You are on page 1of 14

HD Sử dụng MTBT tìm 1 số đặc trưng của BNN rời rạc:

Các bước Máy CASIO fx 570 ES PLUS… Máy CASIO fx 580 vnx….

Vào TK 1 MODE -- 3 (STAT) -- 1 (1-VAR) MENU – 6 - 1


biến.
Mở cột tần số
SHIFT -- MODE (SETUP) – ---- SHIFT – MENU -- ---3 -- 1
(nếu chưa có)
---4 (STAT) -- 1 (ON)
Nhập dữ liệu

Đọc kết quả SHIFT – 1 (STAT)- 4 (VAR) -- 1 (n ) -- = OPTIONS ---  -- 2


n
Đọc kq x SHIFT – 1 (STAT)- 4 (VAR) -- 2 ( x) -- =
Đọc kq X SHIFT – 1 (STAT)- 4 (VAR) - 3 ( σx ) -=
Đọc kq s SHIFT – 1 (STAT)- 4 (VAR) - 4 ( sx ) -=
Kq trung gian
k n
SHIFT – 1 (STAT)- 3 (SUM) –2 ( x ) =
xn  x
i 1
i i
i 1
i

SHIFT – 1 (STAT)- 3 (SUM) –1 (  x )= OPTIONS ---  -- 1 -- 2


k n 2
 xi2 ni   xi2
i 1 i 1

Chương 4: L{ thuyết mẫu và LT ước lượng 250


Bảng 2 - PHÂN PHỐI XÁC SUẤT CỦA TRUNG BÌNH MẪU

Chương 4: L{ thuyết mẫu và LT ước lượng 260


Bảng 3: Các khoảng ước lượng thông dụng với độ tin cậy 1- 
Bài toán ước lượng 1 mẫu

Chương 4: L{ thuyết mẫu và LT ước lượng 265


Chương 4: L{ thuyết mẫu và LT ước lượng 267
Chương 4: L{ thuyết mẫu và LT ước lượng 268
Ví dụ 4a: Tìm khoảng ƯL đối xứng cho tỉ lệ hạt lúa nảy mầm
với độ tin cậy 98% trên cơ sở gieo 1000 hạt thì có
140 hạt không nảy mầm.

Hướng dẫn:
Gọi p là tỉ lệ hạt nảy mầm của tổng thể .
Khoảng UL cần tìm cho p có dạng ( f- ; f + ).
Tính các đặc trưng mẫu: n = 1000; f= 860/1000 = 0.86.
Độ tin cậy 1 -  = 0.98  (z/2) = 1-/2 = 0.99  z/2 = 2.33.
Tìm ngưỡng sai số (hay là độ chính xác) của ƯL:
z /2 f (1  f ) 2.33  0.86  0.14
   0.0256
n 1000
 KƯL cần tìm: (0.8344; 0.8856) = (83.44%; 88.56%)
Chương 4: L{ thuyết mẫu và LT ước lượng 269
Ví dụ 4b: a) Tìm sai số chuẩn của tỷ lệ mẫu trong bài toán.
b) Tìm các KƯL một phía cho tỷ lệ hạt lúa nảy mầm với độ tin
cậy 98% trên cơ sở gieo 1000 hạt thì có 140 hạt không nảy mầm.
Hướng dẫn:
f(1-f) 0.86*0.14
a) se (F)=   0.0110
n 1000
b) Độ tin cậy 1 -  = 0.98  (z) = 1- = 0.98  z = 2.05.
* Khoảng tin cậy bên trái cho p:
 2.05* 0.86(1  0.86) 
( f  1 ; )   0.86  ; 1 .
 
 1000 
* Khoảng tin cậy bên phải cho p:
 2.05* 0.86(1  0.86) 
(0 ; f  1 )   0 ;0.86   .

 1000 
Chương 4: L{ thuyết mẫu và LT ước lượng 270
Ví dụ 5: Trong đợt vận động bầu cử ở một bang có khoảng 4
triệu cử tri, người ta phỏng vấn 1600 cử tri thì có 960 cử tri
ủng hộ ứng cử viên A. Với độ tin cậy 97% , hãy dự đoán xem
ứng cử viên A có khoảng bao nhiêu phiếu ủng hộ ở bang này?
Hướng dẫn:
Gọi p là tỉ lệ cử tri ủng hộ ƯCV A trong toàn bang .
Tính các đặc trưng mẫu: n = 1600; f= 960/1600 = 0.6.
Đtc 0.97 = 0.03  (z/2) = 1-/2 = 0.985  z/2 = 2.17.
Tìm ngưỡng sai số của ƯL:
z /2 f (1  f ) 2.17  0.6  0.4
   0.0266
n 1600
 KƯL đối xứng cho p: (f-; f+) = (0.5734; 0.6266)
KƯL cho số phiếu cần tìm: (0.5734 4.106 ; 0.6266 4.106 )
Chương 4: L{ thuyết mẫu và LT ước lượng 274
Chương 4: L{ thuyết mẫu và LT ước lượng 281
Chương 4: L{ thuyết mẫu và LT ước lượng 282
Bảng 4: PHÂN PHỐI XÁC SUẤT CỦA HIỆU 2 TRUNG BÌNH

Chương 4: L{ thuyết mẫu và LT ước lượng 292


Bảng 4. (tiếp theo)

Chương 4: L{ thuyết mẫu và LT ước lượng 293


Bảng 5: Các khoảng ước lượng thông dụng với độ tin cậy 1- 
Bài toán ước lượng 2 mẫu

Chương 4: L{ thuyết mẫu và LT ước lượng 294


Chương 4: L{ thuyết mẫu và LT ước lượng 295

You might also like