Professional Documents
Culture Documents
VN
Câu 01: Hàm số f(x) biết độ dốc của tiếp tuyến f’(x) = 𝑒 −𝑥 + 𝑥 2 với mọi giá trị
của x và đồ thị của f(x) đi qua điểm (0,4) là
1
A. f(x) = −𝑒 −𝑥 − 𝑥 3 + 5
3
1
B. f(x) = 𝑒 −𝑥 − 𝑥 3 + 5
3
1
C. f(x) = −𝑒 −𝑥 + 𝑥 3 + 5.
3
1
D. f(x) = 𝑒 −𝑥 + 𝑥 3 + 5
3
Câu 02: Một nhà sản xuất độc quyền đối với một loại máy công nghiệp mới
đang có kế hoạch bán một số lượng máy giới hạn và ước tính được rằng nếu
cung cấp x máy cho thị trường trong nước và y máy cho thị trường nước ngoài
𝑥
thì máy sẽ được bán với giá 150 - nghìn đô la mỗi chiếc ở trong nước và
6
𝑦
100 - ở thị trường nước ngoài. Giả sử chi phí phát sinh là không đổi. Để thu
20
được lợi nhuận tối đa của thị trường trong nước thì nhà sản xuất cung cấp số
máy cho thị trường trong nước là
A. 570
B. 740
C. 540
D. 450
Câu 03: Các điểm tới hạn của hàm số: f(x;y) = (𝑥 − 1)2 + 𝑦 3 − 3𝑦 2 − 9𝑦 +
5 𝑙à:
A. M (1; - 1); M (1,3)
B. M (1; - 2); M (1,3)
C. M (1; 1); M (1,3)
D. M (1; - 2); M (1, - 3)
Câu 04: Giả sử rằng khi sử dụng x đơn vị lao động có kỹ năng và y giờ lao
động giản đơn thì một phân xưởng sản xuất được Q(x,y) = 3x + 2y sản phẩm
mỗi ngày. Hiện nay phân xưởng đang sử dụng 10 đơn vị lao động có kỹ năng và
20 giờ lao động giản đơn thì phương trình thể hiện mối liên hệ giữa số lao động
có kỹ năng và số lao động giản đơn khi sản lượng hàng ngày được giữ ở mức
hiện tại là:
A. 3x + 2y = 70
B. 2x + 3y = 70
C. 2x – 3y = 70
D. 3x + 3y = 70
Câu 05: Một nhà buôn xe hơi xác định rằng nếu ô tô lai xăng – điện được bán
với giá x đô la mỗi chiếc với giá của xăng là y cent mỗi gallon, thì số xe lai bán
1 3
được mỗi năm là H, với H (x,y) = 3,500 - 19𝑥 + 6(0.1𝑦 + 16) . Cô ấy cũng
2 2
ước tính được rằng t năm sau tính từ hiện tại, xe ô tô lai sẽ được bán với giá x(t)
= 35,050 + 350t đô la mỗi chiếc và xăng sẽ được bán với giá
1
y(t) = 300 + 10(3𝑡)2 cents mỗi gallon. Ở thời điểm 3 năm sau kể từ bây giờ, tốc
độ thay đổi của cầu đối với xe lai hàng năm theo thời gian là:
A. 297.71
B. 397.71
C. 497.71
D. 497.71
Câu 06: Một nhà sản xuất ước tính rằng săn lượng hàng năm tại một nhà máy
được xác định là: Q(K,L) = 30.𝐾 0,3 𝐿0,7 đơn vị trong đó: K là chi phí vốn tính
theo đơn vị $1,000 và L là quy mô lao động tính bằng giờ lao động. Khi đó sản
lượng cận biên của vốn khi chi phí vốn là $63,000 và quy mô lao động là 830
giờ là:
A. 45.71
B. 64.71
C. 54.71
D. 84.71
Câu 07: Nhà đầu tư Ethan sẽ nhận được U(x,y) đơn vị lợi ích khi sở hữu x đơn
vị cổ phiếu và y đơn vị trái phiếu, trong đó U(x,y) = (2x + 3) (y+5) Hiện tại anh
ấy đang sở hữu x = 27 đơn vị cổ phiếu và y = 12 đơn vị trái phiếu trong danh
mục đầu tư của mình thì kết quả là
A. Tăng 21 đơn vị
B. Giảm 12 đơn vị
C. Giảm 21 đơn vị
D. Tăng 12 đơn vị
Câu 08: Cho hàm só f(x,y) = √𝑥 2 − 𝑦 khi đó điểm nào sau đây không thuộc
vào tập xác định của hàm số
A. M(-3;3)
B. M(-2;1)
C. M(-4;4)
D. M(1;2)
Câu 09: Nhà sản xuất ước tính doanh thu cận biên và chi phí cận biên tại mức
sản lượng q lần lượt là:
−1
R’(q) = 100𝑞 2 và C’(q) = 0.4q (đô la mỗi đơn vị)
Giả sử lợi nhuận của nhà sản xuất là 520 đô la khi mức sản lượng là 16 đơn vị.
Lợi nhuận của nhà sản xuất tại mức sản lượng là 25 đơn vị là:
A. 546.2 đô la
B. 596.2 đô la
C. 586.2 đô la
D. 526.2 đô la
Câu 10: Giả sử doanh thu cận biên khi sản xuất và tiêu thụ x đơn vị một mặt
hàng là:
R’(x) = 240 – 4x (đô la mỗi đơn vị)
Hàm doanh thu R(x) (bạn có thể giả sử rằng R(0) = 0 ) là?
A. R(x) = 240 – 2𝑥 2 + 210
B. R(x) = 240 – 2𝑥 2
C. R(x) = 240 – 2𝑥 2 + C
D. R(x) = 240 + 2𝑥 2
8 8
Câu 11: Cho hàm số f(x,y) = xy + + . Khẳng định nào sau đây là đúng:
𝑥 𝑦
A. – 𝑒 −𝑦 = 𝑒 𝑥 + 2
B. – 𝑒 𝑦 = 𝑒 𝑥 − 2
C. – 𝑒 −𝑦 = 𝑒 𝑥 − 2
D. 𝑒 −𝑦 = 𝑒 𝑥 − 2
Câu 16: Số điểm tới hạn của hàm số f(x,y) = 𝑥𝑦 2 − 6𝑥 2 − 3𝑦 2 là:
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 17: Trong thí nghiệm về việc học tập, một đối tượng được x phút để xem
trước một danh sách các sự kiện. Tờ danh sách sự kiện sau đó được lấy đi với
đối tượng có y phút để chuẩn bị tâm lý có một bài kiểm tra dựa trên danh sách
các sự kiện này. Giả sử rằng điểm đạt được của một đối tượng cụ thể liên hệ với
x và y theo công thức S(x,y) = −𝑥 2 + 𝑥𝑦 + 10𝑥 − 𝑦 2 + 𝑦 + 15. Nếu đối tượng
thờ ơ với sự kiện (không nghiên cứu hay suy ngẫm) thì số điểm mà anh ta đạt
được là:
A. 15
B. 10
C. 35
D. 25
Câu 18: Lượng cầu đối với một loại sản phẩm là Q(x, y) = 200 − 10𝑥 2 +
20𝑥𝑦 đơn vị mỗi tháng. Trong đó x là giá của sản phẩm đó và y là giá của sản
phẩm cạnh tranh. Người ta ước tính rằng t thắng sau tính từ thời điểm hiện tại,
giá của sảm phẩm đó sẽ là x(t) = 12.8 + 0,2𝑡 2 đô la mỗi đơn vị. Tốc độ thay đổi
của cầu đối với sản phẩm theo thời gian ở thời điểm 4 tháng sau tính từ thời
điểm hiện tại là:
A. 224 sản phẩm/tháng
B. 224 sản phẩm/tháng
C. 424 sản phẩm/tháng
D. 242 sản phẩm/tháng
Câu 19: Giả sử rằng khi sử dụng x đơn vị lao động có kỹ năng và y giờ lao
động giản đơn thì một phân xưởng sản xuất được Q(x,y) = 3x + 2y sản phẩm
mỗi ngày. Hiện nay phân xưởng đang sử dụng 10 đơn vị lao động có kỹ năng và
20 giờ lao động giản đơn. Khi tăng thêm 2 lao động có kỹ năng mà vẫn muốn
giữ mức sản lượng hiện tại thì ta phải:
A. Giảm 2 lao động giản đơn
B. Giảm 3 lao động giản đơn
C. Tăng 3 lao động giản đơn
D. Tăng lao động giản đơn
Câu 20: Một nhà sản xuất nhận thấy rằng chi phí cận biên là (0,1q + 11)