Professional Documents
Culture Documents
Xay Dung He Thong Nhung Phan 4 0377
Xay Dung He Thong Nhung Phan 4 0377
Q
xuất.
Quy trình đúng giúp cải thiện:
■ Chất lượng – chính xác, tin cậy, dễ sử dụng
■ Chi phí thiết kế sản xuất
■ Thời gian tiếp cận thị trường.
NNTu Hệ Thống Nhúng (Spring 2008) 3
Luồng thiết kế
■ Luồng thiết kế: chuỗi các công việc thực hiện cho
thiết kế
■ Có thể được tự động hóa một phần hay toàn bộ.
Q Sử dụng công cụ CAD chuyển đổi và kiểm tra thiết kế.
■ Là một phần của phương pháp, có các mô hình sau
Q Waterfall
Q Spiral
Q Đồng thiết kế (co-design) Hardware/software
Q Luồng thiết kế có thứ tự (Hierarchical design flow)
Q Kỹ nghệ đồng thời
Đặc tả
t kế
i ế
Thiết kế Th ut,
…)
Yêu cầu ayo
kiến trúc s ,L
t hesi
n
(Sy
Tích hợp
hệ thống
Phân chia Th
iết
HW/SW (C k
om
p ila
ti o
n,
…)
Các thành phần
phần mềm
Xác thực, đánh giá, tinh chế (lĩnh vực, nguồn, hệu năng, …)
Kiến trúc
Mã hóa
Kiểm tra
Bảo trì
NNTu
sẵn. Hệ Thống Nhúng (Spring 2008) 7
Mô hình: Xoắn ốc (Spiral)
Đặc tả
Bản mẫu
Thiết kế thống
Yêu cầu
Kiểm tra
specify specify
architect architect
design design
build build
test test
Thiết kế HW Thiết kế SW
Tích hợp
Kiểm tra
spec spec
architecture SW architecture
spec
design
HW SW HW architecturdeetailed
hardware
NNTu Hệ Thống Nhúng (Spring 2008) 14
Kỹ nghệ đồng thời
■ Nắm bắt các đặc tính chức năng và phi chức năng:
Q Kiểm tra tính đúng đắn của đặc tả
Q So sánh đặc tả với hiện thực
■ Nhiều văn phong đặc tả:
Q Hướng điều khiển – hướng dữ liệu
Q Văn bản – đồ họa
■ Biểu diễn lại đặc tả
Q UML là ngôn ngữ thiết kế - đặc tả
Q Ngôn ngữ mô tả và đặc tả (SDL)
Q Lưu đồ trạng thái
Q Bảng AND/OR
Q Ngôn ngữ máy trạng thái yêu cầu (Requirements state
machine language - RSML)
NNTu Hệ Thống Nhúng (Spring 2008) 22
SDL
Tín hiệu KN
i2
S3 S3
traditional OR state
NNTu Hệ Thống Nhúng (Spring 2008) 25
Trạng thái AND
sab
c
S1-3 S1-4 S1 S3
d
b a b a b a c d
c
S2-3 S2-4 S2 S4
d r
r r
S5
S5
traditional AND state
cond1 T -
cond2 - T
cond3 - F
power-on power-off
Inputs:
TCAS-operational-status {operational,not-
operational}
fully-operational
own-aircraft C
front back
requirements
bug coding bug
time
NNTu Hệ Thống Nhúng (Spring 2008) 41
Kiểm chứng yêu cầu và đặc tả
■ Yêu cầu:
Q Bản mẫu (prototypes)
Q Ngôn ngữ bản mẫu
Q Hệ thống có trước đó
■ Đặc tả:
Q Kịch bản sử dụng
Q Kỹ thuật hình thức
HP-GL/2 PostScript
rasterizer
raster memory
plotter
controller
pen bus 2 MB
swath if
EEPROM ctrl DRA
RAM
ASI M
proc.
C ||
servo supp
proc. ort if
(8052 ASIC
) carriage RS-
DRAM
front panel stepper PC ctrl 422
motor board