Professional Documents
Culture Documents
2
PLO 4. Ứng dụng được kiến thức về hành chính, sở hữu trí tuệ, khoa học chính
sách, kiến thức quản lý chuyên sâu và kiến thức liên ngành vào thực tiễn quản lý.
1.5. Ki n thức ngành
PLO 5. Phân tích được hệ thống quản lý, tổ chức, khoa học và công nghệ, quản
lý chất lượng, quản lý nguồn nhân lực;
PLO 6. Vận dụng được kiến thức ngành vào phân tích, đánh giá thực tiễn quản
lý trên các lĩnh vực quản lý nguồn nhân lực, quản lý chính sách xã hội, quản lý sở hữu
trí tuệ, quản lý khoa học và công nghệ, quản lý hành chính cấp cơ sở, văn hóa và đạo
đức quản lý.
2. Chuẩn đầu ra về kĩ năng
2.1. Kĩ năng chuyên n
- Các kĩ năng nghề nghiệp
PLO 7. Có kĩ năng nhận diện thực trạng Quản lý nguồn nhân lực, Quản lý cấp
cơ sở và chính sách xã hội, Quản lý sở hữu trí tuệ, Quản lý khoa học và công nghệ,
Văn hóa và đạo đức quản lý ở các ngành, lĩnh vực và địa phương.
- Khả năng lập luận tư duy và giải quyết vấn đề
PLO 8. Có kĩ năng nhận diện và phát hiện vấn đề trong quản lý
- Khả năng nghiên cứu và khám phá kiến thức
PLO 9. Có kĩ năng hình thành ý tưởng, lập kế hoạch, tổ chức các hoạt động để
đạt mục tiêu.
- Khả năng tư duy theo hệ thống
PLO 10. Có khả năng tư duy, sắp xếp theo hệ thống khi tiếp cận các vấn đề
trong quản lý.
- Bối cảnh xã hội và ngoại cảnh
PLO 11. Phân biệt được các loại hình tổ chức và cách thức quản lý riêng biệt
của từng loại hình tổ chức đó;
PLO 12. Đánh giá, huy động được các nguồn lực của tổ chức để thực hiện các
mục tiêu quản lý
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng vào thực tiễn
PLO 13. Vận dụng kiến thức quản lý vào đánh giá và đưa ra giải pháp giải
quyết công việc, giải quyết tình huống, giải quyết vấn đề quản lý của tổ chức một cách
linh hoạt, khoa học, khách quan;
- Năng lực sáng tạo, phát triển và dẫn dắt sự thay đổi trong nghề nghiệp
PLO 14. Có khả năng vận dụng các phương pháp, các công cụ, công nghệ mới
và tạo động lực để đáp ứng mục tiêu nghề nghiệp.
2.2. Kĩ năng bổ trợ
- Các kĩ năng cá nhân
PLO 15. Có khả năng xây dựng, tổ chức, tôn trọng sự đa dạng văn hóa trong tổ chức
- Quản lý và lãnh đạo
3
PLO 16. Có khả năng xây dựng, ban hành, tổ chức thực hiện, kiểm tra, đánh
giá việc thực hiện các quyết định quản lý.
- Kĩ năng giao tiếp
PLO 17. Thiết lập được chiến lược giao tiếp hiệu quả bằng các phương tiện và
ở các môi trường khác nhau.
- Kĩ năng giao tiếp sử dụng ngoại ngữ
PLO 18. Sử dụng được Ngoại ngữ ở trình độ B1, tương đương trình độ bậc 3
(theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam) theo quy định của Bộ Giáo
dục và Đào tạo và của Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Các kĩ năng bổ trợ khác
Kĩ năng thuyết trình, làm việc nhóm, làm việc độc lập, tạo động lực, giao tiếp,
đàm phán.
PLO 19. Có khả năng trình bày hiệu quả các vấn đề hay ý tưởng trước cộng đồng.
- Kĩ năng quản lý bản thân
PLO 20. Biết thiết lập mục tiêu cá nhân, mục tiêu công việc để có sự đam mê
trong lựa chọn và theo đuổi nghề nghiệp..
3. Mức tự chủ và trách nhiệm
PLO 21. Có năng lực dẫn dắt chuyên môn, nghiệp vụ quản lý; có khả năng đưa
ra được quyết định về các giải pháp quản lý đối với một cơ quan/tổ chức/đơn vị/doanh
nghiệp cụ thể ở quy mô vừa và nhỏ.
- Phẩm chất đạo đức cá nhân
PLO 22. Tinh thần tự phê bình và phê bình.
- Phẩm chất đạo đức nghề nghiệp
PLO 23. Trung thực, cầu thị, tự tin, say mê, hy sinh vì công việc chung tổ chức,
tiến tới xây dựng tác phong làm việc chuyên nghiệp, có kỷ luật lao động, văn hóa ứng
xử văn minh.
- Phẩm chất đạo đức xã hội
PLO 24. Xây dựng văn hóa trách nhiệm trong công việc, với tổ chức, với xã
hội, tạo dựng niềm tin trong cộng đồng các nhà quản lý, trong xã hội, trung thành với
Tổ quốc.
4. Vị trí việc làm mà sinh viên có th đảm nhiệm sau khi tốt nghiệp
Sinh viên tốt nghiệp chương trình đào tạo ngành Khoa học quản lý đáp ứng
được yêu cầu của các vị trí:
- Chuyên viên, tư vấn viên về quản lý nguồn nhân lực, quản lý tổ chức; phân
tích và hoạch định chính sách, quản lý sở hữu trí tuệ, quản lý khoa học và công nghệ,
quản lý hành chính cấp cơ sở… trong khu vực công, khu vực tư nhân;
- Giảng viên, chuyên viên, nghiên cứu viên về lãnh đạo và quản lý tại các
trường đại học, học viện, trung tâm, viện nghiên cứu ở trung ương hoặc địa phương;
- Nhà quản lý trong doanh nghiệp; các tổ chức chính trị - xã hội, đơn vị sự nghiệp;
tổ chức xã hội - nghề nghiệp, các tổ chức phi chính phủ và các tổ chức quốc tế khác;
- Khởi nghiệp và quản trị khởi nghiệp;
4
5. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
Sinh viên có thể học chương trình đào tạo ngành kép, học hai hướng chuyên
ngành khi còn đang là sinh viên. Sau khi ra trường, sinh viên có cơ hội học thạc sĩ
ngành Khoa học quản lý, Quản lý khoa học và công nghệ (hệ nghiên cứu và hệ ứng
dụng), Chính sách công; tiến sĩ Quản lý khoa học và công nghệ và các ngành khác
(Theo quy định hiện hành của Trường).
5
PHẦN III: NỘI DUNG CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Tóm tắt êu cầu chƣơng trình đào tạo
Tổng số tín chỉ của chƣơng trình đào tạo (chưa tính Giáo dục thể 127 tín chỉ
chất, Giáo dục quốc phòng - an ninh, Kĩ năng bổ trợ):
Khối kiến thức chung (chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc 21 tín chỉ
phòng - an ninh, Kĩ năng bổ trợ):
- Khối kiến thức theo lĩnh vực: 24 tín chỉ
+ Thực tập, khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế khóa 11 tín chỉ
luận tốt nghiệp:
6
2. Khung chƣơng trình đào tạo
12
Số giờ học tập Mã số
Mã học Số tín
STT Học phần Lí Thực Tự học phần
phần chỉ
thuy t1 hành2 học3 tiên quyết
Science and Technology Law
Nghiên cứu xã hội về khoa học,
công nghệ và môi trường
84. MNS3077 3 42 6 102 MNS3053
Social Studies of Science,
Technology and Environment
Chính sách khoa học, công nghệ
và đổi mới
85. MNS3098 3 42 6 102 MNS3053
Science, Technology and
Innovation Policy
Hệ thống đổi mới quốc gia
86. MNS3079 3 42 6 102 MNS3053
National Innovation System
Doanh nghiệp khoa học và công nghệ
87. MNS3080 3 42 6 102 MNS3053
Science and Technology Enterprise
Quản lý khoa học và công nghệ
88. MNS3116 Science and Technology 3 42 6 102 MNS1105
Management
Kĩ năng viết đề xuất dự án
89. MNS3117 nghiên cứu 3 42 6 102 MNS 1053
Research Proposal Writing Skills
Hướng chuyên ngành Văn hóa
V.2.5 21
và đạo đức quản lý
Văn hóa khởi nghiệp
90. MNS3099 3 42 6 102
Startup culture
Đạo đức kinh doanh
91. MNS3100 3 42 6 102
Business ethics
Đánh giá và phát triển văn hóa
quản lý
92. MNS3118 3 42 6 102
Evaluation and development of
management culture
Xây dựng văn hóa doanh nghiệp
93. MNS3102 3 42 6 102
Building enterprise culture
Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
94. MNS3092 3 42 6 102
Enterprise social responsibility
Truyền thông văn hóa quản lý
95. MNS3119 Management of communication 3 42 6 102
culture
Quản lý tổ chức đa văn hóa
96. MNS3120 Multicultural organization 3 42 6 102
management
13
Số giờ học tập Mã số
Mã học Số tín
STT Học phần Lí Thực Tự học phần
phần chỉ
thuy t1 hành2 học3 tiên quyết
Thực tập, Khóa luận tốt
V.3 nghiệp/các học phần thay th 11
khóa luận tốt nghiệp
Thực tập thực tế (2)
97. MNS4067 3 0 0 150 MNS1158
Internship
Thực tập tốt nghiệp
98. MNS4066 3 0 0 150 MNS4067
Graduation Internship
Khóa luận tốt nghiệp
99. MNS4052 5 0 0 250 MNS4066
Graduation Thesis
Học phần thay thế khoá luận tốt
5
nghiệp
Lý luận và phương pháp quản lý
100. MNS4059 Theoretical and methodical 3 42 6 102 MNS4066
management
Các vấn đề đương đại trong
quản lý
101. MNS4064 2 28 4 68 MNS4066
Comtemporaty issues in
management
Tổng cộng 127
Ghi chú: Một tín chỉ được tính tương đương 50 giờ học tập định mức của người học,
bao gồm cả thời gian dự giờ giảng, giờ học có hướng dẫn, tự học, nghiên cứu, trải
nghiệm và dự kiểm tra, đánh giá; đối với hoạt động dạy trên lớp, một tín chỉ yêu cầu
thực hiện tối thiểu 15 giờ giảng hoặc 30 giờ thực hành, thí nghiệm, thảo luận trong đó
một giờ trên lớp được tính bằng 50 phút.
(1): Lí thuyết.
(2): Thực hành, thí nghiệm, thảo luận.
(3): Thực tập, nghiên cứu, tự học có kiểm tra đánh giá.
14