Professional Documents
Culture Documents
Phiếu thu thập thông tin này được thiết lập trong khuôn khổ của dự án đào tạo chuyên gia TOT lĩnh vực năng suất xanh thực hiện bởi Viện Năng
suất Việt Nam dưới sự tài trợ của ILO (Tổ chức lao động quốc tế), để có được các dữ liệu phục vụ cho việc tìm kiếm các cơ hội cải tiến về hiệu quả
sử dụng tài nguyên (nguyên vật liệu, nước, năng lượng,...), đồng thời giảm sự phát thải (nước thải, khí thải, chất thải rắn, khí nhà kính) gây ảnh
hưởng tiêu cực đến môi trường, hướng đến sự phát triển bền vững của doanh nghiệp.
Các thông tin, dữ liệu được thu thập sẽ được bảo mật và chỉ được sử dụng cho mục đích phân tích tìm kiếm các cơ hội cải tiến và báo cáo với doanh
nghiệp.
Kính đề nghị Quý Công ty cung cấp thông tin theo các bảng sau đây:
2. Hệ thống đo đếm và theo dõi tiêu thụ năng lượng (mức độ chi tiết (cấp thiết bị, hệ thống thiết bị, khu vực); t
Mục đích sử
ví dụ: nhiên liệu cho lò hơi
dụng
Jan-22
Feb-22
Mar-22
Apr-22
May-22
Jun-22
Jul-22
Aug-22
Sep-22
Oct-22
Nov-22
Dec-22
Jan-23
Feb-23
Mar-23
Apr-23
May-23
Jun-23
Jul-23
Aug-23
ệ thống thiết bị, khu vực); tính chất (thủ công, bán tự động, tự động)):
Ghi chú
, động cơ truyền động VS……? Có biến tần hay không?
1. Loại lò hơi:
2. Số lượng:
3. Công suất thiết kế:
4. Nhiên liệu sử dụng:
5. Số giờ vận hành trong ngày:
6. Năm đưa vào sử dụng:
7. Áp suất hơi nước đầu ra:
8. Nhiệt độ hơi nước đầu ra:
9. Nhiệt độ nước cấp vào lò:
10. Nhiệt độ gia nhiệt dầu:
11. Nhiệt độ không khí đốt:
12. Nhiệt độ khói thải:
13. Nhiệt độ thân lò:
14. Nhiệt độ đuôi lò:
15. Số lần xả đáy trong 24h:
16. Lưu lượng xả đáy trong 1 lần xả:
17. Kết quả phân tích khói thải: CO2 CO
N2 NO2
O2 SO2
Không khí dư
18. Kết quả phân tích nước cấp:
pH
TDS
Hàm lượng các
ion khác:
19. Kết quả phân tích nước xả đáy:
TDS
Hàm lượng các
ion khác:
20. Tỷ lệ thu hồi nước ngưng:
21. Nhiệt độ nước ngưng:
1. Loại lò hơi:
2. Số lượng:
3. Công suất thiết kế:
4. Nhiên liệu sử dụng:
5. Số giờ làm việc trong năm:
6. Năm đưa vào sử dụng:
7. Áp suất hơi nước đầu ra:
8. Nhiệt độ hơi nước đầu ra:
9. Nhiệt độ nước cấp vào lò:
10. Nhiệt độ gia nhiệt dầu:
11. Nhiệt độ không khí đốt:
12. Nhiệt độ khói:
13. Nhiệt độ thân lò:
14. Nhiệt độ đuôi lò:
15. Số lần xả đáy trong 24h:
16. Lưu lượng xả đáy trong 1 lần xả:
17. Kết quả phân tích khói lò: CO2 CO
N2 NO2
O2 SO2
Không khí dư
18. Kết quả phân tích nước cấp:
pH
TDS
Hàm lượng các
ion khác:
19. Kết quả phân tích nước xả đáy:
TDS
Hàm lượng các
ion khác:
20. Tỷ lệ thu hồi nước ngưng:
21. Nhiệt độ nước ngưng:
1. Nguồn nước sử dụng:
a) Tự khai thác: Nước mặt Công suất: m3/ngày đêm
Nước ngầm Công suất: m3/ngày đêm
b) Mua từ bên ngoài: Đơn giá: VNĐ/m3
2. Tình hình tiêu thụ:
Nước máy Chi phí (triệu
Tháng Nước mặt (m3) Nước ngầm (m3)
(m3) đồng)
Jan-22
Feb-22
Mar-22
Apr-22
May-22
Jun-22
Jul-22
Aug-22
Sep-22
Oct-22
Nov-22
Dec-22
Jan-23
Feb-23
Mar-23
Apr-23
May-23
Jun-23
Jul-23
Aug-23
Công đoạn 1
Công đoạn 2
Công đoạn 3 lit hoặc m3/sp, Đồng hồ/ ước
Công đoạn 4 lô, mẻ/ca tính
Công đoạn 5
...
I/ HỒ SƠ, GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
.....
1. Nước thải
Lượng thải
TT Nguồn thải* Phương pháp xử lý
(m3/ngày đêm)
1
2
3
4
5
(* Gửi kèm kết quả quan trắc nước thải gần nhất)
2. Khí thải
Đặc tính khí thải
TT Nguồn thải** (bụi và vô cơ, hữu Lưu lượng (m3/s)
cơ)
1
2
3
4
5
(**Gửi kèm kết quả quan trắc khí thải gần nhất)
Biện pháp xử lý