim, thao tác nào sau đây là sai:

Chọn đối tượng mũi tên, vào Home -> Arrange -> Bring to Font
Chọn đối tượng mũi tên, vào Format -> Bring Forward -> Bring Forward
Chọn đối tượng mũi tên, vào Home -> Arrange -> Send to Back
Chọn đối tượng mũi tên, vào Format -> Wrap Text -> Behind Text

Đáp án: D
Câu 131 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi chèn SmartArt vào slide, với hộp
thoại “Choose a
SmartArt” như trong hình vẽ, nhóm Hierarchy bao gồm:

Các SmartArt hiển thị danh sách dữ liệu


Các SmartArt hiển thị sơ đồ quá trình
Các SmartArt hiển thị những phần có mối quan hệ
Các SmartArt hiển thị biểu đồ tổ chức theo cấu trúc phân nhánh
Đáp án : D
Câu 132 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, các hiệu ứng cho 2 đối tượng (Star
và Heart) trong một
Slide được mô tả như trong hình vẽ, khi bắt đầu trình chiếu slide, phát biểu nào sau
đây là đúng:
Đối tượng Star sẽ tự động xuất hiện khi bắt đầu trình chiếu slide, sau đó đối
tượng Heart tự động biến mất khi đối tượng Star xuất hiện xong
Đối tượng Star sẽ tự động xuất hiện và đối tượng Heart tự động biến mất
cùng lúc khi bắt đầu Slide
Đối tượng Star sẽ tự động xuất hiện và đối tượng Heart tự động biến mất
cùng lúc khi bắt đầu Slide
Đối tượng Star sẽ tự động xuất hiện khi Click vào đối tượng Heart, sau đó đối
tượng Heart tự
động biến mất sau khi đối tượng Star xuất hiện xong
Đáp án:C
Câu 133 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi chèn SmartArt vào slide, với hộp
thoại “Choose a
SmartArt” như trong hình vẽ, nhóm Hierarchy bao gồm:

Các SmartArt hiển thị danh sách dữ liệu


Các SmartArt hiển thị sơ đồ quá trình
Các SmartArt hiển thị những phần có mối quan hệ
Các SmartArt hiển thị biểu đồ tổ chức theo cấu trúc phân nhánh

Đáp án : C

Câu 134 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi lưu một tập tin với phần mở
rộng là PPSX, phát biểu nào sau đây là đúng:
Đây là định dạng mặc định của PowerPoint, tập tin sau khi lưu có thể xem là
chỉnh sửa
Tập tin khi lưu xong chỉ có thể xem và thao tác như trong trình chiếu
Tập tin khi lưu xong chỉ có thể xem dưới dạng phim và không thể thao tác
PowerPoint không hỗ trợ lưu định dạng này
Đáp án: B

Câu 135 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi chèn SmartArt vào Slide, với hộp
thoại “Choose a
SmartArt” như trong hình vẽ, nhóm Maxtrix bao gồm:

Các MartArt hiển thị nhiều đối tượng sắp theo hình chóp
Các SmartArt hiển thị vòng trong theo tiến trình liên tục
Các SmartArt hiển thị nhiều đối tượng sắp theo ma trận
Các SmartArt hiển thị nhiều đối tượng hình ảnh

Đáp án: C
Câu 136 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, chức năng nào không xuất hiện trên
thanh ribbon:
Bookmark
Action
Tigger
Macros

Đáp án: A
Câu 137 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi chèn SmartArt vào slide, với hộp
thoại “Choose a
SmartArt” như trong hình vẽ, nhóm Matrix bao gồm:
Các SmartArt hiển thị danh sách dữ liệu
Các SmartArt hiển thị sơ đồ quá trình
Các SmartArt hiển thị những phần có mối quan hệ
Các SmartArt hiển thị biểu đồ tổ chức theo cấu trúc phân nhánh
Đáp án : A

Câu 138 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, các hiệu ứng cho đối tượng trên
Slide được mô tả như trong hình vẽ, phát biểu nào sau đây là sai:

Hiệu ứng xuất hiện của đối tượng sẽ chạy khi bấm chuột 1 lần
Hiệu ứng biến mất của đổi tượng sẽ tự động chạy sau khi hiệu ứng xuất hiện
chạy xong
Hiệu ứng biến mất phải chờ 0,5 giây mới được chạy
Hiệu ứng xuất hiện sẽ luôn được chạy trước, sau đó mới đến hiệu ứng biến mất
Đáp án: A
Câu 139 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi chèn SmartArt vào slide, với hộp
thoại “Choose a
SmartArt” như trong hình vẽ, nhóm Picture bao gồm:

Các SmartArt hiển thị danh sách dữ liệu


Các SmartArt hiển thị sơ đồ quá trình
Các SmartArt hiển thị những phần có mối quan hệ
Các SmartArt hiển thị biểu đồ tổ chức theo cấu trúc phân nhánh

Đáp án : D

Câu 140 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, trong hình vẽ là hình mô tả các
hiệu ứng chuyển động trong thẻ Animations, lý do tại sao các hiệu ứng đều bị
ẩn là:
Chọn đối tượng để chèn hiệu ứng
Chưa cài đặt các hiệu ứng
Các hiệu ứng đã bị khóa
Các hiệu ứng này chỉ thích hơp với phiên bản cũ

Đáp án: A

Câu 141 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, để đưa hiệu ứng âm thanh vào trình
diễn, khi chọn 1 slide và vào Transitions -> Sound:, khi chọn một âm thanh trong
Menu Sound: như trong hình vẽ, người ta lựa chọn:

Âm thanh sẽ phát khi chuyển từ Slide trươc tới Slide đã chọn


Âm thanh sẽ phát khi chuyển từ Slide đã chọn tới Slide sau
Âm thanh sẽ phát mỗi khi chuyển Slide
Âm thanh sẽ phát khi kết thúc trình chiếu

Đáp án: A

Câu 142 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, về công cụ “Animation Pane”


trong thẻ Animation như trong hình vẽ, phát biểu nào sau đây là đúng:

Hiển thị các đối tượng hình ảnh


Hiển thị các hiệu ứng chuyển slide
Hiển thị các hiệu ứng của đối tượng trong slide
Hiển thị các siêu liên kết
Đáp áp: C

Câu 143 / Trong Microsoft Powerpoint 2010,để thay đổi phông chữ slide master,
trong menu Fonts của thẻ slide master như trong hình vẽ, khi người ta chọn lựa
“Office Classic” (đóng khung đỏ) thì dòng chữ Arial có { nghĩa gì:

Là phông chữ của tất cả slide


Là phồn chữ của phần đầu (Header) tất cả slide
Là phông chữ của phần thân (Body) tất cả slide
Là Phông chữ của Slide đầu tiên

Đáp án : B

Câu 144 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, với hiệu ứng cho một đối tượng
như trong hình vẽ, phát biểu nào sau đây là sai:

Đối tượng sẽ chạy sau 1 giây sau khi được kích hoạt
Đối tượng tự động chạy sau 1 giây
Đối tượng chạy trong 2.25 giây sẽ kết thúc hiệu ứng
Khi bấm chuột, đối tượng sẽ chờ trong 1 giây trước khi chạy

Đáp án: B
Câu 145 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, để thay đổi phông chữ slide master,
trong menu Fonts của thẻ slide master như trong hình vẽ, khi người ta chọn lựa
“Office Classic” (đóng khung đỏ) thì dòng chữ “Time New Roman” có { nghĩa gì:
Là phông chữ của tất cả slide
Là phồn chữ của phần đầu (Header) tất cả slide
Là phông chữ của phần thân (Body) tất cả slide
Là Phông chữ của Slide đầu tiên

Đáp án : A

Câu 146 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, với hiệu ứng Shape như trong hình
vẽ, để thay đổi hướng của hiệu ứng, người ta sử dụng chức năng nào:

Effect Options
Add Animation
Animation Pane
Trigger

Đáp án: A

Câu 147 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, để bật các đường lưới trên slide
giúp căn chỉnh đối tượng, trên thẻ view như trong hình vẽ, người ta lựa chọn:

Ruler
Gridlines
Guides
Zoom

Đáp án: A

Câu 148 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, để xem và chỉnh sửa thiết kế của
Slide, người ta sử dụng chức năng nào:

Slide Master
Handout Master
Notes Master
Slide Sorter

Đáp án: A

Câu 149 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi bấm chọn Guides trên thẻ
View như trong hình vẽ, người ta thực hiện:

Bật các thanh thước kẻ


Bật các đường trợ giúp ngang và dọc trên Slide
Bật các đường lưới trên Slide
Bật các đường trợ giúp chéo trên Slide

Đáp án: B

Câu 150 / Trong Microsoft Powerpoint 2010, khi dùng lệnh Save As trong menu
File thay cho lệnh Save, phát biểu nào sau đây là đúng:
Để lưu một tài liệu dưới một tên khác hoặc tại vị trí khác
Để gửi tài liệu cho ai đó qua thư điện tử
Để thay đổi tần số thực hiện chức năng phục hồi tự động (AutoRecovery)
Để chỉ định Word luôn luôn tạo bảng sao dự phòng cho tài liệu

Đáp án: A

You might also like