Professional Documents
Culture Documents
Chuong 4 - Lý Thuyết Mẫu Và Lý Thuyết Ước Lượng-trang
Chuong 4 - Lý Thuyết Mẫu Và Lý Thuyết Ước Lượng-trang
Các bước Máy CASIO fx 570 ES PLUS… Máy CASIO fx 580 vnx….
Hướng dẫn:
Gọi p là tỉ lệ hạt nảy mầm của tổng thể .
Khoảng UL cần tìm cho p có dạng ( f- ; f + ).
Tính các đặc trưng mẫu: n = 1000; f= 860/1000 = 0.86.
Độ tin cậy 1 - = 0.98 (z/2) = 1-/2 = 0.99 z/2 = 2.33.
Tìm ngưỡng sai số (hay là độ chính xác) của ƯL:
z /2 f (1 f ) 2.33 0.86 0.14
0.0256
n 1000
KƯL cần tìm: (0.8344; 0.8856) = (83.44%; 88.56%)
Chương 4: L{ thuyết mẫu và LT ước lượng 269
Ví dụ 4b: a) Tìm sai số chuẩn của tỷ lệ mẫu trong bài toán.
b) Tìm các KƯL một phía cho tỷ lệ hạt lúa nảy mầm với độ tin
cậy 98% trên cơ sở gieo 1000 hạt thì có 140 hạt không nảy mầm.
Hướng dẫn:
f(1-f) 0.86*0.14
a) se (F)= 0.0110
n 1000
b) Độ tin cậy 1 - = 0.98 (z) = 1- = 0.98 z = 2.05.
* Khoảng tin cậy bên trái cho p:
2.05* 0.86(1 0.86)
( f 1 ; ) 0.86 ; 1 .
1000
* Khoảng tin cậy bên phải cho p:
2.05* 0.86(1 0.86)
(0 ; f 1 ) 0 ;0.86 .
1000
Chương 4: L{ thuyết mẫu và LT ước lượng 270
Ví dụ 5: Trong đợt vận động bầu cử ở một bang có khoảng 4
triệu cử tri, người ta phỏng vấn 1600 cử tri thì có 960 cử tri
ủng hộ ứng cử viên A. Với độ tin cậy 97% , hãy dự đoán xem
ứng cử viên A có khoảng bao nhiêu phiếu ủng hộ ở bang này?
Hướng dẫn:
Gọi p là tỉ lệ cử tri ủng hộ ƯCV A trong toàn bang .
Tính các đặc trưng mẫu: n = 1600; f= 960/1600 = 0.6.
Đtc 0.97 = 0.03 (z/2) = 1-/2 = 0.985 z/2 = 2.17.
Tìm ngưỡng sai số của ƯL:
z /2 f (1 f ) 2.17 0.6 0.4
0.0266
n 1600
KƯL đối xứng cho p: (f-; f+) = (0.5734; 0.6266)
KƯL cho số phiếu cần tìm: (0.5734 4.106 ; 0.6266 4.106 )
Chương 4: L{ thuyết mẫu và LT ước lượng 274
Chương 4: L{ thuyết mẫu và LT ước lượng 281
Chương 4: L{ thuyết mẫu và LT ước lượng 282
Bảng 4: PHÂN PHỐI XÁC SUẤT CỦA HIỆU 2 TRUNG BÌNH