Professional Documents
Culture Documents
NKK-HUT NKK-HUT
NKK-HUT NKK-HUT
NKK-HUT NKK-HUT
NKK-HUT NKK-HUT
Thiết bị ngoại vi giao tiếp người-máy: Output type Prime examples Other examples Data rate (b/s) Main uses
Symbol LCD line segments LED, status light 10s Ubiquitous
Bàn phím, Màn hình, Máy in,... Position Stepper motor Robotic motion 100s Ubiquitous
Warning Buzzer, bell, siren Flashing light A few Safety, security
Thiết bị ngoại vi giao tiếp máy-máy: gồm Sensory Braille text Scent, brain stimulus 100s Personal assistance
các thiết
ế bị theo dõi và kiểm
ể tra Audio
Image
Speaker, audiotape
Monitor, printer
Voice synthesizer
Plotter, microfilm
1000s
1000s
Ubiquitous
Ubiquitous
Thiết bị ngoại vi truyền thông: Modem, Video Monitor, TV screen Film/video recorder 1000s-109s Entertainment
Two-way I/O Prime examples Other examples Data rate (b/s) Main uses
Network Interface Card (NIC) Mass storage Hard/floppy disk CD, tape, archive 106s Ubiquitous
Network Modem, fax, LAN Cable, DSL, ATM 1000s-109s Ubiquitous
NKK-HUT NKK-HUT
Cấu trúc chung của thiết bị ngoại vi Các thành phần của thiết bị ngoại vi
NKK-HUT NKK-HUT
NKK-HUT NKK-HUT
Các thành phần của mô-đun vào-ra 4. Địa chỉ hóa cổng vào-ra
Thanh ghi đệm dữ liệu: đệm dữ liệu a. Không gian địa chỉ của bộ xử lý
trong quá trình trao đổi
Các cổng
ổ vào-ra (I/O O Port): kết
ế nối
ố với
thiết bị ngoại vi, mỗi cổng có một địa chỉ
xác định
Thanh ghi trạng thái/điều khiển: lưu giữ
thông tin trạng thái/điều khiển cho các
cổng vào-ra
Khối logic điều khiển: điều khiển mô-
đun vào-ra
13 February 2011 IT3030 13 13 February 2011 IT3030 14
NKK-HUT NKK-HUT
Không gian địa chỉ của bộ xử lý (tiếp) Không gian địa chỉ của bộ xử lý (tiếp)
Một số bộ xử lý quản lý hai không gian địa chỉ
tách biệt:
Một số bộ xử lý chỉ quản lý duy nhất một
Không gian địa chỉ bộ nhớ: 2N địa chỉ
không gian địa chỉ: Không gian địa chỉ vào-ra: 2N1 địa chỉ
không gian địa chỉ bộ nhớ: 2N địa chỉ Có tín hiệu điều khiển phân biệt truy nhập không
Ví dụ: gian địa chỉ
Tập lệnh có các lệnh vào-ra chuyên dụng
Các bộ xử lý 680x0 (Motorola)
Ví dụ: Pentium (Intel)
Cá bộ xử
Các ử lý theo
th kiến
kiế ttrúc
ú RISC:
RISC MIPS,
MIPS …
không gian địa chỉ bộ nhớ = 232 byte = 4GB
không gian địa chỉ vào-ra = 216 byte = 64KB
Tín hiệu điều khiển
Lệnh vào-ra chuyên dụng: IN, OUT
13 February 2011 IT3030 15 13 February 2011 IT3030 16
NKK-HUT NKK-HUT
b. Các phương pháp địa chỉ hoá cổng vào-ra Vào-ra riêng biệt
Vào-ra riêng biệt Cổng vào-ra được đánh địa chỉ theo
khônggggian địa
ị chỉ vào-ra
(Isolated IO hay IO mapped IO)
CPU trao đổi dữ liệu với cổng vào-ra
Vào-ra theo bản đồ bộ nhớ
thông qua các lệnh vào-ra chuyên dụng
(Memory mapped IO) (IN, OUT)
Chỉ có thể thực hiện trên các hệ thống có
quản
ả lý không
khô giani địa
đị chỉ
hỉ vào-ra
à riêng
iê
biệt
NKK-HUT NKK-HUT
Vào-ra theo bản đồ bộ nhớ 8.2. Các phương pháp điều khiển vào-ra
NKK-HUT NKK-HUT
Ba kỹ thuật thực hiện vào một khối dữ liệu 1. Vào-ra bằng chương trình
Nguyên
g y tắc chung: g CPU điều khiển trực
ự
tiếp vào-ra bằng chương trình Æ cần
phải lập trình vào-ra.
NKK-HUT NKK-HUT
NKK-HUT NKK-HUT
Lưu đồ đoạn chương trình vào-ra Hoạt động của vào-ra bằng chương trình
CPU yêu cầu thao tác vào-ra
Mô-đun vào-ra thực hiện thao tác
Mô-đun vào-ra thiết lập các bit trạng
thái
CPU kiểm tra các bit trạng thái:
Nếu chưa sẵn sàng thì quay lại kiểm tra
Nếu
ế sẵn
ẵ sàng thì chuyển
ể sang trao đổi
ổ dữ
liệu với mô-đun vào-ra
NKK-HUT NKK-HUT
NKK-HUT NKK-HUT
Chuyển điều khiển đến chương trình con ngắt Hoạt động vào dữ liệu: nhìn từ mô-đun vào-ra
NKK-HUT NKK-HUT
Hoạt động vào dữ liệu: nhìn từ CPU Các vấn đề nảy sinh khi thiết kế
Phát tín hiệu điều khiển đọc Làm thế nào để xác định được mô-đun
Làm việc
ệ khác vào-ra nào phát tín hiệu ngắt ?
Cuối mỗi chu trình lệnh, kiểm tra tín CPU làm như thế nào khi có nhiều yêu
hiệu ngắt cầu ngắt cùng xẩy ra ?
Nếu bị ngắt:
Cất ngữ cảnh (nội dung các thanh ghi)
Th hiện
Thực hiệ chương
h trình
t ì h con ngắt
ắt để vào
à
dữ liệu
Khôi phục ngữ cảnh của chương trình
đang thực hiện
13 February 2011 IT3030 31 13 February 2011 IT3030 32
NKK-HUT NKK-HUT
Các phương pháp nối ghép ngắt Nhiều đường yêu cầu ngắt
NKK-HUT NKK-HUT
Hỏi vòng bằng phần mềm Hỏi vòng bằng phần cứng
CPU thực
ự hiệnệ phần
p mềm hỏi lần lượt
ợ từng
g
mô-đun vào-ra
Chậm
Thứ tự các mô-đun được hỏi vòng chính là
thứ tự ưu tiên
13 February 2011 IT3030 35 13 February 2011 IT3030 36
NKK-HUT NKK-HUT
Kiểm tra vòng bằng phần cứng (tiếp) Bộ điều khiển ngắt lập trình được
NKK-HUT NKK-HUT
Đặc điểm của vào-ra điều khiển bằng ngắt Ngắt của 80x86
Có sự kết hợp giữa phần cứng và phần Tổ chức kiểu vector ngắt
mềm Số hiệu
hiệ ngắt:
ắt n (00-FF)
(00 FF)
Phần cứng: gây ngắt CPU
Bảng vector ngắt: 256 x 4 byte = 1024bytes
Phần mềm: trao đổi dữ liệu
00000 – 003FF
CPU trực tiếp điều khiển vào-ra
Lệnh INT n
CPU không phải đợi mô-đun
mô đun vào
vào-ra
ra Æ
hiệu quả sử dụng CPU tốt hơn
NKK-HUT NKK-HUT
NKK-HUT NKK-HUT
NKK-HUT NKK-HUT
NKK-HUT NKK-HUT
NKK-HUT NKK-HUT
NKK-HUT NKK-HUT
NKK-HUT NKK-HUT
NKK-HUT NKK-HUT