You are on page 1of 17

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN CẢI TIẾN NĂNG SUẤT XANH

Phiếu thu thập thông tin này được thiết lập trong khuôn khổ của dự án đào tạo chuyên gia TOT lĩnh vực năng suất xanh thực hiện bởi Viện Năng
suất Việt Nam dưới sự tài trợ của ILO (Tổ chức lao động quốc tế), để có được các dữ liệu phục vụ cho việc tìm kiếm các cơ hội cải tiến về hiệu quả
sử dụng tài nguyên (nguyên vật liệu, nước, năng lượng,...), đồng thời giảm sự phát thải (nước thải, khí thải, chất thải rắn, khí nhà kính) gây ảnh
hưởng tiêu cực đến môi trường, hướng đến sự phát triển bền vững của doanh nghiệp.
Các thông tin, dữ liệu được thu thập sẽ được bảo mật và chỉ được sử dụng cho mục đích phân tích tìm kiếm các cơ hội cải tiến và báo cáo với doanh
nghiệp.

Kính đề nghị Quý Công ty cung cấp thông tin theo các bảng sau đây:

1-Thông tin chung


2-Sử dụng năng lượng
3-Lò hơi
4-Sử dụng nước
5-Bảo vệ môi trường
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý Công ty!
I/ THÔNG TIN TỔNG QUÁT
1. Tên doanh nghiệp:
2. Địa chỉ:
3. Thông tin liên hệ: Điện thoại: Fax:
4. Người đại diện:
5. Tổng số lao động: người
6. Số ca làm việc trong ngày: Tổng số ngày làm việc trong năm:
7. Các sản phẩm chính:
8. Công suất thiết kế: (sản phẩm/năm)
9. Công suất thực tế: (sản phẩm/năm)
10. Thị trường tiêu thụ:
11. Các hệ thống/công cụ quản lý đang áp dụng (ví dụ, ISO 9001, 5S, Lean, TPM,...):
12. Tổng diện tích đất: m2
13. Diện tích nhà xưởng m2

II/ THÔNG TIN SẢN XUẤT


1. Bố trí mặt bằng nhà máy (sơ đồ bố trí mặt bằng - Lay-out nhà máy):
2. Quy trình sản xuất (có thể gửi kèm sơ đồ quy trình công nghệ):
3. Tình hình sản xuất
Nguyên vật liệu chính Sản lượng
Tháng
NVL 1 NVL 2 NVL 3 ... Sản phẩm 1
Đơn vị: Đơn vị: Đơn vị: Đơn vị: Đơn vị:
Jan-22
Feb-22
Mar-22
Apr-22
May-22
Jun-22
Jul-22
Aug-22
Sep-22
Oct-22
Nov-22
Dec-22
Jan-23
Feb-23
Mar-23
Apr-23
May-23
Jun-23
Jul-23
Aug-23
Sản lượng
Sản phẩm 2 Sản phẩm 3 ...
Đơn vị: Đơn vị: Đơn vị:
1. Các loại năng lượng đầu vào (điện, than, xăng, dầu (DO, FO), khí cháy (LPG, CNG, LNG,...), sinh khối...):

2. Hệ thống đo đếm và theo dõi tiêu thụ năng lượng (mức độ chi tiết (cấp thiết bị, hệ thống thiết bị, khu vực); t

3. Tình hình tiêu thụ:


Điện Than Dầu (DO, FO)
Tháng
KWh Chi phí (VNĐ) Kg, tấn Chi phí (VNĐ) lit

Mục đích sử
ví dụ: nhiên liệu cho lò hơi
dụng
Jan-22
Feb-22
Mar-22
Apr-22
May-22
Jun-22
Jul-22
Aug-22
Sep-22
Oct-22
Nov-22
Dec-22
Jan-23
Feb-23
Mar-23
Apr-23
May-23
Jun-23
Jul-23
Aug-23

4. Thiết bị tiêu thụ điện năng


Số giờ vận
Tên thiết bị Công suất Loại thiết bị (*) Số lượng hành trong Hệ số tải
ngày
A/ Chiếu sáng

B/ Thiết bị sản xuất


C/ Điều hòa không khí

D/ Thiết bị lạnh công nghiệp

E/ Hệ thống khí nén

(*) Ghi chú:


- Động cơ: Loại động cơ 1 pha, 3 pha, đồng bộ, không đồng bộ, Roto lồng sóc, dây quấn, động cơ truyền động VS……
- Chiếu sáng: LED, huỳnh quang,...
- Máy nén khí: piston, trục vít, ly tâm,...
- Thiết bị lạnh: trung tâm hay cục bộ

5. Mô hình quản lý năng lượng đang áp dụng (ví dụ ISO 50001,...):


NG, LNG,...), sinh khối...):

ệ thống thiết bị, khu vực); tính chất (thủ công, bán tự động, tự động)):

Dầu (DO, FO) Khí cháy ...


m , Kg, tấn,
3
Chi phí Lượng tiêu Chi phí
Chi phí (VNĐ)
mmBtu (VNĐ) thụ (VNĐ)

Ghi chú
, động cơ truyền động VS……? Có biến tần hay không?
1. Loại lò hơi:
2. Số lượng:
3. Công suất thiết kế:
4. Nhiên liệu sử dụng:
5. Số giờ vận hành trong ngày:
6. Năm đưa vào sử dụng:
7. Áp suất hơi nước đầu ra:
8. Nhiệt độ hơi nước đầu ra:
9. Nhiệt độ nước cấp vào lò:
10. Nhiệt độ gia nhiệt dầu:
11. Nhiệt độ không khí đốt:
12. Nhiệt độ khói thải:
13. Nhiệt độ thân lò:
14. Nhiệt độ đuôi lò:
15. Số lần xả đáy trong 24h:
16. Lưu lượng xả đáy trong 1 lần xả:
17. Kết quả phân tích khói thải: CO2 CO
N2 NO2
O2 SO2
Không khí dư
18. Kết quả phân tích nước cấp:
pH
TDS
Hàm lượng các
ion khác:
19. Kết quả phân tích nước xả đáy:
TDS
Hàm lượng các
ion khác:
20. Tỷ lệ thu hồi nước ngưng:
21. Nhiệt độ nước ngưng:
1. Loại lò hơi:
2. Số lượng:
3. Công suất thiết kế:
4. Nhiên liệu sử dụng:
5. Số giờ làm việc trong năm:
6. Năm đưa vào sử dụng:
7. Áp suất hơi nước đầu ra:
8. Nhiệt độ hơi nước đầu ra:
9. Nhiệt độ nước cấp vào lò:
10. Nhiệt độ gia nhiệt dầu:
11. Nhiệt độ không khí đốt:
12. Nhiệt độ khói:
13. Nhiệt độ thân lò:
14. Nhiệt độ đuôi lò:
15. Số lần xả đáy trong 24h:
16. Lưu lượng xả đáy trong 1 lần xả:
17. Kết quả phân tích khói lò: CO2 CO
N2 NO2
O2 SO2
Không khí dư
18. Kết quả phân tích nước cấp:
pH
TDS
Hàm lượng các
ion khác:
19. Kết quả phân tích nước xả đáy:
TDS
Hàm lượng các
ion khác:
20. Tỷ lệ thu hồi nước ngưng:
21. Nhiệt độ nước ngưng:
1. Nguồn nước sử dụng:
a) Tự khai thác: Nước mặt Công suất: m3/ngày đêm
Nước ngầm Công suất: m3/ngày đêm
b) Mua từ bên ngoài: Đơn giá: VNĐ/m3
2. Tình hình tiêu thụ:
Nước máy Chi phí (triệu
Tháng Nước mặt (m3) Nước ngầm (m3)
(m3) đồng)
Jan-22
Feb-22
Mar-22
Apr-22
May-22
Jun-22
Jul-22
Aug-22
Sep-22
Oct-22
Nov-22
Dec-22
Jan-23
Feb-23
Mar-23
Apr-23
May-23
Jun-23
Jul-23
Aug-23

3. Nhu cầu sử dụng nước phi sản xuất


Nhu cầu Số lượng Đơn vị tính Ghi chú
Vệ sinh WC, rửa tay người
Cấp nước uống cho công
người
nhân
Bếp ăn suất ăn
Làm mát nhà xưởng m2
Tưới cây xanh m2
Khu chuyên gia người
Diễn tập PCCC m3 Ước tính
Lò hơi m3
Đồng hồ
Nhà giặt m3 Ước tính
Phòng thí nghiệm m3 Đồng hồ/ ước
tính
Lau sàn nhà m2
Khác m3 Ước tính

4. Nhu cầu nước sản xuất

Công đoạn Lượng sử dụng Đơn vị tính Ghi chú

Công đoạn 1
Công đoạn 2
Công đoạn 3 lit hoặc m3/sp, Đồng hồ/ ước
Công đoạn 4 lô, mẻ/ca tính

Công đoạn 5
...
I/ HỒ SƠ, GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

Tình trạng Cơ quan cấp phép/


TT Tên hồ sơ, giấy phép
(đầy đủ hay thiếu) phê duyệt

Báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được


1
phê duyệt
Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi
2
trường
Giấy phép môi trường (nước thải, khí thải, chất
3
thải nguy hại)
4 Giấy phép khai thác nước (mặt, ngầm)

.....

II/ KIỂM SOÁT PHÁT THẢI

1. Nước thải
Lượng thải
TT Nguồn thải* Phương pháp xử lý
(m3/ngày đêm)
1
2
3
4
5
(* Gửi kèm kết quả quan trắc nước thải gần nhất)
2. Khí thải
Đặc tính khí thải
TT Nguồn thải** (bụi và vô cơ, hữu Lưu lượng (m3/s)
cơ)
1
2
3
4
5
(**Gửi kèm kết quả quan trắc khí thải gần nhất)

3. Chất thải rắn (CTR)


Lượng thải
TT Tên chất thải Loại chất thải
(Kg/ngày)
1 CTR sinh hoạt
2 CTR thông thường
3 CTR công nghiệp
4 CTR nguy hại
5
Ngày ban hành Ngày hết hạn

Nguồn tiếp nhận

Phương pháp xử lý,


giám sát

Biện pháp xử lý

You might also like