You are on page 1of 115

HTML

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 1


GIỚI THIỆU HTML
◼ Ra đời vào năm 1990 do Tim Berners-
Lee phát minh
◼ Mục đích ban đầu là để các nhà khoa
học ở các trường đại học chia sẻ các tài
liệu nghiên cứu với nhau.
◼ Được W3C (World Wide Web
Consortium) đưa thành chuẩn năm
1994.

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 2


GIỚI THIỆU HTML
◼ Là ngôn ngữ dùng để trình bày các
thông tin trên Internet
◼ Là ngôn ngữ dùng để tạo websites

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 3


Các phiên bản HTML

Phiên bản Năm


HTML 1991
HTML+ 1993
HTML 2.0 1995
HTML 3.2 1997
HTML 4.01 1999
XHTML 2000
HTML5 2012
Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 4
GIỚI THIỆU HTML
◼ HTML là chữ viết tắt của Hyper Text
Markup Language
◼ Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản.
◼ Một file HTML phải có phần mở rộng là
.htm hoặc .html .

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 5


CẤU TRÚC TÀI LIỆU HTML5
<!DOCTYPE html>
<html>
<head>
<title>Trang chủ</title>
<meta charset=“utf-8”>
</head
<body>
Toàn bộ nội dung trang web
</body>
</html>

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 6


PHẦN TỬ (element) và THẺ (tag)
◼ Element = start tag + text + end tag
◼ Tag: là nhãn dùng để đánh dấu bắt đầu
và kết thúc của một phần tử.
◼ Tất cả tag đều có định dạng giống
nhau: bắt đầu bằng ký hiệu < và kết
thúc là với ký hiệu >

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 7


TAG
◼ Có 2 loại tag: tag đóng và tag mở
◼ Ví dụ: tag mở: <html>, tag đóng </html>
◼ Sự khác nhau giữa 2 loại tag này là dấu
/

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 8


TAG

◼ Tag mang thông tin:


◼ <tag_name> String of text </tag_name>
◼ <tag_name>: tag bắt đầu.
◼ </tag_name>: tag kết thúc.
◼ <b>In đậm</b>, <I>in nghiêng</I>
◼ Tag rỗng: <tag_name>
◼ <HR>, <img src = “logo.gif”>

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 9


TAGS
◼ Tag không phân biệt hoa thường
◼ Ví dụ: <b> và <B> đều có ý nghĩa như
nhau.
◼Những tags đều có những thuộc tính
riêng.
=> nên viết tag bằng chữ thường

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 10


TRÌNH SOẠN THẢO WEB
◼ Sử dụng bất kì trình soạn thảo văn bản
nào.
◼ Ví dụ: Notepad, Dreamweaver,
Notepad++, Sublime Text …

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 11


TẠO TRANG HTML CƠ BẢN
◼ Mở trình duyệt Notepad
<!DOCTYPE html>
<html>
<head><title>Trang 1</title>
<meta charset=“utf-8”>
</head>
<body>
Đây là trang web đầu tiên của tôi ! ^_^
</body>
</html>
Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 12
LƯU Ý KHI SOẠN THẢO HTML
◼ Nhiều dấu cách liền nhau cũng chỉ có
tác dụng như một dấu cách.
◼ Gõ Enter để xuống dòng được xem như
một dấu cách
◼ HTML Entities
◼ &entity_name;
◼ &#entity_number;

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 13


HTML Entities

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 14


Phân số
◼ Dùng Entity

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 15


Phân số
◼ Dùng fraction slash entity
◼ &frasl; hoặc &#8260; hoặc &#x2044;
◼ Kết hợp với sup và sub
◼ Ví dụ:

5&frasl;9
<br>
<sup>5</sup>&frasl;<sub>9</sub>

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 16


CÁC PHẦN TỬ HTML

◼ Một tài liệu HTML tạo nên từ nhiều


phần tử HTML.
◼ Một phần tử HTML được đánh dấu bằng
một cặp thẻ mở và thẻ đóng xung quanh
nội dung.
◼ Có phần tử rỗng, chỉ có thẻ mở, không
chứa nội dung.
◼ Các phần tử HTML có thể có cấu trúc
phân cấp hình cây.
◼ HTML không báo lỗi cú pháp
Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 17
TRÌNH BÀY TRANG

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến

18
<title>...</title>
◼ Xác định tiêu đề trang web (hiển thị
trên title bar)
◼ Nằm trong cặp thẻ <head>
◼ Cung cấp tiêu đề cho trang web khi nó
được add vào favorites
◼ Thể hiển tiêu đề của trang trong kết
quả tìm kiếm của search-engine

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 19


TIÊU ĐỀ - HEADING

◼ Cung cấp 6 mức tiêu đề (Heading)


◼ Cú pháp:
◼ <hN>Nội dung hiển thị</hN>
◼ N là số nguyên từ 1 đến 6.
◼ Ví dụ:
◼ <h1>Tiêu đề lớn nhất</h1>

◼ <h6> Tiêu đề nhỏ nhất</h6>

◼ Thể hiện tùy thuộc trình duyệt.


Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 20
TẠO TIÊU ĐỀ - HEADING
◼ Chú ý: trình duyệt tự thêm 1 số khoảng
trống ở trước và sau mỗi heading
◼ Chỉ sử dụng HTML cho các nội dung
quan trọng.
◼ Search engines sử dụng heading để tạo
chỉ mục cho cấu trúc và nội dung trang
web.

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 21


VÍ DỤ HEADING
<html>
<body>
<h1>This is heading 1</h1>
<h2>This is heading 2</h2>
<h3>This is heading 3</h3>
<h4>This is heading 4</h4>
<h5>This is heading 5</h5>
<h6>This is heading 6</h6>
</body>
</html>
Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 22
Giá trị mặc định cho heading

Thuộc tính h1 h2 h3 h4 h5 h6
display block block block block block block
1.17e 1.33e
font-size 2em 1.5em .83em 0.67em
m m
0.67e 0.83e 1.33e 1.67e
margin-top 1em 2.33em
m m m m
margin- 0.67e 1.33e 1.67e
0.83em 1em 2.33em
bottom m m m
margin-left 0 0 0 0 0 0
margin-right 0 0 0 0 0 0
bold
font-weight bold bold bold bold bold

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 23


TRÌNH BÀY TRANG
◼ Đoạn văn bản - <p>, <div>
◼ Xuống dòng - <br>
◼ Căn giữa - <center>
◼ Đường kẻ ngang - <hr>
◼ Vẽ hộp <fieldset>, nhãn <legend>

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 24


<P>….[</P>]
◼ Xác định đoạn văn bản
◼ Có thể kèm theo định dạng đoạn văn
bản:
◼ <p> </p>
◼ Trình duyệt tự động chèn dòng trống
trước và sau đoạn văn bản

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 25


<BR>, <HR>
◼ <br> hoặc <br/>
◼ Ngắt dòng. Không chèn dòng trắng.
◼ <hr>
◼ Xuống dòng mới và kẻ đường ngang phân
cách giữa các phần trong tài liệu
◼ <HR width=n%|n(pixel) size=n
align=left|center|righ color=color
noshade>

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 26


VÍ DỤ <HR>,<BR>
◼Ví dụ:
<html><body>
Đoan văn bản 1 <br> Đoạn văn bản 2
<hr>Đoạn văn bản 3
</body></html>
◼ Kết quả:

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 27


<html>
<head>
<title>size of hard ruler</title>
</head>
<body>
<h2> tag style trong HTML</h2>
Không dùng width
<hr>
<p>Width = 200, size = 20, color = #808080 align =
left
<hr width = 200 size = 20 color = #808080 align =
left >
<p>Width = 50%, size = 40, color = red
<hr width = 50% size = 40 color = "red">
<h3>Chúc các bạn thành công!!!</h3>
</body>
</html>
Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 28
KẾT QUẢ

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 29


<CENTER>...</CENTER>
◼ Canh giữa đoạn văn bản
◼ Nội dung được trình bày trên 1 dòng
mới (độc lập với các nội dung khác)

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 30


<FIELDSET>…</FIELDSET>
◼ Nhóm các thành phần trên form có mối
quan hệ với nhau.
◼ Vẽ hộp bao quanh các thành phần
◼ Thẻ <legend>…</legend>: xác định
nhãn thẻ fieldset.
◼ Thuộc tính align đi cùng thẻ legend: xác
định canh lề của nhãn
◼ Left, right, center

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 31


CÁC THẺ ĐỊNH DẠNG
◼ <b>…</b>: in đậm
◼ <strong>....</strong>: nhấn mạnh văn
bản (in đậm)
◼ <em>…</em>: nhấn mạnh theo kiểu
in nghiêng
◼ <i>…</i>: in nghiêng
◼ <sub>…</sub>: chỉ số dưới
◼ <sup>…</sup>: chỉ số trên

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 32


CÁC THẺ ĐỊNH DẠNG
◼ <ins>…</ins>: chèn văn bảng, gạch
dưới chân văn bản đó.
◼ <small>...</small>: text chữ nhỏ
◼ <big>....</big>: text chữ lớn
◼ <del>…</del>: phát hiện văn bản,
gạch ngang văn bản đó.

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 33


<html>
<body>
<p><b>This text is bold</b></p>
<p><strong>This text is strong</strong></p>
<p><big>This text is big</big></p>
<p><em>This text is emphasized</em></p>
<p><i>This text is italic</i></p>
<p><small>This text is small</small></p>
<p>This is<sub> subscript</sub> and
<sup>superscript</sup></p>
</body>
</html>
Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 34
KẾT QUẢ

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 35


CHÚ THÍCH
◼ <!-- Nội dung chú thích -->
◼ Nội dung trình bày trong cặp thẻ <!--
…--> sẽ được trình duyệt bỏ qua.

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 36


Thuộc tính style
◼ <div style=“color:red;background-
color:blue;”></div>

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 37


DANH SÁCH

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 38


DANH SÁCH
◼ Có thứ tự
◼ Không có thứ tự

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 39


DANH SÁCH KHÔNG THỨ TỰ
◼ Cú pháp
<UL TYPE=DISC|CIRCLE|SQUARE >
<LI TYPE=DISC|CIRCLE|SQUARE > Mục
thứ 1</LI>
<LI TYPE=DISC|CIRCLE|SQUARE > Mục
thứ 2</LI>
……
</UL>

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 40


<UL>
<LI> Mục thứ 1</LI>
<LI> Mục thứ 2</LI>
</UL>

<UL TYPE = SQUARE>


<LI> Mục thứ 1</LI>
<LI> Mục thứ 2</LI>
</UL>

<UL TYPE = SQUARE>


<LI TYPE = CIRCLE>Mục thứ
1</LI>
<LI> Mục thứ 2</LI>
</UL> Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 41
DANH SÁCH CÓ THỨ TỰ
◼ Cú pháp:
<OL TYPE=A|a|I|i|1 START=“NUMBER”>
<LI TYPE=A|a|I|i|1> Mục thứ 1</LI>
<LI TYPE=A|a|I|i|1> Mục thứ 2</LI>
……
</OL>

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 42


<OL>
<LI> Mục thứ 1</LI>
<LI> Mục thứ 2</LI>

</OL>
<OL TYPE=A>
<LI> Mục thứ 1</LI>
<LI> Mục thứ 2</LI>

</OL>
<OL>
<LI TYPE = a> Mục thứ
1</LI>
<LI> Mục thứ 2</LI>

</OL>
Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 43
DANH SÁCH LỒNG NHAU
<UL>
<LI>Mức 1
<UL TYPE = CIRCLE>
<LI>Mức 1.1</LI>
<LI>Mức 1.2</LI
</UL></LI>
<LI>Mức 2
<UL TYPE = CIRCLE>
<LI>Mức 2.1</LI>
<LI>Mức 2.2</LI>
</UL></LI>
</UL>

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 44


Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 45
<ol>
<li><b>Ngô Thị An.</b>
<ul type = circle>
<li>Là nữ.</li>
<li><i>Nghỉ học ngày 7-
3</i></li>
</ul></li>
....
<li><b>Phạm Hồng Duyên</b>
<ul>
<li type = circle>Đi học chăm
chỉ.
<ol type=a>
<li><i>Hát hay.</i></li>
<li>Múa giỏi.</li>
</ol></li>
</ul></li>
</ol> Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 46
BẢNG

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 47


CẤU TRÚC BẢNG

<TABLE>
<CAPTION>Tiêu đề bảng</CAPTION>
<TR> <TH> Tên cột 1 </TH>
<TH> Tên cột 2 </TH>
...
</TR>
<TR>
<TD> Ô 1 dòng 1 </TD>
<TD> Ô 2 dòng 1 </TD>
....
</TR>
........
</TABLE> Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 48
<TABLE>
<CAPTION> BẢNG DANH SÁCH LỚP </CAPTION>
<TR>
<TH> Họ và tên </TH>
<TH> Lớp </TH>
<TH> Quê quán </TH>
</TR>
<TR>
<TD> Bùi Thanh Trúc </TD>
<TD> K50CA </TD>
<TD> Hà Nội </TD>
</TR>
<TR>
<TD> Nguyễn Mai Hương </TD>
<TD> K50CB </TD>
<TD> Thanh Hóa </TD>
</TR>
</TABLE> Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 49
KẾT QUẢ

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 50


THUỘC TÍNH BẢNG
◼ BORDER=<giá trị>
◼ Đường viền bao bên ngoài bảng
◼ CELLSPACING=<giá trị>:
◼ Khoảng cách giữa các đường kẻ của ô
◼ CELLPADDING=<giá trị>
◼ Khoảng cách giữa nội dung của ô và
đường bao
◼ BGCOLOR: màu nền

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 51


THUỘC TÍNH BẢNG
◼ Background=“image”: ảnh nền
◼ Bordercolor: màu đường kẻ
◼ Align = left|right|center: canh lề chữ
trong ô theo chiều ngang.
◼ Valign = top|middle|bottom: canh lề
chữ trong ô theo chiều dọc
◼ Width = n|n%: độ rộng

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 52


THUỘC TÍNH CỦA BẢNG
◼ Colspan = N: Tạo một ô bằng N ô liền
kề theo dòng.
◼ Rowspan = N: Tạo một ô bằng N ô liền
nhau theo cột.

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 53


VÍ DỤ

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 54


<html>
<body>
<TABLE BORDER = 1>
<TR>
<TD>Item 1</TD>
<TD ROWSPAN=2>Item 2</TD>
<TD>Item 3</TD>
</TR>
<TR>
<TD>Item 4</TD>
<TD>Item 5</TD>
</TR>
</TABLE>

</body>
</html>
Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 55
HÌNH ẢNH

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 56


CÁC DẠNG HÌNH ẢNH
◼ Có nhiều dạng tệp tin hình ảnh: PICT,
GIF, TIFF, BMP, JPEG, ...
◼ Dạng chuẩn có thể hiển thị trong một
trang web là Gif.
◼ Dạng hình ảnh khác sử dụng trong
web là Jpeg.

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 57


CHÈN ẢNH
◼ Cú pháp:
◼ <img src=“URL”>
◼ Trong đó URL là địa chỉ của hình ảnh dạng
gif hoặc jpg....
◼ Chú ý: hình ảnh nên ở cùng thư mục chứa
trang web
◼ Ví dụ:
◼ <img src =“hinh1.gif”>

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 58


THUỘC TÍNH CỦA HÌNH ẢNH
◼ ALT = “text”: chèn chữ mô tả hình ảnh.
◼ WIDTH = n: xác định chiều rộng.
◼ HEIGHT = n: xác định chiều cao.
◼ ALIGN = LEFT|RIGHT: canh hình theo
chiều ngang so với văn bản
◼ Canh giữa: sử dụng thẻ <center>, hoặc
thẻ <p align=center>

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 59


CÁC MỐI LIÊN KẾT

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 60


HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN KẾT
◼ Các liên kết được biểu thị bởi chữ màu
xanh có gạch dưới gọi là các anchor.
◼ Để tạo các liên kết:
◼ Tag <a >..</a> (anchor).
◼ Để chỉ địa chỉ liên kết đến ta dùng
thuộc tính HREF =…… của tag <a>

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 61


CẤU TRÚC URL
◼ URL là địa chỉ của trang web, khi kích
chuột thường nó chuyển đến các tài liệu
liên quan.
◼ URL tương đối: là URL trỏ đến trang
thuộc cùng site với trang hiện hành, chỉ
khác nhau tên tập tin.
◼ URL tuyệt đối: là URL trỏ đến trang
riêng biệt từ bất cứ đâu trên internet.

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 62


Liên kết tương đối và tuyệt đối

◼ Liên kết đến tập tin cục bộ:


◼ <A HREF="path & filename">... </A>
◼ Ví dụ:
<A HREF="examples/exam1.htm">Ví dụ</A>
<a href =“hinh1.gif”>Hình 1</a>
<a href=“nhac/trutinh/tinhme.mp3”> Ca khúc
tình mẹ</a>
<a href=“bai1.htm”><img
src=“hinhanh/hinh1.gif” alt =“hình 1”></a>

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 63


Liên kết tương đối và tuyệt đối
◼ Liên kết ngoài website
◼ <A HREF="full URL">... </A>
◼ Ví dụ:
<a href= “http://www.ctu.edu.vn/”>ĐHCT</a>
<a href=
“http://www.learn.com/images/hinh1.gif”> Xem
hình tại trang learn.com</a>

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 64


Liên kết nội tại

◼ Được sử dụng để tạo liên kết đến phần


khác của một trang khi trang đó dài.
◼ Gồm 2 bước
◼ Bước 1: đặt dấu neo tại mục muốn liên kết
đến
◼ <a name =“name”> text to link</a>
◼ Ví dụ: <a name =“lt”>Lý thuyết C</a>
◼ Bước 2: gọi liên kết
◼ <a href =“#name”>text to hyperlink</a>
◼ Ví dụ: < a Giảng
href=“#lt”>Bài giảng LT C</a>
viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 65
Liên kết hình ảnh
◼ Sử dụng hình ảnh làm đối tượng liên
kết
◼ Ví dụ:
<a href="default.asp">
<img src="smiley.gif" alt="HTML
tutorial" width="32" height="32"
/>
</a>

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 66


THUỘC TÍNH TITLE
◼ Title=“text”: nội dung được hiển thị khi
trỏ chuột vào liên kết.

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 67


tintuc.html

html giaoduc.htm

index.html mobile.gif

web
flower.jpg
images
home.gif
sun.bmp

thoitrang.htm
fashion
cotton.bmp
Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 68
FORM

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 69


Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 70
KHÁI NIỆM VỀ FORM
◼ Form cho phép bạn nhận thông tin hay
phản hồi từ người dùng.
◼ Cú pháp:
<form Method = post|get Action =
“URL” name=“name” id=“id”>
[các thành phần của form]
</form>

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 71


LABEL
◼ <LABEL FOR = “ID_INPUT”>….</LABEL>
◼ Định nghĩa nhãn cho phần tử input
◼ Cung cấp 1 cải tiến mới cho người dùng
chuột => gắn kết với các điều khiển có
mối liên hệ với nó.
◼ Thuộc tính của nhãn bằng với điều khiển
có mối liên hệ

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 72


VÍ DỤ LABEL
<form>
<label for="male">Male</label>
<input type="radio" name="sex"
id="male" />
<br />
<label for="female">Female</label>
<input type="radio" name="sex"
id="female" />
</form>

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 73


INPUT
◼ Dùng để chọn thông tin người dùng
◼ Phụ thuộc vào thuộc tính type, một
input field có thể là text field, checkbox,
password field, radio button, button.
◼ Cú pháp
◼ <input type = “?” name = “?” id=“?”
….>

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 74


INPUT
◼ Các giá trị của thuộc tính type
◼ <input type="button">
◼ <input type="checkbox">
◼ <input type="color">
◼ <input type="date">
◼ <input type="datetime-local">
◼ <input type="email">
◼ <input type="file">

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 75


INPUT
◼ <input type="hidden">
◼ <input type="image">
◼ <input type="month">
◼ <input type="number">
◼ <input type="password">
◼ <input type="radio">
◼ <input type="range">
◼ <input type="reset">
◼ <input type="search">

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 76


INPUT
◼ <input type="submit">
◼ <input type="tel">
◼ <input type="text">
◼ <input type="time">
◼ <input type="url">
◼ <input type="week">

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 77


TEXT | PASSWORD
<input type=“text | password” name =
“?” id =“?” maxlength = “?” size = “?”
value = “?” disable = “disable”
readonly =“readonly”>

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 78


VÍ DỤ
<form action="form_action.asp"
method="get">
Email: <input type="text" name="email"
/><br />
Country: <input type="text"
name="country" value="Norway"
readonly="readonly" /><br />
<input type="submit" value="Submit" />
</form>

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 79


Thuộc tính placeholder

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 80


Thuộc tính placeholder
◼ Gợi ý ngắn
◼ Mô tả nội dung được chấp nhận
◼ Mới HTML5
◼ Áp dụng cho các input: text, tel,
password, url ….

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 81


Thuộc tính placeholder
◼ Bài tập:

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 82


RADIO

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 83


RADIO

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 84


RADIO
◼ <input Type = “Radio” name = “?” id
=“?” value = “?” checked?>
◼ Cho phép người dùng lựa chọn trong
các tuỳchọn được định trước.
◼ Thuộc tính name phải giống nhau và
thuộc tính value phải khác nhau

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 85


Ví dụ 1

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 86


VÍ DỤ 1 RADIO
<form action="form_action.asp"
method="get">
<input type="radio" name="sex"
value="male" /> Male<br />
<input type="radio" name="sex"
value="female" /> Female<br />
<input type="submit" value=“Gửi" />
</form>

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 87


VÍ DỤ 2 RADIO

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 88


Bài tập radio

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 89


CHECKBOX

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 90


CHECKBOX

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 91


CHECKBOX
◼ <input type = “checkbox” id=“?” name
= “?” value = “?” checked?>
◼ Cho phép chọn nhiều tùy chọn

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 92


Ví dụ 1

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 93


VÍ DỤ CHECKBOX
<form action="form_action.asp"
method="get">
Bạn thích phương tiện giao thông nào?<br>
<input type="checkbox" name="vehicle1"
value="bike">Xe đạp<br>
<input type="checkbox" name="vehicle2"
value="car">Xe hơi<br>
<input type="checkbox" name="vehicle3"
value="boat" checked>Tàu<br>
<input type="submit" value="Gửi" />
</form>

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 94


BUTTON

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 95


BUTTON

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 96


BUTTON

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 97


BUTTON
◼ <input type = “button” name =“?”
id=“?” value = “?” >
◼ Nút nhấn dùng để gọi hoạt hành động.

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 98


VÍ DỤ BUTTON
<form>
<input type="button" value="Click me"
onclick="msg()" />
</form>

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 99


RESET

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 100


RESET
◼ <input type = “reset” value = “?”
name =“?” >
◼ Khởi động lại cho các thành phần trên
Form như lúc trang web vừa được load
lên.

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 101


FILE
◼ Sử dụng cho upload file
◼ <input type =“file” name =“name”
multiple?>

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 102


HIDDEN
◼ Dùng để lưu trữ các giá trị mặc định và
người dùng thì không nhìn thấy thành
phần này.

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 103


VÍ DỤ HIDEEN
<form action="form_action.asp"
method="get">
Email: <input type="text" name="email"
/><br />
<input type="hidden" name="country"
value="Norway" />
<input type="submit" value="Submit" />
</form>

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 104


TEXTAREA

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 105


TEXTAREA

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 106


TEXTAREA
◼ Cho phép người dùng nhập nhiều dòng
văn bản.
◼ Cú pháp:
<textarea name = “?” id=“id” rows =“?” cols
= “?” form=“?”>…..< /textarea>

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 107


LISTBOX

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 108


LISTBOX

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 109


LISTBOX

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 110


LISTBOX

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 111


LISTBOX

<select name = “name” size =“?” multiple?>


<option selected value = “gia trị 1”>Nhãn 1
</option>
<option value = “gia trị 2”> Nhãn 2 </option>
………….
</select>

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 112


<label for="flavor">Flavor:</label>
<select name="flavor" id="flavor"
size="3" multiple="multiple"> <option
value="0"
selected="selected"></option>
<option
value="choc">Chocolate</option>
<option
value="straw">Strawberry</option>
<option value="van">Vanilla</option>
</select>

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 113


Bài tập

Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 114


<OPTGROUP>…</OPTGROUP>

◼ Nhóm các tùy chọn có quan hệ với


nhau
<select>
<optgroup label=“Lập trình căn bản">
<option value=“c">C</option>
<option value=“c++">C++</option>
</optgroup>
<optgroup label=“Lập trình web">
<option value=“php">PHP</option>
<option value=“asp.net">ASP.NET</option>
</optgroup>
</select> Giảng viên: Nguyễn Thị Hồng Yến 115

You might also like