You are on page 1of 10

ĐỘNG HỌC VẬT RẮN

Tài liệu dạy lớp HSG Vật Lý Hè 2023-2024


Soạn bởi Võ Trương Thiên Kỳ

Câu 1: Mâm quay 1


Cho một mâm nằm ngang quay với vận tóc góc ω quanh một trục thẳng đứng cố định. Gọi K1 là
hệ quy chiếu Trái Đất và K2 là hệ quy chiếu gắn với mâm

Một động tử từ vị trí M , chuyển động vạch ra truc (Ox2 ) gắn với K2 với vận tốc không đổi →

v . Hãy
biểu thị −
v→ −→
M /K1 và aM /K1 trong cơ sở (ex2 , ey2 ).
Câu 2: Mâm quay 2
Trong hệ quy chiếu Trái Đất R, một mâm nằm ngang P1 quay với một vận tốc góc không đổi ω1
quanh trục thẳng đứng (Oz ) · C là một điểm cố định đối với mâm và ở cách điểm O một khoảng
cách d. Một mâm thứ hai hình tròn P2 , bán kính R, quay chung quanh trục (Cz ) với vận tốc góc
không đổi ω2 đối với P1

Hãy xác định vectơ vận tốc và vectơ gia tớc đối với K của một điểm M trên chu vi của P2 . Ta sẽ sử
−−→ −−→
dụng các cơ sở trực chuẩn (I, J, ez ) và (i, j, , ez ) , I được xác định bởi OC = dI và i bởi CM = Ri.

Tài liệu lớp HSG Vật Lý Hè 2023


BÀI TOÁN PHÂN BỐ VẬN TỐC - GIA TỐC TRÊN VẬT RẮN.

Câu 1.
Cơ cấu cam như hình 1. Cam là đĩa tròn có bán kính r, trục quay O cách tâm C một đoạn OC = e.
Cam quay quanh O theo quy luật φ = ωt.

Tìm phương trình chuyển động và vận tốc của thanh AB.
Câu 2.
Tay quay OA quay xung quanh trục O làm bánh 2 lān không trượt theo vành bánh 1 cố định. Biết
r2 = 0, 2 m; r1 = 0, 3 m. Lúc tay quay có vận tốc góc ω = 1rad/s và gia tóc góc ε = 4rad/s2 ,

Tìm :

1. Vận tốc góc bánh 2, vận tốc điểm B trên vành bánh 2 ; AB ⊥ OA.

2. Gia tốc góc bánh 2, gia tốc điểm B.

Tài liệu lớp HSG Vật Lý Hè 2023


Câu 3. √
Cơ cấu 4 khâu như hình. Cho OA = r; AB = 2r; O1 B = 2r 3. Lúc thanh OA thẳng đứng, các điểm √
O, B, O1 cùng nằm trên đường ngang, khi đó thanh OA có vận tốc góc ω0 và gia tốc góc ε0 = ωo2 3.

Tìm vận tốc góc và gia tốc góc của thanh AB.
Câu 4.
Tay quay OA quay đều quanh trục O với vận tốc góc ω0 làm bánh 1 lăn không trượt theo vành
bánh 2 cố định. Hai bánh cùng bán kính r. Thanh truyền BD và cần lắc DC cùng độ dài l. Tại thời
[ = 45◦ .
điểm đang xét BD ⊥ OA, BDC

Tìm các vận tốc góc : ω1 , ωBD , ωDC và gia tốc điểm B.
Câu 5.
Tay quay OA dài 20 cm, quay đều với vận tốc góc ω0 = 10rad/s, thanh truyền AB dài 100 cm, con
chạy B chuyển động theo phương thẳng đứng.

Tìm vận tốc góc, gia tốc góc của thanh truyền và gia tốc con chạy B tại thời điểm tay
quay vuông góc với thanh truyền và góc a = 45◦

Tài liệu lớp HSG Vật Lý Hè 2023


Câu 6.
Cơ cấu 4 khâu như hìnhh.
√ Tay quay OA quay đều với vận tốc góc ω0 = 4rad/s; OA = r =
0, 5 m; AB = 2r; BC = r 2; BM = r. Đối với 2 trường hợp bên dưới,

Hãy tìm:

1. Vận tốc góc, gia tốc góc thanh AB và BC.

2. Vận tốc, gia tốc điểm M.

Câu 7.
Cơ cấu bốn khâu như hình. Các thanh AB và CD cùng độ dài 40 cm. Thanh BC dài 20 cm, khoảng
cách AD bằng 20 cm. Tay quay AB quay đều với vận tốc góc ω0 .

\ = 90◦ ,
Tìm vận tốc góc và gia tốc góc của thanh BC lúc ADC

Tài liệu lớp HSG Vật Lý Hè 2023


Câu 8.
Tay quay OA quay đểu với vận tốc góc ωo làm chuyển động thanh truyển AB gắn cứng với bánh L
bán kính r. Bánh L làm chuyển động bánh K cũng có bán kính r và lắp trơn trên trục O. Độ dài
AB = l.

Tìm vận tốc góc và gia tốc góc của bánh K tại vị trí OA thẳng đứng và nằm ngang.
Câu 9.
Tay quay OA quay với gia tốc góc không đổi ε0 = 5rad/s2 và tại thời điểm khảo sát có vận tốc góc
ω0 = 10rad/s; Biết OA = r = 20 cm; O1 B = R = 100 cm; AB = 1 = 120 cm.

Tìm vận tốc điểm B, điểm C và gia tốc (tiếp và pháp) của điểm B khi OA và O1 B
thẳng đứng.
Câu 10.
Cho cơ cấu
√ như hình.√Trục quay OA quay đều với vận tốc góc ω0 = 4rad/s, OA = r = 0, 5 mAB = 2r
, BC = r 2BC = r 2.
Hãy tìm vận tốc góc, gia tốc góc thanh AB và BC.

Tài liệu lớp HSG Vật Lý Hè 2023


Câu 11. √
Tay quay OA quay đều với vận tốc góc ωo = 3rad/s làm cho đĩa lăn không trượt trên đường

ngang. Cho OA = 3 m; R = 1 m. Lúc φ = 60◦ ; OAB
[ = 90◦ .

Tìm vận tốc các điểm B, M và gia tốc của chúng.


Câu 12.
Đĩa bán kính R lãn không trượt trền đường ngang làm cho con chayy B trượt trong rãnh ngang.
Thanh AB dài l , khi đầu A →

v0 và gia tốc a0 .

Tìm gia tốc điểm A, điểm B và gia tốc góc của thanh AB lúc đó, biết OA = R2 .
Câu 13.
Trục quay OA = r quay đều quanh truc O cố dịnh với vận tốc góc ω0 . Đầu B của thanh truyền
gắn bản lề với trục của con lăn D có bán kính R, lăn không truợt trên đường nằm ngang như hình.
Biết chiều dài thanh AB = L.

Tìm vận tốc và gia tốc tại hai điểm I, K trên chu vi con lăn tại thời điểm bán kính BI
thẳng

Tài liệu lớp HSG Vật Lý Hè 2023


Câu 14.
Thanh OA dao dộng theo luật φ = π6 sin π2 t (rad) làm cho đia K quay quanh trục O1 . Cho biết
OA = 2O1 B = 24 cm và lúc t = 4 s thanh OA và O1 B nằm ngang ; α = 60◦

Tìm :

1. Vận tốc góc và gia tốc góc của đĩa.

2. Vận tốc và gia tốc của trung điểm M của thanh AB.

Câu 15. Tay quay OA quay đều với vận tốc góc ω = 8rad/s. Biết OA = 25 cm; CA = CB =
[ = 90◦ ; BED
= 50 cm; DE = 100 cm. Ở thời điểm khảo sát CDE [ = 30◦ ; OA và AB thẳng hàng.

Tìm :

1. Vận tốc góc các thanh AB và DE.

2. Gia tốc các điểm B và C

Tài liệu lớp HSG Vật Lý Hè 2023


BÀI TOÁN HỢP CHUYỂN ĐỘNG CỦA ĐIỂM.

Câu 1.
Một cơ cấu 4 khâu có dạng hình bình hành. Tay quay O1 A dài 0, 5 m quay với vận tốc góc
ω = 2trad/s. Dọc theo AB có con trượt M chuyển động theo luật : AM = 5t2

Tìm vận tốc và gia tốc tuyệt đối của con trượt lúc t = 2 s; biết lúc đó φ = 30◦
Câu 2.
Vành tròn bán kính R = 20 cm quay trong mặt phẳng của nó quanh trục O với vận tốc góc không
đổi ω0 = 3rad/s. Điểm M chuyển động trên vành theo luật s = OM
d = 5πtcm

Tìm vận tốc và gia tốc tuyệt đối của điểm M lúc t = 2 s.
Câu 3.
Nửa đĩa tròn bán kính R = 40 cm quay đều với vận tốc góc ωO = 0, 5rad/s quanh đường kính AB.
Điểm M chuyển động theo vành đĩa với vận tốc không đổi u = 10 cm/s.

\ = 45◦ .
Tìm vận tốc và gia tốc tuyệt đối của điểm M lúc AOM

Tài liệu lớp HSG Vật Lý Hè 2023


Câu 4.
Tay quay OA có chiều dài 1 quay quanh trục cố định qua O với vận tốc góc ω0 = const làm cho
cần K trượt theo phương ngang.

Tìm vận tốc và gia tốc của cần K; vận tóc và gia tốc của con trượt A đối với cần K.
Cho biết tại vị trí đang xét φ = 30◦
Câu 5.
Tay quay OA co chiề dài 1 = 10 cm quay đều với vận tốc góc ω0 = 6rad/s làm cho con trượt A
trượt dọc cần lắc O1 B. Lủc OA nằm ngang φ = 30◦ .

1. Tìm vận tốc trượt của A dọc cần lắc, vận tốc góc ω̄1 của cần lắc.

2. Tìm gia tốc của con trượt A và gia tốc góc ε̄1 của cần lắc.

Tài liệu lớp HSG Vật Lý Hè 2023


Câu 6.
Cam là một đĩa tròn bán kính R, tâm C quay đều quanh trục cố định qua O với vận tốc góc ωo
làm cho cần đẩy AB chuyển động dọc theo rãnh K. Độ lệch tâm OC = √R2 .

Tìm vận tốc và gia tốc của cần đẩy tại thời điểm ứng với α = 30◦ ; φ = 45◦
Câu 7.
Cho cơ cấu như hình.Thanh I chuyển động nhanh dần lên phía trên truyền chuyển động qua thanh
AC và con trượt B làm cho thanh II chuyển động tịnh tiến ngang. √
Khi cơ cấu ở vị trí ứng với góc α = 30◦ , BO = 3 cm, thanh I có vận tốc v1 = 3 cm/s, gia tốc
a1 = 3 cm/s2 còn thanh II có vận tốc v2 = 5 cm/s, gia tốc a2 = 1 cm/s2 .

Tìm gia tốc góc của thanh AC và gia tốc của con trượt B đối với thanh AC

Tài liệu lớp HSG Vật Lý Hè 2023

You might also like