You are on page 1of 48

XÂY DỰNG

HỆ THỐNG NHÚNG CƠ BẢN

Bài 01: Giới thiệu chung về các hệ thống nhúng

GV: Nguyễn Ngọc Tú


Email: Tu.NN79@Gmail.com
Nội dung

■ Hệ thống nhúng là gì?


■ Đặc điểm của các hệ thống nhúng
■ Các yêu cầu đối với hệ thống nhúng
■ Mô hình tổng quát của các hệ thống nhúng
■ Phân loại các hệ thống nhúng
■ Phát triển ứng dụng nhúng
■ Môi trường phát triển

NNTu Hệ Thống Nhúng (Spring 2008) 2


Embedded system ?

NNTu Hệ Thống Nhúng (Spring 2008) 3


Hệ Thống Nhúng

■ Embedded System:
Q Tích hợp bởi phần cứng, phần mềm, thêm số
một “máy” hay thành phần khác
Q Thiết kế để thực hiện chức năng riêng biệt.
■ Real-Time System:
Q Hệ thống nhúng
Q Ràng buộc rất lớn về thời gian

NNTu Hệ Thống Nhúng (Spring 2008) 4


Hệ Thống Nhúng
■ Hệ thống thời gian thực (Real-time
systems)
Q Thường dùng trong các thiết bị chuyên dụng
■ điều khiển các thử nghiệm khoa học,
■ điều khiển trong y khoa,
■ dây chuyền công nghiệp.
Q Ràng buộc tương đối chặt chẽ về thời gian:
■ hard realtime
■ soft real-time.

NNTu Hệ Thống Nhúng (Spring 2008) 5


Hệ Thống Nhúng

■ Hard real-time: thời gian thực nghiêm ngặt


Q Hạn chế (hoặc không có) bộ nhớ phụ, tất cả dữ liệu
nằm trong bộ nhớ chính (RAM) hoặc ROM
Q Yêu cầu thời gian đáp ứng, xử lý rất nghiêm ngặt:

■ điều khiển công nghiệp,


■ công nghệ robotics.
■ Soft real-time: hệ thống thời gian thực mềm dẻo
Q Thường xuất hiện trong lĩnh vực multimedia, thực tế
ảo (virtual reality) với yêu cầu mềm dẻo hơn về thời
gian.

NNTu Hệ Thống Nhúng (Spring 2008) 6


Hệ Thống Nhúng
■ Sự khác biệt:
Q PC
■ “thiết bị” dùng cho mục đích chung
■ cho nhiều ứng dụng
Q Thiết kế PC
■ phức tạp,
■ kích cỡ lớn hơn,
■ tiêu tốn nhiều năng lượng hơn,
■ giá mắc hơn.
Q PC thường có tốc độ xử lý nhanh hơn

NNTu Hệ Thống Nhúng (Spring 2008) 7


PC
Pentium

NNTu Hệ Thống Nhúng (Spring 2008) 8


Hệ thống Nhúng

*
* *

remote controller *
PDA, mobile phone

PCB

NNTu Hệ Thống Nhúng (Spring 2008) 9


Hệ Thống Nhúng
8 bit-8051

uP ROM UART

A/D RAM
USB

Advanced embedded systems (N processors)


PCI
DSP ARM ROM mp3
AMBA USB
FLASH MPEG RAM
ASIC

NNTu Hệ Thống Nhúng (Spring 2008) 10


Hệ Thống Nhúng

■ Các dạng bộ xử lý cho hệ thống nhúng


Q Kích cỡ, năng lượng tiêu thụ, giá:
■ vd. PDA thường có bộ xử lý 200-500MHz, không có bộ đồng
xử lý số chấm động
Q Hiệu suất: ứng dụng các công nghệ tiên tiến của BXL
thông thường để tăng khả năng XL như xử lý theo Pipe,
■ song song.bị mạng và truyền thông: yêu cầu tốc độ.
Các thiết
Q Đáp ứng cả 4 yêu cầu: trong các ứng dụng xử lý tín hiệu số
DSP
■ Vd. Đảm nhận xử lý, truyền nhận âm thanh không trễ trong
điện thoại di động.

NNTu Hệ Thống Nhúng (Spring 2008) 11


Hệ thống nhúng

NNTu Hệ Thống Nhúng (Spring 2008) 12


Ứng dụng của Hệ thống nhúng

NNTu Hệ Thống Nhúng (Spring 2008) 13


Ứng dụng của Hệ thống nhúng

Hệ Thống ĐK

NNTu Hệ Thống Nhúng (Spring 2008) 14


Ứng dụng của Hệ thống nhúng:
Mô hình cho một Camera

̣ ́ ́ 15
NNTu Hê Thông Nhung (Spring 2008)
Các đặc tính của hệ thống nhúng

Required I/O CPU Power


Real-Time GUI
Domain Types Performance Consumption

Very Not
Controller Important Many Low Not Important
Important

Electric
Appliances Normal Simple Needed Low Not Important

Hand-Held Very
Terminals Normal Normal Important High
Important

Comm.
Important Simple Not Needed Very High Not Important
Equipments

Ref: CoreBell , Inc


NNTu Hệ Thống Nhúng (Spring 2008) 16
Mô hình hệ thống nhúng

̣ ́ ́
NNTu Hê Thông Nhung (Spring 2008) 17
Phát triển ứng dụng nhúng

■ Các bước cơ bản:


Q Phát triển ứng dụng trên hệ thống Host
Q Biên dịch, liên kết tạo ứng dụng tương
thích Target
Q Chuyển, ánh xạ chương trình thực thi vào hệ
thống Target

NNTu Hệ Thống Nhúng (Spring 2008) 18


Specification

System Architecture

Hardware Design Software Design

System Integration

System Verification/Testing

NNTu Hệ Thống Nhúng (Spring 2008) 19


Phát triển ứng dụng nhúng

NNTu Hệ Thống Nhúng (Spring 2008) 20


Phát triển ứng dụng nhúng
HOST
TARGET

Porting

Kernel Source Application


Cross Compiler TCP/IP
Debugger Ethernet
Library Device Driver
Target Monitoring Tool Kernel
Boot Loader

NNTu Hệ Thống Nhúng (Spring 2008) 21


Phát triển ứng dụng nhúng
BDM/JTAG
Boot Loader Targeting
Firmware

Ethernet

RS232C

TFTP

NFS

NNTu Hệ Thống Nhúng (Spring 2008) 22


Board

NNTu Hệ Thống Nhúng (Spring 2008) 23


Targets

NNTu Hệ Thống Nhúng (Spring 2008) 24


Target EMPOSII
1. Touch-screen Panel Controller –
Burr Brown ADS7846
2. Graphic Display – LG Philips
LB064V TFT LCD Panel , 6.4”
Touch Screen
3. 20*2 Text LCD
4. 7-Segment LED
5. Discrete LED
6. Push Button Switch
7. SD/MMC Card Slot
8. I2C EEPROM
9. Expansion Port – SA1111
companion Chip,
10. Network Interface 1
11. Network Interface 2

18. Battery Fault Test Switch 19. GPIO or Interrupt Test Switch 20. PS2 Mouse Port
21. PS2 Keyboard Port 22. Full Function UART 23. Bluetooth UART Port
24. IrDA Transceiver 25. 64Mbyte SDRAM 27. 32Mbyte Flash
28. JTAG/Multi-ICE Port 29. Audio Jack(MIC,Headphone) 30. PCMCIA Card Slot
31. Compact Flash Card Slot

NNTu Hệ Thống Nhúng (Spring 2008) 25


Target Pxa255

NNTu Hệ Thống Nhúng (Spring 2008) 26


Target X-Hyper250B

NNTu Hệ Thống Nhúng (Spring 2008) 27


Target

JTAG
serial

LAN
USB

NNTu Hệ Thống Nhúng (Spring 2008) 28


Target

NNTu Hệ Thống Nhúng (Spring 2008) 29


Target

NNTu Hệ Thống Nhúng (Spring 2008) 30


Target

NNTu Hệ Thống Nhúng (Spring 2008) 31


Target

NNTu Hệ Thống Nhúng (Spring 2008) 32


Target

NNTu Hệ Thống Nhúng (Spring 2008) 33


Phát triển ứng dụng nhúng

N ̣ ́ ́ 34
NTu Hê Thông Nhung (Spring 2008)
Phát triển ứng dụng nhúng

NNTu Hệ Thống Nhúng (Spring 2008) 35


Phát triển ứng dụng nhúng
Ký hiệu cho các ví dụ ?
Các phần Mã TT Nội dung
_loader RD Chứa đoạn mã cần load
_wflash RD Chứa chương trình cho FLASH
.rodata RD Thông tin, thông số ban đầu về hệ thống

.sbss R/W Vùng nhớ cho các biến sử dụng (<64kb)

.sdata R/W Các dữ liệu ban đầu


.bss R/W Vùng sẽ cấp phát cho CT (>64KB)
.data R/W Vùng chứa DL ban đầu có kích cỡ > 64KB
_monitor RD Chứa mã, thông số cho Monitor
.text RD Lưu các thông tin khác của CT

NNTu Hệ Thống Nhúng (Spring 2008) 36


Phát triển ứng dụng nhúng

̣ ́ ́
NNTu Hê Thông Nhung (Spring 2008) 37
Phát triển ứng dụng nhúng

̣ ́ ́
NNTu Hê Thông Nhung (Spring 2008) 38
Phát triển ứng dụng nhúng

NNTu
̣ ́ Hê Thông
́ Nhung (Spring 2008) 39
Phát triển ứng dụng nhúng

̣ ́ ́
NNTu Hê Thông Nhung (Spring 2008) 40
Phát triển ứng dụng nhúng

̣ ́ ́
NNTu Hê Thông Nhung (Spring 2008) 41
Phát triển ứng dụng nhúng

̣ ́ ́
NNTu Hê Thông Nhung (Spring 2008) 42
Phát triển ứng dụng nhúng

̣ ́ ́
NNTu Hê Thông Nhung (Spring 2008) 43
Môi trường phát triển

■ OS
Q Embedded Linux
Q Window Mobile (WinCE)
Q VxWorks, QNX
Q Không cần OS
■ Ngôn ngữ
Q C/C++
Q Java
Q Dot-Net
Q Assembly…

NNTu Hệ Thống Nhúng (Spring 2008) 44


Môi trường Linux

■ Đặc tính:
Q Mã nguồn mở – độc lập nhà cung cấp
Q GPL (General Public License)
Q Hỗ trợ tất cả các loại BXL khác nhau
Q Nhiều người phát triển
Q Nhiều tiện ích – nhanh chóng đưa ra phẩm
Q sản Tin cậy cao
Q Tính đa nhiệm, GUI X-Window, các thư viện/ tiện
ích mạng

NNTu Hệ Thống Nhúng (Spring 2008) 45


Môi trường Linux

■ Bất lợi
Q Không hỗ trợ Real-time đầy đủ
Q Kích cỡ Kernel lớn hơn
Q Tính tương thích giữa các phiên bản
Q Không có nhiều dịch vụ đa truyền
Q thông
Khó sử dụng môi trường phát triển
Q Khó phát triển GUI
Q Ít công cụ để phát triển

NNTu Hệ Thống Nhúng (Spring 2008) 46


Môi Trường Linux nhúng

■ Các HĐH nhúng dựa trên Linux Kernel


Q BlueCat
Q CadeNux
Q Denx
Q Emdebian
Q ElinOS
Q (SYSGO)
Q MetroWer
Q ks
Q MontaVist
a RTLinux
NNTu TimeSys Hệ Thống Nhúng (Spring 2008) 47
Q/A

NNTu Hệ Thống Nhúng (Spring 2008) 48

You might also like