Professional Documents
Culture Documents
DỀ ÁN KINH DOANH NVNT2
DỀ ÁN KINH DOANH NVNT2
HÀ NỘI – 2023
MỤC LỤC
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP.....................................................................................................3
PHẦN II. TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG.........................................................................................................3
1. Phân tích thị trường Mỹ ..................................................................................................................................3
1.1. Dung lượng thị trường ................................................................................................................. 3
1.2. Sức mua của thị trường................................................................................................................ 3
1.3. Đối thủ cạnh tranh ....................................................................................................................... 3
PHẦN III. LỢI THẾ CẠNH TRANH ....................................................................................................................3
1. Điều kiện về yếu tố sản xuất ............................................................................................................................4
2. Chính phủ ..........................................................................................................................................................4
PHẦN IV. LẬP PHƯƠNG ÁN KINH DOANH ....................................................................................................4
1. Mục tiêu kinh doanh ........................................................................................................................................4
1.1. Mục tiêu ngắn hạn........................................................................................................................ 4
1.2. Mục tiêu dài hạn ........................................................................................................................... 4
2. Kế hoạch Marketing .........................................................................................................................................4
2.1. Khách hàng mục tiêu.................................................................................................................... 4
2.2. Chiến lược về sản phẩm .................................................................................................................................4
2.3. Các chiến lược về giá cả. .............................................................................................................. 5
2.4. Chiến lược xúc tiến...................................................................................................................... 5
2.5. Chiến lược phân phối ................................................................................................................... 5
3. Kế hoạch bán hàng ..........................................................................................................................................5
3.1. Tìm kiếm nguồn nhập hàng hóa .................................................................................................. 5
3.2. Kênh phân phối: Đại lý ................................................................................................................ 5
3.3 . Doanh thu dự kiến ....................................................................................................................... 6
4. Kế hoạch nhân sự: ............................................................................................................................................6
5. Kế hoạch tài chính ............................................................................................................................................6
5. 1. Phương án huy động và sử dụng vốn ......................................................................................... 6
5. 2. Phương án sử dụng vốn .............................................................................................................. 6
5.4. Chi phí vận chuyển, bảo hiểm ...................................................................................................... 7
PHẦN VI. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ SƠ BỘ ...........................................................................................................8
1. Dự báo doanh thu trong 5 năm đầu tiên.........................................................................................................8
2. Dự báo kết quả kinh doanh năm đầu tiên ......................................................................................................8
3. Đánh giá hiệu quả kinh doanh ........................................................................................................................8
3.1. Doanh lợi của vốn kinh doanh..................................................................................................... 8
3.2. Doanh lợi của doanh thu bán hàng ............................................................................................. 8
3.3. Sức sản xuất của 1 đồng vốn kinh doanh.................................................................................... 9
3.4. Sức sản xuất của một đồng chi phí kinh doanh .......................................................................... 9
2
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Thông tin về doanh nghiệp
- Tên doanh nghiệp: Công Ty TNHH Một Thành Viên Nhà Đẹp Bình Dương
- Tên quốc tế: Nha Dep Binh Duong Co., Ltd
- Thời gian thành lập: 19/10/2015.
- Mã số thuế: 3702405676
- Lĩnh vực hoạt động: Kinh doanh mặt hàng gốm sứ.
- Người đại diện: Giang Khánh Bình
- Loại hình doanh nghiệp: Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài Nhà nước
2. Các dòng sản phẩm của doanh nghiệp
Art Home Ceramics cho ra đời những dòng sản phẩm với thiết kế độc đáo trên nhiều chất liệu với Bình,
chậu, chóe gốm nội - ngoại thất là dòng sản phẩm mũi nhọn của doanh nghiệp. Bên cạnh đó còn có đa dang mặt
hàng với hàng giả cổ, hàng decor, thiết kế, thác nước trong nhà và ngoài trời…
Hoạt
Sản xuất và kinh doanh Sản xuất và kinh doanh Kinh doanh xuất khẩu
động
Có kinh nghiệm xuất khẩu ngay từ Là doanh nghiệp tiên phong trong
Tỉ mỉ trong từng sản phẩm: vẽ
Điểm khi gia nhập thị trường. Luôn chú lĩnh vực thu mua gốm sứ để xuất
tay các họa tiết. Có dày dặn
mạnh trọng đầu tư công nghệ, nâng cao sản khẩu, đã có chỗ đứng nhất định
kinh nghiệm xuất khẩu
xuất trong ngành.
Sản Bộ đồ ăn kiểu phương Tây, các Chén, đĩa, tô, bộ ấm chén, khay mứt,
Bình, chậu, tranh gốm, đồ gia dụng
phẩm loại bộ ấm trà, bộ tách cà phê quà tặng bằng sứ chất lượng cao
Thị Đức, Pháp, Hà Lan, Tiệp Khắc, Mỹ, Indonesia, Malaysia, Thái Lan,
Mỹ, Nhật Bản, Châu Âu,…
trường Nhật Bản,.. Canada, Nga
3
1. Điều kiện về yếu tố sản xuất
Doanh nghiệp đã có mối quan hệ hợp tác lâu dài với làng nghề Tân Phước Khánh với bề dày kinh nghiệm
và uy tín sẵn có nên đây sẽ là lợi thế lớn.
2. Chính phủ
Chính phủ Việt Nam luôn có nhiều chính sách hỗ trợ doanh nghiệp. Đặc biệt, tại Việt Nam, chính phủ
đưa ra nhiều chính sách giúp duy trì các làng nghề truyền thống, một nguồn lực đáng kể có thể được doanh nghiệp
sử dụng để hỗ trợ các đơn hàng, cũng như nguồn nguyên liệu sau này.
2. Kế hoạch Marketing
2.1. Khách hàng mục tiêu
- Khách hàng tiêu dùng cuối cùng của sản phẩm: Người tiêu dùng thông thường (có thể là các gia đình
mua để sử dụng việc nấu nướng, ăn uống trong gia đình); nhà hàng và khách sạn…
- Khách hàng hiện tại: Các nhà phân phối Bed Bath & Beyond và World Market. Đây đều là những nhà
phân phối các loại sản phẩm liên quan đến gia đình, đồ dùng bếp với rất nhiều cửa hàng trên khắp đất nước. Yêu
cầu các sản phẩm với giá cả phải chăng, phù hợp với đa số người tiêu dùng Mỹ. Doanh nghiệp Art Ceramics đã
hợp tác với 2 nhà phân phối này để cung cấp các sản phẩm bình, chậu của mình trong 2 năm. Nhờ đó, với sản
phẩm bát đĩa gốm sứ mới, Art Ceramics đã đàm phán để tiếp tục hợp tác với 2 nhà phân phối này
- Nhà phân phối mục tiêu trong tương lai hướng đến: Walmart và Williams Sonoma.
Kích
12x6cm 20x8cm 8x2cm 25x2,5cm 20x20cm / 25x15cm Max 42,5x20cm
thước
Giá
4
2.3. Các chiến lược về giá cả.
Mức giá bán cho các nhà phân phối đã được trình bày trong bảng trên, tùy vào mặt hàng, tùy vào số lượng
trong một set sẽ có mức giá dao động khác nhau từ 15-300$/set sản phẩm, các sản phẩm cao cấp, kiểu dáng, mẫu
mã phức tạp sẽ có giá cao hơn. Ngoài ra, công ty đã xem xét giảm thiểu các chi phí như chi phí lưu thông, kho
bãi, bao bì đóng gói, hoa hồng ... đảm bảo thời gian lưu kho càng ngắn càng tốt
5
3.3 . Doanh thu dự kiến
Tốc độ tăng Doanh thu
Doanh thu (USD) Tốc độ tăng trưởng
trưởng (USD)
Tháng thứ 1 47.987 Tháng thứ 7 104.987 14,10%
Tháng thứ 2 52.859 10,15% Tháng thứ 8 120.024 14,32%
Tháng thứ 3 61.012 15,42% Tháng thứ 9 137.863 14,86%
Tháng thứ 4 69.548 13,99% Tháng thứ 10 187.021 35,66%
6
- Dự phòng - Nhập hàng
- Chi phí khác
BHXH, BHYT, Bảo hiểm thất nghiệp, chi phí công đoàn 32.000.000 1.362
7
Giá cho 1 lần nhập Giá cho 1 lần nhập
Khoản phí
(USD) (VNĐ)
Chi phí vận chuyển nội địa, xếp dỡ 355,714 800.000
Cước phí vận chuyển sang cảng tại Mỹ (công ty logistics báo
34,04 8.359.285
giá)
Phí bảo hiểm (0,1% trị giá hàng, do bên logistics giới thiệu
6.047 142.104.500
và mua hộ)
Tổng chi phí vận tải và bảo hiểm cho 1 lần nhập hàng 6436,754 151.263.785
8
3.3. Sức sản xuất của 1 đồng vốn kinh doanh
- Cách tính: Sức sản xuất của 1 đồng vốn kinh doanh = Doanh thu thuần/Vốn kinh doanh * 100%
- Chỉ số của doanh nghiệp:
Sức sản xuất của 1 đồng vốn kinh doanh = 1.275.000/400.000*100% = 318,75%
Vậy với 1 đồng vốn bỏ ra công ty sẽ thu lại 318,75 đồng doanh thu. Chỉ tiêu này càng cao thì hiệu quả
kinh doanh càng tốt.
3.4. Sức sản xuất của một đồng chi phí kinh doanh
- Cách tính: Sức sản xuất của 1 đồng chi phí kinh doanh= Doanh thu thuần/Tổng chi phí * 100%
- Chỉ số của doanh nghiệp:
Sức sản xuất của 1 đồng chi phí kinh doanh = 1.275.000/648.000*100% = 197%
Vậy với 1 đồng chi phí bỏ ra công ty sẽ thu lại 1,94 đồng doanh thu. Chỉ tiêu này càng cao thì hiệu quả
kinh doanh càng tốt.