Professional Documents
Culture Documents
Danh mục các Quy chuẩn, tiêu chuẩn còn hiện hành:
a) Yêu cầu về vật liệu xây dựng chủ yếu theo tiêu chuẩn Việt Nam
BÊ TÔNG
TCVN 4506 : 2012
TCVN 6025 : 1995
TCVN 8228 : 2009
TCVN 9034 : 2011
TCVN 10306 : 2014
TCVN 12209 : 2018
TCXD 191 : 1996
BÊ TÔNG NHẸ
TCVN 7959 : 2017
TCVN 9028 : 2011
TCVN 9029 : 2017
TCVN 9030 : 2011
TCVN 10655 : 2015
CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG
TCVN 6220 : 1997
Bê tông nhẹ - Sản phẩm bê tông khí chưng áp - Yêu cầu kỹ thuật
Vữa cho bê tông nhẹ
Bê tông nhẹ - Sản phẩm bê tông bọt và bê tông khí không chưng áp - Yêu cầu kỹ thuật
Bê tông nhẹ - Gạch bê tông bọt , khí không chưng áp - Phương pháp thử
Chất tạo bọt cho bê tông bọt – Yêu cầu kỹ thuật
Cốt liệu nhẹ cho bê tông. Sỏi , dăm sỏi và cát keramzit . Yêu cầu kỹ thuật
Cốt liệu cho bê tông và vữa . Yêu cầu kỹ thuật
Cát nghiền cho bê tông và vữa
Cốt liệu lớn tái chế cho bê tông
Cốt liệu cho bê tông cản xạ
Cát mịn để làm bê tông và vữa xây dựng . Hướng dẫn sử dụng
Thép cácbon cán nóng dùng làm kết cấu trong xây dựng . Yêu cầu kỹ thuật
Thép thanh cán nóng . Phần 1 : Kích thước của thép tròn
Thép thanh cán nóng . Phần 2 : Kích thước của thép vuông
Thép thanh cán nóng. Phần 3 : Kích thước của thép dẹt
Thép thanh cán nóng . Phần 4. Dung sai
Thép tấm kết cấu cán nóng
Thép hình cán nồng . Phần 1 : Thép góc cạnh đều . Kích thước
Thép hình cán nóng . Phần 2 : Thép góc cạnh không đều . Kích thước
Thép hình cán nóng . Phần 5 : Thép góc cạnh đều và không đều . Dung sai hệ mét và hệ inch
Thép hình cán nồng . Phần 11 : Thép chữ C . Kích thước và đặc tính mặt cắt
Thép hình cán nóng . Phần 15 : Thép chữ I . Kích thước và đặc tính mặt cắt
Thép hình cán nóng . Phần 16 : Thép chữ H . Kích thước và đặc tính mặt cắt
Thép kết cấu - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp thép chịu ăn mòn khí quyển
Đá ốp lát tự nhiên
Đá khối thiên nhiên để sản xuất đá ốp lát
Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ
Thép tấm mỏng lợp nhà, mạ kẽm và rửa axit. Cỡ, thông số, kích thước
Tấm sóng amiăng xi măng . Yêu cầu kỹ thuật
Tấm sóng PVC cứng
Tấm lợp bitum dạng sóng . Phần 1 : Yêu cầu kỹ thuật
Tấm lợp dạng sóng . Yêu cầu thiết kế và hướng dẫn lắp đặt
MĂNG SỢI, TẤM 3D
Tấm thạch cao. Yêu cầu kỹ thuật
Tấm xi măng sợi . Yêu cầu kỹ thuật
Tấm 3D dùng trong xây dựng , Phần 1 : Qui định kỹ thuật
Tấm 3D dùng trong xây dựng . Phần 2 : Phương pháp thử
Tấm 3D dùng trong xây dựng . Phần 3 : Hướng dẫn lắp dựng
Khí cụ điện chuyển mạch điện áp tới 1000 V. Yêu cầu kỹ thuật chung (BBAD điều 1.7.2 và 1.7.4
Khởi động từ làm việc ở điện áp đến 1000 V. Yêu cầu kỹ thuật chung
Công tắc tơ điện từ hạ áp. Kích thước lắp ráp
Khí cụ điện điện áp đến 1000 V. Yêu cầu đối với kích thước lắp ráp
Cầu chảy hạ áp. Phần 1 : Yêu cầu chung
Cầu chảy hạ áp. Phần 3 : Yêu cầu bổ sung đối với cầu chảy để người không có chuyên môn sử dụ
Ổ cắm và phích cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự. Phần 1 : Yêu cầu chung
Ổ cắm và phích cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự. Phần 2-1 : Yêu cầu cụ thể đối
Ổ cắm và phích cắm điện dùng trong gia đình và các mục đích tương tự. Kiểu và kích thước cơ bả
Khí cụ điện, Aptômát bảo vệ quá dòng dùng trong gia đình và các hệ thống lắp đặt tương tự. Phần
Thiết bị đóng cắt dùng cho hệ thống lắp đặt điện cố định trong gia đình và các hệ thống tương tự.
Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp. Phần 1 : Qui tắc chung
Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp. Phần 2 : Áptômát
Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp. Phần 4 - 1 : Công tắc tơ và bộ khởi động động cơ. Công tắc
Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 1 : Yêu
Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 2 : Phươ
Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V. Phần 3 . Cáp k
Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V. Phần 4. Cáp c
Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 5: Cáp m
Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 6: Cáp d
Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450 / 750V - Phần 7 : Cáp
Ruột dẫn của các cách điện
Thiết bị đóng cắt dùng cho thiết bị. Phần 1 : Yêu cầu chung
Aptômát tác động bằng dòng dư, không có bảo vệ quá dòng, dùng trong gia đình và các mục đích
Áptômát tác động bằng dòng dư có bảo vệ quá dòng, dùng trong gia đình và các mục đích tương
Hệ thống ống dùng cho lắp đặt cáp – Phần 1 : Yêu cầu chung
Hệ thống ống dùng cho quản lý cáp . Phần 23 : Yêu cầu cụ thể. Hệ thống ống mềm
Thiết bị đo điện (xoay chiều). Yêu cầu cụ thể. Phần 11 : Công tơ kiểu điện cơ đo điện năng tác dụ
Thiết bị đo điện (xoay chiều) - Yêu cầu cụ thể - Phần 21 : Công tơ điện kiểu tĩnh đo điện năng tác
Thiết bị đo điện (xoay chiều) - Yêu cầu cụ thể - Phần 22 : Công tơ điện kiểu tĩnh đo điện năng tác
Phụ kiện điện. Bộ dây nguồn và bộ dây nối liên kết
Đèn điện . Phần 1 : Yêu cầu chung và các thử nghiệm
Đèn điện . Phần 2 : Yêu cầu cụ thể . Mục 2 : Đèn điện lắp chìm
Đèn điện . Phần 2 : Yêu cầu cụ thể . Mục 3 : Đèn điện dùng cho chiếu sáng đường phố
Đèn điện . Phần 2 : Yêu cầu cụ thể . Mục 5 : Đèn pha
Đèn điện . Phần 2 : Yêu cầu cụ thể . Mục 6 : Đèn điện có biến áp hoặc bộ chuyển đổilắp sẵn dùng
Rơle điện. Phần 8: Rơle điện nhiệt
Cầu chảy cao áp. Phần 1 : Cầu chảy giới hạn dòng điện
Cầu chảy cao áp . Phần 2 : Cầu chảy giải phóng khí
Dây trần dùng cho đường dây tải điện trên không . Dây trần có sợi định hình xoắn thành các lớp đ
Cáp cách điện bằng giấy có vỏ bọc kim loại dùng cho điện áp danh định đến 18/30 KV ( có ruột d
Tủ điện đóng cắt và điều khiển cao áp. Phần 107: Cầu dao kèm cầu chảy xoay chiều dùng cho điệ
Tủ điện đóng cắt và điều khiển cao áp. Phần 200 : Tủ điện đóng cắt và điều khiển xoay chiều có v
Tính giới hạn dưới và giới hạn trên của các kích thước ngoài trung bình của cáp có ruột dẫn động
Cáp cách điện bằng chất vệ cơ và các đầu nối của chúng có điện áp danh định không vượt quá 75
Cáp cách điện bằng chất vô cơ và các đầu nối của chúng có điện áp danh định không vượt quá 75
G PE, ỐNG HDPE, ỐNG PP
Ống nhựa nhiệt dẻo . Bảng chiều dày thông dụng của thành ống
Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo. Các chi tiết bằng nhựa. Phương pháp xác định kích thước
Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh
Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng . Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh
Đường ống dẫn hơi nước và nước nóng. Yêu cầu kỹ thuật
Phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua cứng ( PVC - U ) với các khớp nhẵn dung cho ống chịu áp lực
Phụ tùng nối bằng poly (vinyl clurua) không hóa dẻo (PVC - U), poly (vinyl clorua) clo hoá (PVC
Khớp nối đơn dùng cho ống chịu áp lực bằng poly (vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-V) và bằng
Khớp nối kép dùng cho ống chịu áp lực bằng poly (vinyl clurua) không hóa dẻo (PVC-U) với các
Ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) chịu áp lực. Dây thông số theo hệ mét.
Phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) và bằng kim loại dùng cho ống chịu áp lực. Ch
Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cấp nước. Hướng dẫn thực hành lắp đặt
Phụ tùng ống nối bằng polivinyl clorua cứng (PVC-U) dùng cho ống chịu áp lực. Chiều dài nối và
Phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) với vòng đệm đàn hồi 4 cho ống chịu lực. Kíc
Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng . Kích thước và dung sai. Phần 1 : Dây thông s
Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng . Kích thước và dung sai . Phần 2 : Dây thông
Hệ thống ống nhựa . Ống nhựa polyetylen ( PE ) và phụ tùng dùng để cấp nước . Phần 1 : Quy địn
Hệ thống ống nhựa . Ống nhựa polyetylen ( PE ) và phụ tùng dùng để cấp nước . Phần 2 : Ống
Hệ thống ống nhựa . Ống nhựa polyetylen ( PE ) và phụ tùng dùng để cấp nước . Phần 3 : Phụ tùn
Hệ thống ống nhựa . Ống nhựa polyetylen ( PE ) và phụ tùng dùng để cấp nước . Phần 5 : Sự phù
Hệ thống ống dùng cho lắp đặt cáp – Phần 1 : Yêu cầu chung
Ống polyetylen ( PE ) chôn dưới đất dùng để dẫn khí đốt . Hệ mét. Yêu cầu kỹ thuật
Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm
Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm
Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm
Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước và cống rãnh được đặt ngâm
Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm
Ống nhựa gân xoắn HDPE
Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh - Polypropylen (PP) - Phần 1 : Quy đ
Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh - Polypropylen ( PP ) - Phần 2 : Ống
Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh - Polypropylen ( PP ) - Phần 3 : Phụ
Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh - Polypropylen ( PP ) - Phần 5 : Sự p
Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh - Polypropylen ( PP ) - Phần 7 : Hướ
Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh trong các tòa nhà – Phần 1 : Qui địn
Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước ống và nước lạnh trong các tòa nhà - Phần 2 : Ống
Hệ thống ống nhiều lớp đồng đã dẫn nước nóng và nước lạnh trong các tòa nhà - Phần 3 : Phụ tùn
Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh trong các loại nhà - Phần 5 : Sự phù
Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh trong các tòa nhà – Phần 7 : Hướng
Vật liệu uốn được kết hợp dùng làm cách điện . Phần 1 : Định nghĩa và yêu cầu chung
Vật liệu uốn được kết hợp dùng làm cách điện . Phần 2 : Phương pháp thử nghiệm
Cách điện . Đánh giá về nhiệt và ký hiệu cấp chịu nhiệt
Bộ chống sét . Phần 1 : Bộ chống sét có khe hở kiểu điện trở phi tuyển dụng cho hệ thống điện xo
Nhôm và hợp kim nhôm . Thanh , thỏi , ống và profin . Yêu cầu kỹ thuật chung
Nhôm và hợp kim nhôm . Thanh , thỏi , ống và profin . Tính chất cơ lý
Nhôm và hợp kim nhôm . Dạng thanh hình chữ nhật . Sai lệch kích thước và hình dạng
Nhôm và hợp kim nhôm. Dạng profin. Sai lệch kích thước và hình dạng
Nhôm và hợp kim nhôm . Dạng thành hình tròn , vuông , sáu cạnh. Sai lệch kích thước và hình dạ
Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Thành phần hóa học và dạng sân phim . Phần 1 : Thành
Nhôm hợp kim định hình dùng trong xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra chất lư
Quy trình kỹ thuật xác định độ lún công trình dân dụng và công nghiệp bằng phương pháp đo cao
Nhà cao tầng . Kỹ thuật đo đạc phục vụ công tác thi công
Công tác trắc địa trong xây dựng công trình . Yêu cầu chung
Nhà và công trình xây dựng - Xác định chuyển dịch ngang bằng phương pháp trắc địa
Nhà và công trình dạng tháp - Xác định độ nghiêng bằng phương pháp trắc địa
Kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS trong trắc địa công trình
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối . Quy phạm thi công và nghiệm thu
Mái và sàn bê tông cốt thép trong công trình xây dựng . Yêu cầu kỹ thuật chống thấm nước
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép . Điều kiện tối thiểu để thi công và nghiệm thu
Bể chứa bằng bê tông cốt thép - Thi công và nghiệm thu
Thép cốt bê tông - Mối nối bằng ống ren
Bê tông - Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên
Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ nén bằng súng bật nẩy
Bê tông nặng - Phương pháp thử không phá hủy - Xác định cường độ nên sử dụng kết hợp máy đo
Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định thời gian đông kết
Hỗn hợp bê tông trộn sẵn - Yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu
Công trình bê tông cốt thép toàn khối xây dựng bằng cốp pha trượt - Thi công và nghiệm thu
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Hướng dẫn công tác bảo trì
Kết cấu bê tông cốt thép - Đánh giá độ bền của các bộ phận kết cấu chịu uốn trên công trình bằng
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Hướng dẫn kỹ thuật phòng chống nứtdưới tác động của khí
Bê tông cốt thép - Phương pháp điện thể kiểm tra khả năng cốt thép bị ăn mòn
Nhà cao tầng - Kỹ thuật sử dụng giá treo
Chọn thành phần bê tông sử dụng cát nghiền
Băng chắn nước dùng trong mối nối công trình xây dựng - Yêu cầu sử dụng
Thép cốt bê tông - Mối nối bằng dập ép ống - Yêu cầu thiết kế thi công và nghiệm thu
Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế , thi công lắp đặt và nghiệ
Thép cốt bê tông - Hàn hồ quang
Bê tông - Xác định chiều dày của kết cấu dạng bản bằng phương pháp phản xạ xung va đập
Nhà cao tầng . Kỹ thuật chế tạo bê tông mác 400 – 600
Bê tông nặng - Chỉ dẫn đánh giá cường độ trên kết cấu công trình
Bê tông khối lớn . Quy phạm thi công và nghiệm thu
lực trước
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép . Quy phạm thi công và nghiệm thu
Cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn - Phương pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền
Nhà ở lắp ghép tấm lớn - Thi công và nghiệm thu công tác lắp ghép
Sản phẩm bê tông ứng lực trước - Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chấp nhận
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép - Thi công và nghiệm thu
Cống hộp bê tông cốt thép
Hàn và các quá trình liên quan - Từ vựng - Phần 1 : Các quá trình hàn kim loại
Hàn và các quá trình liên quan Từ vựng - Phần 2 : Các quá trình hàn vẩy mềm , hàn vẩy cứng và
Sơn bảo vệ kết cấu thép - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Sơn bảo vệ kết cấu thép - Quy trình thi công và nghiệm thu
Sơn phủ bảo vệ kết cấu thép – Hướng dẫn kiểm tra , giám sát chất lượng quá trình thi công
Kết cấu thép . Gia công , lắp ráp và nghiệm thu . Yêu cầu kỹ thuật
Hoàn thiện mặt bằng xây dựng . Quy phạm thi công và nghiệm thu
Công tác hoàn thiện trong xây dựng.Thi công và nghiệm thu
Quy phạm sử dụng kính trong xây dựng - Lựa chọn và lắp đặt
Lắp đặt ván sàn . Quy phạm thi công và nghiệm thu
Gạch ốp lát . Quy phạm thi công và nghiệm thu
Công tác hoàn thiện trong xây dựng - Thi công và nghiệm thu . Phần 1 : Công tác lát và láng tron
Công tác hoàn thiện trong xây dựng - Thi công và nghiệm thu - Phần 2 : Công tác trát trong xây d
Công tác hoàn thiện trong xây dựng - Thi công và nghiệm thu - Phần 3 : Công tác ốp trong xây dự
Lớp phủ trên nền bê tông xi măng và nền vữa xây - Hướng dẫn giám sát thi công
Hệ thống cấp thoát nước bên trong nhà và công trình . Quy phạm thi công và nghiệm thu
Hệ thống cấp thoát nước . Quy phạm quản lý kỹ thuật
Ống polyvinyl clorua cứng (PVC - U) dùng để cấp nước – Hướng dẫn thực hành lắp đặt
Quy trình quản lý kỹ thuật trong vận hành các hệ thống cung cấp nước
hống sét, cáp thông tin, điều hòa không khí,
Các mối nối tiếp xúc điện . Quy tắc nghiệm thu và phương pháp thử
Cáp điện lực đi ngầm trong đất . Phương pháp lắp đặt
Lắp đặt cáp và dây điện cho các công trình công nghiệp
Lắp đặt hệ thống nối đất thiết bị cho các công trình công nghiệp - Yêu cầu chung
Chống sét cho công trình xây dựng - Hướng dẫn thiết kế , kiểm tra và bảo trì hệ thống
Bảo vệ chống sét - Phần 1 : Nguyên tắc chung
Bảo vệ chống sét - Phần 2 : Quản lý rủi ro
Bảo vệ chống sét - Phần 3 : Thiệt hại vật chất đến kết cấu và nguy hiểm tính mạng
Thiết kế , lắp đặt hệ thống cáp thông tin trong tòa nhà – Yêu cầu kỹ thuật
Hệ thống thông gió , điều hoà không khí và cấp lạnh . Chế tạo lắp đặt và nghiệm thu
Lắp đặt thiết bị chiếu sáng cho các công trình công nghiệp . Yêu cầu chung
Lắp đặt cáp và dây điện cho các công trình công nghiệp
Hệ thống cấp khí đốt trung tâm trong nhà ở - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
Bảo vệ công trình xây dựng - Phòng chống mối cho công trình xây dựng mới
Bảo vệ công trình xây dựng . Diệt và phòng chống mối công trình xây dựngđang sử dụng
Hầm đường sắt và hầm đường ô tô . Quy phạm thi công và nghiệm thu
An toàn thi công cầu
Mặt đường đá dăm thâm nhập nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu
Mặt đường bê tông nhựa nóng - Yêu cầu thi công và nghiệm thu
Lớp kết cấu áo đường ô tô bằng cấp phối thiên nhiên - Vật liệu , thi công nghiệm thu
Móng cấp phối đá dăm và cấp phối thiên nhiên gia cố xi măng trong kết cấu áo đường ô tô – Thi
Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô tô – Vật liệu, thi công và nghiệm thu
Áo đường mềm - Xác định mô đun đàn hồi của nền đất và các lớp kết cấu đường bằng phương ph
Mặt đường láng nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu
Mặt đường ô tô – Xác định độ bằng phẳng bằng thước dài 3,0 mét
Mặt đường ô tô – Phương pháp đo và đánh giá xác định độ bằng phẳng theo chỉ số độ gồ ghề quố
Mặt đường ô tô – Xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát . Thử nghiệm
Áo đường mềm - Xác định mođun đàn hồi chung của kết cấu bằng cần đo võng Benkeman
Thi công và nghiệm thu neo trong đất dùng trong công trình giao thông vận tải
Nền đường ô tô . Thi công và nghiệm thu
Lớp kết cấu áo đường đá dăm nước . Thi công và nghiệm thu
Mặt đường láng nhũ tương nhựa đường axit . Thi công và nghiệm thu
Xử lý nền đất yếu bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí trong xây dựng các c
Kết cấu cầu thép - Yêu cầu kỹ thuật chung về chế tạo , lắp ráp và nghiệm thu
Cọc ống thép và cọc ván ống thép sử dụng trong công trình cầu - Thi công và nghiệm thu
Cọc ống thép và cọc ống ván thép sử dụng trong xây dựng công trình cảng - Thi công và nghiệm
Gia cố đất bằng chất kết dính vô cơ , hóa chất hoặc gia cố tổng hợp , sử dụng trong xây dựng đườ
Sửa chữa mặt đường bằng vật liệu bê tông nhựa siêu mịn - Thi công và nghiệm thu
Dầm cầu thép - Liên kết bằng bu lông cường độ cao - Thi công và nghiệm thu
Thiết kế công trình phụ trợ trong thi công cầu
ồng hoặc nhôm và không kể cáp khí nén và cáp đầu), Phần 2 : Yêu cầu chung và yêu cầu về kết cấu
danh định lớn hơn 1kV đến và bằng 52kV
c bằng kim loại dùng cho điện áp danh định lớn hơn 1kV đến và bằng 52kV
và có điện áp danh định đến và bằng 450/750V
hần 1 : Cáp
Phần 2 : Đầu nối
ổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất . Poly ( vinyl clorua ) không hóa dẻo ( PVC - U ) . Phần 1 : Quy đ
ổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất . Poly ( vinyl clorua ) không hóa dẻo (PVC - U) . Phần 2 : Ống
ổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất . Poly ( vinyl clorua ) không hóa dẻo ( PVC - U ) . Phần 3 : Phụ tù
ổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất . Poly ( vinyl clorua ) không hóa dẻo ( PVC - U ) . Phần 4 : Van
ổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất . Poly ( vinyl clorua ) không hóa dẻo ( PVC - U ) . Phần 5 : Sự phù
a xi măng
hấp dùng phun lên bề mặt chất lỏng cháy không hòa tan được với nước
ng bình và cao dùng phun lên bề mặt chất lỏng không hòa tan được với nước
hấp dùng phun lên bề mặt chất lỏng cháy hòa tan được với nước