Professional Documents
Culture Documents
Bài Tập Mạng Máy Tính & Internet
Bài Tập Mạng Máy Tính & Internet
Câu 1
Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và Subnet Mask là 255.255.255.224 hãy xác định địa chỉ
broadcast của mạng nếu biết rằng một máy tính trong mạng có địa chỉ 192.168.1.1.
A. 192.168.1.31 // 192.168.1.7
B. 192.168.1.96
C. 192.168.1.15
D. 192.168.1.255
Đáp án đúng: A
Câu 2
Đặc điểm của mạng cục bộ LAN (Local Area Networks):
A. Tốc độ truyền dữ liệu cao, từ 10÷100 Mbps đến hàng trăm Gbps, Thời gian trễ cỡ 10μs, độ tin cậy
cao, tỷ số lỗi bit từ10-8 đến 10-11.
B. Quy mô của mạng nhỏ, phạm vi khoảng vài km.
C. Công nghệ truyền dẫn sử dụng thường là quảng bá (Broadcast). Cấu trúc tôpô của mạng đa dạng.
D. Tất cả các đáp án đều đúng.
Đáp án đúng: D
Câu 3
Một mạng con lớp A mượn 5 bit để chia subnet thì Subnet Mask sẽ là:
A. 255.255.255.1
B. 255.255.255.128
C. 255.255.255.248
D. 255.248.0.0
Đáp án đúng: D
Câu 4
Địa chỉ IPv6 chia làm các loại:
A. Unicast, Multicast, Anycast
B. Unicast, Multicast, Broadcast
C. Global Unicast, Link Local, Unique Local
D. Public, Private, Link Local
Đáp án đúng: A
Câu 5
PC gửi một gói tin kích thước 256 byte tới nút mạng R1. Bỏ qua dproc và dqueuing, tính dPC-to-R1 (tốc độ lan
truyền trên liên kết là 2.5x108 m/s).
A. 20,88 µs
B. 2,048 µs
C. 20,78 µs
D. 20,48 µs
Đáp án đúng: C
Câu 6
Dùng lệnh nào sau đây để cấu hình địa chỉ IPv4 cho interface của router?
A. ip address 10.10.10.0/24
B. ip address 10.10.10.1/24
C. ip address 10.10.10.0 255.255.255.0
D. ip address 10.10.10.1 255.255.255.0
Đáp án đúng: D
Câu 7
Đặc trưng cơ bản của một mạng WAN:
A. Tất cả các đáp án đều đúng.
B. Hoạt động trên phạm vi một quốc gia hoặc trên toàn cầu.
C. Lỗi truyền cao.
D. Tốc độ truyền dữ liệu thấp so với mạng cục bộ.
Đáp án đúng: A
Câu 8
Địa chỉ MAC của một interface là 000D:BDD0:A107. Địa chỉ IPv6 Link-local của interface theo chuẩn EUI-
64 là
A. FE80::10D:BDFF:FED0:A107/64
B. FE80::30D:BDFF:FED0:A107/64
C. FE80::00D:BDFF:FED0:A107/64
D. FE80::20D:BDFF:FED0:A107/64
Đáp án đúng: D
Câu 9
Lớp nào (Layer) trong mô hình OSI chịu trách nhiệm mã hoá (encryption) dữ liệu?
A. Application
B. Session
C. Transport
D. Presentation
Đáp án đúng: D
Câu 10
Trong chồng giao thức TCP/IP, ở tầng Transport có những giao thức nào:
A. TCP, SMTP.
B. TCP, IP.
C. ICMP, HTTP.
D. TCP, UDP.
Đáp án đúng: D
Câu 11
Nút mạng R1 gửi một gói tin kích thước 256 byte tới nút mạng R2. Bỏ qua dproc và dqueuing, tính dR1-to-R2 (tốc độ
lan truyền trên liên kết là 2.5x108 m/s).
A. 20,48 µs
B. 23,48 µs
C. 2,348 µs
D. 2,448 µs
Đáp án đúng: D
Câu 12
Một mạng con lớp B mượn 7 bit để chia subnet thì Subnet Mask sẽ là:
A. 255.255.254.192
B. 255.255.255.240
C. 255.255.254.0
D. 255.255.255.254
Đáp án đúng: C
Câu 13
Giao thức HTTP sử dụng cổng dịch vụ số:
A. 53
B. 25
C. 80
D. 110
Đáp án đúng: C
Câu 14
Cho sơ đồ mạng như hình vẽ. Để thực hiện kết nối mạng 192.168.1.0/24 đến mạng 10.0.0.0/8 thì trên Router
A phải thực hiện câu lệnh nào:
CS: 1 1 1 1 1 1 1 0 1 0 1 0 1 1 0 1
Câu 2
Giao thức nào không thực hiện thiết lập kết nối logic trước khi truyền.
A. TCP
B. IP
C. UDP
D. DNS
Đáp án đúng: C
Câu 3
Nút mạng R1 gửi một gói tin kích thước 256 byte tới nút mạng R2. Bỏ qua dproc và dqueuing, tính dR1-to-R2 (tốc độ
lan truyền trên liên kết là 2.5x108 m/s).
A. 2,348 µs
B. 23,48 µs
C. 20,48 µs
D. 2,448 µs
Đáp án đúng: D
Câu 4
Giao thức SMTP sử dụng cổng dịch vụ số:
A. 23
B. 110
C. 25
D. 53
Đáp án đúng: C
Câu 5
Cho địa chỉ IP của một máy tính là: 192.168.1.50; Subnet mask: 255.255.255.224. Địa chỉ máy tính này
thuộc dải host nào dưới đây?
A. 192.168.1.1 – 192.168.1.62
B. 192.168.1.33 – 192.168.1.62
C. 192.168.1.1 – 192.168.1.126
D. 192.168.1.33 – 192.168.1.63
Đáp án đúng: B
Câu 6
Tầng nào của mô hình OSI chịu trách nhiệm quản lý các phiên truyền thông giữa các tiến trình ứng dụng
A. Application.
B. Network
C. Presentation.
D. Session
Đáp án đúng: D
Câu 7
Cho địa chỉ IP của một máy tính IP: 192.168.1.100/28, giá trị subnet mask dạng thập phân của địa chỉ trên
là?
A. 255.255.255.240
B. 255.255.255.192
C. 255.255.255.248
D. 255.255.255.224
Đáp án đúng: A
Câu 8
Cho địa chỉ IP của một máy tính là: 192.168.1.50; Subnet mask: 255.255.255.224. Địa chỉ máy tính này
thuộc dải host nào dưới đây?
A. A. 192.168.1.33 – 192.168.1.62
B. D. 192.168.1.1 – 192.168.1.126
C. C. 192.168.1.1 – 192.168.1.62
D. B. 192.168.1.33 – 192.168.1.63
Đáp án đúng: A
Câu 9
Thiết bị Router hoạt động ở tầng nào của mô hình OSI?
A. Network layer
B. Physical layer
C. Transport layer
D. Data Link layer
Đáp án đúng: A
Câu 10
Cho địa chỉ IP của một máy tính IP: 192.168.1.200/27, giá trị subnet mask dạng thập phân của địa chỉ trên
là?
A. 255.255.255.128
B. 255.255.255.224
C. 255.255.255.240
D. 255.255.255.192
Đáp án đúng: B
Câu 11
Trình tự đóng gói dữ liệu khi truyền từ máy này đến máy khác trong mô hình OSI.
A. Data, segment, packet, frame, bit
B. Data, frame, packet, segment, bit
C. Data, packet, segment, frame, bit
D. Data, segment, frame, packet, bit
Đáp án đúng: A
Câu 12
Trong chồng giao thức TCP/IP, ở tầng Transport có những giao thức nào:
A. TCP, SMTP.
B. ICMP, HTTP.
C. TCP, UDP.
D. TCP, IP.
Đáp án đúng: C
Câu 13
Trường CheckSum trong tiêu đề gói tin TCP/UDP có chức năng.
A. Phát hiện lỗi bít dữ liệu (data) của segment gửi đi.
B. Phát hiện lỗi bít trong tiêu đề đầu (header) của segment gửi đi.
C. Phát hiện lỗi bít trong tiêu đề đầu (header) hoặc phát hiện lỗi bít dữ liệu (data) của segment gửi đi.
D. Phát hiện lỗi bít của gói segment gửi đi.
Đáp án đúng: D
Câu 14
Tầng nào trong mô hình OSI thực hiện việc chọn đường và chuyển tiếp thông tin; thực hiện cắt/hợp dữ liệu:
A. Transport
B. Data link
C. Session
D. Network
Đáp án đúng: D
Câu 15
Cho biết đặc điểm của địa chỉ ở tầng Data Link trong mô hình OSI:
A. Còn gọi là địa chỉ mạng.
B. Còn gọi là địa chỉ loopback.
C. Còn gọi là địa chỉ logic.
D. Còn gọi là địa chỉ MAC.
Đáp án đúng: D
Câu 16
Địa chỉ MAC của một interface là 000D:BDD0:A107. Địa chỉ IPv6 Link-local của interface theo chuẩn EUI-
64 là
A. FE80::30D:BDFF:FED0:A107/64
B. FE80::10D:BDFF:FED0:A107/64
C. FE80::20D:BDFF:FED0:A107/64
D. FE80::00D:BDFF:FED0:A107/64
Đáp án đúng: C
Câu 17
Cho địa chỉ IP của một máy tính IP: 192.168.1.120/29, giá trị subnet mask dạng thập phân của địa chỉ trên
là?
A. 255.255.255.192
B. 255.255.255.248
C. 255.255.255.240
D. 255.255.255.224
Đáp án đúng: B
Câu 18
Cho địa chỉ IP của một máy tính là: 192.168.1.150; Subnet mask: 255.255.255.192. Địa chỉ mạng mà máy
tính này thuộc về ?
A. 192.168.1.160
B. 192.168.1.192
C. 192.168.1.128
D. 192.168.1.0
Đáp án đúng: C
Câu 19
Tầng nào trong mô hình OSI thực hiện việc kiểm soát lỗi bit khi truyền dữ liệu.
A. Tầng Datalink.
B. Tầng Physical
C. Tầng Network.
D. Tầng MAC.
Đáp án đúng: A
Câu 20
Dịch vụ Web (giao thức HTTP ở tầng ứng dụng) sử dụng giao thức nào ở tầng Transport.
A. TCP và UDP
B. TCP hoặc UDP
C. UDP
D. TCP
Đáp án đúng: D
Câu 21
Bạn có một địa chỉ lớp C, và bạn cần chia ra 25 subnets. Vậy bạn chọn subnet mask nào sau đây:
A. 255.255.255.248
B. 255.255.255.240
C. 255.255.255.252
D. 255.255.255.224
Đáp án đúng: A
Câu 22
Thứ tự gói tin gửi/nhận trong tiến trình thiết lập kết nối (bắt tay 3 bước).
A. ACK, SYN, SYN & ACK
B. SYN, SYN & ACK, ACK
C. SYN, ACK, SYN & ACK
D. ACK, SYN & ACK, SYN
Đáp án đúng: B
Câu 23
Giao thức nào đảm bảo truyền dữ liệu tin cậy giữa tiến trình trên các host.
A. DNS
B. TCP
C. UDP
D. IP
Đáp án đúng: B
Câu 24
Cho hai số 113 và 225, hãy chuyển đổi sang số nhị phân 16 bit rồi tính checksum của hai số:
A. 1111 1111 1010 1100
B. 1111 1110 1010 1101
C. 1111 1110 1010 1001
D. 1111 1111 0101 0010
Đáp án đúng: B
Câu 25
Nút mạng R1 gửi một gói tin kích thước 256 byte tới nút mạng R2. Bỏ qua dproc và dqueuing, tính dR1-to-R2 (tốc độ
lan truyền trên liên kết là 2.5x108 m/s).
A. 20,48 µs
B. 2,048 µs
C. 23,48 µs
D. 2,348 µs
Đáp án đúng: D
Câu 26
Giao thức FTP sử dụng cổng dịch vụ số:
A. 53, 80
B. 23, 25
C. 21, 80
D. 20 , 21
Đáp án đúng: D
Câu 27
Cho địa chỉ IP của một máy tính IP: 192.168.1.90; Subnet mask: 255.255.255.240. Địa chỉ broadcast của
mạng mà máy tính này thuộc về?
A. 192.168.1.79
B. 192.168.1.159
C. 192.168.1.127
D. 192.168.1.95
Đáp án đúng: D
Câu 28
Địa chỉ IPv6 chia làm các loại:
A. Unicast, Multicast, Broadcast
B. Global Unicast, Link Local, Unique Local
C. Public, Private, Link Local
D. Unicast, Multicast, Anycast
Đáp án đúng: D
Câu 29
Cho địa chỉ IP của một máy tính là: 192.168.1.190; Subnet mask: 255.255.255.192. Địa chỉ máy tính này
thuộc về mạng con nào dưới đây?
A. 192.168.1.64
B. 192.168.1.128
C. 192.168.1.32
D. 192.168.1.160
Đáp án đúng: B
Câu 30
Tầng nào trong mô hình OSI thực hiện việc thiết lập, duy trì kết nối, giải phóng các kết nối.
A. Session
B. Transport
C. Data link
D. Network
Đáp án đúng: B
Bài tập 3:
Câu 1
Khi nối mạng giữa 2 máy tính theo chuẩn 100BaseT, chúng ta sử dụng loại cáp nào để nối trực tiếp giữa
chúng.
A. Cáp đồng trục.
B. Cáp UTP thẳng.
C. Cáp UTP chéo (crossover).
D. Cáp quang.
Đáp án đúng: C
Câu 2
Trong kiểu giữ kết nối (persistent HTTP) khi tải nhiều đối tượng thì giao thức HTTP thực hiện:
A. Tải nhiều đối tượng (object) cần một kết nối TCP.
B. Tải nhiều đối tượng (object) cần nhiều kết nối TCP.
C. Tải một đối tượng (object) cần một kết nối TCP.
D. Tải một đối tượng (object) cần nhiều kết nối TCP.
Đáp án đúng: A
Câu 3
Lớp nào trong mô hình TCP/IP thực hiện chức năng chọn đường và chuyển tiếp gói tin qua mạng:
A. Internet layer.
B. Data link layer.
C. Transport layer.
D. Physical layer.
Đáp án đúng: A
Câu 4
Tầng nào trong mô hình OSI chịu trách nhiệm quản lý các phiên truyền thông giữa các tiến trình ứng dụng.
A. Session layer.
B. Presentation layer.
C. Network layer.
D. Application layer.
Đáp án đúng: A
Câu 5
Tầng nào trong mô hình TCP/IP chịu trách nhiệm đảm bảo kết nối đầu cuối đến đầu cuối.
A. Network layer.
B. Transport layer.
C. Application layer.
D. Presentation layer.
Đáp án đúng: B
Câu 6
Cho chuỗi dữ liệu D = 1110 1001 với đa thức sinh G =10100. Hãy xác định CRC của dãy số dữ liệu truyền.
A. 1011
B. 1001
C. 1100
D. 1000
Đáp án đúng: D
Câu 7
Cho địa chỉ IP của một máy tính là: 192.168.1.70; Subnet mask: 255.255.255.240. Địa chỉ IP này thuộc dải
mạng con nào dưới đây:
A. 192.168.1.48/28
B. 192.168.1.32/28
C. 192.168.1.64/28
D. 192.168.1.64/27
Đáp án đúng: C
Câu 8
Hãy cho biết địa chỉ nào là địa chỉ lớp A:
A. 10001100 11001100 11111111 01011010
B. 11011010 10101010 01010101 11110011
C. 11001111 11110000 10101010 01010101
D. 01111010 10100101 11000011 11100011
Đáp án đúng: D
Câu 9
Phía thu nhận được chuỗi dữ liệu D = 1110 1100 0100 với đa thức sinh G = 10100. Hãy xác định dữ liệu
truyền có bị lỗi hay không?
A. Có lỗi
B. Không thể xác định được có lỗi hay không
C. Không lỗi
Đáp án đúng: A
Câu 10
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất cho Switch:
A. Sử dụng địa chỉ logic (đ/c IP) và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI.
B. Sử dụng địa chỉ vật lý (MAC) và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI.
C. Sử dụng địa chỉ vật lý (MAC) và hoạt động tại tầng Physical của mô hình OSI.
D. Sử dụng địa chỉ vật lý (MAC) và hoạt động tại tầng Data Link của mô hình OSI.
Đáp án đúng: D
Câu 11
Kỹ thuật dùng để truy cập đường truyền trong mạng Wireless LAN là:
A. CSMA/CA
B. CDMA/CA
C. CSMA
D. CSMA/CD
Đáp án đúng: A
Câu 12
R1 gửi một gói tin kích thước 512 byte tới nút mạng R2. Bỏ qua dproc và dqueuing, tính dR1-to-R2 (tốc độ lan truyền
trên liên kết là 3x108 m/s).
A. 5,096 µs.
B. 41,46 µs.
C. 4,146 µs.
D. 50,96 µs.
Đáp án đúng: B
Câu 13
Cho dữ liệu nhận được gồm 2 từ nhị phân 16 bit, và dữ liệu checksum như sau:
Word 1: 1100 1101 0110 1110
Word 2: 1101 1100 1010 1001
Checsum: 0101 0101 1110 0111
Hãy cho biết dữ liệu nhận được có bị lỗi hay không:
A. Không thể xác định được có lỗi hay không
B. Không bị lỗi
C. Có lỗi
Đáp án đúng: C
Câu 14
Địa chỉ 139.219.255.255, hãy cho biết đây là địa chỉ gì?
A. Broadcast lớp C
B. Broadcast lớp B
C. Broadcast lớp A
D. Host lớp B
Đáp án đúng: B
Câu 15
Cho địa chỉ IP của một máy tính IP: 192.168.1.84; Subnet mask: 255.255.255.240. Địa chỉ IP này thuộc dải
host nào?
A. 192.168.1.65 - 192.168.1.94
B. 192.168.1.81 – 192.168.1.94
C. 192.168.1.65 - 192.168.1.126
D. 192.168.1.81 - 192.168.1.126
Đáp án đúng: B
Câu 16
Hãy chọn câu trả lời chính xác nhất. Mạng LAN có các đặc điểm nào sau đây.
A. Có phạm vi rộng, băng thông lớn, quản trị mạng đơn giản.
B. Có phạm vi hẹp, băng thông thấp, dễ quản trị và giá thành thấp.
C. Có phạm vi rộng, băng thông thấp, quản trị mạng phức tạp.
D. Có phạm vi hẹp, băng thông lớn, dễ quản trị mạng và giá thành thấp.
Đáp án đúng: D
Câu 17
Giao thức DNS ở tầng ứng dụng sử dụng giao thức nào trong tầng Transport:
A. TCP
B. UDP
A. Cả 2 giao thức TCP, UDP
C. TCP hoặc UDP
Đáp án đúng: B
Câu 18
Cho địa chỉ IP của một máy tính IP: 172.16.1.200/20, giá trị subnet mask dạng thập phân của địa chỉ trên là?
A. 255.255.255.224
B. 255.255.224.0
C. 255.255.255.240
D. 255.255.240.0
Đáp án đúng: D
Câu 19
Để thực hiện định tuyến gói tin qua mạng thì Router sử dụng trường thông tin nào trong tiêu đề đầu của gói
tin IP.
A. Sử dụng một trong 2 địa chỉ IP nguồn hoặc IP đích.
B. Địa chỉ IP Nguồn (Source address).
C. Địa chỉ IP đích (Destination address).
D. Cả địa chỉ IP nguồn và IP đích.
Đáp án đúng: C
Câu 20
Chức năng điều khiển luồng và điều khiển tắc nghẽn được thực hiện ở tầng nào trong mô hình TCP/IP.
A. Transport layer
B. Physical layer
C. Internet layer
D. Data Link layer
Đáp án đúng: A
Câu 21
Giao thức FTP ở tầng ứng dụng sử dụng giao thức nào ở tầng Transport.
A. TCP
B. TCP hoặc UDP
C. UDP
D. TCP và UDP
Đáp án đúng: A
Câu 22
Địa chỉ của một tiến trình ứng dụng được xác định thông qua:
A. Địa chỉ của host (IP).
B. Địa chỉ của host (IP) và số hiệu cổng (Port Number).
C. Địa chỉ vật lý (MAC).
D. Địa chỉ của host (IP) và địa chỉ vật lý (MAC).
Đáp án đúng: B
Câu 23
Thứ tự gói tin gửi/nhận trong tiến trình thiết lập kết nối (bắt tay 3 bước).
A. ACK, SYN, SYN & ACK
B. SYN, ACK, SYN & ACK
C. SYN, SYN & ACK, ACK
D. ACK, SYN & ACK, SYN
Đáp án đúng: C
Câu 24
Cho hai từ 16 bít dạng Hexa 5E8C và 9D7A, giá trị checksum của hai từ là:
A. 0000 0011 1110 1001
B. 0001 0011 1111 1001
C. 1111 1100 0000 0110
D. 0000 0011 1111 1001
Đáp án đúng: D
Câu 25
Thiết bị mạng nào cho phép liên kết nhiều mạng LAN lại với nhau, đồng thời ngăn không cho các gói tin
Broadcast đi qua nó.
A. Switch
B. Bridge
C. Router
D. Router và Switch
Đáp án đúng: C
Câu 26
Chuẩn IEEE 802.3 đặc tả giao thức ở tầng vật lý và tầng con MAC trong mạng Ethernet sử dụng kỹ thuật
truy nhập đường truyền:
A. CSMA/CD
B. CSMA
C. CDMA/CD
D. CSMA/CA
Đáp án đúng: A
Câu 27
Cáp UTP được sử dụng với đầu nối là:
A. BNC
B. RJ45
A. Cả hai loại RJ45 và BNC
C. Các câu trên đều sai
Đáp án đúng: B
Câu 28
Hệ thống tên miền DNS được chia thành các cấp>
A. Máy chủ tên miền gốc (Root DNS Server), máy chủ được ủy quyền (Authoritative DNS Server), máy chủ
tên miền cục bộ (Local DNS Server)
B. Máy chủ tên miền gốc (Root DNS Server), máy chủ tên miền cấp 1 (Top-Level DNS Server), máy chủ
được ủy quyền (Authoritative DNS Server)
C. Máy chủ tên miền cấp 1 (Top-Level DNS Server), máy chủ được ủy quyền (Authoritative DNS Server),
máy chủ tên miền cục bộ (Local DNS Server)
D. Máy chủ tên miền gốc (Root DNS Server), máy chủ tên miền cấp 1 (Top-Level DNS Server), máy chủ
tên miền cục bộ (Local DNS Server)
Đáp án đúng: B
Câu 29
Giá trị Sequence Number trong tiêu đề gói tin TCP được xác định bằng:
A. Số lượng dữ liệu của segment.
B. Số thứ tự của byte đầu tiên của segment.
C. Số thứ tự của byte cuối cùng của segment.
D. Số lượng byte dữ liệu bên phát.
Đáp án đúng: B
Câu 30
R2 gửi một gói tin kích thước 512 byte tới nút mạng R3. Bỏ qua dproc và dqueuing, tính dR2-to-R3 (tốc độ lan truyền trên
liên kết là 3x108 m/s).
A. 5,096 µs.
B. 41,46 µs.
C. 50,96 µs.
D. 4,146 µs.
Đáp án đúng: A
Câu 31
Một mạng con lớp B nếu mượn 5 bit để chia subnet thì Subnet Mask dạng thập phân sẽ là:
A. 255.255.255.1
B. 255.255.248.0
C. 255.255.255.128
D. 255.255.255.248
Đáp án đúng: B
Câu 32
Switch trong mạng LAN sử dụng thông tin nào trong khung tin (Frame) để chuyển mạch gói tin:
A. Địa chỉ vật lý (IP).
B. Địa chỉ logic (IP).
C. Địa chỉ vật lý (MAC).
D. Địa chỉ logic (MAC).
Đáp án đúng: C
Câu 33
Cho biết dạng địa chỉ ở tầng Data Link:
A. Địa chỉ vật lý hay còn gọi là địa chỉ IP.
B. Địa chỉ logic hay còn gọi là địa chỉ mạng IP.
C. Địa chỉ logic hay còn gọi là địa chỉ mạng MAC.
D. Địa chỉ vật lý hay còn gọi là địa chỉ MAC.
Đáp án đúng: D
Câu 34
Giá trị Acknowledgement Number trong tiêu đề gói tin TCP được xác định là.
A. Số thứ tự của byte tiếp theo mà bên nhận đang chờ nhận.
B. Xác định số thứ tự của gói segment bên thu.
C. Số thứ tự của byte đầu tiên của segment.
D. Số thứ tự của segment tiếp theo mà bên nhận đang chờ nhận.
Đáp án đúng: D
Câu 35
Các cách viết địa chỉ IPv6 nào sau đây đúng?
A. 2002:123D:14HC:0067::2A4
B. 2001:0:0:C5A4:A68F::A13
C. 2001::130F:099A::12A
D. 2002:7654:A1AD:81AF:1243
Đáp án đúng: B
Câu 36
Chọn đáp án đúng nhất: Kỹ thuật định tuyến được phân loại thành.
A. Định tuyến RIP, định tuyến OSPF, định tuyến EIGRP, định tuyến BGP
B. Định tuyến link-state và định tuyến distance vector.
C. Định tuyến nội vùng và định tuyến ngoại vùng.
D. Định tuyến tĩnh và định tuyến động
Đáp án đúng: D
Câu 37
Trình tự đóng gói dữ liệu ở các tầng trong mô hình TCP/IP.
A. Data, segment, packet, frame, bit.
B. Data, segment, datagram, frame, bit.
C. Data, segment, frame, datagram, bit.
D. Data, segment, frame, packet, bit.
Đáp án đúng: B
Câu 38
Khi gửi thư điện tử E-mail từ User agent đến Mail Server ta thường sử dụng giao thức nào?
A. HTTP
B. POP3
C. IMAP
D. SMTP
Đáp án đúng: D
Câu 39
Tiêu đề đầu (Header UDP) của gói tin UDP gồm các trường
A. Source Port, Destination Port, Length, Checksum.
B. Source Port, Destination Port, Length, Sequence Number.
C. Source Port, Destination Port, Sequence Number, Checksum.
D. Source Port, Destination Port, Acknowlegement, Checksum.
Đáp án đúng: A
Câu 40
Thông điệp trao đổi giao thức HTTP gồm có:
A. HTTP Request
B. HTTP Response
C. HTTP Request hoặcHTTP Response
D. HTTP Request và HTTP Response
Đáp án đúng: D