Professional Documents
Culture Documents
5
4.2. Các đặc trưng
1.4. SỐ TRUNG BÌNH NHÂN
đo lường
khuynh hướng
(SỐ TB HÌNH HỌC)
tập trung
• Số TB nhân: Được tính từ những lượng biến có quan
hệ tích số.
CÔNG THỨC:
m
t m t1t 2t 3 ...t m m t i
i 1
Với
ti : số tương đối động thái liên hoàn thứ I ( tốc độ phát
triển liên hoàn) 6
Trong trường hợp các lượng biến ti được gặp nhiều lần,
nghĩa là các tần số fi khác nhau, công thức trên được
viết gọn:
k k
fi fi k f
f1 f2 fk
t i 1
t1 t2 ... t k i 1 t i
i
i 1
k
fi m
Với
i 1
7
Tài liệu về sản lượng lúa thu hoạch của
Ví dụ
tỉnh X như sau:
8
Tốc độ phát triển trung bình về SL lúa của
tỉnh X giai đoạn 1999 – 2003 là:
4
t 4 t i 4 0,987x1,053x1,082x1,067
i1
1,047 laà
n hay 104,7%
9
4.2. Các đặc trưng đo lường
khuynh hướng tập trung
• Trung vị (Me)
• Trong một dãy số gồm n phần tử
được sx theo giá trị tăng dần:
– n lẻ: Me là giá trị thứ (n+1)/2
– n chẵn: Me là TB cộng của hai giá trị
thứ n/2 và (n/2+1)
4.2. Các đặc trưng đo lường
khuynh hướng tập trung
• Tứ phân vị: chia dãy số có n phần tử
SX theo thứ tự tăng dần thành 4
phần, mỗi phần có số giá trị bằng
nhau.
Q1 Q2 Q3
Vị trí thứ (n+1)/4 (n+1)/2 3(n+1)/4
Mean < Median < Mode Mean = Median = Mode Mode < Median < Mean
Q1 Q2Q3 Q1Q2Q3 Q1 Q2 Q3
20
4.4. Khảo sát hình dạng
phân phối của dãy số
Tiêu chí Đặc điểm phân phối
Z1 = (820-550)/90=3
Z 2 = (7.5-5)/1=2.5
=> A giỏi tiếng Anh hơn B.
Biểu đồ hộp và râu
Biểu đồ hộp và râu (Box and whisker plot)
Là công cụ đồ họa thể hiện 5 số trị số tóm tắt :
Minimum -- Q1 -- Median -- Q3 -- Maximum
25% 25%
25% 25%
24
Các thước đo vị trí khác
Phân vị (percentile)
p
i (n 1)
100
Q1 Q2 Q3
26
Đo lường độ phân tán/biến thiên
Quy tắc thực nghiệm
• Đối với những tổng thể lớn, phân phối của các giá trị có
dạng gần giống hình chuông cân đối (có thể dùng đồ thị
Histogram để xem xét), phân phối chuẩn được sử dụng để
mô tả hình dáng của phân phối.
27
Đo lường độ phân tán/biến thiên
Quy tắc Tchebychev
• Bất kỳ một tổng thể nào với trung bình là và độ lệch tiêu
chuẩn là , thì có ít nhất 100(1-1/m2)% giá trị rơi vào
khoảng m, với m > 1.
m 1,5 2 2,5 3
100(1-1/m2)% 55,6% 75% 84% 88,9%
28
THE END