You are on page 1of 5

ĐỀ MINH HỌA SỐ 04

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:

; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ;
; .
Câu 1. Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính?

A. . B. KCl. C. NaOH. D. CaO.

Câu 2. Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch thì dung dịch chuyển thành
A. màu vàng. B. màu cam. C. màu hồng. D. màu xanh.

Câu 3. Quặng nào say đây có thành phần chính là ?


A. Hematit đỏ. B. Boxit. C. Manhetit. D. Criolit.

Câu 4. Kim loại K tác dụng với tạo ra sản phẩm gồm và chất nào sau đây?

A. . B. . C. KOH. D. .
Câu 5. Chất nào sau đây thuộc loại ancol no, đơn chức, mạch hở?

A. HCHO. B. . C. . D. .
Câu 6. Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí,
có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây?

A. . B. . C. . D. CO.
Câu 7. Kim loại nào sau đây có nhiều hóa trị trong các hợp chất?
A. Al. B. Zn. C. Mg. D. Fe.
Câu 8. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Cu. B. K. C. Au. D. Ag.
Câu 9. Trong mắt xích của polime nào sau đây có nguyên tử clo?
A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua). C. Poliacrilonitrin. D. Polibutađien.
Câu 10. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Fe. B. K. C. Mg. D. Al.
Câu 11. Amino axit nào sau đây có hai nhóm amino?
A. Valin. B. Axit glutamic. C. Lysin. D. Alanin.
Câu 12. Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch etylamin thì dung dịch chuyển thành
A. màu hồng. B. màu đỏ. C. màu tím. D. màu xanh.

1
Câu 13. Axit nào sau đây có công thức ?
A. Axit stearic. B. Axit axetic. C. Axit panmitic. D. Axit oleic.

Câu 14. Muối dễ tan trong nước, khi kết tinh thường ở dạng ngậm nước như
Tên gọi của là
A. sắt (II) sunfua. B. sắt (III) sunfat. C. sắt (II) sunfat. D. sắt (II) sunfit.
Câu 15. Sođa khan (không ngậm nước) là hóa chất quan trọng trong sản xuất thủy tinh, bột giặt, phẩm
nhuộm, giấy sợi. Công thức hóa học của sođa khan là

A. NaCl. B. . C. . D. .

Câu 16. Dung dịch có màu gì?


A. Màu da cam. B. Màu đỏ thẫm. C. Màu lục thẫm. D. Màu vàng.
Câu 17. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 18. Muối nào sau đây dễ bị phân hủy khi đun nóng?

A. . B. . C. . D. NaCl.
Câu 19. Thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng vừa đủ để đốt cháy hoàn toàn 7,3 gam Gly-Ala là
A. 3,36 lít. B. 4,48 lít. C. 6,72 lít. D. 8,96 lít.
Câu 20. Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là
A. propyl propionat. B. metyl propionat. C. propyl fomat. D. metyl axetat.

Câu 21. Chất X có công thức phân tử . Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng, sau
phản ứng thu được chất Y có công thức . Công thức của X là

A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilozơ và amilopectin đều có cấu trục mạch phân nhánh.
B. Trong phân tử glucozơ có 4 nhóm ancol (OH).
C. Ở điều kiện thường, saccarozơ là chất rắn kết tinh.
D. Saccarozơ có phản ứng tráng bạc.
Câu 23. Để loại bỏ lớp sắt mỏng trên bề mặt một vật bằng đồng, có thể ngâm vật đó trong lượng (dư)
dung dịch

A. . B. . C. HCl. D. NaOH.
Câu 24. Hai dung dịch nào sau đây đều tác dụng được với kim loại Fe?

2
A. , HCl. B. HCl, . C. , . D. , .

Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Mg và Al cần vừa đủ 2,8 lít khí (đktc), thu được 9,1 gam
hỗn hợp hai oxit. Giá trị của m là
A. 5,1. B. 7,11. C. 6,7. D. 3,9.

Câu 26. Cho 11,66 gam tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí . Giá trị của V là
A. 4,48. B. 2,24. C. 3,36. D. 2,464.
Câu 27. Tại một nhà máy rượu, cứ 10 tấn tinh bột sẽ sản xuất được 1,5 tấn rượu etylic nguyên chất. Hiệu
suất cả quá trình điều chế là

A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Mô tả ứng dụng của polime nào dưới đây là không đúng?
A. Poli(metyl metacrylat) làm kính máy bay, ô tô, đồ dân dụng, răng giả.
B. Cao su dùng để sản xuất lốp xe, chất dẻo, chất dẫn điện.
C. PE được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu cách điện.
D. PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa …
Câu 29. Cho kim loại M và các hợp chất X, Y, Z thỏa mãn các phương trình hóa học sau:

1. +

2. + +

3. + + +

4. Y + + Z+
Các chất X, Y, Z lần lượt là

A. KOH, , . B. NaOH, , .

C. NaOH, , . D. KOH, , .
Câu 30. Cho các phát biểu sau:

1. Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trở), thu được khí ở catot.

2. Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa và , có xuất hiện ăn mòn điện hóa.
3. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.

4. Cho dung dịch dư vào dung dịch , thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
Số phát biểu đúng là

3
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Câu 31. Hòa tan hoàn toàn 1,478 gam hỗn hợp gồm C, P và S trong 39 gam dung dịch , thu
được 0,4 mol hỗn hợp khí gồm và (tỉ lệ mol tương ứng ) và dung dịch X. Cho toàn bộ X
tác dụng với 100 ml dung dịch gồm KOH 1,2M và NaOH 0,8M, thu được dung dịch chứa m gam chất
tan. Giá trị của m là
A. 15,184. B. 11,332. C. 13,132. D. 11,584.
Câu 32. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa hai triglixerit X và Y trong dung dịch NaOH (đun nóng,
vừa đủ), thu được 3 muối , , với tỉ lệ mol tương ứng
và 6,44 gam glixerol. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 47,488 gam E cần vừa đủ a mol khí .
Giá trị của a là
A. 4,254. B. 5,37. C. 4,1. D. 4,296.
Câu 33. Cho các phát biểu sau:
1. Trong môi trường kiềm, các peptit đều có phản ứng màu biure.
2. Poliacrilonitrin được dùng để sản xuất tơ tổng hợp.

3. Etanol được dùng để sản xuất xăng với thể tích.


4. Các amino axit đều có tính chất lưỡng tính.
5. Các chất béo đều bị thủy phân tạo thành glixerol.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 34. Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng , thêm tiếp 1 ml dung dịch NaOH
và 1 giọt dung dịch . Lắc nhẹ ống nghiệm, hiện tượng quan sát được là
A. xuất hiện kết tủa đỏ gạch, sau đó tan ra tạo dung dịch xanh lam.
B. xuất hiện kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch.
C. xuất hiện kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch màu tím.
D. xuất hiện kết tủa đỏ gạch, kết tủa không bị tan ra.

Câu 35. Hỗn hợp X chứa 0,12 mol vinyl axetilen; 0,12 mol buten và . Đun nóng hỗn hợp X có mặt Ni
xúc tác một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với He bằng a. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng
dung dịch dư thấy khối lượng đã phản ứng 38,4 gam. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích là 4,48
lít (đktc) và tỉ khối so với bằng 12,2. Giá trị của a là
A. 7,5. B. 12,5. C. 9,5. D. 11,5.

Câu 36. Hỗn hợp E gồm hai amin X, Y đồng đẳng kế tiếp ( và phân tử X có số nguyên tử
cacbon nhiều hơn số nguyên tử nitơ) và hai ankin đồng đẳng kế tiếp (có số mol bằng nhau). Đốt cháy

4
hoàn toàn 0,07 mol E, thu được 0,025 mol , 0,17 mol và 0,225 mol . Phần trăm khối lượng
của X trong E là

A. . B. . C. . D. .
Câu 37. Khi cho este X mạch hở tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol thu được một muối Y và một
ancol Z, trong đó số cacbol trong muối Y gấp đôi ancol Z. Nếu đun nóng Z ở với đặc thu
được khí etilen. Mặt khác, 1 mol X tác dụng vừa đủ với 2 mol . Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Tỉ lệ số nguyên tử H trong X và Z tương ứng là .
B. Phân tử Y có 2 nguyên tử H.
C. Tỉ lệ số nguyên tử C trong X và Z tương ứng là .
D. Phân tử X có 4 liên kết pi.
Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam sunfua của kim loại M (công thức MS) trong oxi dư. Chất rắn sau
phản ứng đem hòa tan trong lượng vừa đủ dung dịch . Nồng độ phần trăm của muối trong
dung dịch thu được là . Khi làm lạnh dung dịch này thì có 8,08 gam muối rắn X tách ra và nồng
độ phần trăm của muối trong dung dịch giảm xuống còn . Số nguyên tử oxi có trong công thức
phân tử của muối X là
A. 18. B. 15. C. 14. D. 20.

Câu 39. Hòa tan hết 28,16 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, và vào dung dịch chứa và
, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm , NO, , ) có khối lượng 5,14 gam và
dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu được
43,34 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đkt). Nếu cho Z tác dụng với dung dịch dư thì thu được
kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Mg trong X là

A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y và Z, trong đó có một este hai chức và hai este đơn chức;
. Đốt cháy hết 27,26 gam E cần vừa đủ 1,195 mol , thu được và 1,1 mol
Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 27,26 gam E trong dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp các muối của
axit cacboxylic no và 14,96 gam hỗn hợp hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Khối lượng của Y
trong 27,26 gam E là
A. 7,88 gam. B. 3,96 gam. C. 2,64 gam. D. 3,06 gam.
-----HẾT-----

You might also like