Professional Documents
Culture Documents
NKK-HUT NKK-HUT
NKK-HUT NKK-HUT
NKK-HUT NKK-HUT
Cơ số 10 A = a n a n −1 ... a1 a 0 , a −1 ... a − m
10 chữ số: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9
0123456789
Giá trị của A được hiểu
ể như sau:
Dùng n chữ số thập phân có thể biểu diễn
được 10n giá trị khác nhau:
A = a n 10 n + a n −110 n −1 + ... + a1101 + a 0 10 0 + a −110 −1 + ... + a − m 10 − m
00...000 = 0
99...999 = 10n - 1
n
A = ∑ a 10
i =− m
i
i
NKK-HUT NKK-HUT
NKK-HUT NKK-HUT
n
= 105.6875(10)
A = ∑a 2
i =− m
i
i
NKK-HUT NKK-HUT
Chuyển đổi số nguyên thập phân sang nhị phân Phương pháp chia dần cho 2
52 : 2 = 26 dư 0
phần dư
26 : 2 = 13 dư 0
Phương pháp 2: Phân tích thành tổng 13 : 2 = 6 dư 1
của các số 2i Æ nhanh hơn 6:2 = 3 dư 0
3:2 = 1 dư 1
1:2 = 0 dư 1
Kết quả: 105(10) = 1101001(2)
NKK-HUT NKK-HUT
Phương pháp phân tích thành tổng của các 2i Chuyển đổi số lẻ thập phân sang nhị phân
Ví dụ 1: chuyển đổi 105(10)
6 5 3
105 = 64 + 32 + 8 +1 = 2 + 2 + 2 + 2
0 Ví dụ 1: chuyển đổi 0.6875(10)
0.6875 x 2 = 1.375 phần nguyên = 1
27 26 25 24 23 22 21 20
0.375 x 2 = 0.75 phần nguyên = 0
128 64 32 16 8 4 2 1
0 1 1 0 1 0 0 1 0.75 x 2 = 1.5 phần nguyên = 1
0.5 x 2 = 1.0 phần nguyên = 1
Kết quả: 105(10) = 0110 1001(2)
Ví dụ 2: 17000(10) = 16384 + 512 + 64 + 32 + 8
Kết quả : 0.6875(10)= 0.1011(2)
= 214 + 29 + 26 + 25 + 23
17000(10) = 0100 0010 0110 1000(2)
15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0
NKK-HUT NKK-HUT
Chuyển đổi số lẻ thập phân sang nhị phân (tiếp) Chuyển đổi số lẻ thập phân sang nhị phân (tiếp)
NKK-HUT NKK-HUT
NKK-HUT NKK-HUT
Đại số Boole sử dụng các biến logic và phép Các phép toán NAND, NOR, XOR:
toán logic
A NAND B : A•B
AB
Biến logic có thể nhận giá trị 1 (TRUE) hoặc 0
A NOR B : A + B
(FALSE)
A XOR B: A ⊕ B = A • B + A • B
Phép toán logic cơ bản là AND, OR và NOT
với ký hiệu như sau:
A AND B : A•B
A OR B : A+B
NOT A : A
Thứ tự ưu tiên: NOT > AND > OR
NKK-HUT NKK-HUT
Phép toán đại số Boole Các đồng nhất thức của đại số Boole
P Q P P.Q P+Q A• B=B•A A+B =B+A
0 0 1 0 0 A • (B + C) = (A • B) + (A • C) A + (B • C) = (A + B) • ( A + C)
0 1 1 0 1 1•A=A 0+A=A
1 0 0 0 1 A•A= 0 A+A= 1
1 1 0 1 1
0•A=0 1+A=1
P Q P⊕Q P.Q P+Q A•A=A A+A=A
0 0 0 1 1 A • (B • C) = (A • B) • C A + (B + C) = (A + B) + C
0 1 1 1 0 A • B = A + B (Định lý De A + B = A • B (Định lý De
Morgan) Morgan)
1 0 1 1 0
1 1 0 0 0
10 January 2011 IT3030 21 10 January 2011 IT3030 22
NKK-HUT NKK-HUT
NKK-HUT NKK-HUT
NKK-HUT NKK-HUT
NKK-HUT NKK-HUT
NKK-HUT NKK-HUT
NKK-HUT NKK-HUT
NKK-HUT NKK-HUT
NKK-HUT NKK-HUT
NKK-HUT NKK-HUT
NKK-HUT NKK-HUT
2.5. Mạch dãy Các thành phần chính của mạch dãy
Mạch dãy là mạch logic trong đó tín
hiệu ra phụ thuộc tín hiệu vào ở hiện tại
và
à quáá khứ
Là mạch có nhớ, được thực hiện bằng
phần tử nhớ (Latch, Flip-Flop) và có thể
kết hợp với các cổng logic cơ bản
Mạch dãy bao gồm:
Mạch tổ hợp
Mạch hồi tiếp
NKK-HUT NKK-HUT
NKK-HUT NKK-HUT
D Latch Flip-Flops
D Latch (đồng bộ theo mức) D Flip-Flop (Đồng bộ theo sườn)
Tránh tổ hợp SR = 11 (Flip-Flop D đồng bộ theo sườn dương)
NKK-HUT NKK-HUT
Latches Flip-flops
J K Qn+1
0 0 Qn
0 1 0
1 0 1
1 1 Qn
Low level High level Positive edge Negative edge
NKK-HUT NKK-HUT
NKK-HUT NKK-HUT
NKK-HUT NKK-HUT
LSB
Được thiết kế dựa trên nguyên tắc sau:
Thay đổi đầu ra nếu bit đếm trước đó là 1
Q1 thay đổi khi Q0 = 1
A modulo-8 Q2 thay đổi khi Q1Q0 = 11
binary ripple
counter
NKK-HUT
Hết chương 2