You are on page 1of 28

GV VŨ THỊ THU HÀ – TRƯỜNG TH & THCS HƯNG YÊN - 0981017168

Hàm số bậc nhất


I. Hàm số bậc nhất.
Bài 1. Với giá trị nào của m thì hàm số y = (m – 3)x + 5 là hàm số bậc nhất khi:
A. m > 3 B. m < 3 C. m ≠ 3 D. m ≥ 3
Bài 2. Hàm số y = √ .x + 3 là hàm số bậc nhất khi:
A. m ≠  2 B. m <  2 C. m ≥ 2 D. m > 2
Bài 3. Hàm số y = √ .(x + 5) là hàm số bậc nhất khi:
A. m ≤ 2017 B. m < 2017 C. m > 2017 D. m ≠ 2017
Bài 4. Hàm số y = .(x  3) là hàm số bậc nhất khi:

A. m > 3 B. m < 3 C. m ≠ 3 D. m ≥ 3
Bài 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y =  √ là hàm số bậc nhất
A. m ≠ 3 B. m ≠ ±3 C. m ≠  3 D. m =  3

Bài 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = + 7 là hàm số bậc nhất
A. m ≠ ±5 B. m ≠ 5 C. m ≠  5 D. m = 5

Bài 7. Hàm số y = (m2 – 4)x + 9 là hàm bậc nhất khi


A. m ≠ ±4 B. m ≠ 2 C. m ≠ 2 D. m ≠ 2
Bài 8. Hàm số y = (m2 – 1)x + m + 1 là hàm bậc nhất khi
A. m ≠ ±1 B. m ≠ 1 C. m ≠ 1 D. m = 0

Bài 9. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ?.
A. y = √ +3 B. y = x2 C. y =  1 D. y = -3x
Bài 10. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ?.
A. y = √ x + 3 B. y = C. y = 1 D. y = x +
Bài 11. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ?.
A. y = √ +3 B. y = 3(1  x) + x C. y = D. y = 2x +
Bài 12. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số bậc nhất?
A. y = 7 – x B. y = x – 2 C. y = √ (x + 2) D. y =
Bài 13. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất.

A. y = 1 – (1  √ )x B. y = (1 + √ )x2 C. y = √ + 1 D. y = –√ x
Bài 14. Trong các hàm số: y = 3 – 2x; y = √ (x + 1) – 5; y = + 6; y = -1,5x, hàm số không
phải hàm số bậc nhất là
A. y = √ (x + 1) – 5 B. y = 3 – 2x C. y = +6 D. y = -1,5x

9B – cố gắng nhé!
GV VŨ THỊ THU HÀ – TRƯỜNG TH & THCS HƯNG YÊN - 0981017168

Bài 15. Trong các hàm số: y = 4 – √ x; y = √ x; y = + 3; y = , hàm số không phải hàm
số bậc nhất là
A. y = √ x B. y = 4 – √ x C. y = D. y = +3
Bài 16. Hàm số nào sau đây là hàm bậc nhất?
A. y =  5. B. y = √  5. C. y = 3x – 5. D. y = 3x2 – 5.
Bài 17. Hàm số nào sau đây là hàm bậc nhất?
A. y = √ + 3. B. y = + 3. C. y = 5x2 + 3. D. y = 5x + 3.
Bài 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập nghiệm của phương trình 4x + y = 1 được biểu diễn
bởi đồ thị hàm số nào dưới đây?
A. y = -4x + 1 B. y = 4x + 1 C. y = 4x – 1 D. y = -4x – 1
Bài 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập nghiệm của phương trình y – 5x =  3 được biểu diễn
bởi đồ thị hàm số nào dưới đây?
A. y = -5x – 3 B. y = 5x + 3 C. y = 5x – 3 D. y = -5x + 3
Bài 20. Các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên R ?
A. y = 1 – 3x B. y = 5x – 1 C. y = x  5 D= √ +√ x
Bài 21. Các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên R ?
A. y = 2021x – 3 B. y = 1 – √ x C. y = x  2 D=3+√ x
Bài 22. Các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên R ?
A. y = 1 + 2021x B. y = 5x – 3 C. y =  x2 D=7+√ x
Bài 23. Các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên R ?
A. y = 1 + 3x B. y = 2x – 1 C. y = x D=1+x
Bài 24. Các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên R ?
A. y = 1 + (√ – 3)x B. y = √  2)x – 3
C. y = + (√ – 1)x D. y = 1 + (√ – 1)x
Bài 25. Các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên R ?
A. y = 1 + (√ – 1)x B. y = √  2)x – 3
C. y = + (√ – 2)x D. y= 1 + (√ – 2)x
Bài 26. Trong các hàm số sau hàm nào đồng biến trên R.
A. y = 1  x B. y = 2x – 1 C. y = x D = 3  x
Bài 27. Trong các hàm số sau hàm nào đồng biến trên R.
A. y = 2  B. y = 2021x – 5 C. y =  2x D = 1  3x
Bài 28. Trong các hàm số sau hàm nào đồng biến trên R.
A. y = 1  B. y = √ x – 8 C. y =  3x D=3√ x
Bài 29. Trong các hàm số sau hàm nào đồng biến trên R.
9B – cố gắng nhé!
GV VŨ THỊ THU HÀ – TRƯỜNG TH & THCS HƯNG YÊN - 0981017168

A. y = 3  B. y = √ – 3)x – 1
C. y = + (√ x D. y = 5  √ x
Bài 30. Trong các hàm số sau hàm nào đồng biến trên R.
A. y = 1 + B. y = √ – 3)x + 4
C. y = (√ x D. y = 7 + √ x
Bài 31. Trong các hàm số sau hàm nào đồng biến trên R.
A. y = (√ x5 B. y = √ – 3)x + 7
C. y =  √ – 3)x D. y = 3  2x
Bài 32. Hàm số bậc nhất y = (k – 3)x – 6 đồng biến khi.
A. k > 3 B. k ≠ 3 C. k < 3 D. k ≠ 3
Bài 33. Hàm số bậc nhất y = (m + 2)x + 3m đồng biến khi.
A. m > 2 B. m < 2 C. m > 2 D. m < 2
Bài 34. Hàm số bậc nhất y = mx + 2 đồng biến khi.
A. m > 0 B. m ≠ 0 C. m < 0 D. m ≠ 2
Bài 35. Hàm số bậc nhất y = (m  1)x + 5 nghịch biến khi.
A. m > 1 B. m ≠ 1 C. m > 1 D. m < 1
Bài 36. Hàm số bậc nhất y = (m + 5)x  2021 nghịch biến khi.
A. m < 5 B. m < 5 C. m > 5 D. m > 5
Bài 37. Hàm số bậc nhất y = (m  4)x + 1 nghịch biến khi.
A. m < 4 B. m < 4 C. m > 4 D. m > 4
Bài 38. Hàm số y = (2 – m)x + 4 đồng biến khi.
A. m > 2 B. m ≥ 2 C. m ≤ 2 D. m < 2
Bài 39. Hàm số y = (3 – m)x  5 đồng biến khi.
A. m > 3 B. m ≠ 3 C. m ≤ 3 D. m < 3
Bài 40. Hàm số y = (m – √ )x + 3 nghịch biến trên R khi.
A. m > √ B. m ≥ √ C. m ≠ √ D. m ≤ √
Bài 41. Hàm số y = (m  √ )x  5 đồng biến trên R khi.
A. m > √ B. m < √ C. m ≥ √ D. m ≤ √
Bài 42. Cho hàm số bậc nhất: y = x + 1. Tìm m để hàm số đồng biến trong R, ta có kết quả
là:
A. m  1 B. m  1 C. m  1 D. m  1
Bài 43. Cho hàm số bậc nhất: y = x + 3 + m. Tìm m để hàm số đồng biến trong R, ta có kết
quả là:
A. m > 1 B. m ≠ 1 C. m < 1 D. m ≥ 1

9B – cố gắng nhé!
GV VŨ THỊ THU HÀ – TRƯỜNG TH & THCS HƯNG YÊN - 0981017168

Bài 44. Cho hàm số bậc nhất: y = x + 3. Tìm m để hàm số đồng biến trong R, ta có kết quả
là:
A. m > 3 B. m ≤ 3 C. m < 3 D. m ≥ 3
Bài 45. Hàm số y = (5 – m)x + 5 nghịch biến khi.
A. m > 5 B. m < 5 C. m ≤ 5 D. m ≥ 5
Bài 46. Hàm số y = (1 – m)x  3 + m nghịch biến khi.
A. m > 1 B. m < 1 C. m ≤ 1 D. m ≥ 1
Bài 47. Cho hàm số bậc nhất: y = x + 3. Tìm m để hàm số nghịch biến trong R, ta có kết
quả là:
A. m > 2 B. m ≠ 2 C. m < 2 D. m ≤ 2
Bài 48. Cho hàm số bậc nhất: y = x + 3 + m. Tìm m để hàm số nghịch biến trong R, ta có
kết quả là:
A. m > 5 B. m > 5 C. m < 5 D. m ≥ 5
Bài 49. Cho hàm số bậc nhất: y = x+√ . Tìm m để hàm số đồng biến trong R, ta
có kết quả là:
A. m > 2 B. m ≠ 2 C. m < 2 D. m ≥ 2
Bài 50. Cho hàm số bậc nhất: y = x+√ . Tìm m để hàm số nghịch biến trong R,
ta có kết quả là:
A. m > 3 B. m ≠ 3 C. m < 3 D. m ≥ 3
Bài 51. Cho hàm số bậc nhất: y = x + 15. Số giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến
trong R, ta có kết quả là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1

II. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0)


Bài 1. Với x = √ thì hàm số y = ( √ ) + 1có giá trị bằng
A. 2√ B. 3 C. √ D. 2

Bài 2. Với x = √ thì hàm số y = (  √ ) + 2 có giá trị bằng


A. 4 B. 2√ C. 0 D. 1

Bài 3. Với x = 2 – √ thì hàm số y = (2 + √ )x + 3 có giá trị bằng.


A. 1 B. √ C. 2 D. 4

Bài 4. Cho hàm số y = ax + 3 biết rằng khi x = -2; y = 1 vậy a bằng.


A. - B. 1 C. D. -1
Bài 5. Cho hàm số y = f(x) = 3x + 1. Tính f(-2) ta được kết quả:
A. -5 B. 5 C. -7 D. 7

9B – cố gắng nhé!
GV VŨ THỊ THU HÀ – TRƯỜNG TH & THCS HƯNG YÊN - 0981017168

Bài 6. Đường thẳng y = 2x đi qua điểm nào?


A. (1; 2) B. (2; 2) C. (2; 1) D. (2; 1).
Bài 7. Điểm nằm trên đồ thị hàm số y = 2x + 1 là.
A. (-1; -1) B. ( ; 1) C. (2; -4) D. ( ; 0)
Bài 8. Điểm nằm trên đồ thị hàm số y = 3x + 1 là.
A. (- ; 0) B. ( ; 1) C. (2; -3) D. ( ; 0)
Bài 9. Đồ thị hàm số y = 5x – 1 đi qua điểm nào ?
A. (1; 4) B. (- ; 2) C. (-1; 4) D. (2; 9)
Bài 10. Đồ thị hàm số y = 2x + 5 đi qua điểm nào ?
A. (1; 3) B. (0; 5) C. (-1; 5) D. (1; 4)
Bài 11. Đồ thị hàm số y = 3x  5 đi qua điểm nào ?
A. (1; 2) B. (1; 3) C. (-1; -8) D. (4; 6)
Bài 12. Đồ thị hàm số y = x + 4 đi qua điểm nào ?
A. (0; 4) B. (-1; 3) C. (2; 2) D. Tất cả các đáp án.
Bài 13. Đồ thị hàm số y = 2x + 1 đi qua điểm nào ?
A. (1; 3) B. (-2; 5) C. (1; 1) D. A và C.
Bài 14. Đồ thị hàm số y = x – 2 không đi qua điểm nào?
A. (0; 2) B. (1; 1) C. (-1; -3) D. (2; 1)
Bài 15. Đồ thị hàm số y = 2x – 5 không đi qua điểm nào?
A. (1; 3) B. (2; 2) C. (-1; -7) D. (2; 1)
Bài 16. Điểm A(1; 2) thuộc đồ thị hàm số nào ?
A. y = x – 2 B. y = x + 1 C. y = x + 2 D. y = -x + 1
Bài 17. Điểm C(1; 4) thuộc đồ thị hàm số nào ?
A. y = 2x – 1 B. y = 2x + 1 C. y = x + 2 D. y = -3x + 1
Bài 18. Điểm A(2; 3) thuộc đồ thị hàm số nào ?
A. y = x – 3 B. y = x + 5 C. y = x + 3 D. y = -2x + 5
Bài 19. Điểm A(√ ; 3) thuộc đồ thị hàm số nào ?
A. y = √ x + 1 B. y = √ x  1 C. y = √ x + 1 D. y = -5x + 4
Bài 20. Điểm B(√ ; 2) thuộc đồ thị hàm số nào ?
A. y = √ x – 1 B. y = √ x  1 C. y = √ x + 1 D. y = -√ x + 1
Bài 21. Đồ thị hàm số y = 3x + 1 không đi qua điểm nào sau đây?
A. (0; 1) B. (1; 2) C. (-1; -2) D. (-2; -5)
Bài 22. Đồ thị hàm số y = 5x  3 không đi qua điểm nào sau đây?
A. ( ; 0) B. (2; 7) C. (-2; -12) D. (-1; -8)
Bài 23. Đường thẳng y = 2x – 1 cắt trục tung tại điểm nào?
A. (0; 1) B. (1; 1) C. (0; 2) D. (0; )
9B – cố gắng nhé!
GV VŨ THỊ THU HÀ – TRƯỜNG TH & THCS HƯNG YÊN - 0981017168

Bài 24. Đường thẳng y = x + 3 cắt trục tung tại điểm nào?
A. (1; 2) B. (0; 1) C. (0; 2) D. (0; 3)
Bài 25. Hàm số y = 2x + 9 cắt trục tung tại điểm nào?
A. (0; ) B. (0; 9) C. (0; ) D. (0; 2)
Bài 26. Đường thẳng y = x + 5 cắt trục hoành tại điểm nào?
A. (5; 0) B. (1; 0) C. (5; 0) D. (1; 4)
Bài 27. Đường thẳng y = 3x + 6 cắt trục hoành tại điểm nào?
A. (2; 0) B. (3; 0) C. (2; 0) D. (0; 6)
Bài 28. Cho hàm số y = ax – 1 biết rằng khi x = -4; y = 3 vậy a bằng.
A. - B. C. 1 D. -1
Bài 29. Đường thẳng y = 3x + b đi qua điểm (-2; 2) thì hệ số b của nó bằng.
A. 8 B. -8 C. 4 D. 4
Bài 30. Đường thẳng y = 2x  b đi qua điểm (-1; 3) thì hệ số b của nó bằng.
A. 1 B. -5 C. 5 D. 1
Bài 31. Đường thẳng y = ax  3 đi qua điểm (-2; 5) thì hệ số a của nó bằng.
A. 4 B. 4 C. 1 D. 1
Bài 32. Biết đường thẳng y = ax + b cắt hai trục tọa độ có hoành độ dương và tung độ dương.
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. a < 0 và b > 0 B. a < 0 và b < 0 C. a > 0 và b < 0 D. a > 0 và b > 0
Bài 33. Biết đường thẳng y = ax + b cắt hai trục tọa độ có hoành độ âm và tung độ dương.
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. a < 0 và b > 0 B. a < 0 và b < 0 C. a > 0 và b > 0 D. a > 0 và b < 0
Bài 34. Biết đường thẳng y = ax + b cắt hai trục tọa độ có hoành độ âm và tung độ âm. Khẳng
định nào dưới đây là đúng?
A. a < 0 và b > 0 B. a < 0 và b < 0 C. a > 0 và b > 0 D. a > 0 và b < 0
Bài 35. Biết đường thẳng y = ax + b cắt hai trục tọa độ có hoành độ dương và tung độ âm.
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. a < 0 và b > 0 B. a < 0 và b < 0 C. a > 0 và b > 0 D. a > 0 và b < 0
Bài 36. Khẳng định nào về hàm số y = 3x + 5 là sai.
A. Cắt Oy tại (0; 5). B. Nghịch biến trên R.
C. Cắt Ox tại ( ; 0). D. Đồng biến trên R.
Bài 37. Khẳng định nào về hàm số y = 2x + 3 là Đúng.
A. Cắt Ox tại ( ; 0). B. Nghịch biến trên R.
C. Cắt Oy tại (1; 3). D. Đồng biến trên R.
Bài 38. Khẳng định nào về hàm số y = 3x + 6 là sai.
9B – cố gắng nhé!
GV VŨ THỊ THU HÀ – TRƯỜNG TH & THCS HƯNG YÊN - 0981017168

A. Đồng biến trên R. B. Cắt Ox tại ( ; 0).


C. Cắt Oy tại (0; 6). D. Đi qua điểm (-1; 3)
Bài 39. Đồ thị của hàm số y = 2x + 3 là đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt sau:
A. (0; 3) và (3; 0) B. (0; 3) và (-1,5; 2)
C. (0; 3) và (1; 5) D. (3; 0) và (-1,5; 0)
Bài 40. Đồ thị của hàm số y = 3x + 6 là đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt sau:
A. (0; 6) và (2; 0) B. (0; 6) và (-2; 0)
C. (1; 3) và (2; 0) D. Cả A và C.
Bài 41. Cho hàm số y = 3x + 2 và các điểm M(-10; -28), N(-4; 10), P(2; 8), Q(5; -17). Có bao
nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số trên?
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Bài 42. Cho hàm số y = 2x + 5 và các điểm M(-1; -3), N(-2; 1), P(2; 9), Q(1; 7). Có bao nhiêu
điểm thuộc đồ thị hàm số trên?
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2

Bài 43. Cho hàm số y = √ x có đồ thị d, khẳng định nào sau đây Sai?
A. Điểm E( ) thuộc d.
√ √
B. Điểm H thuộc d có tung độ là √ thì hoành độ của H là 2.
C. Đường thẳng d cắt trục hoành tại điểm có hoành độ √ .
D. Điểm I thuộc d có hoành độ là - √ thì tung độ của I là -3.
Bài 44. Cho hàm số y = √ x có đồ thị d, khẳng định nào sau đây Sai?
A. Điểm E( ) thuộc d.
√ √
B. Đường thẳng d cắt trục hoành tại điểm có hoành độ √ .
C. Điểm K thuộc d có tung độ là √ thì hoành độ của K là 1.
D. Điểm N thuộc d có hoành độ là √ thì tung độ của N là 5.
Bài 45. Với giá trị nào của k thì đường thẳng y  (3  2k ) x  3k đi qua điểm A(-1; 1).
A. k = -1 B. k = 3 C. k = 2 D. k = - 4
Bài 46. Cho đường thẳng y = (2m – 5)x – m đi qua điểm B(- 1; 4). Giá trị của m là.
A. m = 2 B. m = 3 C. m = 4 D. m = - 4
Bài 47. Với giá trị nào của m thì đường thẳng y = (2m – 5)x – 3m + 1 đi qua điểm B(1; 2).
A. m = 4 B. m = C. m = 2 D. m = - 3
Bài 48: Cho hàm số y = mx + 2m cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4. Giá trị của m là.
A. 4 B. -3 C. 2 D. 2
Bài 49: Với giá trị nào của m để hàm số y = (m – 1)x + m - 3 cắt trục tung tại điểm có tung độ
bằng 2.
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4

9B – cố gắng nhé!
GV VŨ THỊ THU HÀ – TRƯỜNG TH & THCS HƯNG YÊN - 0981017168

Bài 50: Với giá trị nào của m để hàm số y = (m + 2)x + 2m  1 cắt trục Oy tại điểm có tung độ
bằng 5.
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Bài 51: Với giá trị nào của m để hàm số y = (m – 1)x + 3m  2 cắt trục Oy tại điểm có tung độ
2

bằng 4.
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Bài 52: Với giá trị nào của m để hàm số y = √ x + m  3 cắt trục Oy tại điểm có tung độ
2

bằng 1.
A. 2 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 53: Với giá trị nào của m để hàm số y = √ x + m2  3 cắt trục Oy tại điểm có tung độ
bằng 6.
A. 3 B. 3 C. 3 D. Đáp án A và B
Bài 54: Cho hàm số y = mx + m + 2 cắt trục Ox tại điểm có hoàng độ bằng 3. Vậy giá trị của m
là.
A. 1 B. 1 C. 3 D. 2
Bài 55: Với giá trị nào của m để hàm số y = (m – 1)x + m + 3 cắt trục Ox tại điểm có hoàng độ
bằng 2.

A. B. C. D. 
Bài 56: Với giá trị nào của m để hàm số y = (m + 1)x  m + 5 cắt trục Ox tại điểm có hoàng độ
bằng 3.
A. 3 B. 4 C. 3 D. 4
Bài 57: Với giá trị nào của m để hàm số y = (m 2)x + m + 10 cắt trục Ox tại điểm có hoàng độ
bằng 5.
A. 4 B. 5 C. 4 D. 5
Bài 60. Hàm số y = x + 2 có là đồ thị nào sau đây.

A. B. C. D.

Bài 61. Hàm số y = 2x  3 có là đồ thị nào sau đây.

9B – cố gắng nhé!
GV VŨ THỊ THU HÀ – TRƯỜNG TH & THCS HƯNG YÊN - 0981017168

A. B. C. D.

Bài 62. Cho hàm số y = ax – b có đồ thị như hình vẽ. Khẳng


định nào dưới đây đúng.

A. a = 2, b = 2 B. a = 1, b = 2

C. a = 2, b = 2 D. a = 2, b = 2
Bài 63. Cho hàm số y = ax – b có đồ thị như hình vẽ. Khẳng
định nào dưới đây đúng.

A. a = 1, b = 3 B. a = 1, b = 3

C. a = 3, b = 3 D. a = 3, b = 3

Bài 64. Cho hàm số y = ax  b có đồ thị như hình vẽ. Khẳng


định nào dưới đây đúng.

A. a = 3, b = 3 B. a = b = 3

C. a = 1, b = 3 D. a = 1, b = 3

Bài 65. Cho hàm số y = ax + b có đồ thị như hình vẽ. Khẳng


định nào dưới đây đúng.

A. a = , b = 5 B. a = ,b=5

C. a = 2, b = 5 C. a = , b = 5

9B – cố gắng nhé!
GV VŨ THỊ THU HÀ – TRƯỜNG TH & THCS HƯNG YÊN - 0981017168

Bài 66. Cho hàm số y = ax  b có đồ thị như hình vẽ. Khẳng


định nào dưới đây đúng.

A. a = 2, b = 4 B. a = 2, b = 4

C. a = 2, b = 4 C. a = 2, b = 4
Bài 67. Cho hàm số y = ax – b có đồ thị như hình vẽ. Khẳng
định nào dưới đây đúng.

A. a = , b = 2 B. a = -2, b = 4

C. a = 2, b = 4 C. a = , b = 2

Bài 68. Nếu hàm số y = ax + b có đồ thị như hình vẽ bên thì.


A. a < 0, b > 0
B. a < 0; b < 0
C. a > 0; b < 0
D. a > 0; b > 0
Bài 69. Đồ thị hàm số y = ax + b như hình bến thì.
A. a > 0; b < 0
B. a > 0; b > 0
C. a < 0, b > 0
D. a < 0; b < 0
Bài 70. Với giá trị nào của a và b thì hàm số y = ax + b có đồ
thị như hình sau.
A. a < 0, b > 0
B. a > 0; b > 0
C. a > 0; b < 0
D. a < 0; b < 0

9B – cố gắng nhé!
GV VŨ THỊ THU HÀ – TRƯỜNG TH & THCS HƯNG YÊN - 0981017168

Bài 71. Với giá trị nào của a và b thì hàm số y = ax  b có đồ


thị như hình sau.
A. a < 0, b > 0
B. a > 0; b > 0
C. a > 0; b < 0
D. a < 0; b < 0
Bài 72. Cho hàm số y = ax + b có đồ thị như hình vẽ bên
dưới.

A. y = x + 4 B. y = x + 4

C. y = x – 4 D. y = x – 4

Bài 73. Cho hàm số y = ax + b có đồ thị như hình vẽ bên


dưới.

A. y =  x + 3 B. y = x + 3

C. y =  x – 3 D. y = x – 3

III. Bài toán diện tích tam giác và khoảng cách từ gốc tọa độ
đến đường thẳng.
Bài 1. Gọi A, B là giao điểm của đồ thị hàm số y = x – 4 với Ox và Oy. Vậy diện tích tam giác
AOB bằng bao nhiêu.
A. 8 B. 4 C. 16 D. 2
Bài 2. Gọi A, B là giao điểm của đồ thị hàm số y = 2x + 6 với Ox và Oy. Vậy diện tích tam giác
AOB bằng bao nhiêu.
A. 18 B. 9 C. 6 D. 12
Bài 3. Gọi A, B là giao điểm của đồ thị hàm số y = 5x + 4 với Ox và Oy. Vậy diện tích tam giác
AOB bằng bao nhiêu.
A. B. 8 C. D. 4
Bài 4. Gọi A, B lần lượt là giao điểm của đường thẳng y = 2x – 4 với hai trục tọa độ Ox, Oy.
Diện tích tam giác AOB bằng.
A. 8 B. 6 C. 12 D. 4

9B – cố gắng nhé!
GV VŨ THỊ THU HÀ – TRƯỜNG TH & THCS HƯNG YÊN - 0981017168

Bài 5. Tính diện tích tam giác tạo bởi hai đường thẳng (d1) y = x + 4 và (d2) y = x + 4 và trục
hoành.
A. 32 B. 16 C. 8 D. 48
Bài 6. Tính diện tích tam giác tạo bởi hai đường thẳng (d1) y = 3x + 6 và (d2) y = 3x + 6 và trục
hoành.
A. 12 B. 30 C. 6 D. 24
Bài 7. Tính diện tích tam giác tạo bởi hai đường thẳng (d1) y = 2x  6 và (d2) y = 2x  6 và trục
hoành.
A. 9 B. 18 C. 27 D. 36
Bài 8. Cho hàm số y = 3x + 6 và hàm số y = x + 6 cắt nhau tại C và có A, B thức tự là giao
điểm của hai hàm số với trục Ox. Tính diện tích tam giác ABC ( đơn vị đo trên các trục tọa độ là
cm).
A. 30 B. 12 C. 36 D. 24
Bài 9. Khoảng cách từ gốc tọa độ tới đường thẳng y = x – 2 là bao nhiêu.

A. √ B. 2 C. √ D.
Bài 10. Khoảng cách từ gốc tọa độ tới đường thẳng y = x + 1 là bao nhiêu.
√ √ √
A. B. 2 C. D.
Bài 11. Khoảng cách từ gốc tọa độ tới đường thẳng y = 2x  1 là bao nhiêu.
√ √ √
A. B. 1 C. D.
Bài 12. Khoảng cách lớn nhất từ gốc tọa độ O đến đường thẳng (d): y = mx + 5 là.
A. 2√ B. √ C. 3√ D. 5
Bài 17. Khoảng cách lớn nhất từ gốc tọa độ O đến đường thẳng (d): y = (m – 1)x + 4m là.
A. 2√ B. 8√ C. 4√ D. 4
Bài 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : y = 2mx + 3. Với giá trị nào của m thì
đường thẳng d tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân.

A. m = 1 B. m = C. m = D. m =

Bài 19. Gọi S là tập hợp các giá trị của m để đường thẳng y = mx + 5 cắt trục Ox và Oy lần lượt
tại A và B sao cho tam giác AOB cân. Tính tổng các phần tử của S.
A. 1 B. 0 C. 1 D. 3

Bài 20. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m để đường thẳng y = (2m  9)x + m  1 cắt trục
tung và trục hoành lần lượt tại hai điểm phân biệt A và B sao cho AOB là một tam giác cân.
Tổng các phần tử của tập hợp S bằng.
A. 12 B. 9 C. 7 D. 11

9B – cố gắng nhé!
GV VŨ THỊ THU HÀ – TRƯỜNG TH & THCS HƯNG YÊN - 0981017168

Bài 21. Cho hàm số y = ax + b đi qua điểm A(3; -2) và cắt hai trục Ox, Oy lần lượt tại A và B.
Xác định hàm số đã cho biết khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đồ thị hàm số có độ dài lớn nhất.
A. y = x  B. y = x  C. y = x + D. y = x 

Bài 22. Cho hai đường thẳng (d1) y = (m  3)x + m2 và (d2) y = (2m + 6)x + m2. Với giá trị nào
của m để tam giác tạo bởi d1, d2 và trục hoành là một tam giác cân.
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1

IV. Điểm cố định của đường thẳng.


Bài 1. Cho đường thẳng d có phương trình y = mx + 2m + 3 (m là tham số) luôn đi qua điểm cố
định A(a; b) với mọi giá trị của m. Điểm A có tọa độ là
A. (2; 3) B. (2; 3) C. (2; 3) D. (2; 3)

Bài 2. Cho đường thẳng d có phương trình y = mx + 3m  5 (m là tham số) luôn đi qua điểm cố
định A(a; b) với mọi giá trị của m. Điểm A có tọa độ là
A. (3; 5) B. (3; 5) C. (3; 5) D. (3; 5)
Bài 3. Cho đường thẳng d có phương trình y = mx + m + 1 (m là tham số) luôn đi qua điểm cố
định A(a; b) với mọi giá trị của m. Tính a + b?
A. 2 B. 2 C. 0 D. 1

Bài 4. Cho đường thẳng d có phương trình y = mx  2m + 3 (m là tham số) luôn đi qua điểm cố
định A(a; b) với mọi giá trị của m. Tính a + b?
A. 1 B. 5 C. 0 D. 10

Bài 5. Cho đường thẳng d có phương trình y = mx  3m  3 (m là tham số) luôn đi qua điểm cố
định A(a; b) với mọi giá trị của m. Tính a  b?
A. 0 B. 6 C. 3 D. 6

Bài 6. Cho đường thẳng d có phương trình y = 2mx  6m  1 (m là tham số) luôn đi qua điểm cố
định A(a; b) với mọi giá trị của m. Tính a  b?
A. 4 B. 9 C. 15 D. 21
Bài 7. Gọi P(a; b) là điểm cố định mà đường thẳng y = (m – 3)x + 1 – 2m đi qua (m là tham số).
Giá trị của a – b là.
A. 3 B. 12 C. 7 D. 14
Bài 8. Gọi A(a; b) là điểm cố định mà đường thẳng y = (m – 2)x + 1 – 3m đi qua (m là tham số).
Giá trị của a – b là.
A. 2 B. 8 C. 15 D. 25

Bài 9. Gọi E(a; b) là điểm cố định mà đường thẳng y = (m – 5)x  2m + 3 đi qua (m là tham số).
Giá trị của a + b là.
9B – cố gắng nhé!
GV VŨ THỊ THU HÀ – TRƯỜNG TH & THCS HƯNG YÊN - 0981017168

A. 5 B. 9 C. 12 D. 18

Bài 10. Gọi P(a; b) là điểm cố định mà đường thẳng y = (2 – m)x + 3m  8 đi qua (m là tham
số). Giá trị của a3 – b3 là.
A. 0 B. 42 C. 29 D. 35

Bài 11. Gọi N(a; b) là điểm cố định mà đường thẳng y = (4 – m)x + 2m  9 đi qua (m là tham
số). Giá trị của a3 – b3 là.
A. 18 B. 32 C. 9 D. 25
Bài 12. Gọi P(a; b) là điểm cố định mà đường thẳng y = (m + 3)x + 5m + 12 đi qua (m là tham
số). Giá trị của a2 – b2 là.
A. 2 B. 16 C. 34 D. 40

V. Hai đường thẳng song song.


Bài 1. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào song song với đường thẳng y = 1 – 2x?
A. y = x – 2. B. y = 2 – x. C. y = √  2x D. y = 1 + 2x
Bài 2. Đồ thị hàm số y  3x = 1 song song với đồ thị nào?
A. y = 3x. B. y = 3x. C. y = 7 + 3x. D. Cả B và C.
Bài 3. Đồ thị hàm số y = 9 + 4x song song với đồ thị nào?
A. y = 4x. B. y = 4x. C. y = -4x + 9. D. Cả A và C.
Bài 4. Đường thẳng y = -x + 2 song song với đường thẳng nào sau đây.
A. y = x – 5 B. y = x + 2 C. y = -2x + 3 D. y = -x + 4
Bài 5. Đường thẳng y = 2x + 1 song song với đường thẳng nào sau đây.
A. y = x – 5 B. y = 2x + 2 C. y = 2x + 3 D. y = -x + 4
Bài 6. Đường thẳng y = 3x  5 song song với đường thẳng nào sau đây.
A. y = 3x – 5 B. y = 3x + 1 C. y = 3x + 4 D. y = -3x  6
Bài 7. Đường thẳng y = 2x  6 song song với đường thẳng nào sau đây.
A. y = 3x + 1 B. y = 2x – 6 C. y = 2x + 6 D. y = -2x + 6
Bài 8. Hai đường thẳng d: y = -3x + 3 và y = -3x + 7 có vị trí tương đối nào?
A. Song song . B. Cắt nhau. C. Trùng nhau D. Vuông góc.
Bài 9. Với giá trị nào của m thì đường thẳng y = (m – 1)x + 3 song song với đường thẳng y = 2x
– 1.
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Bài 10. Tìm m để đường thẳng y = (m – 3)x  5 song song với đường thẳng y = 3x + 2. Vậy m
có giá trị là.
A. 5 B. 8 C. 7 D. 6
Bài 11. Biết rằng đồ thị các hàm số y = mx – 3 và y = -2x + 1 là các đường thẳng song song với
nhau. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số y = mx – 3 đồng biến.
9B – cố gắng nhé!
GV VŨ THỊ THU HÀ – TRƯỜNG TH & THCS HƯNG YÊN - 0981017168

B. Đồ thị hàm số y = mx – 3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng - .


C. Hàm số y = mx – 3 nghịch biến.
D. Đồ thị hàm số y = mx – 1 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là – 3.
Bài 12. Biết rằng đồ thị các hàm số y = mx + 2 và y = 3x  5 là các đường thẳng song song với
nhau. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số y = mx + 2 đồng biến.
B. Đồ thị hàm số y = mx + 2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng - .
C. Hàm số y = mx + 2 nghịch biến.
D. Đồ thị hàm số y = mx + 2 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là – 5.
Bài 13. Cho đường thẳng (d) y = (m2  3)x  m song song với đường thẳng y = x + 2 và cắt Oy
tại A. Tung độ điểm A là
A. 2 B. 2 C. 3 D. 3
Bài 14. Với giá trị nào của m thì đường thẳng y = (3m + 4)x + 2021 song song với đường thẳng
y = 5x  5.
A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
Bài 15. Tìm m để đường thẳng y = mx + 2021 song song với đường thẳng y = (2m – 1)x  3.
Vậy m có giá trị là.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 16. Với giá trị nào của m thì đường thẳng y = mx + 3 song song với đường thẳng y = (2m +
3)x  1.
A. 3 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 17. Với giá trị nào của m thì đường thẳng y = (m – 1)x + 5 song song với đường thẳng y =
(3m + 5)x + 7.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Bài 18. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng y = mx + 1 và y = (2m – 3)x – m song song
với nhau?
A. m = 1 B. m = 0 C. m = 1 D. m ≠ 1
Bài 19. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng y = (m + 1)x + 2 và y = (2m – 1)x – m song
song với nhau?
A. m = 2 B. m = 0 C. m = 2 D. m ≠ 2
2
Bài 20. Tìm m để đường thẳng y = m x – m (m ≠ 0) song song với đường thẳng y = 4x + 2.
A. m = 2 B. m = 4 C. m = 2 D. m = 4
Bài 21. Tìm m để đường thẳng y = m2x – 3 (m ≠ 0) song song với đường thẳng y = 9x  m.
A. m = 3 B. m = 9 C. m = 9 D. m = 3
Bài 22. Với giá trị nào của m thì đường thẳng y = (m – 7)x  3 song song với đường thẳng y =
2

2x + m .
A. 3 B. ±3 C. 3 D. 9

9B – cố gắng nhé!
GV VŨ THỊ THU HÀ – TRƯỜNG TH & THCS HƯNG YÊN - 0981017168

Bài 23. Với giá trị nào của m thì đường thẳng y = (m2 – 3)x  m song song với đường thẳng y =
x+2.
A. 4 B. ±2 C. 2 D. 2
Bài 24. Với giá trị nào của m thì đường thẳng y = (m – 2)x  m song song với đường thẳng y =
2

7x  3 .
A. 3 B. 3 C. 3 D. 9
Bài 25. Cho đường thẳng (d) y = (m – 15)x + m song song với đường thẳng y = x  4. Tung độ
2

gốc của (d) là


A. 4 B. 4 C. ± 8 D. ± 4
Bài 26. Cho đường thẳng (d) y = (m2 – 4)x + m song song với đường thẳng y = 5x + 3. Tung độ
gốc của (d) là
A. 3 B. 3 C. ± 3 D. 9

Bài 27. Cho đường thẳng (d) y = (m2 – 17)x + m song song với đường thẳng y = 8x  5. Tung
độ gốc của (d) là
A. 5 B. 25 C. 5 D. 5
Bài 28. Đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0) đi qua điểm (1; 4) và song song với đường thẳng y =
2x. Khi đó:
A. a = 2; b = 2 B. a = 2; b = 2 C. a = 2; b = 2 D. a = 2; b = 2
Bài 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng y = ax + b đi qua điểm M (-1; 2) và song
song với đường thẳng y = 3x + 1. Hệ số a và b là.
A. a = 3; b = 1 B. a = 3; b = 2 C. a = 3; b = 5 D. a = 3; b = 4
Bài 30. Với giá trị nào của a, b thì đường thẳng y = ax + b đi qua điểm A(- 1; 3) và song song
với đường thẳng y =  3.
A. a = ; b = B. a = ; b = C. a = ; b = D. a = ; b =
Bài 31. Với giá trị nào của a, b thì đường thẳng y = ax + b đi qua điểm A(- 3; 5) và song song
với đường thẳng y = + 1.
A. a = ; b = 7 B. a = ; b = C. a = ; b = D. a = ; b =
Bài 32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng y = ax + b đi qua điểm M (1; 5) và song song
với đường thẳng y = 3x + 5. Hệ số a và b là.
A. a = 3; b = 1 B. a = 3; b = 2 C. a = 3; b = 5 D. a = 3; b = 4
Bài 33. Với giá trị nào của a, b thì đường thẳng y = ax + b đi qua điểm A(- 1; 4) và song song
với đường thẳng y =  + 5. Giá trị của biểu thức a3 + b3 bằng.
A. -16 B. -8 C. 0 D. 16

Bài 34. Với giá trị nào của a, b thì đường thẳng y = ax + b đi qua điểm A(2; 5) và song song
với đường thẳng y =  7. Giá trị của biểu thức a3 + b3 bằng.
9B – cố gắng nhé!
GV VŨ THỊ THU HÀ – TRƯỜNG TH & THCS HƯNG YÊN - 0981017168

A. 28 B. 2 C. 19 D. 34
Bài 35. Cho đường thẳng y = ax + b đi qua điểm M(1; 2) và đồng thời song song với đường
thẳng y = 3x  4. Giá trị của biểu thức a2 + b2 bằng.
A. 28 B. 34 C. 52 D. 10

Bài 36. Cho đường thẳng y = ax + b đi qua điểm M(1; 2) và đồng thời song song với đường
thẳng y = 5x + 6. Giá trị của biểu thức a2 + b2 bằng.
A. 29 B. 34 C. 47 D. 7
Bài 37. Tìm a, b để đường thẳng y = ax + b đi qua điểm A(1; 2) và song song với đường thẳng y
=  12. Giá trị của biểu thức a + b bằng.
A. 15 B. 8 C. 2 D. 12
Bài 38. Tìm a, b để đường thẳng y = ax + b đi qua điểm A(2; 12) và song song với đường thẳng
y=  24. Giá trị của biểu thức a  b bằng.
A. 5 B. 9 C. 14 D. 16

Bài 39. Tìm a, b để đường thẳng y = ax + b đi qua điểm A(3; 12) và song song với đường
thẳng y = + 3. Tích ab bằng
A. 20 B. 5 C. 40 D. 15

Bài 40. Tìm a, b để đường thẳng y = ax + b đi qua điểm A(3; 15) và song song với đường
thẳng y = + 12. Tích ab bằng
A. 24 B. 36 C. 18 D. 42

Bài 41. Cho đường thẳng (d1) y = ax + b song song với đường thẳng (d2) y = 2x + 1 cắt trục
tung tại điểm A(0; 3). Giá trị của biểu thức a2 + b3 bằng
A. 31 B. 1 C. 43 D. 20

Bài 42. Cho đường thẳng (d1) y = ax + b song song với đường thẳng (d2) y = 3x + 5 cắt trục
tung tại điểm A(1; 5). Giá trị của biểu thức a2 + b3 bằng
A. 17 B. 1 C. 31 D. 28

Bài 43. Cho đường thẳng (d) y = (m + 1)x + mn và đường thẳng (d1) y = 3x + 1. Tìm m,
n biết d đi qua điểm A(0; 2) và d//d1.
A. m = n = 2 B. m = 1; n = 2 C. m = 3; n = 1 D. n = 1; m = 2

VI. Hai đường thẳng trùng nhau và cắt nhau


Bài 1. Với giá trị nào của a, b thì đường thẳng y = ax + b trùng với đường thẳng y = 3x – 1.
A. a = 3; b = 2 B. a = 3; b = 1 C. a = 3; b = 2 D. a = 3; b = 1
Bài 2. Hai đường thẳng y = tx + h – 2 và y = (4 – t) + 8 – h trùng nhau khi t và h nhận giá trị:
A. (-2; -5) B. (2; -5) C. (-2; 5) D. (2; 5)
9B – cố gắng nhé!
GV VŨ THỊ THU HÀ – TRƯỜNG TH & THCS HƯNG YÊN - 0981017168

Bài 3. Hai đường thẳng y = ax + 2b – 1 và y = (3 + 2a) + 2 – b trùng nhau khi t và h nhận giá trị:
A. (-3; 1) B. (3; -1) C. (-3; -1) D. (3; 1)
Bài 4. Hai đường thẳng y = (a – 1)x + b – 5 và y = (2a – 3) + 2b  7 trùng nhau khi t và h nhận
giá trị:
A. (-2; 2) B. (2; 2) C. (2; -2) D. (-2; -2)
Bài 5. Hai đường thẳng d: y = -2x – 3 và y = 2x + 1 có vị trí tương đối nào?
A. Song song . B. Cắt nhau. C. Trùng nhau D. Vuông góc.
Bài 6. Hai đường thẳng d: y = 3x – 5 và y = 3x + 5 có vị trí tương đối nào?
A. Song song . B. Cắt nhau. C. Trùng nhau D. Vuông góc.
Bài 7. Với giá trị nào của m để đường thẳng (d) y = (m – 1)x + 2 cắt đường thẳng y = 2x
–1?
A. m ≠ ± 2 B. m ≠ 2 C. m ≠ 3 D. m ≠ 3
Bài 8. Với giá trị nào của m để đường thẳng (d) y = (m + 3)x + 5 cắt đường thẳng y = x –
3?
A. m ≠  1 B. m ≠ 2 C. m ≠ 1 D. m ≠ 2
Bài 9. Hai đường thẳng y = mx + 5 (m ≠ 0) và y = (2m – 6)x – 5 (a ≠ 3) cắt nhau ?
A. m ≠ ± 2 B. m ≠ 2 C. m ≠ 3 D. m ≠ 3
Bài 10. Hai đường thẳng y = (a + 2)x + 1 (a ≠ -2) và y = (2a – 3)x – 1 (a ≠ 1,5) cắt nhau ?
A. a ≠ ± 2 B. a ≠ 5 C. a = 5 D. a =
Bài 11. Hai đường thẳng y = 2mx + 3 và y = (m  1)x – 5 cắt nhau khi nào?
A. m ≠  1 B. m ≠ 2 C. m ≠ D. m = 2
Bài 12. Hai đường thẳng y = (2m + 1)x + 5 và y = (m + 3)x – 7 cắt nhau khi nào?
A. m ≠  3 B. m ≠ 2 C. m ≠ D. m = 3
Bài 13. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = x + 1 và y = - x + 2 là.
A. ( ; ) B. ( ; ) C. ( ; ) D. ( ; )
Bài 14. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = 2x  3 và y = - x + 1 là.
A. ( ; ) B. ( ; ) C. ( ; ) D. ( ; )
Bài 15. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = 3x  1 và y = 2x + 3 là.
A. (4; 11) B. (4; 11) C. (4; 12) D. (4; 12)
Bài 16. Điểm chung của hai đường thẳng y = x – 2 và y = -2x + 1 là.
A. (1; -1) B. (1; 1) C. (0; 1) D. (4; 2)
Bài 17. Điểm chung của hai đường thẳng y = 2x – 5 và y = 5x + 1 là.
A. (1; -3) B. (2; 1) C. (-2; -9) D. (2; 11)
Bài 18. Điểm chung của hai đường thẳng y = 3x + 7 và y = x + 5 là.
A. (-1; 10) B. (1; 4) C. (-1; 6) D. (2; 1)

9B – cố gắng nhé!
GV VŨ THỊ THU HÀ – TRƯỜNG TH & THCS HƯNG YÊN - 0981017168

Bài 19. Với giá trị nào của m thì đồ thị 2 hàm số y = 2x + m + 3 và y = 3x + 5 – m cắt nhau tại 1
điểm trên trục tung:
A. m = 1 B. m = - 1 C. m = 2 D. m = 3
Bài 20. Để hai hàm số y = x + 2m + 7 và y = 2x + 4 – m cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung thì
giá trị của m là.
A. m =  2 B. m = 1 C. m = 3 D. m = 4
Bài 21. Tìm m để đồ thị 2 hàm số y = 4x + m + 5 và y = 2x + 9 cắt nhau tại 1 điểm trên trục
2

tung:
A. m = 2 B. m = ±3 C. m = ±2 D. m = 3
Bài 22. Tìm m để đồ thị 2 hàm số y = 2x + m  5 và y = 2x + 4 cắt nhau tại 1 điểm trên trục
2

tung:
A. m = 2 B. m = ±3 C. m = ±2 D. m = 3
Bài 23. Đồ thị của hai hàm số y = 3x + 2 và y = (2m + 1)x + k – 1 là hai đường thẳng cắt nhau
tại một điểm trên trục tung khi.
A. m ≠ 1 và k = 3. B. m ≠ 1 và k ≠ 3 C. m ≠ 1 và k ≠ 3 D. m ≠ 1 và k = 3.
Bài 24. Đồ thị của hai hàm số y = 5x + 3 và y = (3m  1)x + k – 2 là hai đường thẳng cắt nhau
tại một điểm trên trục tung khi.
A. m ≠ 2 và k = 5. B. m ≠ 2 và k ≠ 5 C. m ≠ 2 và k ≠ 5 D. m ≠ 2 và k = 5.
Bài 25. Tìm m để đồ thị 2 hàm số y = mx + m2  7 và y = 3x + 2 cắt nhau tại 1 điểm trên trục
tung:
A. m = 3 B. m = ±3 C. m = 3 D. m = 9
Bài 26. Tìm m để đồ thị 2 hàm số y = mx + m  9 và y = 2x  5 cắt nhau tại 1 điểm trên trục
2

tung:
A. m = 2 B. m = 2 C. m = 2 D. m = 4
Bài 27. Tìm m để đồ thị 2 hàm số y = (m + 1)x + m  2 và y = 2x + 7 cắt nhau tại 1 điểm trên
2

trục tung:
A. m = 3 B. m = ±3 C. m = 3 D. m = 2
Bài 28. Tìm m để đồ thị 2 hàm số y = (m  1)x + m  6 và y = 5x + 10 cắt nhau tại 1 điểm trên
2

trục tung:
A. m = 4 B. m = ±4 C. m = 4 D. m = 5
Bài 29. Hai đường thẳng y = x + √ và y = x + √ có vị trí:
A. Song song. B. Cắt nhau tại một điểm có tung độ bằng √ .
C. Trùng nhau. D. Cắt nhau tại một điểm có hoành độ bằng √
Bài 30. Khẳng định nào sau đây về hai đường thẳng y = 2x + 5 và y =  x + 5 là đúng:
A. Đi qua điểm A(0; 5). B. Song Song
C. Cắt nhau tại một điểm có hoành độ bằng 5. D. Vuông góc.
Bài 31. Biết rằng khi m thay đổi, giao điểm của hai đường thẳng y = 3x – m – 2 và y = 2x + m –
2 luôn nằm trên đường thẳng y = ax + b (a, b  R). Khi đó tổng S = a + b là
9B – cố gắng nhé!
GV VŨ THỊ THU HÀ – TRƯỜNG TH & THCS HƯNG YÊN - 0981017168

A. S = B. S = C. S = D. S =
Gợi ý.
Điểm A(2m; 5m – 2) là giao điểm của hai đường thẳng.
Đường thẳng y = ax + b luôn đi qua điểm A (A là điểm cố định của đường thẳng)
⇔ 5m – 2 = 2ma + b ⇔ (2a – 5)m + b + 2 = 0 ⇔ a = và b = 2
Bài 32. Biết rằng khi m thay đổi, giao điểm của hai đường thẳng y = 3x + 2m – 3 và y = 4x + m
– 2 luôn nằm trên đường thẳng y = ax + b (a, b  R). Khi đó tổng S = a + b là
A. S = 4 B. S = 6 C. S = 7 D. S = 5
Bài 33. Biết rằng khi m thay đổi, giao điểm của hai đường thẳng y = x + 2m – 3 và y = 2x + m –
1 luôn nằm trên đường thẳng y = ax + b (a, b  R). Khi đó tổng S = a  b là
A. S = 10 B. S = 0 C. S = 5 D. S = 15
Bài 34. Biết rằng khi m thay đổi, giao điểm của hai đường thẳng y = 3x + m + 2 và y = 2x + 2m
+ 2 luôn nằm trên đường thẳng y = ax + b (a, b  R). Khi đó tổng S = a  b là
A. S = 34 B. S = 25 C. S = 14 D. S = 2
Bài 35. Biết rằng khi m thay đổi, giao điểm của hai đường thẳng y = 4x + 2m + 1 và y = 3x +
3m + 2 luôn nằm trên đường thẳng y = ax + b (a, b  R). Khi đó tổng S = a  b là
A. S = 36 B. S = 27 C. S = 5 D. S = 12
Bài 36. Biết rằng khi m thay đổi, giao điểm của hai đường thẳng y = 3x  m + 2 và y = 2x  2m
+ 1 luôn nằm trên đường thẳng y = ax + b (a, b  R). Khi đó tổng S = a2 + b2 là
A. S = 25 B. S = 18 C. S = 37 D. S = 48
Bài 37. Biết rằng khi m thay đổi, giao điểm của hai đường thẳng y = 4x  2m + 5 và y = 3x 
3m + 5 luôn nằm trên đường thẳng y = ax + b (a, b  R). Khi đó tổng S = a2  b2 là
A. S = 27 B. S = 11 C. S = 35 D. S = 61
Bài 38. Cho hàm số y = -2x + 5 và hàm số y = x – 7 cắt nhau tại C và có A, B thức tự là giao
điểm của hai hàm số với trục Oy. Tính diện tích tam giác ABC ( đơn vị đo trên các trục tọa độ là
cm).
A. 48 B. 12 C. 24 D. 36
VII. Hai đường thẳng đối xứng qua Ox, Oy
Bài 1. Cho đường thẳng (d) y = 2x + 11. Đường thẳng (d’) đối xứng với đường thẳng (d) qua
trục tung có phương trình là.
A. y = 2x – 11 B. y = 2x  11 C. y = 2x + 11 D. y = 2x + 11

Bài 2. Cho đường thẳng (d) y = 3x + 8. Đường thẳng (d’) đối xứng với đường thẳng (d) qua
trục tung có phương trình là.
A. y = 3x – 8 B. y = 3x  8 C. y = 3x + 8 D. y = 3x + 8

Bài 3. Cho đường thẳng (d) y = 5x  12. Đường thẳng (d’) đối xứng với đường thẳng (d) qua
trục tung có phương trình là.
9B – cố gắng nhé!
GV VŨ THỊ THU HÀ – TRƯỜNG TH & THCS HƯNG YÊN - 0981017168

A. y = 5x – 12 B. y = 5x  12 C. y = 5x + 12 D. y = 5x + 12

Bài 4. Cho đường thẳng (d) y = 7x  10. Đường thẳng (d’) đối xứng với đường thẳng (d) qua
trục Oy có phương trình là.
A. y = 7x – 10 B. y = 7x  10 C. y = 7x + 10 D. y = 7x + 10

Bài 5. Cho đường thẳng y = ax + b là đường thẳng đối xứng với đường thẳng y = 5x – 5 qua trục
hoành. Tính a + b
A. 10 B. 0 C. 10 D. 20

VIII. Ba đường thẳng đồng quy.


Bài 1. Với giá trị nào của m để 3 đường thẳng y = (2m – 1)x + 3, y = x + 3; y = 2x + 1 đồng qui
tại một điểm.
A. m = 1 B. m = 1 C. m = 2 D. m = 2
Bài 2. Với giá trị nào của m để 3 đường thẳng y = (m – 1)x  2, y = 3x + 5; y = x + 1 đồng
qui tại một điểm.
A. m = 3 B. m = 3 C. m = 4 D. m = 4
Bài 3. Trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy, Cho ba đường d1: y = x + 2; d2: y = 2x + 1 và d3: y =
(m2 – 1)x – 2m + 1. Với giá trị nào của m để 3 đường thẳng đồng quy.
A. 0 B. 2 C. – 1 D. – 2
Bài 4. Trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy, Cho ba đường d1: y = 3x + 2; d2: y = 2x + 1 và d3: y =
(m2 – 2)x + 3m  5. Với giá trị nào của m để 3 đường thẳng đồng quy.
A. 0 B. 2 C. – 3 D. 3
Bài 5. Trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy, Cho ba đường d1: y = 5x  7; d2: y = 2x  4 và d3: y =
(m2 – 5)x  6. Với giá trị nào của m để 3 đường thẳng đồng quy.
A. 3 B. 3 C. – 2 D. Cả A và B.
Bài 6. Trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy, Cho ba đường d1: y = 3x + 4; d2: y = 4x + 3 và d3: y =
(m2 + 1)x  7m + 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để ba đường thẳng đồng quy?
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Bài 7. Trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy, Cho ba đường d1: y = 5x + 6; d2: y = 4x + 5 và d3: y =
(m2  5)x + 4m + 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để ba đường thẳng đồng quy?
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Bài 8. Trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy, Cho ba đường d1: y = 2x  6; d2: y = 3x  8 và d3: y =
(m2  3)x + 10m  24. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để ba đường thẳng đồng quy?
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Bài 9. Trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba đường thẳng d1: y = 2x – 1; d2: y = x – 3; d3: y =
(m2 – 1)x – 5m. Có bao nhiêu giá trị nguyên tố của m để ba đường thẳng đồng quy?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0

9B – cố gắng nhé!
GV VŨ THỊ THU HÀ – TRƯỜNG TH & THCS HƯNG YÊN - 0981017168

Bài 10. Cho ba đường thẳng d1: y = 2x – 5, d2: y = 3x – 6, d3: y = (m2 – 1)x – 3m + 2. Có bao
nhiêu giá trị nguyên tố của m để ba đường thẳng đồng quy?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Bài 11. Trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba đường thẳng d1: y = 3x – 2; d2: y = 4x – 3; d3: y
= (m2 + 11)x – 7m. Có bao nhiêu giá trị nguyên tố của m để ba đường thẳng đồng quy?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Bài 12. Trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba đường thẳng d1: y = x + 3; d2: y = 3x + 7; d3: y
= (m2 + 1)x + 5m + 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên tố của m để ba đường thẳng đồng quy?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
VII. Đường thẳng vuông góc.
Bài 1. Đường thẳng y = 2x – 5 vuông góc với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau:
A. y = -2x + 9 B. y = + 3 C. y = 2x + 1 D. y =  + 4
Bài 2. Đường thẳng y = 3x + 4 vuông góc với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau:
A. y = + 4 B. y = 3x + 8 C. y = 3x  1 D. y =  + 5
Bài 3. Đường thẳng y =  9 vuông góc với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau:
A. y =  +7 B. y = 3x + 5 C. y = 3x  8 D. y =  6
Bài 4. Hai đường thẳng d: y = - x – 3 và y = x  3 có vị trí tương đối nào?
A. Song song . B. Cắt nhau. C. Trùng nhau D. Vuông góc.
Bài 5. Hai đường thẳng d: y = x + 7 và y = x + 7 có vị trí tương đối nào?
A. Song song . B. Cắt nhau. C. Trùng nhau D. Vuông góc.
Bài 6. Hai đường thẳng d: y = -x + 1 và y = x  3 có vị trí tương đối nào?
A. Song song . B. Cắt nhau. C. Trùng nhau D. Vuông góc.
Bài 7. Cho hai đường thẳng d1: y = 2x + 3 và d2: y = - x + 3. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. d1 và d2 song song với nhau. B. d1 và d2 vuông góc.
C. d1 và d2 cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung. D. Đáp án B và C đúng.
Bài 8. Cho hàm số y = 3x  5. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Góc tạo bởi đường thẳng trên với trục Ox là góc tù.
B. Đồ thị hàm số là đường thẳng vuông góc với đường thẳng y = x + 5.
C. Hàm số đồng biến trên R.
D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng .
Bài 9. Cho hàm số y = x + 9. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 9.
B. Đồ thị hàm số là đường thẳng vuông với đường thẳng y = x + 3.
C. Đồ thị hàm số là đường thẳng song song với đường thẳng y = x – 5.
D. Hàm số đồng biến trên R.
9B – cố gắng nhé!
GV VŨ THỊ THU HÀ – TRƯỜNG TH & THCS HƯNG YÊN - 0981017168

Bài 10: Với giá trị nào của m để đường thẳng y = mx + 5 vuông góc với đường thẳng y = 3x +
4.
A. B.  C. 3 D. 3
Bài 11: Tìm m để đường thẳng (d) y = (m – 2)x + 1 vuông góc với đường thẳng (d’) y = + 5.
A. 5 B.  5 C. 3 D. 3
Bài 12: Tìm m để đường thẳng (d) y = (m + 1)x + 2 vuông góc với đường thẳng (d’) y = 3x + 4.
A. B.  C.  D. - 3
Bài 13: Tìm m để đường thẳng (d) y = (m  5)x + 2021 vuông góc với đường thẳng (d’) y =
+ 5.
A. 2016 B. 2018 C. 2021 D. 2023
Bài 14. Tìm m để đường thẳng : y = (m  1)x + 5 – m vuông góc với đường thẳng y = 3x + 3.
A. m = B. m = C. m = D. m = -
Bài 15. Với giá trị nào của a thì đường thẳng : y = (3  a)x + a – 2 vuông góc với đường thẳng y
= 2x + 3.
A. a = 1 B. a = C. a = D. a = -
Bài 16. Tìm a, b để đường thẳng y = ax + b đi qua điểm A(- 2; 3) và vuông góc với đường thẳng
y =  + 5.
A. a = 2; b = 4 B. a = ; b = 4 C. a = ; b = 4 D. a =  ; b = 4
Bài 17. Tìm a, b để đường thẳng y = ax + b đi qua điểm A(3; 2) và vuông góc với đường thẳng y
= + 5.
A. a =  ; b = 2 B. a = ; b = 2 C. a = ;b=3 D. a = ; b = 3
Bài 18. Cho đường thẳng y = ax + b đi qua điểm A(1; 2) và vuông góc với đường thẳng y =
+ 7. Giá trị a + b bằng.
A. 4 B. 6 C. 2 D. 1
Bài 19. Cho đường thẳng y = ax + b đi qua điểm A(1; 7) và vuông góc với đường thẳng y =
+ 5. Giá trị a + b bằng.
A. 3 B. 7 C. 7 D. 2
Bài 20. Cho đường thẳng y = ax + b đi qua điểm A(1; 1) và vuông góc với đường thẳng y =
+ 8. Giá trị a3  b3 bằng.
A. 9 B. 42 C. 29 D. 35
Bài 21. Biết rằng hai đường thẳng (d1) y = 2x + m và (d2) y = + cùng tiếp xúc với
đường tròn (O; R) với O là gốc tọa độ. Tìm tất cả các giá trị của m ?
A. m = 1 B. m = 0 C. m = 2 D. m = {0; 2}

9B – cố gắng nhé!
GV VŨ THỊ THU HÀ – TRƯỜNG TH & THCS HƯNG YÊN - 0981017168

Bài 21. Biết rằng hai đường thẳng (d1) y = 3x + m và (d2) y = + cùng tiếp xúc với
đường tròn (O; R) với O là gốc tọa độ. Tìm tất cả các giá trị của m ?
A. m = 1 B. m = 2 C. m = 1 D. m = 2
VIII. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b.
Bài 1. Hệ số góc của đường thẳng: y = 4x + 9 là.
A. 4 B. 4x C.  D.  4
Bài 2. Hệ số góc của đường thẳng: y = là.

A. 5 B. 5 C. √ D. 350
Bài 3. Hệ số góc của đường thẳng: y = 3  7x là.
A. 7 B.  3 C. 820 D.  7
Bài 4. Hệ số góc của đường thẳng: y = là.
A. 2 B. 2 C. 4 D. 4
Bài 5. Hệ số góc của đường thẳng: y = là.

A. √ B. √ C. 3 D. 3
Bài 6. Hệ số góc của đường thẳng: y = là.
A. 10 B. 450 C. D. 2
Bài 7. Cho hàm số y = -4x + 2. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Góc tạo bởi đường thẳng trên với trục Ox là góc tù.
B. Đồ thị hàm số là đường thẳng song song với đường thẳng y = 4x + 5.
C. Hàm số nghịch biến trên R.
D. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.
Bài 8. Cho hàm số y = -2x + 6. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Góc tạo bởi đường thẳng trên với trục Ox là góc tù.
B. Đồ thị hàm số là đường thẳng trùng với đường thẳng  y = 2x  6.
C. Hàm số không đi qua điểm B(1; 4)
D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3.
Bài 9. Cho hàm số y = 3x + 9. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Góc tạo bởi đường thẳng trên với trục Ox là góc nhọn.
B. Đồ thị hàm số là đường thẳng trùng với đường thẳng  y = 3x  9.
C. Hàm số không đi qua điểm B(1; 6)
D. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 9.
Bài 10. Cho hàm số y = 5x + 7. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Góc tạo bởi đường thẳng trên với trục Ox là góc nhọn.
B. Đồ thị hàm số là đường thẳng vuông với đường thẳng y =  x + 3.

9B – cố gắng nhé!
GV VŨ THỊ THU HÀ – TRƯỜNG TH & THCS HƯNG YÊN - 0981017168

C. Hàm số đi qua điểm B (-1; 2)


D. Tất cả đều đúng.
Bài 11. Cho hàm số y = 3x + 5. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Góc tạo bởi đường thẳng trên với trục Ox là góc tù.
B. Đồ thị hàm số là đường thẳng vuông với đường thẳng y = x + 7.
C. Đồ thị hàm số là đường thẳng song song với đường thẳng –y = 3x + 11
D. Tất cả đều đúng.
Bài 12. Hệ số góc a và tung độ gốc b của đường thẳng y = 1 – 0,5x là.
A. a = -0,5; b = 1. B. a = 1; b = -0,5. C. a = 1; b = 0,5. D. a = -0,5; b = -1.
Bài 13. Hệ số góc a và tung độ gốc b của đường thẳng y = 1,5x  3 là.
A. a = 1,5; b = 3. B. a = 3; b = 1,5. C. a = 1,5; b = 3. D. a = 3; b = -1,5.
Bài 14. Đường thẳng có hệ số góc bằng 3 và cắt Oy tại tung độ bằng -4 là.
A. y = 3x + 4 B. y = 3x – 4 C. y = 3x  4 D. y = 3x + 4

Bài 15. Đường thẳng có hệ số góc bằng 2 và cắt Oy tại tung độ bằng 5 là.
A. y = 2x + 4 B. y = 2x – 5 C. y = 2x  5 D. y = 2x + 5

Bài 16. Góc  tạo bởi đường thẳng y = -2x + 3 với trục Ox là.

A. B. C. D.

Bài 17. Góc  tạo bởi đường thẳng y = 4x + 6 với trục Ox là.

A. B. C. D.

9B – cố gắng nhé!
GV VŨ THỊ THU HÀ – TRƯỜNG TH & THCS HƯNG YÊN - 0981017168

Bài 18. Góc  tạo bởi đường thẳng y = 3x  6 với trục Ox là.

A. B. C. D.

Bài 19. Cho hàm số y = ax – 2 có đồ thị là đường thẳng


(d) như hình vẽ bên dưới. Hệ số góc của đường thẳng (d)
bằng

A. 3 B. 3 C. 2 D. 1

Bài 20. Cho hàm số y = ax + 3 có đồ thị là đường thẳng


(d) như hình vẽ bên dưới. Hệ số góc của đường thẳng (d)
bằng

A. 4 B. 4 C. 2 D. 2

Bài 21. Cho hàm số y = ax  5 có đồ thị là đường thẳng


(d) như hình vẽ bên dưới. Hệ số góc của đường thẳng (d)
bằng

A. 2 B. 3 C. 2 D. 1

Bài 22. Biết điểm M(1; 2) thuộc đường thẳng y = ax  5 (a ≠ 0). Hệ số của đường thẳng trên
bằng.
A. 6 B. 8 C. 7 D. 5
Bài 23. Biết điểm N(2; 3) thuộc đường thẳng y = ax + 15 (a ≠ 0). Hệ số của đường thẳng trên
bằng.
A. 9 B. 6 C. 7 D. 8
Bài 24. Hệ số góc của đường thẳng (d) y = mx  6, biết nó song song với đường thẳng y = 2x +
3.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 25. Hệ số góc của đường thẳng (d) y = 3mx + 5, biết nó song song với đường thẳng y = 3x +
9.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
9B – cố gắng nhé!
GV VŨ THỊ THU HÀ – TRƯỜNG TH & THCS HƯNG YÊN - 0981017168

Bài 26. Hệ số góc của đường thẳng (d) y = 2mx + 5, biết nó song song với đường thẳng y = 4x
 15.
A. 4 B. 2 C. 2 D. 4
Bài 27: Hệ số góc của đường thẳng (d) y = ax  3, biết nó vuông góc với đường thẳng y = 2x +
1.
A. 2 B. 2 C. D.
Bài 28. : Hệ số góc của đường thẳng (d) y = ax  3, biết nó vuông góc với đường thẳng y = x +
1.
A.  B.  1 C. D.
Bài 29. Đường thẳng y = mx  4 đi qua điểm N(1; 2) thì hệ số góc của nó bằng.
A.  5 B.  6 C. 5 D. 6
Bài 30. Đường thẳng y = mx  7 đi qua điểm N(2; 3) thì hệ số góc của nó bằng.
A.  3 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 31. Đường thẳng y = mx + 6 đi qua điểm N(3; 3) thì hệ số góc của nó bằng.
A. 2 B. 3 C. 6 D. 6
Bài 32. Đường thẳng y = 2mx + 8 đi qua điểm N(2; 8) thì hệ số góc của nó bằng.
A. 8 B. 8 C. 4 D. 4
Bài 33. Đường thẳng y = √ x – 7 tạo với chiều dương trục hoành một góc:
A. 300 B. 600 C. 450 D. 1200
Bài 35. Đường thẳng y  = 1 tạo với chiều dương trục hoành một góc:

0
A. 30 B. 600 C. 450 D. 1400
Bài 36. Đường thẳng y   1 = 0 tạo với chiều dương trục hoành một góc:
A. 600 B. 300 C. 450 D. 1500
Bài 37. Góc tạo bởi đường thẳng √ x + √ y = 21 và trục Ox là.
A. 1200 B. 1350 C. 600 D. 450
Bài 38. Góc tạo bởi đường thẳng √ x  √ y = 15 và trục Ox là.
A. 1200 B. 1350 C. 600 D. 450
Bài 39. Cho hai đường thẳng d: y = 4x + √ tạo với đường thẳng y = 2 một góc gần bằng góc
nào dưới đây nhất?
A. 800 B. 600 C. 760 D. 400
Bài 40. Gọi ;  lần lượt là góc tạo bởi đường thẳng y = 2020x + 2021 và y = 2021x – 2020 với
trục Ox. Khi đó
A. 450 <  <  < 600 B. 450 <  <  < 600
C. 600 <  <  < 900 D. 600 <  <  < 900
Bài 41. Gọi ;  lần lượt là góc tạo bởi đường thẳng y = √ x + 3 và y = √ x – 1 với trục Ox.
Khi đó
9B – cố gắng nhé!
GV VŨ THỊ THU HÀ – TRƯỜNG TH & THCS HƯNG YÊN - 0981017168

A. 900 <  <  < 1200 B. 900 <  <  < 1200
C. 1200 <  <  < 1800 D. 1200 <  <  < 1800
Bài 42. Đường thẳng y = mx + m – 1 (m là tham số) tạo với trục hoành một góc 450 khi.
A. m = 1 B. m > 0 C. m = -1 D. m = √
Bài 43. Đường thẳng y = ax + 2a + 3 (a là tham số) tạo với trục hoành một góc 600 khi.
A. a = B. a = √ C. a = √ D. a = 1

Bài 44. Đường thẳng y = mx + m + 1 (m là tham số) tạo với trục hoành một góc 81,870 khi.
A. m = 8 B. m = 5 C. m = 7 D. m = 6
Bài 45. Cho hai đường thẳng d: √ y – 3mx = 9 tạo với trục Ox một góc 600. Giá trị của m là.
A. m = √ B. m = √ C. m = 1 D. m =

9B – cố gắng nhé!

You might also like